Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.76 KB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Ngày giảng:</b></i>
<b>BuổI 1</b>
<b>o di - o th tớch cht lỏng - đo thể tích vật rắn </b>
<b>MụC TIÊU : </b>Củng cố khắc sâu kiến thức về đo độ dài , đo thể tích của chất lỏng và
của vật rắn không thấm nớc
<b>Tiết 1:</b> <b>đo độ dài</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Phn ghi bng</b>
?
?
?
GV
?
?
?
GV
?
?
?
?
?
?
?
Đọc thông tin trong sgk?
Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lờng
hợp pháp của nớc ta là gì? kí hiệu?
Hãy trả lời câu hỏi C1?
Để đo độ dài của 1 vật cần đo ngời ta
thờng ớc lợng độ dài của vật để chọn
dụng cụ đo.
H·y hoµn thµnh vµ trả lời câu hỏi C2?
Có nhận xét gì về giá trị ớc lợng và giá
trị đo?
HÃy trả lời câu hái C3?
Giới thiệu một số đơn vị đo độ dài của
nớc Anh:
1inh(inch)= 2,54cm
1ft(foot)= 30,48cm
Tại sao trớc khi đo độ dài chúng ta phải
ớc lợng độ dài của vt cn o?
HÃy quan sát hình 1.1sgk(hđ nhóm).và
trả lời c©u hái C4?
Hãy cho biết thớc kẻ của em có thể đo
đợc giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
Khoảng cách giữa hai vạch chia liên
tiếp trên thớc là bao nhiêu? đó chính là
kháI niệm GHĐ và ĐCNN.
Hãy đọc khái niệm GHĐ và ĐCNN?
Hãy trả lời câu hỏi C5?
HÃy trả lời câu hỏi C6?
HÃy trả lời câu hỏi C7
Tại sao khơng dùng thớc thẳng để đo
vịng eo cơ thể ngời?
Muốn đo độ dài của một vật nào đó trớc
<b>I- Đơn vị đo độ dài:</b> <b>15p</b>
<b>1- Ôn lại một số đơn vị đo độ dài:</b>
- Đơn vị đo độ dài: mét (m)
<b>C1</b>:(1) 10 (2) 100
(3) 10 (4) 1000
<b>2- Ước l ợng độ dài</b>:
<b>C2:</b>
<b>C3:</b>
* Nhân xét:Giá trị độ dài ớc lợng gần
đúng với giá trị đo.
<b>II- Đo độ dài</b>: <b>20p</b>
<b>1- Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài: 7p</b>
<b>C4</b>:
<b>* </b>Kh¸i niƯm vỊ GHĐ và ĐCNN:
SGK/7
<b>C5:</b>
<b>C6: a) </b>Thíc cã GH§ 20cm và ĐCNN
1mm
b) Thớc có GHĐ 30cm và ĐCNN
1mm.
c) Thớc có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
?
?
?
?
?
?
tiên ta phải làm gì?
Hóy c ni dung phn thực hành trong
phần 2 trong sgk, và thực hiện đo rồi
điền vào bảng 1.1?(HĐ nhóm)
Vì sao em chọn thớc đo đó?
Em đã tiến hành đo mấy lần? tính giá trị
trung bình nh thế nào?
Cđng cè:
Đơn vị đo độ di l gỡ?
Khi dùng thớc đo cần phải chú ý điều
gì?
<b>2- o di: 13p</b>
Bảng 1.1.
<b>* Ghi nhí:</b> sgk/ 8 (<b>5p)</b>
?
?
?
?
?
G
?
G
?
?
?
?
H·y tr¶ lêi câu hỏi C1?
HÃy trả lời câu hỏi C2?
HÃy trả lời câu hỏi C3?
HÃy trả lời câu hỏi C4?( HĐ nhóm)
HÃy trả lời câu hỏi C5?( HĐ nhóm)
Nhấn mạnh từng câu tr¶ lêi cđa tõng
nhãm
Từ những nội dung trên hãy thảo luận
nhóm để hồn thành nội dung C6?
u cầu HS đọc lại kết luận sau khi
H·y tr¶ lời câu hỏi c7?
HÃy trả lời câu hỏi c8?
HÃy trả lêi c©u hái c9?
HĐ nhóm để trả lời câu hỏi c10?
I
<b> - Cách đo độ dài</b>:<b> 23p</b>
<b>C1:</b>
<b>C2: </b>Trong hai thớc đã cho , chọn thớc
dây để đo chiều dài của bàn học, vì chỉ
phải đo 1 hoặc 2 lần; chọn thớc kể để
đo bề dày của cuốn sách vật lí 6, vì
thứoc kẻ có ĐCNN 1mm nhỏ hơn
ĐCNN của thớc dây, nờn kt qu o
chớnh sỏc hn.
<b>C3: </b>Đặt thớcc dọc theo chiều dài cần
đo, vạch số 0 ngang với một đầu của
vật
<b>C4: </b>Đặt mắt nhìn theo hớng vuông
góc với cạnh thớc ở đầu kia của vật.
<b>C5: </b>Nu đầu cuối của vật không
ngang bằng(trùng) với vạch chia, thì
<b>*</b> Rót ra kÕt luËn:
<b>C6:</b> a, (1) độ dài
b, (2) GHĐ
(3) ĐCNN
c, (4) dọc theo
(5) ngang b»ng víi
d, (6) vu«ng gãc
e, (7) gÇn nhÊt
II-
<b> VËn dơng: 10p</b>
C7: C.
C8: C.
?
?
?
Hãy nhắc lại cách đo độ dài?
Đọc và làm bài tập?
- §äc "cã thĨ em cha biÕt".
C10<b>:</b>
TiÕt 2 : <b>®o thĨ tÝch chÊt láng.</b>
Hoạt động của thầy và trò Phần ghi bảng
?
?
?
Gv
?
?
?
?
Hãy đọc thơng tin trong sgk?
Đơn vị đo thể tích là gì? kí hiệu?
Đọc và trả lời câu hỏi C1?
1ml = ...(l) ?
®o thĨ
VËy ®o thĨ tÝch chÊt lỏng bằng những
dụng cụ gì ? đo nh thế nào ta sang phần
Đọc và trả lời câu hỏi C2?
Đọc và thảo luận theo nhóm trả lời câu
hỏi C3?
Thảo luận và trả lời C4?
HÃy trả lời câu hỏi C5?
<b>I- Đơn vị đo thể tích: 5p</b>
Đơn vị đo thể tích(V): mét khối(m3<sub>) </sub>
và lít(l)
<b>C</b>1:(1)1000
(2) 1.000.000
(3) 1.000
(4) 1.000.000
(5) 1.000.000
<b>II- §o thĨ tÝch chÊt láng: </b>
<b>1- Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích</b>:
<b> 8p</b>
<b>C2:</b>Ca đong to có GHĐ 1lít và ĐCNN
Ca đong nhỏ có GHĐ và ĐCNN là
0,5 lít
Can nhựa có GHĐ là 5 lít và §CNN
lµ 1 lÝt
<b>C3:</b> Chai( hoặc lọ, ca, bình…) đã bit
sn dung tớch;
<b>C4:</b>
<b>GHĐ</b> <b>ĐCNN</b>
Bình a 100ml 2ml
Bình b 250ml 50ml
B×nh c 300ml 50ml
GV
Gv
?
?
?
?
?
?
Gv
Ta đã biết cụ đo chất lỏng là?.Vậy cách
đo ntn? Ta sang nội dung 2.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Đọc và trả lời câu hỏi C6?
Đọc và trả lời câu hỏi C7?
Đọc và tr li cõu hi C8?
HÃy thảo luận theo nhóm bàn hoàn
thành câu C9?
Th no l t mt, c ỳng qui định?
Tại sao phảI đặt bình chia độ thẳng
đứng?
Nªu phơng án đo thể tích nớc trong ấm
và trong bình?
(? Dụng cụ và cách tiến hành?)
Để đo thể tích chất lỏng ta làm nh thế
nào?
<b>2- Tìn hiểu cách ®o thÓ tÝch chÊt </b>
<b>láng: </b>
<b>C6</b>: b
<b>C7:</b> b
<b>C8</b>: a, 70cm3
b, 50cm3
c, 40cm3
<b>C9</b>: a, (1) thể tích
b, (2) GHĐ
(3) ĐCNN
c, (4) thẳng đứng
d, (5) ngang
e, (6) gần nhất
<b>TiÕt 3 :</b>
Hoạt động của thầy vào trò Phần ghi bảng
Gv
hs
?
Có một bình chia độ có chứa nớc
nh trên bàn thầy đang có vậy làm
thế nào để xác dịnh đợc thể tích
Thảo luận nhóm bàn trả
lời
HÃy trả lời câu hỏi C1?
<b>I- Cách đo thể tích vật rắn không thấm n - </b>
<b>ớc: 15p</b>
<b>1- Dùng bình chia độ :</b>
<b>C1:</b> Đo thể tích nớc ban đầu trong bình chia
độ(V1=150cm3 );
Thả hịn đá vào bình chia độ . Đo thể tích nớc
dâng lên trong bình (V2= 200 cm3 )
Thể tích hịn ỏ:
V1- V2 = 200- 150= 50(cm3)
<b>2- Dùng bình tràn:</b>
?
G
?
?
G
?
G
?
?
G
G
?
Nếu hịn đá to khơng bỏ lọt bình
chia độ thì ta làm nh thế nào?
Đọc và trả li cõu hi C2?
Kể chuyện đo thể tích chiếc vơng
niệm của nhà vua do Acsi mét tìm
ra bằng phơng pháp đo
T nhng ni dung trờn hóy chn
t thích hợp để hồn thành C3 Để
có đợc kết luận hoàn chỉnh?
Đọc nội dung kết luận sau khi đã
hoàn thành?
Muốn đo vật rắn trên ta cần
những dụng cụ nào, cách đo?
Nếu không có những dụng cụ
trên ta có thể sử dụng những dụng
cụ thay thế nào?
Để đo thể tích vật rắn không thấm
nớc ta tiến hành nh thế nào?
Đọc và trả lời câu hỏi C4?
Câu hỏi C5, C6 vỊ nhµ lµm theo
híng hÉn SGK.
Hãy trả lời câu hỏi đầu bài?
Cho HS đọc và suy nghĩ làm 4.1
SBT.
chứa. Đo thể tích nớc tràn ra bằng bình chia
độ. Đó là thể tích hịn đá.
* Rót ra kết luận:
<b>C3</b>: a,(1) thả chìm
(2) dâng lên
b, (3) th¶
(4) trµn ra
<b>II- VËn dơng</b>:
<b>C4:- </b>Lau khô bát to trớc khi dùng.
- Khi nhấc ca ra, không làm đỗ hoặc sánh
nớc ra bát.
- Đổ hết nớc từ bát vào bình chia độ,
khơng làm đổ nớc ra ngồi.
<b>+Bµi 4.1( sbt/ 7)</b>
Chän ý C
<i><b>Ngµy giảng:</b></i>
<b>Buổi 2</b>
<b>I- Mục tiêu:</b> Củng cố khắc sâu kiến thức về khối lợng , khái niệm lực - các lực
cân bằng , t¸c dơng cđa lùc , träng lùc .
TiÕt 1 : <b>Khèi lỵng</b>
<b> I- KiĨm tra bµi cị:</b> 6p
<b>?.HS1</b>: Đo thể tích vật rắn khơng thấm
nớc bằng phơng pháp nào? cho biết thế
nào là GHĐ v CNN ca bỡnh chia
?
Làm bài 4.2(sbt/ 7)
Đáp ¸n:
+ Sgk/ 16
+, GHĐ là độ chia lớn nhất của bình.
ĐCNN là độ chia nhỏ nhất của bình.
<b>Bµi 4.2( sbt/7)</b>: C
<b> </b>II-Bµi míi:
HĐ của trò- trợ giúp của thầy Phần ghi bảng
?
?
Gv
?
Gv
?
Gv
?
Gv
Thảo luận theo nhóm bàn trả lời C1
và C2?
Chn t thớch hp trong khung đẻ
Mọi vật dù to hay nh u cú khi
lng.
Kilôgam là gì?
HÃy nghiên cøu néi dung b, trong
sgk
Ngồi đơn vị kg thì cũn n v no
khỏc thng gp?
Dùng bảng phụ.
Điền vào chỗ trống:
1kg=....g ; 1 tạ= ...kg ; 1
tấn(t)=....kg
1 g=....kg
Đo khối lợng bằng cân và trong
phòng thí nghiệm, ngời ta dùng cân
Rôbécvan. Vậy cân Rôbécvan có
cấu tạo ntn cách sử dụng ra sao? Ta
sang phần II.
<b>I- Khối l ơng. Đơn vị khối l ợng: </b>
<b>(10p)</b>
<b>1- Khối l ợng</b>:
<b>C1: </b>397 chỉ lợng sữa chứa trong hộp.
<b>C2: </b>500g chỉ lợng bột giặt có trong tói.
<b>C3:</b> (1) 500g
<b>C4:</b> (2) 397g
<b>C5</b>: (3) khèi lỵng
<b>C6: </b>(4) lỵng
<b>2- Đơn vị khối l ợng:</b>
a) <i><b>Đơn vị đo khối lợng:</b></i> kilôgam(kg)
<i><b>Khái niệm kilôgam:</b></i> sgk/19
b) cỏc n v khi lng thng gp:
- gam(g) : 1g = 1
1000 kg
- héctôgam(lạng): 1 l¹ng = 100g
- tÊn(t) : 1t = 1000kg
- miligam(mg) : 1mg = 1
1000 g
- t¹: 1 t¹ = 100kg
<b>II- Đo khối l ợng: 15p</b>
<b>1- Tìm hiểu cân Rôbecvan:</b>
<b>C7:</b>
Gv
?
?
?
?
?
?
?
?
Đọc và trả lời câu hỏi C7?
Đọc và trả lời câu hỏi C8?
Lu ý: GHĐcủa cân Rôbecvan là
tổng số quả cân có trong hộp,
ĐCNN của quả cân Rôbecvan là
khối lợng của quả cân nhỏ nhất có
trong hộp.
+ Gii thiu cho HS núm điều kiển
+ Giới thiệu vạch chia trên thanh
địn.
H·y hoµn thµnh c©u C9?
Hãy thực hành theo câu hỏi C10?
Đọc và trả lời câu hỏi C11?
Hãy nêu cách dùng cân đối với
tng loi cõn trờn ?
Đọc và trả lời câu hỏi C12?
Đọc và trả lời câu hỏi C13?
Khi cân cần cần ớc lợng khối lợng
của vật cần cân, điều này cã ý
nghÜa g×?
Cân gạo có dùng cân tiểu li đợc
không?
<b>2- Cách dùng cân Rôbecvan để cân một </b>
<b>vật:</b>
<b>C9</b>: (1) điều chỉnh số o
(2) vật đem cân
(3) quả cân
(4) thăng bằng
(5) đúng giữa
<b>C10</b>:
<b>3- Các loại cân khác :</b>
<b>C11:</b>Hình 5.3: cân y tÕ ; h×nh 5.4:
cân tạ ; hình 5.5 : cân địn ; hình 5.6 : cân
đồng hồ.
<b>III- VËn dông 10p</b>
<b>C12:</b>
<b>C13</b>: Số 5t chỉ dẫn rằng xe có khối lọng trên
5 tấn khơng đợcđi qua cầu.
<b> </b>
<b>TiÕt2:</b>
HĐ của trò- trợ gióp cđa thÇy PhÇn ghi bảng
? Đọc câu hỏi C1?
Lò xo lá tròn tác dơng lªn xe mét
<b>I- Lùc: </b>
<b>1- ThÝ nghiƯm:</b>
<b>a,ThÝ nghiƯm1</b>:
H
?
H
?
H
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
lùc ®Èy, xe tác dụng lên lò xo lá tròn
Đọc câu hỏi C2
Tác dụng của lò xo lên xe một lực
kéo và xe tác dụng vào lò xo một
lực kéo.
Đọc câu hỏi C3, trả lời câu hỏi C3?
Nam châm tác dụng lên quả nặng
một lực hút.
HÃy hoàn thành câu hỏi C4?
c li cõu C4 sau khi ó hon
thnh?
Qua các câu hỏi em có kết luận gì?
HÃy nghiên cứu nội dung trong sgk
Em có nhận xét gì?
HÃy hoàn thành câu hỏi C5?
HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C6?
HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C7
( HĐ nhóm)
HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C8?
HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C9?
HÃy lấy 1 ví dụ về 2 lực cân bằng?
Thế nào là lực?
Thế nào là 2 lực cân bằng? 2 lực cân
bằng có phơng và chiều nh thế nào?
<b>b,Thí nghiệm2</b>:
<b>C2:</b>
<b>c,Thí nghiƯm3</b>:
<b>C3:</b>
<b>C4:</b> a, (1) lùc ®Èy
(2) lùc Ðp
b, (3) lùc kÐo
(4) lùc kÐo
c, (5) lùc hót
<b>2- Rót ra kÕt luËn:</b> sgk/22
<b>II- Ph ¬ng vµ chiỊu cđa lùc: 9p</b>
Mỗi lực có phơng và chiều xác định
<b>C5: </b>Lùc do nam châm tác dụng lên quả
năng có phơng song song với mặt bàn chiều
kéo về phía nam ch©m
<b>III- Hai lực cân bằng: 9p</b>
<b>C6: </b>Nếu đội bên trái mạnh hơn thì sợi dây
sẽ chuyển động về phía bên trái. Nếu đội
bên trái yêú hơn thì sợi dây sẽ chuyển động
về phía bên phải . Nếu hai đội mạnh ngang
nhau thì sợi dây đứng im.
<b>C7: </b>Hai đội tác dụng vào sợi dây cùng
ph-ơng nhng ngợc chiều.
<b>C8:</b> a, (1) cân bằng
(2) đứng yên
b, (3) chiều
c, (4) phơng
(5) chiều
<b>IV- VËn dông:</b> <b>5p</b>
<b>C9</b>: a, lùc ®Èy
b, lùc kÐo
TiÕt 3
<b> </b>
HĐ của trò- trợ giúp của thầy Phần ghi bảng
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Hóy thu thp thông tin trong sgk?
HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C1?
HÃy thu thập thông tin trong sgk?
Thế nào là sự biến dạng?
HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C2?
Quan sát hình 7.1 HÃy nghiên cứu
và trả lời câu hỏi C3?
Quan sát hình 7.1
HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C4?
Quan sát hình 7.2.
HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C5?
Trả lời câu hỏi C6?
Lấy phiếu học tập và hoàn thành
câu hỏi C7
Hóy c li ni dung kết luận?
Hãy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C8?
HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C9?
HÃynghiên cứu và trả lời câu hỏi
C10?
HÃy nghiên cứu và trả lời câu hỏi
C11?
Khi có lực tác dụng lên một vật thì
có hiện tợng gì xảy ra?
Lu ý: uốn nắn câu trả lời của HS ,
chú ý đến từng thuật ngữ.
<b>I- Những hiện t ợng cần chú ý quan sát </b>
<b>khi có lực tác dụng: 10p</b>
<b>1- Những sự biến đổi của chuyn ng:</b>
sgk/ 24
<b>C1:</b>
<b>2- Những sự biến dạng:</b> sgk/ 24
<b>C2: </b>Ngi đang dơng cung đã tác dụng lực
<b>II-Nh÷ng kết quả tác dụng của lực: 20p</b>
<b>1- Thí nghiệm:</b>
<b>C3:</b>
<b>C4:</b>
<b>C5:</b>
<b>C6:</b>
<b>* Rút ra kÕt luËn:</b>
<b>C7: </b>a, (1) biến đổi chuyển động của
b, (2) biến đổi chuyển động của
c, (3) biến đổi chuyển động của
d, (4) biến dạng
<b>C8: </b>(1) biến đổi chuyển động của
(2) biến dạng
<b>III- VËn dông: 10p</b>
<b>C9:</b>
<b>Tiết 4</b> :
<b> </b>
H§ cđa thầy và trò Phần ghi bảng
?
H
?
?
?
?
?
?
G
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Nờu phng ỏn lm TN?
Hóy hoàn thành câu hỏi C1?
Hãy hoàn thành câu hỏi C2?
Lấy phiếu học tập để hoàn thành
Trái đất đã tác dụng lên các vật 1
lực nh thế nào? gọi là gì?
Ngời ta thờng gọi trọng lực là gì?
Yêu cầu HS đọc kết luận.
Ngời thợ xây dùng dây di lm
gỡ?
Dây dọi có cấu tạo nh thế nào?
Dây dọi có phơng nh thế nào? vì sao
có phơng nh vậy?
Yêu cầu HS thảo luận hoàn thành
câu C4?
Trọng lực có phơng nh thế nào?
chiều nh thế nào?
HÃy hoàn thành câu hỏi C5?
Yờu cu HS c thụng tin trong sgk.
Hãy đổi các đơn vị sau:
m= 1 kg--> P= ? (10N)
m= 50 kg--> P= ? ( 500N)
P= 10N --> m= ? (1kg)
<b>I- Trọng lực là gì? </b>
<b>1- ThÝ nghiÖm:</b>
<b>a, ThÝ nghiÖm1:</b>
<b>C1:</b>
<b>b, ThÝ nghiÖm2:</b>
<b>C2:</b>
<b>C3:</b> (1) cân bằng
(2) Trái đất
(3) biến đổi
(4) lực hút
(5) Trái t
<b>2- Kết luận:</b>sgk/ 28
<b>II - Ph ơng và chiều của trọng lực: </b>
<b>1- Ph ơng và chiều cña träng lùc:</b>
<b>C4:</b>a, (1) cân bằng
(2) dây dọi
(3) thẳng đứng
b, (4) từ trên xuống dới
<b>2- KÕt luËn: </b>
<b>C5 :</b> (1) thẳng đứng
(2) t trờn xung di
<b>II- Đơn vị lực: 8p</b>
- Độ lớn của lực gọi là cờng độ lực.
- Đơn vị của lực là Niutơn(N).
- Trọng lợng của quả cân 100g--> P= 1N
?
?
?
?
HÃy làm TN của câu hỏi C6?
Trọng lực là gì?? phơng và chiều
của trọng lực?
Trng lc cũn gi l gỡ? n v ca
lc l gỡ?
Trọng lợng của quả cân có
m = 1kg là bao nhiêu?
<b>C6:</b>
<b>Buổi 3</b>
<b>ÔN TậP</b>
<b>Phần I : Bài tập trắc nghiệm. </b>
Hóy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu
sau :
Câu 1: Khi đo độ dài của một vật ngời ta chọn thớc đo :
A. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thớc.
D. Thớc đo nào cũng đợc.
C©u 2: ChiỊu dài bàn học là 1m . Thớc nào sau đây có thể đo chiều dài bàn chính xác
nhất.
A. Thớc thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm.
B. Thớc thẳng có GHĐ 50 cm và ĐCNN 1cm .
C . Thớc dây có GHĐ 1,5m và ĐCNN 0,1cm .
D. Cả 3 thớc đều đợc .
C©u 3: KÕt quả đo chiều dài ở hình 1 là bao nhiêu? Cho biết ĐCNN của thớc là 0,5cm.
A. 6cm B. 5,9cm. C. 59mm. D. 60mm.
Câu 4: Trong phịng thí nghiệm, ngời ta thờng dùng dụng cụ nào sau đây để đo thể tích
chất lỏng?
A. Bình sứ chia độ. B. Bình thủy tinh có chia độ.
C. X« nh«m. D. Êm nh«m.
Câu 5: Một lợng nớc có thể tích dới 100 ml. Dùng bình nào để đo thể tích nớc thì cho kết
quả chính xác nhất ?
A. Bình có GHĐ 100 ml và ĐCNN 1 ml.
B. Bình có GHĐ 100 ml và ĐCNN 2 ml.
C. Bình có GHĐ 100 ml và ĐCNN 5 ml.
D. Cả 3 bình đều đo chính xác nh nhau.
Câu 6: Cách đặt bình chia độ nh thế nào để phép đo thể tích cho kết quả chính xác?
A. Đặt hơi nghiêng về một bên. B. Đặt thng ng.
C. Đặt hơi nghiêng về phía trớc. D. Đặt hơi nghiêng về phía sau.
Cõu 7: Trờn v hp sa bột có ghi <i>khối lợng tịnh</i> 400 g . Số ú cho bit gỡ ?
A. Sức nặng và khối lợng hộp sữa. B. Lợng chất sữa trong hộp.
C. Khi lng sữa chứa trong hộp. D. Cả A,B,C đều đúng.
C©u 8: Để cân khối lợng của 2 con gà, có thể dùng loại cân có GHĐ và ĐCNN nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. GHĐ là 5 kg, ĐCNN là 20g. B. GHĐ là 50 kg, ĐCNN là 50g.
C. GHĐ là 20 kg, ĐCNN là 20g. D. GHĐ là 1 kg, ĐCNN là 10g.
Cõu 9 : Bn Lan chơi trò chơi nhảy dây lan nhảy đợc lên là do:
A. Lực của đất tác dụng lờn chõn Lan.
B. Lực của chân Lan đẩy Lan nhảy lªn.
C. Cả A và B đều đúng.
Câu 10: Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một
lực gì trong số các lực sau?
A. Lùc căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy.
Cõu 11: Trong hệ thống đo lờng hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo lực là gì?
A. niut¬n (N). B. träng lùc (P). C. träng lỵng (Q). D. khèi lỵng (m).
Câu 12: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào ô trống trong các câu sau .
trọng lợng ; lực kéo ; cân bằng ;
biÕn dạng ;Trái Đất ; dây gầu.
a. Một gầu nớc treo đứng yên ở một sợi dây. Gầu nớc chịu tác dụng của hai lực
(1)... Lùc thứ nhất là (2)... của dây gầu; Lực thứ hai là
(3)... của gầu nớc. Lực kéo do (4)... tác dụng vào gầu. Trọng lợng do
(5)...tác dụng vào gầu.
b. Một quả chanh nổi lơ lửng trong một cốc nớc muối, lực đẩy của nớc muối lên
c. Khi ngi trên n xe máy thì lị xo giảm xóc bị nén lại (1)... của
ngời và xe đã làm cho lũ xo b (2)...
<b>Phần II: Bài tập tự luận. </b>
Câu 13: Hãy kể tên những loại thớc đo độ dài mà em biết. Tại sao ngời ta lại sản xuất ra
nhiều loại thớc khác nhau nh vậy?
Câu 14: Hãy tìm cách đo độ dài sân trờng em bằng một dụng cụ mà em có. Hãy mơ tả
thớc đo, trình bày cách đo và tính giá trị trung bình của các kết quả đo trong tổ của em.
Câu 15: Hãy kể tên những dụng cụ đo thể tích chất lỏng mà em biết. Những dụng cụ đó
thờng đợc dùng ở đâu?
Câu 16: Cho một bình chia độ, một quả trứng (khơng bỏ lọt bình chia độ), một cái bát,
một cái đĩa và nớc. Hãy tìm cách xác định thể tích quả trứng.
Câu 17: Một chiếc bè nổi trên một dòng suối chảy xiết đợc buộc chặt vào một chiếc cọc.
Tại sao bè không bị trôi?
Câu 18: Lực do nam châm tác dụng lên viên bi sắt là lọai lực nào? Kết quả tác dụng của
lc ú nh th no?
<b>Đáp án</b>
<b> Phần I : Bài tập trắc nghiệm. </b>
Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub> <sub>11</sub>
Đáp
án B C A B A B C A B D A
C©u 12:
a..
1- c©n b»ng
2- lực kéo
3- trọng lợng
4- dây gầu
5- TráI Đất
b..
1- trọng lợng
2- cân bằng
c.. 1- träng lỵng
2- biÕn dạng
<b>Phần III : Bài tập tự luận. </b>
Câu 13:
Phi nêu lên đợc 2 ý chính sau:
- Thíc th¼ng, thíc mét, thớc nửa mét, thớc kẻ, thớc dây, thớc cuộn, thíc kĐp, <b>…</b>
- Ngời ta sản xuất ra nhiều loại thớc khác nhau nh vậy để có thể chọn thớc phù
hợp với độ dài thực tế cần đo.
Ví dụ: thớc dây để đo những độ dài cong, nh số đo vòng ngực, vòng bụng cơ thể;
thớc cuộn để đo những độ dài lớn; thớc thẳng, ngắn để đo những độ dài nhỏ và thằng<b>…</b>
C©u 14:.
- Chọn đúng thớc đo: thớc cuộn (thớc dây).
- Mơ tả đợc thớc đo, cách đo, cách tính giá trị trung bình = (tổng kết quả các phép
đo)/(số lần đo).
Câu 15: Phải nêu lên đợc 2 ý chính sau:
- Các loại ca đong, chai lọ có ghi sẵn dung tích thớng đợc dùng đong xăng dầu,
n-ớc mắm, bia...
- Các loại bình chia độ dùng ở phịng thí nghiệm. Xi lanh bơm tiêm dùng để tiêm.
Câu 16: Phải nêu lên đợc các ý chính sau: (lu ý là chn qu trng chỡm ngp trong nc)
Phơng án gợi ý cã thĨ lµ:
- Cách 1: Đặt bát lên đĩa. Đổ nớc từ chai vào đầy bát. Thả trứng vào bát, nớc tràn
ra đĩa. Đổ nớc từ đĩa vào bình chia độ. Số chỉ ở bình chia độ cho biết thể tích trứng.
- Cách 2 (khơng dùng đĩa): Bỏ trứng vào bát. Đổ nớc vào đầy bát, Lấy trứng ra.
Đổ nớc từ bình chia độ đang chứa 100cm3<sub> nớc vào bát cho đến khi đầy nớc. Thể tích nớc</sub>
giảm đi trong bình chia độ bằng thể tích quả trứng.
- Cách 3 (không dùng đĩa): Đổ nớc vào đầy bát. Đổ nớc từ bát sang bình chia độ
(V1 ). Bỏ trứng vào bát. Đổ nớc từ bình chia độ vào đầy bát. Thể tích nớc cịn lại trong
bình chia độ là thể tích trứng.
Câu 17: Phải nêu lên đợc các ý chính sau
Bè đã chịu tác dụng của hai lực cân bằng: Một lực do dòng nớc tác dụng, lực kia
do sợi dây tác dụng.
C©u 18:
Phải nêu lên đợc các ý chính sau:
- Lc hỳt.
- Bin i chuyn ng ca viờn bi.
<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>Buổi 3</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>Củng cố và khắc sâu kiến thức về lực đàn hồi- lực kế - trọng lợng -
khối lợng khối lợng riêng , trọng lợng riêng
Tiết 1:
<b> KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>HS1:</b>Trọng lực là gì? phơng và chiều
của trọng lực? kết quả của trọng lực
tácc dụng lên các vật?
<b>HS2:</b> Làm bài 8.1( sbt/ 12)
Đáp án: sgk/29
<b>Bài 8.1:</b>
a, cõn bng; lực kéo; trọng lợng; dây
gầu; trái đất
b, träng lỵng; cân bằng
c, trọng lợng; biến dạng
<b> Bµi míi:</b>
<b>1- Vào bài: </b>Một dây chun và một lò xo ccó điểm gì giống nhau
Để trả lời đợc câu hỏi đầu bài ta nghiên cứu bài hôm nay.
<b> </b>2- Nội dung:
G
?
?
?
?
?
?
G
G
?
?
?
?
?
?
HÃy nghiên cứu cách thực hiện
TN trong SGK
Nêu dụng cụ và cách tiến hành
TN?
Yêu cầu HS làm TN và điền kết
quả vào bảng 9.1
Kim tra cỏc nhúm lm TN.
Hóy hon thành câu hỏi C1?
Biến dạng của lị xo có đặc im
Lò xo có tính chất gì?
Đọc thông tin trong sgk.
biến dậng của lị xo đợc tính
nh thế nào?
Hãy hoàn thành câu hỏi C2?
Kiểm tra cột 4 của bảng 9.2.
Nghiên cứu thơng tin trong sgk
Lực đàn hồi là gì?
H·y hoàn thành câu hỏi C3?
HÃy hoàn thành câu hỏi C4?
HÃy hoàn thành câu hỏi C5?
HÃy trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu
bài?
Qua bi hc em rỳt ra c kiến
thức về lực đàn hồi nh thế nào?
<b>I- Biến dạng đàn hồi, độ biến dạng: 28p</b>
<b>1- Biến dạng của lị xo</b>
<b>* ThÝ nghiªm:</b>
<b>* Rót ra kÕt ln:</b>
<b>C1:</b> (1) dÃn ra
(2) tăng lªn
- Biến dạng của lị xo có đặc điểm nh trên là
biến dạng đàn hồi.
- Lị xo là vật có tính chtn hi.
<b>2- Độ biến dạng của lò xo:</b>
- Độ biến dạng của lò xo: l--> l0
<b>C2:</b>
<b>III- Lc n hũi v đặc điểm của nó: 7p</b>
<b>1- Lực đàn hồi:</b>
<b>+ Kh¸i niƯm:</b>sgk/ 31
<b>C3: </b>Trọng lợng của quả nặng.
<b>2- c im ca lc đàn hồi:</b>
<b>C4:</b> C- Đúng
<b>III- Vận dụng: 3p</b>
<b>C5:</b>(1) tăng gấp đôi
(2) tăng gấp 3
<b>C6</b>: Si dõy cao su và lị xo cùng có tính
chất đàn hồi
<b>III- H íng dÉn HS häc vµ lµm bµi ë nhµ: 2p</b>
- Häc theo sgk vµ vë ghi.
<b>TiÕt 3</b>
<b> </b>
HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
G
?
?
G
G
?
?
G
?
G
G
?
Yờu cu HS c thụng bỏo trong
SGK.
Lực kế là gì?
Cú nhng loi dụng ơầin để đo
lực Có nhiều loại lực kế,trong bài
này ta nghiên cứu loại lực kế lò
xo là loại lực kế hay sử dụng .
Phát lực kế cho các nhóm. Hoạt
động trong 5 phút
- Nghiªn cứu cấu tạo của lực kế
lò xo
HÃy trả lời câu C1?
HÃy trả lời câu hỏi C2?
Hớng dẫn HS điều chỉnh kim về
vạch số không .
HÃy trả lời câu hỏi C3?
Yờu cu HS hot ng nhúm và
trả lời câu hỏi C4.
+§o lùc kÐo ngang
+ §o lực kéo xuống
Hớng dẫn HS cách cầm lực kế
trong mỗi trờng hợp.
HÃy trả lời câu hỏi C5?
HÃy trả lời câu hỏi C6?
<i>I- Tìm hiểu lực kế: </i>
1- Lực kế là gì?
Lc k l dụng cụ dùng để đo lực.
2- Mô tả một lực kế đơn giản<b>:</b>
<b>C1: </b>(1) lß xo
(2): kim chỉ thị
(3): bảng chia độ
<b>C2:</b>
II- §o mét lùc b»ng lùc kÕ:
1- Cách đo lực:
<b>C3:</b>(1): vạch số 0
<b>C4:</b>
<b>C5: K</b>hi đo phải cầm lực kế sao cho lò xo
của lực kế nằm ở t thế thẳng đứng , vì lực
cần đo là trọng lực , có phơng thẳng đứng
III- Công thức liên hệ giữa trọng lợng và
khối lợng:<b> </b>C6:a) (1) 1
b) (2) 200
?
?
G
?
?
G
Hãy c kt lun trong sgk
HÃy hoàn thành câu C7?
Yêu cầu HS về nhà hoàn thành
câu C8
Hóy tr li câu C9?
Yêu cầu HS đọc : “có thể em cha
biết”
P = 10 m
Trong đó:
P : Träng lỵng cđa vËt (N)
m : Khèi lỵng cđa vËt (kg)
IV- VËn dơng:
<b>C7:</b> Vì trọng lợng của một vật luôn luôn tỷ
lệ với khối lợng của nó nên trên bảng chia
độ của lực kế ta có thể khơng ghi trọng lợng
mà ghi khối lợng của vật. Thực chất , “cân
bỏ túi “ chính là một lực kế lị xo.
<b>C8:</b>
<b>C9: </b>Ta cã: m = 3,2 tÊn = 3200kg
mµ P = 10m Trọng lợng của xe tải là
3200 N
H§ của thầy và trò Phần ghi bảng
?
?
?
?
?
?
?
H
?
?
?
?
?
?
?
G
Đọc và trả lời câu C1?
Hóy xỏc nh khi lng ca chic
ct?
1 dm3<sub> sắt có khối lợng bằng bao </sub>
nhiêu? vậy 1m3<sub> sắt có khối lợng bằng </sub>
bao nhiêu?
Muốn tính khối lợng của chiếc cột ta
làm nh thÕ nµo?
Hãy đọc thơng tin trong sgk?
Khối lợng riêng là gì? đơn vị của khối
lợng riêng?
Qua b¶ng sè liƯu em cã nhËn xÐt g×?
Cïng cã thĨ tÝch 1m3<sub> nhng các chất </sub>
khác nhau có khối lợng khác nhau.
Nói khối lợng riêng của sắt là
7800kg/ có nghĩa gì?
HÃy trả lời câu hỏi C2?
Dựa vào câu C2 hÃy làm câu C3
Đọc thông tin trong sgk -37
Trng lng riờng là gì? đơn vị của
trọng lợng riêng là gì?
H·y hoàn thành câu C4?
Từ công thức P = 10m hÃy tìm công
HÃy làm câu C5?
Xác định trọng lợng riêng của quả
<b>I - K hối l ợng riêng. Tính khối l ợng của</b>
<b>các vật theo khối l ợng riêng: </b>
<b> 14p </b>
<b>1- Khối l ợng riêng :</b>
<b>C1:</b> B
Vậy khối lợng của chiếc cột sắt là:
7800 . 0,9 = 7020 (kg)
* <b>Kh¸i niƯm :</b> sgk - 36
Đơn vị của khối lợng riêng: kg/ m3
<b>2- Bảng khối l ợng riêng của một số </b>
<b>chất: </b>
SGK/ 37
<b>3- TÝnh khèi l ợng của một vật theo </b>
<b>khối l ợng riêng:</b>
<b>C2: </b>Khối lợng riêng của đá là:
<b>C3:</b>
<b>II</b>
<b> - T räng l ợng riêng : </b>
<b>1</b>
<b> - K hái niệm :</b> sgk-37
2- Đơn vị của trọng lợng riêng: N/ m3
<b>C4: </b> trong đó :
d: trọng lợng riêng (N/ )
p : là trọng lợng (N)
V : thÓ tÝch ( )
3.
<b>III- Xác định trọng l ợng riêng của </b>
<b>một chất: </b>
?
?
?
G
cân : đo trọng lợng của quả cân , đo
thể tích của quả cân, tính trọng lợng
riêng của chất làm quả cân , i n
v
HÃy trả lời câu C6?
Bài toán cho biết gì ? yêu cầu làm gì?
Muốn tính khối lợng của chiếc dầm
sắt ta làm nh thế nào ?
Câu hỏi C7 về nhà làm.
<b>IV</b>
<b> - V Ën dông : </b>
<b>C6:</b> Cho biÕt :
V = 40 = 0,04
D = 7800
m =?
d =?
<i><b>Giải </b></i>
Khối lợng riêng của chiếc dầm sắt là:
m = D . V = 7800 . 0,04 = 312 (kg)
P = 3120N
<b>C7: </b>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>Mục tiêu:</b> Củng cố khắc sâu kến thức về máy cơ đơn giản , mặt phẳng
nghiêng và ôn tập
<b>Tiết 1 :</b> <b>mỏy c n gin</b>
HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
G
?
?
?
G
G
G
?
?
G
G
G
?
?
Yờu cu HS c mc 1.
Hóy nờu dự đốn của em?
Muốn tiến hành thí nghiệm để kiểm
tra dự đốn đó thì cần những dụng
cụ gì ?
Cần tiến hành thí nghiệm nh thế
nào?
Phát dụng cụ thí nghiệm cho HS.
Yêu cầu HS làm thí nghiệm nh phÇn
b.
u cầu đại diện nhóm lên trình
bày kết quả thớ nghim .
HÃy trả lời câu hỏi C1?
HÃy trả lời câu hỏi C2?
Trong thc t để khắc phục những
khó khăn dó ngời ta thờng làm thế
nào?
Trong thực tế ngời ta dùng những
dụng cụ nh: tấm ván đặt nghiêng, xà
beng, dòng dọc,… để di chuyển các
vật nặng lên cao một cách dẽ
dàng.Các dụng cụ kể tren đợc gọi là
máy cơ đơn giản.
Kể tên các loại máy cơ đơn giản
th-ờng dùng trong thực tế?
Quan sát hình 13.4 ; 13.5 ; 13.6 cho
biết tên máy cơ đơn giản ở các hình
<b>I - K éo vật lên theo ph ơng thẳng đứng : </b>
<b>1</b>
<b> - Đặt vấn đề:</b>
<b>2</b>
<b> - ThÝ nghiÖm:</b>
* <b>NhËn xÐt:</b>
<b>C1: </b>Lực kéo vật lên bằng trọng lợng của
vật.
<b>3</b>
<b> - Rót ra k Õt luËn : </b>
<b>C2:</b> …Ýt nhÊt b»ng …
<b>C3:</b> - Träng lỵng cđa vËt lín mµ lùc kÐo
cđa tay ngêi chØ cã hạn nên phải tập
chung nhiều bạn.
- T thế để đứng kéo không thuận
lợi( dễ ngã, không lợi dụng đợc trọng
l-ợng cơ thể.
<b>II</b>
?
?
?
?
?
?
?
?
?
đó?
Nêu một ví dụ về một số trờng hợp
dùng máy cơ đơn giản?
H·y tr¶ lêi câu C4?
HÃy trả lời câu hỏi C5?
tr li c câu hỏi này ta làm
nh thế nào?
H·y tr¶ lêi c©u hái C6?
Khi kéo vật lên theo phơng thẳng
đứng cần phải dùng lực nh thế nào ?
Có những máy c n gin no
th-ng dựng?
Đọc bài và làm bài 13.1
Đọc và làm bài 13.2
<b>C4: </b>a) dễ dàng
b) máy cơ đơn giản
<b>C5: </b>Ta cã: 200 kg = 2000 N
Mà tổng các lực kéo của 4 ngời lµ:
400N . 4 =1600 N
Nên nhỏ hơn trọng lợng của ống bêtông .
Do đó 4 ngời này sẽ khơng kéo đợc ống
bêtơng lên.
<b>C6:</b>
<b>Bµi 13.1(sbt-18)</b>
D. F= 200N
<b>Bµi 13.2(sbt- 18)</b>
a, Tấm ván đặt nghiêng.
c, Cái bóc vỏ.
e, CÇn kÐo níc.
g, C¸i më nót chai
<b>TiÕt 2 </b>
HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
G
?
?
?
?
G
?
G
HÃy nghiên cứu nội dung trong
sgk.
HÃy dự đoán dùng tấm ván làm
mặt phẳng nghiêng có làm giảm
lực kéo vật lên hay không?
Mun lm gim lc kộo vt thí phải
tăng hay giảm độ nghiêng của tấm
ván?
H·y nghiªn cứu nội dung phần 2.
trong sgk.
Để làm thí nghiệm cần những dụng
cụ nào?
Giới thiệu dụng cụ.
Nêu các bớc tiến hành thí nghiệm?
B1: Đo trọng lợng F1 của vật.
B2: o lực kéo F2(ở độ nghiêng
lín)
B3: Đo lực kéo F2(ở độ nghiêng
võa
<b>1- Đặt vấn đề: </b>
<b>2- ThÝ nghiÖm</b>:
?
?
?
?
G
?
?
G
?
?
G
B4: Đo lực kéo F2(ở độ nghiêng
nhá
Hớng dẫn cách tạo mặt phẳng
nghiêng và yêu cầu HS tiến hành
thí nghiệm nh câu C1 sgk.
HÃy trả lời câu hỏiC2?
HÃy quan sát kỹ bảng kết quả thí
nghiệm và trả lời câu hỏi đâù bài.
HÃy cho biết lực kéo vật trên mặt
phẳng nghiêng phụ thuộc vào cách
kê mặt phẳng nghiêng nh thế nào?
HÃy trả lời câu hỏiC3.
Phát phiếu học tập cho các nhóm.
HÃy trả lời câu hỏi C4?
HÃy trả lời câu hỏi C5?
Yêu cầu các nhóm tự chấm bài cho
nhau.
Dựng mt phng nghiờng có lợi gì?
Đọc nội dung có thể em cha biết.
u cu HS c bi
Theo em chọn cách nào?
<b>C2:</b> - Giảm chiều cao kê mặt phẳng
nghiêng.
- Tng độ dài của mặt phẳng nghiêng.
- Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
đồng thời tăng độ dài cử mặt phẳng
nghiêng
<b>3</b>
<b> - Rót ra kÕt luËn : </b>- Dùng mặt
phẳng nghiªng cã thĨ kÐo vËt lªn víi lùc
kÐo nhá hơn trọng lợng của vật
- Mun lm gim lc kộo vật thì phải làm
giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng.
<b>4- VËn dông: </b>
<b>C3:</b>
<b>C4:</b> Dốc càng thoai thoải tức là độ
nghiêng càng ít thì lực nâng ngời khi đi
càng nhỏ (tức là càng đỡ mệt hơn )
<b>C5: </b>C . F < 500, vì khi dùng tấm ván dài
hơn thì độ nghiêng của tấm ván sẽ giảm.
<b>Bµi 14.1(sbt- 18) </b>
B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
<b> TiÕt 3 :</b> <b>ÔN TậP</b>
<b>Phần I : Bài tập trắc nghiệm. </b>
Hóy khoanh trũn vo ch cái A, B, C hoặc D đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu
sau :
Câu 1: Khi đo độ dài của một vật ngời ta chọn thớc đo :
A. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp.
C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thớc.
D. Thớc o no cng c.
Câu 2: Chiều dài bàn học là 1m . Thớc nào sau đây có thể đo chiều dài bàn chính xác
nhất.
A. Thc thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm.
B. Thớc thẳng có GHĐ 50 cm và ĐCNN 1cm .
C . Thớc dây có GHĐ 1,5m và ĐCNN 0,1cm .
D. Cả 3 thớc đều đợc .
A.6cm B.5,9cm. C.59mm. D.60mm.
Câu 4: Trong phịng thí nghiệm, ngời ta thờng dùng dụng cụ nào sau đây để đo thể tích
A. Bình sứ chia độ. B. Bình thủy tinh có chia độ.
C. X« nh«m. D. Êm nh«m.
Câu 5: Một lợng nớc có thể tích dới 100 ml. Dùng bình nào để đo thể tích nớc thì cho kết
quả chính xác nhất ?
A. Bình có GHĐ 100 ml và ĐCNN 1 ml.
B. Bình có GHĐ 100 ml và ĐCNN 2 ml.
C. Bình có GHĐ 100 ml và ĐCNN 5 ml.
D. Cả 3 bình đều đo chính xác nh nhau.
Câu 6: Cách đặt bình chia độ nh thế nào để phép đo thể tích cho kết quả chính xác?
A. Đặt hơi nghiờng v mt bờn. B. t thng ng.
C. Đặt hơi nghiêng về phía trớc. D. Đặt hơi nghiêng về phía sau.
Câu 7: Trên vỏ hộp sữa bột có ghi <i>khối lợng tịnh</i> 400 g . Số đó cho biết gì ?
A. Sức nặng và khối lợng hộp sữa. B. Lợng chÊt s÷a trong hép.
C. Khối lợng sữa chứa trong hộp. D. C A,B,C u ỳng.
Câu 8: Để cân khối lợng của 2 con gà, có thể dùng loại cân có GHĐ và ĐCNN nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. GHĐ là 5 kg, ĐCNN là 20g. B. GHĐ là 50 kg, ĐCNN là 50g.
C. GHĐ là 20 kg, §CNN lµ 20g. D. GH§ lµ 1 kg, §CNN lµ 10g.
Câu 9 : Bạn Lan chơi trị chơi nhảy dây lan nhảy đợc lên là do:
A. Lực của đất tác dụng lên chân Lan.
B. Lùc của chân Lan đẩy Lan nhảy lên.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 10: Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một
lực gì trong số các lực sau?
A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lùc ®Èy.
Câu 11: Trong hệ thống đo lờng hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo lực là gì?
A. niutơn (N). B. trọng lực (P). C. trọng lợng (Q). D. khèi lỵng (m).
Câu 12: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào ơ trống trong các câu sau .
trọng lợng ; lực kéo ; cõn bng ;
biến dạng ;Trái Đất ; dây gầu.
a. Một gầu nớc treo đứng yên ở một sợi dây. Gầu nớc chịu tác dụng của hai lc
(1)... Lực thứ nhất là (2)... của dây gầu; Lực thứ hai là
(3)... của gầu nớc. Lực kéo do (4)... tác dụng vào gầu. Trọng lợng do
(5)...tác dụng vào gầu.
b. Một quả chanh nổi lơ lửng trong một cốc nớc muối, lực đẩy của nớc muối lên
phía trên và (1)... của quả chanh là hai lực (2)...
c. Khi ngồi trên n xe máy thì lị xo giảm xóc bị nén lại (1)... của
ngời và xe ó lm cho lũ xo b (2)...
<b>Phần II: Bài tËp tù luËn. </b>
Câu 13: Hãy kể tên những loại thớc đo độ dài mà em biết. Tại sao ngời ta lại sản xuất ra
nhiều loại thớc khác nhau nh vậy?
Câu 14: Hãy tìm cách đo độ dài sân trờng em bằng một dụng cụ mà em có. Hãy mơ tả
thớc đo, trình bày cách đo và tính giá trị trung bình của các kết quả đo trong tổ của em.
Câu 15: Hãy kể tên những dụng cụ đo thể tích chất lỏng mà em biết. Những dụng cụ đó
thờng đợc dùng ở đâu?
Câu 16: Cho một bình chia độ, một quả trứng (khơng bỏ lọt bình chia độ), một cái bát,
một cái đĩa và nớc. Hãy tìm cách xác định thể tích quả trứng.
Câu 17: Một chiếc bè nổi trên một dòng suối chảy xiết đợc buộc chặt vào một chiếc cọc.
Tại sao bè không bị trôi?
Câu 18: Lực do nam châm tác dụng lên viên bi sắt là lọai lực nào? Kết quả tỏc dng ca
lc ú nh th no?
<b>Đáp án</b>
C©u <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub> <sub>11</sub>
Đáp
án B C A B A B C A B D A
C©u 12:
a..
1- c©n b»ng
2- lùc kÐo
3- trọng lợng
4- dây gầu
5- TráI Đất
b..
1- trọng lợng
2- cân b»ng
c.. 1- träng lỵng
2- biến dạng
<b>Phần III : Bài tập tự luận. </b>
Câu 13:
Phi nờu lờn đợc 2 ý chính sau:
- Thíc th¼ng, thíc mÐt, thíc nửa mét, thớc kẻ, thớc dây, thớc cuộn, thớc kẹp, <b>…</b>
- Ngời ta sản xuất ra nhiều loại thớc khác nhau nh vậy để có thể chọn thớc phù
Ví dụ: thớc dây để đo những độ dài cong, nh số đo vòng ngực, vòng bụng cơ thể;
thớc cuộn để đo những độ dài lớn; thớc thẳng, ngắn để đo những độ dài nhỏ và thằng<b>…</b>
C©u 14:.
Phải nêu lên đợc 2 ý chính sau:
- Chọn đúng thớc đo: thớc cuộn (thớc dây).
- Mô tả đợc thớc đo, cách đo, cách tính giá trị trung bình = (tổng kết quả các phép
đo)/(số lần đo).
Câu 15: Phải nêu lên đợc 2 ý chính sau:
- Các loại ca đong, chai lọ có ghi sẵn dung tích thớng đợc dùng đong xăng dầu,
n-ớc mắm, bia...
- Các loại bình chia độ dùng ở phịng thí nghiệm. Xi lanh bơm tiêm dùng để tiêm.
Câu 16: Phải nêu lên đợc các ý chính sau: (lu ý là chọn quả trứng chìm ngập trong nớc)
Ph¬ng án gợi ý có thể là:
- Cỏch 1: t bỏt lên đĩa. Đổ nớc từ chai vào đầy bát. Thả trứng vào bát, nớc tràn
ra đĩa. Đổ nớc từ đĩa vào bình chia độ. Số chỉ ở bình chia độ cho biết thể tích trứng.
- Cách 2 (khơng dùng đĩa): Bỏ trứng vào bát. Đổ nớc vào đầy bát, Lấy trứng ra.
Đổ nớc từ bình chia độ đang chứa 100cm3<sub> nớc vào bát cho đến khi đầy nớc. Thể tích nớc</sub>
giảm đi trong bình chia độ bằng thể tích quả trứng.
- Cách 3 (khơng dùng đĩa): Đổ nớc vào đầy bát. Đổ nớc từ bát sang bình chia độ
(V1 ). Bỏ trứng vào bát. Đổ nớc từ bình chia độ vào đầy bát. Thể tích nớc cịn lại trong
bình chia độ là thể tích trứng.
Câu 17: Phải nêu lên đợc các ý chính sau
Bè đã chịu tác dụng của hai lực cân bằng: Một lực do dòng nớc tác dụng, lực kia
do sợi dây tác dụng.
C©u 18:
Phải nêu lên đợc các ý chính sau:
- Lực hút.
- Biến đổi chuyển động của viên bi.
HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
?
?
?
Hóy nêu tên các dụng cụ đo độ dài,
thể tích chất lỏng, khối lợng , lực ?
Trả lời câu hỏi 3 ?
<b>A - Ôn tËp</b>: <b>15p</b>
1 . Dụng cụ đo độ dài: thớc ; Đo thể
tích: bình chia độ ; Đo khối lợng: cân ;
Đo lực : lực kế.
2 . Lùc.
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
G
Tr¶ lời câu hỏi 4 ?
Trả lời câu hỏi 5 ?
Trả lời câu hỏi 6 ?
Trả lời câu hỏi 7 ?
Trả lời câu hỏi 8 ?
Trả lời câu hỏi 9 ?
Trả lời câu hỏi 10 ?
Trả lời câu hỏi 11 ?
Trả lêi c©u hái 12 ?
Hãy dùng các từ trong 3 ô vuông SGK
để viết thành 5 câu khác nhau?
Lµm bµi 2 ?
Lµm bµi 3 ?
Chọn từ trong khung trong SGK để
điền vào chỗ trống trong các câu sau?
Lµm bµi 6 ?
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
Tại sao kéo cắt kim loại có tay cầm
dài hơn lỡi kéo?
T¹i sao kéo cát tóc, cắt giấy có tay cầ
đổi chuyển động của vật.
4 . Hai lực cân bằng.
5 . Trọng lực hay trọng lợng.
6 . Lc n hi.
7 . Khối lợng của kem giặt trong hộp.
8 . Khối lợng riêng.
9 . mét; m
- mÐt khèi ; m3
- Niu t¬n ; N
- Ki lôgam ; kg
- ki lôgâm trên mét khèi ; kg / m3
10 . P = 10m
11 . D = m / V
12 . Mặt phẳng nghiêng , địn bẩy , rịng
rọc.
<b>II </b>–<b> VËn dơng</b>: <b>17p</b>
1 . Con trâu tác dụng lực kéo lên cái
cày.
- Ngi th mụn tỏc dng lc y lờn qu
búng ỏ.
- Chiếc kìm nhổ đimh tác dụng lực kéo
lên cái đinh.
- Thanh nam châm tác dụng lực hút lên
miếng sắt.
- Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy
lên quả bóng bàn.
2 . C
3 . Cách B
4 . a, kilôgam trên mét khối.
b, Niu t¬n.
c, kilôgam
d, Niu tơn trªn mÐt khèi.
e, mÐt khối.
6. a, Để làm cho lực mà lỡi kéo tác dụng
vào tấm kim loại lớn hơn mà lực mà tay
ta tác dụng vào tay cầm.
b, Vỡ ct giy hoặc cắt tóc thì chỉ cần
có lực nhỏ, nên tuy lỡi kéo dài hơn tay
cầm mà lực của tay ta vẫn có thể cát đợc
chuyển ít mà tạo ra đợc vết cát dài trên
tờ giấy.
?
?
?
?
?
?
?
Lực hút trái đất tác dụng lên vật?
Đại lợng chỉ chất chứa trong vật ?
Cái gì dùng để đo khối lng?
Lực mà lò so tác dụng lên tay ta khi
ta ép lò xo lại ?
Mỏy c n gin cú điểm tựa?
Dụng cụ mà ngời thợ may thờng dùng
để lấy số đo trên cơ thể khách hàng?
Từ hàng dọc là từ nào?
1 . Trong lực.
2 . Khối lợng.
3 . Cái cân.
Từ hàng dọc: Lực đẩy.
---Ngày giảng :
<b>Buổi 5</b>
<b>ũn by - ròng rọc - tổng kết chơng i : cơ học</b>
<b> M ơc tiªu:</b>
Củng cố khắc sâu kiến thức về đòn bẩy , ròng rọc và tổng kết chơng 1 : cơ học
Tiết 1 : <b>đòn bẩy</b>
<b>KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>HS1</b>: Lµm bµi 14.2(sbt -19)
<b>HS2</b>: Lµm bµi 14.3(sbt -19)
<b>Bµi 14.2(sbt - 19)</b>
a) càng nhỏ
b) càng giảm
c) càng dốc đứng
<b>Bµi14.3(sbt - 19) </b>
Đi nh vậy là đi theo đờng ít nghiêng
hơn, nên đỡ tốn lực nâng ngời lên hơn.
<b>Bi mi:</b>
HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
G
?
?
?
Yờu cu hs đọc phần I
Các vật đợc gọi là đòn bẩy đều phải
có 3 yếu tố nào?
Có thể dùng địn bẩy mà thiếu 1 trong
3 yếu tố đợc khơng?
H·y tr¶ lêi c©u hái C1?
<b>I. Tìm hiểu cấu tạo của địn bẩy: </b>
- Ba yếu tố của đòn bẩy:
+ im ta O.
+ Điểm tác dụng của lực F1 là O1.
+ Điểm tác dụng của lực F2 là O2.
<b>C1</b>:
(1)- O1 (4)-O1
?
?
?
?
?
?
?
?
G
?
G
G
?
?
G
?
?
Hãy c ni dung mc 1.
Trong hình 15.4 các điểm O, O1. O2 là
gì?
Khoảng cách OO1 và OO2 là gì?
Vn cần nghiên cứu trong bài học
này là gì?
So s¸nh lực kéo F2 và trọng lợng F1
của vật?
Khi thay đổi các khoảng cách OO1 và
OO2 ph¶i tho¶ mÃn điều kiện gì?
Để tiến hành thí nghiệm ta phải dùng
những dụng cụ gì?
Ta tiến hành thí nghiệm nh thế nào?
Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
theo câu C2
u cầu đại diện các nhóm đọc kết
quả thí nghim
Lu ý HS điều chỉnh lực kế về vị trí O
ở t thế cầm ngợc.
Yêu cầu HS nghiên cứu kết quả thí
Độ lớn của lực kéo khi khoảng cách
từ điểm tựa tới điểm tác dụng của
trọng lực (OO1) lớn hơn( hoặc nhỏ
hơn , hoặc bằng)khoảng cách từ điểm
tựa tới điểm tác dụng của lực kéo OO2
?
HÃy so sánh lực kéo với trọng lợng
của vật trong từng trờng hợp làm thí
nghiệm.
Yêu cầu hs làm câu hỏi C3?
HÃy trả lời câu C4?
HÃy trả lời câu C5?
<b>II. Đòn bẩy giúp con ng ời làm việc dễ </b>
<b>dàng hơn nh thế nào?</b>
<b>1. t vn đề: </b>
<b>2. ThÝ nghiÖm</b>:
<b>C2:</b>
<b>3. Rót ra kÕt luËn: </b>
(2) lín h¬n
<b>4. VËn dơng:</b>
<b>C4</b>:
<b>C5</b>: - Điểm tựa : chỗ mái chèo tựa vào
mạn thuyền ; trục bánh xe cút kít; ốc
giữ chặt 2 nửa kéo ; trục quay bập bênh.
- Điểm tác dụng của lực F1 : chỗ nớc
y vo mỏi chèo; chỗ giữa mặt đáy
thùng xe cút kít chạm vào thanh nối tay
cầm ; chỗ giấy chạm và li kộo ;ch 1
bn ngi.
- Điểm tác dụng của lực F2: chỗ tay cầm
?
?
?
HÃy trả lời c©u hái C6?
Mỗi địn bẩy phải có những yếu tố
nào?
NÕu OO2> OO1 ?
<b>C6</b>: Đặt điểm tựa ở gần ống bê tông ;
buộc dây kéo ở xa điểm tựa hơn ; buộc
thêm gạch , đá .. ở cuối đòn bẩy .
<b>TiÕt 2 : Rßng räc</b>
HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
G
?
?
G
G
G
?
G
?
Yờu cu HS c ni dung tỡnh
hung trong sgk.
HÃy trả lời câu hỏi C1?
Th no l rũng rọc cố định, thế
nào là ròng rọc động ?
Yêu cầu HS hoạt động nhóm , chia
Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm,
cách lắp thí nghiệm.
Ta xét 2 yếu tố trong thí nghiệm
này : hớng ca lc , cng ca
lc.
Yêu cầu làm thí nghiƯm theo c©u
hái C2?
Treo bảng 16.1 và u cầu đại diện
của một nhóm lên điền kết quả vào
bảng .
H·y trả lời câu hỏi C3?
<b>I.Tìm hiểu về ròng rọc: </b>
<b>C1</b>: Ròng rọc là bánh xe cã r·nh , quay
quanh trôc, cã mãc treo.
<b>II. Ròng rọc giúp con ng ời làm việc dễ </b>
<b>dàng hơn nh thế nào? </b>
<b>1-ThÝ nghiƯm:</b>
<i><b>a, Chn bÞ: </b></i>
<i><b>b, Tiến hành đo:</b></i>
<b>C2:</b>
<b>Bảng 16.1.</b> Kết quả thí nghiệm:
Lực kéo vật lên
trong trờng hợp
Chiều của
lùc kÐo
Cờng độ
của lực
kéo
Khơng dùng
rßng räc
Tõ dới lên ...N
Dùng ròng rọc
c nh
... ...N
Dùng rßng räc
động
... ...N
<b>2. NhËn xÐt :</b>
<b>C3: a, </b>Chiieù của lực kéo vật lên trực tiếp
(dới lên) và chiều của lực kéo vật qua ròng
rọc cố định(trên xuống) là khác nhau. Độ
lớn của hai lực ny l nh nhau.
G
G
?
?
?
G
G
?
Gọi HS lên bảng trả lời trên bảng
phụ câu hỏi c4.
Yờu cu HS đọc phần ghi nhớ.
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C5.
Dựng rũng rc cú li gỡ?
Trả lời câu hỏi C7.
Yờu cầu HS đọc có thể em cha biết
Giới thiệu palăng.
Máy nào không thể làm thay đổi
đồng thời cả độ lớn và hớng của
<b>3. Rót ra kÕt luËn</b>:
<b>C4</b>: a) (1) cố định
b) (2) động
<b>4.VËn dông: </b>
<b>C5:</b>
<b>C6:</b> Dùng ròng rọc cố định làm thay đổi
h-ớng của lực kéo(đợc lợi về hh-ớng) , dùng
ròng rọc động đợc lợi về lực.
<b>C7: </b>Sử dụng hệ thống ròng rọc cố định và
rịng rọc động có lợi hơn vì vừa đợc lợi về
độ lớn , vừa đợc lợi về hớng của lực kéo.
+ <b>Bài 16.3(sbt-21)</b>
A. Ròng rọc cố định
<b>TiÕt 3 : tỉng kÕt ch¬ng i : c¬ häc</b>
HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Hóy nờu tờn cỏc dng cụ đo độ dài,
thể tích chất lỏng, khối lợng , lực ?
Trả lời câu hỏi 2 ?
Tr¶ lêi câu hỏi 3 ?
Trả lời câu hỏi 4 ?
Trả lời câu hỏi 5 ?
Trả lời câu hỏi 6 ?
Trả lời câu hỏi 7 ?
Trả lời câu hỏi 8 ?
Trả lời câu hỏi 9 ?
Trả lời câu hỏi 10 ?
Trả lời câu hỏi 11 ?
Trả lời câu hỏi 12 ?
Hóy dựng các từ trong 3 ô vuông SGK
để viết thành 5 cõu khỏc nhau?
<b>A - Ôn tập</b>: <b>15p</b>
1 . Dụng cụ đo độ dài: thớc ; Đo thể
tích: bình chia độ ; Đo khối lợng: cân ;
Đo lực : lực kế.
2 . Lùc.
3 . Làm vật bị biến dạng hoặc làm biến
đổi chuyển động của vật.
4 . Hai lùc c©n b»ng.
5 . Trọng lực hay trọng lợng.
6 . Lực n hi.
7 . Khối lợng của kem giặt trong hộp.
8 . Khối lợng riêng.
9 . mét; m
- mÐt khèi ; m3
- Niu t¬n ; N
- Ki lôgam ; kg
- ki lôgâm trên mét khối ; kg / m3
10 . P = 10m
11 . D = m / V
12 . Mặt phẳng nghiêng , đòn bẩy , rịng
<b>II </b>–<b> VËn dơng</b>: <b>17p</b>
?
?
?
?
G
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Lµm bµi 2 ?
Lµm bµi 3 ?
Chọn từ trong khung trong SGK để
điền vào chỗ trống trong các câu sau?
Lµm bµi 6 ?
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
Tại sao kéo cắt kim loại có tay cầm
dài hơn lỡi kéo?
T¹i sao kÐo cát tóc, cắt giấy có tay cầ
ngắn hơn lỡi kÐo?
Lực hút trái đất tác dụng lên vật?
Đại lợng chỉ chất chứa trong vật ?
Cái gì dùng để đo khối lng?
Lực mà lò so tác dụng lên tay ta khi
ta ép lò xo lại ?
Mỏy c n gin cú điểm tựa?
Dụng cụ mà ngời thợ may thờng dùng
để lấy số đo trên cơ thể khách hàng?
Từ hàng dọc là từ nào?
- Ngời thủ môn tác dụng lực đẩy lên qu
búng ỏ.
- Chiếc kìm nhổ đimh tác dụng lực kéo
lên cái đinh.
- Thanh nam châm tác dụng lực hút lên
miếng sắt.
- Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy
2 . C
3 . Cách B
4 . a, kilôgam trên mét khối.
b, Niu tơn.
c, kilôgam
d, Niu tơn trên mét khối.
e, mét khối.
6. a, Để làm cho lực mà lỡi kéo tác dụng
vào tấm kim loại lớn hơn mà lực mà tay
ta tác dụng vào tay cÇm.
b, Vì để cắt giấy hoặc cắt tóc thì chỉ cần
có lực nhỏ, nên tuy lỡi kéo dài hơn tay
cầm mà lực của tay ta vẫn có thể cát đợc
. Bù lại ta đợc điều lợi là tay ta di
chuyển ít mà tạo ra đợc vết cát di trờn
t giy.
<b>III </b><b> Trò chơi ô chữ: </b>
<i>B . Ô chũ thứ 2:</i>
1 . Trong lực.
2 . Khối lợng.
Tõ hµng däc: Lùc đẩy.
<b>Buổi 6</b>
<b>Sự nở vì nhiệt của các chất</b>
<b> Mục tiêu : C</b>đng cè kiÕn thøc vỊ sù në v× nhiƯt cđa c¸c chÊt
<b>TiÕt 1 : Sự nở vì nhiệt của chất rắn</b>
G
G
?
?
?
G
?
?
?
?
?
G
G
?
?
?
?
Tiến hành thí nghiệm , HS quan sát
Trớc khi làm thí nghiệm giới thiệu
dụng cụ.
Trớc khi hơ nóng quả cầu bằng kim
loại , thử thả quả cầu lọt qua vòng
kim loại không?
Dựng ốn cn h núng quả cầu kim
loại trong 3 phhút rồi thử thả xem quả
cầu có lọt qua vịmg kim loại khơng?
Nhúng quả cầu đã đợc hơ nóng vào
n-ớc lạnh rồi thử thả cho nó lọt qua
vịng kim loại khơng?
Yªu cầu HS thảo luận câu hỏi và trả
lời
Tại sao khi hơ nóng quả cầu lại
Tại sao khi nhúng vào nớc lạnh quả
cầu lại lọt qua vòng kim loại
T thớ nghim rỳt ra kết luận gì?
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để
điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Các chất rắn nở ra khi nóng lên , co
lại khi lạnh đi , vậy các chất rắn khác
nhau giãn nở vì nhiệt có giống nhau
khơng?
u cầu hs quan sát bảng ghi độ tăng
chiều dài của các thanh kim loại khác
nhau có chiều dài ban đầu là 100cm.
khi tng 500<sub>C .</sub>
Yêu cầu HS trả lời C4?
HÃy trả lời câu hỏi C5?
HÃy trả lời câu hỏi C6?(làm thí
nghiệm kiểm chứng)
HÃy trả lời câu hỏi ở đầu bài?
Hiện tợng nào sẽ xảy ra khi nung
nóng một vật rắn?
<b>1.Làm thÝ nghiƯm: </b>
<b>2.Tr¶ lêi câu hỏi: </b>
<b>C1</b>: Vì quả cầu nở ra khi nóng lên.
<b>C2</b>: Vì quả cầu co lại khi bị lạnh.
<b>3.Rút ra kết luận: </b>
<b>C3</b>: a) (1) tăng
b) (2) lạnh đi
*) <b>Chú ý</b>: sgk - 59
<b>C4: </b>Các chất rắn khác nhau , nở vì
nhiệt khác nhau . Nhơm nở nhiều nhất ,
rồi đến đồng , sắt.
<b>4. VËn dông: </b>
<b>C5</b>: Phải nung nóng khâu dao , liềm vì
khi đợc nung nóng , khâu nở ra để lắp
vào cán , khi nguội đi khâu co lại xiết
chặt vào cán .
<b>C6</b>: Nung nãng vßng kim lo¹i
<b>C7</b>: Vào mùa hè nhiệt độ tăng lên thép
nở ra ,nên thép dài ra.
+<b>Bµi 18.1(sbt - 22)</b>
<b>TiÕt 2</b> <b>sù në v× nhiƯt cđa chÊt láng.</b>
HĐ của trò- Trợ giúp của thầy Phần ghi bảng
G
?
G
?
G
G
?
G
G
G
G
G
?
G
?
G
Yêu cầu HS nghiên cứu cách làmthí nghiệm
trong SGK.
Cho biết dụng cụ thí nghiệm gồm những gì?
Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm: 1 bình cầu; 1
ống thuỷ tinh; 1 nút cao su; 1 chËu nhùa; 1
phÝch níc nãng.
H·y nªu cách tiến hành thí nghiệm?
Vừa chuẩn bị thí ngiệm, vừa hớng dẫn HS:
+ Bôi xà phòng vào ống thuỷ tinh và nút cao
su rồi cắm ống thuỷ tinh vào nót cao su sao
cho èng thủ tinh xuyªn qua nút khoảng 4 cm.
+ Đổ nớc màu vào đầy bình.
+ Nút bình bằng nút cao su có gắn ống thuỷ
tinh. ấn nhẹ nút cao su xuống sao cho nớc màu
dâng lên trong ống thuỷ tinh khoảng từ 2 đến
3 cm.
Yêu cầu HS đọc câu hỏi c1.
Hãy dự đoán hiện tợng xảy ra?
Chúng ta sẽ tiến hành thí nghiệm để kiểm tra
dự đốn của bạn.
Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm:
+ Đổ nớc nóng vào chậu nhựa( Khơng đổ
đầy).
+ Đặt nhẹ nhàng bình cầu vào chậu nớc nóng.
<b>Lu ý:</b> chúng ta phải cẩn thận khi dùng bình
thuỷ tinh, phích nớc nóng để tránh đổ vỡ và
bỏng.
Gọi các nhóm lên lấy dụng cụ thí nghiệm.
Theo dõi các nhóm làm thí nghiệm để kịp thời
uốn nắn các nhóm làm sai quy trình.
H·y trả lời câu hỏi c1?
Yêu cầu HS nghiên cứu câu hỏi c2.
HÃy dự đoán xem có hiện tợng gì xảy ra
Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm kiểm
chứng.
<b>1- Thí nghiệm1: </b>
<b>C1: </b>Mực nớc dâng lên, vì nớc
nãng lªn, në ra
?
H
G
G
G
?
?
H
G
G
?
?
H
?
H
?
Qua 2 thÝ nghiƯm em cã nhËn xÐt g×?
ChÊt láng në ra khi nóng lên, co lại khi lạnh
đi.
Hin tng trờn cú xảy ra với các chất lỏng
khác hay không, nếu có thì đối với các chất
lỏng khác nhau sự n vỡ nhit cú ging nhau
hay khụng?
Yêu cầu HS quan sát hình 19.3.
cú th so sỏnh c ta cần làm thí nghiệm
Nhng có thể tích và nhiệt độ ban đầu của các
chất lỏng đó nh thế nào?
Để so sánh đợc ta cần làm thí nghiệm với các
chất lỏng khác nhau nhng thể tích và nhiệt độ
ban đầu phi nh nhau.
Mực chất lỏng ban đầu ở 3 ống nghiệm nh thế
nào?
Mực chất lỏng ban đầu ở 3 èng nghiƯm ph¶i
nh nhau.
ở đây có 3 bình hình dạng và kích thớc nh
nhau, thể tích và nhiệt độ ban đầu nh nhau ;
mực chất lỏng ban đầu ở 3 ống nghiệm nh
nhau: rợu là bình có dung dịch màu xanh, nớc
là bình có dung dịch màu tím, dầu có dung
dịch màu vàng
Gäi nhãm HS lên bảng tiến hành thí nghiệm.
Quan sát mực chất lỏng dâng lên ở 3 ống của
3 bình.
Dựa vào kết quả thí nghiệm hÃy trả lời câu hỏi
c3?
HÃy trả lời câu hỏi c4?
Hóy c ni dung kt luận vừa hoàn thành?
Dựa vào kết luận của bài hãy tr li cõu hi
u bi?
Bình trả lời sai.
HÃy trả lời câu hỏi c5?
Từ phần trả lời của câu hỏi c5 chóng ta lu ý
<b>2- ThÝ nghiƯm 2: </b>
<b>C3: </b>Sù në v× nhiệt của rợu nhiều
hơn của dầu , của dầu nhiều hơn
của nớc.
Nhận xét: Các chất lỏng khác
nhau nở vì nhiệt khác nhau.
<b>3- Rút ra kết luận: </b>
<b>C4:</b>(1) tăng
(2) giảm
(3) không giống nhau
<b>4- VËn dông: </b>
G
?
?
?
?
H
?
H
khi đun nớc ở nhà không đợc đổ nớc đầy ấm
hoặc đầy nồi trớc khi đun.
H·y hoµn thành câu hỏi c6?
HÃy hoàn thành câu hỏi c7?
HÃy nhắc lại kết luận về sự nở vì nhiệt của
chất lỏng?
(GV ghi bên cạnh kết luận của sự nở vì nhiệt
của chất rắn.
HÃy so sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn và chất
lỏng?
Các chất rắn, lỏng nở ra khi nóng lên co lại khi
Các chất khác nhau dÃn nở vì nhiệt khác nhau.
HÃy nghiên cứu bài 19.3( SBT/ 23 )( NÕu cßn
thêi gian)
<b>C6: </b>Để tránh tình trạng nắp bật
ra khi chất lỏng đựng trong chai
nở vì nhiệt.
<b>C7: </b>Mùc chÊt láng trong èng
nhá dâng lên nhiều hơn. Vì thể
tích chất lỏng ở hai bình tăng lên
nh nhau nên ở ống có tiết diện
nhỏ hơn thì chiều cao cột chất
lỏng phải lớn hơn.
<b>Bài 19.3(SBT/ 23 )</b>
Khi un, thot tiờn mực nớc
trong ống tụt xuống 1 chút, sau
đó mới dâng lên cao hơn mức
ban đầu.
Bởi vì, bình thuỷ tinh tiếp xúc
với ngọn lửa trớc, nở ra làm cho
chất lỏng trong ống tụt xuống.
Sau đó, nớc cũng nóng lên và nở
ra. Vì nớc nở nhiều hơn thuỷ
tinh, nên mực nớc trong ống lại
<i><b> </b></i>
<b>TiÕt 3 : sù në v× nhiƯt cđa chÊt khÝ</b>
H§ cđa thầy và trò Phần ghi b¶ng
G
G
G
G
u cầu HS đọc u cầu làm thí
nghiệm.
u cầu HS đọc C1, C2?
Làm thí nghiệm cho HS quan sát
hiện tợng xảy ra với giọt nớc màu
Yêu cầu HS trong cả lớp hoạt động
<b>1.ThÝ nghiÖm: </b>
<b>2. Trả lời câu hỏi: </b>
?
?
?
?
?
?
?
G
G
?
?
?
G
nhóm để trả lời các câu hỏi .
Hãy trả lời câu hỏi C1?
Hãy trả lời câu hỏi C2?
HÃy trả lời câu hỏi C3?
HÃy trả lời câu hỏi C4?
HÃy trả lời câu hỏi C5?
So sánh sự nở vì nhiƯt cđa c¸c chÊt
trong tõng cét ?
Hãy đọc ghi chú trong sgk?
Yêu cầu HS hoạt động nhóm để trả
lời câu hỏi C6?
Yêu cầu HS hoạt động nhóm để trả
lời các cõu hi .
HÃy trả lời câu hỏi C7?
HÃy trả lời c©u hái C8?
Yêu cầu HS đọc C9 và trả lời ?
Câu C9 có thể sáng tạo thí nghiệm.
không khí trong bình tăng.
<b>C2</b>: Giọt nớc màu đi xuống , chứng tỏ thể
tích không khí trong bình giảm , không khí
co lại.
<b>C3</b>: Do không khí trong bình nóng lên
<b>C4:</b> Do không khí trong bình lạnh đi.
<b>C5</b>: Các chất khí khác nhau, nở vì nhiệt
giống nhau . Các chất lỏng , rắn khác nhau
sự nở vì nhiệt khác nhau .
Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng,
chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
<b>* Ghi chú</b>: sgk - 63
<b>3. Rót ra kÕt luËn : </b>
<b>C6</b>: a, (1) tăng
b) (2) lạnh đi
c) (3) Ýt nhÊt
(4) nhiÒu nhÊt
<b>4. VËn dơng: </b>
<b>C7</b>: Khi qu¶ bãng bàn bị bẹp cho vào nớc
nóng , không khí trong quả bóng bị nóng
lên nở ra, làm cho quả bóng phồng lên nh
cũ.
<b>C8:</b> Trng lng riờng ca khơng khí đợc
xác định bằng cơng thức : d = 10<i>m</i>
<i>V</i> khi
nhiệt độ tăng . khối lợng m khơng đổi
nh-ngthể tích V tăng do đó d giảm . Vì vậy
trọng lợng riêng của khơng khí nóng nhỏ
hơn trọng lợng riêng của khơng khí lạnh :
khơng khí nóng nhẹ hơn khơng khí lạnh
?
G
Nêu những phần có lợi và có hại
về sự nở vì nhiệt của chất khí?
u cầu HS đọc ghi nhớ trong
sgk?
Yêu cầu HS đọc có thể em cha biết
Hãy đọc nội dung bài 20.1; 20.4 và
trả lời
<b>Bµi20.1(sbt - 24) </b>
C. Khí , lỏng , rắn.
<b>Bài 20.4(sbt-24);</b>
C. nóng lên , nở ra, nhẹ đi
<i><b>Ngày giảng: </b></i>
<b>Buổi 7</b>
<b> Mét sè øng dơng cđa sù në v× nhƯt - nhiƯt kÕ nhiƯt giai </b>
<b>Mơc tiªu:</b>
Cđng cố khắc sâu kiến thức về một số øng dơng cđa sù në v× nhƯt - nhiƯt kÕ
nhiÖt giai
<b>TiÕt 1</b>:<b> Mét sè øng dơng cđa sù në v× nhƯt</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>:
HS1: Nêu kết luận về sự nở vì
nhiệt của chất rắn ?
Làm 20.2(sbt - 25)
HS2: Làm bài 20.4(sbt - 25)
- Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt
của chất khí?
Kết luËn : sgk - 59
<b>Bµi 20.2 (sbt - 25)</b>
C. khèi lợng riêng
<b>Bài 20.4(sbt - 25) </b>
C. nãng lªn , në ra , nhĐ ®i
- KÕt ln: sgk - 63
<b>II.Bµi míi</b>:
HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
G
?
?
?
G
?
Làm thí nghiệm nh trong sgk
và yêu cầu HS quan sát hiện
t-ợng x¶y ra?
Đọc và trả lời câu hỏi C1?
Đọc và trả lời câu hỏi C2?
Đọc câu hỏi C3. quan sát hình
21.1b để dự đoán hiện tợng xảy
ra ? nêu nguyên nhân ?
Làm thí nghiệm để kiểm tra dự
đốn
Qua thÝ nghiƯm rót ra KL g×?
<b>I.Lùc xt hiƯn trong sù co giÃn vì nhiệt:</b>
<b>1.Quan sát thí nghiệm</b> :
<b>2. Trả lời câu hỏi:</b>
<b>C2</b>: Khi giÃn nở vì nhiệt , nêu bị ngăn cản
thanh thép có thể gây ra lực rất lớn.
<b>C3</b>: Khi co lại vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thanh
thép có thể gây ra lực rất lớn.
?
?
?
?
G
G
G
G
?
?
?
G
G
?
?
HÃy hoàn thành câu C4?
Đọc và trả lời câu hỏiC5?
Hóy c cú th em cha biết ?
Đọc và trả lời câu hỏi C6?
Dự đoán đợc sự co giãn vì
nhiệt của chất rắn , của các chất
, con ngời đã hạn chế đợc
những tác động xấu đồng thời
cũng biết ứng dụng thực tế . ta
nghiên cứu một ứng dụng cụ
thể đó là băng kép .
Giíi thiƯu cÊu t¹o của băng
kép .Bố trí thí nghiệm nh hình
21. 4 sgk
Yêu cầu HS quan sát thí
nghiệm và trả lời các câu hỏi.
Đọc và trả lời câu hỏi C7?
Đọc và trả lời câu hỏi C8?
Đọc và trả lời c©u hái C9?
Băng kép đợc sử dụng nhiều ở
các thiết bị tự động đóng - ngắt
mạch điện khi nhiệt độ thay đổi
<b>C4</b>: a) (1) në ra
(2) lùc
b) (3) v× nhiƯt
(4) lùc
<b>4.VËn dơng</b>:
<b>C5</b>: Có để một khe hở . Khi trời nóng, đờng
ray dài ra do đó nếu khơng để khe hở , sự nở
vì nhiệt của đờng ray sẽ ngăn cản , gây lực lớn
làm cong đờng ray.
<b>C6</b>: Không giống nhau . Một đầu đợc đặt gối
lên các con lăn , tạo điều kiện cho cầu dài ra
khi nóng lên m khụng b ngn cn
<b>II.Băng kép: </b>
<b>1.Quan s¸t thÝ nghiƯm : </b>
<b>2. Trả lời câu hỏi</b> :
<b>C7</b>: Khác nhau
<b>C8</b>: Cong v phía thanh đồng . Đồng giãn nở
vì nhiệt nhiều hơn thép nên thanh đồng dài
<b>C9</b>: Có và cong về phía thanh thép . Đồng co
lại vì nhiệt nhiều hơn thép. Nên thanh đồng
ngắn hơn, thanh thép dài hơn và nằm phía
ngồi vịng cung.
<b>3. VËn dơng: </b>
<b>C10:</b> Khi đủ nóng. Băng kép cong lại về phía
thanh địng làm ngắt mạch điện . thanh đồng
nằm trên .
?
G
?
?
?
G
G
?
?
?
Hãy trả lời câu hỏi C1?
Ơn lại mục đích và cách tiến
hành các thí nghiệm ở hình
22.3 và 22.4
§äc và trả lời câu C3?
Đọc và trả lời câu C4?
Yờu cầu HS đọc thơng tin
trong sgk.
Giíi thiƯu hai lo¹i nhiƯt giai
xenxiót vµ Farenhai.
Tìm nhiệt độ tơng ứng của 2
loại nhiệt giai?
Từ đó rút ra khoảng chia 10<sub>C </sub>
tơng ứng với khoảng chia
1,80<sub>F</sub>
Đọc và trả lời câu hỏi c5?
Đọc và trả lời bài 22.1
Đọc và trả lời bµi 22.2
<b>1. NhiƯt kÕ: </b>
<b>C1</b>: Cảm giác của tay khơng cho phép ta xác
định chính xác mức độ nóng , lạnh.
<b>C2</b>: Xác định nhiệt độ 00<sub>C và 100</sub>0<sub>C . trên cơ sở</sub>
đó vẽ các vch chia ca nhit k
<b>* Trả lời câu hỏi: 10p</b>
<b>C3</b>:
Loại nhiệt kế GHĐ ĐCNN Công dụng
Nhiệt kế
rợu
Nhiệt kế
thuỷ
ngân
Nhiệt kế
y tÕ
Tõ - 200<sub>C </sub>
đến 500<sub>C</sub>
Tõ - 300<sub>C </sub>
đến 1300<sub>C</sub>
Tõ 350<sub>C </sub>
đến 420<sub>C</sub>
10<sub>C</sub>
10<sub>C</sub>
10<sub>C</sub>
Đo nhiệt độ
khí quyển
Đo nhiệt độ
trong các
TN
Đo nhiệt độ
cơ thể
<b>C4</b>: ống quản ở bầu đựng thuỷ ngân có một chỗ
thắt , có tác dụng ngăn khơng cho thuỷ ngân tụt
xuống bầu khi đa nhiệt kế ra khỏi cơ thể, nhờ
đó có thể đọc đợc nhiệt độ của cơ thể .
<b>2. NhiÖt giai</b> : <b>14p</b>
xenxiút Farenhai
Nớcđáđang tan 00<sub>C 32</sub>0<sub>F</sub>
Nớc đang sôi 1000<sub>C 212</sub>0<sub>F</sub>
10<sub>C = 1,8 </sub>0<sub>F</sub>
<b>3.VËn dông :</b>
<b>C5</b>: 300<sub> = 0</sub>0<sub>C + 30</sub>0<sub>C = 32</sub>0<sub>F + ( 30 . 1,8</sub>0<sub>F)</sub>
= 860<sub>F</sub>
370<sub>C = 0</sub>0<sub>C +37</sub>0<sub>C = 32</sub>0<sub>F + ( 37. 1,8</sub>0<sub>F) = </sub>
98,60<sub>F</sub>
<b>Bµi 22.1(sbt-27)</b>
C . Nhiệt kế thuỷ ngân
<b>Bài 22.2 ( sbt- 28)</b>
B. Rợu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 1000<sub>C </sub>
<b>TiÕt 3 : ôn tập</b>
<i><b>A. Trắc nghiệm: </b></i>
<b>Cõu 1</b>: Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả li m em cho l ỳng:
<b>I.</b> Hiện tợng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một vật rắn:
A. Träng lỵng cđa vËt tăng.
B. Trọng lợng riêng của vật tăng.
C. Trọng lợng riêng của vật giảm.
D. Cả ba hiện tợng trên đều không xảy ra.
<b>II</b>. Tại sao khi đặt đờng ray xe lửa ngời ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa
hai thanh ray?
A. Vì khơng thể hàn hai thanh ray đợc.
B. Vì để lắp các thanh ray dễ dàng hơn.
C. Vì nhiệt độ tăng thanh ray có thể dài ra.
D. Vì chiều dài của thanh ray không đủ.
<b>III</b>. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách nào là
đúng:
A. R¾n , láng , khÝ. B. Láng , khÝ , r¾n.
C. KhÝ , láng , r¾n. D. KhÝ , r¾n , láng.
<b>Câu2</b>: Hãy dùng gạch nối để ghép các mệnh đề bên trái với các mệnh đề bên
phải thành một câu hồn chỉnh , có nội dung đúng:
1. Băng kép A. Dùng trong phịng thí nghiệm
2. Nhiệt kế ytế B. Dùng để đo nhiệt độ cơ thể
3. Nhiệt kế thuỷ ngân C. Dùng để đóng ngắt tự động mạch điện
<i><b>B . Tù luËn</b></i>:
<b>Câu 1</b>: Quả cầu bằng kim loại khi nguội thì lọt qua một vịng sắt. Khi đốt nóng
<b>C©u 2:</b> Tại sao rót nớc nóng vào cốc thuỷ tinh dầy thì cốc rễ vỡ hơn là rót nớc
nóng vào cốc thuỷ tinh mỏng?
<i><b>---Ngày giảng:</b></i>
<b>Buổi 8</b>
<b> Sự nóng chảy và sự đơng đặc - sự bay hơi và sự ngng tụ </b>
<b>sự sôi</b>
<b> Mơc tiªu:</b>
Củng cố khắc sâu kiến thức về sự nóng chảy và sự đông đặc - sự bay hơi và sự
ngng tụ , sự sôi .
HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
G
G
G
G
G
G
Lắp ráp thí nghiệm về sự nóng chảy của
băng phiến trên bàn giáo viên và giới
thiệu chức năng của tõng dơng cơ dïng
trong thÝ nghiƯm.
Giíi thiƯu c¸ch làm thí nghiệm .
Yêu cầu HS quan sát bảng 24.1.
Hng dẫn HS vẽ đờng biểu diễn sự thay
đổi nhiệt độ của băng phiến trên bảng
phụ có kẻ ơ vuông dựa vào số liệu trên
bảng 24.1.Hớng dẫn HS:
+ Cách vẽ trục, xác định trục thời gian,
trục nhiệt độ
+ Cách biểu diễn giá trị trên các trục.
Trục thời gian bắt đầu từ phút 0 còn
nhiệt độ từ 600<sub>C</sub>
+ Cách xác định một điểm biểu diễn
+ GV làm mẫu ba điểm đầu
+ Cách nối các điểm biểu diễn thành
đ-ờng biểu diễn.
Gi một HS lên bảng xác định các điểm
tiếp theo.
Căn cứ vào các đờng biểu diễn để trả lời
các câu hỏi
Gọi HS đọc câu hỏi C1 và trả lời?
Gọi HS đọc câu hỏi C2 và trả lời?
Gọi HS đọc câu hỏi C3 và trả lời?
Gọi HS đọc câu hỏi C4 v tr li?
Gi HS c cõu hi C5?
Yêu cầu HS lÊy vÝ dơ vỊ sù nãng ch¶y
trong thùc tÕ.
Nớc đá nóng chảy ở nhiệt độ là bao
nhiêu?
Chèt l¹i kÕt ln chung cho sù nãng
ch¶y:
có 1 số ít các chất trong q trình nóng
chảy nhiệt độ vẫn tiếp tục tăng.VD: thuỷ
<b>I.Sù nãng chảy</b> :
<b>1.Phân tích kết quả thí nghiệm: </b>
<b>30p</b>
<b>C1</b>:Tăng dần,đoạn thẳng nằm
nghiêng
<b>C2</b>: 800<sub>C , rắn và lỏng.</sub>
<b>C3</b>: Không , đoạn thẳng nằm ngang.
<b>C4</b>: Tăng, đoạn thẳng nằm nghiêng.
<b>2.</b>
<b> Rót ra kÕt luËn</b> :
<b>C5</b>: a, (1) 800<sub>C</sub>
B, (2) không thay đổi
G
G
G
G
G
G
G
?
?
Treo bảng 25.1 nêu cách theo dõi
để ghi lại đợc kết quả nhiệt độ và
trạng thái của băng phiến.
Hớng dẫn HS vẽ đờng biểu diễn
sự thay đổi nhiệt độ của băng
phiến trên bảng phụ có kẻ ơ vng
dựa vào số liệu bảng 25.1
Thu bµi cđa mét sè HS.
Cho HS trong líp nªu nhËn xÐt
Dựa vào đờng biểu diễn hãy trả lời
các câu hỏi.
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏiC1?
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi C2?
Gọi HS c v tr li cõu hi C3?
Yêu cầu HS làm câu C4?
Chốt lại kết luận.
Gi HS c ni dung ghi nh.
Đọc và trả lời câu hỏi C5?
Đọc câu hỏi C6 và trả lời ?
<b>1. Dự đoán:</b>
<b>2. Phân tích kết quả thÝ nghiÖm</b>:
<b>C1</b>: 800<sub>C</sub>
<b>C2</b>: Đờng biểu diễn từ phút thứ 0 đến phút
thứ 4 là đoạn thẳng nằm nghiêng
- Đờng biểu diễn từ phút thứ 4 đến phút thứ
- Đờng biểu diễn từ phút thứ 7 đến phút thứ
15 là đoạn thẳng nằm nghiêng
<b>C3</b>: Từ phút 0 đến phút thứ 4 nhiệt độ giảm
- Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7 nhiệt độ
không thay đổi
- Từ phút thứ 7 đến phút thứ 15 nhiệt độ
giảm
<b>3.</b>
<b> Rót ra kÕt luËn</b>:
<b>C4</b>: a) (1) 800
(2) b»ng
b) (3) Không thay đổi
nãng chÈy
Rắn Lỏng
đông đặc
<b>III.</b>
<b> VËn dông</b> :
<b>C5</b>: Nớc đá. Từ phút 0 đến phút thứ 1 nhiệt
độ của nớc đá tăng từ - 40<sub>C đến 0</sub>0<sub>C. Từ </sub>
phút thứ 1 đến phút thứ 4 nớc đá nóng chảy,
nhiệt độ khơng thay đổi. Từ phút thứ 4 đến
phút thứ 7 nhiệt độ của nớc đá tăng dần
<b>C6</b>: Đồng nóng chảy,từ thể rắn sang thể
lỏng, khi đun lò đúc
- Đồng lỏng đông đặc: từ thể lỏng sang thể
rắn, khi ngui trong khuụn ỳc
?
?
G
G
Đọc và trả lời câu C7?
Khi t nn cú nhng quỏ trỡnh
chuyển thể nào của nến (paraphin)
Yêu cầu HS quan sát bảng 25.2
Gọi HS đọc nội dung có thể em
cha biết
đổi trong quá trình nớc đá đang tan
<b>TiÕt 2 : </b> <b>Sự bay hơi và ngƯng tụ</b>
HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
?
H
?
G
G
?
G
G
G
G
G
G
G
?
G
G
G
Đọc câu hỏi trong sgk?
Nêu nguyên nhân.
HÃy ghi vào vở một thí dụ về sự bay
h¬i?
Gọi HS đọc ví dụ.
Khơng phải chỉ có nớc bay hơi, mọi
chất lỏng đều có thể bay hơi.
Hãy ghi vào vở một thí dụ về sự bay hơi
của một chất lỏng khơng phải là nớc?
Gọi HS đọc ví dụ.
Trong đời sống, có nhiều hiện tợng
giúp ta nhận biết sự bay hơi của một
chất xảy ra nhanh hay chậm ( tốc độ
bay hơi) phụ thuộc vào yếu tố nào.
Yêu cầu HS quan sát hình 26.2.
Yêu cầu HS so sánh đợc: quần áo giống
nhau , cách phơi nh nhau
Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi C1?
Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi C2?
Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi C3?
Qua việc phân tích các hiện tợng trên,
em có nhn xột gỡ?
Yêu cầu HS hoàn thành câu C4?
Nhn xột đã rút ra từ các câu hỏi C
Chúng ta đã biết tốc độ bay hơi phụ
<b>I.</b>
<b> Sù bay h¬i</b>:
<b>1.</b>
<b> Nhớ lại những điều đã học từ lớp </b>
<b>4 về sự bay hơi : </b>
<b>2.</b>
<b> Sù bay hơi nhanh hay chậm phụ </b>
<b>thuộc vào những yếu tè nµo?</b>
<b>a) Quan sát hiện t ợng: </b>
<b>C1</b>: Nhit .
<b>C2</b>: Gió.
<b>C3</b>: Mặt thoáng.
<b>b) Rút ra nhËn xÐt</b> : sgk – 81
?
?
G
G
?
?
?
?
?
G
G
G
G
G
thuộc vào 3 yếu tố. Ta kiểm tra tác
động của từng yếu tố một.
Muốn kiểm tra sự tác động của nhiệt độ
vào tốc độ bay hơi ta làm thí nghiệm
nh thế nào?
Vậy để kiểm tra sự phụ thuộc tác động
của nhiệt độ vào tốc độ bay hơi thì thí
nghiệm phi lm nh th no?
HÃy trả lời câu hỏi C5?
HÃy trả lời câu hỏi C6?
HÃy trả lời câu hỏi C7?
HÃy trả lời câu hỏi C8?
Vch k hoch thớ nghim kim tra tác
động của gió và mặt thống
Yêu cầu HS vạch kế hoạch kiểm tra tác
động của gió vào tốc độ bay hơi tơng tự
kiểm tra tốc độ bay hơi phụ thuộc vào
diện tích mặt thống.
Cho HS biết kế hoạch đúng và yêu cầu
HS về nhà làm thí nghiệm.
+ Để một đĩa nớc trong phịng khơng
gió và một đĩa nớc ở chỗ có gió(cùng
diện tích mặt thống)
+ Dùng hai đĩa có diện tích mặt thống
khác nhau nhau.( đổ cùng một lợng
n-ớc)
Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi C9?
Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi C10?
Yêu cầu HS đọc và làm bài tập.
<b>C5</b>: Để diện tích mặt thống của nớc ở
hai đĩa nh nhau.
<b>C6</b>: Để loại trừ tác động của gió.
<b>C7</b>: Để kiểm tra tác động của nhiệt
độ.
<b>C8</b>:Nớc ở đĩa đợc hơ nóng bay hơi
nhanh hơn nớc ở đĩa đối chứng.
<b>d. VËn dông</b>:
<b>C9</b>: Để giảm bớt sự bay hơi , làm cây
ít bị mất nớc hơn.
<b>C10</b>: Nắng nóng và có gió.
<b>Bài 26 - 27.1(sbt - 31) </b>
D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của
chất lỏng.
HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
G
?
H
G
G
G
?
?
G
G
G
G
Lm thí nghiệm: đổ nớc nóng vào
cốc , cho HS quan sát thấy hơi nớc
bốc lên. dùng đĩa khô đậy vào cốc
n-ớc ( cho HS sờ đĩa trn-ớc khi đậy)
-Một lúc sau nhấc đĩa lên
Hãy quan sát mặt đĩa và nêu nhận
xét?
HiƯn tỵng chÊt láng biÕn thành hơi
trên mặt thoáng của chất lỏng là sự
bay hơi còn hơi biến thành chất lỏng
là sự ngng tơ.
Để quan sát hiện tợng bay hơi, ta có
thể cho chất lỏng bay hơi nhanh
bằng cách tăng nhiệt độ chất
lỏng .Vậy muốn dễ quan sát hiện
t-ợng ngng tụ , ta làm tăng hay giảm
Để khẳng định đợc có phải khi giảm
nhiệt độ sự ngng tụ xảy ra nhanh
hơn ta tiến hành thí nghiệm.
Gäi HS trả lời câu C3.
Gi HS tr li cõu C4.
Gi HS trả lời câu hỏi C5.
Gọi HS đọc ghi nhớ trong sgk
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi C6.
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi C7
<b>I.</b>
<b> Sự ng ng tụ:</b>
<b>1.Tìm cách quan sát sự ng ng tụ:</b>
<b>a) Dự đoán :</b>
Sù bay h¬i
Láng H¬i
sù ngng tô
<b> Rót ra kÕt luËn:</b>
<b>C1</b>: Nhiệt độ ở cốc thí nghiệm thấp hơn
nhiệt độ ở cốc đối chứng.
<b>C2</b>: Có nớc đọng ở mặt ngồi cốc thí
nghiệm , khơng có nớc đọng ở mặt ngồi
cốc đối chứng.
<b>C3</b>: Khơng , vì nớc đọng ở mặt ngồi của
cốc thí nghiệm khơng có màu cịn nớc ở
trong cốc có pha màu , nớc trong cốc
không thể thấm qua thuỷ tinh ra ngoi.
<b>C4</b>: Do hơi nớc trong không khí gặp lạnh
, ngng tơ l¹i.
<b>C5</b>: đúng
<b>2.VËn dơng:</b>
<b>C6:</b> Hơi nớc trong các đám mây ngng tụ
tạo thành may. Khi hà hơi vào mặt gơng ,
hơi nớc có trong hơi thở gặp gơng lạnh ,
ngng tụ thành những hạt nớc nhỏ làm mờ
gơng
G
G
G
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi C8.
Gọi HS đọc bài và suy nghĩ trả lời
bài tập.
Gọi HS đọc bài và giải thích hiện
t-ợng.
đọng trên lá.
<b>C8</b>: trong chai đựng rợu đồng thời xảy ra
hai quá trình bay hơi và ngng tụ , vì chai
đợc đậy kín , nên có bao nhiêu rợu bay
hơi thì cũng có bấy nhiêu rợu ngng tụ ,
do đó mà lợng rợu khơng giảm. Với chai
để hở miệng quá trình bay hơi mạnh hơn
ngng tụ nên rợu cạn dần .
+ <b>Bµi 26 - 27.3(sbt - 31) </b>
C. Hơi nớc
<b>+Bài 26 - 27.4(sbt - 31)</b>
Trong hơi thở của nguời có hơi nớc . khi
gặp mặt gơng lạnh hơi nớc này ngng tụ
thành những giọt nớc nhỏ làm mờ gơng,
sau 1 thời gian nững hạt nớc này lại bay
<b>Tiết 3 :</b> <b>Sù s«i.</b>
HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
G
G
G
G
?
Yêu cầu HS nghiên cứu cách tiến
hành thÝ nghiÖm
Yêu cầu HS đọc 5 câu hỏi phần II
để xác định đúng mục đích của thí
nghiệm.
Hớng dẫn và theo dõi HS vẽ đờng
biểu diễn trên giấy kẻ ô vuông.
Lu ý : Trục nằm ngang là trục thời
gian ,trục thẳng đứng là trục nhiệt
độ
Hãy ghi nhận xét về đờng biểu
diễn?
Thu bài của hs và nhận xét hoạt
động của các nhóm
<b>I.</b>
<b> ThÝ nghiƯm vỊ sù sôi:</b>
<b>2. Vẽ đ ờng biểu diễn:</b>
+ <b>Nhn xột</b> : Trong suốt thời gian đun
nhiệt độ nớc tăng đờng biểu diễn là đoạn
thẳng nằm nghiêng.
Nớc sôi ở nhiệt độ gần 1000<sub>C . Trong suốt</sub>
?
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
G
?
G
G
G
Mô tả lại thí nghiệm về sự sơi
u cầu đại diện của 1 nhóm HS
dựa vào bộ thí nghiệm đợc bố trí
trên bàn giáo viên mơ tả lại thí
nghiệm về sự sơi đợc tiến hành ở
nhóm mình.
Gäi 1 HS nhóm khác lên cho nhận
xét .
Yêu cầu HS nghiên cứu và trả lời
các câu hỏi trong sgk?
Gọi HS trả lời câu hỏi C1.
Gọi HS trả lời câu hỏi C2.
Gọi HS trả lời câu hỏi C3.
Gọi HS trả lời câu hỏi C4.
Gọi HS đọc chú ý trong sgk
Gọi HS đọc và trả lời câu C5.
Gọi HS đọc và trả lời câu C6.
Gọi HS đọc và trả lời câu C7.
Gọi HS đọc và trả lời câu C8.
Gọi HS đọc và trả lời câu C9.
Có rút ra kết luận gì về đặc điểm
của sự sơi ?
Gọi HS đọc phần ghi nhớ
Gọi HS đọc phần có thể em cha biết
Hớng dẫn HS trả lời phần cú th em
cha bit
<b>II.Nhit sụi:</b>
<b>1.Trả lời câu hỏi:</b>
<b>C1</b>:
<b>C2</b>:
<b>C3</b>:
<b>C4</b>: không tăng
* <b>Chú ý</b> : sgk - 87
<b>2. Rút ra kÕt ln</b>:
<b>C5</b>: Bình đúng
<b>C6</b>: a) (1) GÇn 1000<sub>C</sub>
(2) nhiệt độ sôi
b) (3) Không thay đổi
c) (4) bọt khí
(5) mặt thoáng
<b>III.Vận dụng:</b>
<b>C7</b>: vỡ nhit độ này là xác định và không
đổi trong q trình nớc đang sơi.
<b>C8</b>: vì nhiệt độ sơi của thuỷ ngân hơn
nhiệt độ sơi của nớc , cịn nhhiệt độ sôi
của rợu thấp hơn nhiệt độ sôi ca nc
<b>C9:</b> Đoạn AB ứng với quá trình nóng lên
của nớc , Đoạn BC ứng với quá trình s«i
cđa níc
<b>TiÕt 4 </b>. <b>Tỉng kÕt ch¬ng II- nhiƯt học.</b>
HĐ của thầy và trò Phần ghi bảng
G
?
Gi HS c đáp án của từng câu
hỏi.
Thể tích của các chất thay i
<b>I.Ôn tập:</b>
*<i><b>Trả lời câu hỏi:</b></i>
?
?
?
?
?
?
?
G
G
G
G
G
nh thế nào khi nhiệt độ tăng , khi
nhiệt độ giảm?
Trong các chất rắn , lỏng , khí
chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất ,
chất nào nở vì nhiệt ít nhất?
Tìm một thí dụ chứng tỏ sự co
giãn vì nhiệt khi bị ngăn trở có
thể gây ra những lực rất lớn?
Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện
tợng nào ? Hãy kể tên và nêu
công dụng của các nhiệt kế
th-ờng gặp trong đời sống?
Điền vào đờng chấm trong sơ đồ
tên gọi của các sự chuyển thể
ứng với các chiều mũi tên?
Các chất khác nhau có nóng
chảy và đơng đặc ở cùng một
nhiệt độ xác định khơng ? nhiệt
độ này cịn gọi là gì ?
Trong thời gian nóng chảy ,
nhiệt độ của chất rắn có tăng
khơng khi ta vẫn tiếp tục đun?
Các chất lỏng có bay hơi ở cùng
một nhiệt độ xác định không?
Tốc độ bay hơi của một chất
lỏng phụ thuộc vào những yếu tố
nào?
ở nhiệt độ nào thì một chất lỏng ,
cho dù có tiếp tục đun vẫn không
Gọi HS trả lời bài 1.
Gọi HS trả lời bài 2.
Gọi hs trả lời bài 3.
Yêu cầu HS vẽ hình.
Gọi HS làm bài 4.
tng, gim khi nhit độ giảm.
2. ChÊt khÝ në v× nhiƯt nhiỊu nhÊt, chÊt rắn
nở vì nhiệt ít nhất.
3.
4. Nhit k c cu tạo dựa trên hiện tợng
dãn nở vì nhiệt.
- Nhiệt kế rợu dùng để đo nhiệt độ của khí
quyển.
- Nhiệt kế thuỷ ngân dùng trong phòng thí
nghiệm.
- Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể.
5 . (1) nóng chảy
(2) đông đặc
(4) ngng tơ
6.Mỗi chất nóng chảy và đơng đặc ở cùng
một nhiệt độ nhất định , nhiệt độ này gọi là
nhiệt độ nóng chảy. Các chất khác
nhauốnngs chảy ở nhiệt độ không giống
nhau.
7. Trong thời gian đang nóng chảy nhiệt độ
của chất rắn không thay đổi , dù ta vẫn tiếp
tục đun.
8. Không , các chất lỏng bay hơi ở bất kỳ
nhiệt độ nào , tốc độ bay hơi của một chất
lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ , gió và mặt
thống.
9. ở nhiệt độ sơi thì dù tiếp tục đun , nhiệt độ
của các chất lỏng vẫn không thay đổi. ở nhiệt
độ này chất lỏng bay hơi cả ở trong lịng lẫn
trên mặt thống của chất lỏng.
<b>II. VËn dơng:</b>
1. C . r¾n , láng , khÝ.
2. C. nhiệt kế thuỷ ngân.
3. Để khi có hơi nóng chạy qua ống . ống có
thể nở dài mà không bị ngăn cản .
4.a) Sắt.
b) Rợu.
G
?
?
G
G
G
?
?
?
?
?
?
?
?
Cho hs đánh dấu vị trí trên thang
chia độ ứng với chất ở trong
bảng?
ở nhiệt độ của lớp học các chất
nào trong bảng 30.1 ở thể rắn ,
thể lỏng?
ở nhiệt độ của lớp học có thể có
hơi của chất nào trong các hơi
sau đây :
Lu ý cho HS: Nhiệt độ nóng
chảy của một chất cũng là nhiệt
độ đông đặc của chất đó . Do đó
ở cao hơn nhiệt độ này thì các
chất ở thể lỏng, ở thấp hơn nhiệt
độ này thì các chất ở thể rắn. Hơi
của một chất tồn tại cùng với
chất đó ở thể lng.
Gọi HS làm bài 5.
Gọi HS làm bài 6
Tên gọi sự chuyển thể rắn sang
thể lỏng (8 ô)
Tờn gi sự chuyển từ thể lỏng
sang thể khí (hay hơi) (6 ô)
Một yếu tố tác động đến tốc độ
bay hơi (3 ô)
Việc ta phải làm để kiểm tra các
dự đốn (9 ơ)
Một yếu tố nữa tác động đến tốc
độ bay hơi (9 ơ)
Tªn gäi sù chun tõ thể lỏng
sang thể rắn(7 ô)
T dựng ch s nhanh hay
chậm
Hãy đọc nội dung các ô hàng
đơng đặc.
d)
- Thể rắn gồm các chất có nhiệt độ nóng
chảy cao hơn nhiệt độ lớp học nhôm , sắt ,
đồng , muối ăn.
- Thể lỏng gồm các chất có nhiệt độ nóng
chảy thấp hơn nhiệt độ lớp học : nớc , rợu ,
thuỷ ngõn.
-Hơi nớc , hơi thuỷ ngân.
5. Bỡnh ó đúng , chỉ cần để ngọn lửa đủ cho
nồi khoai tiếp tục sơi là đã duy trì đợc nhiệt
độ của nồi khoai ở nhiệt độ sôi của nớc.
b)Trong đoạn AB ứng với nớc tồn tại ở thể
rắn
-Trong đoạn CD ứng với nớc tồn tại ở thể
lỏng và hơi .
<b>Giải trí:</b> <i><b>Ô chữ về sự chuyển thể </b></i>
1. nóng chảy
2 . bay hơi
3 . gió
G dọc đợc tơ đậm?
Gọi HS đọc có thể em cha biết?
nhiệt độ
<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trớc m em cho l ỳng:</b></i>
1 Hiện tợng nào sau đây sẽ sảy ra khi đun nóng một lợng chất láng?
A . Khèi lợng cửa chất lỏng tăng.
B . Khối lợng của chất lỏng giảm.
C . Khối lợng riêng của chất lỏng tăng.
2 Vì sao khơng dụng nhiệt kế rợu để đo nhiệt độ của hơi nớc đang sôi ?
A . Vì rợu đơng đặc ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ cửa hơi nớc đang sơi.
B . Vì rợu đông đặc ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của hơi nớc đang sôi.
C . Vì rợu sơi ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của hơi nớc đang sôi.
D . Vì rợu sơi ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ cử hơi nớc đang sôi.
3 – Trong các đặc điểm sau đây , đặc điểm nào <i><b>không phải</b></i> là đặc điểm của sự bay
hơi
A . Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
B . Xảy ra trên mặt thoáng của chất láng.
C . Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với từng chất lỏng.
D . Xảy ra đối với mọi chất lỏng.
1 – Trong thí nghiệm về sự nở vì nhiệt của chất lỏng , khi nhúng bình đụng chất
lỏng vào nớc nóng, thoạt tiên ngời ta thấy mực chất lỏng trong ống tụt xuống một
ít , sau đó mới dâng lên cao hơn mức ban đầu . Giải thích tại sao ?
2 – Hình vẽ bên vẽ đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nớc
đá đựng trong một cốc thuỷ tinh đợc đun nóng liên tục.
a, Mô tả hiện tợng xảy ra trong cốc trong khoảng thời gian:
- Từ phút thứ 0 đến phút thứ 2.
- Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6.
b, Trong khoảng thời gian từ phút thứ 2 đến phút thứ 6 , nớc trong cốc tồn
tại ở thể nào?