Tải bản đầy đủ (.docx) (87 trang)

Bài 1. Chép họa tiết trang trí dân tộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.85 KB, 87 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 21.08.2014
Ngày giảng: 22.08.2014


<b> </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh nhận biết và thấy được vẽ đẹp của một số hoạ tiết dân tộc</b></i>


<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh biết cách và chép được một hoạ tiết dân tộc và vẽ màu theo ý thích.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Học sinh yêu quý bản sắc dân tộc.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


Một số tranh ảnh về các hoạ tiết dân tộc.
Một số bài vẽ của học sinh năm trước.
Học sinh:


Giấy A4, viết chì, gơm, màu…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>



Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số.


<i><b>1.</b></i> <i>Để hiểu hơn về nền nghệ thuật của dân tộc hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về nguồn gốc,</i>
<i>xuất xứ của một số hoạ tiết và cách chép thông qua bài Chép hoạ tiết dân tộc </i>


<i><b>2.</b></i> <i>Bài mới:</i>


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học </b>


<b>sinh quan sát, nhận xét</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số tranh, ảnh về một số hoạ </i>
<i>tiết và yêu cầu học sinh trả lời </i>
<i>những câu hỏi sau:</i>


?. Những hoạ tiết này là hình cách
điệu của những gì?


?. Theo các em các hoạ tiết có đa
dạng không?


?. Các em thường thấy những hoạ
tiết này ở đâu?


<i>- Giáo viên gợi mở cho học sinh trả</i>
<i>lời: hình dáng chung của hoạ tiết </i>
<i>là hình gì, đường nét mềm mại hay </i>
<i>là chắc khoẻ…</i>



<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung .</i>
- Sau khi đã tìm hiểu về đặc điểm
của các hoạ tiết ta đi vào phần II:


- Học sinh quan sát


- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


<b>I. QUAN SÁT, NHẬN</b>
<b>XÉT CÁC HOẠ </b>
<b>TIẾT TRANG TRÍ</b>
<i><b>1. Nội dung:</b></i>


- Hoạ tiết thường là các
hình hoa, lá, sóng nước,
chim mng..


<i><b>2. Đường nét:</b></i>


- Hoạ tiết của dân tộc
kinh thường mềm mại,
uyển chuyển.


- Hoạ tiết của các dân


tộc miền núi thường
được thể hiện bằng các
nét chắc, khoẻ.


<i><b>3.Bố cục:</b></i>


- Cân đối, hài hoà.
<i><b>4. màu sắc:</b></i>


- Một số hoạ tiết


<b>CHÉP HỌA TIẾT TRANG TRÍ </b>


<b>DÂN TỘC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cách chép hoạ tiết dân tộc.


<b>* Họat động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh cách chép hoạ tiết dân tộc:</b>
<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần </i>
<i>lượt các bước vẽ đồng thời thuyết </i>
<i>trình cách thực hiện lần lượt các </i>
<i>bước vẽ.</i>


?. Để chép 1 hoạ tiết ta sẽ thực hiện
lần lược các bước như thế nào?
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận
xét phần trả lời của bạn.


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát 1</i>


<i>số bài vẽ của học sinh các năm </i>
<i>trước.</i>


<b>* Họat động 3: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh làm bài</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài đồng thời quan sát, hướng dẫn
học sinh làm bài.


<b>* Họat động 4: Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan </i>
<i>sát, nhận xét một số bài vẽ tiêu </i>
<i>biểu trong lớp về hình ảnh, bố cục.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<i><b> Dặn dị: Về nhà hồn thành bài</b></i>
vẽ đồng thời xem trước bài 2:


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh trả lời


- Học sinh nhận xét phần
trả lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi


tập


- Học sinh quan sát


- Học sinh làm bài.


- Quan sát bài vẽ và trả lời
theo cảm nhận riêng


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập


thường rực rỡ hoặc
tương phản.


<b>II. CÁCH CHÉP </b>
<b>HOẠ TIẾT DÂN </b>
<b>TỘC</b>


1. Quan sát, tìm ra đặc
điểm của hoạ tiết.
2. Phác khung hình và
đường trục.


3. Phác hình bằng các
nét thẳng.


4. Hồn thiện hình vẽ
và tơ màu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh được cũng cố thêm về lịch sử Việt Nam thời kì cổ đại.</b></i>


<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh hiểu thêm về giá trị thẫm mỹ của người Việt cổ thông qua việc tìm</b></i>
hiểu các sản phẩm mĩ thuật.


<i><b>3. Thái độ: Học sinh biết trân trọng nghệ thuật đặc sắc của ông cha để lại.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


Một số tranh ảnh về mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại.
<i><b>Học sinh: </b></i>


Sưu tầm một số tư liệu, tranh ảnh liên quan đến bài học.
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Hợp tác nhóm.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: trả bài cũ



3. Bài mới: <i>Sơ lược về mỹ thuật Việt Nam thời kì cổ đại</i>.


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Họat động 1: Hướng dẫn học </b>


<b>sinh tìm hiểu vài nét về lịch sử </b>
<b>Việt Nam thời kì cổ đại. </b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc </i>
<i>lại những kiến thức mà các em đã </i>
<i>được học về Việt Nam thời kì cổ </i>
<i>đại từ những lớp trước.</i>


<i>- Giáo viên gợi mở cho học sinh trả</i>
<i>lời.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, </i>
<i>thuyết trình.</i>


- Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về bối
cảnh lịch sử, ta đi vào phần 2: Sơ
lược về mĩ thuật Việt Nam thời kì
cổ đại.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu sơ lược về mĩ thuật </b>
<b>Việt Nam thời kì đồ đá:</b>


<i>- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm </i>
<i>và yêu cầu các nhóm đọc SGK, </i>


<i>quan sát tranh ảnh, thảo luận </i>
<i>nhóm và trả lời các câu hỏi sau:</i>


- Học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh chia nhóm
thảo luận..


<i><b>I. SƠ LƯỢC VỀ BỐI</b></i>
<i><b>CẢNH LỊCH SỬ : </b></i>


- VN thời cổ đại được chia
làm 2 thời kì là:


+Thời kì đồ đá hay cịn gọi
là thời ngun thuỷ ( cách
đây khoảng 1 vạn năm).
+Thời kì đồ đồng (cách
đây khoảng 4000-5000
năm), thời kì này được
chia làm 4 thời kì nhỏ, đó
là Phùng Ngun, Đồng
Đậu, Gò Mun và Đông
Sơn.


<i><b>II. SƠ LƯỢC VỀ MĨ</b></i>
<i><b>THUẬT VIỆT NAM</b></i>


<i><b>THỜI KÌ CỔ ĐẠI</b></i>


<i><b>1. Thời kì đồ đá (Thời kì</b></i>
<i><b>nguyên thuỷ)</b></i>


- Các sản phẩm mĩ thuật
tiêu biểu như:


<b>SƠ LƯỢC MĨ THUẬT VIỆT NAM </b>


<b>THỜI KỲ CỔ ĐẠI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

?. Thời kì đồ đá đã để lại những sản
phẩm mỹ thuật nào?


?. Di tích nào được coi là dấu ấn
đầu tiên của mỹ thuật nguyên thuỷ
Việt Nam?


?. Em hãy quan sát hình vẽ mặt
người trên vách hang Đồng Nội
( hình 1, SGK trang 76) và hãy cho
biết nội dung của những hình vẽ
này?


<i>- Giaó viên yêu cầu các nhóm trả </i>
<i>lời câu hỏi.</i>


<i>- Giaó viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>



<i>- Giaó viên nhận xét, bổ sung.</i>
<b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu sơ lược về mĩ thuật </b>
<b>Việt Nam thời kì đồ đồng:</b>


<i>- Giáo viên tiếp tục cho học sinh </i>
<i>thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi </i>
<i>sau:</i>


?. Em hãy nêu tên những hiện vật
tiêu biểu của thời kì đồ đồng còn
lưu giữ được cho đến ngày nay?
?. Em hãy nhận xét về cách tạo
dáng và trang trí của những hiện
vật này?


?. Em hãy trình bày về hình dáng
và cách trang trí trên mặt trống
đồng Đơng Sơn?


<i>- Gi viên u cầu các nhóm trả </i>
<i>lời câu hỏi.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
<b>* Hoạt động 4: Đánh giá kết quả </b>
<b>học tập</b>



<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời</i>
<i>một số câu hỏi: </i>


?. Di tích nào được coi là dấu ấn
đầu tiên của mỹ thuật nguyên thuỷ
Việt Nam?


?. Em hãy nêu tên một số hiện vật
tiêu biểu của thời kì đồ đồng?
<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<i><b> Dặn dò: về nhà học bài đồng</b></i>


- Các nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


- Học sinh nhận xét phần
trả lời của nhóm bạn
- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh thảo luận
nhóm..


- Các nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


- Học sinh nhận xét phần
trả lời của nhóm bạn
- Học sinh lắng nghe, ghi


tập.


- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


Hình mặt người và các con
thú được khắc trên vách
hang Đồng Nội ( Hồ
Bình) đây được coi là dấu
ấn đầu tiên của mĩ thuật
nguyên thuỷ Việt Nam,
ngồi ra cịn có những viên
được khắc hình mặt người
ở Naca ( thái Nguyên)


<i><b>2. Thời kì đồ đồng:</b></i>


- Những hiện vật cịn lưu
giữ được như:


+ Rìu, dao găm, mũi lao…
+ Thạp Đào Thịnh, chiếc
môi..


+ Các bức tượng, đồ trang
sức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thời xem trước bài 3:


Ngày soạn: 09.09.014
Ngày dạy: 10.09.2014


<b>SƠ LƯỢC VỀ PHỐI CẢNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu được những điểm cơ bản của luật xa gần.</b></i>


<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng luật xa gần để quan sát, nhận xét và áp dụng trong bài </b></i>
vẽ theo mẫu, vẽ tranh.


<i><b>3. Thái độ: Thông qua bài học tran trọng nhưng bài vẽ được áp dụng luật phối cảnh</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b> 1. Dụng cụ học tập:</b></i>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


Một số tranh ảnh theo luật xa gần.
2 khối hình hộp.


<i><b>Học sinh: </b></i>


Sưu tầm một số tư liệu, tranh ảnh liên quan đến baì học.
<i><b> 2. Phương pháp:</b></i>



Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:


?. Em hãy cho biết di tích nào được coi là dấu ấn đầu tiên của mĩ thuật nguyên thuỷ Việt
Nam?


?. Em hãy trình bày về hình dáng và cách trang trí trên mặt trống đồng Đơng Sơn?


3. Bài mới: Tiết trước chúng ta đã tìm hiểu nguồn gốc của mĩ thuật thời kì cổ đại. <i>Để thực </i>
<i>hiện tốt một bài vẽ theo mẫu hay vẽ tranh ta cần nắm vững một số quy luật cơ bản của mĩ </i>
<i>thuật và hôm nay chúng ta sẽ được tìm hiểu một trong những quy luật đó, chúng ta vào bài 3: (</i>
<i>vẽ theo mẫu) sơ lược về phối cảnh.</i>


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1:</b><i><b>Hướng dẫn học </b></i>


<i><b>sinh tìm hiểu về khái niệm xa </b></i>
<i><b>gần:</b></i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát 2</i>
<i>khối hộp ( giống nhau) đã chuẩn bị</i>
<i>sẵn và được đặt ở 2 vị trí xa, gần </i>
<i>khac nhau.</i>



?. Hai khối hộp này cùng kích
thước, nhưng khi đặt ở những vị trí
xa, gần khác nhau thì chúng ta thấy
có giống nhau khơng?


? Vậy nó khác nhau như thế nào?
<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả </i>
<i>lời: Khối hộp nào em cảm thấy to </i>
<i>hơn và rõ hơn?</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
- Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về


- Học sinh quan sát


- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


<b>I. QUAN SÁT, NHẬN </b>
<b>XÉT : </b>


- Quan sát những vật
cùng loại, cùng kích
thước trong khơng gian,
ta nhận thấy:



+ Vật ở gần : To, cao và
rõ .


+ Vật ở xa : Nhỏ, thấp và
mờ hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

luật xa gần, tiếp theo, ta sẽ tìm hiểu
những điểm cơ bản của luật xa gần
đó là đường tầm mắt và điểm tụ.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu về đường chân trời:</b>
?. Khi đứng trước những cảnh rộng
như ngồi đồng ruộng, hay cảnh
biển, chúng ta có thể phân biệt đâu
là trời, đâu là đất hay biển khơng?
? Vậy điều gì đã giúp ta phân biệt
được giữa trời với đất hay là trời
với nước?


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan </i>
<i>sát hình 2, 3 (SGK trang 80).</i>
? Theo các em trong tranh, ảnh
đường nằm ngang này có phải lúc
nào cũng giống nhau hay không?
? Vậy đường nằm ngang này khi
thay đổi thì nó phụ thuộc vào gì?
<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả </i>
<i>lời : Lúc em đứng trên cao thì em </i>
<i>thấy phần đất rộng hơn hay hẹp </i>


<i>hơn?.. </i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung. Khi </i>
<i>đứng trước những cảnh rộng như </i>
<i>ngoài đồng ruộng, hay cảnh biển.. </i>
<i>ta thấy có 1 đường nằm ngang </i>
<i>phân chia giữa trời với đất hay </i>
<i>giữa trời với nước, đường nằm </i>
<i>ngang này chính là đường chân </i>
<i>trời, đường này phụ thuộc vào tầm </i>
<i>mắt của người nhìn nên cịn gọi là </i>
<i>đường tầm mắt.</i>


- Sau khi đã tìm hiểu về đường
chân trời ta sẽ tìm hiểu về điểm tụ..
<b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn học </b>
<i><b>sinh tìm hiểu về điểm tụ:</b></i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan </i>
<i>sát hình 1 SGK trang 79</i>


?. Đây là hình những cây cột trong
1 đường hầm, những cây cột này
thực tế đều bằng nhau và được đặt
2 bên đường và tạo thành 2 hàng
cột song song với nhau, em hãy
quan sát 2 hàng cột này trong ảnh
và nhận xét về hướng đi của 2 hàng
cột này.



- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời


- Học sinh quan sát
- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời


- Học sinh quan sát, lắng
nghe, ghi.


- Học sinh quan sát
- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe, ghi.


<b>II. ĐƯỜNG TẦM MẮT</b>
<b>VÀ ĐIỂM TỤ:</b>


<i><b>1. Đường tầm mắt (còn </b></i>
<i><b>gọi là đường chân trời)</b></i>
- Đường tầm mắt là một
đường nằm ngang với
tầm mắt của người nhìn,
phân chia mặt đất với
bầu trời hay mặt nước
với bầu trời, nên còn gọi
là đường chân trời.



<i><b>2. Điểm tụ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả </i>
<i>lời: Trong ành 2 hàng cột này còn </i>
<i>song song với nhau nữa khơng? </i>
<i>Vậy nó như thế nào?</i>


<i>- Gi viên nhận xét, bổ sung, kết </i>
<i>luận: Các đường song song với </i>
<i>mặt đất, hướng về chiều sâu càng </i>
<i>thu hẹp và cuối cùng tụ lại ở một </i>
<i>điểm trên đường tầm mắt, đó chính</i>
<i>là điểm tụ.</i>


<b>* Hoạt động 4: Đánh giá kết quả </b>
<i><b>học tập.</b></i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>khối hộp ở những vị trí khác nhau (</i>
<i>nằm trên, dưới đường tầm mắt, </i>
<i>phía bên trái, bên phải.</i>


?. Em hãy xác định đường tầm mắt
( Cao hơn hay thấp hơn khối hộp)
với đường tầm mắt như vậy em
thấy được những mặt nào của khối
hộp?


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>
<i><b> </b></i>



- Học sinh quan sát


- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe


<i><b>Dặn dò: Về nhà quan sát và vẽ khối hộp ở 4 vị trí khác nhau đồng thời xem trước bài 4: (vẽ </b></i>
theo mẫu) <i> Cách vẽ theo mẫu.</i>


Ngày soạn: 21.09.2014
Ngày giảng: 22.09.2014


<b>VẼ THEO MẪU ( MINH HỌA </b>


<b>BẰNG BÀI VẼ THEO MẪU</b>



<b> CĨ DẠNG HÌNH HỘP VÀ HÌNH </b>


<b>CẦU )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm vẽ theo mẫu và cách vẽ theo mẫu.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh có thể thực hiện được một bài vẽ theo mẫu đơn giản.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Hình thành ở học sinh cách nhìn, cách làm việc khoa học.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


Một số bài vẽ theo mẫu.



Một số mẫu vẽ ( lọ hoa và quả)
<i><b>Học sinh: </b></i>


Giấy A4, viết chì, gơm.
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>


<i>1.</i> Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


<i>2.</i> Kiểm tra bài cũ: Giáo viên thu bài vẽ về nhà tuần trước của học sinh.


<i>3. Bài mới: V theo m u là m t trong nh ng phân môn quan tr ng mà các em s h c và đ h c t t</i>ẽ ẫ ộ ữ ọ ẽ ọ ể ọ ố


phân môn này, hôm nay chúng ta s tìm hi u v cách v m t bài v theo m u, chúng ta đi vào bài 4( v ẽ ể ề ẽ ộ ẽ ẫ ẽ


theo m u) Cách v theo m u.ẫ ẽ ẫ


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Họat động 1: Hướng dẫn học sinh</b>


<b>tìm hiểu về khái niệm vẽ theo mẫu:</b>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>mẫu vẽ (lọ hoa và quả) đã chuẩn bị </i>


<i>sẵn đồng thời cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bài vẽ hoàn chỉnh lọ hoa và </i>
<i>quả.</i>


?. Đây là mẫu vẽ lọ hoa, quả và một
số bài vẽ theo mẫu, vậy theo các em,
thế nào là vẽ theo mẫu.


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: Vẽ </i>
<i>theo mẫu là vẽ mơ phỏng lại mẫu vẽ </i>
<i>có sẵn, thơng qua nhận tức và cảm </i>
<i>xúc ngưởi vẽ diễn tả đặc điểm, cấu </i>
<i>tạo, hình dáng, đậm nhạt hay là màu </i>
<i>sắc của vật mẫu </i>


- Sau khi đã tìm hiểu thế nào là vẽ
theo mẫu, ta đi vào phần II cách vẽ
theo mẫu.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu về cách vẽ theo mẫu:</b>
?. Để thực hiện một bài vẽ theo mẫu,
theo các em ta sẽ làm gì đầu tiên?


- Học sinh quan sát


- Học sinh trả lời.



- Học sinh nhận xét phần
trả lời của bạn


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe, trả
lời


<b>I. THẾ NÀO LÀ VẼ </b>
<b>THEO MẪU ? </b>


- Vẽ theo mẫu là vẽ mô
phỏng lại mẫu vẽ có sẵn,
thơng qua nhận tức và
cảm xúc người vẽ diễn tả
đặc điểm, cấu tạo, hình
dáng, đậm nhạt hay là
màu sắc của vật mẫu.


<b>II.CÁCH VẼ THEO </b>
<b>MẪU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả </i>
<i>lời: Nếu các em không thấy vật mẫu, </i>
<i>các em có thể thực hiện bài vẽ theo </i>
<i>mẫu được không?</i>



<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: Để </i>
<i>thực hiện một bài vẽ theo mẫu trước </i>
<i>tiên ta sẽ quan sát để tìm ra đặc </i>
<i>điểm của mẫu vẽ.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>mẫu vẽ đã chuẩn bị sẵn ( lọ hoa và </i>
<i>quả)</i>


<i>- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách</i>
<i>quan sát để từ đó rút ra nhận xét về </i>
<i>đặc điểm, cấu tạo, hình dáng, màu </i>
<i>sắc và độ đậm nhạt của vật mẫu: </i>
<i>Thân lọ hoa gồm có mấy phần, quả </i>
<i>có hình gì, lọ có màu gì…</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bài vẽ lọ hoa và quả ở một số </i>
<i>góc độ và cách sắp xếp khác nhau </i>
<i>đồng thời yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>xem bài vẽ nào có bố cục và cách </i>
<i>xắp xếp đẹp nhất.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, dặn dò học </i>
<i>sinh khi vẽ cần xếp mẫu và tìm bố </i>
<i>cục sao cho đẹp, thuận mắt.</i>



<i>- Sau khi đã thực hiện xong bước </i>
<i>quan sát ta sẽ đi vào bước tiếp theo </i>
<i>đó là vẽ phác khung hình.</i>


<i>- Giáo viên giải thích thế nào là </i>
<i>khung hình chung, thế nào là khung </i>
<i>hình riêng và cách xác định các </i>
<i>khung hình này.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lên </i>
<i>bảng tìm khung hình chung, khung </i>
<i>hình riêng cho mẫu vẽ lọ hoa và quả.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lại </i>
<i>( nếu cần )</i>


<i>- Sau khi vẽ phác khung hình ta đi </i>
<i>vào bước tiếp theo là vẽ phác nét </i>
<i>chính.</i>


<i>- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách</i>


Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, nhận


xét.


- Học sinh nhận xét phần
trả lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh lên bảng thực
hành tìm khung hình
chung và khung hình
riêng.


- Học sinh nhận xét
phần thực hành của bạn.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh lắng nghe.


của vật mẫu.


- Tìm vị trí để xác định
bố cục hợp lí.


<i><b>2. Vẽ khung hình:</b></i>
- So sánh chiều cao với
chiều ngang của vật mẫu


để tìm ra khung hình,
khung hình có thể là hình
vng, hình chữ


nhật...tuỳ theo hình dáng
của vật mẫu.


- Tìm khung hình chung
cùa tồn bộ vật mẫu, trên
cơ sở đó tìm ra khung
hình riêng của từng vật
mẫu.


<i><b>3. Vẽ phác nét chính:</b></i>
- Quan sát, ước lượng tỉ
lệ giữa các bộ phận của
vật mẫu.


- Vẽ phác nét chính bằng
các nét thẳng, mờ.


<i><b>4. Vẽ chi tiết:</b></i>


- Dựa vào nét vẽ chính
vẽ chi tiết cho giống
mẫu.


<i><b>5. Vẽ đậm nhạt:</b></i>
- Quan sát hướng ánh
sáng chiếu để phân biệt


các phần tối, phần sáng
của vật mẫu.


- Vẽ phác các mảng hình
đậm nhạt theo hình khối
của vật mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>tìm đặc điểm, ước lượng tỉ lệ các bộ </i>
<i>phận của vật mẫu để vẽ phác nét </i>
<i>chính.</i>


<i>- Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ </i>
<i>phác nét chính bằng các thẳng, mờ </i>
<i>và giải thích cho học sinh hiểu rằng </i>
<i>các nét thẳng đó giúp ta vẽ các nét </i>
<i>chi tiết dễ dàng hơn.</i>


<i>- Dựa trên cơ sở những nét chính </i>
<i>vừa vẽ được ta đi vào bước tiếp theo </i>
<i>là vẽ chi tiết.</i>


<i>- Giáo viên hướng dẫn đồng thời vẽ </i>
<i>phác lên bảng cách vẽ chi tiết.</i>
<i>- Sau khi đã vẽ chi tiết tuỳ theo yêu </i>
<i>cầu của bài vẽ hay là sở thích ta đi </i>
<i>vào bước cùng là vẽ đậm nhạt hay là</i>
<i>vẽ màu.</i>


?. Theo các em độ đậm nhạt của vật
mẫu có phải chỗ nào cũng giống


nhau không?


? Vậy theo các em độ đậm nhạt của
vật mẫu phụ thuộc vào những yếu tố
nào?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: Độ </i>
<i>đậm nhạt của từng phần của vật mẫu</i>
<i>khơng giống nhau, nó phụ thuộc vào </i>
<i>hướng sánh sáng, màu sắc, chất liệu </i>
<i>của vật mẫu…</i>


<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng đồng </i>
<i>thời thuyết trình về cách thực hiện </i>
<i>bước vẽ đậm nhạt: Quan sát tìm ra </i>
<i>độ đậm nhạt, chia mảng đậm nhạt và</i>
<i>tiến hành vẽ đậm nhạt.</i>


<b>* Hoạt động 3:</b> <i><b>Đánh giá kết quả </b></i>
<i><b>học tập</b></i>


<i>- Giáo viên đặt câu hỏi</i>


?. Em hãy nhắc lại các bước vẽ theo
mẫu?


<i>- Giáo viên nhận xét.<b> </b></i>


<i><b> Dặn dò: Về nhà thực hành bài vẽ</b></i>
theo mẫu tự chọn,



- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát, trả
lời:


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe, ghi tập.


- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soan: 28.09.2014
Ngày giảng: 29.09.2014


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết qua so sánh tương quan</b></i>
tỉ lệ.


<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh vẽ được hình hộp và hình cầu gần giống với mẫu về hình.</b></i>


<b>MẪU CĨ DẠNG HÌNH HỘP VÀ </b>


<b>HÌNH CẦU</b>




<b>(Tiết 2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>3. Thái độ: Học sinh nhận ra được vẻ đẹp của bài vẽ qua cách bố cục và diễn tả đường </b></i>
nét.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>* Giáo viên: </b></i>


- Mẫu vẽ ( hình hộp và hình cầu)
- Một số bài vẽ hình hộp và hình cầu.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trước.
* Học sinh:


- Giấy A4, viết chì, gơm…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


- Trực quan.
- Vấn đáp, gợi mở.
- Luyện tập.


<b>III. Lên lớp:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: thu bài trang trí cơ bản.


<i>3. Bài mới: bài 4 chúng ta đã đ c h c cách v theo m u, d a trên nh ng ki n th c đó, hơm nay </i>Ở ượ ọ ẽ ẫ ự ữ ế ứ



chúng ta s th c hành v 1 bài v theo m u, đó là m u có d ng hình h p và hình c u.ẽ ự ẽ ẽ ẫ ẫ ạ ộ ầ


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học </b>


<b>sinh quan sát, nhận xét</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bài vẽ hình hộp và hình cầu </i>
<i>đã chuẩn bị sẵn.</i>


?. Em hãy nhận xét về bố cục, tỉ lệ
giữa các vật mẫu trong bài vẽ.
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>
<i>- Giáo viên giới thiệu mẫu vẽ và </i>
<i>yêu cầu học sinh lên sắp xếp mẫu.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung và </i>
<i>chỉnh sửa mẫu lại( nếu cần).</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan </i>
<i>sát mẫu và gợi ý cho học sinh trả </i>
<i>lời các câu hỏi sau :</i>


?.Khung hình chung là khung hình
gì? Tại sao? Vậy ở bài vẽ này ta


nên đặt tờ giấy như thế nào khi vẽ?
?. Giữa chiều cao của hình hộp và
hình cầu thì vật nào cao hơn, nó
cao hơn khoảng bao nhiêu phần?
?. Giữa chiều ngang cuả hình hộp


- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, nhận
xét.


- Học sinh nhận xết phần trả
lời của bạn.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh lên xắp xếp mẫu
vẽ


- Học nhận xét và chỉnh sửa
lại( nếu cần)


- Học sinh quan sát, lắng
nghe


- Học sinh quan sát, trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

và chiều ngang cuả hình cầu thì
chiều ngang cuả vật nào dài hơn, nó


dài hơn khoảng bao nhiêu phần?
<i>- Giáo viên nhận xét chung</i>


- Sau khi đã quan sát tìm hiểu đặc
điểm của vật mẫu ta đi vào phần II:
cách vẽ.


<b>* . Họat động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh cách vẽ.</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc </i>
<i>lại các bước vẽ theo mẫu.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung</i>
<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần </i>
<i>lược các bước vẽ đồng thời thuyết </i>
<i>trình lại cách thực hiện từng bước </i>
<i>vẽ, nhắc nhở học sinh chú ý về bố </i>
<i>cục,tỉ lệ giữa các vật mẫu.</i>


<i>- Giáo viên nhắc nhở học sinh chú </i>
<i>ở bài vẽ này ta chỉ vẽ hình chứ </i>
<i>chưa vẽ đậm nhạt, hoặc là vẽ màu.</i>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bài vẽ của học sinh các lớp </i>
<i>trước.</i>



<b>*. Họat động 3: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh làm bài:</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy </i>
<i>giấy ra làm bài, đồng thời quan </i>
<i>sát, hướng dẫn học sinh làm bài.</i>


<b>Đánh giá kết quả học tập:</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan
sát, nhận xét một số bài vẽ tiêu
biểu trong lớp về bố cục, hình vẽ.


- Giáo viên nhận xét chung.
<i><b>* Dặn dị: Về nhà hồn thành bài </b></i>
vẽ đồng thời đọc và trả lời các câu
hỏi trong SGK để chuẩn bị cho bài
sau


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát.



- Học sinh làm bài.


<b>II. CÁCH VẼ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn: 05.10.2014
Ngày giảng: 06.10.2014


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là tranh đề tài và cách vẽ tranh đề tài.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh có thể thực hiện được một bài vẽ tranh đề tài theo ý thích.</b></i>
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Học sinh u thích phân mơn vẽ tranh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>


<b>CÁCH VẼ TRANH - ĐỀ TÀI HỌC </b>


<b>TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Giáo viên:</b></i>


Một số bức tranh đề tài thuộc các đề tài, nội dung khác nhau khác nhau.
Một số bài vẽ của học sinh năm trước.


<i><b>Học sinh: </b></i>


Giấy A4, màu, viết chì, gơm.
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>



Trực quan.
Thuyết trình.


Liên hệ thực tiễn cuộc sống.
Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: Thu vẽ theo mẫu.


3. Bài mới: <i>Ở bài 4 các em đã được tìm hiểu cách vẽ theo mẫu, hơm nay chúng ta sẽ tìm </i>
<i>hiểu về một thể loại tranh khác, đó là tranh đề tài, chúng ta vào bài 5 (Vẽ tranh) Cách vẽ </i>
<i>tranh đề tài.</i>


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>*Họat động 1: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm và chọn nội dung đề tài:</b>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bức tranh thuộc các đề tài </i>
<i>khác nhau.</i>


?. Em hãy cho biết các bức tranh
này có nội dung gì và nó thuộc đề
tài nào?


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>



<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung đồng </i>
<i>thời thuyết trình: Trong cuộc sống </i>
<i>có rất nhiều đề tài khác nhau, như </i>
<i>là đề tài lao động, đề tài học tập, </i>
<i>đề tài phong cảnh, đề tài ngày tết </i>
<i>và mùa xuân…và trong mỗi đề tài </i>
<i>có rất nhiều nội dung để ta lựa </i>
<i>chọn vẽ tranh. Ví dụ như đề tài lao </i>
<i>động thì có bạn vẽ về nội dung các </i>
<i>em học sinh đang quét dọn sân </i>
<i>trường, có bạn thì vẽ về những </i>
<i>người nơng dân đang gặt lúa, có </i>
<i>bạn thì vẽ về các chú công nhân </i>
<i>đang trên một công trường xây </i>
<i>dựng….</i>


<i>- Giáo viên giới thiệu cho học sinh </i>
<i>xem một số tranh đề tài của các </i>
<i>hoạ sĩ trong nước và thế giới đồng </i>
<i>thời thuyết trình về nội dung, cách </i>
<i>thể hiện để học sinh nhận thấy </i>


- Học sinh quan sát


- Học sinh quan sát, trả lời.
- Học sinh nhận xét phần
trả lời của bạn


- Học sinh lắng nghe, ghi


tập.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>được sự phong phú của nội dung </i>
<i>và cách thể hiện.</i>


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu về cách vẽ tranh đề </b>
<b>tài:</b>


?. Để thực hiện một bài vẽ tranh,
theo các em ta sẽ làm gì đầu tiên?
<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả </i>
<i>lời: Như ta đã biết mỗi đề tài có rất</i>
<i>nhiều nội dung khác nhau, vậy để </i>
<i>vẽ 1 bức tranh theo 1 đề tài cho </i>
<i>sẵn ta phải làm gì?</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: Việc</i>
<i>đầu tiên ta sẽ tìm và chọn nội dung </i>
<i>đề tài, có nghĩa là chúng ta sẽ xác </i>
<i>định xem chúng ta sẽ vẽ về nội </i>
<i>dung gì trong đề tài đó.</i>


<i>- Giáo viên nêu một số đề tài để </i>
<i>học sinh tìm nội dung:</i>


?. Khi vẽ về đề tài ước mơ của em


em sẽ vẽ về nội dung gì?


?. Khi vẽ về đề tài phong cảnh làng
quê em sẽ vẽ về nội dung gì?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
<i>- Sau khi đã tìm và chọn nội dung </i>
<i>đề tài ta đi vào bước 2 đó là tìm bố </i>
<i>cục.</i>


<i>- Giáo viên thuyết trình cho học </i>
<i>sinh hiểu thế nào là khái niệm bố </i>
<i>cục: Bố cục chính là cách sắp xếp </i>
<i>các hình mảng trong tranh, bố cục </i>
<i>đẹp là bố cục được xắp xếp cho </i>
<i>hợp lí, cân đối, có chính có phụ.</i>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bức tranh và chỉ cho học </i>
<i>sinh xem cách sắp xếp bố cục trong</i>
<i>tranh và thế nào là mảng chính, </i>
<i>mảng phụ.</i>


<i>- Giáo viên u cầu học sinh lựa </i>
<i>chọn các mảng hình có sẵn và sắp </i>
<i>xếp bố cục cho một bức tranh.</i>
<i>?. Em hãy nhận xét xem bố cục nào</i>
<i>đẹp và chưa đẹp, tại sao?</i>


<i>- Giáo viên nhận xét.</i>



- Sau khi đã tìm bố cục chúng ta đi
vào bước 3 đó là vẽ hình.


<i>- Giáo viên thuyết trình: Dựa vào </i>


- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe, trả
lời:


- Học sinh quan sát, lắng
nghe..


- Học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe, ghi.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh lựa chọn mảng
hình và sắp xếp bố cục.
- Học sinh nhận xét.


<b>II.CÁCH VẼ TRANH </b>
<b>ĐỀ TÀI:</b>


1. Tìm và chọn nội dung
đề tài:


- Xác định xem chúng ta


sẽ vẽ về nội dung gì
trong đề tài đó, nội dung
phải sát, rõ với đề tài sẽ
vẽ.


2. Tìm bố cục:


- Bố cục chính là cách
sắp xếp các hình mảng
trong tranh, bố cục đẹp là
bố cục được sắp xếp cho
hợp lí, cân đối, có mảng
chính, mảng phụ.


3. Vẽ hình:


- Dựa vào các mảng
hình các ta sẽ vẽ các hình
dáng cụ thể, hình dáng có
động, có tĩnh, hình ở gần
thì to và rõ hơn so với
hình ở xa ( theo luật xa
gần)…


4. Vẽ màu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>các mảng hình các ta sẽ vẽ các </i>
<i>hình dáng cụ thể, hình dáng có </i>
<i>động, có tĩnh, hình ở gần thì to và </i>
<i>rõ hơn so với hình ở xa( theo luật </i>


<i>xa gần)…</i>


- Sau khi vẽ hình xong chúng ta đi
vào bước cuối cùng, đó là vẽ màu.
Màu sắc trong tranh có thể rực rỡ
hay êm dịu, tuỳ theo đề tài và cảm
nhận của người vẽ.


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bài vẽ tranh đề tài của học </i>
<i>sinh năm trước.</i>


<b> Đánh giá kết quả học tập</b>
<i>- Giáo viên đặt câu hỏi:</i>


?. Em hãy nhắc lại các bước vẽ
tranh?


<i>- Giáo viên nhận xét.</i>
<i><b> </b></i>


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát.



- Học sinh trả lời.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe, ghi tập.


<i><b>Dặn dò: Chuẩn bị giấy A4, viết chì, gơm, màu để thực hành bài vẽ tranh đề tài Kiểm tra 1 </b></i>
tiết vào tuần sau.


Ngày soạn: 12.10.2014
Ngày kiểm tra: 13.10.2014






<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là tranh đề tài và cách vẽ tranh đề tài.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh có thể thực hiện được một bài vẽ tranh đề tài theo ý thích.</b></i>
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Học sinh u thích phân mơn vẽ tranh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>3. Dụng cụ học tập:</b></i>
<i><b>Giáo viên: </b></i>


<i> Đề kiểm tra</i>
<i><b>Học sinh: </b></i>


Giấy A4, màu, viết chì, gơm.



<b>ĐỀ TÀI HỌC TẬP</b>


<b>Tiết 2 ( Kiểm tra 1 tiết)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>4. Phương pháp:</b></i>
Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>


Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
<b>1. Đề bài</b>


- Vẽ tranh đề tài học tập.


- Khổ giấy A4



- Màu tự do.


<b>2. Ma trận đề</b>



<b>Nội dung</b>


<b>kiến thức</b>


<b>(Mục tiêu)</b>



<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu Vận dụng</b>


<b>ở mức độ</b>



<b>thấp</b>



<b>Vận dụng</b>


<b>ở mức độ</b>




<b>cao</b>



<b>Tổng cộng</b>



Nội dunh tư


tưởng chủ


đề.



Xác định nội


dung phù hợp


với đề tài



Vẽ đúng


nội dung đề



tài,mang


tính giáo


dục, phản


ánh thực tế



cuộc sống



Nội dung tư


tưởng mang


tính giáo


dục cao,


phản ánh


thực tế sinh


động, có


chọn lọc




Đạt 20%



Hình ảnh



- Hình ảnh


thể hiện nội


dung



-Hình ảnh


sinh động ,


phù hợp với


nội dung.



- Hình ảnh


chọn lọc,


đẹp, phong


phú, phù


hợp với nội


dung, gần


gủi với


cuộc sống



Đạt 20%



Bố cục



Sắp xếp


đươc bố cục


đơn giản




Sắp xếp bố


cục có hình


ảnh nhóm


chính,


nhóm phụ



Bố cục sắp


xếp


đẹp,sáng



tạo, hấp dẫn

Đạt 20%


Màu sắc



Lựa chọn


gam màu


theo ý


thích.



Màu vẽ có


trọng tâm ,


có đậm nhạt



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đường nét



Nét vẽ thể


hiện nội


dung tranh



Nét vẽ tự



nhiên,đúng



hình



Nét vẽ tự


nhiên có


cảm xúc.


Hình đẹp


tạo phong


cách riêng



Đạt 20%



Tổng

Đạt 10%

Đạt 15%

Đạt 25%

Đạt 50%

Đạt100%



<b>3. ĐÁP ÁN CHẤM </b>


1/ Đạt Giỏi:


- Bài trang trí thể hiện được Đề tài học tập.
- Bố cục hài hòa giữa mảng hình chính và mảng phụ.
- Màu sắc đủ đậm nhạt, hoà nhập thống nhất.
2/ Đạt Khá :


- Thể hiện được một bài vẽ tranh học tập.
- Cách sắp xếp bố cục tương đối hợp lí.


- Màu sắc đủ sắc độ đậm nhạt.
3/ Đạt:


- Chưa thể hiện rõ được nội dung tranh.



- Sắp xếp bố cục chưa rõ trọng tâm, hình ảnh đơn
điệu.


- Màu sắc tương đối đủ sắc độ đậm nhạt.
4/ Chưa đạt :


Bài thể hiện chưa hoàn chỉnh về nội dung, bố cục và
màu sắc


Ngày soạn: 19.10.204
Ngày giảng: 20.20.2014


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là trang trí và bố cục trong trang trí.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh biết cách sắp xếp bố cục trong một bài trang trí.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Học sinh u q phân mơn vẽ trang trí.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


Một số tranh ảnh, đồ vật được trang trí..
Một số bài trang trí của học sinh năm trước.
<i><b>Học sinh: </b></i>


<b>CÁCH SẮP XẾP ( BỐ CỤC) </b>


<b>TRONG TRANG TRÍ</b>




<b>TIẾT 8 - </b>


<b>BÀI 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giấy A4, viết chì, gơm, màu…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới:


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học sinh </b>


<b>quan sát, nhận xét:</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh qaun sát một </i>
<i>số đồ vật được trang trí như chiếc </i>
<i>khăn trải bàn, quạt giấy, miếng gạch </i>
<i>bơng…</i>


?. Có phải tất cả những vật này đều


trang trí giống nhau khơng?


?. Vậy nó khác nhau ở những điểm
nào?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung đồng </i>
<i>thời thuyết trình cho học sinh hiểu về </i>
<i>cách trang trí khác nhau tuỳ theo sở </i>
<i>thích, mục đích sử dụng và thể loại </i>
<i>trang trí. </i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số một số bài trang trí đã chuẩn bị sẵn</i>
<i>đồng thời thuyết trình về đường nét, </i>
<i>màu sắc, bố cục trong những bài trang</i>
<i>trí đó.</i>


?. Theo em thế nào là một bài trang trí
đẹp?


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát </i>
<i>các bài trang trí và yêu cầu học sinh </i>
<i>nhận xét xem bài nào đẹp, bài nào </i>
<i>chưa đẹp? tại sao?</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


- Sau khi đã tìm hiểu về trang trí và thế
nào là cách sắp xếp trong trang trí ta đi
vào phần II: Một vài cách sắp xếp


trong trang trí.


<b>* Họat động 2: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>tìm hiểu về cách sắp xếp trong trang </b>
<b>trí:</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát lần </i>
<i>lược các cách sắp xếp cơ bản trong </i>
<i>trang trí đồng thời thuyết trình về đặc </i>


- Học sinh quan sát


- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập


- Học sinh quan sát.


- Học sinh trả lời.


<b>I. THẾ NÀO LÀ </b>


<b>CÁCH XẮP XẾP </b>
<b>TRONG TRANG </b>
<b>TRÍ:</b>


- Một bài trang trí đẹp
cần biết xắp xếp hình
mảng, đường nét, hoạ
tiết, đậm nhạt, màu
săc sao cho thuận
mắt, hợp lí.


<b>II. MỘT VÀI </b>
<b>CÁCH XẮP XẾP </b>
<b>TRONG TRANG </b>
<b>TRÍ</b>


1. Nhắc lại.
2. Xen kẽ.
3. Đối xứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>điểm của từng cách.</i>


?. Nhắc lại các cách sắp xếp cơ bản
trong trang trí?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát 1 số </i>
<i>bài vẽ được sử dụng những cách sắp </i>
<i>xếp vừa học, đồng thời yêu cầu học </i>


<i>sinh nhận xét xem những bài đó sử </i>
<i>dụng kiểu trang trí nào?</i>


<i>- Giáo viên nhận xét bổ sung.</i>


<b>* Họat động 3: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>cách trang trí các hình cơ bản:</b>
<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần lượt </i>
<i>các bước thực hiện một bài trang trí </i>
<i>cơ bản, đồng thời thuyết trình từng </i>
<i>bước.</i>


?. Nhắc lại các bước trang trí ?
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số bài trang trí của học sinh năm </i>
<i>trước đồng thời nhận xét sơ lược về </i>
<i>từng bài.</i>


<b>Đánh giá kết quả học tập:</b>
- Giáo viên đặt câu hỏi:


?. Nhắc lại các cách xắp xếp trang trí
cơ bản?


- Giáo viên nhận xét chung.


<b>Dặn dò: Về nhà làm 1 bài trang trí tự </b>
chọn/



- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát, trả lời.


<b>III. CÁCH LÀM </b>
<b>BÀI TRANG TRÍ </b>
<b>CƠ BẢN:</b>


- Kẻ trục đối xứng.
- Phác mảng trang trí.
- Tìm và vẽ hoạ tiết
sao cho phù hợp với
mảng hình.


- Vẽ màu.


Ngày soạn: 26.10.2014
Ngày giảng: 27.10.2014


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu và nắm bắt được một số kiến thức chung về mỹ thuật thời Lý.</b></i>


<i><b>2. Kỹ năng: Biết đánh giá nhận xét một số cơng trình Mỹ thuật thời Lý:</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Học sinh nhận thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc. Biết trân </b></i>
trọng, yêu quý vốn cổ của ông cha để lại.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


Một số tranh ảnh về mỹ thuật thời Lý


Phóng to một số tranh trong sách giáo khoa.
<i><b>Học sinh: </b></i>


<b>SƠ LƯỢC MĨ THUẬT THỜI LÝ</b>


<b>(1010 1225)</b>



<b>TIẾT 9 - </b>


<b>BÀI 8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Một số tư liệu, tranh ảnh liên quan đến baì học.
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Hợp tác nhóm.
Thuyết trình
<b>III. LÊN LỚP:</b>



1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: Trả và nhận xét bài vẽ tuần trước của học sinh.
3. Bài mới:


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học </b>


<b>sinh tìm hiểu vài nét bối cảnh </b>
<b>xã hội thời Lý:</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh </i>
<i>nhắc lại một số đặc điểm về bối </i>
<i>cảnh xã hội của thời Lý .</i>


<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả</i>
<i>lời: </i>


?. Thời Lý đóng đơ ở đâu?


?. Thời Lý bắt đầu và kết thúc vào
khoảng thời gian nào?


? Em hãy nêu tên một số vị vua
cuả thời Lý mà em biết?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung </i>
<i>đồng thời trên cơ sở đó giới thiệu</i>
<i>sơ lược về bối cảnh xã hội thời </i>


<i>Lý: </i>


- Sau khi đã tìm hiểu sơ lược về
bối cảnh xã hội thời Lý, ta đi vào
phần 2: Tìm hiểu vài nét về mỹ
thuật thời Lý


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu vài nét về mỹ </b>
<b>thuật thời Lý:</b>


<i>- Giáo viên chia lớp thành 4 </i>
<i>nhóm và yêu cầu học sinh thảo </i>
<i>luận nhóm dựa trên những câu </i>
<i>hỏi sau:</i>


?. Kiến trúc thời Lý được thể hiện
qua những loại hình tiêu biểu
nào?


? Em hãy kể tên một số cơng trình
kiến trúc tiêu biểu của từng loại
hình?


- Học sinh trả lời:


- Học sinh lắng nghe, trả lời.


- Học sinh lắng nghe, ghi.



- Học sinh chia nhóm.
- Học sinh thảo luận nhóm.


<b>I. VÀI NÉT VỀ BỐI </b>
<b>CẢNH XÃ HỘI:</b>
- Nhà Lý cho dời đô từ
Hoa Lư về Đại La và đổi
tên thành Thăng Long.
- Đạo phật phát triển từ
đó khơi nguồn cho nghệ
thuật phát triển.


<b>II. SƠ LƯỢC VỀ MỸ </b>
<b>THUẬT THỜI LÝ</b>
<i><b>1. Nghệ thuật kiến trúc:</b></i>
<i>a.Kiến trúc cung đình: </i>
- Kinh thành Thăng Long
được xây dựng bao gồm
Hoành thành và Kinh
thành, nơi đây có nhiều
cung điện và nhiều cơng
trình kiến trúc khác như
Văn miếu - Quốc Tử
Giám.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

?. Em hãy nêu tên một số tác
phẩm điêu khắc tiêu biểu của thời
Lý?


?. Em hãy cho biết những tác


phẩm chạm khắc trang trí thời Lý
thường có nội dung gì? Em hãy
trình bày về đặc điểm của hình
tượng con rồng thời Lý?


?. Em hãy trình bày một số đặc
điểm của gốm thời Lý?


<i>- Giáo viên yêu cầu các nhóm </i>
<i>trình bày kết quả thảo luận.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh </i>
<i>nhận xét phần trả lời của nhóm </i>
<i>bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, </i>
<i>thuyết trình đồng thời minh hoạ </i>
<i>bằng tranh ảnh</i>


- Các nhóm cử đại diên lên
bảng trình bày câu trả lời.
- Học sinh nhận xét phần trả
lời của nhóm bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.



- Học sinh lắng nghe, ghi.


nhiều chùa, tháp nổi
tiếng như: Chuà Phật
Tích, chùa Một cột, tháp
Chương Sơn…


<b> 2. Nghệ thuật điêu khắc</b>
<i><b>và trang trí:</b></i>


<i>a. Tượng:</i>


- Tiêu biểu là các pho
tượng bằng đá như tượng
Adiđà, tượng người chim
và các con thú…


<i>b. Chạm khắc:</i>


- Chạm khắc thời Lý rất
tinh xảo với các loại
hình, hoa, lá, mây, sóng
nước…


- Hình tượng con rồng
thời Lý hiền lành, mềm
mại được coi là hình
tượng tiêu biểu cho nghệ
thuật trang trí cuả dân
tộc.



<i><b>3. Đồ gốm:</b></i>


- Thời Lý có nhiều trung
tâm sản xuất gốm nổi
tiếng như Thăng Long,
Bát tràng, Thổ Hà…
<b>III. ĐẶC ĐIỂM CỦA MỸ THUẬT THỜI LÝ:</b>


- Mỹ thuật thời Lý là thời kì phát triển rực rỡ cuả mỹ thuật Việt nam
<b>Đánh giá kết quả học tập:</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời một số câu hỏi: </i>


?. Em hãy nêu tên một số tác phẩm điêu khắc tiêu biểu ở thời Lý?
?. Em hãy trình bày đặc điểm của hình tượng con rồng thời Lý?
<i> - Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét, bổ sung phần trả lời của bạn.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn: 02.11.2014
Ngày giảng: 03.11.2014


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu biết thêm về nghệ thuật dân tộc, đặc biệt là mỹ thuật thời Lý.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh nhận thức đầy đủ hơn về vẻ đẹp cuả một số cơng trình, tác phẩm cuả </b></i>
mỹ thuật thời Lý.


<i><b>3. Thái độ: Học sinh biết trân trọng và yêu quý nghệ thuật dân tộc, đặc biệt là mỹ thuật thời</b></i>
Lý.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
<b> Giáo viên:</b>


Một số tranh ảnh về mỹ thuật thời Lý .
<b> Học sinh: </b>


Một số tư liệu, tranh ảnh liên quan đến baì học.
<b>2. Phương pháp:</b>


<b>MỘT SỐ CƠNG TRÌNH TIÊU BIỂU </b>


<b>CỦA</b>



<b>MĨ THUẬT THỜI LÝ</b>


<b>(1010 1225)</b>



<b>TIẾT 10 </b>


<b>- BÀI 12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Hợp tác nhóm.
Luyện tập.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:



3. Bài mới: Ở baì 8 chúng ta đã được tìm hiểu sơ lược về mỹ thuật thời Lý, hơm nay chúng
ta sẽ tiếp tục tìm hiểu sâu hơn về mỹ thuật thời Lý, cụ thể là ta sẽ tìm hiể một số cơng
trình cuả mỹ thuật thời Lý.


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Họat động 1: Hướng dẫn học </b>


<b>sinh tìm hiểu cơng trình kiến </b>
<b>trúc: Chùa một cột.</b>


?. Ở thời Lý có những loại hình
kiến trúc tiểu biểu nào. Kể tên một
số cơng trình kiến trúc tiêu biểu?
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời cuả bạn.</i>


- <i>Giáo viên nhận xét, bổ sung</i>: Có
2 loại hình kiến trúc tiếu biểu là
kiến trúc cung đình và kiến trúc
phật giáo, một số cơng rtình kiến
trúc tiêu biểu như là kinh thành
Thăng Long, Chùa một cột, tháp
Chương …


- <i>Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số tranh, ảnh về các cơng </i>
<i>trình kiến trúc như kinh thành </i>
<i>Thăng Long, chùa một cột.</i>
?. Hình ảnh nào là chùa một cột?


?. Vậy chùa một cột thuộc loại
hình kiến trúc nào?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc </i>
<i>SGK và trả lời câu hỏi: </i>


?. Chùa một cột được xây dựng
vào năm nào, còn có tên gì?


?. Em hãy mơ tả sơ lược hình dáng
chuà một cột?


?. Điều gì đã tạo nên sự độc đaó
cuả chùa một cột?


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh trả </i>
<i>lời câu hỏi.</i>


<i>- Giaó viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời cuả bạn.</i>


- Học sinh trả lời:


- Học sinh trả lời


- Học sinh quan sát.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.



- Học sinh đọc SGK và trả
lời.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


<b>I. KIẾN TRÚC : Chùa </b>
<b>một cột ( Chuà Diên </b>
Hựu- 1049)


- Ch một cột là một
trong những cơng trình
kiến trúc tiêu biểu cuả
kinh thành Thăng Long.
Ngôi chuà có kiến trúc
như khối vng được đặt
trên một cột đá đường
kính 1,25 m. Ch có
hình dáng như đoá hoa
sen nở giưã hồ , xung
quanh có lan can bao
bọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
- Sau khi đã tìm hiểu về kiến trúc
ta sẽ đi v tìm hiểu điêu khắc và
gốm.



* Hoạt động 2: Hướng dẫn học
<b>sinh tìm hiểu nghệ thuật điêu </b>
<b>khắc và gốm thơì Lý.</b>


? Hãy kể tên một số bức tượng,
một số tác phẩm điêu khắc và
những trung tâm sản xuất gốm nổi
tiếng cuả thời Lý.


- <i>Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số tranh ảnh về điêu khắc và </i>
<i>gốm cuả thời Lý.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan </i>
<i>sát ảnh, đọc SGK vả trả lời các </i>
<i>câu hỏi sau:</i>


?. Tượng A-Di-Đà được làm bằng
chất liệu gì, gồm có mấy phần và
được đặt ở đâu ?


?. Em hãy mơ tả sơ lược về hình
dáng cuả tượng.


?.Em hạy mơ tả sơ lược về hình
dáng cuả cong rồng thời Lý?
?. Em hãy nêu những đặc điểm của
gốm thời Lý.



<i>- Giaó viên yêu cầu học sinh trả </i>
<i>lời câu hỏi.</i>


<i>- Giaó viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung</i>.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh đọc SGK, quan
sát tranh ảnh và trả lời câu
hỏi.


- Học sinh trả lời câu hỏi.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời cuả bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


<b>II. ĐIÊU KHẮC VÀ </b>
<b>GỐM.</b>



<b>1. Điêu khắc:</b>


* Tượng A-Di-Đà( Chuà
Phật Tích, Bắc Ninh) là
tác phẩm đặc sắc cuả nền
điêu khắc cổ Việt Nam,
được tạc từ đá nguyên
khối maù xanh xám.
- Khn mặt và hình
dáng cuả tượng biểu hiện
sự dịu dàng, đơn hậu cuả
đức phật.


<b>* Hình tượng con rồng:</b>
- Rồng thời Lý có dáng
dấp hiền hồ , mềm mại,
khơng có cặp sừng trên
đầu, có hình giống chữ S,
uốn khúc nhịp nhàng
theo kiểu thắt tuí.
<b>2. Gốm:</b>


- Nghệ thuật gốm thời Lý
rất tinh xảo, thể hiện ở
chất maù men kha
1phong phú, xương gốm
mỏng, nét khắc chìm
uyển chuyển, hình dáng
các đồ gốm nhẹ nhàng
thanh thoát…



<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời một số câu hỏi: </i>
?. Chùa một cột cịn có tên là gì?


?. Tượng A-Di-Đà được đặt ở đâu?
<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày soạn: 16.11.2014
Ngày giảng: 17.11.2014

<b> </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu được sự phong phú của màu sắc trong thiên nhiên và tác dụng </b></i>
của màu sắc đối với cuộc sống của con người.


<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh biết được một số loại màu vẽ thường dùng và cách pha màu để áp </b></i>
dụng vào các bài vẽ trang trí và vẽ tranh..


<b>3.</b> <i><b>Thái độ: Học sinh u q phân mơn vẽ trang trí.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
<i><b>Giáo viên:</b></i>


Một số tranh ảnh về hoa lá, phong cảnh để học sinh tìm hiểu về màu sắc trong thiên nhiên..
Bảng màu cơ bản, màu bổ túc, màu tương phản, màu nóng lạnh.



<i><b>Học sinh: </b></i>


Sưu tàm các tranh ảnh màu.
Các lọai màu vẽ.


<i><b>2. Phương pháp:</b></i>
Trực quan.


Thuyết trình.


<b>MÀU SẮC</b>



<b>TIẾT 11 </b>


<b>- BÀI 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Vấn đáp, gợi mở.
Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh trả bài củ
3. <i>Bài mới: </i>


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>* Họat động 1:Hướng dẫn học </b>
<b>sinh quan sát, nhận xét:</b>



<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bức tranh về các màu sắc </i>
<i>trong thiên nhiên như cây cỏ, hoa </i>
<i>lá, cầu vồng.</i>


?. Theo em trong thiên nhiên sẽ có
bao nhiêu màu sắc khác nhau?
?. Em hãy nêu tên một số màu mà
em biết?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: </i>
<i>Trong thiên nhiên màu sắc rất </i>
<i>phong phú…</i>


?. Nếu không có ánh sáng các em
có nhìn thấy màu sắc khơng?
<i>- Giáo viên nhận xét: Nếu khơng có</i>
<i>ánh sáng chúng ta khơng thể nhìn </i>
<i>thấy màu sắc.</i>


?. Theo các em cầu vồng có mấy
màu?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: cầu </i>
<i>vồng là hiện tượng do ánh sáng </i>
<i>chiếu, cầu vồng có 7 màu, đó là đỏ,</i>
<i>cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.</i>
<i>- Sau khi đã tìm hiểu về màu sắc </i>
<i>trong thiên nhiên ta đi vào phần II:</i>
<i>Màu vẽ và cách pha màu.</i>



<b>* Họat động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu về cách pha màu.</b>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>bảng màu cơ bản.</i>


? Theo em màu cơ bản là màu có
đặc điểm như thế nào? Có mấy màu
cơ bản, đó là những màu nào?
?. Màu cơ bản cịn có tên gọi là gì?
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: Màu</i>
<i>cơ bản là những màu không thể </i>
<i>pha được từ những màu khác, </i>
<i>nhưng từ các màu cơ bản ta có thể </i>
<i>pha ra được tất cả những màu ccòn</i>


- Học sinh quan sát


- Học sinh quan sát, trả lời


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, trả lời.
- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh quan sát.



- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


<b>I. MÀU SẮC TRONG </b>
<b>THIÊN NHIÊN:</b>


- Màu sắc trong thiên
nhiên rất phong phú.
- Ánh sáng có 7 màu,
đồng thời cũng là màu
sắc của cầu vồng, đó là
các màu đỏ, cam, vàng,
lục, lam, chàm, tím.


<b>II.MÀU VẼ VÀ CÁCH </b>
<b>PHA MÀU:</b>


<i><b>1. Màu cơ bản (cịn gọi </b></i>
là màu chính hay màu
gốc)


- Đó là 3 màu: đỏ, vàng,
lam.


<i><b>2. Màu nhị hợp là màu </b></i>
do pha trộn 2 màu cơ bản


với nhau mà thành.
Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>lại, có 3 màu cơ bản, đó là : Đỏ, </i>
<i>vàng, lam.</i>


<i>- Giáo viên thuyết trình: Nếu lấy 2 </i>
<i>màu cơ bản pha với nhau ta được 1</i>
<i>màu khác, ta gọi màu được pha từ </i>
<i>2 màu cơ bản đó là màu nhị hợp.</i>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>bảng màu nhị hợp.</i>


?.Em hãy nêu tên một số màu nhị
hợp?


<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả </i>
<i>lời: Màu đỏ pha với màu vàng ta </i>
<i>được màu gì?Màu đỏ pha với màu </i>
<i>lam ta được màu gì?Màu lam pha </i>
<i>với màu vàng ta được màu gì?</i>
<i>- Giáo viên nhận xét, bố sung.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan </i>
<i>sát bảng pha màu.</i>


<i>- Giáo viên hướng dẫn, giải thích </i>
<i>cho học sinh về cách pha màu, </i>
<i>trong bảng pha màu nếu ta lấy 2 </i>
<i>màu 2 bên pha với nhau sẽ ra được</i>
<i>màu thứ 3 là màu nằm ở giữa hai </i>


<i>màu đó.</i>


?. Giáo viên yêu cầu học sinh nêu
cách pha một số màu:


<i>+ Muốn có màu tím thì ta dùng </i>
<i>những màu nào đề pha?</i>


<i>+ Muốn có màu đỏ cam thì ta dùng</i>
<i>những màu nào để pha?</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
<i>- Giáo viên giới thiệu về màu bổ </i>
<i>túc, màu tương phản, màu nóng, </i>
<i>màu lạnh và cách sử dụng những </i>
<i>màu ấy trong bài vẽ.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy </i>
<i>viết màu ra lần lượt phân loại: </i>
<i>những cặp màu bổ túc, cặp màu </i>
<i>tương phản, màu nóng, màu lạnh.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét.</i>


<i>- Sau khi đã tìm hiểu về màu vẽ và </i>
<i>cách pha màu ta đi vào phần 3: </i>
<i>một số lọai màu vẽ thông dụng.</i>
<b>* Họat động 3:Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu một số loại màu vẽ </b>
<b>thông dụng:</b>



?. Các em thường sử dụng những


- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, trả lời.
- Học sinh lắng nghe, trả
lời.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh thực hành phân
loại các loại màu.


- Học sinh trả lời.


. Đỏ và lục.
. Vàng và tím
. Da cam và lam.
<i><b>4. Màu tương phản</b></i>
VD:


.Đỏ và vàng
.Đỏ và trắng.
<i><b>5. Màu nóng:</b></i>



VD: Đỏ, vàng, da cam.
<i><b>6. Màu lạnh:</b></i>


VD: Lam, lục, tím


<b>II. MỘT SỐ LỌAI </b>
<b>MÀU VẼ THÔNG </b>
<b>DỤNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

lọai màu nào để vẽ?


<i>- Giáo viên giới thiệu, thuyết trình </i>
<i>về một số loại màu vẽ thông dụng </i>
<i>và ưu, nhược điểm của từng loại </i>
<i>màu vẽ.</i>


<i><b>Đánh giá kết quả học tập:</b></i>
?. Nêu tên 3 màu cơ bản?
?. Nêu tên một số màu nóng.
- Giáo viên nhận xét chung.
<i><b>* Dặn dò: Về nhà tập pha màu, </b></i>
xem trước bài 11 ( vẽ trang trí)
Màu sắc trong trang trí.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập


Ngày soạn: 21.11.2014
Ngày giảng: 22..112014




<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu được tác dụng của màu sắc đới với cuộc sống của con người </b></i>
và trong trang trí.


<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh phân biệt được cách sử dụng màu sắc khác nhau trong một số ngánh </b></i>
trang trí ứng dụng.


<i><b>3. Thái độ: Học sinh làm được bài trang trí bằng màu sắc hoặc xé dán giấy màu.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i>1. Đồ dùng dạy học:</i>
* Giáo viên:


- Một số ảnh màu cỏ cây, hoa lá.
- Một số đồ vật có trang trí.


- Một số bài vẽ trang trí với những cách sử dụng màu sắc khác nhau.
* Học sinh:


- Giấy A4, viết chì, gơm…
<i>2. Phương pháp:</i>


- Trực quan.
- Vấn đáp, gợi mở.
- Luyện tập.


<b>MÀU SẮC TRONG TRANG TRÍ</b>




<b>TIẾT 12 </b>


<b>- BÀI 11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>III. Lên lớp:</b></i>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: ?. Có mấy màu cơ bản, đó là những màu nào?


<i>3. Bài mới: Ở bài 10 chúng ta đã được tìm hiểu về màu sắc, hơm nay chúng ta sẽ tiếp tục </i>
<i>tìm hiểu xem má sắc được sử dụng như thế n trong trang trí, chúng ta vào b 11(vẽ </i>
<i>trang trí) Màu sắc trong trang trí:</i>


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học </b>


<b>sinh quan sát, nhận xét</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số ảnh màu cỏ cây hoa lá và một</i>
<i>số đồ vật được trang trí</i>


?. Em hãy kể tên một số đồ vật được
trang trí.


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giaó viên nhận xét, bổ sung: Cần </i>
<i>phân biệt màu sắc trong thiên nhiên </i>


<i>( như là màu hoa lá, cây cỏ..)và màu</i>
<i>sắc được sử dụng để trang trí. Trong</i>
<i>cuộc sống có rất nhiều đồ vật được </i>
<i>trang trí như là sách vở( trang trí ấn </i>
<i>lốt) trang trí kiến trúc( nhà và các </i>
<i>cơng trình cơng cộng), trang trí y </i>
<i>phục vải vóc, trang trí gốm, sành </i>
<i>sứ…</i>


?. Vậy tại màu sắc trang trí có vai trị
gì?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: - Sau </i>
<i>khi đã tìm hiểu về má sắc trong các</i>
<i>hình thức trang trí ta đi v phần II: </i>
<i>cách sử dụng màu sắc trong trang </i>
<i>trí</i>


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu cách sử dụng màu </b>
<b>trong trang trí</b><i>.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>những b trang trí với những cách </i>
<i>sử dụng màu sắc khác nhau.</i>


?. Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời
về má sắc trong các b trang trí.
<i>- Giáo viên gợi mở cho học sinh trả </i>
<i>lời: Bài này sử dụng màu nóng nhiều</i>


<i>hay là sử dụng màu lạnh nhiều, bài </i>
<i>này sử dụng màu trầm hay là màu </i>
<i>tươi sáng rực rỡ…</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>


- Học sinh quan sát.


- Học sinh trả lời


- Học sinh nhận xết phần
trả lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần


<b>I. Quan sát, nhận xét</b>


- Trong cuộc sống có
rất nhiều đồ vật được
trang trí như là sách vở(
trang trí ấn lốt) trang


trí kiến trúc( nhà và các
cơng trình cơng cộng),
trang trí y phục vải vóc,
trang trí gốm, sành
sứ…


- Màu sắc trong trang
trí có vai trị hỗ trợ và
làm đẹp sản phẩm…


<b>II. cách sử dụng màu </b>
<b>trong trang trí.</b>


- Tuỳ theo đồ vật, ý
thích, mục đích mà
người ta sử dụng màu
sắc khác nhau để trang
trí.


Ví dụ:


+ Dùng màu nóng hoạc
lạnh.


+ Dùng màu tương
phản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>xét phần trả lời của bạn.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét chung </i>



<i> <b>Đánh giá kết quả học tập:</b></i>
- <i>Giáo viên yêu cầu học sinh quan </i>
<i>sát, nhận xét về maù sắc của một số </i>
<i>đồ vật được trang trí.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


* Dặn dò: Về nhà đọc trước bài 13 vẽ
tranh đề tài bộ đội. Chuẩn bị đầy đủ
dụng cụ học tập và dụng cụ vẽ .


trả lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe. rực rỡ.+ Dùng màu êm dịu…


Ngày soạn: 21.11.2014
Ngày giảng: 22.11.2014


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh biết tìm nội dung và vẽ tranh về đề tài bộ đội.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh vẽ được tranh về đề tài bộ đội theo ý thích.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Học sinh yêu quý bộ đội.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
<b>Giáo viên:</b>


Một số tranh ảnh về đề tài bộ đội.



Một số bài vẽ cuả học sinh về đề tài bộ đội.
Bảng biểu các bước vẽ.


<b>Học sinh: </b>


Giấy A4, viết chì, gơm, màu…
<b>2. Phương pháp:</b>


Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới: Hôm nay chúng ta sẽ học vẽ tranh về 1 đề rất thú vị và gần guĩ với các em, đó
là đề tài bộ đội.


<b>ĐỀ TÀI BỘ ĐỘI</b>


<b>( Tiết 1 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Họat động 1: Hướng dẫn học sinh </b>


<b>tìm và chọn nội dung đề tài.</b>



?. Các em có từng được nhìn thấy chú bộ
đội chưa?


?. Em hãy mơ tả lại hình dáng, trang
phục của chú bộ đội mà em biết?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: Tuỳ theo </i>
<i>từng loại binh chủng như bộ binh, pháo </i>
<i>binh… mà công việc cũng như trang </i>
<i>phục, quân trang của các chú bộ đội </i>
<i>cũng khác nhau.</i>


?.Theo các em các anh, chú bộ đội
thường làm những cơng việc gì?
?. Những vật nào thường gắn với hình
ảnh chú bộ đội?.


?. Em có u thích chú bộ đội không?
<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả lời </i>
<i>đồng thời nhận xét, bổ sung:</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một </i>
<i>số tranh ảnh về đề tài bộ đội .</i>


?. Nội dung tranh thể hiện điều gì?
- Màu chủ đaọ tranh là má gì, má sắc
trong tranh như thế nào?


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>



<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung : Em có </i>
<i>thể vẽ nhiều nội dung về đề tài bộ đội </i>
<i>như là tranh chân dung của chú bộ đội, </i>
<i>vẽ những cảnh sinh hoạt hàng ngày của </i>
<i>chú bộ đội hay là những công việc chú </i>
<i>bộ đội thương hay làm như là chiến </i>
<i>đấu ,canh gác, tuần tra bảo vệ đất nước,</i>
<i>giúp dân…</i>


- Sau khi đã tìm và chọn nội dung ta đi
vào phần 2: cách vẽ.


<b>* Họat động 2: Hướng dẫn học sinh </b>
<b>cách vẽ.</b>


?. Nhắc lại các bước vẽ tranh đề tài?
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần lượt </i>
<i>các bước vẽ đồng thời thuyết trình cách </i>
<i>thực hiện lần lượt các bước vẽ.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát một số</i>


- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe
- Học sinh quan sát.
- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần
trả lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần
trả lời cuả bạn


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát.


I. . TÌM VÀ CHỌN
NỘI DUNG ĐỀ TÀI.
(SGK)



II. CÁCH VẼ
- Tìm và chọn nội
dung đề tài.


- Tìm bố cục( Phác
mảng chính phụ)
- Vẽ hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>baì vẽ cuả học sinh lớp trước.</i>


* Họat động 3: Hướng dẫn học sinh
<b>làm bài</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
đồng thời quan sát, hướng dẫn học sinh
làm bài.


<b>Đánh giá kết quả học tập :</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát, </i>
<i>nhận xét một số bài vẽ của học sinh năm</i>
<i>trước.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


- Học sinh làm bài.


<b>* Dặn dò: đem bài theo để tiếp tục thực hành trong tiết sau.</b>


Ngày soạn: 21.11.2014


Ngày giảng: 22.11.2014


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh biết tìm nội dung và vẽ tranh về đề tài bộ đội.</b></i>
<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh vẽ được tranh về đề tài bộ đội theo ý thích.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Học sinh yêu quý bộ đội.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
<b>Giáo viên:</b>


Một số tranh ảnh về đề tài bộ đội.


Một số bài vẽ cuả học sinh về đề tài bộ đội.
Bảng biểu các bước vẽ.


<b>Học sinh: </b>


Giấy A4, viết chì, gơm, màu…
<b>2. Phương pháp:</b>


Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>



1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: bài vẽ tuần trước.
3. Bài m i: ớ


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
* Họat động 3: Hướng dẫn học sinh


<b>làm bài</b>


<b>ĐỀ TÀI BỘ ĐỘI</b>


<b>( Tiết 2 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài </i>
<i>đồng thời quan sát, hướng dẫn học sinh </i>
<i>làm bài.</i>


<b>Đánh giá kết quả học tập :</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát, </i>
<i>nhận xét một số bài vẽ tiêu biểu trong </i>
<i>lớp về nội dung, bố cục.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


- Học sinh làm bài.


- Học sinh quan sát lắng
nghe.


<b>* Dặn dò: về nhà hòan thành bài vẽ đồng thời xem trước và đem theo giấy, viết, màu để học </b>


bài 14: Trang trí đường diềm.


Ngày soạn: 23.11.2014
Ngày giảng: 24.11.2014


<b>VẼ TRANG TRÍ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh hiểu được vẻ đẹp của đường diềm và ứng dụng của đường diềm </b></i>
trong đời sống.


<i><b>2. Kỹ năng: Học sinh biết cách và trang trí được đường diềm theo ý thích.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Học sinh yêu thích phân mơn vẽ trang trí.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
Giáo viên:


Một số tranh ảnh về trang trí đường diềm.
Một số bài vẽ về trang trí đường diềm.
Bảng biểu các bước trang trí đường diềm.
Máy chiếu


Học sinh:


Giấy A4, viết chì, gơm, màu…
<b>2. Phương pháp:</b>



Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: Trả và nhận xét bài vẽ tuần trước của học sinh.
3. Bài mới: Giáo viên liên hệ bài cũ vào bài mới:


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM</b>



<b>TIẾT 15 </b>


<b>- BÀI 14</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh quan sát, nhận xét</b>


<i>Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số tranh, ảnh về trang trí </i>
<i>đường diềm đã chuẩn bị sẵn và </i>
<i>trả lời một số câu hỏi:</i>


?. Theo các em đường diềm là gì?
?. Người ta thường trang trí
đường diềm ở những đâu?



?. Người ta thường trang trí theo
những cách nào?


- <i>Giáo viên gợi mở cho học sinh </i>
<i>trả lời.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung </i>
<i>đồng thời thuyết trình về đường </i>
<i>diềm và cách trang trí đường </i>
<i>diềm.</i>


- Sau khi đã tìm hiểu về đường
diềm và trang trí đường diềm ta đi
vào phần II: Cách trang trí đường
diềm


<b>* Họat động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh cách trang trí đường diềm.</b>
- <i>Giáo viên vẽ phác lên bảng lần </i>
<i>lượt các bước vẽ đồng thời thuyết</i>
<i>trình cách thực hiện lần lượt các </i>
<i>bước vẽ</i>.


?. Để trang trí đường diềm ta sẽ
thực hiện lần lược các bước như
thế nào?


- <i>Giáo viên yêu cầu học sinh </i>
<i>nhận xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
<i><b>* Họat động 3: Hướng dẫn học </b></i>
<i><b>sinh làm bài</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài đồng thời quan sát, hướng dẫn
học sinh làm bài.


<i><b> Đánh giá kết quả học tập</b></i>
Giáo viên yêu cầu học sinh
quan sát, nhận xét một số bài vẽ
tiêu biểu trong lớp về hình ảnh,
bố cục.


Giáo viên nhận xét chung.


- Học sinh quan sát


- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả


lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh làm bài.


<b>I. THẾ NÀO LÀ </b>
<b>ĐƯỜNG DIỀM?</b>
- Đường diềm là hình
thức trang trí kéo dài,
trên đó các hoạ tiết được
xắp xếp lặp đi, lặp lại đều
đặn và liên tục, giới hạn
trong hai đường thẳng
song song.


<b>II. CÁCH TRANG TRÍ</b>
<b>MỘT ĐƯỜNG DIỀM </b>
<b>ĐƠN GIẢN:</b>


- Kẻ hai đường song
song.


- Chia khoảng để vẽ hoạ
tiết nhắc lại hoặc xen kẽ.
- Tìm và vẽ hoạ tiết cho
đều vào các mảng hình.
- Lựa chọn và vẽ màu
( Chú ý màu nền và màu


hoạ tiết để làm nổi hoạ
tiết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày soạn: 30.11.2014
Ngày giảng: 01.12.2014


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết qua so sánh tương </b>
quan tỉ lệ.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh vẽ được hình hộp và hình cầu gần giống với mẫu về hình.</b>


<b>3. Thái độ: Học sinh nhận ra được vẻ đẹp của bài vẽ qua cách bố cục và diễn tả đường </b>
nét.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>1. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>* Giáo viên: </b></i>


- Mẫu vẽ( hình hộp và hình cầu)
- Một số bài vẽ hình hộp và hình cầu.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trước.
- Bảng biểu các bước vẽ.


* Học sinh:


- Giấy A4, viết chì, gơm…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>



- Trực quan.
- Vấn đáp, gợi mở.
- Luyện tập.


<i><b>III. Lên lớp:</b></i>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: thu bài vẽ tranh đề tài bộ đội
3. Bài mới<i>: </i>


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>

<b>MẪU CĨ DẠNG HÌNH </b>


<b>TRỤ VÀ HÌNH CẦU</b>


<b>( Tiết 1 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>* Họat động 1:</b><b>Hướng dẫn </b></i>
<i><b>học sinh quan sát, nhận xét</b></i>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan </i>
<i>sát một số bài vẽ hình hộp và </i>
<i>hình cầu đã chuẩn bị sẵn.</i>
?. Em hãy nhận xét về bố cục, tỉ
lệ giữa các vật mẫu trong bài vẽ.


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh </i>
<i>nhận xét phần trả lời của bạn.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>
<i>- Giáo viên giới thiệu mẫu vẽ và</i>
<i>yêu cầu học sinh lên xắp xếp </i>


<i>mẫu.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh </i>
<i>nhận xét</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung và </i>
<i>chỉnh sửa mẫu lại( nếu cần).</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh </i>
<i>quan sát mẫu và gợi ý cho học </i>
<i>sinh trả lời các câu hỏi sau :</i>
?.Khung hình chung là khung
hình gì? Tại sao? Vậy ở baì vẽ
này ta nên đặt tờ giấy như thế
nào khi vẽ?


?. Giưã chiều cao cuả hình hộp
và hình câù thì vật n cao hơn,
nó cao hơn khoảng bao nhiêu
phần?


?. Giưã chiều ngang cuả hình
hộp và chiều ngang cuả hình
câù thì chiều ngang cuả vật n
d hơn, nó dài hơn khoảng bao
nhiêu phần?


<i>- Giáo viên nhận xét chung</i>
<i>- Sau khi đã quan sát tìm hiểu </i>
<i>đặc điểm của vật mẫu ta đi vào </i>
<i>phần II: cách vẽ.</i>



<i><b>* . Họat động 2:</b><b>Hướng dẫn </b></i>
<i><b>học sinh cách vẽ.</b></i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh </i>
<i>nhắc lại các bước vẽ theo mẫu.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh </i>
<i>nhận xét phần trả lời của bạn.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung</i>


- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, nhận xét:
Bài 1 bố cục chưa đẹp vì hình
uả vật mẫu quá nhỏ so với tờ
giấy, bài 2……


- Học sinh nhận xết phần trả
lời của bạn.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh lên sắp xếp mẫu vẽ
- Học nhận xét và chỉnh sửa
lại( nếu cần)


- Học sinh quan sát, lắng nghe


- Học sinh quan sát, trả lời.



- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


<b>I. QUAN SÁT, NHẬN </b>
<b>XÉT:</b>


<b>II. CÁCH VẼ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng </i>
<i>lần lược các bước vẽ đồng thời </i>
<i>thuyết trình lại cách thực hiện </i>
<i>từng bước vẽ, nhắc nhở học </i>
<i>sinh chú ý về bố cục,tỉ lệ giưã </i>
<i>các vật mẫu.</i>


<i>- Giaó viên nhắc nhở học sinh </i>
<i>chú ở baì vẽ naỳ ta chỉ vẽ hình </i>
<i>chứ chưa vẽ đậm nhạt, hoăïc là </i>
<i>vẽ màu.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan </i>


<i>sát một số bài vẽ của học sinh </i>
<i>các lớp trước.</i>


<i><b>*. Họat động 3:</b><b>Hướng dẫn </b></i>
<i><b>học sinh làm bài:</b></i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy</i>
<i>giấy ra làm bài, đồng thời quan</i>
<i>sát, hướng dẫn học sinh làm </i>
<i>bài.</i>


<i><b> Đánh giá kết quả học tập</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh
quan sát, nhận xét một số bài
vẽ tiêu biểu trong lớp về bố cục,
hình vẽ.


- Giáo viên nhận xét chung.
<i><b>* Dặn dị: tuần sau mang bài vẽ</b></i>


hơm nay theo tiếp tục thực
hành và hoàn thành bài vẽ
đậm nhạt


- Học sinh quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày soạn: 07.12.2014
Ngày giảng: 08.12.2014


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



<b>1. Kiến thức: Học sinh biết cách vẽ hình từ bao quát đến chi tiết qua so sánh tương quan tỉ </b>
lệ.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh vẽ được hình trụ và hình cầu gần giống với mẫu về hình.</b>


<b>3. Thái độ: Học sinh nhận ra được vẻ đẹp của bài vẽ qua cách bố cục và diễn tả đường nét.</b>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>1. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>* Giáo viên: </b></i>


- Mẫu vẽ ( hình trụ và hình cầu)
- Một số bài vẽ hình trụ và hình cầu.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trước.
- Bảng biểu các bước vẽ.


* Học sinh:


- Giấy A4, viết chì, gơm…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


- Trực quan.
- Vấn đáp, gợi mở.
- Luyện tập.


<i><b>III. Lên lớp:</b></i>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.



2. Kiểm tra bài cũ: thu bài vẽ tranh đề tài bộ đội
3. Bài mới<i>: </i>


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học </b>


<b>sinh quan sát, nhận xét</b>


- <i>Giáo viên cho học sinh quan sát </i>


<i>một số bài vẽ đậm nhạt đã chuẩn </i> - Học sinh quan sát.


I. Quan sát, nhận xét

<b>MẪU CĨ DẠNG HÌNH </b>



<b>TRỤ VÀ HÌNH CẦU</b>


<b>( Tiết 2 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>bị sẵn.</i>


?. Em hãy nhận xét về độ đậm nhạt
ở từng baì vẽ


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung:</i>
<i>- Giáoviên giới thiệu mẫu vẽ.</i>
<i>- Giáo viên yếu cầu học sinh lên </i>
<i>sắp xếp mẫu vẽ cho giống với tuần </i>


<i>trước.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét và xắp xếp lại( nếu cần).</i>


<i>- Giáo viên nhận xét và sắp xếp laị </i>
<i>mẫu vẽ cho hợp lí( nếu cần).</i>


<i>- Giáo viên đặt một số câu hỏi để </i>
<i>học sinh tìm hiểu về độ đậm nhạt </i>
<i>của mẫu vẽ:</i>


?. Ánh sáng chiếu từ hướng nào ?
?. Giữa hai vật mẫu thì vật nào đậm
hơn? Vì sao?


<i>-Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
- Sau khi đã quan sát tìm hiểu đặc
điểm của vật mẫu ta đi vào phần II:
cách vẽ.


<b>* . Họat động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh cách vẽ.</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc </i>
<i>lại các bước vẽ đậm nhạt.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>



<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung</i>
<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần </i>
<i>lược các bước vẽ đồng thời thuyết </i>
<i>trình cách thực hiện từng bước vẽ, </i>
<i>nhắc nhở học sinh chú ý về cách </i>
<i>chia mảng, cách sử dụng nét vẽ chì</i>
<i>để vẽ đậm nhạt cho có hiệu quả.</i>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bài vẽ của học sinh các lớp </i>
<i>trước.</i>


<b>*. Họat động 3: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh làm bài:</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy </i>
<i>giấy ra làm bài, đồng thời quan </i>
<i>sát, hướng dẫn học sinh làm bài.</i>


Đánh giá kết quả học tập :
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan </i>


- Hoc sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.


- Học sinh lên sắp xếp mẫu


vẽ


- Học nhận xét và chỉnh sửa
lại( nếu cần)


- Học sinh quan sát, lắng
nghe


- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh lắng nghe, quan
sát.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh làm bài.


<b>II. Cách vẽ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>sát, nhận xét một số bài vẽ tiêu </i>
<i>biểu trong lớp về bố cục, hình vẽ,</i>


<i>độ đậm nhạt.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<b>* Dặn dò: về nhà đọc bài trước bài </b>
trang trí hình vng và chuẩn bị
đầy đủ dụng cụ vẽ.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe


Ngày soạn:
Ngày giảng:


I.MỤC TIÊU BÀI HỌC


- HS hiểu được cách trang trí hình vng cơ bản và ứng dụng.
- Hs biết sử dụng các họa tiết dân tộc vào trang trí hình vng.
- Hs làm được 1 bài trang trí hình vng hay cái thảm.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<i><b>1.Đồ dùng dạy học</b></i>


*Giáo viên


-Đồ vật trang trí dạng hình vng:khay, thảm…..
-Vài bài trang trí hình vng và thảm(20-25cm)
-Bài trang trí của hs(đẹp và chưa đẹp)


-Hình minh họa(sgk+đddh)


*Hs


Giấy vẽ, chì, thứơc, compa, màu…………
<i><b>2.Phương pháp dạy-học</b></i>


-Trực quan-quan sát
-Vấn đáp-gợi mở.


<b>III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b>1. Ổn định lớp, kt sĩ số</b></i>


<i><b>2. Thu và nhận xét bài cũ”Hình trụ và hình cầu”</b></i>
<i><b>3. Tiến trình dạy-học</b></i>


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung</b>
<i><b>HĐ1:Hướng dẫn hs quan </b></i>


<i><b>sát-nhận xét</b></i>


Cho hs xem một số ứng dụng
+Các trang trí trên có gì giống
nhau?


+Có gì khác nhau?


Cho hs xem bài tt cơ bản(hình
vng)



Trả lời
Trả lời


Trả lời


<i><b>I. Quan sát, nhận xét</b></i>
1.Sắp xếp hoạ tiết đối xứng
qua trục.


2.Hoạ tiết trang trí ở góc
thường giống nhau về hình
dáng và màu sắc.


3.Mảng hình khơng đều(p
dụng trong trang trí ứng dụng)

<b>TRANG TRÍ HÌNH </b>



<b>VNG</b>



<b>TIẾT 18 - </b>
<b>BÀI 18</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+Mảng hình chính đặt ở đâu
và có đặc điểm gì?


+Mảng phụ có đặc điểm gì?
Cần vẽ trục đối xứng để vẽ
hoạ tiết và tơ màu cho đều.
<i><b>Hđ2:Hướng dẫn hs cách tt </b></i>


<i><b>hình vng cơ bản</b></i>


Nhắc lại các bước thực hiện 1
bài trang trí cơ bản?


+Tìm bố cục phải kẻ các trục
đối xứng cho cân đối.


+Vẽ hoạ tiết phú hợp với
mảng hình đã phác


+Màu sắc phải có 3 độ :đậm,
đậm vừa, sáng và làm rõ trọng
tâm bài.


*Chú ý.


Màu sắc tương phản quá rõ sẽ
làm bài bị khô cứng. Giữa 2
màu tương phản và bổ túc cần
có màu trung gian.


<i><b>Hđ3:hướng dẫn hs làm bài</b></i>
Gợi ý kích thước bố cục, họa
tiết và màu sắc cho hs


*Dặn dò


hs về xem trứơc bài mới
Bài 19 thường thức mĩ thuật


TRANH DÂN GIAN VIÊT
NAM


Trả lời


Trả lời


Trả lời


<i><b>II. Cách trang trí hình vng.</b></i>
1.Tìm bố cục


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn: 04.01.2015
Ngày giảng: 05.01.2015


<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


<b>1.</b> <i><b>Kiến thức: Học sinh hiểu biết thêm về nghệ thuật dân tộc, đặc biệt là các dòng tranh dân</b></i>
gian Đông Hồ và Hàng Trống..


<b>2.</b> <i><b>Kĩ năng: Học sinh nhận thức đầy đủ hơn về vẻ đẹp và vai trò của tranh dân gian trong </b></i>
đời sống xã hội Việt Nam.


<b>3.</b> <i><b>Thái độ: Học sinh biết trân trọng và yêu quý nghệ thuật dân tộc.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1. Dụng cụ học tập:</i>
<i>Giáo viên:</i>


Một số tranh dân gian .



Phóng to một số tranh trong sách giáo khoa.
<i>Học sinh: </i>


Một số tư liệu, tranh ảnh liên quan đến bài học.
<i>2. Phương pháp:</i>


Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Hợp tác nhóm.
Luyện tập.
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài m i: ớ


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
*Họat động 1: Hướng dẫn học


<b>sinh tìm hiểu về tranh dân gian.</b>
- Giáo viên cho học sinh quan sát
một số bức tranh dân gian đã
chuẩn bị sẵn.


- Giáo viên giới thiệu, thuyết trình
về các bức tranh dân gian.



- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm
và cho lớp thảo luận nhóm dựa
trên những câu hỏi sau:


-Học sinh quan sát


- Học sinh lắng nghe
- Học sinh chia nhóm.


<b>I. VÀI NÉT VỀ </b>
<b>TRANH DÂN GIAN.</b>
- Tranh dân gian là loại
tranh được lưu hành rộng
rãi trong dân gian, tranh
dân gian thường dùng để
trang trí trong ngày tết
nên cịn gọi là tranh tết,
ngồi ra tranh dân gian
cịn được để thờ nên còn

<b>TRANH DÂN GIAN VIỆT </b>



<b>NAM</b>



TIẾT 19 -
BÀI 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

?.Tranh dân gian là loại tranh như
thế nào?


?. Tranh dân gian thường có nội


dung gì?


?. Em hãy kể tên một số bức tranh
và một số dòng tranh dân gian
tiêu biểu.


?. Tranh dân gian thường được
dùng để làm gì?


?. Tranh dân gian do ai làm.
- Học sinh thảo luận nhóm.
<i>- Giáo viên yêu cầu các nhóm </i>
<i>trình bày kết quả thảo luận.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu hs nhận xét </i>
<i>phần trả lời của nhóm bạn.</i>
<i>- Giaó viên nhận xét bổ sung, </i>
<i>đồng thời thuyết trình: Tranh dân</i>
<i>gian là loại tranh được lưu hành </i>
<i>rộng rãi trong dân gian, tranh </i>
<i>dân gian thường dùng để trang </i>
<i>trí trong ngày tết nên cịn gọi là </i>
<i>tranh tết, ngồi ra tranh dân gian</i>
<i>cịn được để thờ nên còn gọi là </i>
<i>tranh thờ. Tranh dân gian do </i>
<i>những người họa sĩ nông dân </i>
<i>sáng tạo nên... Đông Hồ và Hàng</i>
<i>Trống là 2 trong những dòng </i>
<i>tranh dân gian tiểu biểu của Việt </i>
<i>Nam và để hiểu rõ hơn về 2 dòng </i>
<i>tranh này ta đi vào phần 2: Hai </i>


<i>dịng tranh dân gian Đơng Hồ và </i>
<i>hàng trống.</i>


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học </b></i>
<i><b>sinh tìm hiểu về hai dịng tranh </b></i>
<i><b>dân gian Đơng Hồ và Hàng </b></i>
<i><b>trống.</b></i>


- Giáo viên cho học sinh quan sát
một số bức tranh dân gian thuộc 2
dịng tranh dân gian Đơng Hồ và
Hàng Trống.


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan
sát tranh, đọc tư liệu và thảo luận
nhóm dưa trên những câu hỏi sau:
?. Tại sao hai dòng tranh trên lại
có tên là tranh Đơng Hồ, và tranh
Hàng trống?


?. Người ta sản xuất tranh bằng


- Học sinh thảo luận
nhóm.


.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần


trả lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


.


.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh đọc SGK,
quan sát tranh ảnh và trả
lời câu hỏi.


gọi là tranh thờ.


<b>II. HAI DỊNG TRANH</b>
<b>ĐƠNG HỒ VÀ HÀNG </b>
<b>TRỐNG.</b>


<i><b>1.Tranh Đơng Hồ</b></i>
- Tranh Đồng Hồ được
sản xuất tại làng Đông
Hồ , Thuận Thành Bắc
Ninh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

cánh nào?


?. Em hảy kể tên một số bức tranh


tiêu biểu của từng dòng tranh
?. Em hãy nêu những điềm đặc
biệt trong kĩ thuật làm tranh của
từng dòng tranh trên.


?. Em hãy nêu đặc điểm của từng
dòng tranh trên.


- Giáo viên yêu cầu học sinh trả
lời câu hỏi.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận
xét phần trả lời của bạn.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung,
thuyết trình về từng dòng tranh:
Tranh Đồng Hồ và Hàng trống
đều được làm bằng cách in bằng
bản khắc gỗ, tuy nhiên cách in và
cách làm tranh có sự khác biệt,
nếu như 1 bức tranh Đông Hồ
được in hoàn toàn bằng nhiều bản
khắc gỗ khác nhau ( giải thích),
giấy in tranh cũng như màu sắc
của tranh đều lấy từ thiên nhiên
thì tranh Hàng trống chỉ in 1 lần
duy nhất bằng bản nét sau đó
nghệ nhân trực tiếp tơ màu từ
màu phẩm nhuộm…Từ những
điều đó đã làm nên sự độc đáo và


đặc điểm rất riêng của hai dòng
tranh trên..


<i><b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn học </b></i>
<i><b>sinh tìm hiểu giá trị nghệ thuật </b></i>
<i><b>của tranh dân gian:</b></i>


- Giáo viên gợi mở, thuyết trình
cho hiểu thêm về giá trị nghệ
thuật của tranh dân gian.


- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh nhận xét phần
trả lời cuả bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh đọc tài liệu,
lắng nghe, ghi tập


thiên nhiên. Tranh phục
vụ cho tầng lớp nông
dân.


<i><b>2.Tranh Hàng Trống.</b></i>
- Tranh Hàng Trống là vì
dịng tranh này được bày
bán tại phố hàng trống,
Hà Nội. Tranh Hàng


Trống chỉ cần một bản
khắc in màu đem sau đó
trực tiếp tơ màu, màu
thường dùng là màu từ
các phẩm nhuộm nguyên
chất. Tranh phục vụ cho
tầng lờp trung lưu và thị
dân.


<b>III.GIÁ TRỊ NGHỆ THUẬT CỦA TRANH DÂN GIAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Đánh giá kết quả học tập</b>
Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời một số câu hỏi:
?. Đề tài trong tranh dân gian thường là gì?


?. Em hãy kể một số bức tranh dân gian tiêu biểu.
Giáo viên nhận xét chung.


<b> Dặn dò: về nhà học bài và đọc bài trước baì 24: Giới thiệu tranh dân gian Việt Nam.</b>


Ngày soạn: 18.01.2015
Ngày giảng: 19.01.2015


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.</b> <i><b>Kiến thức: Học sinh hiểu sâu hơn về dịng tranh dân gian Đơng Hồ và Hàng Trống..</b></i>


<b>2.</b> <i><b>Kỹ năng: Học sinh nhận thức đầy đủ hơn về vẻ đẹp và giá trị nghệ thuật của một số bức</b></i>
tranh dân gian trong đời sống xã hội Việt Nam.



<b>3.</b> <i><b>Thái độ: Học sinh biết trân trọng và yêu quý nghệ thuật dân tộc.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
<i>Giáo viên:</i>


Một số tranh dân gian .


Một số tranh trong sách giaó khoa.
Máy chiếu.


<i>Học sinh: </i>


Một số tư liệu, tranh ảnh liên quan đến baì học.
<b>2. Phương pháp:</b>


Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>


<b>1.</b> Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ:


?. Nhắc lại tên của một sớ dòng tranh dân gian đã được học trong bài 19.


<b>3.</b> Bài mới: Ở bài 19 chúng ta đã được tìm hiều về tranh dân gian Việt Nam và một số
dòng tranh tiêu biểu như là 2 dòng tranh Đông Hồ và Hàng Trống, hôm nay chúng ta sẽ


có dịp tìm hiểu rõ hơn về 2 dịng tranh này thông qua một số bức tranh tiêu biểu, chúng
ta đi vào bài 24: Giới thiệu một số tranh dân gian Việt Nam.


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của hs</b> <b>Nội dung</b>

<b>GIỚI THIỆU MỘT SỐ </b>



<b>TRANH DÂN GIAN </b>


<b>VIỆT NAM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>*Họat động 1: Kiểm tra và cũng cố</b>
<b>kiến thức về tranh dân gian về các </b>
<b>dòng tranh dân gian:</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bức tranh dân gian.</i>


<i>- Giáo viên kiểm tra và cũng cố kiến </i>
<i>thức ở bài 19:</i>


?.Tranh dân gian do ai sáng tạo?
?. Tranh dân gian thường có nội dung
gì?


?. Em hãy kể tên một số bức tranh và
một số dịng tranh dân gian tiêu
biểu..


<i>- Gi viên nhận xét bổ sung, đồng </i>
<i>thời nhắc lãi, cũng cố kiến thức cho </i>
<i>học sinh:</i> Tranh dân gian là loại tranh


được lưu hành rộng rãi trong dân
gian, tranh dân gian thường dùng để
trang trí trong ngày tết nên cịn gọi là
tranh tết, ngồi ra tranh dân gian cịn
được để thờ nên còn gọi là tranh thờ.
Tranh dân gian do những người họa
sĩ nông dân sáng tạo nên... Đông Hồ
và Hàng Trống là 2 trong những
dòng tranh dân gian tiểu biểu của
Việt Nam và bây giờ ta sẽ cùng nhau
tìm hiểu về một số bức tranh tiêu
biểu của hai dòng tranh này.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu về hai bức tranh của </b>
<b>dòng tranh dân gian Đông Hồ..</b>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bức tranh dân gian thuộc </i>
<i>dòng tranh dân gian Đông Hồ đồng </i>
<i>thời giới thiệu về hai bức tranh sẽ </i>
<i>được học trong bài này là bức tranh </i>
<i>Gà” Đại cát” và bức tranh Đám </i>
<i>cưới chuột.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan </i>
<i>sát tranh, đọc tư liệu và thảo luận </i>
<i>nhóm dựa trên những câu hỏi sau:</i>
?. Nhắc lại một số đặc điểm nổi bật
của dịng tranh dân gian Đơng Hồ.
?. Em hãy cho biết nội dung của 2
bức tranh trên.



?. Hãy nhân xét về cách xắp xếp hình
ảnh ( bố cục), màu sắc của 2 bức


- Học sinh quan sát.
- Học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh quan sát.


- Học sinh thảo luận
nhóm.


<b>I. GÀ ĐẠI CÁT.</b>


- Bức tranh thuộc đề tài
chúc tụng.” Đại cát” có ý
chúc mừng mọi người, mọi
nhà đón xuân mới với
nhiều: Nhiều điều tốt,
nhiều tài lộc”.


- Theo quan niệm xưa gà
trống tượng trưng cho sự
thịnh vượng và đức tính
mà người con trai cần có,
đó là: Văn, Võ, Dũng,
Nhân, Tín.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

tranh trên?


?. Qua bức tranh tác giả muốn nói lên
điều gì?


?. Bức tranh thuộc đề tài nào?
<i>- Giaó viên yêu cầu học sinh trả lời </i>
<i>câu hỏi.</i>


<i>- Giaó viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giaó viên nhận xét, bổ sung, thuyết </i>
<i>trình về các 2 bức tranh được học.</i>


<b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu về hai bức tranh của </b>
<b>dòng tranh dân gian Hàng Trống..</b>
- <i>Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bức tranh dân gian thuộc </i>
<i>dòng tranh dân gian Hàng Trống </i>
<i>đồng thời giới thiệu về hai bức tranh </i>
<i>sẽ được học trong bài này là bức </i>
<i>tranh Chợ quê và bức tranh Phật bà </i>
<i>quan âm..</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan </i>
<i>sát tranh, đọc tư liệu và thảo luận </i>
<i>nhóm dưa trên những câu hỏi sau:</i>
?. Nhắc lại một số đặc điểm nổi bật


của dòng tranh dân gian Hàng trống.
?. Em hãy cho biết nội dung của 2
bức tranh trên.


?. Hãy nhân xét về cách xắp xếp hình
ảnh ( bố cục), màu sắc của 2 bức
tranh trên?


?. Qua bức tranh tác giả muốn nói lên
điều gì?


?. Bức tranh thuộc đề tài nào?
<i>- Gi viên yêu cầu học sinh trả lời </i>
<i>câu hỏi.</i>


<i>- Giaó viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Gi viên nhận xét, bổ sung, thuyết </i>
<i>trình về các 2 bức tranh được học.</i>


- Học sinh trả lời.
- Học sinh nhận xét
phần trả lời của bạn.
- Học sinh lắng nghe,
ghi tập.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh thảo luận


nhóm.


.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh nhận xét
phần trả lời của bạn.
- Học sinh lắng nghe,
ghi tập


- Học sinh lắng nghe
và trả lời câu hỏi.


- Học sinh lắng nghe
và ghi tập.


phong kiến xưa.( Đám
cưới họ nhà chuột muốn
được vui vẻ, an lành thì
phải có lễ vật hậu hĩnh cho
mèo).


- Cả hai bức tranh đều có
bố cục hài hồ thuận mắt,
hình vẽ và màu sắc đơn
giản có tình cách điệu cao,
đường nét chắc khoẻ, chữ
trong tranh vừa minh hoạ
cho chủ đề vừa làm cho bố
cục tranh thêm chặc chẽ và


sinh động..


<b>III. CHỢ QUÊ.</b>


- Bức tranh thuộc đề tài
sinh hoạt, vui chơi, phản
ánh chân thật cảnh sinh
hoạt của chợ nông thôn
thưở xưa. Các nhân vật
mỗi người mỗi vẻ, mỗi
trạng thái tình cảm, từ hoạt
động của người mua đến
kẻ bán đều được diễn tả rất
sinh động.


- Bức tranh có bố cục chặc
chẽ, nét vẽ thanh mảnh,
tinh tế, cách diễn tả nhân
vật có thần thái cùng với
sắc màu tươi nguyên của
phẩm nhuộm đã tạo nên sự
sống động cho bức tranh.
<b>IV. PHẬT BÀ QUAN </b>
<b>ÂM.</b>


- Bức tranh thuộc thể loại
tranh thờ.


- Bức tranh diễn tả hình
ảnh phật bà quan âm với


dáng điệu mềm mại, khuôn
mặt hiền từ, phúc hậu. với
tiên đồng ngọc nữ đứng
cạnh hai bên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

đó tạo nên sự mềm mài,
hài hoà uyển chuyển cho
bức tranh.


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


<i>Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời một số câu hỏi: </i>


? Qua các bức tranh đã học em hãy nêu sự khác nhau về đạc điểm của hai dịng tranh
dân gian Đơng Hồ và Hàng Trống.


?. Bức tranh Gà Đại cat muốn nói lên điều gì?.
<i>Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


<b>Dặn dị: mẫu có hai đồ vật và mang đầy đủ dụng cụ học tập.</b>
Ngày soạn: 25.01.2015


Ngày giảng: 26.01.2015


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh biết cấu tạo của vật mẫu và ôn lại cách vẽ hình từ bao quát đến chi </b></i>
tiết qua so sánh tương quan tỉ lệ.


<i><b>2. Kĩ năng: Học sinh biết cách tìm bố cục đẹp và vẽ được mẫu có hai đồ vật gần giống với </b></i>


mẫu về hình.


<i><b>3. Thái độ: Học sinh nhận ra được vẻ đẹp của bài vẽ qua cách bố cục và diễn tả đường nét.</b></i>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>1. Đồ dùng dạy học:</b></i>
* Giáo viên:


- Mẫu vẽ ( bình đựng nước và cái chén)
- Một số bài vẽ hoàn chỉnh.


- Bài vẽ của học sinh.
- Bảng biểu các bước vẽ.
* Học sinh:


- Giấy A4, viết chì, gơm…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


- Trực quan.
- Vấn đáp, gợi mở.
- Luyện tập.


<i><b>III. Lên lớp:</b></i>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: ?. Em hãy nêu một số dàng tranh dân gian nổi tiếng của Việt nam, hãy
kể tên một số bức tranh mà em biết.


3. Bài mới: Ở bài 7 và bài 14 chúng ta đã được học các bài vẽ theo mẫu, hơm nay thầy trị


chúng ta sẽ cùng tiếp tục học 1 bài vẽ theo mẫu tương tự , chúng ta đi vào bài 20; mẫu có
hai đồ vật.


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học </b>


<b>sinh quan sát, nhận xét</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>


<i>một số bài vẽ mẫu có hai đồ vật.</i> - Học sinh quan sát.


I. Quan sát, nhận xét

<b>MẪU CÓ HAI ĐỒ VẬT</b>



<b>(Tiết 1)</b>


<b>TIẾT 21 - </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

?. Em hãy nhận xét về bố cục, tỉ lệ
giữõa các vật mẫu trong bài vẽ.
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>
<i>- Giáo viên giới thiệu mẫu vẽ và </i>
<i>yêu cầu học sinh lên sắp xếp mẫu.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung và </i>


<i>chỉnh sửa mẫu lại( nếu cần).</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan </i>
<i>sát mẫu và gợi ý cho học sinh trả </i>
<i>lời các câu hỏi sau</i> :


?. hai mẫu vẽ (Cái bình đựng nước
và cái chén) có dạng hình gì? Gồm
có mấy phần, đó là những phần
nào? Hình dạng của từng phần cụ
thể như thế nào?


?.Khung hình chung là khung hình
gì? Tại sao? Vậy ở baì vẽ này ta
nên đặt tờ giấy như thế nào khi vẽ?
?. Khung hình riêng của từng vật
mẫu?


<i>- Giáo viên nhận xét chung</i>


- Sau khi đã quan sát tìm hiểu đặc
điểm của vật mẫu ta đi vào phần II:
cách vẽ.


<b>* . Họat động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh cách vẽ.</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc </i>
<i>lại các bước vẽ theo mẫu.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>


<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung</i>
<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần </i>
<i>lược các bước vẽ đồng thời thuyết </i>
<i>trình lại cách thực hiện từng bước </i>
<i>vẽ, nhắc nhở học sinh chú ý về bố </i>
<i>cục,tỉ lệ giưã các vật mẫu.</i>


<i>- Giaó viên nhắc nhở học sinh chú </i>
<i>ở baì vẽ naỳ ta chỉ vẽ hình chứ </i>
<i>chưa vẽ đậm nhạt, hoăïc vẽ màu</i>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bài vẽ của học sinh các lớp </i>
<i>trước để rút kinh nghiệm khi vẽ.</i>
<b>*. Họat động 3: Hướng dẫn học </b>


- Học sinh quan sát, nhận
xét:


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh lên sắp xếp mẫu
vẽ


- Học nhận xét và chỉnh sửa


lại( nếu cần)


- Học sinh quan sát, lắng
nghe


- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


II. cách vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>sinh làm bài:</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy </i>
<i>giấy ra làm bài, đồng thời quan </i>
<i>sát, hướng dẫn học sinh làm bài.</i>


<i> </i>


<i> <b>Đánh giá kết quả học tập</b></i>


<i> - Giáo viên yêu cầu học sinh </i>
<i>quan sát, nhận xét một số bài vẽ </i>
<i>tiêu biểu trong lớp về bố cục, hình </i>
<i>vẽ.</i>


<i> - Giáo viên nhận xét chung</i>.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh quan sát, nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày soạn: 01.02.2015
Ngày giảng: 02.02.2015


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Học sinh biết rõ hơn cách quan sát và chia mảng đậm nhạt giữa các vật </b></i>
mẫu và độ đậm nhạt của từng phần vật mẫu theo ánh sáng và cấu trúc của vật mẫu ở bài vẽ
theo mẫu có hai đồ vật.


<i><b>2.Kĩ năng: Học sinh vẽ đậm nhạt được mẫu có hai đồ vật</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Học sinh nhận ra được vẻ đẹp của bài vẽ tĩnh vật từ đó u thích tranh tĩnh </b></i>
vật.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<i><b>1. Đồ dùng dạy học:</b></i>
* Giáo viên:


- Mẫu vẽ ( bình đựng nước và cái chén)
- Một số bài vẽ đậm nhạt mẫu có hai đồ vật.
- Bài vẽ của học sinh


- Bảng biểu các bước vẽ.
* Học sinh:


- B vẽ tuần trước, viết chì, gơm,.…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


- Trực quan.
- Vấn đáp, gợi mở.
- Luyện tập.


<b>III. Lên lớp:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra baì vẽ tuần trước cuả học sinh đồng thời nhận xét về bố cục, hình
vẽ một số baì tiêu biểu của lớp.


3. Bài mới: Ở tuần trước chúng ta đã học cách vẽ hình mẫu có hai đồ vật, hơm nay chúng ta sẽ
tiếp tục học cách vẽ đậm nhạt mẫu vẽ này.


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học </b>



<b>sinh quan sát, nhận xét</b>


- <i>Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bài vẽ đậm nhạt đã chuẩn </i>
<i>bị sẵn.</i>


?. Em hãy nhận xét về độ đậm nhạt


- Học sinh quan sát.
- Hoc sinh trả lời.


I. Quan sát, nhận xét


MẪU CÓ HAI ĐỒ VẬT


(Tiết 2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

ở từng baì vẽ


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung:</i>
<i>- Giáoviên giới thiệu mẫu vẽ.</i>
<i>- Giáo viên yếu cầu học sinh lên </i>
<i>sắp xếp mẫu vẽ cho giống với tuần </i>
<i>trước.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét và xắp xếp lại( nếu cần).</i>



<i>- Giáo viên nhận xét và sắp xếp laị </i>
<i>mẫu vẽ cho hợp lí( nếu cần).</i>


<i>- Giáo viên đặt một số câu hỏi để </i>
<i>học sinh tìm hiểu về độ đậm nhạt </i>
<i>của mẫu vẽ:</i>


?. Ánh sáng chiếu từ hướng nào ?
?. Giữa hai vật mẫu thì vật nào đậm
hơn? Vì sao?


<i>-Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
- Sau khi đã quan sát tìm hiểu đặc
điểm của vật mẫu ta đi vào phần II:
cách vẽ.


<b>* . Họat động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh cách vẽ.</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc </i>
<i>lại các bước vẽ đậm nhạt.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung</i>
<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần </i>
<i>lược các bước vẽ đồng thời thuyết </i>
<i>trình cách thực hiện từng bước vẽ, </i>
<i>nhắc nhở học sinh chú ý về cách </i>


<i>chia mảng, cách sử dụng nét vẽ chì</i>
<i>để vẽ đậm nhạt cho có hiệu quả.</i>
<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số bài vẽ của học sinh các lớp </i>
<i>trước.</i>


<b>*. Họat động 3: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh làm bài:</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy </i>
<i>giấy ra làm bài, đồng thời quan </i>
<i>sát, hướng dẫn học sinh làm bài.</i>


Đánh giá kết quả học tập :
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan </i>


<i>sát, nhận xét một số bài vẽ tiêu </i>


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.


- Học sinh lên sắp xếp mẫu
vẽ


- Học nhận xét và chỉnh sửa
lại( nếu cần)



- Học sinh quan sát, lắng
nghe


- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh lắng nghe, quan
sát.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh quan sát, lắng


II. Cách vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>biểu trong lớp về bố cục, hình ve,</i>
<i>độ đậm nhạt.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>



nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ngày soạn: 09.02.2015
Ngày giảng: 10.02.2015


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.</b> <i><b>Kiến thức: Học sinh biết thêm về các lễ hội, phong tụp tập quán ở các vùng miền trong </b></i>
dịp tết và mùa xuân..


<b>2.</b> <i><b>Kỹ năng: Học sinh vẽ được tranh về đề tài ngày tết và mùa xn theo ý thích.</b></i>


<b>3.</b> <i><b>Thái đơ: Học sinh yêu quý quê hương đất nước, biết tự hào và phát huy bản sắc văn hoá</b></i>
dân tộc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
Giáo viên:


Một số tranh ảnh về đề tài ngày tết và mùa xuân.


Một số bài vẽ cuả học sinh về đề tài ngày tế và mùa xuân.
Hướng dẫn các bước vẽ.


Học sinh:


Giấy A4, viết chì, gơm, màu…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>



Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:.


3. Bài mới: Giáo viên yêu cầu học sinh kể lại những hoạt động trong ngày tết => Giáo viên
liên hệ vào bài mới: Ngày tết và mùa xuân có rất nhiều hoạt động thú vị, hơm nay thầy
trị chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cách vẽ tranh về đề tài ngày tết và mùa xuân.


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Họat động 1: Hướng dẫn học </b>


<b>sinh tìm và chọn nội dung đề tài.</b>
?, Nói đến tết chắc các em ai cũng
biết và thích, vậy tết là gì?


?. Tết các em và gia đình thường
làm những gì?


?. Em hãy cho biết ngày tết và mùa
xuân thì thường có những họat
động nào diễn ra?


?.Em hãy kể một số lễ hội diễn ra



- Học sinh trả lời


I. TÌM VÀ CHỌN NỘI
DUNG ĐỀ TÀI.


(SGK)


ĐỀ TÀI NGÀY TẾT VÀ MÙA


XUÂN



(Tiết 1)



TIẾT 23 -


BÀI 22



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

trong dịp tết và mùa xuân?


?. Em hãy nêu những hình ảnh mà
theo em nó đặc trương cho ngày tết
và mùa xn?


? Vậy khơng khí của ngày tết và
mùa xuân thì như thế nào?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung đồng </i>
<i>thgời thuyết trình về ngày tết và </i>
<i>mùa xuân: Tết là ngày lễ hội, là </i>
<i>phong tục tập quán mang bản sắc </i>
<i>văn hoá dân tộc của nước ta…</i>
<i>Giáo viên cho học sinh quan sát </i>


<i>một số bức tranh về đề tài ngày tết </i>
<i>và mùa xuân.</i>


?. Em hãy cho biết nội dung của
tranh?


?. Em hãy chỉ ra nhóm chính, phụ,
màu sắc chủ đạo là màu gì?


- <i>Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung </i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm và</i>
<i>chọn nội dung cho bức tranh của </i>
<i>mình</i>.


- Sau khi đã tìm và chọn nội dung
ta đi vào phần 2: cách vẽ.


<b>* Họat động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh cách vẽ.</b>


?. Nhắc lại các bước vẽ tranh đề
tài?


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>


<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần </i>
<i>lượt các bước vẽ đồng thời thuyết </i>
<i>trình cách thực hiện lần lượt các </i>
<i>bước vẽ.</i>


<i>- Giaó viên cho học sinh quan sát </i>
<i>một số baì vẽ cuả học sinh lớp </i>
<i>trước.</i>


<b>Đánh giá kết quả học tập :</b>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan </i>
<i>sát, nhận xét một số bài vẽ tiêu </i>
<i>biểu trong lớp về nội dung, bố cục.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh quan sát.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần
trả lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh suy nghĩ, tìm
nội dung.


- Học sinh trả lời.



- Học sinh nhận xét phần
trả lời cuả bạn


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát.


<b>II. CÁCH VẼ</b>


- Tìm và chọn nội dung
đề tài.


- Tìm bố cục ( Phác
mảng chính phụ)
- Vẽ hình.


- Vẽ màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Ngày soạn: 01.03.2015
Ngày giảng: 02.03.2015


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.</b> <i><b>Kiến thức: Học sinh biết thêm về các lễ hội, phong tụp tập quán ở các vùng miền trong </b></i>
dịp tết và mùa xuân..



<b>2.</b> <i><b>Kĩ năng: Học sinh vẽ được tranh về đề tài ngày tết và mùa xuân theo ý thích.</b></i>


<b>3.</b> <i><b>Thái độ: Học sinh yêu quý quê hương đất nước, biết tự hào và phát huy bản sắc văn hoá</b></i>
dân tộc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>
Giáo viên:


Một số tranh ảnh về đề tài ngày tết và mùa xuân.


Một số bài vẽ cuả học sinh về đề tài ngày tế và mùa xuân.
Bảng biểu các bước vẽ.


Máy chiếu, bài giảng Power point
Học sinh:


Giấy A4, viết chì, gơm, màu…
<i><b>2. Phương pháp:</b></i>


Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.



2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài vẽ của học sinh tuần trước.


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 3: Hướng dẫn học </b>


<b>sinh làm bài</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh làm </i>
<i>bài đồng thời quan sát, hướng dẫn </i>
<i>học sinh làm bài.</i>


<b>Đánh giá kết quả học tập :</b>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan </i>
<i>sát, nhận xét một số bài vẽ tiêu </i>
<i>biểu trong lớp về nội dung, bố cục.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<b>* Dặn dò: về nhà hòan thành bài vẽ</b>
đồng thời xem trước và đem theo
giấy, viết, màu để học bài 23: Kẻ


- Học sinh làm bài.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập


<b>ĐỀ TÀI NGÀY TẾT VÀ MÙA </b>



<b>XUÂN</b>



<b> (Tiết 2 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

chữ in hoa nét đều.


Ngày soạn: 08.03.2015
Ngày giảng: 09.03.2015


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.</b> <i><b>Kiến thức: Học sinh biết về đặc điểm của kiểu chữ in hoa nét đều và tác dụng của chữ </b></i>
trong trang trí.


<b>2.</b> <i><b>Kĩ năng: Học sinh biết cách kẻ chữ in hoa nét đều và kẻ được một khẩu hiệu ngắn bằng </b></i>
kiểu chữ in hoa nét đều.


<b>3.</b> <i><b>Thái độ: Học sinh yêu thích phân mơn vẽ trang trí.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
<i>Giáo viên:</i>


Bảng mẫu chữ in hoa nét đều.
Một số bài kẻ chữ in hoa nét đều.
Một số bài vẽ của học sinh.
Bảng biểu các bước kẻ chữ.
<i>Học sinh</i>:


Giấy A4, thước, viết chì, gơm, màu…


<b>2. Phương pháp:</b>


Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Luyện tập.


<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: Trả và nhận xét bài vẽ đề tài ngày tết và mùa xuân tuần trước của học
sinh.


3. Bài mới: Giáo viên liên hệ bài cũ vào bài mới:


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh quan sát, nhận xét</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát</i>
<i>một số mẫu kiểu chữ khác nhau </i>
<i>đã chuẩn bị sẵn và trả lời một số </i>
<i>câu hỏi:</i>


?. Theo các em có bao nhiêu kiểu
chữ khác nhau?


?. Vậy tại sao chúng ta phải sáng


tạo nhiều kiểu chữ khác nhau?
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung: Có</i>


- Học sinh quan sát


- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe, ghi


I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ NÉT
ĐỀU:


- Chữ in hoa nét đều có các
nét chữ đều bằng nhau.
- Trong bảng chữ cái ta có
thể phân ra từng loại như
sau:


+ Chữ chỉ có nét thẳng: A,
E, H, I ,K .M. L. N. T, V, X,
Y.


+ Chữ chỉ có những nét


<b>KẺ CHỮ IN HOA NÉT </b>


<b>ĐỀU</b>



<b>TIẾT 25 - </b>
<b>BÀI 23</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>rất nhiều kiểu chữ khác nhau, tuỳ</i>
<i>theo mục đích sử dụng, ý thích thì</i>
<i>ta có sử dụng những kiểu chữ cho</i>
<i>phù hợp.( Giáo viên minh hoạ </i>
<i>bằng một số cách sử dụng kiểu </i>
<i>chữ khác nhau)</i>


<i>- Giáo viên giới thiệu kiểu chữ in </i>
<i>hoa nét đều, một kiểu chữ được </i>
<i>sử dụng rất thông dụng.</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát</i>
<i>bảng mẫu chữ in hoa nét đều.</i>
?. Em hãy nhận xét về đặc điểm
của kiểu chữ in hoa nét đều?
<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả</i>
<i>lời</i> : Chú ý về nét chữ, hình dáng
chữ…


- kiểu chữ này thường dùng trong
những trường hợp nào?


?. Em hãy cho biết những chữ nào
chỉ toàn các nét thẳng?


?. Em hãy cho biết những chữ nào
vừa có nét thẳng và có nét cong?
?. Những chữ nào chỉ có nét
cong?



- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
- Sau khi đã tìm hiểu về đặc điểm
của kiểu chữ in hoa nét đều thì ta
đi vào phần II, cách xắp xếp dịng
chữ.


<b>* Họat động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh cách kẻ chữ in hoa nét </b>
<b>đều..</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát</i>
<i>một số khẩu hiệu được kẻ bằng </i>
<i>kiểu chữ in hoa nét đều, đồng </i>
<i>thời yêu cầu học sinh nhận xét </i>
<i>về:</i>


?. Cách xắp xếp dòng chữ và cách
ngắt dòng thế nào là hợp lí thế
nào là khơng hợp lí? Ví dụ?
?. Chiều cao và chiều ngang của
chữ phụ thuộc vào gì?


?. Khoảng cách giữa các con chữ
có giống nhau khơng?


?. Cách xắp xếp khoảng cách giữa
những chữ ở những câu trên thì
câu nào là đẹp, hợp lí, câu nào là


tập



- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát, trả
lời.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, trả
lời


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


cong: C, O. Q, S.


+ Chữ vừa có nét thẳng vừa
có nét cong: B, D, Đ, G, P,
R, U.


II. CÁCH XẮP XẾP DÒNG
CHỮ VÀ KẺ CHỮ


1. Xắp xếp dòng chữ cân
đối:



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

ko đẹp? tại sao?


<i>- Giáo viên gợi mở cho học sinh </i>
<i>trả lời.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, </i>
<i>thuyết trình.</i>


<i> - Giáo viên vẽ phác lên bảng một</i>
<i>khẩu hiệu ngắn đồng thời thuyết </i>
<i>trình về cách kẻ chữ.</i>


?. Nhắc lại các bước kẻ chữ.
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh </i>
<i>nhận xét phần trả lời của bạn.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, </i>
<i>nhắc nhở học sinh chú ý về bố </i>
<i>cục dòng chữ trong tờ giấy, đặc </i>
<i>điểm của kiểu chữ…</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát</i>
<i>một số bài vẽ của học sinh</i> .
<b>* Họat động 3: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh làm bài</b>


- <i>Giáo viên yêu cầu học sinh làm </i>
<i>bài đồng thời quan sát, hướng </i>
<i>dẫn học sinh làm bài.</i>


<i><b>Đánh giá kết quả học tập</b></i>


Giáo viên yêu cầu học sinh
quan <i>sát, nhận xét một số bài </i>
<i>vẽ tiêu biểu trong lớp về cách </i>
<i>ngắt dòng, cách xắp xếp dòng </i>
<i>chữ</i>


<i>Giáo viên nhận xét chung.</i>


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần
trả lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh thực hành.


- Học sinh quan sát, nhận
xét.


- Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngày soạn: 15.03.2015
Ngày giảng: 16.03.2015



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.</b> <i><b>Kiến thức: Học sinh biết về đặc điểm của kiểu chữ in hoa nét thanh, nét đậm và ứng </b></i>
dụng của chữ trong trang trí.


<b>2.</b> <i><b>Kĩ năng: Học sinh biết cách kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm và kẻ được một khẩu hiệu </b></i>
ngắn bằng kiểu chữ in hoa nét đều.


<b>3.</b> <i><b>Thái độ: Học sinh u thích phân mơn vẽ trang trí.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
<b>Giáo viên:</b>


Bảng mẫu chữ in hoa nét thanh, nét đậm.
Một số bài kẻ chữ in hoa nét thanh, nét đậm.
Một số bài vẽ của học sinh.


Bảng biểu các bước kẻ chữ.
<b>Học sinh: </b>


Giấy A4, thước, viết chì, gơm, màu…
<b>2. Phương pháp:</b>


Trực quan.


<b>1.</b> Vấn đáp, gợi mở.
<b>2.</b> Luyện tập.



<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: Trả và nhận xét bài kiếm tra 1 tiết tuần trước của học sinh.


3. Bài mới: Giáo viên liên hệ bài cũ vào bài mới: Ở bài 23 chúng ta đã được học kẻ chữ in
hoa nét đều, hôm nay chúng ta sẽ tiếp học kẻ chữ, cụ thể là kẻ chữ nét thanh, nét đậm.


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>* Họat động 1: Hướng dẫn </b>
<b>học sinh quan sát, nhận xét</b>
- <i>Giáo viên cho học sinh quan </i>
<i>sát kiểu chữ nét đều và kểiu chữ</i>
<i>nét thanh, nét đậm đã chuẩn bị </i>
<i>sẵn và trả lời một số câu hỏi:</i>
?. Em hãy phân biệt hai kiểu
chữ và so sánh sự khác nhau
giữa hai kiểu chữ này ?


?. Em hãy rút ra đặc điểm của
kiểu chữ nét thanh nét đậm ?
<i>- Giáo viên gợi ý cho học sinh </i>
<i>trả lời : Chú ý về nét chữ, hình </i>
<i>dáng chữ…</i>


- Học sinh quan sát


- Học sinh trả lời



- Học sinh lắng nghe, trả
lời.


<b>I. ĐẶC ĐIỂM CHỮ NÉT</b>
<b>THANH NÉT ĐẬM:</b>
- Chữ in hoa nét thanh, nét
đậm là kiểu chữ mà mỗi
con chữ đều có nét thanh,
vừa có nét đậm.


- Cũng như chữ in hoa nét
đều, chữ in hoa nét thanh
nét đậm có những con chữ
rộng nganh như chữ M,
G…có con chữ hẹp ngang
như chữ I, E, T…


+ Chữ nét thanh nét đậm
có thể có chân hoặc khơng

<b>KẺ CHỮ IN HOA NÉT THANH </b>


<b>NÉT ĐẬM</b>



<b>TIẾT 26 - </b>


<b>BÀI 26</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>- Giáo viên cho học sinh quan </i>
<i>sát một số mẫu ứng dụng của </i>
<i>kiểu chữ nét thanh, nét đậm </i>
<i>trong cuộc sống hàng ngày.</i>


?. Kiểu chữ nét thanh, nét đậm
thường dùng trong những
trường hợp nào?


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung.</i>
- Sau khi đã tìm hiểu về đặc
điểm của kiểu chữ in hoa nét
thanh, nét đậm thì ta đi vào
phần II, cách sắp xếp dòng chữ.


<b>* Họat động 2: Hướng dẫn </b>
<b>học sinh cách kẻ chữ in hoa </b>
<b>nét đều</b><i>.</i>


- Cách kẻ chữ in hoa nét
thanh,nét đậm cũng giống như
kẻ chữ in hoa nét đều.


<i>- Giáo viên cho học sinh quan </i>
<i>sát một số khẩu hiệu được kẻ </i>
<i>bằng kiểu chữ in hoa nét thanh, </i>
<i>nét đậm, đồng thời yêu cầu học </i>
<i>sinh nhận xét về:</i>


?. Cách xắp xếp dòng chữ và
cách ngắt dòng thế nào là hợp lí
thế nào là khơng hợp lí? Ví dụ?
?. Chiều cao và chiều ngang của
chữ phụ thuộc vào gì?



?. Khoảng cách giữa các con
chữ có giống nhau khơng?
?. Cách xắp xếp khoảng cách
giữa những chữ ở những câu
trên thì câu nào là đẹp, hợp lí,
câu nào là ko đẹp? tại sao?
- <i>Giáo viên gợi mở cho học sinh</i>
<i>trả lời.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, </i>
<i>thuyết trình.</i>


<i> - Giáo viên vẽ phác lên bảng </i>
<i>một khẩu hiệu ngắn đồng thời </i>
<i>thuyết trình về cách kẻ chữ.</i>
?. Nhắc lại các bước kẻ chữ.
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh </i>
<i>nhận xét phần trả lời của bạn.</i>
- <i>Giáo viên nhận xét, bổ sung, </i>
<i>nhắc nhở học sinh chú ý về bố </i>


- Học sinh quan sát.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe, ghi tập.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.



- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, trả
lời


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh trả lời.


- học sinh nhận xét phần
trả lời của bạn.


- học sinh lắng nghe, ghi


có chân.


<b>II. CÁCH XẮP XẾP </b>
<b>DÒNG CHỮ VÀ KẺ </b>
<b>CHỮ</b>


1. Xắp xếp dòng chữ cân
đối:


- Xắp xếp dòng chữ cân
đối trong khn khổ cho


sẵn, ngắt dịng hợp lí.
2. Chia khoảng cách các
con chữ, các chữ trong
dòng chữ.


- Chú ý khoảng cách giữa
các con chữ không bằng
nhau, phụ thuộc vào hình
dáng của chúng khi đứng
cạnh nhau.( Ví dụ khi kẻ
thì nên kẻ khoảng cách
giữa chữ AO gần hơn
khoảng cách chữ HI)
- Không nên để khoảng
cách giữa các chữ quá rộng
hay quá hẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>cục dòng chữ trong tờ giấy, đặc</i>
<i>điểm của kiểu chữ…</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan </i>
<i>sát một số bài vẽ của học sinh .</i>
<b>* Họat động 3: Hướng dẫn </b>
<b>học sinh làm bài</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh </i>
<i>làm bài đồng thời quan sát, </i>
<i>hướng dẫn học sinh làm bài.</i>


<b>Đánh giá kết quả học tập</b>


<i>Giáo viên yêu cầu học sinh </i>
<i>quan sát, nhận xét một số bài vẽ</i>
<i>tiêu biểu trong lớp về cách ngắt</i>
<i>dòng, cách xắp xếp dòng chữ và</i>
<i>đặc điểm của kiểu chữ.</i>


<i> Giáo viên nhận xét chung.</i>


tập.


- Học sinh quan sát.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh quan sát, nhận
xét.


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


III. Thực hành


<b>Dặn dò: về nhà hòan thành bài vẽ đồng thời xem trước bài 25 vẽ tranh đề tài mẹ của em. </b>
Mang đầy đủ dụng cụ thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày giảng: 23.03.2015


<b>TIẾT 27 – BÀI 25</b>

<b><sub>ĐỀ TÀI MẸ CỦA EM</sub></b>



<b>( Kiểm tra 1 tiết )</b>




<b>VẼ TRANH</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>

Học sinh thêm yêu thương, quý trọng ông bà, cha mẹ



<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>

Học sinh hiểu thêm về các công việc hằng ngày của người mẹ



<i><b>3. Thái độ:</b></i>

Học sinh có thể vẽ được tranh về người mẹ bằng khả năng, cảm xúc


của mình.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Dụng cụ học tập:</b></i>


<i><b>Giáo viên:</b></i>



- Một số tranh ảnh về đề tài người mẹ



- Một số bài vẽ cuả học sinh và họa sĩ về đề tài mẹ của em.


- Bảng biểu các bước vẽ.



<i><b>Học sinh: </b></i>



- Giấy A4, viết chì, gơm, màu…


<i><b>2. Phương pháp:</b></i>



- Trực quan.



- Vấn đáp, gợi mở.


- Luyện tập.




<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:


3.. Bài mới: Giáo viên liên hệ bài cũ vào bài mới.


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HỌAT ĐỘNG </b>
<b>CỦA HS</b>


<b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1.Hớng dẫn học sinh tìm và </b>
<b>chọn nội dung đề tài.</b>


<i>GV khơi gợi hình ảnh về mẹ trong các hoạt </i>
<i>động cụ thể hàng ngày: trong lao động sản </i>
<i>xuất, công việc xã hội và gia đình, đặc biệt là </i>
<i>tình cảm đối với các con.</i>


<i>GV cho học sinh xem tranh và phân tích sơ </i>
<i>qua để các em biết cách tìm chủ đề.</i>


? Tranh diễn tả cảnh người mẹ đang làm gì.
? Có những hình tợng nào tiêu biểu


? Màu sắc thể hiện nh thế nào.


? Có thể vẽ những tranh nào về đề tài <i>Mẹ của </i>


<i>em </i>này.


<i>GV Vừa giảng giải vừa minh hoạ bằng tranh </i>
<i>của các hoạ sỹ để HS có nhiều thông tin và </i>
<i>cảm thụ đợc nội dung qua bố cục, màu sắc, </i>


Học sinh xem
tranh và lắng
nghe


Trả lời


<b>I. Tìm và chọn nội dung </b>
<b>đề tài.</b>


Học sinh quan sát tranh
<b>-</b> Mẹ đang làm đồng.
<b>-</b> Mẹ đang tắm cho em


bé.


<b>-</b> Mẹ ngồi đan áo.
<b>-</b> Mẹ đang dạy con học


bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>hình vẽ…</i>


<b>Hoạt động 2.Hướng dẫn học sinh cách vẽ </b>
<b>tranh.</b>



<i> GV nhắc lại cách tiến hành bài vẽ tranh:</i>
<b>-</b>Vẽ hình chính trong tranh là Mẹ và các hình


ảnh khác có liên quan.


<b>-</b>Vẽ mảng màu hài hoà, tơi tắn phù hợp với
nội dung.


<b>Hoạt động 3.Hướng dẫn học sinh làm bài.</b>
<i>GV giúp học sinh về cách khai thác nội dung, </i>
<i>cách vẽ hình và vẽ màu.</i>


<i>GV nhắc HS làm bài theo từng bước đã </i>
<i>hướng dẫn.</i>


<i>GV gợi ý cho từng Hs về:</i>
+ Cách bố cục trên tờ giấy.
+ Cách tìm hình


+ Cách tìm màu.


Quan sát


Lắng nghe


Thực hành


<b>II. Cách vẽ.</b>



<b>-</b> Tìm và chọn nội dung
đề tài


<b>-</b> Bố cục mảng chính ,
phụ


<b>-</b> Tìm hình ảnh, chính
phụ


<b>-</b> Tơ màu theo không
gian, thời gian, màu tơi
sáng….


<b>III. Thực hành</b>


Bằng tình cảm của em về
mẹ hãy ve một tranh vê
Mẹ của em ( Tự chọn nọi
dung)


Kích thước 21x29cm
Vẽ trên khổ A4


<b>Đánh giá kết quả học tập.</b>


<i> GV biểu dương bài có nội dung hay, có bố cục và màu sắc đẹp.</i>
<i> GV cho học sinh tự nhận xét bài làm của mình và các bạn</i>
Dặn dị:


<b>-</b> Hoµn thµnh bµi vÏ ë líp.


- Chuẩn bị bài học sau.


Ngy son: 29.03.2015
Ngy ging: 30.03.2015


<b>MU Cể HAI ĐỒ VẬT</b>


<b>( Tiết 1 - Vẽ hình )</b>



TIẾT 28 -


BÀI 27



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết cấu tạo của vật mẫu và ôn lại cách vẽ hình từ bao quát đến chi </b>
tiết qua so sánh tương quan tỉ lệ.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh biết cách tìm bố cục đẹp và vẽ được mẫu có hai đồ vật gần giống với </b>
mẫu về hình.


<b>3. Thái độ: Học sinh nhận ra được vẻ đẹp của bài vẽ qua cách bố cục và diễn tả đường nét.</b>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i>1. Đồ dùng dạy học:</i>
* Giáo viên:


- Mẫu vẽ ( ấm và cái bát)
- Một số bài vẽ hoàn chỉnh.
- Bài vẽ của học sinh.
* Học sinh:



- Giấy A4, viết chì, gơm…
<i>2. Phương pháp:</i>


- Trực quan.
- Vấn đáp, gợi mở.
- Luyện tập.


<i><b>III. Lên lớp:</b></i>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới: Ở bài 20 chúng ta đã được học vẽ mẫu có hai đồ vật, hơm nay thầy trị chúng ta
sẽ cùng tiếp tục học 1 bài vẽ theo mẫu tương tự , chúng ta đi vào bài 27; mẫu có hai đồ vật.


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học</b>


<b>sinh quan sát, nhận xét</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát</i>
<i>một số bài vẽ mẫu có hai đồ vật.</i>
?. Em hãy nhận xét về bố cục, tỉ lệ
giữõa các vật mẫu trong bài vẽ.
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận</i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<i>- Giáo viên giới thiệu mẫu vẽ và yêu</i>


<i>cầu học sinh lên sắp xếp mẫu.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận</i>
<i>xét</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung và chỉnh</i>
<i>sửa mẫu lại ( nếu cần).</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan</i>
<i>sát mẫu và gợi ý cho học sinh trả lời</i>
<i>các câu hỏi sau :</i>


?. Hai mẫu vẽ (lọ hoa và cái chén) có
dạng hình gì? Gồm có mấy phần, đó


- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, nhận
xét.


- Học sinh nhận xết phần trả
lời của bạn.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh lên sắp xếp mẫu
vẽ


- Học nhận xét và chỉnh sửa


lại( nếu cần)


- Học sinh quan sát, lắng
nghe


- Học sinh quan sát, trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

là những phần nào? Hình dạng của
từng phần cụ thể như thế nào?


?.Khung hình chung là khung hình
gì? Tại sao? Vậy ở baì vẽ này ta nên
đặt tờ giấy như thế nào khi vẽ?


?. Khung hình riêng của từng vật
mẫu?


<i>- Giáo viên nhận xét chung</i>


- Sau khi đã quan sát tìm hiểu đặc
điểm của vật mẫu ta đi vào phần II:
cách vẽ.


<b>* . Họat động 2: Hướng dẫn học</b>
<b>sinh cách vẽ.</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại</i>
<i>các bước vẽ theo mẫu.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận</i>


<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung</i>


<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần</i>
<i>lược các bước vẽ đồng thời thuyết</i>
<i>trình lại cách thực hiện từng bước</i>
<i>vẽ, nhắc nhở học sinh chú ý về bố</i>
<i>cục,tỉ lệ giưã các vật mẫu.</i>


<i>- Giáo viên nhắc nhở học sinh chú ở</i>
<i>baì vẽ naỳ ta chỉ vẽ hình chứ chưa vẽ</i>
<i>đậm nhạt, hoăïc vẽ màu</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát</i>
<i>một số bài vẽ của học sinh các lớp</i>
<i>trước để rút kinh nghiệm khi vẽ.</i>
<b>*. Họat động 3: Hướng dẫn học</b>
<b>sinh làm bài:</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy giấy</i>
<i>ra làm bài, đồng thời quan sát,</i>
<i>hướng dẫn học sinh làm bài.</i>


<b> Đánh giá kết quả học tập.</b>
<i>– Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát</i>


<i>N nhận xét một số bài vẽ tiêu biểu của </i>
<i>lớ lớp về bố cục, hình vẽ.</i>



- <i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


Dặn dò: tuần sau đem bài vẽ hôm
nay và chuẩn bị đầy đủ dụng cụ
thực hành.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh quan sát, nhận
xét.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.


<b>II. cách vẽ</b>



- Quan sát, tìm ra đặc
điểm của mẫu vẽ.
- Vẽ khung hình
chung.


- Vẽ khung hình riêng
- Vẽ phác nét chính.
- Vẽ chi tiết.


Ngày soạn: 12.04.2015
Ngày giảng: 13.04.2015


<b>MẪU CÓ HAI ĐỒ VẬT</b>


<b>( Tiết 2 - Vẽ đậm nhạt )</b>



TIẾT 29 -


BÀI 28



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<b>1. Kiến thức: Học sinh biết cấu tạo của vật mẫu và ôn lại cách vẽ hình từ bao quát đến chi </b>
tiết qua so sánh tương quan tỉ lệ.


<b>2. Kĩ năng: Học sinh biết cách tìm bố cục đẹp và vẽ được mẫu có hai đồ vật gần giống với </b>
mẫu về hình.


<b>3. Thái độ: Học sinh nhận ra được vẻ đẹp của bài vẽ qua cách bố cục và diễn tả đường nét.</b>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>



<i>1. Đồ dùng dạy học:</i>
* Giáo viên:


- Mẫu vẽ ( ấm và cái bát)
- Một số bài vẽ hoàn chỉnh.
- Bài vẽ của học sinh.
* Học sinh:


- Giấy A4, viết chì, gơm…
<i>2. Phương pháp:</i>


- Trực quan.
- Luyện tập.
<i><b>III. Lên lớp:</b></i>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới: Ở bài 27 chúng ta đã được học vẽ mẫu có hai đồ vật, hơm nay thầy trị chúng ta
sẽ cùng tiếp tục học 1 bài vẽ theo mẫu bài 28; m u có hai đ v t.ẫ ồ ậ


<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học</b>


<b>sinh quan sát, nhận xét</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát</i>
<i>một số bài vẽ mẫu có hai đồ vật.</i>
?. Em hãy nhận xét về bố cục, tỉ lệ
đậm nhạt giữa các vật mẫu



<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận</i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


<i>- Giáo viên giới thiệu mẫu vẽ và yêu</i>
<i>cầu học sinh lên sắp xếp mẫu.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận</i>
<i>xét</i>


<i>- Giáo viên nhận xét chung và chỉnh</i>
<i>sửa mẫu lại ( nếu cần).</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh quan</i>
<i>sát mẫu và gợi ý cho học sinh trả lời</i>
<i>các câu hỏi sau :</i>


?. Hai mẫu vẽ (lọ hoa và cái chén) có
dạng hình gì? Gồm có mấy phần, đó
là những phần nào? Hình dạng của
từng phần cụ thể như thế nào?


?.Khung hình chung là khung hình


- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát, nhận
xét.



- Học sinh nhận xết phần trả
lời của bạn.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh lên sắp xếp mẫu
vẽ


- Học nhận xét và chỉnh sửa
lại( nếu cần)


- Học sinh quan sát, lắng
nghe


- Học sinh quan sát, trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

gì? Tại sao? Vậy ở baì vẽ này ta nên
đặt tờ giấy như thế nào khi vẽ?


?. Khung hình riêng của từng vật
mẫu?


<i>- Giáo viên nhận xét chung</i>


- Sau khi đã quan sát tìm hiểu đặc
điểm của vật mẫu ta đi vào phần II:
cách vẽ.



<b>* . Họat động 2: Hướng dẫn học</b>
<b>sinh cách vẽ.</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại</i>
<i>các bước vẽ theo mẫu.</i>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận</i>
<i>xét phần trả lời của bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung</i>


<i>- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần</i>
<i>lược các bước vẽ đồng thời thuyết</i>
<i>trình lại cách thực hiện từng bước</i>
<i>vẽ, nhắc nhở học sinh chú ý về bố</i>
<i>cục,tỉ lệ giưã các vật mẫu.</i>


<i>- Giáo viên nhắc nhở học sinh chú ở</i>
<i>baì vẽ naỳ ta chỉ vẽ hình chứ chưa vẽ</i>
<i>đậm nhạt, hoăïc vẽ màu</i>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát</i>
<i>một số bài vẽ của học sinh các lớp</i>
<i>trước để rút kinh nghiệm khi vẽ.</i>
<b>*. Họat động 3: Hướng dẫn học</b>
<b>sinh làm bài:</b>


<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy giấy</i>
<i>ra làm bài, đồng thời quan sát,</i>
<i>hướng dẫn học sinh làm bài.</i>



<b> Đánh giá kết quả học tập.</b>
<i>– Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát</i>


<i>N nhận xét một số bài vẽ tiêu biểu của </i>
<i>lớ lớp về bố cục, hình vẽ.</i>


- <i>- Giáo viên nhận xét chung.</i>


Dặn dò: tuần sau đem bài vẽ hôm
nay và chuẩn bị đầy đủ dụng cụ
thực hành.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh làm bài.



- Học sinh quan sát, nhận
xét.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.


<b>II. cách vẽ</b>


- Quan sát, tìm ra đặc
điểm đậm nhạt của
mẫu vẽ.


- Vẽ khung hình
chung.


- Vẽ khung hình riêng
- Vẽ phác nét chính.
- Vẽ chi tiết.


Ngày soạn: 12.04.2015
Ngày giảng: 13.04.2015


<b>TIẾT 30 – BÀI 29</b>

<b>SƠ LƯỢC VỀ MĨ THUẬT THẾ GIỚI </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1.</b> <i><b>Kiến thức: Học sinh bước đầu làm quen với các nền văn minh như Ai cập, Hy Lạp. La </b></i>
Mã thời kì cổ đại thơng qua sự phát triển của mỹ thuật thời đó.


<b>2.</b> <i><b>Kĩ năng: Học sinh hiểu được một cách sơ lược về sự phát triển của các loại hình mỹ </b></i>


thụât Ai Cập, Hy Lạp, La Mã thời kì cổ đại.


<b>3.</b> <i><b>Thái độ: Học sinh thêm yêu mến các nền văn hoá nhân loại.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
Giáo viên:


Sưu tầm một số tranh ảnh về có liên quan đến bài học .
Phóng to một số tranh trong sách giaó khoa.


Học sinh:


<b>2. Phương pháp:</b>
Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Hợp tác nhóm.
Thuyết trình
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Bài mới :


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG</b>


<b>Họat động 1: Tìm hiểu khái quát về thời kì cổ đại..</b>



<i>- Giáo viên giới thiệu và thuyết trình sơ lược về các nền văn minh về thời kỉ cổ đại và những </i>
<i>đóng góp to lớn của các nền văn minh này trong các lĩnh vực khác như là thiên văn học, </i>
<i>toán học, vật lí…( sáng tạo ra dương lịch, chữ viết…)</i>


<b>*. Hoạt động 2: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu vài nét về mỹ thuật </b>
<b>Ai cập thời kì cổ đại.</b>


<i>- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm </i>
<i>và ỵêu cầu các nhóm đọc tư liệu, </i>
<i>xem SGK, thảo luận và trả lời các </i>
<i>câu hỏi sau:</i>


?.Ai hãy trình bày những hiểu biết
của em về đất nước Ai cập?.


?. Em hãy trình bày sơ lược các
thành tựu về kiến trúc, điêu khắc
và hội hoạ của Ai Cập thời kì cổ
đại?


<i>- Giáo viên u cầu các nhóm lần </i>
<i>lượt trình bày kết quả thảo luận.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của nhóm bạn.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, </i>
<i>thuyết trình.</i>


- Học sinh chia nhóm
thảo luận.



- Học sinh trình bày kết
quả thảo luận.


- Học sinh nhận xét
phần trả lời cuả bạn.
- Học sinh quan sát,
lắng nghe, ghi tập..


<b>I. SƠ LƯỢC VỀ MỸ </b>
<b>THUẬT AI CẬP THỜI KÌ </b>
<b>CỔ ĐẠI</b>


1. Kiến trúc :


- Kiến trúc Ai cập nổi tiếng
với những kim tự tháp đồ sộ
( Thực chất là những khu
lăng mộ của các ông vua Ai
cập, hay cịn gọi là


Pharng ), những ngơi đền
lộng lẫy. Tiêu biểu là kim tự
tháp Kê-ốp


2. Điêu khắc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>*. Hoạt động 3: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu vài nét về mỹ thuật </b>
<b>Hy lạp thời kì cổ đại.</b>



<i>- Giáo viên tiếp tục cho học sinh </i>
<i>thảo luận nhóm và trả lời các câu </i>
<i>hỏi sau</i>:


?.Ai hãy trình bày những hiểu biết
của em về đất nước Hy lạp?.
?. Em hãy trình bày sơ lược các
thành tựu về kiến trúc, điêu khắc
và hội hoạ của Hy lạp thời kì cổ
đại?


<i>- Giáo viên u cầu các nhóm lần </i>
<i>lượt trình bày kết quả thảo luận.</i>
<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của nhóm bạn.</i>
<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, </i>
<i>thuyết trình( minh họa bằng tranh </i>
<i>ảnh)</i>


<b>*. Hoạt động 4: Hướng dẫn học </b>
<b>sinh tìm hiểu vài nét về mỹ thuật </b>
<b>La mã thời kì cổ đại.</b>


- <i>Giáo viên tiếp tục cho học sinh </i>
<i>thảo luận nhóm và trả lời các câu </i>
<i>hỏi sau:</i>


?.Ai hãy trình bày những hiểu biết
của em về đất nước La mã?.



?. Em hãy trình bày sơ lược các
thành tựu về kiến trúc, điêu khắc
và hội hoạ của La Mã thời kì cổ
đại?


<i>- Giáo viên yêu cầu các nhóm lần </i>
<i>lượt trình bày kết quả thảo luận.</i>


- Học sinh chia nhóm
thảo luận.


- Học sinh trình bày kết
quả thảo luận.


- Học sinh nhận xét
phần trả lời cuả bạn.
- Học sinh lquan sát,
lắng nghe, ghi tập..


- Học sinh chia nhóm
thảo luận.


- Học sinh trình bày kết
quả thảo luận.


- Học sinh nhận xét
phần trả lời cuả bạn.
- Học sinh lquan sát,
lắng nghe, ghi tập..



điêu trong ácc khu đền, mộ.
3. Hội hoạ


- Nổi bật là những bức tranh
tường thể hiện các sự tích
các vị thần với những đường
nét khúc chiết, đơn giản, hài
hoà.


<b>II SƠ LƯỢC VỀ MỸ </b>
<b>THUẬT HY LẠP THỜI </b>
<b>KÌ CỔ ĐẠI</b>


1. Kiến trúc :


- Kiến trúc Hy Lạp nổi tiếng
với những cột đá độc đáo,
khoẻ khoắn, thanh nhã, tiêu
biều là đền Pác tê nông được
xây bằng đá cẩm thạch rất
tráng lệ.


2. Điêu khắc:


- Tượng và phù điêu rất sống
động, đã đạt đến đỉnh cao
của sự cân đối, hài hoà, tiêu
biểu như tượng Đô-ri-pho
của Po-li-clét, người ném đĩa


của Mi-rông.


3. Hội hoạ


- Nổi bật là những bức tranh
trên gốm.


4. Đồ gốm.


- Với những sản phẩm đẹp
và độc đáo với hình dáng,
nước men, hình vẽ trang trí
hài hoà và sống động.
<b>III. SƠ LƯỢC VỀ MỸ </b>
<b>THUẬT LA MÃ THỜI KÌ </b>
<b>CỔ ĐẠI</b>


1. Kiến trúc :


- Điểm mạnh của người La
Mã là kiến trúc đô thị,với
kiều mái nhà trịn, ngồi ra
cịn có nhiều cơng rtình kiến
trúc vĩ đại khác như đấu
trường Cô- li- dê


2. Điêu khắc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận </i>
<i>xét phần trả lời của nhóm bạn.</i>


<i>- Giáo viên nhận xét, bổ sung, </i>
<i>thuyết trình.</i>


như là pho tương hồng đế
Mac Ơ-ren trên lưng ngựa.
3. Hội hoạ


- Nổi bật với những bức
tranh tường lớn, đồng thời
các hoạ sĩ La mã cũng là
người khởi xướng lối vẽ hiện
thực.


<b> Đánh giá kết quả học tập.</b>


Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời một số câu hỏi:
?. Hy lạp nổi tiếng với cơng trình kiến trúc nào?


?. Các hoạ sĩ của nền văn minh nào đã khởi xướng lối vẽ hiện thực.
Giáo viên nhận xét chung.


Dặn dò: về nhà học bài, chuẩn bị bài một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật Ai Cập, Hy
Lạp, La Mã thời kì cổ đại.


Ngày soạn: 12.04.2015
Ngày giảng: 13.04.2015


<b>TIẾT 31 – BÀI 32</b>

<b>MỘT SỐ CƠNG TRÌNH TIÊU BIỂU CỦA MĨ</b>


<b>THUẬT THẾ GIỚI THỜI KÌ CỔ ĐẠI</b>




<b>THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>1. Kiến thức: Học sinh nhận thức rõ hơn về các giá trị mỹ thuật </b></i>Ai Cập, Hi Lạp, La Mã
thời kỳ cổ đại.


<i><b>2. Kĩ năng: Học sinh hiểu thêm về nét riêng biệt của mỗi nền mỹ thuật </b></i>Ai Cập, Hi Lạp,
La Mã thời kỳ cổ đại.


<i><b>3. Thái độ: Biết tôn trọng nền văn hoá nghệ thuật cổ của nhân loại.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Dụng cụ học tập:</b>
Giáo viên:


Sưu tầm một số tranh ảnh về có liên quan đến bài học .
Phóng to một số tranh trong sách giaó khoa.


Học sinh:


Sưu tầm một số tư liệu, tranh ảnh liên quan đến baì học.
<b>2. Phương pháp:</b>


Trực quan.


Vấn đáp, gợi mở.
Họp tác nhóm.
Thuyết trình
<b>III. LÊN LỚP:</b>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.



2. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên nhận xét bài kiểm tra tuần trước, bài 31
3. Bài m i : Giáo viên liên h vào bài m i: . ớ ệ ớ


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b> Hoạt động 1. Tìm hiểu vài nét về</b>
<b>Kim tự tháp Kê-ốp (Ai Cập)</b>
<i>Giáo viên treo tranh minh hoạ và </i>
<i>đặt câu hỏi gợi ý học sinh theo các </i>
<i>nội dung sau:</i>


? Vì sao Ai Cập gọi là đất nớc
những Kim tự tháp khổng lồ.
? Em biết gì về Kim tự tháp Kê-ốp
Giáo viên bổ sung: Ngày nay ở
Cai-rô (Thủ đô của Ai Cập ngày
nay) vẫn còn 3 Kim tự tháp sừng
sững giữa đất trời là; ốp,
Kê-phơ-ren, Mi-kê-ri-nốt.


<i>Giáo viên nhận xét, kết luận</i>: Kim
tự tháp Kê-ốp đợc xếp là một trong
bảy kỳ quan thế giới và là một di
sản văn hố vĩ đại khơng những
của Ai Cập mà của cả thế giới….
<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu vài nét về </b>
<b>tượng Nhân sư.</b>


<i> Giáo viên treo tranh minh hoạ và </i>


<i>đặt câu hỏi gợi ý học sinh theo các </i>
<i>nội dung sau</i>:


? Vì sao gọi là Nhân sư.


? Tượng cao bao nhiêu mét, được


- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời


<b>I.Kim tự tháp Kê-ốp (Ai Cập).</b>
<b>-</b>Kim tự tháp Kê-ốp xây dựng


vào khoảng năm 2900 TCN
và kéo dài trong 20 năm.
<b>-</b>Kim tự tháp Kê-ốp có hình


chóp, cao 138m, đáy là hình
vng có cạnh dài 225m, bốn
mặt là bốn tam gíac cân
chung một đỉnh


<b>-</b>Đường vào Kim tự tháp ở
hướng Bắc, chỉ có một cửa
vào…..


<b>-</b>Kim tự tháp Kê-ốp xây bằng
đá vôi, người ta dùng tới 2
triệu phiến đá, có phiến đá


nặng 3 tấn…


<b>II. Tượng Nhân sư.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

đặt ở đâu.


<i>Giáo viên kết luận</i>: Tượng Nhân
sư là một kiệt tác của điêu khắc cổ
đại còn tồn tại đến ngày nay. Các
nghệ sỹ đang nghiên cứu xây dựng
tượng và cách tạo hình của người
Ai Cập cổ đại để đa vào điêu khắc
tượng hiện đại.


<b>Hoạt động 3.Tìm hiểu về tượng </b>
<b>Vệ nữ Mi-lơ( Hi Lạp).</b>


<i> Giáo viên đặt câu hỏi và gợi ý học</i>
<i>sinh tợng Vệ nữ Mi-lơ</i>.


? Em biết gì về tợng Mi-lơ


<i>Giáo viên tóm tắt</i>: Pho tượng diễn
tả theo cách tả thực hồn hảo và có
vẻ đẹp lý tưởng. Nét mặt tượng đợc
khắc nghị kiên nghị nhưnglại có vẻ
đẹp lạnh lùng, kín đáo. Nửa trên
của bức tượng tả chất da thịt mịn
màng của ngời phị nữ được tôn lên
với cách diễn tả các nếp vải nhẹ


nhàng, mềm mại ở phía dưới. Đáng
tiếc là ngời ta khơng tìm thấy hai
cách tay bị gãy. Tuy nhiên, vẻ đẹp
của bức tượng khơng vì thế mà bị
giảm đi….


<b>Hoạt động 4.Tìm hiểu tượng </b>
<b>Ô-guýt(La Mã).</b>


<i> Giáo viên đặt câu hỏi và gợi ý học</i>
<i>sinh tượng Ô-guýt</i>


<i> Giáo viên bổ sung</i>: Ô-guýt là
người thiết lập nền đế chế La Mã,
trị vị từ năm 30 đến năm 14 trớc
CN. Điêu khắc La Mã tôn trọng
hiện thực, cố gắng tạo ra các chân
dung nh thật, sống động.


<b>Đánh giá kết quả học tập.</b>


<i> Giáo viên đặt câu hỏi để củng cố </i>
<i>kiến thức cho học sinh:</i>


? Em biết gì về tượng Nhân sư.
? Nêu vài nét về Kim tự tháp.
<i>Giáo viên nhận xét, tóm tắt</i> ngắn
gọn một vài ý chính để các em ghi
nhớ và đánh giá chung về ý thức
học tập của hoc sinh.



<b>Dặn dò: Học sinh đọc bài trong </b>
SGK và vở ghi chép.Trang trí chiếc


- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời


<b>-</b>Tượng cao khoảng 20m, dài
60m, đầu cao 5m, tai dài1,4m
và miệng rộng 2,3m. Mặt
nhìn về phía mặt trời mọc
trông rất oai nghiêm, hùng
vĩ…..


<b>III.Tượng Vệ nữ Mi-lơ( Hi </b>
<b>Lạp).</b>


-Mi lơ là tên mộ hịn đảo ở biển
Ê-giê(Hi Lạp). Năm 1820, ngời
ta tìm thấy pho tượng phụ nữ
cao 2,04m, tuyệt đẹp, với thân
hình cân đối, tràn đầy sức sống
tuổi thanh xuân. Ngời ta đặt bức
tượng là Vệ nữ Mi-lô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

khăn đặt lọ hoa..


Ngày soạn: 24.04.2015
Ngày giảng: 25.04.2015



<b>I. Mục tiêu</b>



1

<i><b>. Kiến thức</b></i>

: HS hệ thống lại những kiến thức đã học, biết cách trang trí chiếc


khăn để đặt lọ hoa



2.

<i><b>Kỹ năng</b></i>

: HS trang trí được một hoặc vài chiếc khăn để đặt lọ hoa


<b>TRANG TRÍ CHIẾC KHĂN ĐỂ </b>



<b>ĐẶT LỌ HOA</b>



TIẾT 32 -


BÀI 31



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

3.

<i><b>Thái độ:</b></i>

HS yêu quý các đồ vật, các hình trang trí , trân trọng nghệ thuật trang


trí của cha ông.



<b>II.Chuẩn bị:</b>



1.GV: - Một số bài mẫu về trang trí chiếc khăn , mẫu khăn thật


2 HS : Giấy, chì màu tẩy, Phác thảo nét



<b>III.Tiến hành </b>


<b>1. ổn định tổ chức: </b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>

? Nhận xét một vài bức tranh về đề tài thể thao văn nghệ



<b>3. Bài mới </b>



<i><b>Đặt vấn đề :</b></i>




- Những đồ vật trong gia đình có những cơng dụng khác nhau , ngồi mục đích sử


dụng cịn có mục đích trang trí. ( Gv cho ví dụ cơ bản về chiếc khăn để đặt lo hoa )



<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Cách trang trí chiếc khăn để đặt lọ hoa </b>


Gv : Có thể trang trí chiếc khăn theo những dạng nào ?
- gv cho HS xem những chiếc khăn được trang trí bằng nhiều
cách khác nhau


? Những hình ảnh nào được đưa vào trang trí trong khăn


- Dạng hình vng : 16 x16 cm
- Dạng hình chữ nhật : 20 x12 cm
- Dạng hình trịn : d = 16 cm.


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


GV ra bài tập, học sinh vẽ bài


- GV bao quát lớp, hướng dẫn chỉnh sửa cho
những em vẽ chưa được


- HD một vài nét lên bài học sinh


- GV đặt ra y/ c cao hơn đ/v những bài tốt.


- Vẽ trang trí 1 chiếc khăn để đặt lọ hoa
- Kích thước: theo yêu cầu của 3 dạng cơ bản


- Màu sắc: Tuỳ ý


<b>3.Củng cố - Đánh giá:</b>



- GV thu từ 4- 5 bài yêu cầu HS nhận xét về:


- ? Bố cục của bài vẽ



- ? Hoạ tiết được sử dụng trong trang trí chiếc khăn để đặt lọ hoa


- ? Màu sắc của bài vẽ ra sao



- (GV kết luận bổ sung ) , tuyên dương những em làm tốt, động viên khuyến khích


những em làm chưa được



<b>4.Dặn dị (2'):</b>



-Về nhà tiếp tục hoàn thành bài vẽ



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>KIỂM TRA</b>


<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT</b>
<b>KHỐI 6</b>


Đề:


Vẽ theo mẫu (mẫu có hai đồ vật)
(thời gian làm bài 2 tiết)


ĐÁP ÁN:


Bài vẽ đúng mẫu 3đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Tìm ra được các mảng sáng, tối chính ở mẫu 4đ


<i> </i>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Học sinh biết rõ hơn cách quan sát và chia mảng đậm nhạt giữa các vật mẫu
và độ đậm nhạt của từng phần vật mẫu theo ánh sáng và cấu trúc của vật
mẫu ở bài vẽ theo mẫu có hai đồ vật.


- Học sinh vẽ đậm nhạt được mẫu có hai đồ vật


- Học sinh nhận ra được vẻ đẹp của bài vẽ tĩnh vật từ đó u thích tranh tĩnh vật.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


<i>1. Đồ dùng dạy học:</i>
* Giáo viên:


- Maãu vẽ(lọ hoa và cái chén)


- Một số bài vẽ đậm nhạt mẫu có hai đồ vật.


M U CĨ HAI

ĐỒ



V T



(V m nh t)

ẽ đậ



BÀI 28



VẼ THEO MẪU


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Bài vẽ của học sinh
- Bảng biểu các bước vẽ.
* Học sinh:


- Baì vẽ tuần trước, viết chì, gơm,.…
<i>2. Phương pháp:</i>


- Trực quan.


- Vấn đáp, gợi mở.
- Luyện tập.


<i><b>III. Lên lớp:</b></i>


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra baì vẽ tuần trước cuả học sinh đồng thời nhận xét
về bố cục, hình vẽ một số baì tiêu biểu của lớp.


3. Bài mới: Ở tuần trước chúng ta đã học cách vẽ hình mẫu có hai đồ vật, hôm nay chúng ta sẽ tiếp
tục học cách vẽ đậm nhạt mẫu vẽ này.


Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung
<b>* Họat động 1: Hướng dẫn học</b>



<b>sinh quan sát, nhận xét</b>


<i>- Giáo viên cho học sinh quan sát</i>
<i>một số bài vẽ đậm nhạt mẫu có hai</i>
<i>đồ vật đã chuẩn bị sẵn.</i>


?. Em hãy nhận xét về độ đậm nhạt
ở từng b vẽ


- Gi viên u cầu học sinh nhận
xét phần trả lời của bạn.


- Giaó viên nhận xét, bổ sung:
- Giaó viên giới thiệu mẫu vẽ.
- Giaó viên yêu cầu học sinh lên
xắp xếp mẫu vẽ cho giống với tuần
trước.


- Giaó viên yêu cầu học sinh nhận
xét và xắp xếp lại( nếu cần).


- Giaó viên nhận xét và xắp xếp laị
mẫu vẽ cho hợp lí( nếu cần).


- Gi viên đặt một số câu hỏi để
học sinh tìm hiểu về độ đậm nhạt
của mẫu vẽ:


?. Aùnh sáng chiếu từ hướng naò ?
?. Giưã hai vật mẫu thì vật nào đậm


hơn? Vì sao?


?. Ở từng phần của từng vật mẫu
thì độ đậm nhạt có giống nhau
khơng? Vậy nó khác nhau như thế
n? Tại sao?


- Gi viên nhận xét, bổ sung.
- Sau khi đã quan sát tìm hiểu đặc
điểm của vật mẫu ta đi vào phần II:
cách vẽ.


- Học sinh quan sát.


- Họïc sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.


- Học sinh lên xắp xếp mẫu
vẽ


- Học nhận xét và chỉnh sửa
lại( nếu cần)


- Học sinh quan sát, lắng
nghe



- Học sinh quan sát, trả lời.


- Học sinh lắng nghe, quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

* . Họat động 2: Hướng dẫn học
sinh cách vẽ.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc
lại các bước vẽ đậm nhạt.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận
xét phần trả lời của bạn.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung


- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần
lược các bước vẽ đồng thời thuyết
trình cách thực hiện từng bước vẽ,
nhắc nhở học sinh chú ý về bố cục,
độ đậm nhạt.


- Giáo viên nhắc nhở học sinh chú
ý về cách chia mảng đậm nhạt theo
ánh sáng và cấu trúc của vật
mẫu( ví dụ nét chia mảng đậm nhạt
ở thân chén thì ta sử dụng các nét
cong theo cấu trúc của cái chén….)
- Giáo viên cho học sinh quan sát
một số bài vẽ của học sinh các lớp


trước.


*. Họat động 3: Hướng dẫn học
sinh làm bài:


- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy
giấy ra làm bài, đồng thời quan sát,
hướng dẫn học sinh làm bài.


* Hoạt động 4: Hướng dẫn hs quan
sát, đánh giá


– Gíao viên yêu cầu học sinh quan
sát


N nhận xét một số bài vẽ tiêu biểu
của lớ lớp về bố cục, hình vẽ.
- - Giáo viên nhận xét chung.


. Cũng cố (đã thực hiện ở hoạt động 4)
- Giáo viên nhận xét chung.


sát.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét phần trả
lời của bạn.


- Học sinh lắng nghe.



- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


-Học sinh quan sát


- Học sinh làm bài.


- Quan sát, nhận xét


II. Cách vẽ


- Quan sát, tìm ra
đặc điểm của mẫu
vẽ.


- Phác mảng đậm
nhạt.


- Vẽ đậm nhạt dựa
trên mảng đã tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83></div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

I. Mục tiêu:


<b>4.</b> Học sinh biết thêm về các hoạt động thể thao văn nghệ và tác dụng cùa nó.
<b>5.</b> Học sinh vẽ được tranh về đề tài thể thao văn nghệ



<b>6.</b> Học sinh yêu thích hoạt động thể thao văn nghệ.
II. Chuẩn bị:


1. Dụng cụ học tập:
Giáo viên:


<b>7.</b> Một số tranh ảnh về đề tài thể thao văn nghệ.


<b>8.</b> Một số bài vẽ cuả học sinh về đề tài thể thao văn nghệ.
<b>9.</b> Bảng biểu các bước vẽ.


Học sinh:


<b>10.</b>Giấy A4, viết chì, gơm, màu…
2. Phương pháp:


<b>11.</b>Trực quan.


<b>12.</b>Vấn đáp, gợi mở.
<b>13.</b>Luyện tập.


III. LÊN LỚP:


1. Ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.


TÀI TH THAO,



ĐỀ



V N NGH

Ă



BÀI 30


VEÕ TRANH


Tuần 32
Tiết 31


Ngày soạn: 01/ 04/ 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

2. Kiểm tra bài cũ: ?. Em hãy nêu những thành tựu nổi bật về kiến trúc, điêu khắc của Ai
Cập?


3. Bài mới: Giáo viên liên hệ bài cũ vào bài mới.
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA


HỌC SINH


NỘI DUNG BỔ


SUNG
* Họat động 1: Hướng dẫn học


sinh tìm và chọn nội dung đề tài.
?, Các em chắc ai cũng đã từng
tham gia các hoạt động thể thao,
văn nghệ, vậy em hãy kể lại
những hoạt động thể thao, văn
nghệ mà em biết hoặc đã từng
tham gia?



- Giáo viên gợi ý cho học sinh trả
lời: Người ta làm những gì? Có
những hình ảnh, chi tiết nào?
Khơng khí của hoạt động đó như
thế nào?


- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên cho học sinh quan sát
một số tranh ảnh về đề tài thể
thao, văn nghệ.


?. Đây là hoạt động nào?
?. Nội dung của hoạt động đó?
?. Trang phục, khơng khí của
những người tham gia hoạt động
đó?


- Giáo viên nhận xét, bổ sung,
thuyết trình.


- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm
và chọn nội dung cho bức tranh
của mình.


- Sau khi đã tìm và chọn nội dung
ta đi vào phần 2: cách vẽ.


<i>* Họat động 2: Hướng dẫn học </i>
<i>sinh cách vẽ.</i>



?. Nhắc lại các bước vẽ tranh đề
tài?


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận
xét phần trả lời của bạn.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên vẽ phác lên bảng lần
lượt các bước vẽ đồng thời thuyết
trình cách thực hiện lần lượt các
bước vẽ.


- Giaó viên cho học sinh quan sát
một số baì vẽ cuả học sinh lớp


- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe, trả
lời,


- Học sinh lắng nghe
- Học sinh quan sát.


- học sinh trả lời.


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh suy nghĩ, tìm
nội dung.


- Học sinh trả lời.



- Học sinh nhận xét phần
trả lời cuả bạn


- Học sinh lắng nghe, ghi
tập.


- Học sinh quan sát, lắng
nghe.


- Học sinh quan sát.


- Học sinh làm bài.


I. TÌM VÀ CHỌN
NỘI DUNG ĐỀ TÀI.
(SGK)


II. CÁCH VẼ
- Tìm và chọn nội
dung đề tài.


- Tìm bố cục( Phác
mảng chính phụ)
- Vẽ hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

trước.


* Họat động 3: Hướng dẫn học
sinh làm bài



- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài đồng thời quan sát, hướng dẫn
học sinh làm bài.


Đánh giá kết quả học tập :
<i><b>4.</b></i> Giáo viên yêu cầu học sinh
quan sát, nhận xét một số bài vẽ
tiêu biểu trong lớp về nội dung,
bố cục.


<i><b>5.</b></i> Giáo viên nhận xét chung.


 Dặn dò: về nhà hòan thành bài


vẽ đồng thời xem trước và đem
theo giấy, viết, màu để học bài
31: Trang trí chiếc khăn để, đặt lọ
hoa.


Rút kinh nghiệm tiết dạy:


Tuần 34
Tiết 33


Ngày soạn: 14/ 04/ 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87></div>

<!--links-->

×