Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.68 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> LỊCH BÁO GIẢNG</b>
<b>TUẦN 5, Từ ngày 20 tháng 9 đến ngày 24 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Thứ</b> <b>Môn học</b> <b>Bài dạy</b> <b>PPCT</b> <b>Tiết</b>
<b>Hai</b>
<b>20/9</b>
Mĩ thuật
Tập đọc
Toán
Đạo đức
Chào cờ
Vẽ trang trí: Hoạ trong trang trí dân tộc
Một người chính trực
So sánh và sắp xếp các số tự nhi
Vượt khó trong học tập (tiết 2)
5
9
21
5
1
2
3
4
5
<b>Ba</b>
<b>21/9</b>
Khâu thường (TT)
Truyện cổ nước mình
Luyện tập
Từ ghép và từ láy
Nước Âu Lạc
5
5
22
9
5
1
2
3
4
5
<b>Tư</b>
<b>22/9</b>
Tập đọc
Kể chuyện
Thể dục
Toán
Khoa học
Tre Việt Nam
Một nhà thơ chân chính
Đi đều , vịng phải, vòng trái ,
Yến, tạ, tấn
Tại sao cần phối hợp nhiều loại
10
5
9
23
9
1
2
3
4
5
<b>Năm</b>
<b>23/9</b>
Âm nhạc
Tập làm văn
Toán
Khoa học
Địa lí
Bạn ơi lắng nghe
Bảng đơn vị đo khối lượng
Tại sao cần phối hợp đạm thực vậ
HĐSX của người dân ở Hoàng Liên
5
9
24
10
5
1
2
3
4
5
<b>Sáu</b>
<b>24/9</b>
Luyện từ và
Toán
Thể dục
TLV
Sinh hoạt
Luyện tập về từ láy, từ ghép
Giây, thế kỷ
Ôn ĐHĐN, trò chơi: Bỏ khăn
Luyện tập xây dựng cốt truyện
<b>(GV chuyên dạy)</b>
<b>TIẾT 2 – TẬP ĐỌC</b>
<b>NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG</b>
<b>I - Mục tiêu :</b>
- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời kể chuyện.
- Hiểu ND câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự
thật ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 )
<b>II - Đồ dùng dạy - học: </b>
- Tranh minh hoạ trong SGK; Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc
<b>III - Các hoạt đ</b>ộng dạy học:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Kiểm tra đọc thuộc lòng bài “Cây tre Việt
Nam”+ trả lời c/hỏi
- Nh.xét, điểm
<b>3. Bài mới : </b>
<b>Giới thiệu bài: + ghi đề</b>
<b>Hướng dẫn luyện đọc-tìm hiểu bài:</b>
a) Luyện đọc: Gọi 1 hs đọc bài
-Nh.xét + nêu cách đọc bài
- Phân 4 đoạn +Y/cầu
<b>-</b> Sửa lỗi ph/âm: sững sờ, dõng dạc và
hướng dẫn đọc câu hỏi, câu cảm.
-Y/cầu +h.dẫn giải nghĩa từ ngữ
- H.dẫn L.đọc ngắt nghỉ
- Y/cầu, giúp đỡ
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, biểu dương
- GV đọc diễn cảm, giọng chậm rãi.
<b>b) Tìm hiểu bài:</b>
- Y/cầu hs
1,Nhà vua chọn người như thế nào để
truyền ngơi ?
2,Nhà vua làm cách nào để tìm được người
như thế?
- Thóc luộc chín có cịn nảy mầm khơng?
- Theo lệnh vua, chú bé Chơm đã làm gì?
kết quả ra sao?
-2 h/sđọc thuộc lòng bài: Cây tre
Việt Nam.
- Trả lời câu hỏi 2 và nội dung
bài.
- Th.dõi, nhận xét.
-Quan sát tranh, th.dõi
-1 hs đọc -lớp thầm sgk
- Th.dõi
-4 hs đọc tiếp nối 4 đoạn- lớp
thầm
-L.đọc từ khó ,câu hỏi, câu cảm
- 4 hs nối tiếp đọc lại 4
đoạn-thầm
- Vài hs đọc chú giải (sgk )
-Luyện đọc ngắt nghỉ
-L.đọc bài theo cặp (1’)
-Vài hs đọc bài- lóp nh.xét,
b.dương
- Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn, bài + th.luận
cặp, trả lời
-Vua muốn chọn một người
trung thực để truyền ngơi.
- Phát cho mỗi người dân1 thúng
thóc giống đã luộc kĩ...trừng
phạt
- Đến kì phải nộp thóc cho vua, mọi người
làm gì? Chơm làm gì?
- Hành động của chú bé Chơm có gì khác
mọi người
- Thái độ của mọi người thế nào khi nghe
lời nói thật của Chơm?
-Vì sao người trung thực là người đáng
quý
<b>c) Đọc diễn cảm: Y/cầu</b>
-Đính b.phụ, đọc mẩu + h/dẫn l.đọc
-Hướng dẫn luyện đọcdiễn cảm
-H.dẫn nh.xét, bình chọn.
-Nh.xét, biểu dương
<b>4 Củng cố, dặn dị:</b>
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- Nhận xét giờ học,biểu dương
chăm sóc nhưng thóc khơng nảy
mầm
- Mọi người nơ nức chở thóc về
kinh thành nộp cho vua, Chơm
khơng có thóc, thành thật tâu với
vua: Tâu Bệ hạ con khơng làm
sao cho thóc nảy mầm được
- Chơm dũng cảm dám nói sự
thật, khơng sợ bị trừng phạt
-Mọi người sững sờ, ngạc nhiên,
sợ hãi thay cho Chôm.
- Người trung thực bao giờ cũng
nói thật, khơng vì lợi ích của
mình., thích nghe nói thật nên
làm được nhiều việc có lợi cho
dân, cho nước, dám bảo vệ sự
thật, bảo vệ người tốt
-4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn, lớp tìm
giọng đọc đúng của bài, diễn
cảm
- Đọc diễn cảm 1 đoạn theo cách
-Ca ngợi chú bé Chôm trung
thực, dũng cảm, dám nói lên sự
thật.
-Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dương.
<b>TIẾT 3 – TOÁN </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận, năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đogiữa nhày, giờ, phút, giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu học tập.
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
Bài 1/ sgk
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà.
<b>Giới thiệu bài: Luyện tập</b>
<b>Dạy bài mới:</b>
<b>Bài 1: </b>
a) Hỏi + nhắc lại cách nhớ số ngày trong
tháng trên bàn tay.
b)Giới thiệu năm nhuận, năm không
nhuận. Năm nhuận tháng2 = 29 ngày, năm
không nhuận tháng 2 = 28 ngày
- Nhận xét, bổ sung
<b>Bài 2:</b>
-Hướng dẫn cách làm một số câu:
* 3 ngày = … giờ.
Vì 1 ngày = 24 giờ
nên 3 ngày = 24giờ x 3 = 72 giờ.
Vậy ta viết 72 vào chỗ chấm.
* 1<sub>2</sub> phút … giây (như trên)
* 3giờ 10 phút = … phút. (như trên)
<b>Bài 3: Y/cầu hs</b>
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh.xét, điểm
<b>Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5</b>
<b>Bài 4</b> : Y/cầu hs
- Hướng dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<b>Bài 5: Y/cầu hs </b>
-H.dẫn giải thích
- Vài HS làm bảng -lớp nh.xét
- Th.dõi, nh.xét
-Th.dõi
- Đọc y/cầu, thầm- vài hs trả lời-
- lớp nhận xét , bổ sung
-Tháng có 31ngày: 1, 3, 5, 7, 8,
10, 12.
- Tháng có 30 ngày: 4, 6, 9, 11
- Tháng 28 hoặc 29 ngày: là
tháng 2
- Năm nhuận có 366 ngày,...
- Đọc đề, thầm
- Lắng nghe
- VàiHS làm bảng- lớp vở+
nh.xét
3 ngày = 72 giờ ; 4 giờ = 240
phút
8 phút = 480 giây;
3 giờ 10 phút = 190phút
2 phút 5 giây = 125 giây
4 phút 20 giây = 260 giây
-Đọc đề, thầm
-2hs làm bảng- lớp vở nh/xét, bổ
sung.
a, QuangTrung...năm1789....th.kỉ
XVIII
b, Lễ kỉ niệm 600 năm...tổ chức
năm 1980. Như vậy... năm
1380... th.kỉ XIV.
<b>* HSkhá, giỏi làm thêm BT4,5</b>
-Đọc y/cầu bài tập,phân tích bài
tốn
- 1hs làm bảng - lớpvở + nh.xét
1/4 phút = 15 giây
1/5 phút = 12 giây
Ta có: 12 giây < 15 giây
Vậy: Bình chạy nhanh hơn và
nhanh hơn là: 15 – 12 = 3 (giây)
Đáp số: 3 giây
- Nhận xét, điểm
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
-Về ôn lại bài + xem bài ch.bị : Tìm số
trung bình cộng/sgk-26
- Nh.xét tiết học, biểu dương
lời đúng+ giải thích
-lớpnh.xét,biêu dương
- Câu a: (B).8giờ 40 phút.
- Câu b: (C). 5008g
- Th.dõi, thực hiện
Th.dõi, biểu dương.
<b>TIẾT 4 – ĐẠO ĐỨC </b>
<b>BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (tiết 1)</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- Biết được: Trẻ em cần phải bày ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.
- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người
<b>II – Đồ dùng dạy học:</b>
- Một vài bức tranh dùng cho hoạt động khởi động, phiếu học tập.
- Mỗi em có 3 thẻ màu: màu trắng, màu xanh, màu đỏ.
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TG </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Y/cầu hs đọc ghi nhớ bài học trước.
-Nh.xét, biểu dương.
<b>3. Bài mới:</b>
a) Khởi động: Trò chơi diễn tả.
- Nêu y/cầu,cách chơi + h.dẫn chơi:
-* Thảo luận: Ý kiến của cả nhóm về đồ
vật bức tranh có giống nhau khơng ?
* Kết luận: Mỗi người đều có thể có ý
kiến, nhận xét khác nhau về cùng một sự
vật.
-Giới thiệu bài ,ghiđề
b) HĐ1: Thảo luận nhóm (câu 1 và 2 trang
9 SGK).
- Chia thành nhóm nhỏ giao nhiệm vụ.
- Kết luận.
c) HĐ2: Thảo luận theo nhóm đơi
( Bài tập1).
- Kết luận.
d) HĐ3: Bày tỏ ý kiến (BT2).
- Phổ biến học sinh cách bày tỏ thái độ
thông qua các thẻ.
-Hai em đọc ghi nhớ-
-Lớp th.dõi, nh.xét, biểu dương
- Ngồi thành vòng tròn, cầm đồ
vật hoặc bức tranh quan sát, và
nêu nhận xét.
- Th.dõi
- Thảo luận, đại diện trình bày,
các nhóm khác bổ sung.
- Nêu u cầu bài tập, thảo luận
- Nêu từng ý.
- Giải thích lí do.
- Kết luận: Các ý kiến (a), (b), (c), (d)
là đúng. Ý kiến (đ) là sai
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Dặn dò: Xem lại bài + bài ch.bị (tiết 2)
- Nh.xét tiết học, biểu dương.
-Thảo luận chung cả lớp.
- 2 em đọc ghi nhớ.
-Th.dõi, biểu dương
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>
<b>TIẾT 1 – KĨ THUẬT </b>
<b>KHÂU THƯỜNG (Tiết 2)</b>
<b>I - Mc tiờu:</b>
- Biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuèng kim khi kh©u
- Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng. Các mũi khâu có thể cha đều
nhau. Đờng khâu có thể bị dúm
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh quy trình khâu mũi khâu đột thưa, mẫu khâu đột thưa.
- Vải, len, kim khâu, chỉ khâu, kéo, thước, phấn
<b>III.Các hoạt đ</b>ộng dạy học :
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh
<b>3. Bài mới: </b>
Giới thiệu bài:
HĐ1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu:
- Hướng dẫn mẫu đường khâu đột thưa.
- Nhận xét các câu trả lời của học sinh và
kết luận về đặc điểm của mũi khâu thưa
HĐ2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật
- Treo tranh quy trình khâu đột thưa
- Hướng dẫn thao tác bắt đầu khâu, khâu
mũi thứ nhất, mũi thứ hai
- Nêu điểm lưu ý.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh, cho học
sinh tập thực hành
-Trình bày dụng cụ
-Th.dõi
- Quan sát các mũi khâu đột thưa
cả hai mặt và quan sát hình 1 trả
lời về đặc điểm các mũi khâu thưa
và so sánh mũi khâu ở mặt phải
đường khâu đột thưa khác với mũi
khâu thường
- Nêu khái niệm về khâu đột thưa
- Quan sát các hình 2, 3, 4 để nêu
các bước trong quy trình khâu đột
thưa.
HĐ3: Học sinh thực hành khâu đột thưa:
- Nhận xét và củng cố kĩ thuật khâu đột
thưa, hướng dẫn thêm điểm cần lưu ý.
* HĐ4: Đánh giá kết quả học tập của học
sinh.
- Nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm.
- H.dẫn hs tự đánh giá theo tiêu chuẩn
- Gv đánh giá các sản phẩm.
<b>4. Củng cố-Dặn dò:</b>
-Dặn HS về nhà + chuẩn bị tiết sau
-Nh.xét tiết học+ biểu dương
- Quan sát để thực
hiệnmũikhâutiếptheo.
-Nêu cách kết thúc đường khâu,
thao tác khâu lại mũi, nút chỉ cuối
đường khâu --Đọc mục 2 của
phần ghi nhớ.
- Nhắc lại phần ghi nhớ và thực
hiện
- Tiến hành khâu.
- Trưng bày sản phẩm.
- Tự đánh giá theo tiêu chuẩn trên
- Cùng GV nhận xét.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương.
<b>TIẾT 2 – CHÍNH TẢ </b>
<b> (Nghe-viết) NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời
- Làm đúng các bài tập 2b,3b.
-Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ, phiếu BT2b,3b. Vở Chính tả.
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- GV đọc+ y/cầu
- Nh.xét, b.dương
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài: + ghi đề</b>
<b>Hướng dẫn học sinh nghe - viết:</b>
- Đọc bài chính tả.
- Hướng dẫn cách trình bày bài viết
- Đọc lần lượt + quán xuyến, nhắc nhở
-3 em viết trên bảng, lớp làm vào
nháp các từ ngũ bắt đầu r / d / gi.
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.
- Thu chấm 10 bài.
- Nhận xét chung.
<b>Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 2 b : Y/cầu hs </b>
- H.dẫn nhận xét, bổ sung .
- Nh.xét, chốt lại
<b>Bài 3:</b>
<b>- Y/cầu hs khá, giỏi giải câu đố</b>
- Cùng lớp nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố -Dặn dò: </b>
- Chữa những lỗi sai
- Học thuộc hai câu đố.
-Nh.xét tiết học, biểu dương.
- Đổi vở soát lỗi cho nhau.
- Đọc yêu cầu, đọc thầm, tự làm
vở -
-1 hs làm bảng- lớp nh.xét, bổ
sung
- Nêu yêu cầu, đọc các câu thơ,
suy nghĩ + giải đáp câu đố
- Th.dõi nh.xét, bổ sung.
a,...Con nòng nọc
b,....Chim én
-Th.dõi biểu dương.
<b>TIẾT 3 – TỐN </b>
<b>TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số.
<b>II - Đồ dùng dạy học: hình vẽ SGK.</b>
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Bài 1/ sgk
-Nh.xét, điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<b>. Giới thiệu bài: </b>
<b>. Giới thiệu trung bình cộng và cách tìm</b>
- Nêu câu hỏi để học sinh trả và nêu được
nhận xét như (SGK).
- Ghi bảng: ( 6 + 4) : 2 = 5.
- Muốn tìm trung bình cộng của hai số ta
làm thế nào ?
- Hướng dẫn giải bài toán 2 tương tự như
trên.
<b>b) Thực hành:</b>
<b>Bài 1: Y/cầu hs</b>
- Vài HS trả lời- lớp nh.xét,
b.dương
- HS lắng nghe giới thiệu bài
- Đọc thầm bài toán 1 và quan sát
hình vẽ tóm tắt nội dung bài toán
nêu cách giải bài toán.
- Nêu cách tìm số trung bình
cộng của hai số 4 và 6.
- Phát biểu.
- Đưa ra ví dụ tìm trung bình
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<b>Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm câu d</b>
<b>- Nh.xét, điểm</b>
<b>Bài 2</b>: H.dẫn ph.tích bài toán
- Y/cầu + h.dẫn nhận xét.
- Nh.xét, điểm
<b>Bài 3: Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm </b>
- Nh.xét , điểm
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- Y/cầu + chốt lai bài
- Dặn dị:Về nhà ơn lại bài, xem BCBị
- Nh.xét tiết học, biểu dương.
- Lớp làm vào vở -3 hs làm ở
bảng.
-Lớp nh.xét, chữa
<b>-HS khá, giỏi làm cả BT1</b>
-Th.dõi, nh.xét
-Đọc đề +phân tích bài tốn
Cả bốn em cân nặng là.
36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg).
Trung bình mỗi em cân nặng là:
148 : 4 = 37 (kg).
Đáp số: 37 kg.
-Vài hs nêu lại ghi nhớ
-Th.dõi, biểu dương.
<b>TIẾT 4 – LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC, TỰ TRỌNG</b>
I - Mục tiêu :
- Biết thêm 1 số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về
chủ điểm Trung thực - Tự trọng.(BT4); tìm được 1,2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ
trung thực và đặt câu với 1 từ tìm được (BT1,BT2); nắm được nghĩa từ tự trọng
(BT3).
- Giáo dục hs lòng trung thực, tự trọng.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
- 3 phiếu khổ to ghi bài tập 1, từ điển.
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Nêu y/cầu, gọi hs
- Nh.xét, điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<b>. Giới thiệu bài:</b>
<b>Mở rộng vốntừ:Trung thực-Tự trọng</b>
<b>. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Y/cầu</b>
- Phát phiếu từng cặp làm bài.
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
- 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3.
-Th.dõi, nh.xét
- Nhận xét, chốt lại.
<b>Bài 2: </b>
- Mỗi em đặt 1 câu với 1 từ cùng nghĩa với
<b>trung thực, 1 câu trái nghĩa với trung</b>
<b>thực.</b>
- Nhận xét nhanh.
<b>Bài 3</b>
- Dính bảng phụ + y/cầu
- H.dẫn nhận xét, bổ sung+ chốt lại
<b>Bài 4:</b>
- Đính bảng, y/cầu .
- Nhận xét+ chốt lại
<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Về nhà làm lại BT+ học thuộc các thành
ngữ, tục ngữ, xem BCBị: Danh từ/sgk-52
-Nh.xét tiết học, biểu dương.
- Nêu yêu cầu bài.
- Vài hs bảng-lớp làm vào vở
- Tiếp nối đọc những câu đã đặt.
- Đọc yêu cầu, trao đổi từng cặp.
- 1em lên làm bảng- lớp vở
- Nhận xét, bổ sung
-Đọc yêu cầu , trao đổi cặp+ trả
lời.
- Nh.xét ,bổ sung.
-Trung thực : a,c,d
-Lòng tự trọng :b,e.
- Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dương.
<b>TIẾT 5 – LỊCH SỬ </b>
<b>NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA CÁC TRIỀU ĐẠI</b>
<b> PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC.</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- Biết được thời gian đô hộ của phong kiến phương Bắcđối với nước ta : từ năm 179
TCN đến năm 938.
-Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nh.dân ta dưới ách đo hộ của các triều đại
phong kiến phương Bắc ( một vài điểm chính, sơ giản về việc nh..dân ta phải cống nạp
những sản vật quý, đi lao dịch, bị cưỡng bức theo phong tục của người Hán) :
+Nh.dân phải cống nạp sản vật quý.
+Bọn người Hán đưa người sang ở lẫn với dân ta, bắt nh.dân ta phải học chữ Hán,
sống theo phong tục của người Hán.
-Giáo dục hs lòng yêu nước, tinh thần dân tộc.
<b>II - Đồ dùng dạy học : </b>
- Phiếu học tập, bảng phụ kẻ sẵn n.dung như phiếu
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Y/cầu hs đọc ghi nhớ ( tiết trước )
- Nh.xét, điểm
<b>3.Dạy bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài: + ghi đề</b>
<b>Hoạt động dạy học:</b>
- Giải thích các khái niệm chủ quyền, văn
<b>hoá.</b>
<b>HĐ1: H.dẫn hs làm việc nhóm đơi </b>
để so sánh tình hình nước ta trước và sau
khi bị các triều đại phong kiến phương Bắc
đô hộ.
<b> Thời gian</b>
<b>Các mặt</b>
<b>Trước năm 179</b>
<b>TCN</b>
<b>Từ năm 179</b>
<b>TCN</b>
<b>đến năm 938</b>
-Nh.xét, chốt
<b>HĐ2:</b>
H.dẫn hs làm việc nhóm đơi.
-Điền vào bảng thống kê (phiếu ht )
<b>Thời gian</b> <b>Các cuộc khởi nghĩa</b>
<b>Năm 40</b>
<b>Năm 248</b>
<b>Năm 542</b>
<b>Năm 550</b>
<b>Năm 722</b>
<b>Năm 766</b>
<b>Năm 905</b>
<b>Năm 931</b>
<b>Năm 938</b>
Hỏi:Việc nhân.dân ta liên tục khởi nghĩa
chống lại ách đô hộ của các triều đại phong
kiến phương Bắc nói lên điều gì?
<b>4.Củng cố, dặn dị: </b>
Y/cầu hs
- Hỏi +hệ thống lại tồn bài
- Dặn dị : Ơn lại bài, chuẩn bị bài sau :
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Nhận xét giờ học., biểu dương.
- HS đọc đoạn 1: Từ đầu đến
theo luật pháp của người Hán.
- Điền vào phiếu HT dưới đây.
- Báo cáo kết quả -lớp
nh.xét,bổ sung
<b> Thời gian</b>
<b>Các mặt</b>
<b>Trước năm</b>
<b>179 TCN</b> <b>Từ năm 179 TCNđến năm 938</b>
<b>Chủ quyền</b> <b>nước độcLà một</b>
<b>lập</b>
Trở thành quận
huyện của phong
kiến phương Bắc
<b>Kinh tế</b> <b>Độc lập và<sub>tự chủ</sub></b> Bị phụ thuộc
<b>Văn hố</b>
<b>Có phong</b>
<b>tục tập</b>
<b>qn riêng</b>
Phải theo phong
dân tộc
- Th.dõi
- Đọc đoạn còn lại + thảo luận
cặp
- Điền nội dung vào bảng
- Báo cáo kết quả- lớp
nh.xét, bổ sung.
<b>Thời gian</b> <b>Các cuộc khởi nghĩa</b>
<b>Năm 40</b> <b>Khởi nghĩa Hai Bà Trưng</b>
<b>Năm 248</b> <b>Khởi nghĩa Bà Triệu</b>
<b>Năm 542</b> <b>Khởi nghĩa Lý Bí</b>
<b>Năm 550</b> <b>Khởi nghĩa Triệu Quang </b>
<b>Phục</b>
<b>Năm 722</b> <b>Khởi nghĩa Mai Thúc Loan</b>
<b>Năm 766</b> <b>Khởi nghĩa Phùng Hưng</b>
<b>Năm 905</b> <b>Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ</b>
<b>Năm 931</b> <b>Khởi nghĩa Dương Đình </b>
<b>Nghệ</b>
<b>Năm 938</b> <b>Chiến thắng Bạch Đằng</b>
*HS khá, giỏi :
-...nhân dân ta không cam chịu
làm nô lệ, khơng chịu mất nước,
muốn giữ gìn nền độc lập
-Vài hs đọc lại nội dung hai bảng
trên
- Th.dõi, trả lời
-Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dương.
<b>Ngày soạn: </b>
<b>TIẾT 1 – TẬP ĐỌC</b>
<b>GÀ TRỐNG VÀ CÁO</b>
<b>I - Mục tiêu: </b>
<b>- Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với</b>
giọng vui, dí dỏm.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con người hãy cảnh giác, thông minh như
Gà Trống, chớ tin những lời ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo.( trả lời được các câu hỏi,
thuộc được đoạn thơ khoảng 10 dòng)
<b>II - Đồ dùng dạy - học: </b>
- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK.Bảngphụ viết sẵn phần h.dẫn l.đọc ngắt nghỉ,
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TG </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Kiểm tra đọc bài “Những hạt thóc giống”
kết hợp trả lời câu hỏi.
-Nh.xét, điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu bài: (treo tranh )</b>
- Ghi đầu bại Gà Trống và Cáo
<b>Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài:</b>
<b>a) Luyện đọc: Gọi1hs</b>
- Nh.xét, nêu cách đọc bài
- Phân 3 đoạn
- Y/cầu +th.dõi
- H.dẫn L.đọc từ khó
-Y/cầu
-H.dẫn giải nghĩa từ ngữ
-Bảng phụ + h.dẫn L. đọc ngắt nghỉ
-Y/cầu
-H.d nh.xét,bìnhchọn+Nh.xét,b.dương
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b) Tìm hiểu bài:</b>
- Vài HS đọc + trả lời
-Lớp th.dõi, nh.xét, b.dương
- HS quan sát tranh lắng nghe
giới thiệu bài
- 1hs đọc-lớp thầm sgk/trang50
-Th.dõi, thầm sgk
-Th.dõi
-3hs nối tiếp đọc 3 đoạn- lớp
thầm
-L.đọc từ khó: Vắt vẻo, lõi đời,
đon đả, hồn lạc phách bay, Quắp
đuôi,
-3hs nối tiếp đọc lại 3đoan-lớp
thầm
- Giải nghĩa : Từ rày (từ nay)
Thiệt hơn (tính tốn xemlợi /hại,
tốt / xấu)
-Th.dõi, l.đọc
-L.đọc bài theo cặp(1’)
- Vài cặp thi đọc- lớp nh.xét, biểu
dương
-Th.dõi ,thầm sgk
-Y/cầu hs
+ Gà Trống đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu?
+ Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống đất?
+ Tin tức Cáo thông báo là sự thật hay bịa
đặt?
- Cùng lớp nhận xét, rút ý chính:
+ Vì sao Gà khơng nghe lời Cáo?
+ Gà tung tin có cặp chó săn chạy đến để
làm gì?
- Cùng lớp nhận xét, rút ý chính:
+ Thái độ của Cáo như thế nào khi nghe lời
+ Thấy Cáo bỏ chạy thái độ của Gà ra sao?
+ Theo em Gà thông minh ở điểm nào?
- Hướng dẫn trả lời câu hỏi 4.
- Chốt lại: .
<b>c) Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài</b>
<b>thơ: Y/cầu</b>
- Hướng dẫn luyện đọc và thi đọc diễn
cảm đoạn 1, 2 theo cách phân vai.
- Tổ chức HTL đoạn thơ(10 dòng)
-Nh.xét, điểm
-C.cố : Em hãy nhận xét về Cáo và Gà
Trống.
- H.dẫn hs rút ra nội dung bài học
<b>Giáo dục :Các em phải sống thật thà, trung</b>
thực, song cũng phải biết xử trí thơng minh
trước hành động xấu của bọn lừa đảo.
trả lời
* Gà Trống đậu vắt vẽo trên một
cành cây cao, Cáo đứng dưới đất.
* Là tin Cáo bịa ra để dụ Gà
xuống đất để ăn thịt.
<b>* Những lời nói ngọt ngào chứa</b>
<b>đầy mưu mơ của Cáo</b>
* Vì Cáo nói ngon ngọt để muốn
ăn thịt Gà.
* Cáo rất sợ chó săn, nhằm làm
cho Cáo khiếp sợ phải bỏ chạy, lộ
mưu gian.
<b>* Sự khôn ngoan, tinh nhanh</b>
<b>của Gà</b>
* Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách
bay, quắp đuôi, co cẳng bỏ chạy.
* Gà khối chí cười, vì Cáo
chẳng làm gì được mình, bị gà
lừa lại khiếp sợ
* Gà không bốc trần mưu gian
của Cáo mà giả bộ tin lời Cáo rồi
cho Cáo biết có chó săn chạy đến
để Cáo sợ…
<b>* Khuyên người ta đừng vội tin</b>
<b>những lời ngọt ngào</b>
- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
bài thơ.
- 3 em đọc (người dẫn chuyện,
Gà, Cáo)
- Nhẩm thuộc lòng và thi HTL
từng đoạn, cả bài thơ.
-Th.dõi nh.xét bình chọn,
b.dương
- Cáo: Gian trá, xảo quyệt, nói lời
ngon ngọt nhưng âm mưu muốn
ăn thịt Gà.
Chúng ta cần phải cảnh giác với những lời
nói ngon ngọt của kẻ xấu, đừng bị mắc mưu
kẻ xấu.
<b>4. Củng cố-Dặn dò:</b>
<b>- Về tiếp tục HTL và chuẩn bị bài sau : Nỗi</b>
dằn vặt của An-đrây –ca.
-Nh.xét tiết học, biểu dương.
chạy
<b>Khuyên con người hãy cảnh</b>
<b>giác và thông minh như Gà</b>
<b>Trống, chớ tin những lời mê</b>
<b>hoặc ngọt ngào của những kẻ</b>
<b>xấu xa như Cáo</b>
-Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dương
<b>TIẾT 2 – KỂ CHUYỆN </b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
-. Dựa vào gợi ý (SGK ),biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về
tính trung thực.
-Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của tuyện.
<b>II - Đồ dùng dạy - học: </b>
- Sưu tầm truyện viết về tính trung thực, bảng phụ viết gợi ý 3 trong SGK, tiêu chuẩn
đánh giá bài kể chuyện.
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Nêu y/cầu , gọi hs
- Nh.xét, điểm
<b>3. Bài mới: </b>
<b>. Giới thiệu bài:</b>
<b>. Hướng dẫn kể chuyện:</b>
a)Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu của đề bài:
- Viết đề bài, gợi ý + gạch chân những từ
ngữ quan trọng trong đề bài
- Nhắc HS: Những truyện có trong SGK
em có thể kể nhưng điểm không cao bằng
những bạn kể chuyện ở ngoài sách.
b)H.dẫn thực hành kể chuyện+ trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện:
- Nhắc HS: Nếu câu chuyện quá dài em có
thể kể 1, 2 đoạn.
- Dính phiếu đánh giá lên bảng, viết lần
lượt tên học sinh và tên truyện của H.
- Y/cầu, khuyến khích hs kể tự nhiên, kềm
điệu bộ, cử chỉ,..
-HS kể 1, 2 đoạn của câu chuyện
<b>Một nhà thơ chân chính.</b>
- Th.dõi, nh.xét.
-Th.dõi
- Đọc lại đề bài.
- 4 em đọc nối tiếp 4 gợi ý SGK.
-Th.dõi
- Tiếp nối nhau giới thiệu tên
truyện của mình.
- Kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện (5’)
- H.dẫn nh,xét, bình chọn
- Nhận xét, dánh giá, biểu dương
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- Về kểlại c/ chuyện cho người thân</b>
nghe.Chuẩn bị cho tiết học sau .
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
-Lớp th.dõi, nhận xét, tính điểm
theo các tiêu chuẩn.
- Bình chọn bạn ham đọc sách,
chọn được câu chuyện hay nhất;
- Th.dõi, biểu dưong.
<b>TIẾT 3 – THỂ DỤC</b>
<b>(GV chuyện dạy)</b>
<b>TIẾT 4 – TOÁN </b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- Tính được trung bình cộng của nhiều số.
- Bước đầu biết giải bài tốn về số trung bình cộng.
<b>II - Chuẩn bị: </b>
- Phiếu học tập
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>. Giới thiệu bài , ghi đề</b>
<b>. Luyện tập :</b>
<b>Bài 1: Y/cầu</b>
-H.dẫn nhận xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm.
<b>Bài 2: H.dẫn ph.tích bài tốn</b>
-Y/cầu, h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
<b>Bài 3: Thực hiện tương tự</b>
-Th.dõi
- Đọc đề- thầm
-2 hs giải ở bảng- lớp vở
- HS nhận xét, bổ sung
a, Số TBC của 96;121;143 là :
( 96+ 121 +143) : 3 = 120; ...
- Nêu đề bài + ph.tích bài tốn
-1 hs làm bảng- lớp vở
- HS nhận xét, bổ sung
-Tổng số người tăng thêm trong 3
năm là:
96 + 82 + 71 = 249 (người )
<b>* Y/CẦU HS khá, giỏi làm thêm BT4, </b>
<b>BT5</b>
<b>Bài 4:Thực hiện tương tự</b>
- Cùng lớp nhận xét.
<b>Bài 5: H.dẫn tìm hiểu, ph.tích đề</b>
- H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét ,điểm
<b>4. Củng cố- Dặn dị:</b>
- Về ơn lại các bài tập, chuẩn bị bài: Biểu
đồ/sgk
- Nhận xét giờ học, biểu dương..
- 1 hs giải bảng - lớp vở.
- HS nhận xét, bổ sung
- Đọc đề bài, tìm hiểu đề +nêu
cách giải
- 1hs giải trên ở bảng nhóm
- HS nhận xét, bổ sung
- Đọc đề tốn, tìm hiểu kĩ đề toán,
giải .
- HS nhận xét, bổ sung
Bài giải:
a) Tổng của 2 số là: 9 x 2 = 18
Số cần tìm là: 18 – 12 = 6
b) Làm tương tự câu a).
-Th.dõi, biểu dương.
<b>TIẾT 5 – KHOA HỌC </b>
<b>SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN</b>
<b>I - Mục tiêu : </b>
- Biết dược cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn
gốc thực vật.
- Nói về ích lợi của muối i- ốt ( giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ), tác hại của
thói quen ăn mặn ( dễ gây bệnh huyết áp cao )
- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.
<b>II - Đồ dùng dạy - học : </b>
- Hình 20, 21 SGK. Sưu tầm các tranh ảnh, thông tin, nhãn mác quảng cáo về các thực
phẩm có chứa i-ốt và vai trò của i-ốt đối với sức khoẻ.
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
-Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và
đạm thực vật? Tại sao ta nên ăn nhiều cá ?
3. Bài mới:
.Giới thiệu bài, ghiđề
. HĐ1: Trị chơi thi kể tên các món ăn
<b>cung cấp nhiều chất béo.</b>
* Nêu tên trò chơi+ cách chơi
- H.dẫn chơi
- H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Vài HS trả lời-
-Lớp th.dõi, nh.xét, biểu dưong.
-Nh.xét, đánh giá, biểu dương
- Chốt lại
. HĐ2: Thảo luận về cách ăn phối hợp
<b>chất béo có nguồn gốc động vật và chất</b>
<b>béo có nguồn gốc thực vật</b>
-Kể tên các thức ăn chứa nhiều chất béo
- Tại sao ta nên ăn phối hợp chất béo động
vật và chất béo thực vật?
-H.dẫn nh.xét, bổ sung.
- Nh.xét, chốt lại
3. HĐ3:<b>Thảo luận về ích lợi của muối </b>
<b>i-ốt và tác hại của ăn mặn</b>
-Giới thiệu các tranh ảnhvề ích lợi của
muối i-ốt đối với sức khoẻ con người..
-Muối i-ốt có ích lợi gì cho con người?
-Nh. xét, bổ sung+ chốt
- Nêu tác hại của việc thiếu muôi i-ốt.
-H.dẫn nh.xét, bổ sung.
-Nh.xét, chốt
+ Làm thế nào để bổ sung i-ốt ?
+ Tại sao không nên ăn mặn ?
-Chốt lại bài + Giáo dục hs
<b>4. Củng cố-Dặn dò: Về nhà học bài, xem</b>
BCBị :Ăn nhiều rau và quả chín.../sgk
thức ăn theo y/cầu
-Lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi
- Lần lượt thi nhau kể tên các
món ăn chứa nhiều chất béo (5’)
- Chỉ ra món ăn nào vừa chứa
chất béo động vật , vừa chứa chất
béo thực vật
- Vì trong chất béo động vật có
chứa a-xít béo no, khó tiêu.Trong
chất béo thực vật có nhiều a-xít
béo khơng no, dễ tiêu.Vậy ta nên
ăn phối hợp chúng để đủ dinh
dưỡng và tránh các bệnh tim
mạch.
-Quan sát, th.dõi
- ...dùng để nấu ăn hàng ngày,ăn
muối i-ốt để tránh bệnh bướu cổ,
phát triển về thị lực, trí lực.
-Nếu thiếu muối i- ốt nhiều chức
năng trong cơ thể sẽ bị rối loạn,
trẻ em kém ph.triển về thể lực và
trí tuệ
-Th.dõi,trả lời
-.ăn mặn sẽ khát nước,bị áphuyết
cao.
-Th.dõi, lắng nghe
-Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dương
<b>TIẾT 1 – ÂM NHẠC</b>
<b>(GV chuyên dạy)</b>
<b>TIẾT 2 – TẬP LÀM VĂN </b>
<b>VIẾT THƯ (Kiểm tra viết thư)</b>
I - Mục đích, yêucầu:
- Viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn đúng thể thức.( đủ 3
phần : đầu thư, phần chính, phần cuối thư )
- Giáo dục và rèn luyện kĩ năng giao tiếp (viết ).
<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>
- Giấy viết, phong bì, tem.
- Giấy ghi vắn tắt nội dung ghi nhớ tuần 3,.
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TG </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định:</b>
- Yêu cầu hs nêu lại ghi nhớ về viết thư
-Nh.xét, b.dương
<b>.Giới thiệu mục đích yêu cầu giờ kiểm</b>
<b>tra.</b>
- Trong tiết học này các em sẽ làm bài kiểm
tra viết thư để tiếp tục rèn luyện và củng cố
kĩ năng viết thư. Phải viết được lá thư đúng
thể thức, hay ,chân thành nhất.
<b>.Hướng dẫn nắm yêu cầu của đề bài:</b>
- Dán bảng nội dung ghi nhớ.
- Hỏi về sự chuẩn bị của học sinh.
- Đọc và viết đề bài lên bảng.
- Nhắc học sinh chú ý :
+ Lời lẽ trong thư cần chân thành, thể hiện
sự quan tâm.
+ Viết xong thư, cho thư vào phong bì, ghi
ngồi phong bì tên, địa chỉ người gửi; tên
địa chỉ người nhận.
<b>. H.dẫn thực hành viết thư:</b>
<b>-Thu bài cả lớp, những em làm bài chưa</b>
xong về viết lại nộp vào tiết sau.
<b>4. Dặn dò: </b>
- Hai em nêu ghi nhớ viết thư.
<b>-</b> Lớp nhận xét, biểu dương.
-Theo dõi yêu cầu
- Nhắc lại nội dung ghi nhớ về 3
phần của một lá thư.
- Nhắc lại đề bài.(đọc4 y/cầu
trong SGK, Cả lớp đọc thầm
lại-Một vài em nói đề bài và đối
tượng em chọn để viết.
- Th.dõi
- HS Viết thư.
- Những hs viết bài chưa xong --Chuẩn bị
bài tiết sau/sgk trang 53.
-Nh.xét tiết học, biểu dương.
-Th.dõi, thực hiện
<b>BIỂU ĐỒ (tiết 1)</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh.
<b>II - Đồ dùng dạy - học:</b>
- Hai hình vẽ trong SGG .
<b>III - Các hoạt đ</b>ộng dạy học:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>.Giới thiệu bài: BIỂU ĐỒ</b>
<b>.Dạy học bài mới</b>
<b>a) Làm quen với biểu đồ tranh.</b>
- H.dãn hs quan sát biểu đồ:Bằng hệ thống
câu hỏi
-Biểu đồ trên có mấy cột
-Cột bên trái biểu thị gì?
+ Nhìn vào hàng thứ nhất em biết gì?
+ Hàng thứ hai cho biết gì?
+ Hàng thứ ba cho biết gì?
- Nh.xét + chốt lại
<b>b) Thực hành:</b>
<b>Bài1: Y/cầu hs</b>
-Hướng dẫn HS quan sát biểu đồ+ trả lời
-Nêu một số câu khác nhằm phát huy trí lực
của học sinh.
+ Lớp nào được nêu tên trong biểu đồ?
+ Khối lớp 4 tham gia mấy môn thể thao?
gồm những mơn nào?
+ Mơn bơi có mấy lớp tham gia, là những
-HS lắng nghe
-Quan sát biểu đồ “các con của
năm gia đình”.+ trả lời
* Biểu đồ trên có hai cột
+ .... ghi tên của năm gia đình: Cơ
+ Cột bên phải nói về số con trai
con gái của năm gia đình.
* Biểu đồ trên có năm hàng:
-Gia đình cơ Mai có hai con gái.
- Gia đình cơ Lan có một con
trai.
-Gia đình cơ Hồng có một con
trai và một con gái.
-Đọc đề- thầm
-Quan sát biểu đồ, trả lời
- Lớp 4A, 4B, 4C
- 4 môm thể thao, bơi lội, nhảy
dây, cờ vua, đá cầu.
lớp nào?
+ Mơn nào có ít lớp tham gia nhất?
+ Lớp 4B và 4C tham gia tất cả mấy môn?
Hai lớp đó cùng tham gia những mơn thể
thao nào?
<b>Bài2:</b>
-H.dẫn hs dựa vào biểu đồ trả lời câu hỏi:
a,Năm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch
được mấy tấn thóc?
b,Năm 2002…thu nhiều hơn năm 2000 bao
nhiêu tạ thóc?
<b>* H.dẫn hs khá, giỏi làm thêm câu c</b>
c,Cả ba năm…thu được bao nhiêu tạ thóc?
Năm nào thu nhiều nhất? năm nào thu ít
nhất
-Cùng lớp nh.xét, chữa bài.
<b>-Hỏi + chốt lại bài</b>
<b>4. Củng cố- Dặn dị:</b>
- Ơn lại bài, làm các câu còn lại của bài 1
và bài 2
- Nhận xét giờ học, biểu dương.
-Môn cờ vua
-3 môn, bơi, nhãy dây, đá cầu
-Cùng tham gia: đá cầu
-Đọc, quan sát biểu đồ tìm hiểu
yêu cầu của bài, trả lời câu hỏi.
-5 tấn thóc (50 tạ)
-10 tạ thóc
<b>* HSkhá, giỏi làm them câu c</b>
-120 tạ thóc, năm 2002 thu nhiều
nhất, năm 2001 thu ít nhất
-Th.dõi, nhận xét, bổ sung
- Th.dõi, trả lời
- Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
<b>TIẾT 4 – KHOA HỌC </b>
<b>ĂN NHIỀU RAU VÀ QUẢ CHÍN.</b>
<b>SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VÀ AN TOÀN.</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
-Biết được hằng ngày cần ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và an
toàn.
-Nêu được :
+ Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn (Gĩư được chất dinh dưỡng ;
được nuôi, trồng, bảo quản và chế biến hợp vệ sinh ; không bị nhiễm khuẩn, hố chất;
khơng gây ngộ độc hoặc gây hại lâu dài cho sức khoẻ con người ).
+ Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm (chọn thức ăn tươi, sạch,
có giá trị dinh dưỡng, khơng có màu sắc ,mùi vị lạ ; dùng nước sạch để rửa thực phẩm,
dụng cụ và để nấu ăn; nấu chín thức ăn, nấu xong ăn ngay; bảo quản đúng cách những
thức ăn chưa dùng hết).
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình 22, 23 SGK, sơ đồ tháp dinh dưỡng cân đối trang 17.
- Một số rau quả cả tươi và héo. Một số vỏ đồ hộp.
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Nêu y/cầu, gọi hs
- Nh.xét, điểm
<b>3. Bài mới: </b>
<b>. Giới thiệu bài+ghi đề</b>
<b>. Dạy bài mới: </b>
<b>a) HĐ1: Tìm hiểu lí do cần ăn nhiều rau và</b>
quả chín.
- Yêu cầu HS: xem sơ đồ tháp dinh dưỡng
cân đối + lớp trả lời câu hỏi
+ Kể tên một số loại rau quả em vẫn ăn
+ Nêu ích lợi của việc ăn rau quả ?
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
<b>- Kết luận.</b>
<b>b) HĐ2: Xác định tiêu chuẩn thực phẩm</b>
sạch và an toàn
- Gợi ý: Đọc mục 1 Bạn cần biết và kết hợp
quan sát hình 3,4 để thảo luận
- Kết luận về thực phẩm sạch và an toàn.
<b>c) HĐ3: Thảo luận các biện pháp giữ gìn,</b>
bảo quản, chế biến th.ăn
- H.dẫn hs thảo luận nhón 4(5’) trả lờicâu
hỏi ở phiếu học tập
- Nêu cách chọn thức ăn tươi, sạch ?
-Làm thế nào đẻ nhận ra rau, thịt, cá...đã ôi
- Khi mua đồ hộp em cần chú ý điều gì ?
-Vì sao khơng nên dùng thực phẩm có màu
sắc lạ và mùi vị lạ ?
-Tại sao phải sử dụng nước sạch để rửa thực
phẩm, dụng cụ và nấu ăn
-Tại sao phải ăn thức ăn ngay khi nấu xong
- Cùng các nhóm nhận xét.
- VàiHS đọc kết luận bài trước.
- Th.dõi, nhận xét
-Th.dõi, lắng nghe
-Th.luận cặp(3’) xem sơ đồ tháp
dinh dưỡng cân đối và nh.xét xem
các loại rau và quả chín được
khuyên dùng với liều lượng trong
1 tháng đối với người lớn :
-Cả rau và quả chín cần được ăn
đủ với số lượng nhiều hơn nhóm
thức ăn chứa chất đạm, chất béo.
-Có đủ vi-ta-min, chất khoáng,
chất xơ rất cần cho cơ thể, chống
táo bón.
-Thực hiện nhóm đơi(3’) trả lời
câu hỏi 1 trang 23/SGK.
-Lớp nh.xét, bổ sung.
-Thảo luận N4(5’), trình bày kết
quả.
-Thức ăn tươi ,sạch là th.ăn có giá
-...rau mềm và nhũn,có màu hơi
vàng, thịt, cá bị thâm có mùi lạ,...
-...hạn sử dụng, khơng dùng
những loại hộp bị thủng,
phồng,han gỉ.
-....thực phẩm này có thể đã bị
nhiễm hoá chất của màu phẩm, dễ
gây ngộ độc, gây hại lâu dài cho
sức khoẻ
-Hỏi +chốt nội dung bài
Liên hệ+ giáo dục
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>
- Về học bài+ tìm hiểu một số cách bảo
quản thức ăn để chuẩn bị cho tiết học sau.
- Nhận xét giờ học, biểu dương.
-Th.dõi, trả lời
-Liên hệ bản thân
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
<b>TIẾT 5 – ĐỊA LÍ </b>
<b>TRUNG DU BẮC BỘ</b>
<b>I - Mục tiêu : </b>
- Nêu dược một số đặt điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ: vùng đồi với
đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.
- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở trung du Bắc Bộ:
+ Trồng chè và cây ăn quả là những thế mạnh của vùng Trung du.
+ Trồng rừng được đẩy mạnh.
-Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở Trung du Bắc Bộ : vhe phủ đồi, ngăn cản trình
trạng đất đang bị xấu đi.
- Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.
<b>II - Đồ dùng dạy - học : </b>
- Bản đồ hành chính, tự nhiên Việt Nam.
- Tranh, ảnh vùng trung du Bắc Bộ.
<b>III - Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- Nêu y/cầu, gọi hs
-Nhận xét, điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<b>. Giới thiệu bài: Trung du Bắc Bộ</b>
<b>. Dạy bài mớ:</b>
a. Vùng đồi với đỉnh trịn, hình thoải:
<b>* Hoạt động 1 : Làm việc nhóm đơi.</b>
- Treo biểu tượng về vùng trung du Bắc Bộ
+ Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi hay
vùng đồng bằng?
+Các đồi ở đây như thế nào?
+Mô tả sơ lược vùng trung du?
+Nêu những nét riêng biệt của vùng trung
du Bắc Bộ?
b.Chè và cây ăn quả ở trung du:
<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.</b>
- Vài HS đọc kết luận bài học
trước.
-Th.luận cặp (3’)- đọc mục 1 và
quan sát tranh để trả lời câu hỏi
-Trình bày kết quả thảo luận, bổ
sung.
- Vùng đồi.
-Vùng đồi, đỉnh tròn, sườn thoải,
xếp cạnh nhau như bát úp
-Y/cầu hs
+ Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng
những loại cây gì?
+Hình 1, 2 cho biết những cây nào có trồng
ở Thái Nguyên và Bắc Giang ?
+Xác định vị trí của hai địa phương này
trên bản đồ?
+Em biết gì về chè Thái Nguyên? +Trong
những năm gần đây, ở trung du Bắc Bộ đã
xuất hiện trang trại chuyên trồng loại cây
gì?
+Quan sát hình 3 nêu quy trình chế biến
chè?
- Nhận xét, sửa chữa.
c. Hoạt động trồng rừng và cây công
nghiệp:
<b>* Hoạt động 3: Thực hiện nhóm.</b>
+ Vì sao ở trung du Bắc Bộ lại có những
nơi đất trống, đồi trọc?
+ Để khắc phục tình trạng này, người dân
nơi đây đã trồng những loại cây gì?
Cùng lớp nhận xét, bổ sung.
- Liên hệ thực tế giáo dục học sinh ý thức
bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Hỏi + chốt bài học
- Dặn dị :Về ơn lại bài+chuẩn bị cho bài
sau: Tây Nguyên / sgk
-Nh.xét tiết học, biểu dương
đồi trung du.
-Hs th.luận nhóm đơi(3’)dựa vào
kênh hình, kênh chữ ở mục 2
SGK, thảo luận + trả lời .
-Chè, cây ăn quả như vãi thiều…
-Chè
- Hai HS lên chỉ trên bản đồ
- Rất ngon
-Trồng rừng như Keo, Trẩu, Sở…
Cây ăn quả…
-Hái chè – Phân loại chè – Vị,
sấy khơ – Thành phẩm chè
-Th.dõi ,bổ sung
- Thảo luận nhóm 2(3’)
- Đại diện các nhóm trình bày
- Lớp nh.xét, bổ sung bổ sung.
- HS lắng nghe
- Th.dõi, trả lời
<b>TIẾT 1 – LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>
<b>DANH TỪ</b>
<b>I – Mục tiêu:</b>
1. Hiểu được danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc
đơn vị).
2. Nhận biết được danh từ chỉ khái niệm trong số các danh từ cho trước và tập đặt câu
( BT mục III ) .
II - Đồ dùng dạy - học:
- Phiếu viết nội dung BT1,2 (phần nhận xét).<b>-</b> Tranh, ảnh về một số sự vật có trong
đoạn thơ (phần nhận xét).- Bảng phụ ghi nội dung bài tập1 (phần luyện tập).
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TG </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
- BT1,2 tiết trước
- Nhận xét, điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<b>. Giới thiệu bài: Danh từ</b>
<b>. Phần nhận xét : </b>
* Bài tập1:
- Phát phiếu, hướng dẫn đọc từng câu, gạch
dưới các từ chỉ sự việc trong từng câu.
- Cùng lớp nhận xét.
<b>* Bài tập2: (Cách thực hiện như bài1).</b>
<b>- Giải thích thêm:</b>
+ Danh từ chỉ khái niệm: biểu thị những cái
chỉ có trong nhận thức của con người,
khơng có hình thù, không chạm vào hay
ngửi, nếm, nhìn, … được.
+ Danh từ chỉ đơn vị: biểu thị những đơn vị
được dùng để tính đếm sự vật.
<b>. Phần ghi nhớ:</b>
- Y/cầu, nh.xét, b.dương
<b>. Phần luyện tập:</b>
<b>Bài tập1</b>
- Đính bảng phụ gọi 3 em lên làm,
- Cùng lớp nhận xét, chốt lại.
<b>Bài tập2: H.dẫn th.hiện tương tự</b>
-Cùng lớp nhận xét + chốt
<b>4. Củng cố -Dặn dị: Về tìm các danh từ</b>
chỉ đơn vị, hiện tượng tự nhiên, các khái
- 2 em làm bài tập 1 và 2.
-Th.dõi, nh.xét
- Đọc nội dung BT1, lớp đọc
thầm.
- làm việc theo nhóm 2
- Thảo luận, trình bày.
- Nhận xét
- Đọc đề- thầm
-Thực hiện như bài 1.
- HS lắng nghe
- Vài em đọc ghi nhớ- lớp thầm
-Vài hs đọc thuộc lòng ghi nhớ
- Đọc yêu cầu bài, viết vào vở
những danh từ chỉ khái niệm.
trình bày kết quả.
niệm gần gũi
- Nhận xét giờ học+ biểu dương.
<b>TIẾT 2 – TOÁN </b>
<b>BIỂU ĐỒ ( tiếp theo).</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột.
- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.
- Bước đầu xử lí số liệu và thực hành hồn thiện biểu đồ đơn giản.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
- Vẽ biểu đồ hình cột “Số chuột bốn thơn đã diệt được”
- Biểu đồ trong bài tập 2 vẽ trên bảng phụ.
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>. Giới thiệu bài:</b> <b>ghi đề</b>
<b>. Bài mới:</b>
a) Làm quen với biểu đồ cột:
- Treo bảng biểu đồ “Số chuột bốn thôn đã
diệt được”.
+ Nêu tên của các thôn được nêu trên biểu
đồ? được ghi ở đâu trên biểu đồ?
+ Các số ghi bên trái biểu đồ chỉ gì?
<b>- Ý nghĩa của mỗi cột trong biểu đồ</b>
+ Các cột màu xanh trong biểu đồ chỉ gì?
+ Số ghi trên mỗi cột chỉ gì?
<b>-H.dẫn: Cách đọc số liệu biểu diễn trên</b>
<b>mỗi cột </b>
* Giải thích: cột cao hơn biểu diễn số chuột
nhiều hơn, cột thấp hơn biểu diễn số chuột
ít hơn.
b) Thực hành:
<b>Bài1: Y/cầu hs quan sát biểu đồ+ trả lời các</b>
-Hỏi thêm một số câu khác nhằm phát huy
trí lực của HS.
- Làm bài tập 1, 2 các ý cịn lại.
- Quan sát, tự phát hiện:
*Thơn:Đơng,Đồi,Trung,Thượng,
hàng dưới ghi các thôn
* Chỉ số chuột
* Biểu diễn số chuột của mổi thơn
diệt được (Đơng 2000 con, Đồi
2200 con, Trung 1600 con,
Thượng 2750 con)
* Chỉ số chuột của cột đó
- Tìm hiểu yêu cầu bài toán
-Trả lời 3 câu trong SGK.
-Th.dõi+ trả lời
- Cùng lớp nhận xét+ chốt lại
<b>Bài2: Treo bảng phụ có vẽ biểu đồ </b>
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nhận xét , điểm.
<b>*Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm câu b,c,d,e</b>
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Dặn dò, nh.xét, biểu dương.
- Quan sát biểu đồ+ trả lời câu a.
-Nh.xét, bổ sung
- Vài hs làm bảng- lớp vở v
- Nhận xét, chữa bài.
-Th.dõi, biểu dương.
<b>TIẾT 3 – THỂ DỤC </b>
<b>(GV chuyên dạy)</b>
<b>TIẾT 4 – TẬP LÀM VĂN </b>
<b>ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện ( Nội dung Ghi nhớ).
- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu viết nội dung bài tập 1,2,3 ( phần nhận xét ), để khoảng trống.
<b>III - Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TG </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>
<b>-Nêu y/cầu ,gọi hs</b>
-Nh.xét, điểm
<b>3. Bài mới</b>
<b>. Giới thiệu bài: Đoạn văn trong bài văn</b>
<b>kể chuyện</b>
<b>. Phần nhận xét:</b>
<b>Bài1: Y/cầu hs + Phát phiếu học tập</b>
- H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài2: Y/cầu hs</b>
-H.dẫn nh.xét, bổ sung.
-Nh.xét, chốt lại
<b>Bài3: Y/cầu hs + h.dẫn nh.xét, bổ sung</b>
- Vài hs nêu ghi nhớ: xây dựng
cốt truyện - lớp th.dõi, nh.xét
- HS lắng nghe
- Đọc yêu cầu bài 1, đọc thầm
truyện Những hạt giống.
- Trao đổi cặp (3’), làm trên
phiếu.
- Trình bày, lớp nhận xét, bổ sung
- Đọc y/cầu- thầm
- Vài hs trả lời -lớp nh.xét, bổ
sung
* Chỗ mở đầu...viết lùi vào một ô
*Chỗ kết thúc...là chỗ chấm
xuống dòng
-Nh.xét, chốt lại
<b>. Phần ghi nhớ: Y/cầu hs</b>
Nhắc học sinh cần thuộc ghi nhớ.
<b>. Phần luyện tập:</b>
- GV giải thích thêm (…)
- Nhắc nhở, giúp đỡ những em chưa hiểu
bài. Y/cầu+ h.dẫn nh.xét, bổ sung
- Khen ngợi, ghi điểm.
<b>4. Củng cố-Dặn dò: Y/cầu + chốt lại bài</b>
Dặn dò: Về học thuộc nội dung ghi nhớ,
viết vào vở đoạn văn thứ 2 cả 3 phần.
-Nh.xét tiết học, biểu dương.
BT1,2
-Mỗi đoạn văn trong bài văn kể
chuyện kể một sự việc trong một
chuỗi sự việc làm nòng cốt cho
diễn biến câu truyện. Hết một
đoạn văn cần chấm xuống dòng.
- Vài hs đọc ghi nhớ- lớp thầm
-2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung
BT.
- Làm việc cá nhân.
- Tiếp nối nhau đọc kết quả bài
làm của mình.-lớp nh.xét, bổ
sung