Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.63 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phân môn: Học vần</b>
<b>Lớp: 1</b>
<b>Bài 8: Học vần l h</b>
<b> lê hè</b>
<b>Tuần: 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:
- HS đọc và viết được : l, h, lê, hè
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Đọc và viết đợc l, h, lê, hè ,từ , câu ứng dụng
- Viết đợc l ,h ,lê ,hè( viết đợc 1/2 số dịng quy định)
- Tìm và nhận ra đợc chữ l, h trong các tiếng, từ bất kì.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le ( Nói đợc từ 2-3 câu)
<i><b>3. Thỏi độ:</b></i>
- Qua bài học vần giáo dục HS tích cực học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b></i>
- Đồ dựng dạy học: Sỏch giỏo khoa, bộ đồ dùng TV.
- Cỏc chuẩn bị khỏc phục vụ cho việc dạy – học:
+ Bảng phụ.
+ Tranh minh họa các từ khóa: lê, hè.
+ Tranh minh họa câu ứng dụng : ve ve ve, hè về; phần luyện nói: le le.
<i><b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b></i>
- Bộ đồ dùng TV, SGK, Bảng, Vở
<b>III. CÁC HOẠT ĐÔNG DAY – HỌC CHỦ YU:</b>
<b>Hot ng ca Giáo viên</b> <b>Hot ụng ca Hc sinh</b>
<b>1. KiÓm tra bài cũ:</b>
- Cho 2, 3 HS đọc và viết: ờ, v, bờ, ve
- Cho hs đọc câu ứng dụng trong sgk
- 2 HS viÕt b¶ng líp, líp viÕt b¶ng con:
e, bÌ, v , ve
<b>2. Dạy bµi míi :</b>
Tiết 1
<i><b>a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài</b></i>
- GV t cõu hỏi: Các em cho cơ biết bức
tranh này vẽ gì?
- GV gọi 1, 2 HS trả lời
- Trong tiếng : lê, hè âm nào các em đã
được học?
- Hôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm
mới: l, h.
- GV viết lên bảng: l, lê, h, hè.
- HS thảo luận
- HS trả lời: lê, hè
- HS trả lời: ê, e
- HS đọc theo: l – lê, h – hè.
<i><b>b. D¹y chữ và âm l</b></i>
- GV vit hoc tụ li chữ l trên bảng và
hỏi: “Ai có thể cho cơ biết chữ l có mấy
nét?”
- Đó là những nét nào? - Nét khuyết trên và nét móc ngược
- Chữ l giống với con chữ nào mà chúng ta
đã học?
- Chữ b
- Vậy chữ l và chữ b giống và khác nhau ở
chỗ nào?
- Giống: đều có nét khuyết trên
b<b>1. Phát âm và đánh vần tiếng:</b>
* Phát âm:
- Phát âm mẫu, phân tích cách phát âm chữ
l, (lưỡi cong lên chạm lợi hơi đi ra phía 2
bên rìa lưỡi, xát nhẹ).
- Nhìn bảng và phát âm
- Cho HS phát âm theo
- Chỉnh sữa
* Đánh vần:
- Viết lên bảng: lê, đọc: lê - Đọc: lê
- Em nào cho cô biết tiếng lê gồm những
âm nào?
- Tiếng lê gồm âm l đứng trước và âm ê
đứng sau
- Hướng dẫn đánh vần: lờ - ê – lê
- Cho HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá
nhân
- Đánh vần theo yêu cầu của GV
- Chỉnh sửa đánh vần cho từng HS.
b<b>2. Hướng dẫn viết chữ:</b>
- GV viết mẫu lên bảng lớp, vừa viết vừa
hướng dẫn quy trình.
- Cho HS viết chữ lên khơng trung hoặc
lên bàn bằng ngón trỏ để định hình trong
trí nhớ về chữ l.
- Viết theo yêu cầu.
- Cho HS viết chữ l vào bảng con - Viết theo yêu cầu.
- Hướng dẫn viết tiếng, hướng dẫn HS viết
vào bảng con
- Viết theo yêu cầu.
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS.
<i><b>c. Day chữ và âm h:</b></i>
- Tương tự với quy trình giới thiệu chữ l.
Nhưng cần lưu ý một số điểm sau:
+ Chữ h gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét
móc 2 đầu.
+ Cho HS so sánh chữ l và chữ h: - HS so sánh
Giống: đều có nét khuyết trên
Khác: h có nét móc 2 đầu, l có nét móc
ngược
<i><b>e. H</b><b> ớng dẫn đọc tiếng, từ ứng dụng</b><b> .</b></i>
- GV viết tiếng, từ ứng dụng rồi hớng dẫn
hs đọc và kết hợp giải nghĩa một số từ.
- HS đọc và phân tích
lê lề l ễ
he hè hẹ
- Nhõn xột và chỉnh sữa phỏt õm cho HS - Đọc cỏ nhõn, nhúm, bàn, lớp.
- Luyện đọc lại cỏc õm ở tiết 1 - Lần lượt phỏt õm: l – lờ, h – hố
- Cho HS đọc bài trên bảng và SGK - HS đọc (cỏ nhõn, nhúm, lớp)
- Nhận xét - sửa.
<b>* Hớng dẫn đọc câu ứng dụng.</b>
- Cho HS quan sát tranh và yêu cầu hs nói
về néi dung tranh.
- HS quan sát - Nêu nội dung.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng. - HS đọc: ve ve ve, hè về
- Cho HS tìm tiếng chứa âm vừa học kết
hợp phân tích tiếng.
- HS tỡm, c, phõn tớch tiếng.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng. - HS đọc cá nhân đọc đồng thanh.
<i><b>h. Luyện nói.</b></i>
- Cho HS quan sát tranh. - HS quan sát tranh và nêu chủ đề: le le
- GV hỏi HS trả lời theo nội dung tranh. - HS trả lời.
+ Trong tranh em thấy gì? + Con vịt, con ngan
+ Những con vật trong tranh đang làm gì? + Bơi lội
+ Con vịt , con ngan đợc con ngời nuôi ở
đâu?
+ Ao, hồ
- Vịt, ngan thường được nuôi ở ao, hồ
nhưng có loài vịt sống tự do khơng có
người chăn, các em có biết đó là lồi vịt gì
khơng?
- Vịt trời
- GV giíi thiƯu con le le: trong tranh vẽ
con le le, con le le hình giống con vịt trời
nhưng nhỏ hơn.
<i><b>l. LuyÖn viÕt.</b></i>
- Cho HS mở vở tập viết. - HS đọc
- Hớng dẫn HS tập viết: l, lờ, h, hè vào vở. - HS viết bài.
<b>3. Củng cố, dăn dũ:</b>
- GV chỉ vào bảng hoặc SGK cho HS theo
dõi và đọc lại bài