Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.46 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết 1 </b></i>
Ngày soạn: 29/10/2008
Ngày giảng: 30/10/2008
<b>ôn tập Nhân đơn thức với đa thức</b>
<b> I. Mục tiêu</b>
<i>1) KiÕn thøc</i>
- Hs ôn lại và nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
<i>2) Kỹ năng</i>
- Có kỹ năng thực hiện thành thạo việc nhân đơn thức với đa thức.
<i>3) Thái độ</i>
- RÌn tÝnh cÈn thËn, khoa học trong quá trình làm toán.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
-GV: B¶ng phơ
-HS: phiếu học tập , bút dạ.
III. Hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sin</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 Ôn tập lý thuyết</b></i>
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa
thức ?
<i><b>Hoạt động 2 Bài tập vận dụng</b></i>
a) x2<sub>(3x</sub>2<sub>+2x+1</sub><i><b><sub>)</sub></b></i>
b) (<i><b>2</b></i>xy x2 <sub>+ 1)</sub>
2
2
xy
3
Bài 2
Tìm x biết:
3x(12x-4) 9x(4x-3) = 30
<i><b>Hoạt động 3 H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>
- Ôn li quy tc.
Làm các bài tập 1;2;3;4 SGK và các bµi tËp
SBT.
- Muốn nhân một đơn thức với một đa
thức, ta nhân đơn thức với từng hạng
tử của đa thức rồi cộng các tích với
nhau.
a) x2<sub>(3x</sub>2<sub>+2x+1) = (x</sub>2<sub>.3x</sub>2<sub>) + (x</sub>2 <sub>.2x) +</sub>
(x2<sub>.1) = 3x</sub>4<sub> + 2x</sub>3<sub>+x</sub>2<sub> .</sub>
b) (2xy – x2 <sub>+ 1)</sub>
2
2
xy
3 <sub> =(2xy.</sub>
2
2
xy
3 <sub>) - </sub>
(<i><b>x</b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>
2
2
xy
3 <sub>) + (1. </sub>
2
2
xy
3 <sub>) =</sub>
2 3
4
x y
3 <sub>+</sub>
3 2
2
x y
3
+
2
2
xy
3
3x(12x-4) – 9x(4x-3) = 30
3x.12x -3x.4 – 9x.4x –(-9x).3 = 30
36x2<sub> -12x – 36x</sub>2<sub> + 27x = 30</sub>
15x=30
<sub> x= 2.</sub>
<i><b>TiÕt 2 </b></i>
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 29/10/2008</b></i>
<i><b>Ngày giảng</b><b>: 30/10/2008</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Hs ôn lại và nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
-Hs bit cách trình bày phép nhân 2 đa thức theo các cách khác nhau.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
-Rèn kỹ năng nhân đa thức với đa thức. Thấy đợc có nhiều cách thực hiện
phép nhõn 2 a thc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-GV: bảng phụ.
-HS: Bỳt d, bảng nhóm.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<i><b>Hoạt động 1 ễn tp lớ thuyt</b></i>
Phát biểu quy tắc nhân đâ thøc víi ®a
thc?
<i><b>Hoạt động 2 Bài tập vận dụng</b></i>
? Nêu cách làm phần c
(HS:: Nhõn hai a thc u sau ú đợc
kết quả nhân với đa thức cịn lại.
<i><b>Bµi 2 CMR: </b></i>
<i><b> [ </b></i>n(2n - 3) – 2n(n + 1)] <sub> 5</sub>
? §Ĩ CM biĨu thức luôn chia hết cho 5
HS trả lời:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta
nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng
hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích
với nhau.
<i><b>Bài 7 (SBT- 4 ) </b></i> Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a)
1
( 1)(2 3)
2 <i>x</i> <i>x</i>
2
2
3
2 3
2
7
3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b) (<i>x</i> 7)(<i>x</i> 5)
2
2
7 5 35
12 35
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c)
1 1
(4 1)
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2
3 2
1 1 1
( )(4 1)
2 2 4
1
(4 1)
4
1
4
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
ta lµm nh thÕ nµo
(HS: CM biĨu thøc rót gän cã chøa
thõa số chia hết cho 5
- GV gọi 1HS lên bảng thùc hiƯn viƯc
rót gän.
=> NhËn xÐt.
- GV híng dÉn HS trình bày.
Ta có: n(2n - 3) 2n(n + 1)
= 2n2<sub> – 3n – 2n</sub>2<sub> – 2n</sub>
= - 5n
Ta thÊy – 5n <sub> 5 víi </sub> <i>n Z</i><sub> (®pcm)</sub>
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
- Nêu các dạng tốn đã học trong bài và phơng pháp giải?
- Với bài tốn chứng minh cần chú ý điều gì?
- Ôn lại các quy tắc đã học và xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 6; 9 (SBT - 4 )
<i><b>Tiết 3</b></i>
<i><b>Ngày soạn</b><b>: 29/10/2008</b></i>
<i><b>Ngày giảng</b><b>: 30/10/2008</b></i>
<b>Ôn tập Nhân đa thức với đa thức</b>
(Tiếp)
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Hs ôn lại và nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
-Hs bit cách trình bày phép nhân 2 đa thức theo các cách khác nhau.
<i><b>3. Thái độ</b></i>
-Rèn kỹ năng nhân đa thức với đa thức. Thấy đợc có nhiều cách thực hiện
phép nhõn 2 a thc.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-GV: bảng phụ.
-HS: Bỳt d, bảng nhóm.
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>
<i><b>Bµi 1</b></i>
Thùc hiƯnphÐp tÝnh:
a) (a+b)(a+b)
Chøng minh:
a) (<i>x</i> 1)(<i>x</i>2 <i>x</i> 1) ( <i>x</i>31)
b
3 2 2 3 4 4
(<i>x</i> <i>x y xy</i> <i>y</i> )(<i>x y</i> )<i>x</i> <i>y</i>
HS gi¶i:
a) (a+b)(a+b) = a.a +a.b + b.a +b.b =
a2<sub>+2ab+b</sub>2
b) (a-b)(a-b) = a2<sub> - 2ab+b</sub>2
c) (a+b)(a-b) = a2<sub> - b</sub>2
HS Chøng minh:
a) (<i>x</i>1)(<i>x</i>2 <i>x</i> 1) ( <i>x</i>31)
Biến đổi VT ta có:
2
3 2 2
3
( 1)( 1)
1
1
<i>VT</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>VP</i>
b)
3 2 2 3 4 4
(<i>x</i> <i>x y xy</i> <i>y</i> )(<i>x y</i> )<i>x</i> <i>y</i>
Biến đổi VT ta có:
3 2 2 3
4 3 3 2 2 2 2 3 3 4
4 4
( )( )
<i>VT</i> <i>x</i> <i>x y xy</i> <i>y x y</i>
<i>x</i> <i>x y x y x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>VP</i>
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> </b></i>
- Nêu các dạng toán đã học trong bài và phơng pháp giải?
- Với bài toán chứng minh cần chú ý điều gì?
- Ôn lại các quy tắc đã học và xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 6; 9 (SBT - 4 )
<i><b>Tiết 4 </b></i>
<i><b>Ngày soạn: 12/11/2008</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 13/11/2008</b></i>
- HS đợc củng cố về các hằng đẳng thức bình phơng của một tổng, bình phơng của
một hiệu, hiệu hai bỡnh phng.
- Vận dụng làm các bài tËp.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>:
- GV: bài tập, bảng phụ KTBC
- HS: ôn các hằng đẳng thức.
<b>III. Tiến trỡnh dy hc</b>:
<b>GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>
? phát biểu các HĐT bằng lời.
(HS:
? Cả lớp suy nghĩ làm bài trong 5
? 4 HS lên bảng tính.
(HS: làm bài
? nhận xÐt, bæ sung
- GV chèt.
? Xác định biểu thức A, biểu thức B (lu
ý đôi khi phải đổi vị trí của các hạng tử
để nhận ra biểu thức A, B)
(HS: a) biĨu thøc A lµ x, biĨu thøc B lµ 3
1
2
c) biĨu thøc A lµ xy2<sub>, biểu thức B là </sub>
1
? 3 HS lên bảng lµm bµi
? NhËn xÐt
- GV chèt.
2
)
3
)
4
<i>a x y</i>
<i>b</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
2
) 2 . 2
1
)
3
<i>c x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>Gi¶i</i>:
) 2
<i>a x y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
2
2
3 9 3
)
4 16 2
<i>b</i> <sub></sub> <i>y</i><sub></sub> <i>y y</i>
) 2 . 2 4
<i>c x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2
2
1 2 1
)
3 3 9
<i>d x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2</b>: Viết các biểu thức sau dới dạng
bình phơng của một tổng.
a) x2<sub> + 6x + 9</sub>
b) x2<sub> + x + </sub>
1
4
c) 2xy2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> + 1</sub>
<i>Gi¶i:</i>
a) x2<sub> + 6x + 9 = x</sub>2<sub> + 2.x.3 + 3</sub>2<sub> = (x + 3)</sub>2
b) x2<sub> + x + </sub>
1
4<sub> = x</sub>2<sub> + 2.x. </sub>
1
2<sub> + </sub>
2
1
2
=
2
1
2
<i>x</i>
c) 2xy2<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>4<sub> + 1 = (xy</sub>2<sub>)</sub>2<sub> + 2xy</sub>2<sub>.1 + 1</sub>2
= (xy2<sub> + 1)</sub>2
<i><b>IV. Cñng cè</b></i> :
? Viết các HĐT đã học và phát biểu thành lời.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>
- TiÕp tơc «n tËp các HĐT
- Làm bài 11;12 (SBT)
<i><b>Tiết 5</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 12/11/2008</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 13/11/2008</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- HS đợc củng cố về các hằng đẳng thức bình phơng của một tổng, bình phơng của
một hiệu, hiu hai bỡnh phng.
- Vận dụng làm các bài tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>:
<b>GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>
? phát biểu các HĐT bằng lời.
(HS:
- GV cho HS chép bài
? Nêu cách làm
(HS: a) Đa về HĐT hiệu hai bình phơng
? Nhận xét.
? nêu cách làm
(HS: khai trin các biểu thức
? Với b) c) có cách làm nào khác
- GV gợi ý: xác định dạng HĐT, biểu
thức A, biu thc B.
(HS: b) HĐT bình phơng của một tỉng,
biĨu thøc A lµ (x+y), biĨu thøc B lµ (x-y)
c) HĐT bình phơng của một tổng, biểu
thức A là (x-y+z), biểu thức B là (y-z)
? 3 HS lên trình bày
? Nhận xét
- GV chốt
1. (A + B)2<sub>= A</sub>2<sub>+2AB +B</sub>2
2. (A - B)2<sub>= A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2
3. A2<sub> – B</sub>2<sub> = (A + B)(A – B)</sub>
<b>Bµi 1:</b> TÝnh nhanh:
a) 42 . 58
b) 2022
c) 992
a) 42 . 58 = (50 – 8).(50 + 8)
= 502<sub> – 8</sub>2<sub> = 2500 – 64 = </sub>
2436
b)2022<sub> = (200 + 2)</sub>2<sub> = 200</sub>2<sub> + 2.200.2 + 2</sub>2
= 40000 + 800 + 4 = 40804
c) 992<sub> = (100 – 1)</sub>2<sub> = 100</sub>2<sub> – 2.100.1 + </sub>
12
= 10000 – 200 + 1 = 9801
<b>Bµi 2</b>: Rót gän biĨu thøc:
a) (x + y)2<sub> + (x – y)</sub>2
b) 2(x – y)(x + y) + (x + y)2<sub> + (x – y)</sub>2
c) (x - y + z)2<sub> +(z - y)</sub>2<sub> + 2(x - y + z)(y - </sub>
z)
<i>Gi¶i</i>:
a) (x + y)2<sub> + (x – y)</sub>2
= x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> – 2xy +y</sub>2
= 2x2<sub> + 2y</sub>2
b) 2(x – y)(x + y) + (x + y)2<sub> + (x – y)</sub>2
= (x + y + x – y)2
= (2x)2<sub> = 4x</sub>2
c) (x - y + z)2<sub> +(z - y)</sub>2<sub> + 2(x - y + z)(y - </sub>
z)
= (x - y + z)2<sub> + 2(x - y + z)(y - z) +(y - </sub>
z)2
= [(x – y + z) + (y – z)] 2
= (x – y + z + y – z)2
= x2
<i><b>IV. Cñng cè</b></i> :
? Viết các HĐT đã học và phát biểu thành lời.
<i><b>V. H</b><b> ớng dn v nh</b></i>
- Tiếp tục ôn tập các HĐT
- Làm bài 11;12
<i><b>(SBT-Tiết 6</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 12/11/2008</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 13/11/2008</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- HS đợc củng cố về các hằng đẳng thức lập phơng của một tổng, lập phơng của
một hiu.
- Vận dụng làm các bài tập.
<b>B. Chuẩn bÞ</b>:
- GV: bài tập, bảng phụ KTBC
- HS: ơn các hằng đẳng thức.
<b>C Tiến trình dạy học</b>:
<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>:
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị</b></i>: Điền vào chỗ trống.
1) (A + B)3<sub> = </sub>
2) (A B)3<sub> = </sub>
? Phát biểu bằng lời.
<i><b>III. Bài mới</b></i>:
<b>GV-HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>
? Xác định dạng HĐT
(HS: a) lập phơng của một hiệu
b) lập phơng của một tổng
? Xác định biểu thức A và B
(HS: a) biÓu thøc A lµ x2<sub>, biĨu thøc B lµ 3y</sub>
b) biĨu thøc A là
2
3<i>x</i><sub>, biểu thức B là y</sub>2
? áp dụng các HĐT và làm bài
( 2 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở
? nhận xét
- GV chốt
- GV cho HS chép đề.
? xác định dạng HĐT
(HS: a) HĐT lập phơng của một tổng
b) HĐT lập phơng của một hiệu
? Xác định biểu thức A, biểu thức B
- GV gợi ý: viết 8x3<sub> ; </sub>
1
8<sub>y</sub>3<sub> dới dạng lập </sub>
ph-ơng
(HS: 8x3 <sub> = (2x)</sub>3<sub> ; </sub>
1
8<sub>y</sub>3<sub> = </sub>
3
1
2<i>y</i>
<b>Bµi 1</b>: TÝnh:
a) (x2<sub> – 3y)</sub>3
b)
3
2
2
3<i>x y</i>
<i>Gi¶i:</i>
a) (x2<sub> – 3y)</sub>3
= (x2<sub>)</sub>3<sub> – 3.(x</sub>2<sub>)</sub>2<sub>.3y + 3.x</sub>2<sub>.(3y)</sub>2<sub> – (3y)</sub>3
= x6<sub> – 9x</sub>4<sub>y + 27x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> – 27y</sub>3
b)
3
2
2
3<i>x y</i>
2 2 2
3 2 2 4 6
2 2 2
3. . 3. .
3 3 3
8 4
2
27 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bµi 2</b>: Viết biểu thức sau dới dạng lập
ph-ơng một tỉng hc mét hiƯu
a) 8x3<sub> + 12x</sub>2<sub>y</sub><sub> + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3
b) x3<sub> - </sub>
3
2<sub>x</sub>2<sub>y + </sub>
3
4<sub>xy</sub>2<sub> - </sub>
1
8<sub>y</sub>3
<i>Gi¶i:</i>
a) 8x3<sub> + 12x</sub>2<sub>y</sub><sub> + 6xy</sub>2<sub> + y</sub>3
= (2x)3<sub>+ 3.(2x)</sub>2<sub>.y + 3.2x.y</sub>2<sub> + y</sub>3
= (2x + y)3
b) x3<sub> - </sub>
3
2<sub>x</sub>2<sub>y + </sub>
3
4<sub>xy</sub>2<sub> - </sub>
1
8<sub>y</sub>3
= x3<sub> – 3.x</sub>2<sub>.</sub>
1
2<sub>y + 3.x.</sub>
=
3
1
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b>IV. Củng cố</b></i>:
? Viết các HĐT lËp ph¬ng cđa mét tỉng, lËp ph¬ng cđa mét hiƯu và phát biểu
bằng lời.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>
- Ôn kiÕn thøc cị
- Lµm bµi 15, 16, 17 (SBT-5)
<i><b>TiÕt 7</b></i>
<i><b>Ngµy soạn: 19/11/2008</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 20/11/2008</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- HS đợc củng cố về các hằng đẳng thức lập phơng của một tổng, lập phng ca
mt hiu.
- Vận dụng làm các bài tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>:
- GV: bi tp, bng phụ KTBC
- HS: ôn các hằng đẳng thức.
<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>:
<b>GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>
? phát biểu các HĐT bằng lời.
? Nêu cách làm
(HS: thu gn cỏc biu thc rồi thay giá
trị của x, y vào để tính.
? Nhận xét gì về các biểu thức đó
(HS: biểu thức a) là dạng khai triển của
Biểu thức b) là dạng khai triển của
HĐT lập ph¬ng cđa mét hiƯu
? Xác định biểu thức A, biểu thức B
(HS: a) Biểu thức A là x, biểu thức B là
3y
b) biĨu thøc A lµ
1
2<i>x</i>
<sub>, biểu thức B là </sub>
2y
? 2 HS lên bảng làm.
? Nhận xét
- GV chốt.
1. (A + B)3<sub>= A</sub>3<sub>+3A</sub>2<sub> B +3AB</sub>2<sub>+B</sub>3
2. (A - B)3<sub>= A</sub>3<sub>-3A</sub>2<sub> B +3AB</sub>2<sub>-B</sub>3
<b>Bµi 1</b>: TÝnh giá trị biểu thức
a) x3<sub> + 9x</sub>2<sub>y + 27xy</sub>2<sub> + 27y</sub>3<sub> t¹i x =1; y = 3</sub>
b)
1
8<sub>x</sub>3<sub> - </sub>
3
2<sub>x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> – 8y</sub>3<sub> t¹i x = y = 2</sub>
<i>Gi¶i</i>:
Ta cã:
a) x3<sub> + 9x</sub>2<sub>y + 27xy</sub>2<sub> + 27y</sub>3
= x3<sub> + 3.x</sub>2<sub>.3y + 3.x.(3y)</sub>2<sub> + (3y)</sub>3
= (x + 3y)3
T¹i x = 1; y = 3 thì giá trị của biĨu thøc lµ
(x + 3y)3 <sub> = (1 + 3.3)</sub>3<sub> = 10</sub>3<sub> = 1000</sub>
b)
1
8<sub>x</sub>3<sub> - </sub>
3
2<sub>x</sub>2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> – 8y</sub>3
=
3
1
2
1
2<i>x</i>
<sub>.2y +3.</sub>
1
2<i>x</i>
<sub>.(2y)</sub>2<sub> -(2y)</sub>3
=
3
1
2
2<i>x</i> <i>y</i>
? Nêu cách làm
(HS: bin i VT hoc VP
? 2 HS lên bảng làm
? NhËn xÐt
- GV chèt
3 3
3
1 1
2 .2 2.2 ( 3) 27
2<i>x</i> <i>y</i> 2
<b>Bài 2</b>: Chứng minh đẳng thức sau
(a - b)3<sub> = -(b - a)</sub>3
<i>Gi¶i:</i>
Ta cã: VP = -(b - a)3
= -(b3<sub> – 3b</sub>2<sub>a + 3ba</sub>2<sub> – a</sub>3<sub>)</sub>
= a3<sub> – 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> – b</sub>3
= (a - b)3<sub> = VT</sub>
<i><b>IV. Cñng cè</b></i>:
? Viết các HĐT lập phơng của một tổng, lập phơng của một hiệu và phát biểu
bằng lời.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>
- Ôn kiến thức cũ
- Làm bài 15, 16, 17 (SBT-5)
<i><b>Tiết 8</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 26/11/2008</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 27/11/2008</b></i>
- HS đợc củng cố về các hằng đẳng thức Tổng hai lập phơng, hiệu hai lập phơng
- Vận dụng làm các bài tập.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>:
- GV: bài tập, bảng phụ KTBC
- HS: ôn các hằng ng thc.
<b>GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>
? phát biểu các HĐT bằng lời.
<b>Bài 1</b>: Rót gän biĨu thøc:
a) (x + 2)(x2<sub> – 2x + 4) – (15 + 2x</sub>3<sub>)</sub>
b) (3x – 2y)(9x2<sub>+6xy + 4y</sub>2<sub>)-(5x</sub>3<sub>- </sub>
10y3<sub>)</sub>
? Nêu cách làm
(HS: a) Thu gọn (x + 2)(x2<sub> – 2x + 4)</sub>
b) Thu gän (3x – 2y)(9x2<sub> + 6xy + </sub>
4y2<sub>)</sub>
? Có nhận xét gì về các biểu thức đó
(HS: (x + 2)(x2<sub> – 2x + 4) là dạng khai </sub>
triển của HĐT tổng hai lập phơng
(3x – 2y)(9x2<sub> + 6xy + 4y</sub>2<sub>) là dạng </sub>
khai triển của HĐT hiệu hai lập phơng
? Xác định biểu thức A, B
HS: a) A lµ x, B lµ 2
b) A lµ 3x, B lµ 2y
<b>Bµi 2</b>: Chøng minh r»ng:
a) a3<sub>+ b</sub>3<sub> = (a + b).[(a - b)</sub>2 <sub>+ ab]</sub>
b) a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)</sub>3<sub> – 3ab(a + b)</sub>
c) a3<sub>– b</sub>3<sub> = (a – b)</sub>3<sub> + 3ab(a - b)</sub>
? Nêu cách làm
(HS: bin i biu thức phức tạp về đơn
giản, cụ thể là biến đổi VP = VT
? 3 HS lên bảng làm bài
? Nhận xÐt
- GV chèt.
1. A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B)(A</sub>2<sub> – AB + B</sub>2<sub>)</sub>
2. A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A - B)(A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>
<b>Bµi 1</b>: Rót gän biĨu thøc:
<i>Gi¶i: </i>
a) (x + 2)(x2<sub> – 2x + 4) – (15 + 2x</sub>3<sub>)</sub>
= x3<sub> + 8 – 15 - 2x</sub>3
= -x3
- 7
b) (3x – 2y)(9x2<sub> + 6xy + 4y</sub>2<sub>) - (5x</sub>3<sub>- </sub>
10y3<sub>)</sub>
= 27x3<sub> – 8y</sub>3<sub> - 5x</sub>3<sub> + 10y</sub>3
= 22x3<sub> + 2y</sub>3
<i>Gi¶i: </i>
a) VP = (a + b).[(a - b)2 <sub>+ ab]</sub>
= (a + b)(a2<sub> – 2ab + b</sub>2<sub> + ab)</sub>
= (a + b)(a2<sub> – ab + b</sub>2<sub>)</sub>
= a3<sub> + b</sub>3<sub> = VT</sub>
b) VP = (a + b)3<sub> – 3ab(a + b)</sub>
= a3<sub>+3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3<sub> – 3a</sub>2<sub>b + </sub>
3ab2
= a3<sub>+ b</sub>3<sub> = VT</sub>
c) VP = (a – b)3<sub> + 3ab(a - b)</sub>
= a3<sub>- 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> - b</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b - 3ab</sub>2
= a3<sub> - b</sub>3<sub> = VT</sub>
<i><b>IV. Cñng cè</b></i>:
? ViÕt các HĐT tổng hai lập phơng,hiệu hai lập phơng. bằng lời.
- Tiếp tục ôn các HĐT.
- Làm bài 19, 20 (SBT-5)
<i><b>Tiết 9</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- HS đợc củng cố về tất cả các hằng đẳng thức đã học
- Vận dụng làm các bài tập.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>:
- GV: bài tập, bảng phụ KTBC
- HS: ôn cỏc hng ng thc.
<b>GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>
? phát biểu các HĐT b»ng lêi.
<b>Bµi 1</b>: Chøng tá r»ng:
a) x2 <sub>– 6x + 10 > 0 với mọi x</sub>
b) 4x – x2<sub> – 5 < 0 với mọi x</sub>
- GV cho HS chép đề
- Gợi ý: để CM: x2 <sub>– 6x + 10 > 0 ta đa </sub>
? A2<sub>(x) là bình phơng của một tổng hay</sub>
hiệu.
(HS: bỡnh phng ca một hiệu
? Biến đổi
(HS:
- GV chèt
? Biến đổi 4x – x2<sub> – 5 làm xuất hiện </sub>
dạng ax2<sub> + bx + c với a > 0</sub>
(HS: 4x – x2<sub> – 5 = -(x</sub>2<sub> – 4x +5)</sub>
- Khi đó để chứng minh 4x – x2<sub> – 5 <</sub>
0, ta chứng minh x2<sub> – 4x +5 > 0 </sub>
? Làm tơng tự nh a)
(HS:
- GV chèt
? (x – 3)2 <sub></sub><sub> 0 th× (x – 3)</sub>2<sub> + 1 nhá </sub>
nhÊt b»ng bao nhiªu khi x = ?
(HS: (x – 3)2<sub> +1 nhá nhÊt b»ng 1 khi x</sub>
= 3
- Ta nãi giá trị nhỏ nhất của x2 <sub> 6x + </sub>
- Ta cã: -[(x – 2)2<sub> + 1] = -(x - 2)</sub>2<sub> - 1</sub>
? -(x - 2)2 <sub></sub><sub> 0 th× -(x - 2)</sub>2<sub> – 1 lín nhÊt</sub>
b»ng bao nhiªu, khi x = ?
(HS: -(x - 2)2<sub> - 1 lín nhÊt b»ng -1, khi </sub>
x=2
- Ta nói giá trị lớn nhất của 4x x2<sub> </sub>
Điền vào chỗ trống.
1) (A + B)2<sub> = </sub>
2) (A – B)2<sub> = </sub>
3) A2<sub> – B</sub>2<sub> = </sub>
4) (A + B)3<sub> = </sub>
5) (A – B)3<sub> = </sub>
6) A3<sub> + B</sub>3<sub> = </sub>
7) A3<sub> – B</sub>3<sub> =</sub>
? Phát biểu bằng lời
<b>Bài 1</b>: Chøng tá r»ng:
<i>Gi¶i</i>:
a) Ta cã: x2 <sub>– 6x + 10 = x</sub>2<sub> – 2.x.3 +3</sub>2<sub> + </sub>
1
= (x – 3)2<sub> + 1</sub>
V× (x – 3)2 <sub></sub><sub> 0 víi mäi x </sub>
<sub> (x – 3)</sub>2<sub> + 1 > 0 </sub>
Hay x2 <sub>– 6x + 10 > 0 víi mäi x</sub>
b) Ta cã: 4x – x2<sub> – 5 = -(x</sub>2<sub> – 4x +5)</sub>
= -(x2<sub> - 2.x.2 +2</sub>2<sub> +1)</sub>
= -[(x – 2)2<sub> + 1] </sub>
V× (x – 2)2 <sub></sub><sub> 0 víi mäi x</sub>
<sub> (x – 2)</sub>2<sub> + 1 > 0 </sub>
<sub> -[(x – 2)</sub>2<sub> + 1] < 0 </sub>
5 b»ng -1 khi x = 2
<b>Bµi 2:</b> TÝnh
2
)
3
)
4
<i>a x y</i>
<i>b</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
2
) 2 . 2
1
)
3
<i>c x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i> <i>x</i>
? C¶ líp suy nghĩ làm bài
? 4 HS lên bảng tính.
(HS: làm bài
? nhận xét, bổ sung
- GV chốt.
<b>Bài 2:</b> Tính
<i>Giải</i>:
) 2
<i>a x y</i> <i>x</i> <i>xy y</i>
2
2
3 9 3
)
4 16 2
<i>b</i> <sub></sub> <i>y</i><sub></sub> <i>y y</i>
) 2 . 2 4
<i>c x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2
2
1 2 1
)
3 3 9
<i>d x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>IV. Cñng cố</b></i>:
? Viết các HĐT tổng hai lập phơng,hiệu hai lập phơng. bằng lời.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>
- Tiếp tục ôn các HĐT.
- Làm bài (SBT-5)
<i><b>Tiết 10</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 26/11/2008</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 27/11/2008</b></i>
- HS đợc củng cố phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm hạng tử.
- Vận dụng trong các bài tốn tính nhanh và tìm x.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- GV: các bài tập
- HS: ôn tập kiến thức
<b>C. Tiến trình dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i> (1)
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (5) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
? HS1: 5x2<sub> + 5xy – x – y</sub>
? HS2: x2<sub> + 4x + 4 y</sub>2
<i><b>III. Bài mới</b></i> (35)
<b>GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV cho HS chép đề
? NhËn xÐt vỊ ®a thøc a)
(HS: ®a thức không có nhân tử chung
<b>Bài 1</b>: phân tích đa thức thành nhân tử
a) 3x 3y + 2x2<sub>y 2xy</sub>2
b) a4<sub> – a</sub>3<sub>x – ay + xy</sub>
c) x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 4x + 12</sub>
d) 5x2<sub> – 10xy + 5y</sub>2<sub> 20z</sub>2
<i>Giải</i>:
? Nêu cách làm
(HS: nhóm hạng tử thứ nhất và thứ 2, thứ
3 với thứ 4
? Nêu cách làm b) c)
(HS: tơng tự a)
? Nhận xét đa thức d)
(HS: có nhân tử chung là 5
? Đa thức x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> – 4z</sub>2 <sub>có thể </sub>
phân tích đợc khơng
(HS: cã thĨ ph©n tÝch tiếp, nhóm 3 hạng
tử đầu làm xuất hiện HĐT
? 4 HS lên bảng làm
? Nhận xét
- GV chốt.
= 3(x – y) + 2xy(x – y)
= (x – y) (3 + 2xy)
b) a4<sub> – a</sub>3<sub>x – ay + xy</sub>
= (a4<sub> – a</sub>3<sub>x) – (ay – xy)</sub>
= a3<sub>(a – x) – y(a – x)</sub>
= (a – x) (a3<sub> - y)</sub>
c) x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 4x + 12</sub>
= (x3<sub> – 3x</sub>2<sub>) – (4x – 12)</sub>
= x2<sub>(x – 3) – 4(x – 3)</sub>
= (x – 3) (x2<sub> – 4)</sub>
= (x – 3) (x – 2) (x + 2)
d) 5x2<sub> – 10xy + 5y</sub>2<sub> – 20z</sub>2
= 5 (x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub> – 4z</sub>2<sub>)</sub>
= 5 [(x2<sub> – 2xy + y</sub>2<sub>) – 4z</sub>2<sub>]</sub>
= 5 [(x – y)2<sub> – (2z)</sub>2<sub>]</sub>
= 5 (x – y – 2z) (x – y + 2z)
<i><b>IV. Cñng cè</b></i> (2’)
? Nêu các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử ó hc.
- Khi phân tích cần chú ý thờng khi không có nhân tử chung ta mới sử dụng
ngay phơng pháp nhóm nhằm làm xuất hiện nhân tử chung hoặc HĐT.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>: (2)
- Tip tc ôn tập các phơng pháp phân tích đã học.
*********************************************
<i><b>Tiết 11</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 03/12/2008</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 04/12/2008</b></i>
- HS đợc củng cố phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm hạng tử.
- Vận dụng trong các bài tốn tính nhanh và tìm x.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- GV: các bài tập
- HS: ôn tập kiến thức
<b>C. Tiến trình dạy học</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i> (1)
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (5) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
? HS1: 5x2<sub> + 5xy x – y</sub>
? HS2: x2<sub> + 4x + 4 – y</sub>2
<i><b>III. Bài mới</b></i> (35)
<b>GV-HS</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV cho HS chộp
a) x(x – 1) – x + 1 = 0
b) 2(x + 5) – x2<sub> – 5x = 0</sub>
c) 5x (2x – 3) = 2x – 3
? Nêu cách làm a) b)
(HS: đa đa thức VT về dạng tích
? Nêu cách làm c)
(HS: a ng thc v dạng A(x) = 0 sau
đó phân tích A(x) thành nhõn t.
? Đa thức bằng 0 khi nào
(HS: khi có Ýt nhÊt 1 thõa sè (nh©n tư)
b»ng 0
? 3 HS lên bảng làm
? nhận xét.
- GV chốt
<b>Bài 1</b>: Tìm x:
<i>Gi¶i</i>:
a) x(x – 1) – x + 1 = 0
<sub> x(x – 1) – (x – 1) = 0</sub>
<sub> (x – 1).(x – 1) = 0</sub>
b) 2(x + 5) – x2<sub> – 5x = 0</sub>
<sub> 2(x + 5) – x(x + 5) = 0</sub>
<sub> (x + 5).(2 – x) = 0</sub>
<sub> x + 5 = 0 hc 2 – x = 0</sub>
<sub> x = -5 hc x = 2</sub>
c) 5x (2x – 3) = 2x – 3
<sub> 5x (2x – 3) – (2x – 3) = 0</sub>
<sub> (2x – 3).(5x – 1) = 0</sub>
<sub> 2x – 3 = 0 hc 5x – 1 = 0</sub>
<sub> x = </sub>
3
2<sub> hc x = </sub>
1
5
<i><b>IV. Cñng cè</b></i> (2’)
? Nêu các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học.
- Khi ph©n tích cần chú ý thờng khi không có nhân tử chung ta mới sử dụng
ngay phơng pháp nhóm nhằm làm xuất hiện nhân tử chung hoặc HĐT.
<i><b>V. H</b><b> ớng dÉn vỊ nhµ</b></i>: (2’)
- Tiếp tục ơn tập các phơng pháp phân tích đã học.
- Làm bài 31; 32; 33 (SBT-6)
*********************************************
<i><b>Tiết 12</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 03/12/2008</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 04/12/2008</b></i>
<b>PHN TCH A THC THAỉNH NHÂN TỬ </b>
BẰÊNG PHƯƠNG PHA P ĐẶT NHÂN TỬ CHUNGÙ
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV
GV
GV
<i><b>thức thành nhân tử ?</b></i>
<i>Bài toán 1</i> : Trong các cách biến đổi
đa thức sau đây, cách nào là phân
tích đa thức thành nhân tử ? Tại sao
những cách biến đổi cịn lại khơng
phải là phân tích đa thức thành nhân
tử ?
2x2<sub>+5x</sub><sub></sub><sub>3 = x(2x+5)</sub><sub></sub><sub>3</sub> <sub>(1)</sub>
2x2<sub>+5x</sub>
3 = x
<i>x</i>
2x2<sub>+5x</sub><sub></sub><sub>3=2</sub>
+5
2<i>x −</i>
3
2
2x2<sub>+5x</sub>
3= (2x1)(x + 3) (4)
2x2<sub>+5x</sub>
3 =2
? <i><b>Nội dung cơ bản của phương</b></i>
<i><b>pháp đặt nhân tử chung là gì ?</b></i>
<i>Bài tốn 2</i> : Phân tích đa thức thành
HS
HS
HS
tử là biến đổi đa thức đó thành một
tích của những đơn thức và đa thức
khác.
thảo luận nhóm tìm lời giải.
<i>giải</i> : Ba cách biến đổi (3), (4), (5)
là phân tích đa thức thành nhân
tử. Cách biến đổi (1) không phải
là phân tích đa thức thành nhân tử
vì đa thức chưa được biến đổi
thành một tích của những đơn thức
và đa thức khác. Cách biến đổi (2)
cũng không phải là phân tích đa
thức thành nhân tử vì đa thức đượ
biến đổi thành một tích của một
đơn thức và một biểu thức không
<i>Trả lời:</i> Ba phương pháp thường
dùng để phân tích đa thức thành
nhân tử là : Phương pháp đặt nhân tử
chung, phương pháp dùng hằng đẳng
thức và phương pháp nhóm nhiều
hạng tử.
<i>Trả lời</i> :
- Nếu tất cả các hạng tử của đa
thức có một nhân tử chug thì đa thức
đó biểu diễn được thành một tích
của nhân tử chung đó với một đa
thức khác.
- Phương pháp này dựa trên
tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng các đa thức.
- Một công thức đơn giản cho
phương pháp này là :
AB + AC = A(B + C)
<i>Giaûi</i>
a) 3x2<sub>+12xy =3x.x+3x.4y=3x(x +</sub>
nhân tử
a) 3x2<sub>+12xy ; </sub>
b) 5x(y+1)2(y+1);
c)14x2<sub>(3y</sub>
2)+35x(3y2)+28y(23y)
b) 5x(y+1)2(y+1) =(y+1)(5x2)
c) 14x2<sub>(3y</sub>
2)+35x(3y2)
+28y(23y)
=14x2<sub>(3y</sub>
2 + 35x(3y2) 28y(3y
2)
= (3y 2) (14x2 + 35x 28y)
<i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i>
- xem lại cá bài tập đã chữa.
- Ôn lại các hằng đẳng thức đã hc lm cỏc bi tp SBT.
<i><b>Tiết 13</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 03/12/2008</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 04/12/2008</b></i>
<b>PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ</b>
<b>BẰÊNG PHƯƠNG PHÁP HẰNG ĐẲNG THỨC </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
V
GV
? Nội dung cơ bản của
phương pháp dùng hằng đẳng
thức là gì ?
<i>Bài tốn 1</i> : Phân tích đa thức
thành nhân tử.
a) x2
4x + 4 ; b) 8x3 + 27y3
;
c) 9x2<sub></sub><sub> (x </sub><sub></sub><sub> y)</sub>2
d) 27x3<sub>y a</sub>3<sub>b</sub>3<sub>y</sub>
HS
HS
<i><b>Trả lời :</b></i> Nếu đa thức là một vế của
hằng đẳng thức nào đó thì có thể dùng
hằng đẳng thức đó để biểu diễn đa thức
này thành một tích các đa thức
<i><b>Giaûi</b></i>
a) x2
4x + 4 = (x 2)2
b) 8x3<sub> + 27y</sub>3
= (2x)3<sub> + (3y)</sub>3
= (2x + 3y) [(2x)2
(2x)(3y) + (3y)2]
= (2x + 3y) (4x2
6xy + 9y2)
c) 9x2
(x y)2
= (3x)2
(x y)2
= [ 3x (x y)] [3x + (x y)]
= (3x x + y) (3x + x y)
= (2x + y) (4x y)
d) 8x3<sub> + 4x</sub>2
y3 y2
= (8x3
y3) + (4x2 y2)
= (2x)3
y3 + (2x)2 y2
=(2xy)[(2x)2+(2x)y+y2]+(2xy)(2x + y)
GV
e) x2<sub> – 2xy – 4 + y</sub>2
HS
= (2x y (4x2 + 2xy + y2 + 2x + y)
e) (x-y)2<sub>-2</sub>2
=(x-y-2)(x-y+2)
<i><b>Hướng dẫn về nhà:</b></i>
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Ôn lại các hằng đẳng thức và các phương pháp PTĐT thành nhân tử.
<b>Tieát 14</b>
Ngày soạn: 10/12/2008
Ngày giảng: 11/12/2008
<b>PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ</b>
<b>BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV
GV
GV
GV
? Khi cần phân tích một đa
<i>Bài tốn 1</i> : Phân tích đa thức
thành nhân tử :
a) a3
a2b ab2 + b3 ;
b) ab2<sub>c</sub>3<sub> + 64ab</sub>2<sub> ;</sub>
c) 27x3<sub>y </sub>
a3b3y
? Ngoài 3 phương pháp thường
dùng nêu trên, có phương pháp
nào khác cũng được dùng để phân
tích đa thức thành nhân tử khơng ?
<i>Bài tốn 2</i> : Phân tích thành nhân
tử
a) 2x2
3x + 1 ;
b) y4<sub> + 64</sub>
HS
HS
HS
HS
<i><b>Trả lời :</b></i> Có thể và nên dùng phối hợp
các phương pháp đã biết
<i><b>Giaûi:</b></i>
a) a3
a2b ab2 + b3 = a2 (a b) b2
(a b) = (a b) (a2 b2) = (a b)(a b)
(a + b) = (a b)2(a + b)
b) ab2<sub>c</sub>3<sub> + 64ab</sub>2<sub>= ab</sub>2<sub>(c</sub>3
64)= ab2(c3
+ 43<sub>) = ab</sub>2<sub>(c + 4)(c</sub>2
4c + 16)
c) 27x3<sub>y </sub>
a3b3y = y(27 a3b3)
= y([33
(ab)3]
= y(3 ab) [32 + 3(ab) + (ab)2]
= y(3 ab) (9 + 3ab + a2b2)’
<i><b>Trả lời :</b></i> Còn có các phương pháp
khác như : phương pháp tách một hạng
tử thành nhiều hạng tử, phương pháp
thêm bớt cùng một hạng tử.
<i>Lời giải</i> :
a) 2x2
3x + 1 = 2x2 2x x + 1
= 2x(x 1) (x 1) = (x 1)
b) y4<sub> + 64 = y</sub>4<sub> + 16y</sub>2<sub> + 64 </sub>
16y2<sub> = (y</sub>2<sub> + 8)</sub>2
(4y)2
= (y2<sub> + 8 </sub>
4y) (y2 + 8 + 4y)
Hướng dẫn về nhà:
<b>-</b> Xem lại các bài đã chữa.
<b>-</b> Ôn lại các phương pháp PTĐTTNT.
<b>Tiết 15</b>
Ngày soạn: 10/12/2008
Ngày giảng: 11/12/2008
<b>ỨNG DỤNG CỦA PHÂN TÍCH ĐA THỨC THAØNH NHÂN TỬ</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV
GV
? Việc phân tích đa thức thành
nhân tử có thể có ích cho việc
giải một số loại tốn nào ?
<i>Bài tốn 1</i>: Tìm x biết:
a) 2(x + 3) x(x + 3) = 0
b) x3<sub> + 27 + (x + 3) (x </sub>
9)
= 0
c) x2<sub> + 5x = 6</sub>
<i>Bài toán 2</i> : Thực hiện phép chia
đa thức sau đây bằng cách phân
HS
HS
<i><b>Trả lời :</b></i> Việc phân tích đa thức thành
nhân tử có thể có ích cho việc giải các
bài tốn về tìm nghiệm của đa thức,
chia đa thức, rút gọn phân thức
<i><b>Giải : </b></i>
a) Vì 2(x + 3) x(x + 3) = (x + 3) (2 x)
nên phương trình đã cho trở thành
(x + 3)(2 x) = 0. Do đó x + 3 = 0 ; 2 x
= 0, tức là x = 3 ; x = 2
phương trình có 2 nghiệm x1= 2; x2 = 3
b) Ta coù x3<sub> + 27 + (x + 3)(x </sub>
9) = (x +
3)(x2
3x + 9) + (x + 3)(x 9)
= (x + 3)(x2
3x + 9 + x 9) = (x + 3)(x2
2x) = x(x + 3)(x 2)
Do đó phương trình đã trở thành x(x +
3)(x 2) = 0. Vì vậy x = 0 ; x + 3 = 0 ; x
2 = 0 tức là phương trình có 3
nghiệm : x = 0 ; x = 3 ; x = 2
c) Phương trình đã cho chuyển được
thành x2<sub> + 5x </sub>
6 = 0. Vì x2 + 5x 6 =
x2
x + 6x 6 = x(x 1) + 6(x 1) = (x
1)(X + 6) nên phương trình đã cho trở
thành (x 1)(x + 6) = 0. Do đó x 1 =
0 ; x + 6 = 0 tức là x = 1 ; x = 6
<i><b>Giải:</b></i>
Vì x5<sub> + x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 1 = x</sub>3<sub>(x</sub>2<sub> + 1) + x</sub>2<sub> + 1</sub>
tích đa thức bị chia thành nhân tử
(x5<sub> + x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 1) : (x</sub>3<sub> + 1)</sub>
(x5 <sub>+ x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 1) : (x</sub>3<sub> + 1) = (x</sub>2<sub> + 1)(x</sub>3
+ 1) : (x3<sub> + 1) = x</sub>2<sub> + 1</sub>
<i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i>
<b>-</b> xem lại các bài tập đã chữa.
<b>-</b> Ôn lại các Phương pháp PTĐT thành nhân tử
<b>Tieát 16</b>
Ngày soạn: 10/12/2008
Ngày giảng: 11/12/2008
<b>ỨNG DỤNG CỦA PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ</b>
(Tiếp)
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV
GV
GV
? Việc phân tích đa thức thành
nhân tử có thể có ích cho việc
giải một số loại tốn nào ?
<i>Bài toán 1</i> : Thực hiện phép chia
đa thức sau đây bằng cách phân
tích đa thức bị chia thành nhân tử
a) (x2
5x + 6) : (x 3)
b) (x3<sub> + x</sub>2<sub> + 4):(x +2) </sub>
<i>Bài toán 2</i> : Rút gọn các phân
thức
<i>x − y</i>(2<i>x −</i>3)
¿
¿
<i>a</i>¿ ¿
b) 2<i>x</i>2+xy<i>− y</i>2
2<i>x</i>2<i>−</i>3 xy+<i>y</i>2
c) 2<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>+1
<i>x</i>2+<i>x −</i>2
HS
HS
HS
<i><b>Trả lời :</b></i> Việc phân tích đa thức thành
nhân tử có thể có ích cho việc giải các
bài tốn về tìm nghiệm của đa thức,
chia đa thức, rút gọn phân thức
<i><b>Giaûi:</b></i>
a) Vì x2
5x + 6 = x2 3x 2x + 6 = x(x
3) 2(x 3) = (x 3)(x 2)
neân : (x2
5x + 6) : (x 3) = (x 3)(x
2) : (x 3) = x 2
b) Ta coù x3<sub> + x</sub>2<sub> + 4 = x</sub>3<sub> + 2x</sub>2
x2 + 4 =
x2<sub> (x + 2) </sub>
(x2 4)
= x2<sub> (x + 2) </sub>
(x 2) (x + 2) = (x + 2)(x2
x + 2)
Do đó (x3<sub> + x</sub>2<sub> + 4) : (x +2) = (x + 2)(x</sub>2
x + 2) : (x + 2) = x2 x + 2
<i><b>Giaûi : </b></i>
a) <i>x − y</i>
(2<i>x −</i>3)
¿
¿
¿
¿(<i>x − y</i>)(2<i>x −</i>3)
<i>y</i>(<i>y − x</i>)
¿(<i>x − y</i>)(2<i>x −</i>3)
<i>− y</i>(<i>x − y</i>) ¿
2<i>x −</i>3
<i>− y</i> =
3<i>−</i>2<i>x</i>
<i>y</i>
b) 2<i>x</i>2+xy<i>− y</i>2
2<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3 xy</sub>
+<i>y</i>2
¿ 2<i>x</i>(<i>x</i>+<i>y</i>)<i>− y</i>(<i>x</i>+<i>y</i>)
2<i>x</i>(<i>x − y</i>)<i>− y</i>(<i>x − y</i>)
¿(<i>x</i>+<i>y</i>)(2<i>x − y</i>)
(<i>x − y</i>)(2<i>x − y</i>)=
c) 2<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x − x</i>+1
<i>x</i>2<i>− x</i>+2<i>x −</i>2 =
2<i>x</i>(<i>x −</i>1)<i>−</i>(<i>x −</i>1)
<i>x</i>(<i>x −</i>1)+2(<i>x −</i>1)
¿(<i>x −</i>1)(2<i>x −</i>1)
(<i>x −</i>1)(<i>x</i>+2) =
2<i>x −</i>1
<i>x</i>+2
<i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i>
<b>-</b> xem lại các bài tập đã chữa.
<i><b>-</b></i> Ôn lại tồn bộ các phương pháp PTĐT thành nhân tư
<b>Tiết 17</b>
Ngày soạn: 17/12/2008
Ngày giảng: 18/12/2008
- Cng c cho hc sinh qui tắc cộng các phân thức, áp dụng vào làm bài tập
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức
<b>B. ChuÈn bÞ</b>:
- GV: ChuÈn bÞ kiÕn thức.
- HS: Ôn bài.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I. Tỉ chøc líp</b></i>: (1')
<i><b>II. KiĨm tra bµi c</b></i>’: (7')
HS1: Lµm bµi 22b)’- SGK (46)
HS 2: Lµm –µi 23b) - SGK ( 46 ) –
<i><b>III. Bµi míi</b></i>: (33' )
<b>Hoạt động của GV - HS</b>’ <b>Ghi bảng</b>
- GV –ho HS làm bài 18 - SBT.
? Có nhận xét–gì về mẫu thức của
các phân thức đó ?
TL: là các đơn thc.
? Vậy tìm mẫu thức chung ntn ?
<b>Bài 18 - SBT(19)</b>
a)
2 2
2 2 2 2
5 7 11
6 12 18
5.6 7.3 11 30 21 11
36 36
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i>
TL:
- GV gọi 2HS lên bảng làm.
- HS khác lµm vµo vë.
=> NhËn xÐt.
- Y/c häc sinh lµm bµi tập 23 - SGK.
? Cái mẫu thứ ở bài này có gì khác
bài trớc ?
TL: Mẫu thức cha có ở dạng tích.
? Vậy ta làm ntn ?
TL: Phõn tớch các mẫu tìm mẫu thức
chung, rồi quy đồng.
- GV gọi 2 học sinh lên bảng làm
phần c và d.
- Cả lớp làm nháp
=> Nhận xét, bổ sung
V chốt kết quả, cách trình bày
-b)
3 2 3
2 2 2
3 3
2 2 3 2 3 2
3 3
2 3 2 3 2
3 3
4 2 5 3 1
15 9 5
(4 2)3 (5 3).5 9 .( 1)
45
12 6 25 15 9 9
45
6 25 3 9 9
45
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i>
<i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i>
<i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i>
<b> Bµi 23 </b>–<b> SGK (46):</b>
(18)
Làm tính cộng các phân thức sau:
c) C =
1 1
2 ( 2)(4 7)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
( 2)(4 7)
<i>MTC</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 7 1
( 2)(4 7) ( 2)(4 7)
4 7 1 4( 2)
( 2)(4 7) ( 2)(4 7)
4
4 7
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
d)
2
1 3 3 2 3 2
2 2 1 2 4
1 3 3 2 2 3
2 2 1 2 (2 1)
(1 3 )(2 1) (3 2)2 (2 3 )
2 (2 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (2’)
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i> (2)
- Làm lại các bài tập trên
- Làm bài tập 17;18;19;20 SBT ( trang 19 ).
<b>---Tiết 18</b>
Ngày soạn: 17/12/2008
Ngày giảng: 18/12/2008
- Củng cố cho học sinh qui tắc cộng, trừ các phân thức, áp dơng vµo lµm bµi
tËp
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- GV: Chuẩn bị kiến thức.
- HS: Ôn bài.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I. Tổ chức lớp</b></i>: (1')
<i><b>II. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (0')
Kết hợp trong bài mới.
<i><b>III. Bµi míi</b></i>: (40' )
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV cho HS làm bài 24 - SBT.
? Có nhận xét gì về mu thc ca
cỏc phõn thc ú ?
TL: là các ®a thøc.
? VËy t×m mÉu thøc chung ntn ?
TL:
- GV gọi 2HS lên bảng làm.
- HS khác làm vào vở.
=> NhËn xÐt.
- Y/c học sinh làm bài tập 25 - SBT.
? Hãy nêu cách làm bài tập này ?
TL: Phân tích các mẫu tìm mẫu thức
chung, rồi quy đồng.
- GV gọi 2 học sinh lên bảng làm
phần
- Cả lớp làm nháp
<b>Bài 24 - SBT(20):</b> Thực hiện phép tÝnh.
2 2
2
)
5 5 10 10 5( 1) 10( 1)
2 ( 1) .( 1) 2 2
10( 1)( 1) 10( 1)( 1)
3
10( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b)
2 2
2
2 2
9 3 9 3
9 3 ( 3)( 3) ( 3)
( 3)( 3) ( 3)( 3)
6 9 ( 3) 3
( 3)( 3) ( 3)( 3) ( 3)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<b> Bµi 25 - SBT (21):</b>
Làm tính trừ các ph©n thøc sau:
a)
2
1 1 3 6
3 2 3 2 4 9
<i>x</i>
<i>C</i>
=> NhËn xÐt, bỉ sung
- GV chốt kết quả, cách trình bày
* Chú ý về đổi dấu
1 1 3 6
3 2 3 2 (3 2)(3 2)
3 2 (3 2) 3 6
(3 2)(3 2)
3 2 3 2 3 6
(3 2)(3 2)
3 2 1
(3 2)(3 2) 3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b)
2
2
2 2
7 36
6 6
7 36
6 ( 6)
7( 6) . 36 7 42 36
( 6) ( 6)
7 78 6 13 78
( 6) ( 6)
( 6) 13( 6) ( 6)(13 )
( 6) ( 6)
13
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (2')
- Muốn cộng, trừ các phân thức đại số ta làm nh thế nào ?
<i><b>V. H</b><b> ớng dn hc nh</b><b> :</b><b> </b></i>(2')
- Làm lại các bài tập trên
- Làm bài tập 24, 25, 26 - SBT ( trang 19 ).
<b>Tieát 19</b>
Ngày soạn: 17/12/2008
Ngày giảng: 25/12/2008
- Cđng cè cho häc sinh qui t¾c céng, trõ, nhân, chia các phân thức, áp dụng
vào làm bài tËp
- Rèn luyện kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- GV: ChuÈn bÞ kiÕn thøc.
- HS: ¤n bµi.
<i><b>III. Bµi míi</b></i>: (40' )
<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>
- GV cho HS làm bài 58a - SGK.
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
TL:
- GV gọi 1HS lên bảng làm.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
- GV cho HS làm bài 58c - SGK.
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
TL:
- GV gọi 1HS lên bảng làm.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
<b>Bài 58 - SGK(62):</b> Thực hiÖn phÐp tÝnh.
2 1 2 1 4
) ( ) :
2 1 2 1 10 5
(2 1) (2 1) 4
:
(2 1).(2 1) 5(2 1)
(2 1 2 1)(2 1 2 1) 5(2 1)
.
(2 1).(2 1) 4
2.4 5(2 1) 10
.
(2 1).(2 1) 4 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c)
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
2
2 2
2
2 2
2
2 2
2
2 2
1 1 1
.
1 1 2 1 1
1 ( 1) 1 1
.
1 1 ( 1) (1 ).(1 )
1 ( 1) 1 1
.
1 1 (1 )(1 )
1 2 1 2
1 ( 1)( 1) ( 1)( 1)
( 1) 1
( 1)( 1) 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (2')
- Muốn biến đổi đợc biểu thức hữu tỉ ta làm nh thế nào ?
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> :</b><b> </b></i>(2')
- Lµm lại các bài tập trên
- Làm bài tập 57, 58b, 61, 62 - SGK ( trang 62)
<b>Tieát 20</b>
Ngày soạn: 17/12/2008
Ngày giảng: 25/12/2008
- Cđng cè cho häc sinh qui t¾c cộng, trừ, nhân, chia các phân thức, áp dụng
vào làm bài tập
- GV: Chuẩn bị kiến thức.
- HS: Ôn bài.
<b>Hot ng ca GV - HS</b> <b>Ghi bảng</b>
- Y/c học sinh làm bài tập 60- SGK
? Biểu thức C xác định khi nào ?
TL: Khi cácmẫu khỏc 0.
- GV gọi 1HS lên bảng làm.
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
TL:
- GV gọi 1HS lên bảng làm.
- HS khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Có nhận xét gì về biểu thức C sau
khi rút gọn?
TL: Không còn x.
- GV chốt cho HS cách hỏi khác với
bài tập nµy.
<b> Bµi 60 - SGK (62):</b>
Cho biÓu thøc :
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
1 3 3 4 4
.
2 2 1 2 2 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) C xác định khi
<sub></sub> <sub></sub>
2
2 2 0
1
1 0
1
2 2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy với <i>x</i>1<sub> thì C xác định.</sub>
b)
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
2 2
2 2 2
1 3 3 4 4
.
2 2 1 2 2 5
( 1) 3.2 ( 3)( 1) 4 4
.
2( 1)( 1) 5
2 1 6 3 3 4 4
.
2( 1)( 1) 5
10 4( 1)( 1)
.
2( 1)( 1) 5
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>IV. Cñng cè:</b></i> (2')
- Muốn biến đổi đợc biểu thức hữu tỉ ta làm nh thế nào ?
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b><b> :</b><b> </b></i>(2')
- Lµm lại các bài tập trên