Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

unit 6 future jobs tiếng anh 12 đỗ văn bình thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>E. PHRASES AND CLAUSES OF REASON</b>
<b>1. Because/ because of</b>


<b> - </b><i>Because</i> ( khơng có <i>of</i>) địi hỏi đằng sau nó là một câu hồn chỉnh (phải có chủ ngữ và động từ).


<b>Because S + V, S+ V = S + V because S + V</b>


- <i>Because of</i> địi hỏi đằng sau nó là một danh từ hoặc 1 ngữ danh từ ( không đợc phép có động từ liên hợp).


<b>... because of + danh tõ ( hc cơm danh tõ)</b>
<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý</b><b> : Because of cã thÓ thay thÕ cho thành ngữ due to.</b></i>


Jan was worried because it had started to rain. = Jan was worried because of the rain.
Subject verb<sub> </sub> noun


The students arrived late because there was a traffic jam.
verb subject


The students arrived late because of the traffic jam.
noun phrase


We have to cut down on our driving because there is an oil shortage.
verb subject


We have to cut down on our driving because of the oil shortage.
noun phrase


<b>2. Động từ gây nguyên nh©n</b>



Động từ gây nguyên nhân đợc sử dụng để chỉ ra một ngời gây cho ngời thứ hai làm một việc gì đó cho ngời thứ nhất.
Một ngời có thể gây cho ai đó phải làm cái gì đó cho anh ta hoặc cho chị ta qua việc chi trả tiền, yêu cầu, hoặc c ỡng ép
ngời đó. Các động từ gây nguyên nhân là: <i>have, get, make</i>.


<b>a. have/ get / make</b>


Mệnh đề theo sau <i>have</i> hoặc <i>get</i> có thể ở dạng chủ động hoặc bị động. (Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì)
<b>to have sb do st = to get sb to do st</b>


Mary had John wash the car (John washed the car). Mary got John to wash the car. (John washed the car.)
<b>to have / get st done = (đa cái gì đi làm...)</b>


- Bn thõn mỡnh khụng làm đợc nên nhờ 1 ngời khác làm.


Eg. Mary got the car washed. (The car was wash by somebody.)
Mary had the car washed. (The car was wash by somebody.)
I have the laundry washed. (the laundry is washed by someone)


<b>to want / like something done</b>


Mẫu câu hỏi của 2 động từ này sẽ là: - What do you want done to ... Anh muốn làm gì với ....
Eg. - What do you want done to your motorbike? - I’d like it repaired and cleaned


hc I want it repaired and cleaned. ( buộc ai phải làm gì.)
<b>to make sb do st = to force sb to do st</b>


Eg. The robber forced the teller to give him the money.= The robber made the teller give him the money.
Động từ <i>tomake</i> vả <i>to cause</i> còn đợc dùng theo mẫu sau: (làm cho ai, cái gì bị làm sao)


<b>to make sb do st = to cause st +P2</b>



Eg. Working all night on Friday made me tired on Saturday.
The hurricane caused many water front houses damaged.
<i><b>b. Đằng sau động từ to make cịn có thể dùng 1 tính từ.</b></i>


<b>to make sb / st + adjective</b>
Eg. Wearing flowers made her more beautiful.


Đi theo hớng này thì động từ <i>to find</i> có thể dùng theo cơng thức:
<b>to find + sb/ sth + adjective (P1- P2)</b>


Nếu là phân từ 1 sẽ mang tính chủ động cịn phân từ 2 mang tính bị động.


Eg. I found her quite interesting to talk to. My sister found snakes frightening - con rắn đáng sợ.
We found the boy frightened - bản thân thằng bé sợ.


<b>c. Let. </b><i>Let</i> thờng đợc bổ sung và danh sách các động từ gây nguyên nhân trong các sách ngữ pháp. Nhng thực chất thì
nó khơng phải là động từ gây ngun nhân. Nó nghĩa là <i>allow</i> hay <i>permit</i>. Ta hãy lu ý sự khác nhau về mặt ngữ pháp
khi sử dụng <i>to let</i> và <i>to allow</i> hay <i>permit</i>.


<b>let sb do st = to allow/ permit sb to do st = cho phép ai, để ai làm gì</b>


Eg. John let his daughter swim with her friends. (John allowed his daughter to swim with her friends.)
(John permitted his daughter to swim with her friends.)


The teacher let the students leave class early./ The policeman let the suspect make one phone call.
Dr. Jones is letting the students hand in the papers on Monday.


Mrs. Binion let her son spend the night with a friend./ We are going to let her write the letter.
Mr. Brown always lets his children watch cartoons on Saturday mornings.



<b>d. Help. </b><i>Help</i> thực chất cũng không phải là một động từ gây nguyên nhân, nhng nói chung đợc xem xét cùng với các
động từ gây nguyên nhân trong các sách ngữ pháp. Nó thờng đi với động từ ở dạng <i>simple form</i> (tức là động từ nguyên
thể bỏ <i>to</i>), nhng có thể đi với động từ nguyên thể trong một số trờng hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Eg. John helped Mary wash the dishes. Jorge helped the old woman with the packages (to) find a taxi.
The teacher helped Carolina find the research materials.


- Nếu tân ngữ sau <i>help</i> là một đại từ vô nhân xng mang nghĩa ngời ta thì ngời ta bỏ đi và và bỏ luôn cả <i>to</i> của
động từ đằng sau.


Eg. This wonderful drug helps (people to) recover more quickly.


- Nếu tân ngữ của help và tân ngữ thứ 2 của động từ đằng sau trùng hợp nhau thì ng ời ta bỏ tân ngữ sau help và
bỏ luôn cả to của động từ đằng sau.


</div>

<!--links-->

×