Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề thi toán6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.44 KB, 7 trang )

G/V : Nguyễn Xu©nLong Trêng THCS Nga VÞnh
KIỂM TRA Gi÷a HỌC KÌ II
Môn : Toán 6
Thời gian làm bài : 90 phút

I/ ma trËn
Chđ ®Ị NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Céng , trõ , nh©n, chia
ph©n sè
3
1,5

3
1,5
6
3
Thùc hiƯn phÐp tÝnh,
to¸n t×m x

2
2

2
1,5
4
3,5
T×m mét sè biÕt ph©n
sè cđa nã
1
1,5


1
1,5
Gãc , hai gãc kỊ bï,tia
ph©n gi¸c cđa gãc
1
0,5
1
1,5
2
2
4
2
6
5
3
3
13
10
i/ tr¾c nghiƯm kh¸ch quan (3®)
Mỗi câu dưới đây có 4 câu trả lời a,b , c, d . Các em hãy làm bằng cáh khoanh trong câu trả lờii
đúng nhất.
Câu 1 . Viết hỗn số 5
3
4
dưới dạng phân số ta được :
a/
15
4
b/
3

23
c/
19
4
d/
23
4
C©u2: ViÕt ph©n sè
35
8
díi d¹ng hçn sè ta ®ỵc:
a/ 4
1
8
b/ 4
2
8
c/ 4
3
8
d/ 4
5
8
Câu 3 :
4 12
13 39

+

bằng :

8 24 24 24
a / b / c / d /
26 39 13 39
− − − −

Câu 4 : Kết quả : 5 - 2
3
7
là :
a/ 3
3
7
b/
4
3
7
c/
4
2
7
d/
4
1
7
G/V : Nguyễn Xu©nLong Trêng THCS Nga VÞnh
Câu 5 : Kết quả của phép nhân : (-5).
2
7
là :
a/

10
7

b/
37
7

c/
2
30−
d/
10
35

Câu 6 :Kết quả của phép chia
5 3
:
9 5

là ;
25 25 1 2
a / b / c / d /
27 27 3 45
− −

II/ tù ln
Bi 1 : Thực hiện phép tính : (2đ)
a/
7 12 5 25 23
30 37 25 37 30

− −
+ + + +
b/
( )
2
4 1 3
7 3 .3 1 : 0,5
5 8 5
 
− −
 ÷
 
Bài 2 : tìm x biết : (1,5đ)
a / 2x – 5 = -15 -5 b/
( )
1
3x : 7 1 : ( 4)
28

+ − =
B µi 3 (1,5) B¹n An ®äc 24 trang s¸ch th× xong ®ỵc
1
5
qun s¸ch. Hái qun s¸ch ®ã cã tÊt c¶ bao
nhiªu trang.
Bài 4 : (2đ)Cho
·
0
xOy 60=
; góc yOz kề bù với góc xOy.

a/ Tính góc yOz
b/ Gọi Ot, Ot’ lần lượt là phân giác của góc xOy va góc yOz . Tính số đo của góc ,yOt’và góc tOt’.
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM. (3đ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1d 2c 3d 4c 5a 6a
II/ TỰ LUẬN
Bài 1 : (2 ®)
a/
7 12 5 25 23
30 37 25 37 30
7 23 12 25 5
30 30 37 37 25
5 1
1 ( 1)
25 5
− −
+ + + +
− −
   
= + + + +
 ÷  ÷
   
= + − + =
(1đ) b/
( )
2
4 1 3
7 3 .3 1 : 0,5
5 8 5
1 1 3 100

3 .3 1 .
5 8 5 25
16 25 8 100
. .
5 8 5 25
32 18
10
5 5
 
− −
 ÷
 
= −
= −
= − =
(1đ)
Bài 2 (1,5đ)
z
t
t'
y
x
O
G/V : Nguyễn Xu©nLong Trêng THCS Nga VÞnh
a/ x =
17
5

(0,75đ)b/
( )

1
3x : 7 1 : ( 4)
28
1
3x : 7 1
7
8
3x : 7
7
8
3x .7
7
8
x
3

+ − =

+ =

=

=

=
(0,75đ)
Bài 3 : qun s¸ch cã tÊt c¶ lµ 24:
1
5
= 120 (trang) (1 ®)

§¸p sè: 120 trang (0,5 ®)
BÀi 4 (2 ® )
a/ Vì góc xOy và yOz kề bù nên
·
·
·
·
0
0 0
0
xOy yOz 180
60 yOz 180
yOz 120
+ =
+ =
=
(0,5đ)
b/ Ot’ là phân giác của góc yOz nên
·
·
·
0
0
yOz 120
t 'Oz t 'Oy 60
2 2
= = = =
·
·
·

0
0
xOt ' 180 zOt '
xOt ' 60
= −
=
(0,75đ)
Ot là phân giác của góc yOx nên
·
·
·
0
0
yOx 60
tOx tOy 30
2 2
= = = =
Oy nằm giữa 2 tia Ot và O t’ nên
·
·
·
0 0 0
tOt ' yOt yOt ' 30 60 90
= + = + =
(0,75đ)
Vậy
·
0
tOt ' 90=
G/V : Nguyễn Xu©nLong Trêng THCS Nga VÞnh

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Toán 6
Thời gian làm bài : 90 phút
I/ ma trËn
Chđ ®Ị NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
TËp hỵp c¸c sè tù
nhiªn
1
0,5
1
1
1
0,5
3
2
C¸c phÐp to¸n vỊ sè tù
nhiªn
2
1
2

1,5

3

2,25
7
6
Thø tù thùc hiƯn c¸c

phÐp to¸n
1
1
1
1
§iĨm, ®êng th¼ng 2

2,25
2
2,25
Tỉng 4
2,5
5
4,25
4
3,25
13
10
ĐỀ B
I / Trắc nghiệm khách quan ( 25 phút)
Mỗi câu dưới đây có 4 câu trả lời a,b , c, d . Các em hãy làm bằng cáh khoanh trong câu trả lờii
đúng nhất.
Câu 1 : Kết quả : 5 - 2
3
7
là :
a/ 3
3
7
b/

4
3
7
c/
4
2
7
d/
4
1
7
Câu 2 : Kết quả của phép nhân : (-5).
2
7
là :
a/
10
7

b/
37
7

c/
2
30−
d/
10
35


Câu 3 . Viết hỗn số 5
3
4
dưới dạng phân số ta được :
a/
15
4
b/
3
23
c/
19
4
d/
23
4
Câu 4 :
4 12
13 39

+

bằng :
8 24 24 24
a / b / c / d /
26 39 13 39
− − − −

Câu 5 :Cho
3 2

7 7
− −
+ =
W
. Số thích hợp trông ô trống là
G/V : Nguyễn Xu©nLong Trêng THCS Nga VÞnh
5 1 5 5
a / b / c / d /
7 7 7 7


Câu 6 : Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trưm của muối trong nước biển là
a/ 5% b/ 2000% c/
200
%
38
d/
200
%
42
Câu 7 :Kết quả của phép chia
5 3
:
9 5

là ;
25 25 1 2
a / b / c / d /
27 27 3 45
− −


Câu 8 Tỉ số phần trăm của 0,2 tạ và 50 kg là :
a/ 4% b/ 40% c/ 250% d/ 25%
Câu 9:
2
3
của một số là 7 ,2 . Sốù đó là :
a/ 4,8 b/ 14,4 c/ 7,2 d/ 10,8
Câu 10 : Phân số nào bằng phân số :
3
11−
15 60 9 3
a / b / c / d /
9 95 33 5
− −
− −
II/ Tự luận ( 65phút)
Bi 1 : Thực hiện phép tính : (2đ)
a/
7 12 5 25 23
30 37 25 37 30
− −
+ + + +
b/
( )
2
4 1 3
7 3 .3 1 : 0,5
5 8 5
 

− −
 ÷
 
Bài 2 : tìm x biết : (1,5đ)
a / 3x+ 5 = -15 -7 b/
( )
1
3x : 7 1 : ( 4)
28

+ − =
Bài 3 : (1,5đ) Một lớp học có 40 học sinh gồm ba đối tượng : giỏi, khá , trung bình. Số học sinh
khá chiếm 60% tổng số học sinh cả lớp.; số học sinh giỏi bằng
3
4
sốù học sinh khá. Tính số học
sinh giỏi, khá và trung bình.
Bài 4 : (2đ)Cho
·
0
xOy 80=
; góc yOz kề bù với góc xOy.
a/ Tính góc yOz
b/ Gọi Ot, Ot’ lần lượt là phân giác của góc xOy va góc yOz . Tính số đo của góc ,yOt’và góc tOt’.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×