Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

hình đẹp phân số bùi văn uý thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.76 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chän häc sinh giái tØnh


Thõa Thiªn HuÕ Khèi 12 THPT - Năm học 2005-2006


<b>Đề thi chính thức</b>


Mơn : TỐN ( Vòng 1)



Thời gian làm bài : 150 phút, không kể thời gian phát đề



... ...


<b> BAØI 1:</b>


<b> Gọi (C) là đồ thị hàm số :y = x</b>

3

<sub> – 2005x. M</sub>



1

là điểm trên (C) có hồnh độ x

1

=1.



Tiếp tuyến của (C) tại điểm M

1

cắt (C) thêm một điểm M

2

khác M

1

.



Tiếp tuyến của (C) tại điểm M

2

cắt (C) thêm một điểm M

3

khác M

2,


Tiếp tuyến của (C) tại điểm M

n-1

cắt (C) thêm một điểm M

n

khác M

n-1.

(n =3,4,...)



Gọi (x

n

;y

n

) là tọa độ của điểm M

n

. Tìm n để đẳng thức sau đúng :



2005x

n

+ y

n

+ 2

2007

= 0



BAØI 2:



Cho hình vng EFGH .Gọi (T) là đường trịn qua các trung điểm các cạnh của



tam giác EFG. Nhận xét: Điểm H thoả mãn đồng thời hai tính chất sau :



a/ Các hình chiếu vng góc của nó lần lượt lên các đường thẳng : EF ,FG, GE


nằm trên một đường thẳng d.



b/ Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (T) .



Hãy tìm tập hợp tất cả các điểm N của mặt phẳng chứa hình vng EFGH sao


cho N thoả mãn đồng thời hai tính chất a/ và b/ ở trên .





BAØI 3:



Gọi R là bán kính của đường trịn ngọai tiếp của tam giác ABC



Chứng minh rằng nếu tam giác ABC khơng có cạnh nào ngắn hơn bán kính R


và có diện tích nhỏ hơn hoặc bằng

<i>R</i>2<sub>2</sub>

3

thì : sinA + sinB + sinC

3+<sub>2</sub>

3

<b>.</b>





--- Heát ---


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thừa Thiên Huế Khối 12 THPT - Năm học 2005-2006


<b>§Ị thi chÝnh thøc</b>





Mơn : TỐN ( Vòng 2)



Thời gian làm bài : 150 phút, không kể thời gian phát đề



... ...


<b> BAØI 1:</b>



Với mỗi số thực a, kí hiệu [a] chỉ số nguyên k lớn nhất mà k

a .


Giải phương trình : [lg

<i>x</i>

<sub>] + </sub>

<i>x</i>

+ [

<i>x</i>


6

] = [



<i>x</i>


2

] + [


2<i>x</i>


3

]




<b> </b>



<b> BAØI 2:</b>



Cho hình chóp tứ giác S.ABCD,có đáy ABCD là một hình bình hành .



Gọi G là trọng tâm của tam giác SAC. M là một điểm thay đổi trong miền hình



bình hành ABCD .Tia MG cắt mặt bên của hình chóp S.ABCD tại điểm N .


Đặt : Q =

MG<sub>NG</sub> +NG


MG


1/ Tìm tất cả các vị trí của điểm M sao cho Q đạt giá trị nhỏ nhất .


2/ Tìm giá trị lớn nhất của Q .



BAØI 3:




Với mỗi số nguyên dương n ,hãy tìm tất cả các đa thức P(x) thoả mãn đồng thời


hai điều kiện sau :



a/ Các hệ số của P(x) khác nhau đôi một và đều thuộc tập {0;1;...;n}.


b/ P(x) có n nghiệm thực phân biệt .





--- Heát ---


Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh


Thừa Thiên Huế Khối 12 THPT - Năm học 2005-2006


Đề thi chính thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b> <b> </b>ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM


<b>Bài</b> Nội dung <b>Điểm</b>



<b>1</b> <i><b>( 6đ)</b></i>


+ Phương trình tiếp tuyến của (C) tại Mk (xk;yk): y - yk = y’(xk)(x- xk)


y = (3x ❑<i>k</i>


2 <sub>-2005)(x- x</sub>


k)+ x ❑<i>k</i>


3
-2005xk


1,0


+ Xét phương trình :x3<sub> – 2005x = (3x</sub> <sub>❑</sub>


<i>k</i>


2


-2005)(x- xk)+ x ❑3<i>k</i> -2005xk


 <sub>(x- x</sub><sub>k</sub><sub>) (x</sub>2<sub>+ x</sub>


k.x-2 x ❑<i><sub>k</sub></i>2 ) = 0  x= xk ; x = - 2xk


+ Vaäy xk+1 = - 2xk



1,0
1,0
+ x1 =1 , x2 = -2 , x3 = 4 ... , xn = (-2) n-1 n= 1,2,...


+ yn = x ❑3<i><sub>n</sub></i> -2005xn , 2005xn + yn + 2 2007 = 0  x ❑3<i><sub>n</sub></i> = - 2 2007  (-2) 3n-3 = -
2 2007<sub> </sub>


 3n-3 lẻ và 3n -3 = 2007  n= 670
1,0
2,0


<b>2</b> <i><b>7,0</b></i>


+ Điểm N thoả tính chất a/ khi và chỉ khi N ở trên đường tròn qua E,F,G. 1


+ Chứng minh: Chọn hệ trục Oxy với O là tâm hình vng EFGH và vec tơ đơn vị
trên trục : ⃗<i><sub>i</sub></i><sub>=⃗</sub><sub>OG</sub> <sub> ; </sub> ⃗<i><sub>j</sub></i><sub>=⃗</sub><sub>OF</sub> <sub>. Ta có E(-1;0) , F(0;1) , G(1;0) . </sub>


Phương trình của EF : x –y + 1 = 0 ; FG : x + y -1 = 0 ,đường tròn(EFG): x2+y2=1
Gọi N(X;Y). Toạ độ các hình chiếu của N lên EG, EF, FG lần lượt là:


N1 (X;0) , N2 ( 1


2 (X+Y-1);


1


2 (X+Y+1)) , N3 (


1



2 (X-Y+1);


1


2 (-X+Y+1))


⃗<i><sub>N</sub></i><sub>1</sub><i><sub>N</sub></i><sub>2</sub><sub>=(</sub>1


2(<i>− X</i>+<i>Y −</i>1)<i>;</i>
1


2(<i>X</i>+<i>Y</i>+1)) ⃗<i>N</i>2<i>N</i>3=(1<i>−Y ;− X</i>)


N1, N2, N3 thẳng hàng khi và chỉ khi:(-X+Y-1)(-X)-(1-Y)(X+Y+1)=0 X2+Y2=1(1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Tìm thêm điều kiện để N thoả tính chất b/. Chỉ cần xét N(X;Y) khác F(0;1).
Với điều kiện (1) ,dường thẳng d có phương trình : X(x-X) +(1-Y)(y-0)=0
Tâm của (T) là I(0; 1<sub>2</sub> ) . Bán kính của (T) : 1<sub>2</sub>


+ d tiếp xúc (T) khi và chỉ khi :


1<i>−Y</i> ¿2
¿


<i>X</i>2+¿
√¿


|

<i>X</i>(0<i>− X</i>)+(1<i>−Y</i>)(1



2)

|



¿


 2<i>X</i>2+<i>Y −</i>1¿2=<sub>¿</sub><i>X</i>2+<i>Y</i>2<i>−</i>2<i>Y</i>+1 (2)


2,0


+ Giải hệ (1) và(2). Rút X2 từ (1) thay vào (2):


(2Y2-Y-1)2=2(1-Y)(Y-1)2(2Y+1) 2 =2(1-Y).Đang xét Y 1 nên :(Y-1)(2Y+1)2=


-2


 <sub>4Y</sub>3<sub>-3Y+1= 0</sub><sub></sub> <sub>(Y+1)(4Y</sub>2<sub>-4Y+1) = 0 </sub><sub></sub> <sub>Y= -1 ; Y=</sub> 1


2 .


1,0


+ Với Y=-1 ta có điểm N(0;-1), đó là H .


Với Y= 1<sub>2</sub> , ta có thêm hai điểm N : (

<sub>2</sub>3 ; <sub>2</sub>1 ) và (-

<sub>2</sub>3 ; 1<sub>2</sub> ) .


Tập hợp phải tìm là ba đỉnh của tam giác đều nội tiếp trong đường tròn (EFGH) mà
một đỉnh là H


1,0


<b>3</b> <i><b>7,0</b></i>



+ Tam giác có : A = 900<sub>, B=60</sub>0<sub>, C=30</sub>0<sub> thì có dấu đẳng thức .</sub>


+ Có thể giả sử : sinA sinB sinC .


Ta chứng minh : sinA+sinB+sinC u+v+w với u =1 , v =

<sub>2</sub>3 , w = 1<sub>2</sub> .


1,0
1,0


+ S= abc<sub>4</sub><i><sub>R</sub></i> =2R2<sub>sinAsinBsinC </sub>


+ S <i>R</i>2

3


2  sinAsinBsinC


3


4 <i>⇒</i> sinAsinBsinC uvw .(1)


1,0
1,0


+ sinC= <sub>2</sub><i>c<sub>R</sub>≥</i><sub>2</sub><i>R<sub>R</sub></i> = 1<sub>2</sub> vaø sinAsinB

<sub>4</sub>3 <sub>sin</sub>1<i><sub>C</sub></i> <i>⇒</i> sinAsinB

<sub>2</sub>3


<i>⇒</i> sinAsinB uv.(2)


sinA 1 <i>⇒</i> sinA u .(3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Ta coù :



u+v+w = sinC( <sub>sin</sub><i>u<sub>A</sub></i> + <sub>sin</sub><i>v<sub>B</sub></i> + <sub>sin</sub><i>w<sub>C</sub></i> )+(sinB-sinC)( <sub>sin</sub><i>u<sub>A</sub></i> + <sub>sin</sub><i>v<sub>B</sub></i> )+


(sinA-sinB) <sub>sin</sub><i>u<sub>A</sub></i>
Suy ra:


u+v+w sinC(3 3


uvw


sin<i>A</i>sin<i>B</i>sin<i>C</i> ) +(sinB-sinC)(2



uv


sin<i>A</i>sin<i>B</i> ) +
(sinA-sinB) <sub>sin</sub><i>u<sub>A</sub></i>


Do (1) ,(2) ,(3) neân : u+v+w 3sinC +2(sinB-sinC)+ (sinA-sinB) =


sinA+sinB+sinC. Dấu đẳng thức xảy ra trong trường hợp tam giác ABC là nửa tam
giác đều .


2,0


Së Gi¸o dục và Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh


Thừa Thiên Huế Khối 12 THPT - Năm học 2005-2006


Đề thi chÝnh thøc



Môn : TỐN ( Vịng 2)


ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM


Bài Nội dung Điểm


<b>1</b> <i><b>6,0</b></i>


+ Biểu thức lgx xác định khi x > 0.


+ Nếu x là nghiệm thì : x = [ <i>x</i><sub>2</sub> ] + [ 2<sub>3</sub><i>x</i> ]- [ <i>x</i><sub>6</sub> ]

- [lg <i>x</i> ] nên x là số
nguyên dương.


1,0
1,0
+ Đặt x = 6q + r ,với q và r là các số tự nhiên , 0 r 5 .


[ <i>x</i><sub>2</sub> ] + [ 2<sub>3</sub><i>x</i> ] - [ <i>x</i><sub>6</sub> ] = [ 3q + <sub>2</sub><i>r</i> ]+ [4q+ 2<sub>3</sub><i>r</i> ] – [q+ <sub>6</sub><i>r</i> ]= 6q + [ <sub>2</sub><i>r</i> ]


+ [ 2<sub>3</sub><i>r</i> ]- [ <sub>6</sub><i>r</i> ]


Phương trình trở thành : 6q + r = 6q +[ <sub>2</sub><i>r</i> ]+[ 2<sub>3</sub><i>r</i> ]-[ <sub>6</sub><i>r</i> ] -[lg <i>x</i> ]


 [lg <i>x</i> ]= [ <i>r</i>


2 ]+ [


2<i>r</i>


3 ]- [



<i>r</i>


6 ] - r với r
{0;1;2;3;4;5}


2,0


+ Ta coù : [ <sub>2</sub><i>r</i> ]+[ 2<sub>3</sub><i>r</i> ]-[ <sub>6</sub><i>r</i> ]-r =

{

<i>−</i><sub>0</sub>1 khi<sub>khi</sub><i>r<sub>r</sub></i>=1


=0<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>5


+Do x 1 nên [lgx] 0 .Không xét trường hợp r=1


Với r 1,ta có : [lgx]= 0 <sub>0</sub> <sub>lgx < 1 </sub> <sub>1</sub> <sub> x < 10 .</sub>


Ta chọn các số nguyên x thoả 1 x < 10 và x chia cho 6 có dư số khác 1.


Nghiệm của phương trình : x {2;3;4;5;6;8;9} .


1,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2</b> <i><b>7,0</b></i>
<b>Câu 1/ (Hình v</b><i>ẽở trang cuối)</i>


+ Q = MG<sub>NG</sub> +NG


MG 2 .Dấu bằng khi và chỉ khi :


MG



NG =


NG


MG = 1 .


+ SG cắt mp(ABCD) tại tâm O của hình bình hành ABCD. Gọi K là trung điểm của
SG . Từ K dựng mặt phẳng song song với mp(ABCD) cắt SA,SB,SC,SD lần lượt tại
A1 ,B1 ,C1 ,D1 .Từ N dựng mặt phẳng song song với mp(ABCD) cắt SG tại N’.


Ta coù: NG<sub>MG</sub> = <sub>OG</sub><i>N ' G</i> ; NG<sub>MG</sub> =1 <sub>N’trùng K</sub> <sub>N thuộc cạnh hình bình hành </sub>


A1B1C1D1


Nối NK cắt cạnh hình bình hành A1B1C1D1 tại P, ta có : PM // SG .


+ Từ đó : Q=2 khi và chỉ khi M thuộc cạnh hình bình hành <i>A</i>1<i>'</i> <i>B</i>1<i>'</i> <i>C</i>1<i>'</i> <i>D</i>1<i>'</i>


<i>A</i>1<i>'</i> <i>B</i>1<i>'</i> <i>C</i>1<i>'</i> <i>D</i>1<i>'</i> là hình chiếu song song củahình bình hành A1B1C1D1 lên mp(ABCD)


theo phương SG .


1,0
1,0


1,0


<b>Câu 2/ </b>


+Miền hình bình hành ABCD hợp bởi các miền tam giác OAB,OBC,OCD,ODA


M thuộc miền hình bình hành ABCD nên M thuộc một trong bốn miền tam giác


này. Chẳng hạn M thuộc miền <i>Δ</i> <sub>OAB. M</sub> <sub>A</sub> <i>⇒</i> <sub>N</sub> <sub>C’; M</sub> <sub>B</sub> <i>⇒</i> <sub> N</sub>


D’; M O <i>⇒</i> <sub> N</sub> <sub>S. </sub>


Do đó N thuộc miền <i>Δ</i> <sub>SC’D’ và N’ thuộc đoạn SH ,với C’,D’ và H lần lượt là </sub>
trung điểm của SC,SD và SO.


Do đó : HG N’G SG. Vì vậy : HG<sub>OG</sub> <sub>OG</sub><i>N ' G</i> SG<sub>OG</sub> hay 1<sub>2</sub>


NG


MG 2.


2,0


+ Đặt <i>x</i> = NG<sub>MG</sub> Ta có : Q = 1<i><sub>x</sub></i> + <i>x</i>

với <i>x</i> [ 1<sub>2</sub> ;2].


Q’= 0 vaø <i>x</i> ( 1<sub>2</sub> <sub>;2) </sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>= 1 . MaxQ = Max{Q(</sub> 1


2 );Q(2);Q(1)}=


5


2 .


+ Giá trị lớn nhất của Q là : 5<sub>2</sub> . Đạt khi M trùng với O hoặc các đỉnh A,B,C,D.


1,0



1,0


<b>3</b> <i><b>7,0</b></i>


+ Điều kiện a/ cho thấy bậc của P(x) n ,điều kiện b/ cho thấy bậc của P(x) n.
Vậy bậc của P(x) là n. P(x) = anxn + an-1xn-1 + ...+ a1x + a0 .


với (a0, a1, ..., an) là một hoán vị của {0,1,...,n} và an 0 .


+ Ta có : x > 0 <i>⇒</i> P(x) > 0 .Do đó mọi nghiệm xi của P(x) đều không dương .


+ Với n=1 ,ta có đa thức duy nhất thoả bài tốn : P(x) = 1.x + 0 .


1,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Với n=2 ,nếu P(x) = a2x2 +a1x + a0 thoả bài tốn thì theo định lí Víet :


x1 + x2 =


<i>-a</i>1


<i>a</i>2 ; x1.x2 =


<i>a</i>0


<i>a</i>2 trong đó :{ a0, a1, a2}={0,1,2}, a2
0


Do x1 0 , x2 0 , x1 x2 neân , a1 0 .Suy ra : a0= 0 .



Các đa thức : P(x) = 1.x2


+ 2.x + 0 , P(x) = 2.x2<sub> + 1.x + 0 thoả bài toán .</sub>


+ Với n=3 ,nếu P(x) = a3x3 +a2x2 +a1x + a0 thoả bài tốn thì theo định lí Víet :


x1 + x2 + x3 =


<i>-a</i><sub>2</sub>


<i>a</i>3 ; x1x2 +x2x3 + x3x1 =
<i>a</i><sub>1</sub>


<i>a</i>3 ; x1x2x2 =
<i>-a</i><sub>0</sub>
<i>a</i>3
trong đó : { a0, a1, a2 ,a3}={0,1,2, 3}, a3 0


Do x1 0 , x2 0 ,x3 0, x1 x2 x1 x3 x2 x3 neân a1 0 vaø a2 0 . Suy


ra: a0= 0 .


Ta coù :P(x)= a3x3 +a2x2 +a1x= x(a3x2 +a2x +a1) ;{ a1, a2 ,a3}={1,2, 3}, 4 3 1 0


2


2  <i>a</i> <i>a</i> 
<i>a</i>



Các đa thức : P(x)=1.x3<sub>+3.x</sub>2<sub>+2.x+0 , P(x)=2x</sub>3<sub>+3x</sub>2<sub>+1.x+0 thoả bài toán .</sub>


1,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Với n>3,nếu P(x) = anxn + an-1xn-1 + ...+ a1x + a0 thoả bài toán thì theo định lí


Víet :


<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>+.. .+<i>x<sub>n</sub></i>=<i>−an −</i>1
<i>an</i>


.. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. ..


<i>−</i>1¿<i>n−</i>1<i>a</i>1
<i>a<sub>n</sub></i>
¿
¿
<i>−</i>1¿<i>na</i>0


<i>a<sub>n</sub></i>


<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>. .. . .<i>x<sub>n −</sub></i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub><i>x</i><sub>3</sub>. . ..<i>x<sub>n</sub></i>+.. .. . .. .+<i>x<sub>n</sub>x</i><sub>1</sub>. .. .<i>x<sub>n −</sub></i><sub>2</sub>=¿
¿


với (a0, a1, ...,an) là một hoán vị của {0,1,...,n} và an 0


Do các xi không dương và khác nhau đôi một nên phải có a0= 0 .


Vậy P(x) có một nghiệm bằng 0 và n-1 nghiệm còn lại khác nhau đơi một và đều
âm.



Có thể giả sử xn= 0 .Lúc đó x1 , x2 ,...., xn-1 là các nghiệm âm của :


Q(x)= anxn-1+ an-1xn-2 +...+ a2x +a1 với (a1,a2,..., an) là một hốn vị của{1,2,...,n},an 0


Đặt ui = <b>-</b> xi (i=1,2,...,n-1) .Ta coù ui > 0 vaø :


u1+ u2+....+ un-1=


<i>a<sub>n −</sub></i><sub>1</sub>


<i>an</i> (1) ; u1u2...un-2+ u2u3... un-1+ ...+ un-1u1... un-3 =


<i>a</i><sub>2</sub>
<i>an</i> (2)


u1u2....un-1 =


<i>a</i><sub>1</sub>


<i>an</i> (3) . Từ (2) và (3) cho :


1


<i>u</i><sub>1</sub> +


1


<i>u</i><sub>2</sub> +...+



1


<i>u<sub>n −</sub></i><sub>1</sub> =
<i>a</i><sub>2</sub>
<i>a</i>1
(4)


Theo bất đẳng thức Côsi : (u1+ u2+...+ un-1)( 1


<i>u</i><sub>1</sub> +


1


<i>u</i><sub>2</sub> +...+


1


<i>u<sub>n −</sub></i><sub>1</sub> )


(n-1) 2


Dùng (1) và (4) suy ra : <i>an −</i>1


<i>an</i> .


<i>a</i><sub>2</sub>


<i>a</i>1 (n-1)


2<sub> .Nhöng </sub> <i>an −</i>1



<i>an</i> .


<i>a</i><sub>2</sub>
<i>a</i>1


<i>n</i>(<i>n −</i>1)


1 . 2 neân :


(n-1) 2 <i>n</i>(<i>n −</i>1)


1 . 2 <i>⇒</i> n 2 , mâu thuẩn với n > 3 .


Các đa thức thoả bài toán :
P(x) = x , P(x) = x2


+ 2x , P(x) = 2x2<sub> + x , P(x) = x</sub>3<sub>+3x</sub>2<sub>+2x , P(x) = 2x</sub>3<sub>+3x</sub>2<sub>+x . </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D'


C' H


G
N'
N


M
O



D


C <sub>B</sub>


A
s


</div>

<!--links-->

×