Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

bài 1 e học vần 1 nguyễn thị mai lan thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.29 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1 </b>

<b> </b>

<i><b>Ngày soạn: 16 /8/ 2015</b></i>
<i><b> Ngày giảng: Thứ 2/17/8/2015</b></i>


<b>Giáo dục tập thể</b>


<b> Chào cờ</b>


<b> </b>


<b>Học vần</b>


<b>Tiết 1, 2, 3: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Nhớ được vị trí chỗ ngồi và cách chào hỏi giáo viên khi ra vào lớp.


- Biết được các ký hiệu, hiệu lệnh của giáo viên đã quy định trong giờ học.
- Bầu ban cán sự lớp, giúp ban cán sự lớp làm quen với nhiệm vụ được giao.
- Biết được các loại sách vở và đồ dùng cần có


- Biết cách bọc, ghép dán và giữ gìn sách vở sạch đẹp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Dự kiến trước ban cán sự lớp.
Chuẩn bị sẵn nội quy lớp học.


- Học sinh: Chuẩn bị tồn bộ đồ dùng, sách vở của mình
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Tiết 1:</b>



<b> 1.Ổn định tổ chức: Hát+ kiểm tra sĩ số</b>
2. Kiểm tra bài cũ.


- Không kiểm tra.
3.Bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a.Giới thiệu bài


b. Dạy nội quy lớp học.
- Đọc nội quy lớp học (2 lần)


- Khi đi học em cần phải tuân theo những
quy định gì?


- Xếp chỗ ngồi cho học sinh
- Chia lớp thành 3 tổ


Tổ 1:.10em..
Tổ 2: 10em
Tổ 3: 11em


- Đọc tên từng học sinh của mỗi tổ
+ Những em nào ở tổ 1 giơ tay ?
+ Những em ở tổ 2 đứng dậy?
- Chốt lại nội dung


- Bầu ban cán sự lớp:


- Đưa ra dự kiến về ban cán sự lớp gồm:


Lớp trưởng, lớp phó HT, lớp phó VN , tổ
trưởng, tổ phó.


- Nêu nhiệm vụ của mỗi cá nhân


- 1 số HS phát biểu


- Đi học đúng giờ, trong lớp chú ý
nghe giảng, hăng hái phát biểu ý
kiến.


- HS ngồi theo vị trí quy định của
giáo viên


- Nghe để nhớ xem mình ở tổ nào
- HS giơ tay


- HS nghe và lấy biểu quyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trong ban cán sự lớp


- Hướng dẫn và chỉnh sửa


mình.


- Lần lượt từng cá nhân chọn ban
cán sự lớp thực hành nhiệm vụ của
mình.


4.Củng cố,



-Nhận xét giờ học.


Tiết 2
1. Kiểm tra bài cũ.


- Kiểm tra sách vở và đồ dùng của môn học
2.B i m ià ớ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


a. Kiểm tra sách vở và đồ dùng của học sinh
- Yêu cầu để toàn bộ đồ dùng, sách vở lên
mặt bàn.


- Kiểm tra và thống kê số sách vở và đồ dùng
còn thiếu của học sinh (nếu có) và yêu cầu
các em mua bổ xung cho đủ.


- Khen ngợi những HS có đủ sách vở và đồ
dùng học tập.


- Hướng dẫn cách học, dán và bảo quản.
- GV dùng giấy bọc và sách vở đã chuẩn bị
sẵn và làm thao tác mẫu vừa làm vừa hướng
dẫn.


- Theo dõi và HD những HS còn lúng túng.


- HS thực hiện theo Y/c



- HS để lên bàn cho GV kiểm tra
- Cả lớp cùng khen


- HS nghe và thực hành theo hiệu
lệnh


- Học sinh thực hành lại.
3.Củng cố,.


-Nhận xét giờ học.


Tiết 3
1. Kiểm tra bài cũ.


- Kiểm tra sách vở và đồ dùng của môn học
2.Bài mới


Hoạt động của giáo viên


Giới thiệu một số ký hiệu và hiệu lệnh của
giáo viên trong giờ học.


- Viết ký hiệu và nêu


+ Khoanh tay, nhìn lên bảng
+ B lấy bảng + V lấy vở
+S lấy sách


- Nêu một số hiệu lệnh cơ bản


+ Gõ hai tiếng thước: giơ bảng
+ Gõ một tiếng tiếp: xoay bảng
+ Gõ một tiếng tiếp: hạ bảng


- Lớp trưởng, lớp phó điều khiển lớp
Thực hiện theo hướng dẫn của gv.


Hoạt động của học sinh


- HS thực hiện theo Y/c
- Cả lớp thực hiện theo HD


- HS nghe và thực hành theo hiệu
lệnh.


Lớp trưởng, lớp phó điều khiển
<b> 3.Củng cố,dặn dị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chuẩn bị cho bài sau: Các nét cơ bản


<i><b>Ngày soạn: 16/8/2015</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ 3/18/8/2015</b></i>
<b>Học vần</b>


<b> Tiết 4, 5, 6: CÁC NÉT CƠ BẢN</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Nhận biết được các nét cơ bản.



- Bước đầu nắm được tên, quy trình viết các nét cơ bản, độ cao, rộng, nét bắt
đầu và kết thúc.


- Biết tô và viết được các nét cơ bản.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Giấy tơ ki có kẻ sẵn ô li
Sợi dây để minh hoạ các nét
- Học sinh: SGK


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tiết 1</b>


1.Ổn định tổ chức: Hát+ kiểm tra sĩ số<b> </b> <b> </b>


<b> </b>2. Kiểm tra bài cũ.


- KT sách, vở và đồ dùng của môn TV
3. Bài mới.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a. Giới thiệu bài (linh hoạt)


b. Dạy các nét cơ bản. - Chú ý theo dõi


+ Giới thiệu từng nét ở tấm bìa đã chuẩn bị
sẵn ở nhà.



- Nêu lên từng nét


- HD và viết mẫu (kết hợp giải thích)
- Nét ngang : _ - Nét sổ:


- Nét xiên trái \ - Nét xiên phải /
+ Nét cong:


- Nét cong phải - Nét cong trái
- Nét cong kín


+ Nét khuyết


- Nét khuyết trên - Nét khuyết dưới
- Chỉ bảng bất kỳ nét nào Yêu cầu học sinh
đọc tên nét đó.


- HS theo dõi và nhận biết các nét
cơ bản


- Chú ý theo dõi


- Đọc: cá nhân - nhóm - đồng
thanh.


- Theo dõi và sửa sai
*Trị chơi nhận diện:


- Chuẩn bị một số tấm bìa viết các nét: nét
cong kín, nét cong phải, cong trái, nét ngang,


nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải, nét khuyết
trên, nét khuyết dưới.


- Hướng dẫn cách chơi và luật chơi:


- Chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhóm B phải đọc lên. Nếu đọc đúng nhóm B
được 1 điểm, nếu sai thì nhóm A được 1
điểm. Nếu bên nào được 3 điểm


trước, bên đó thắng cuộc. Sau đổi bên tiếp
tục chơi.


- Cả lớp chơi trò chơi.
c. Hướng dẫn học sinh viết các nét cơ bản


trên bảng con.


* Viết mẫu, kết hợp với hướng dẫn
- Cho học sinh viết b/ c


- Nhận xét, sửa lỗi
* Trò chơi viết đúng.


<i>Trò chơi:</i>


- Nêu cách chơi và luật chơi


- Chia lớp thành 4 nhóm có nhiệm vụ viết


đúng các nét mà mình đã nhặt ra từ chiếc


- HS viết hờ bằng ngón trỏ trên
khơng, vào b/c


- Cả lớp chơi trị chơi
hộp do giáo viên chuẩn bị trước. Ai nhặt


được nét nào viết nét ấy. Nhóm nào
có nhiều nét đúng và đẹp nhóm đó thắng.
4. Củng cố,


- Nhận xét giờ học.


<b> Tiết 2</b>
1. Kiểm tra bài cũ.


- Đọc bài tiết 1.
2. Bài mới.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a. Giới thiệu bài (linh hoạt)


b. Dạy các nét cơ bản.


+ Giới thiệu từng nét ở tấm bìa đã chuẩn bị
sẵn ở nhà.


- Nêu lên từng nét



- HD và viết mẫu (kết hợp giải thích)
+ Nét móc: - Nét móc xi
- Nét móc ngược - Nét móc hai đầu
+ Nét khuyết


- Nét khuyến trên - Nét khuyết dưới
+ Nét thắt


- Chỉ bảng bất kỳ nét nào Yêu cầu học sinh
đọc tên nét đó.


- Chú ý theo dõi


- HS theo dõi và nhận biết các
nét cơ bản


- Chú ý theo dõi
- Theo dõi và sửa sai


*Trò chơi nhận diện:


- Chuẩn bị một số tấm bìa viết các nét: nét
cong kín, nét cong hở phải, cong hở trái,
khuyết trên, khuyết dưới, nét thắt.


- Đọc: cá nhân - nhóm - đồng
thanh


- Chú ý lắng nghe
- Hướng dẫn cách chơi và luật chơi: tương tự



tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c. Hướng dẫn học sinh viết các nét cơ bản trên
bảng con.


* Viết mẫu, kết hợp với hướng dẫn -HS viết hờ bằng ngón trỏ trên
- Cho học sinh viết b/ c


- Nhận xét, sửa lỗi
* Trò chơi viết đúng.


<i>Trò chơi:</i>


- Nêu cách chơi và luật chơi


- Chia lớp thành 4 nhóm có nhiệm vụ viết


khơng, vào b/c


- Cả lớp chơi trị chơi
đúng các nét mà mình đã nhặt ra từ chiếc


hộp do giáo viên chuẩn bị trước. Ai nhặt
được nét nào viết nét ấy. Nhóm nào


có nhiều nét viết đúng và đẹp nhóm đó thắng.
3. Củng cố,


- Nhận xét giờ học.


<b> Tiết 3</b>
1.Kiểm tra bài cũ.


- Đọc bài tiết 1
2. Luyện tập
Hoạt động của giáo viên
<b>a. Luyện đọc:</b>


- Cho HS đọc tên các nét vừa học
- Theo dõi, nhận xét.


<b>b. Luyện viết:</b>


- Cho HS tập tô và viết các nét cơ


Hoạt động của học sinh


- HS đọc, lớp, nhóm, cá nhân


trong vở tập viết.


- Hướng dẫn tư thế ngồi, cách cầm bút, đưa
bút cho HS.


+ Quy định: Khi nào GV gõ 1 tiếng thước mới
được viết nét thứ nhất.


- Sau mỗi nét GV kiểm tra, chỉnh sửa rồi mới
cho viết tiếp nét sau.



- Theo dõi và giúp đỡ HS.
<b>c. Luyện nói:</b>


- Cho HS lên chỉ vào từng nét và nói tên các
nét


VD: Chỉ vào nét (2) nói, đây là nét móc 2 đầu
Chỉ vào nét (-): Đây là nét ngang


- HS tô và viết từng nét trong vở
theo hướng dẫn của GV


- HS thực hiện CN
- 2/3 lớp lên chỉ và đọc
- Luyện nói.


- Lớp theo dõi và nhận xét
VD: Chỉ vào nét (2) nói, đây là nét móc 2 đầu


Chỉ vào nét (-): Đây là nét ngang
- 2/3 lớp lên chỉ và đọc


- Luyện nói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau: e
<b>Toán</b>


<b>Tiết 1: TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen
với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:


- Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp1


- Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành toán lớp1


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


1.Ổn định tổ chức: Hát+ kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ.


- Kiểm tra sách vở và đồ dùng của HS
3. Bài mới.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*HS tự giới thiệu về mình.


-Theo dõi, khích lệ HS


<i>* HD học sinh sử dụng SGK toán 1, Bộ đồ </i>
dùng học toán 1.


- Cho HS mở sách toán 1


- HD học sinh mở sách đến trang có tiết học
đầu tiên.



+ Giới thiệu ngắn gọn về sách toán 1
- Từ bìa 1 đến tiết học đầu tiên


- Sau tiết học đầu tiên mỗi tiết học có 1
phiếu, tên của bài học đặt ở đầu trang
(Cho học sinh xem phần bài học)


- Cho HS thực hành gấp sách, mở sách và
hướng dẫn cách giữ gìn sách.


+ Giới thiệu về đồ dùng học toán 1.


- Cho HS lấy một số đồ dùng trong bộ đồ
dùng.


* HD học sinh làm quen với một số hoạt
động học tập toán ở lớp 1


- Cho HS mở sách toán 1 đến bài "Tiết học
đầu tiên" và cho HS thảo luận


*Nêu các yêu cầu cần đạt khi học toán.
- Học toán 1 các em sẽ biết


- Đếm, đọc số, viết số, so sánh hai số....
- Làm tính cộng, tính trừ


- Nhìn hình vẽ nên được bài tốn, rồi u cầu
viết phép tính.



- Lần lượt từng HS tự giới thiệu về
mình trước lớp.


- HS lấy sách toán ra xem


- HS chú ý lắng nghe


- HS thực hành gấp, mở sách
- HS làm theo yêu cầu của GV
-Theo dõi.


-Thực hành lấy đồ dùng.
- HS theo dõi


- HS nghe và lấy đồ dùng theo yêu
cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết giải các bài toán.


- Biết đo độ dài, biết xem lịch....


? Vậy học tốn 1 em sẽ biết được những gì
? Muốn học tốn giỏi các em phải làm gì ?


- HS chú ý nghe
- Một số HS nhắc lại


- Phải đi học đều, học thuộc bài,
chịu khó tìm tịi, suy nghĩ.



<b> 4.Củng cố,dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học, chuẩn bị cho bài sau: Nhiều hơn, ít hơn.


<i><b>Ngày soạn: 16/8/2015</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ 4/19/8/2015</b></i>


<b>Học vần </b>
<b>Tiết 7, 8, 9</b>

<b> E</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhận biết chữ và âm e.


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


* HS học tốt luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh
trong SGK


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


<i>- Giáo viên: Bộ chữ học vần biểu diễn.</i>
Sợi dây để minh hoạ nét chữ e
- Học sinh: Bộ chữ học vần thực hành.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:



<b>Tiết 1</b>


1.Ổn định tổ chức: Hát+ kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ.


-Viết và đọc: nét cong trái, cong phải, nét khuyết trên, nét khuyết dưới
3. Bài mới:


Hoạt động của thầy
Giới thiệu bài


- Cho học sinh thảo luận nhóm 4 và trả lời
câu hỏi:


+Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?


- Nêu: bé, me, xe, ve là các tiếng giống nhau
ở chỗ đều có âm e.


Hoạt động của trị


- 4 học sinh 1 nhóm thảo luận và
trả lời trước lớp.


- Vẽ me, bé, ve, xe.
- Hướng dẫn đọc âm: e - HS chú ý nghe và đọc
b. Dạy- học chữ ghi âm: e


* Hoạt động 1: Nhận diện chữ



- Viết lên bảng chữ e và nói: chữ e gồm 1 nét
thắt.


+Chữ e giống hình gì ?


+ Dùng sợi dây lên thao tác cho HS xem.
- Phát âm:


+ Chỉ vào chữ và phát âm mẫu
+ Cho HS tập phát âm e


- Chú ý theo dõi


- Chữ e giống hình sợi dây vắt
chéo


- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Theo dõi và sửa lỗi phát âm cho HS
+ Yêu cầu HS tìm và gài chữ ghi âm e vừa
đọc


* Hoạt động 2: Trò chơi nhận diện.


-Trò chơi. Giáo viên nêu cách chơi và luật
chơi.


- Chia lớp thành 4 nhóm có nhiệm vụ nhặt ra
từ chiếc hộp do GV chuẩn bị trước các tiếng
chứa chữ e. Nhóm nào nhặt được nhiều nhóm


đó thắng.( hoặc nêu các tiếng, từ ngữ có chứa
âm e, nhóm nào tìm và nêu được nhiều nhóm
đó thắng cuộc)


giáo


- HS nhìn bảng phát âm: cá nhân
nhóm - đồng thanh.


- HS thực hành gài chữ ở bộ đồ
dùng HS


- Chú ý lắng nghe
- Học sinh chơi trị chơi.
- Các nhóm nhận xét và khen
4. Củng cố,


- Nhận xét giờ học.
<b>Tiết 2</b>


1.Kiểm tra bài cũ.


- Gọi học sinh đọc lại âm e.
2. Luyện viết bảng con.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Tập viết chữ trên b/c


- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS tập tơ chữ e trên khơng


- Cho HS tập viết chữ e trên bảng con
- Quan sát và chỉnh sửa


* Hoạt động 2: Trò chơi viết đúng.


<i>Trò chơi:</i>


- Nêu cách chơi và luật chơi


- Chia lớp thành 4 nhóm có nhiệm vụ viết
đúng chữ e trong các tiếng mà mình đã nhặt ra
từ chiếc hộp do giáo viên đã chuẩn bị trước.
Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng ấy. Nhóm
nào có nhiều chữ viết đúng và đẹp nhóm đó
thắng.


- HS dùng ngón trỏ để viết trên
khơng


- HS tập viết chữ e trên bảng con


- Chia lớp thành 4 nhóm và chơi
theo HD của GV


- Các nhóm thực hiện trò chơi
<b> 3. Củng cố, </b>


- Nhận xét chung tiết học.
<b> Tiết 3</b>
1. Kiểm tra bài cũ.



- 2 học sinh đọc bài tiết 1 và 2
2. Luyện tập.


<b> Hoạt động của giáo viên</b> Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Luyện đọc chữ


- Cho học sinh luyện đọc trên bảng lớp.


- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cho HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

sai


* Hoạt động 2: Luyện viết


- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở Tập viết.
+ Hướng dẫn cách cầm bút, tư thế ngồi viết
+ GV quan sát và giúp đỡ HS


- Nhận xét một số bài viết.


- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số
lỗi sai phổ biến


* Hoạt động 3: Luyện nói


- Cho học sinh quan sát tranh về chủ đề luyện
nói.


- Nêu: Xung quanh các em ai cũng có lớp học.


Vậy các em phải đến lớp học tập, trước hết là
học chữ và tiếng Việt.


- Hướng dẫn học sinh thảo luận bằng cách GV
nêu câu hỏi yêu cầu HS trả lời


+ Quan sát tranh, em thấy những gì ?
+ Mỗi bức tranh nói về lồi nào?


+ Các bạn nhỏ trong tranh các bức tranh đang
làm gì?


+ Các bức tranh có gì là chung ?


- Nêu: Học là cần thiết nhưng rất vui. Ai cũng
phải đi học và phải học hành chăm chỉ. Lớp
ta có thích đi học đều và học tập chăm chỉ
không?


- HS theo dõi


- HS tập tô chữ trong vở tập viết
theo HD của GV


- Cả lớp quan sát tranh.
- Đọc chủ đề luyện nói.


- HS thảo luận nhóm theo yêu cầu
của GV.



- Các nhóm cử đại diện nêu kết
quả thảo luận


- Tranh 1: Chim mẹ dạy 3 chim
con tập hót


-T 2: Các chú ve đang học đàn
- T 3: chú ếch đang học bài
- T 4: Gấu đang tập đọc chữ e
- Tranh 5: Các bạn nhỏ đang học
bài


- Tất cả đều đang học bài chăm
chỉ. Đều nói về hoạt động học
- Học sinh nghe.


3. Củng cố, dặn dò.


- Cho học sinh đọc bài trong SGK


- Nhận xét giờ học, chuẩn bị cho bài sau: b
<b>Toán</b>


<b>Tiết 2:</b> <b> NHIỀU HƠN - ÍT HƠN</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so
sánh các nhóm đồ vật.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



<i>- Giáo viên</i>: SGK, tranh và một số nhóm đồ vật cụ thể


<i>- Học sinh</i>: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Kiểm tra bài cũ.


- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học toán.
3. Bài mới.


Hoạt động của thầy
a. Giới thiệu bài (ghi bảng)
b. Dạy bài mới:


Đưa ra 5 cái cốc và 4 cái thìa


- Yều cầu HS lên đặt mỗi cái thìa vào 1 cái
cốc.


Hoạt động của trị


1 HS lên bảng thực hành
+ Cịn cốc nào chưa có thìa ?


+ GV nói: Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái
thìa thì vẫn cịn cốc chưa có thìa, ta nói "số
cốc nhiều hơn số thìa"



- Cho HS nhắc lại "số cốc nhiều hơn số thìa"
+ GV nói tiếp: Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái
thìa thì khơng cịn thìa để đặt vào cốc cịn
lại, ta nói "số thìa ít hơn số cốc"


- Gọi 1 vài HS nêu "số cốc nhiều hơn số
thìa" rồi nêu "số thìa nhiều hơn số cốc"


- HS chỉ vào cốc chưa có thìa
- 1 số HS nhắc lại


- 1 số HS nhắc lại "số cốc nhiều
hơn số thìa.


c. Luyện tập<i>:</i>


+ Hướng dẫn cách so sánh


- Nối 1 đồ vật này với 1 đồ vật kia
- Nhóm nào có đối tượng bị thừa ra thì
nhóm đó có số lượng nhiều hơn nhóm kia có
số lượng ít hơn.


- Cho HS quan sát từng phần và so


- 1 vài HS nêu
- HS chú ý nghe


- HS làm việc CN và nêu kết quả.
H1: Số thỏ nhiều hơn số cà rốt, số



củ cà rốt ít hơn số thỏ.


H2: Số vung nhiều hơn số nồi, số


nồi ít


sánh hơn số vung.


H3: Số rắc cắm ít hơn số ổ cắm số


ổ cắm nhiều hơn số rắc cắm.
4. Củng cố, dặn dò.


-Trò chơi: So sánh nhanh


-Cách chơi: - Lấy 2 nhóm HS có số lượng khác nhau, cho 2 nhóm
quan sát và nêu xem "nhóm nào có số lượng nhiều hơn, nhóm nào ít hơn"
- Nhóm nào nêu đúng và nhanh sẽ thắng cuộc.


- Nhận xét chung


<i><b> Ngày soạn: 18/8 /2015</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ 5/20/8/2015</b></i>
<b> Học vần</b>


<b> Tiết 10,11,12: </b>


<b> Bài 2</b>

<b>: E</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


* HS học tốt luyện nói 4 -5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh
trong SGK


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ b
Tranh minh hoạ


- Học sinh: Bộ đồ dùng TH Tiếng việt
<b>III/Các hoạt động dạy học</b>


Tiết 1
1.Ổn định tổ chức: Hát+ kiểm tra sĩ số


<b> </b>2. Kiểm tra bài cũ.


<b> </b> -Viết và đọc: e


<b> </b>3. B i m i.à ớ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a.Giới thiệu bài


- Cho học sinh thảo luận nhóm 4 và trả lời
câu hỏi:



+Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?


- Giáo viên nêu: bé, bê, bà, bóng là các tiếng
giống nhau ở chỗ đều có âm b, cho học sinh
đọc đồng thanh b


b. Dạy- học chữ ghi âm: b
Hoạt động 1: Nhận diện chữ


- GV viết lên bảng chữ b và nói: chữ b gồm 2
nét, nét khuyết trên và nét thắt.


+ So sánh chữ b và chữ e đã học?
- Phát âm:


+ GV chỉ vào chữ và phát âm mẫu
+ Cho HS tập phát âm b


+ GV theo dõi và sửa cho HS


+ Yêu cầu HS tìm và gài chữ ghi âm b vừa
đọc


Hoạt động 2: Trò chơi nhận diện.


-Trò chơi. Giáo viên nêu cách chơi và luật
chơi.


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm có nhiệm
vụ nhặt ra từ chiếc hộp do GV chuẩn bị trước


các tiếng chứa chữ b. Nhóm nào nhặt được
nhiều nhóm đó thắng.( hoặc nêu các tiếng, từ
ngữ có chứa âm b, nhóm nào tìm và nêu
được nhiều nhóm đó thắng cuộc)


- 4 học sinh 1 nhóm thảo luận và trả
lời trước lớp.


- Bé, bê, bà, bóng.
- HS chú ý nghe và đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Chú ý theo dõi
- Giống: nét thắt


- Khác: Chữ b có thêm nét khuyết
trên


- HS theo dõi cách phát âm của cơ
giáo


- HS nhìn bảng phát âm: cá nhân-
nhóm - đồng thanh.


- HS thực hành gài chữ ở bộ đồ
dùng HS


- Lắng nghe phổ biến cách chơi
- Học sinh chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét giờ học.


<b> Tiết 2</b>


1.Kiểm tra bài cũ.


- Gọi học sinh đọc lại âm e.
2. Luyện viết bảng con.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tập viết chữ trên b/c


- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS tập tơ chữ b trên không
- Cho HS tập viết chữ e trên bảng con
- GV quan sát và chỉnh sửa


Hoạt động 2: Trò chơi viết đúng.


<i>Trò chơi:</i>


- GV nêu cách chơi và luật chơi


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm có nhiệm
vụ viết đúng các tiếng chứa chữ e mà mình đã
nhặt ra từ chiếc hộp do giáo viên chuẩn bị
trước. Ai nhặt được tiếng nào viết tiếng ấy.
Nhóm nào có nhiều chữ viết đúng và đẹp
nhóm đó thắng.


- Cá nhân - nhóm - đồng thanh.
- HS dùng ngón trỏ để viết trên


khơng


- HS tập viết chữ b trên bảng con


- Chia lớp thành 4 nhóm và chơi
theo HD của GV


- Các nhóm nhận xét và khen.
<b> 3. Củng cố.</b>


- Nhận xét chung tiết học.
<b>Tiết 3</b>
1. Kiểm tra bài cũ.


- 2 học sinh đọc bài tiết 1 và 2
2. Luyện tập.


<b> Hoạt động của giáo viên</b>
* Hoạt động 1: Luyện đọc chữ


- Cho học sinh luyện đọc trên bảng lớp.
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cho HS
đọc sai


* Hoạt động 2: Luyện viết


- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở Tập viết.
+ Hướng dẫn cách cầm bút, tư thế ngồi viết
+ GV quan sát và giúp đỡ những hs



- NX một số bài viết


- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một
số lỗi sai phổ biến


* Hoạt động 3: Luyện nói


- Cho học sinh quan sát tranh về chủ đề luyện
nói. Chủ đề chuyện nói hơm nay là gì ?


Hoạt động của học sinh
- HS đọc cá nhân - nhóm - đồng
thanh.


- HS theo dõi


- HS tập tô chữ trong vở tập viết
theo HD của GV


- HS sửa sai


- Cả lớp quan sát tranh.


- Việc học tập của từng cá nhân


- Tranh vẽ những gì? - Chim non đang học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Tại sao chú voi lại cầm ngược sách?





- GV nêu:


+ Trong tranh ai đang tập viết chữ e?
+ Ai chưa biết đọc chữ?


+ Ai đang kẻ vở ?


+ Hai bạn gái đang làm gì ?


+ Các bức tranh này có gì giống nhau và
khác nhau


- Voi cầm ngược sách.


- Taị chú chưa biết chữ, tại không
chịu học bài.


- Bạn gái đang kẻ vở


- Hai bạn nhỏ đang tập xếp hình.
- Từng nhóm HS đứng lên hỏi và
trả lời trước lớp


- Các nhóm khác theo dõi, bổ
xung


- Chú gấu.
- Chú voi



- Bạn gái đang kẻ vở
- Đang chơi xếp hình


- Giống: Ai cũng đang tập trung
vào việc học tập


- Khác: các bài khác nhau , các
công việc khác nhau.


<b> 3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Cho học sinh đọc bài trong SGK


- Nhận xét giờ học, chuẩn bị cho bài sau: Dấu /


<b>Toán</b>



<b>Tiết 3:</b> <b> HÌNH VNG - HÌNH TRỊN</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được hình vng, hình trịn, nói đúng tên hình.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: 1 số hình vng, hình trịn ( gỗ, nhựa) có màu sắc, kích cỡ khác
nhau.


1 số vật thật có mặt là hình vng, hình trịn.
- Học sinh: SGK



<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


1.Ổn định tổ chức: Hát+ kiểm tra sĩ số


<b> </b>2. Kiểm tra bài cũ<b>.</b>


- Giờ trước ta học bài gì?


- Gọi 1 số học sinh so sánh nhóm đồ vật của GV.
3. B i m i.à ớ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a. Giới thiệu hình vng:


- Giơ tấm bìa hình vng cho HS xem và
nói: " Đây là hình vng".


- Nói sơ qua về hình vng.
+ Hình vng có mấy cạnh
+ 4 Cạnh của hình vng ntn ?


+ Em biết những đồ vật nào có dạng hình
vng ?


- HS quan sát mẫu
- Hình vng có 4 cạnh
- 4 cạnh bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho HS tìm và gài hình vng


b. Giới thiệu hình tròn:


- HS sử dụng hộp đồ dùng
- Cả lớp quan sát


- Giơ tấm bìa hình trịn và nói:" Đây là hình
trịn"


+ Em có nhận xét gì về hình trịn ?
+ Em biết những vật nào có dạng hình
trịn ?


- Cho HS tìm và gài hình trịn
c. Luyện tập:


- Cho HS mở sách
Bài 1 (8)


- Nêu yêu cầu và giao việc


- Lưu ý HS khơng tơ chờm ra ngồi
- Theo dõi và uốn nắn


- Hình trịn là 1 nét cong kín
- Bánh xe đạp, miệng cốc, miệng
chậu...


- HS sử dụng hộp đồ dùng
- HS mở SGK toán 1



- HS dùng bút màu và tơ vào các
hình vng.


Bài 2 (8)


- HD tương tự bài 1


<i>Lưu ý:</i> Hình cuối mỗi hình trịn tơ 1 màu
Bài 3 (8)


- HD và giao việc


<i>Lưu ý: </i>Tô khơng chờm ra ngồi, mỗi hình tơ
1 màu


- Theo dõi và uốn nắn
Bài 4(8)


- Chuẩn bị giấy có dạng như hình trong bài
rồi phát cho HS


? làm thế nào để có các hình vng ?
- Theo dõi và chỉnh sửa


- HS tơ màu vào hình trịn
- HS tơ màu theo HD


- HS quan sát hình


- Ta gấp hình vng này chồng lên


hình vng kia


- HS thực hành
4.Củng cố, dặn dò.


- GV vẽ 1 số hình khác nhau lên bảng. cho HS thi tìm hình vng, hình trịn.
- Nhận xét chung tiết học, chuẩn bị cho




<i><b>Ngày soạn: 18/8 /2015</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 6/21/8/ 2015</b></i>
<b>Học vần</b>


<b>Tiết 13, 14, 15:</b>


<b> Bài 3: DẤU SẮC ( / )</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc (/)
- Đọc được: bé


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


* HS học tốt luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh
trong SGK


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tranh minh hoạ
- <i>Học sinh</i>: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Tiết 1</b>
1.Ổn định tổ chức: Hát+ kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ.


- 3 HS lên bảng viết: b, be lớp viết bảng con
3. B i m ià ớ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a.Giới thiệu bài


- Cho học sinh thảo luận nhóm 4 và trả lời
câu hỏi:


+Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?


- Giáo viên nêu: bé, cá, lá chuối, chó, khế là
các tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh /.
cho học sinh đọc đồng thanh dấu sắc.
b. Dạy-học dấu thanh


Hoạt động 1: Nhận diện dấu thanh


- GV viết lên bảng dấu / và nói: dấu / là một
nét xiên phải



+ Dấu / giống cái gì?
- Ghép chữ và phát âm:


+ Các bài trước chúng ta đã học chữ e, b, và
tiếng be khi thêm dấu / vào be ta được tiếng
bé.


+ Viết bảng cho học sinh thảo luận vị trí của
dấu / trong bé.


+ Cho HS tập phát âm bé
+ Theo dõi và sửa cho HS


+ Yêu cầu HS tìm và gài chữ bé vừa đọc
* Hoạt động 2: Trò chơi nhận diện.
-Trò chơi. Nêu cách chơi và luật chơi.


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm có nhiệm
vụ nhặt ra từ chiếc hộp do GV chuẩn bị trước
các tiếng chứa dấu sắc vừa học.


Nhóm nào nhặt được nhiều nhóm đó thắng.
( hoặc nêu các tiếng, từ ngữ có chứa dấu sắc,
nhóm nào tìm và nêu được nhiều nhóm đó
thắng cuộc)


- 4 học sinh 1 nhóm thảo luận và
trả lời trước lớp.


- Vẽ bé, cá, lá chối, chó, khế.


- HS chú ý nghe và đọc


-HS chú ý theo dõi.


- Giống cái thước đặt nghiêng.
- HS theo dõi


- Dấu sắc được đặt trên e.


- HS theo dõi cách phát âm của
cơ giáo


- HS nhìn bảng phát âm: cá
nhân- nhóm - đồng thanh.


- HS thực hành gài chữ ở bộ đồ
dùng HS


- Lắng nghe phổ biến cách chơi.
- Học sinh chơi trò chơi.


- Lớp theo dõi nhận xét
<b> 4. Củng cố. </b>


- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.Kiểm tra bài cũ.


- Gọi học sinh đọc lại âm e.
2. Luyện viết bảng con



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Tập viết dấu thanh trên


b/c


- Viết mẫu, nêu quy trình viết


- Cho HS tập tô dấu thanh (/) và các tiếng
be, bé trên không


- Cho HS tập viết dấu thanh ( / ) và các
tiếng be, bé trên bảng con


- Quan sát và chỉnh sửa


* Hoạt động 2: Trò chơi viết đúng.


<i>Trò chơi:</i>


- GV nêu cách chơi và luật chơi


Cho 3 tổ cử đại diện lên thi viết chữ "bé"
trong một thời gian nhất định bạn nào
viết xong trước, đúng và đẹp thì nhóm đó
sẽ thắng


- Chú ý theo dõi


- HS dùng ngón trỏ để viết trên


không


- HS tập viết trên bảng con


- Chia lớp thành 3 nhóm và chơi theo
HD của GV


<b> 3. Củng cố.</b>


- Nhận xét chung tiết học.


<b> Tiết 3</b>
1. Kiểm tra bài cũ.


- 2 học sinh đọc bài tiết 1 và 2
2. Luyện tập.


<b> Hoạt động của giáo viên</b> Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Luyện đọc chữ


- Cho học sinh luyện đọc trên bảng lớp.
- Theo dõi và chỉnh sửa cho HS đọc sai
* Hoạt động 2: Luyện viết


- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở Tập


- HS đọc cá nhân - nhóm - đồng
thanh.


viết.



+ Hướng dẫn cách cầm bút, tư thế ngồi
viết


+ Quan sát và giúp đỡ những HS.
- Nhận xét một số bài viết


- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa
một số lỗi sai phổ biến.


* Hoạt động 3: Luyện nói


- Cho học sinh quan sát tranh về chủ đề
luyện nói. Chủ đề chuyện nói hơm nay là
gì ?


- Giáo viên nêu:


+ Quan sát tranh em thấy những gì ?


- HS theo dõi


- HS tập tô chữ trong vở tập viết theo
HD của GV


- Cả lớp quan sát tranh.
- Là: Bé.


- Đọc chủ đề luyện nói: Bé



- Từng nhóm HS đứng lên hỏi và trả
lời trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Các bức tranh này có gì giống nhau ?
+ Các bức tranh này có gì khác nhau
+Em thích bức tranh nào nhất ?Vì sao?
+ Em đọc lại tên của bài này ? (bé )


gái đang nhảy dây, bạn gái ôm bó hoa
đi học,chó, mèo, thỏ, dê, bê đang
xem bạn gái tưới rau.


- Đều có các bạn.


- Các hoạt động ngồi học, nhảy dây,
đi học, tưới rau


- Cá nhân- đồng thanh đọc.
3.Củng cố,dặn dò


-Trị chơi: Thi tìm tiếng có dấu (/)


- Cách chơi: GV gắn 3 nhóm chữ lên bảng yêu cầu HS lên tìm tiếng có dấu
(/) và gạch chân.


- Trong cùng một thời gian nhóm nào tìm đúng và xong trước thì thắng
cuộc


- Đọc lại bài trong SGK . Chuẩn bị cho bài sau: Dấu hỏi dấu nặng.
<b>Toán</b>



<b> Tiết 4: HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Nhận biết được hình tam giác. nói đúng tên hình.
<b>II/ Chuẩn bị</b>


<i>- Giáo viên</i>: Một số hình tam giác bằng bìa có kích thước mầu sắc khác nhau
Một số đồ vật có mặt là hình tam giác.


<i>- Học sinh</i>: Bộ đồ dùng học toán


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


1.Ổn định tổ chức: Hát+ kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ<b>.</b>


- Cho HS tìm và gài hình vng, hình trịn ?
3. B i m i.à ớ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a. Giới thiệu hình tam giác:


- GV giơ hình tam giác cho HS xem và
nói "Đây là hình tam giác"


- GV chỉ và nói: Đây là các cạnh của hình
tam giác


+ Hình tam giác có mấy cạnh?



+ Hình tam giác và hình vng có gì khác
nhau?


+ Hãy nêu tên những đồ vật có hình dạng
giống hình tam giác?


- GV gắn một số loại hình lên bảng cho
HS tìm hình tam giác


- Cho HS xem hình <sub></sub> trong SGK


- HS chú ý theo dõi


- Hình tam giác có 3 cạnh


- Khác hình tam giác có 3 cạnh cịn
hình vng có 4 cạnh.


- HS sử dụng hộp đồ dùng gài và
nói. Hình <sub></sub>


- Hình cái nón, cái ê ke...


- HS thực hiện tìm và chỉ đúng hình




.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b. Thực hành xếp hình<i>:</i>


- Hướng dẫn HS dùng các hình tam giác
và hình vng có mầu sắc khác nhau để
xếp hình


- Cho HS giới thiệu và nêu tên hình của
mình xếp


- GV nhận xét và tun dương


<i>c.Trị chơi<b>: "Thi chọn nhanh các hình"</b></i>
Cách chơi: GV gắn lên bảng 5 hình <sub></sub>, 5
hình vng, 5 hình trịn, cho 3 HS lên
bảng mỗi em chọn một loại hình, em nào
chọn đúng và nhanh sẽ thắng.


- GV khuyến khích, tuyên dương.


- HS thực hành xếp hình và đặt tên
cho hình.


- HS nêu


- VD: Hình em xếp là hình ngơi nhà.
- Lắng nghe phổ biến


- 3 HS đại diện cho 3 nhóm lên chơi.
- Lớp theo dõi nhận xét



4.Củng cố, dặn dò.


-Trị chơi: Thi tìm các đồ vận có hình tam giác ở lớp, ở nhà...
- Nhận xét chung giờ học. Chuẩn bị cho bài sau.


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày giảng: Chiều Thứ 6/21/8/ 2015</b></i>


<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 1, 2: TƠ CÁC NÉT CƠ BẢN</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Tơ được các nét cơ bản theo vở tập viết 1 ( HS học tốt có thể viết được các nét
đó)


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


<i>- </i>Giáo viên:Bảng phụ viết sẵn các mẫu cơ bản
-Học sinh: Vở tập viết 1


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


1.Ổn định tổ chức: Hát+ kiểm tra sĩ số.


2. Kiểm tra bài cũ


- Kiểm tra vở tập tập viết và đồ dùng cho môn học


- Nêu nhận xét sau kiểm tra


3. D y b i m iạ à ớ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


a. Giới thiệu bài : Tập viết tuần 1
b. Dạy các nét cơ bản


*Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Treo bảng chữ mẫu


- Cho HS đọc các nét trên bảng phụ
- GV nhận xét về số lượng và kiểu nét


- GV viết mẫu từng nét và nêu quy trình viết
+ Cách viết nét thẳng:


- Thẳng đứng - Thẳng ngang
- Thẳng xiên


+ Cách viết nét cong:


- Nét cong phải - Nét cong trái


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nét cong kín
+ Cách viết nét móc


- Nét móc xi, ngược, móc hai đầu
- GV hướng dẫn, chỉnh sửa



+ Cách viết nét khuyết


- Nét khuyết trên - Nét khuy t dế ưới


- GV theo dõi, chỉnh sửa


c. Hướng dẫn học sinh viết vào vở:
- Hướng dẫn HS cách tô chữ trong vở
- Kiểm tra cách cầm bút, tư thế ngồi
- Theo dõi giúp đỡ HS.


d. Chữa bài


- GV thu và nhận xét một số bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến


- HS chú ý theo dõi
- Tô chữ trên không


- Viết nét cong trên bảng con
- HS theo dõi


- HS thực hiện như với nét cong
- Mở vở tập viết


- HS tập tô trong vở theo hướng
dẫn của GV


- HS chữa lỗi trong vở



4. Củng cố - dặn dò


- Nhận xét và khen ngợi những HS viết
- Chuẩn bị bài sau.


<b> Giáo dục tập thể</b>
<b> SƠ KẾT TUẦN 1</b>
<b>I/ Yêu cầu</b>


- Nhận xét các hoạt động trong tuần 1
- Kế hoạch tuần 2


<b>II/ Chuẩn bị.</b>


-Nội dung


<b>III/ Nhận xét các hoạt động - kế hoạch tuần 2</b>


1/ Nhận xét chung:


<b> a. Đạo đức </b>


- Nhìn chung ngoan lễ phép, đồn kết với bạn bè, khơng có hiện tượng vi phạm
đạo đức.


<b> b. Học tập </b>


- Duy trì tỉ lệ chuyên cần tương đối tốt.



- Đi học đúng giờ, thực hiện tương đối tốt nền nếp của trường, lớp đã đề ra.
-Phần lớn các em đều có ý thức học tập song vẫn cịn một số chưa quen nền nếp
học tập.


- Có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


<b>c. Lao động:</b> Khơng lao động.


<b>d. Thể dục- vệ sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Vệ sinh cá nhân tương đối gọn gàng còn 1 số em nhiều hôm quần áo, chân tay
chưa sạch.


e<b>. Các hoạt động khác:</b>


- Khơng vi phạm an tồn giao thông.


-Tham gia đầy đủ các hoạt động chung của lớp


<b>2. Kế hoạch tuần 2:</b>


- Tiếp tục duy trì sĩ số.
- Đi học đều, đúng giờ.
- Duy trì nền nếp học tập.


- Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu
- Vệ sinh sạch sẽ.


- Mỗi khối lớp tập 1 tiết mục văn nghệ chuẩn bị cho khai giảng năm học mới.
- Bảo vệ của công , cây xanh , đảm bảo an tồn giao thơng trên đường đi học



______________________________________________________



</div>

<!--links-->

×