Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.76 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chän häc sinh giái tØnh
Thõa Thiªn HuÕ Khèi 12 THPT - Năm học 2005-2006
<b>Đề thi chính thức</b>
... ...
<b> BAØI 1:</b>
1
--- Heát ---
<b> </b>
Thừa Thiên Huế Khối 12 THPT - Năm học 2005-2006
<b>§Ị thi chÝnh thøc</b>
... ...
6
<i>x</i>
2
3
MG
--- Heát ---
Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Thừa Thiên Huế Khối 12 THPT - Năm học 2005-2006
Đề thi chính thức
<b> </b> <b> </b>ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
<b>Bài</b> Nội dung <b>Điểm</b>
<b>1</b> <i><b>( 6đ)</b></i>
+ Phương trình tiếp tuyến của (C) tại Mk (xk;yk): y - yk = y’(xk)(x- xk)
y = (3x ❑<i>k</i>
2 <sub>-2005)(x- x</sub>
k)+ x ❑<i>k</i>
3
-2005xk
1,0
+ Xét phương trình :x3<sub> – 2005x = (3x</sub> <sub>❑</sub>
<i>k</i>
2
-2005)(x- xk)+ x ❑3<i>k</i> -2005xk
<sub>(x- x</sub><sub>k</sub><sub>) (x</sub>2<sub>+ x</sub>
k.x-2 x ❑<i><sub>k</sub></i>2 ) = 0 x= xk ; x = - 2xk
+ Vaäy xk+1 = - 2xk
1,0
1,0
+ x1 =1 , x2 = -2 , x3 = 4 ... , xn = (-2) n-1 n= 1,2,...
+ yn = x ❑3<i><sub>n</sub></i> -2005xn , 2005xn + yn + 2 2007 = 0 x ❑3<i><sub>n</sub></i> = - 2 2007 (-2) 3n-3 = -
2 2007<sub> </sub>
3n-3 lẻ và 3n -3 = 2007 n= 670
1,0
2,0
<b>2</b> <i><b>7,0</b></i>
+ Điểm N thoả tính chất a/ khi và chỉ khi N ở trên đường tròn qua E,F,G. 1
+ Chứng minh: Chọn hệ trục Oxy với O là tâm hình vng EFGH và vec tơ đơn vị
trên trục : ⃗<i><sub>i</sub></i><sub>=⃗</sub><sub>OG</sub> <sub> ; </sub> ⃗<i><sub>j</sub></i><sub>=⃗</sub><sub>OF</sub> <sub>. Ta có E(-1;0) , F(0;1) , G(1;0) . </sub>
Phương trình của EF : x –y + 1 = 0 ; FG : x + y -1 = 0 ,đường tròn(EFG): x2+y2=1
Gọi N(X;Y). Toạ độ các hình chiếu của N lên EG, EF, FG lần lượt là:
N1 (X;0) , N2 ( 1
2 (X+Y-1);
1
2 (X+Y+1)) , N3 (
1
2 (X-Y+1);
1
2 (-X+Y+1))
⃗<i><sub>N</sub></i><sub>1</sub><i><sub>N</sub></i><sub>2</sub><sub>=(</sub>1
2(<i>− X</i>+<i>Y −</i>1)<i>;</i>
1
2(<i>X</i>+<i>Y</i>+1)) ⃗<i>N</i>2<i>N</i>3=(1<i>−Y ;− X</i>)
N1, N2, N3 thẳng hàng khi và chỉ khi:(-X+Y-1)(-X)-(1-Y)(X+Y+1)=0 X2+Y2=1(1)
+ Tìm thêm điều kiện để N thoả tính chất b/. Chỉ cần xét N(X;Y) khác F(0;1).
Với điều kiện (1) ,dường thẳng d có phương trình : X(x-X) +(1-Y)(y-0)=0
Tâm của (T) là I(0; 1<sub>2</sub> ) . Bán kính của (T) : 1<sub>2</sub>
+ d tiếp xúc (T) khi và chỉ khi :
1<i>−Y</i> ¿2
¿
<i>X</i>2+¿
√¿
2)
¿
2<i>X</i>2+<i>Y −</i>1¿2=<sub>¿</sub><i>X</i>2+<i>Y</i>2<i>−</i>2<i>Y</i>+1 (2)
2,0
+ Giải hệ (1) và(2). Rút X2 từ (1) thay vào (2):
(2Y2-Y-1)2=2(1-Y)(Y-1)2(2Y+1) 2 =2(1-Y).Đang xét Y 1 nên :(Y-1)(2Y+1)2=
-2
<sub>4Y</sub>3<sub>-3Y+1= 0</sub><sub></sub> <sub>(Y+1)(4Y</sub>2<sub>-4Y+1) = 0 </sub><sub></sub> <sub>Y= -1 ; Y=</sub> 1
2 .
1,0
+ Với Y=-1 ta có điểm N(0;-1), đó là H .
Với Y= 1<sub>2</sub> , ta có thêm hai điểm N : (
Tập hợp phải tìm là ba đỉnh của tam giác đều nội tiếp trong đường tròn (EFGH) mà
một đỉnh là H
1,0
<b>3</b> <i><b>7,0</b></i>
+ Tam giác có : A = 900<sub>, B=60</sub>0<sub>, C=30</sub>0<sub> thì có dấu đẳng thức .</sub>
+ Có thể giả sử : sinA sinB sinC .
Ta chứng minh : sinA+sinB+sinC u+v+w với u =1 , v =
1,0
1,0
+ S= abc<sub>4</sub><i><sub>R</sub></i> =2R2<sub>sinAsinBsinC </sub>
+ S <i>R</i>2
2 sinAsinBsinC
4 <i>⇒</i> sinAsinBsinC uvw .(1)
1,0
1,0
+ sinC= <sub>2</sub><i>c<sub>R</sub>≥</i><sub>2</sub><i>R<sub>R</sub></i> = 1<sub>2</sub> vaø sinAsinB
<i>⇒</i> sinAsinB uv.(2)
sinA 1 <i>⇒</i> sinA u .(3)
+ Ta coù :
u+v+w = sinC( <sub>sin</sub><i>u<sub>A</sub></i> + <sub>sin</sub><i>v<sub>B</sub></i> + <sub>sin</sub><i>w<sub>C</sub></i> )+(sinB-sinC)( <sub>sin</sub><i>u<sub>A</sub></i> + <sub>sin</sub><i>v<sub>B</sub></i> )+
(sinA-sinB) <sub>sin</sub><i>u<sub>A</sub></i>
Suy ra:
u+v+w sinC(3 3
sin<i>A</i>sin<i>B</i>sin<i>C</i> ) +(sinB-sinC)(2
uv
sin<i>A</i>sin<i>B</i> ) +
(sinA-sinB) <sub>sin</sub><i>u<sub>A</sub></i>
Do (1) ,(2) ,(3) neân : u+v+w 3sinC +2(sinB-sinC)+ (sinA-sinB) =
sinA+sinB+sinC. Dấu đẳng thức xảy ra trong trường hợp tam giác ABC là nửa tam
giác đều .
2,0
Thừa Thiên Huế Khối 12 THPT - Năm học 2005-2006
Đề thi chÝnh thøc
Bài Nội dung Điểm
<b>1</b> <i><b>6,0</b></i>
+ Biểu thức lgx xác định khi x > 0.
+ Nếu x là nghiệm thì : x = [ <i>x</i><sub>2</sub> ] + [ 2<sub>3</sub><i>x</i> ]- [ <i>x</i><sub>6</sub> ]
1,0
1,0
+ Đặt x = 6q + r ,với q và r là các số tự nhiên , 0 r 5 .
[ <i>x</i><sub>2</sub> ] + [ 2<sub>3</sub><i>x</i> ] - [ <i>x</i><sub>6</sub> ] = [ 3q + <sub>2</sub><i>r</i> ]+ [4q+ 2<sub>3</sub><i>r</i> ] – [q+ <sub>6</sub><i>r</i> ]= 6q + [ <sub>2</sub><i>r</i> ]
+ [ 2<sub>3</sub><i>r</i> ]- [ <sub>6</sub><i>r</i> ]
Phương trình trở thành : 6q + r = 6q +[ <sub>2</sub><i>r</i> ]+[ 2<sub>3</sub><i>r</i> ]-[ <sub>6</sub><i>r</i> ] -[lg <i>x</i> ]
[lg <i>x</i> ]= [ <i>r</i>
2 ]+ [
2<i>r</i>
3 ]- [
<i>r</i>
6 ] - r với r
{0;1;2;3;4;5}
2,0
+ Ta coù : [ <sub>2</sub><i>r</i> ]+[ 2<sub>3</sub><i>r</i> ]-[ <sub>6</sub><i>r</i> ]-r =
=0<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>5
+Do x 1 nên [lgx] 0 .Không xét trường hợp r=1
Với r 1,ta có : [lgx]= 0 <sub>0</sub> <sub>lgx < 1 </sub> <sub>1</sub> <sub> x < 10 .</sub>
Ta chọn các số nguyên x thoả 1 x < 10 và x chia cho 6 có dư số khác 1.
Nghiệm của phương trình : x {2;3;4;5;6;8;9} .
1,0
<b>2</b> <i><b>7,0</b></i>
<b>Câu 1/ (Hình v</b><i>ẽở trang cuối)</i>
+ Q = MG<sub>NG</sub> +NG
MG 2 .Dấu bằng khi và chỉ khi :
MG
NG =
NG
MG = 1 .
+ SG cắt mp(ABCD) tại tâm O của hình bình hành ABCD. Gọi K là trung điểm của
SG . Từ K dựng mặt phẳng song song với mp(ABCD) cắt SA,SB,SC,SD lần lượt tại
A1 ,B1 ,C1 ,D1 .Từ N dựng mặt phẳng song song với mp(ABCD) cắt SG tại N’.
Ta coù: NG<sub>MG</sub> = <sub>OG</sub><i>N ' G</i> ; NG<sub>MG</sub> =1 <sub>N’trùng K</sub> <sub>N thuộc cạnh hình bình hành </sub>
A1B1C1D1
Nối NK cắt cạnh hình bình hành A1B1C1D1 tại P, ta có : PM // SG .
+ Từ đó : Q=2 khi và chỉ khi M thuộc cạnh hình bình hành <i>A</i>1<i>'</i> <i>B</i>1<i>'</i> <i>C</i>1<i>'</i> <i>D</i>1<i>'</i>
<i>A</i>1<i>'</i> <i>B</i>1<i>'</i> <i>C</i>1<i>'</i> <i>D</i>1<i>'</i> là hình chiếu song song củahình bình hành A1B1C1D1 lên mp(ABCD)
theo phương SG .
1,0
1,0
1,0
<b>Câu 2/ </b>
+Miền hình bình hành ABCD hợp bởi các miền tam giác OAB,OBC,OCD,ODA
này. Chẳng hạn M thuộc miền <i>Δ</i> <sub>OAB. M</sub> <sub>A</sub> <i>⇒</i> <sub>N</sub> <sub>C’; M</sub> <sub>B</sub> <i>⇒</i> <sub> N</sub>
D’; M O <i>⇒</i> <sub> N</sub> <sub>S. </sub>
Do đó N thuộc miền <i>Δ</i> <sub>SC’D’ và N’ thuộc đoạn SH ,với C’,D’ và H lần lượt là </sub>
trung điểm của SC,SD và SO.
Do đó : HG N’G SG. Vì vậy : HG<sub>OG</sub> <sub>OG</sub><i>N ' G</i> SG<sub>OG</sub> hay 1<sub>2</sub>
NG
MG 2.
2,0
+ Đặt <i>x</i> = NG<sub>MG</sub> Ta có : Q = 1<i><sub>x</sub></i> + <i>x</i>
Q’= 0 vaø <i>x</i> ( 1<sub>2</sub> <sub>;2) </sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>= 1 . MaxQ = Max{Q(</sub> 1
2 );Q(2);Q(1)}=
5
2 .
+ Giá trị lớn nhất của Q là : 5<sub>2</sub> . Đạt khi M trùng với O hoặc các đỉnh A,B,C,D.
1,0
1,0
<b>3</b> <i><b>7,0</b></i>
+ Điều kiện a/ cho thấy bậc của P(x) n ,điều kiện b/ cho thấy bậc của P(x) n.
Vậy bậc của P(x) là n. P(x) = anxn + an-1xn-1 + ...+ a1x + a0 .
với (a0, a1, ..., an) là một hoán vị của {0,1,...,n} và an 0 .
+ Ta có : x > 0 <i>⇒</i> P(x) > 0 .Do đó mọi nghiệm xi của P(x) đều không dương .
+ Với n=1 ,ta có đa thức duy nhất thoả bài tốn : P(x) = 1.x + 0 .
1,0
+ Với n=2 ,nếu P(x) = a2x2 +a1x + a0 thoả bài tốn thì theo định lí Víet :
x1 + x2 =
<i>-a</i>1
<i>a</i>2 ; x1.x2 =
<i>a</i>0
<i>a</i>2 trong đó :{ a0, a1, a2}={0,1,2}, a2
0
Do x1 0 , x2 0 , x1 x2 neân , a1 0 .Suy ra : a0= 0 .
Các đa thức : P(x) = 1.x2
+ 2.x + 0 , P(x) = 2.x2<sub> + 1.x + 0 thoả bài toán .</sub>
+ Với n=3 ,nếu P(x) = a3x3 +a2x2 +a1x + a0 thoả bài tốn thì theo định lí Víet :
x1 + x2 + x3 =
<i>-a</i><sub>2</sub>
<i>a</i>3 ; x1x2 +x2x3 + x3x1 =
<i>a</i><sub>1</sub>
<i>a</i>3 ; x1x2x2 =
<i>-a</i><sub>0</sub>
<i>a</i>3
trong đó : { a0, a1, a2 ,a3}={0,1,2, 3}, a3 0
Do x1 0 , x2 0 ,x3 0, x1 x2 x1 x3 x2 x3 neân a1 0 vaø a2 0 . Suy
ra: a0= 0 .
Ta coù :P(x)= a3x3 +a2x2 +a1x= x(a3x2 +a2x +a1) ;{ a1, a2 ,a3}={1,2, 3}, 4 3 1 0
2
2 <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
Các đa thức : P(x)=1.x3<sub>+3.x</sub>2<sub>+2.x+0 , P(x)=2x</sub>3<sub>+3x</sub>2<sub>+1.x+0 thoả bài toán .</sub>
1,0
+ Với n>3,nếu P(x) = anxn + an-1xn-1 + ...+ a1x + a0 thoả bài toán thì theo định lí
Víet :
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>+.. .+<i>x<sub>n</sub></i>=<i>−an −</i>1
<i>an</i>
.. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. ..
<i>−</i>1¿<i>n−</i>1<i>a</i>1
<i>a<sub>n</sub></i>
¿
¿
<i>−</i>1¿<i>na</i>0
<i>a<sub>n</sub></i>
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>. .. . .<i>x<sub>n −</sub></i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub><i>x</i><sub>3</sub>. . ..<i>x<sub>n</sub></i>+.. .. . .. .+<i>x<sub>n</sub>x</i><sub>1</sub>. .. .<i>x<sub>n −</sub></i><sub>2</sub>=¿
¿
với (a0, a1, ...,an) là một hoán vị của {0,1,...,n} và an 0
Do các xi không dương và khác nhau đôi một nên phải có a0= 0 .
Vậy P(x) có một nghiệm bằng 0 và n-1 nghiệm còn lại khác nhau đơi một và đều
âm.
Có thể giả sử xn= 0 .Lúc đó x1 , x2 ,...., xn-1 là các nghiệm âm của :
Q(x)= anxn-1+ an-1xn-2 +...+ a2x +a1 với (a1,a2,..., an) là một hốn vị của{1,2,...,n},an 0
Đặt ui = <b>-</b> xi (i=1,2,...,n-1) .Ta coù ui > 0 vaø :
u1+ u2+....+ un-1=
<i>a<sub>n −</sub></i><sub>1</sub>
<i>an</i> (1) ; u1u2...un-2+ u2u3... un-1+ ...+ un-1u1... un-3 =
<i>a</i><sub>2</sub>
<i>an</i> (2)
u1u2....un-1 =
<i>a</i><sub>1</sub>
<i>an</i> (3) . Từ (2) và (3) cho :
1
<i>u</i><sub>1</sub> +
1
<i>u</i><sub>2</sub> +...+
1
<i>u<sub>n −</sub></i><sub>1</sub> =
<i>a</i><sub>2</sub>
<i>a</i>1
(4)
Theo bất đẳng thức Côsi : (u1+ u2+...+ un-1)( 1
<i>u</i><sub>1</sub> +
1
<i>u</i><sub>2</sub> +...+
1
<i>u<sub>n −</sub></i><sub>1</sub> )
(n-1) 2
Dùng (1) và (4) suy ra : <i>an −</i>1
<i>an</i> .
<i>a</i><sub>2</sub>
<i>a</i>1 (n-1)
2<sub> .Nhöng </sub> <i>an −</i>1
<i>an</i> .
<i>a</i><sub>2</sub>
<i>a</i>1
<i>n</i>(<i>n −</i>1)
1 . 2 neân :
(n-1) 2 <i>n</i>(<i>n −</i>1)
1 . 2 <i>⇒</i> n 2 , mâu thuẩn với n > 3 .
Các đa thức thoả bài toán :
P(x) = x , P(x) = x2
+ 2x , P(x) = 2x2<sub> + x , P(x) = x</sub>3<sub>+3x</sub>2<sub>+2x , P(x) = 2x</sub>3<sub>+3x</sub>2<sub>+x . </sub>
D'
C' H
G
N'
N
M
O
D
C <sub>B</sub>
A
s