Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Công nghệ 6 - Học kỳ II (Chuẩn kiến thức 3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 22:. BÀI TẬP. I. Mục Tiêu 1. Kiến thức: - Biết được công, công suất 2. Kĩ năng Giải được các bài toán về công suất , về cơ năng 3.Thái độ: . Nghiêm túc,chính xác ,trung thực , thích học môn vật lí II. Chuẩn bị : + GV : GA câu trả lời , bảng phụ lời giải các bài tập 15.4 ,15.5, + HS Nghiên cứu kĩ các bài tập trong sbt III. Kiểm tra bài cũ : 5 ph HS1 : Điều kiện để có công cơ học ? viết công thức tính công ? HS2 : Phát biểu định luật về công ? lấy ví dụ minh hoạ ? HS3 : Viết công thức tính công suất ? giải thích các đại lượng ? IV. Tiến trình tiết dạy 1. ổn định lớp 2. Các hoạt động dạy học TG 30. HĐGV HĐHS Hoạt động 1 : bài tập về công, công suất GV yc hs đọc đề bài 15.1 HS đọc bài 15.1 GV yc hs đọc và tóm tắc đề bài HS tóm tắt bài 15.2 : 15.2 t= 2h ; công của 1 bước là 40J; Công suất của người đi bộ là P = ? GV yc hs đọc và tóm tắt đề bài 15.3 HS đọc và tóm tắt bài GV công thức tính công ? công 15.3 và trả lời câu hỏi gv HS Công của ôtô A suất ? GV thực hiện đổi đơn vị phù Công suất P Thời gian t=2giờ hợp với yc bài toán ? GV yc hs đọc và tóm tắt đề bài HS đọc và tóm tắt đề bài 15.4 15.4: h= 25m ; v= 120m3/ph A công của 120m3 thực hiện thời gian 1ph P công suất ? HS trả lời câu hỏi gv. Lop8.net. NỘI DUNG 15.1 . Câu c 15.2 . A = 10 000.40 = 400 000J t = 2.3 600 = 7 200(s) A 400000 P   55 ,55 (W ) t 7200 Trả lời : P = 55,55W 15.3. Biết công suất của động cơ Ôtô là P Thời gian làm việc là t = 2h = 7200s Công của động cơ là A = Pt = 7 200.P (J) Trả lời : A = 7 200P (J) 15.4 . Trọng lượng của 1m3 nước là P = 10 000N Trong thời gian t = 1ph = 60s , có 120m3 nước rơi từ độ cao h = 25m xuống dưới , thực hiện một công là : A = 120.10 000.25 =30 000 000(J) Công suất của dòng nước : A 30000000 P   500000(W ) t 60  500kW.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trả lời : P = 500kW 15.5* GV yc hs đọc và tóm tắc đề bài HS đọc và tóm tắc đề bài a) Để lên đến tầng thứ 10, thang máy 15.5 15.5 và trả lời câu hỏi của phải vượt qua 9 tầng , vậy phải lên gv cao : h=3,4.9 = 30,6(m) GV : +số tầng ? +h là chiều cao (lên tới Khối lượng của 20 người là 50.20 = +chiều cao của mỗi tầng ? tầng 10) 1000(kg) +khối lượng của một người ? +3,4m chiều cao của 1 Trọng lượng của 20 người là : P = +giá 1kWh ? tầng 10000N +1kWh = 3 600 000J +50kg khối lượng một Vậy công phải tiêu tốn cho mỗi lần người thang lên tối thiểu là : + t là thời gian (1ph) A = P.h = 10 000.30,6(J) + Pcông suất tối thiểu ? A = 306 000J +T là chi phí phải trả cho Công suất tối thiểu của động cơ kéo một lần lên thang ? thang lên là : A 306000 p   5100(W ) t 60 p  5,1kW b) Công suất thực hiện của động cơ 5 100.2 = 10 200 (W) = 10,2(kW) Chi phí cho một lần thang lên : 10,2 T  800.  136 60 T  136đ Trả lời : a) P=5,1kW b) T= 136đ GV yc hs đọc và tóm tắc đề bài HS đọc và tóm tắc đề bài 15.6 F = 80N ; s = 4,5km = 4 500m ; 15.6 15.6 trả lời câu hỏi gv t= 30 ph = 1800s + Công thức tính công ? Công của ngựa A=Fs + Công thức tính công suất ? = 80.4 500 = 360 000(J) Công suất trung bình của ngựa : A 360000 p   200(W ) t 1800 Trả lời : A= 360 000J ; P = 200W. V. Củng cố : 5’ - Công của một vật ? công thức ? - Công suất ? công thức công suất ? - Nhắc lại hệ thống phương pháp giải các bài tập VI. Hướng dẫn học ở nhà : - giải tiếp các bài tập còn lại - xem trước bài 16 sgk. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×