Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề mẫu thi HKI Lý 10 số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.19 KB, 5 trang )

http://ductam_tp.violet.vn/
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
KIỂM TRA HỌC KỲ 1.
MÔN VẬT LÝ LỚP 10
Thời gian làm bài: 45phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
VL10_485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
A. PHẦN BẮT BUỘC.
Câu 1: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng
4 10x t
= −
(x đo bằng
km; t đo bằng h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là:
A. -2 (km) B. -8 (km) C. 8 (km) D. 2 (km)
Câu 2: Chọn câu sai.
A. Tác dụng giữa các vật bao giờ cũng có tính chất hai chiều
B. Khi vật chuyển động có gia tốc, thì đã có lực tác dụng vào vật
C. Hệ lực cân bằng là hệ lực có hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
D. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
Câu 3: Theo định luật II Newton thì:
A. Khi chịu tác dụng của một lực không đổi thì vật chuyển động với vận tốc không đổi.
B. Gia tốc của một vật tỷ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và tỷ lệ nghịch với khối lượng của vật.
C. Khi lực tác dụng lên vật bằng không thì vật chuyển động thẳng đều do quán tính.
D. Khi một vật chịu tác dụng của một vật khác thì nó cũng tác dụng lên vật khác đó một phản lực
trực đối.
Câu 4: Một con ngựa kéo một xe chở hàng nặng P = 6000N, chuyển động đều trên một đường nằm
ngang. Biết lực kéo F = 600N và hợp với mặt đường 1 góc bằng 30
0


. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt
đường là
A. µ = 0,5 B. µ = 0,09 C. µ = 0,2 D. µ = 0,9
Câu 5: Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu v
1
và vận tốc cuối v
2
thì vận
tốc trung bình của chất điểm là:
A.
1 2
2
tb
v v
v
+
=
B.
( )
1 2
1 2
2
.
tb
v v
v
v v
=
+
C.

1 2
1 2
.
tb
v v
v
v v
=
+
D.
1 2
1 2
2 .
tb
v v
v
v v
=
+
Câu 6: Chọn câu sai.
A. Ở cùng một nơi trên Trái đất mọi vật rơi cùng gia tốc.
B. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của không khí
C. Khi rơi tự do mọi vật đều chuyển động hoàn toàn như nhau
D. Thời gian rơi của vật nặng nhỏ hơn thời gian rơi của vật nhẹ.
Câu 7: Cho ba lực đồng quy cùng nằm trong một mặt phẳng có độ lớn
1 2 3
20F F F N= = =
và từng đôi
một làm thành góc 120
0

. Hợp lực của chúng là:
A. 0N B. 20N C. 40N D. 60N
Câu 8: Nếu một vật đang chuyển động, bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật ngừng tác dụng thì:
A. vật lập tức dừng lại
B. vật chuyển động chậm dần trong một khoảng thời gian sau đó chuyển sang chuyển động thẳng
đều
C. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
D. vật chuyển sang trạng thái chuyển động thẳng đều
Câu 9: Treo một vật có khối lượng 100g vào một lò xo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo
bị biến dạng 2cm. Lấy g = 10 m/s
2
.Độ cứng của lò xo là:
A. 50N/m B. 50N/cm C. 500N/m D. 50N/cm
Trang 1/5 - Mã đề thi VL10_485
Câu 10: Hai bến sông A và B cách nhau 48 km theo đường thẳng. Vận tốc của canô khi nước không
chảy là 21,6 km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 m/s. Thời gian để canô đi từ A đến B
rồi trở lại ngay từ B về A là:
A. t = 4,4h. B. t = 2,5h. C. t = 5h D. t = 2,2h.
Câu 11: Độ lớn của vectơ vận tốc tuyệt đối của một chất điểm bằng trị tuyệt đối hiệu độ lớn của vectơ
vận tốc tương đối và độ lớn của vectơ vận tốc kéo theo khi:
A. vectơ vận tốc tương đối và độ lớn của vectơ vận tốc kéo theo cùng phương ngược chiều
B. vectơ vận tốc tương đối và độ lớn của vectơ vận tốc kéo theo vuông góc nhau
C. vectơ vận tốc tương đối và độ lớn của vectơ vận tốc kéo theo hợp với nhau một góc bất kỳ
D. vectơ vận tốc tương đối và độ lớn của vectơ vận tốc kéo theo cùng phương cùng chiều
Câu 12: Một người đi xe đạp chuyển động trên một đoạn đường thẳng AB. Tốc độ của xe đạp trong
nửa đầu của đoạn đường này là 60(km/h) và trong nửa cuối là 30 (km/h). Tốc độ trung bình của xe đạp
trên cả đoạn đường AB là:
A. 45 (km/h) B. 40 (km/h) C. 10 (km/h) D. 20 (km/h)
Câu 13: Một quả bóng khối lượng 0,5kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực
250N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,02s. Quả bóng bay đi với tốc độ ban đầu là:

A. 0,01m/s B. 10m/s C. 2,5m/s D. 0,1m/s
Câu 14: Một vật có khối lượng m bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt nghiêng một góc
α
so với phương
ngang xuống. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
µ
.Gia tốc chuyển động của vật
trượt trên mặt phẳng nghiêng được tính bằng biểu thức sau:
A. a=g(sin
α
-
µ
cos
α
) B. a=g(sin
α
+
µ
cos
α
)
C. a=g(cos
α
+
µ
sin
α
) D. a=g(cos
α
-

µ
sin
α
)
Câu 15: Chọn phát biểu đúng
A. Lực ma sát lăn luôn luôn lớn hơn lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ.
B. Lực ma sát lăn và lực ma sát trượt có thể bằng nhau, nhưng chúng luôn luôn lớn hơn lực ma sát
nghỉ.
C. Lực ma sát trượt luôn luôn lớn hơn lực ma sát nghỉ và lực ma sát lăn.
D. Lực ma sát nghỉ luôn luôn lớn hơn lực ma sát trượt và lực ma sát lăn.
Câu 16: Một vật có khối lượng 50kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được quãng
đường 50cm thì đạt vận tốc 0,7m/s. Lực tác dụng vào vật có giá trị:
A. 245N B. 24,5N C. 59N D. 2,45N
Câu 17: Trong một chiếc đồng hồ:
A. Vận tốc dài của đầu mút kim giây là bé nhất B. Tốc độ góc của kim giờ là lớn nhất
C. Tần số của kim giây là lớn nhất D. Chu kỳ của kim giây là lớn nhất
Câu 18: Hệ quy chiếu bao gồm:
A. hệ toạ độ, vật làm mốc và gốc thời gian.
B. hệ toạ độ, vật làm mốc, đồng hồ và gốc thời gian.
C. hệ toạ độ, vật làm mốc và đồng hồ.
D. hệ toạ độ, đồng hồ và gốc thời gian.
Câu 19: Hai quả cầu mỗi quả có khối lượng 200kg, bán kính 5m đặt cách nhau 100m. Lực hấp dẫn
giữa chúng lớn nhất bằng:
A. 2,668.10
-7
N B. 2,668.10
-8
N C. 2,668.10
-6
N D. 2,668.10

-9
N
Câu 20: Chọn câu sai.
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng và cùng chiều với chiều biến dạng.
B. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng và có tác dụng chống lại sự biến dạng.
C. Lực đàn hồi xuất hiện trong trường hợp mặt phẳng bị nén có phương vuông góc với mặt phẳng
D. Lực đàn hồi của sợi dây hoặc lò xo bị biến dạng có phương trùng với sợi dây hoặc trục lò xo
Câu 21: Biểu thức định luật vạn vật hấp dẫn được diễn tả bằng biểu thức:
A.
1 2
m m
F
Gr
=
B.
1 2
2
m m
F
Gr
=
C.
1 2
m m
F G
r
=
D.
1 2
2

m m
F G
r
=
Câu 22: Một vật rơi tự do thực hiện hết quãng đường của mình trong n giây. Thời gian vật rơi trong
2m cuối cùng là:
Trang 2/5 - Mã đề thi VL10_485
A.
2
4
n
g

B.
4
n
g

C.
2
4
n n
g
− −
D.
2
4
n
g


Câu 23: Phương trình chuyển động của một vật có dạng:
2
3 4 2x t t
= − +
(m; s). Biểu thức vận tốc tức
thời của vật theo thời gian là:
A. v = 2(t - 2) (m/s) B. v = 4(t - 1) (m/s) C. v = 2(t + 2) (m/s) D. v = 2(t - 1) (m/s)
Câu 24: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ và giữa tốc độ góc với tần số f trong chuyển
động tròn đều là:
A.
fT
πωπω
2;2
==
B.
fT
π
ω
π
ω
2
;
2
==
C.
f
T
πω
π
ω

2;
2
==
D.
f
T
π
ωπω
2
;2
==
B. PHẦN TỰ CHỌN.
1. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (từ câu 25 đến câu 30)
Câu 25: Một ô tô khối lượng 1200kg (coi là chất điểm), chuyển động với vận tốc 36km/h trên một
chiếc cầu võng xuống coi như cung tròn bán kính 50m. Lấy g = 10m/s
2
.Áp lực của ô tô lên mặt cầu tại
điểm thấp nhất là:
A. 14400(N). B. 12000(N). C. 9200(N). D. 9600(N).
Câu 26: Một vật có khối lượng 1,5kg móc vào lực kế trong buồng thang máy. Thang máy đi lên và
được hãm với gia tốc 0,6m/s
2
. Lấy g = 10m/s
2
. Số chỉ của lực kế là:
A. 15N B. 15,9N C. 5,1N D. 14,1N
Câu 27: Lực hướng tâm được tính bởi công thức :
A.
2
ht

m
F
r
ω
=
B.
2
ht
F mv r
=
C.
( )
2
2
ht
F m f r
π
=
D.
( )
2
2
ht
F m T r
π
=
Câu 28: Khi đẩy tạ, muốn quả tạ bay xa nhất thì vận động viên phải ném tạ hợp với phương ngang góc:
A. 45
0
B. 60

0
C. 90
0
D. 30
0
Câu 29: Một hòn bi được ném từ mặt đất với vận tốc đầu 20m/s xiên với góc nghiêng 30
0
so với
phương ngang. Lấy g = 10m/s
2
. Khi chạm đất vận tốc của vật có giá trị:
A. 10m/s B. 27,3m/s C. 17,3m/s D. 20m/s
Câu 30: Cho hệ vật như hình vẽ, trong đó m
1
=
3kg, m
2
= 2kg,
α
= 30
0
. Bỏ qua mọi ma sát, khối
lượng của dây và ròng rọc không đáng kể. Lấy g
= 10m/s
2
. Gia tốc chuyển động của mỗi vật:
A. 7 m/s
2
. B. 10m/s
2

. C. 2m/s
2
. D. 1m/s
2
.
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (từ câu 31 đến câu 36)
Câu 31: Một tấm ván AB nặng 300N bắc qua
con mương. Biết trọng tâm G cách A là 1,2m;
cách B là 0,8m. Áp lực tấm ván tác dụng lên hai
bờ mương A và B lần lượt là:
A. F
A
= 140N ; F
B
= 160N B. F
A
= 160N ; F
B
= 140N
C. F
A
= 120N ; F
B
= 180N D. F
A
= 180N ; F
B
= 120N
Câu 32: Một vật có trọng lượng
P

ur
trượt không
ma sát trên mặt phẳng nghiêng một góc
α
so với
mặt phẳng nằm ngang. Muốn cho vật chuyển
động đều lên phía trên mặt phẳng nghiêng thì lực
cần thiết tối thiểu phải tác dụng vào vật là:
A. F = P B. F = Psin
α
C. F = Ncos
α
D. F = Pcos
α
Trang 3/5 - Mã đề thi VL10_485
α
m
1
m
2
B
G
A
α
Câu 33: `Một vật rắn treo vào dây như hình vẽ và nằm
cân bằng. Biết hai lực căng dây
1
T
=
5 3N

;
2
T
= 5N.
Trọng lượng của vật là:
A. 10N B.
10
3
N
C. 5N D.
5 3N
Câu 34: Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục.
A. Lực có giá song song với trục quay
B. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay
C. Lực có giá cắt trục quay
D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay
Câu 35: Một vật đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc không đổi thì chịu thêm một momen
lực không đổi tác dụng vào vật. Momen lực này sẽ:
A. làm thay đổi khối lượng của vật. B. không làm thay đổi đại lượng nào.
C. làm thay đổi tốc độ góc của vật. D. làm thay đổi momen quán tính của vật.
Câu 36: Hợp của hai lực song song cùng chiều, tác dụng vào một vật rắn là một lực song song cùng
chiều với hai lực đó.
A. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực đó và có giá trị chia ngoài điểm đặt của hai lực thành
phần theo hệ thức F
1
d
1
= F
2
d

2
.
B. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực đó và có giá chia trong điểm đặt cuả hai lực thành phần
theo hệ thức F
1
d
2
= F
2
d
1
.
C. Có độ lớn bằng hiệu độ lớn của hai lực đó và có giá chia trong điểm đặt cuả hai lực thành phần
theo hệ thức F
1
d
1
= F
2
d
2
D. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực đó và có giá chia trong điểm đặt cuả hai lực thành phần
theo hệ thức F
1
d
1
= F
2
d
2

.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Mã đề Câu
Đáp
án
VL10_485 1
C
VL10_485 2
D
VL10_485 3
B
VL10_485 4
B
VL10_485 5
A
VL10_485 6
D
VL10_485 7
A
VL10_485 8
D
VL10_485 9
A
VL10_485 10
C
VL10_485 11
A
VL10_485 12
B

VL10_485 13
B
Trang 4/5 - Mã đề thi VL10_485
60
0
1
T
r
2
T
r
30
0
VL10_485 14
A
VL10_485 15
C
VL10_485 16
B
VL10_485 17
C
VL10_485 18
B
VL10_485 19
B
VL10_485 20
A
VL10_485 21
D
VL10_485 22

C
VL10_485 23
B
VL10_485 24
C
VL10_485 25
A
VL10_485 26
D
VL10_485 27
C
VL10_485 28
A
VL10_485 29
D
VL10_485 30
D
VL10_485 31
C
VL10_485 32
B
VL10_485 33
A
VL10_485 34
D
VL10_485 35
C
VL10_485 36
D
Trang 5/5 - Mã đề thi VL10_485

×