Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.72 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BÀI 52 BTNB LỚP 3
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
BÀI 52:CÁ
I. Mơc tiªu:
- Nêu ích lợi của cá đối với đời sống con ngời .
- Chỉ và nói tên đợc các bộ phận bên ngồi của các con cá đợc quan sát trên hình
vẽ hoặc vật thật .
* Ghi chú : Biết cá là động vật có xơng sống , sống dới nớc , thở bằng mang . cơ
thể chúng thờng có vảy , cú võy .
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK tr. 100, 101
- Su tầm tranh ¶nh.
III CÁC PHƯƠNG PHÁP
- Bàn tay nặn bột. (HĐ 1)
- Thảo luận,làm việc theo nhúm.
III. Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ: (5’)
- Gọi 2 HS kiểm tra :
+ Nêu điểm giống nhau và khác nhau của tôm, cua.
+ Nêu ích lợi của tơm, cua.
B/ Bµi míi :
<b>1/ Giới thiệu bài: (2’) GV nêu mục tiêu của bài .</b>
<b>2/ Các hoạt động : (28’)</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận :</b>
1. Tình huống xuất phát và tình huống nêu vấn đề :
Gv nêu câu hỏi :Trình bày những hiểu biết của em về các bộ phận bên ngoài của
các loài cá
<b>2. Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu của học sinh:</b>
GV yêu cầu học sinh mơ tả bằng hình vẽ (hoặc bằng lời) những hiểu biết ban
đầu của mình vào vở TNXH:
– Sau đó tổ chức thảo luận (nhóm 5) để đưa ra dự đốn.(HS nêu miệng )
*Cho các nhóm đưa ra dự đoán trước lớp
<b>3. Đề xuất câu hỏi và phương án tìm tịi:</b>
Học sinh đưa ra các câu hỏi thắc mắc và đề xuất các phương án
<b>4.Thực hiện phương án tìm tịi</b>
GV cho HS viết dự đốn vào vở trước khi tiến hành với các mục:
- Lần lượt tổ chức cho học sinh cho HS tiến hành quan sát vật thật (Tranh
ảnh SGK)
- , thực hnh
Bớc 2: Làm việc cả lớp: HS trình bày kết qu¶ th¶o luËn.
+ Cá sống ở đâu ? Chúng thở bằng gì và di chun b»ng g× ?
<i><b>5 . Kết luận và hợp thức hóa kiến thức:</b></i>
<i>-</i> <i>Hướng dẫn HS so sánh với dự đoán ban đầu</i>
+ Cả lớp rút ra đặc điểm chung của cá.
<i>* Kết luận : Cá là động vật có xơng sống, sống dới nớc, thở bằng mang. Cơ thể </i>
<i>chúng có vảy bao phủ, có vây.</i>
<b>Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp :</b>
- Kể tên một số cá sống ở nớc ngọt và nớc mặn mà em biết.
Cỏ nc mn : cá thu, cá ngừ, cá mập, cá chim, cá mối, cỏ hng, cỏ cm, cỏ
trớch.
- Cá có những ích lợi gì ?
Hot ng nuụi cỏ : cỏ pa sa, cá trắm, cá mè, cá chép, cá quả. . .
Các xí nghiệp chế biến cá ở các thành phố.
<i>* KÕt luËn :</i>
<i> + Phần lớn cá đợc sử dụng làm thức ăn. Cá là thức ăn ngon và bổ...</i>
<i> + Hiện nay nghề nuôi cá khá phát triển và cá đã trở thành trở thành một mặt </i>
<i>hàng xuất khẩu ở nớc ta.</i>
* GV liªn hƯ :
<b>c - Cđng cè, dặn dò: (2)</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiếp theo.