Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Bài 1. Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.34 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>.Ngày soạn:</i>


Ngày dạy:
Tiết 45


KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT


A. MỤC TIÊU:


I. Kiến thức:
- HS biết:


+Vai trò ngành chăn nuôi


+ Tại sao cần chế biến và dự trữ thức ăn, phương pháp sản xuất thức ăn.
+ Thế nào là sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.


- HS hiểu:


- HS biết được giống vật nuôi, vai trị của giống đối với vật ni.
II. Kĩ năng: Rèn cho HS:


- Vận dụng được kiến thức vào thực tiễn chăn nuôi, vào làm bài kiểm tra đạt hiệu quả.
III. Thái độ:


- Rèn luyên ý thức tự giác, tính trung thực trong kiểm tra.
- Rút kinh nghiệm về phương pháp học tập BM.


B. CHUẨN BỊ:
GV: đề kiểm tra.


HS: Kiến thức về kĩ thuật chăn ni


C. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY


I. Ổn định tổ chức (1’) GV kiểm tra sĩ số HS
II. Kiểm tra bài cũ


III. Bài mới:


MA TRẬN ĐỀ KT


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng


cao
1.Vai trị, nhiệm


vụ phát triển chăn
ni


Biết được vai trị
của ngành chăn


ni.


<i> Tổng số câu</i>
<i>hỏi:1</i>


<i>1</i>


<i> Tổng số điểm: 2</i>
<i>% điểm: 20</i>



<i>2</i>


2.Giống vật nuôi Khái niệm về


giống vật ni,
vai trị của giống


vật ni trong
chăn ni.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>hỏi:1</i>


<i> Tổng số điểm :3</i>
<i>% điểm: 30</i>


<i>3</i>


3.Nhân giống vật


nuôi Biết thế nào là nhân<sub>giống thuần chủng,</sub>
cho VD


<i> Tổng số câu</i>
<i>hỏi:1</i>


<i>1</i>
<i> Tổng số điểm :1</i>


<i>% điểm: 10</i>



<i>1</i>


4. Sinh trưởng và
phát dục của vật
nuôi.


Khái niệm về sinh
trưởng và phát dục,


cho VD


<i> Tổng số câu</i>


<i>hỏi:1</i> <i>1</i>


<i> Tổng số điểm :2</i>
<i>% điểm: 20</i>


<i>2</i>


Sản xuất thức ăn Giải thích mơ hình RVAC


<i> Tổng số câu</i>
<i>hỏi:1</i>


<i>1</i>


<i> Tổng số điểm :2</i>
<i>% điểm: 20</i>



<i>1</i> <i>1</i>


Tổng số câu hỏi 3 1 1 1


Tổng số điểm 5 3 2 1


% điểm 50% 30% 10% 10%


Đề Đáp án – Biểu điểm


Câu 1: Chăn ni có vai trị gì trong nền kinh tế
nước ta? (2đ)


Câu 1: (2đ)


- Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh
dưỡng cao cho con người (thịt, trứng,
sữa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2: Thế nào là giống vật ni?Giống vật ni
có vai trị như thế nào trong chăn ni? (3đ)


Câu 3: Nhân giống thuần chủng là gì? Cho ví dụ.
(1đ)


Câu 4: Thế nào là sinh trưởng và phát dụng của
vật ni? Cho ví dụ. (2đ)


Câu 5: Giải thích mơ hình RVAC trong phát
triển chăn nuôi? (2đ)



công nghiệp nhẹ: lông gia cầm, sừng,
da, xương, chế biến thịt trứng sữa,
văc-xin


- Cung cấp phân bón cho trồng trọt và
chăn ni một số lồi thủy sản.


- Cung cấp sức kéo cho trồng trọt và
giao thông vận tải (kéo xe), thể thao
(Đua ngựa đấu bị, chọi trâu . . . )


- Góp phần tăng thu nhập kinh tế cho gia
đình, sử dụng hợp lí sức lao động, tận dụng
hết sản phẩm của trồng trọt (rau, cám, rơm,
rạ … )


Câu 2: (3đ)


- Giống vật nuôi là sản phẩm do con
người tạo ra, mỗi giống vật ni đều có
đặc điểm ngoại hình giống nhau, có
năng xuất và chất lượng sản phẩm như
nhau, có tính di truyền ổn định, có số
lượng cá thể nhất định. (1,5đ)


- Giống vật nuôi quyết định đến năng
suất chăn nuôi và chất lượng sản phẩm
chăn ni.



Muốn chăn ni có hiệu quả ta phải
chọn giống vật nuôi phù hợp. (1,5đ)
Câu 3: (1đ)


- Nhân giống thuần chủng là:chọn
phối giữa con đực và con cái của cùng
một giống để cho sinh sản.


VD: Lợn ỉ X Lợn ỉ -> con lợn ỉ
Câu 4: (2đ)


- Sự sinh trưởng:Là sự lớn lên về khối
lượng, kích thước các bộ phận của cơ
thể.


VD: Sự lớn lên con ngan.


- Sự phát dục: Là sự thay đổi về chất
của các bộ phận trong của cơ thể.
VD: Gà mái biết đẻ trứng.


Câu 5: (2đ)


- Ruộng - Vườn: Trồng cây rau, Cây
lương thực...để nuôi gia súc, gia cầm
và thuỷ sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nuôi, nước tưới cho cây ở vườn.


- Chuồng: Ni trâu, bị, lợn, gà cung


cấp phân chuồng (ủ hoai mục) cho cây
trong vườn và cá dưới nước.


IV. Củng cố


Nhắc nhở HS xem lại bài làm.
Thu bài làm của HS.


Nhận xét về thái độ làm bài của HS.
V Hướng dẫn về nhà.


– Đối với bài học ở tiết học này:


+Xem lại kiến thức đã học trong chương : Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi.
– Đối với bài học ở tiết học tiết theo: Chương II


+ Đọc bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi


+ Tìm hiểu vai trị của chuồng ni và tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh?
D. RÚT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 46


Chương II:

QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ


BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI


Bài 44:

CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH TRONG CHĂN NI


A. MỤC TIÊU:



I. Kiến thức:HS biết được:


- Vai trị và những yếu tố cần có để chuồng ni hợp vệ sinh và các biện pháp vệ sinh
phòng bệnh trong chăn nuôi


II. Kĩ năng:


- Ứng dụng được các tiêu chuẩn kĩ thuật của chuồng nuôi và các biện pháp vệ sinh
phịng bệnh trong chăn ni.


III. Thái độ:


- Thói quen: u thích ngành chăn ni.


- Tích cách: Có ý thức bảo vệ mơi trường sinh thái.
B. CHUẨN BỊ:


Giáo viên: Tranh hình 10,11


Học sinh : Tìm hiểu vai trị của chuồng ni và tiêu chuẩn chuồng ni hợp vệ sinh
C. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY


I. Ổn định tổ chức (1’) GV kiểm tra sĩ số HS
II. Kiểm tra bài cũ: 5’


Câu hỏi: Chuồng ni có vai trị như thế nào trong chăn nuôi?
III. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC



B1: GV đàm thoại với HS


GV: Chuồng nuôi giúp con vật tránh các yếu tố thời
tiết tác động vào như thế nào?


HS: Tránh mưa, nắng, gió rét,…


GV: Mức độ tiếp xúc với vi trùng ký sinh trùng gây
bệnh ở con vật nhốt và con vật nuôi thả tự do khác
nhau như thế nào?


HS: Nuôi nhốt hạn chế tíêp xúc với mầm bệnh
GV: Muốn chăn nuôi số lượng lợn gà nhiều theo
kiểu công nghiệp chuồng ni có vai trị như thế nào?


I. Chuồng ni


1. Tầm quan trọng của chuồng
nuôi: Bảo vệ sức khỏe vật
nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS: Có thể sử dụng máy móc để cho ăn, uống, làm
vệ sinh đồng loạt


GV: Nuôi con vật trong chuồng góp phần giữ vệ
sinh mơi trường sống như thế nào?


HS: Hạn chế con vật thải phân ra làm ô nhiễm môi
trường, tránh phá hoại sản xuất hoa màu…



B2:GV: Yêu cầu học sinh đọc sơ đồ 10/116 SGK
Làm thế nào để nhiệt độ chuồng nuôi phù hợp yêu
cầu sinh lí con vật?


HS: Che mát lúc trời nắng, giữ ẩm khi trời lạnh,
tránh gió lùa mạnh vào mùa lạnh…


GV: Làm thế nào giữ được độ ẩm chuồng nuôi hợp
vệ sinh?


HS: Chuồng ln khơ ráo, có nơi chứa phân riêng,
con vật khơng sống trong khu vực có nhiều phân và
rác


GV: Chuồng làm thế nào để đảm bảo độ chiếu sáng
ít khí độc?


HS: Hướng về phía Nam hoặc Đơng-Nam tận dụng
ánh sáng ban mai và gió hướng Nam mát mẻ


GV: Cho học sinh làm bài tập/117 SGK
HS: Nhiệt độ, độ ẩm, độ thơng thống
GV: u cầu học sinh quan sát hình 69


* Vì sao bố trí hướng chuồng theo cách a là không
phù hợp?


HS: Không tận dụng được ánh sáng mặt trời, mùa
đơng gió lạnh nguy hiểm sức khỏe vật ni



GV: Chuồng 1 dãy có đặc điểm gì?


HS: Có nhiều ngăn, có đường vận chuyển thức ăn
và qt dọn, máng ăn bố trí trong ơ chuồng sân chơi
và máng uống ở ngoài trời


GV: Kiểu chuồng 2 dãy có đặc điểm gì?


HS: Hai dãy chuồng 2 bên, hành lang ở giữa làm
đường đi, máng ăn bố trí 2 bên hành lang sân chơi và
máng uống ngồi trời bên ngồi 2 dãy chuồng


(?):Vệ sinh phịng bệnh có vai trị gì ?
- HS: Phịng ngừa dịch bệnh xảy ra….


=>KL:Để đạt được hiệu quả kinh tế, thì phương
châm của vệ sinh trong chăn ni là “phịng bệnh
hơn chữa bệnh”


B2:


GV: Giới thiệu sơ đồ 11 (sgk/ T118), yêu cầu học


2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ
sinh


- Nhiệt độ thích hợp
- Độ ẩm: 60 – 75%
- Độ thơng thống tốt



- Độ chiếu sáng thích hợp từng
loại vật ni


- Khơng khí: ít khí độc
* Chú ý:


- Hướng chuồng: hướng nam hoặc
đơng –nam


- Kiểu chuồng: 1 dãy hoặc 2 dãy


II. Vệ sinh phòng bệnh


1. Tầm quan trọng của vệ sinh
trong chăn ni


Để phịng ngừa dịch bệnh xảy ra,
bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng
suất chăn nuôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

sinh quan sát và trả lời:


(?):Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi phải đạt
những yêu cầu nào ?


- HS: Quan sát sơ đồ 11


Khí hậu, thức ăn, nước, vệ sinh chuồng nuôi….
(?):Vệ sinh thân thể vật ni có tác dụng gì ?



- HS: Duy trì sức khoẻ, sức sản xuất, có tác dụng làm
quen huấn luyện để vật ni thuần thục, dễ chăm sóc,
quản lí.


=>KL: Trong các biện pháp vệ sinh thân thể, cần chú
ý tới tắm chải và vận động hợp lí.


(?):Tắm chải có tác dụng như thế nào với vật ni ?
- HS: Vật nuôi sạch sẽ, khoẻ mạnh, tránh được các
mầm bệnh.


* Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường:


cần giữ gìn chuồng ni như thế nào để khơng gây
ảnh hưởng môi trường?


Chuồng nuôi và vệ sinh phịng bệnh đúng kĩ thuật
góp phần: nâng cao năng suất chăn nuôi, tạo môi
trường thích hợp cho vật ni, hạn chế mầm bệnh,
tránh được bệnh dịch, thu chất thải làm phân bón hữu
cơ bón cho cây trồng, tránh ô nhiễm môi trường ảnh
hưởng đến sưc khỏe con người.


trường sống của vật nuôi


a. Vệ sinh môi trường sống của vật
nuôi


b. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi



IV. Củng cố:


- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ - Gọi học sinh trả lời các câu hỏi sách giáo
khoa.


* Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh?


* Tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi?
V. Hướng dẫn về nhà:


– Đối với bài học ở tiết học này:


+ HS học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
– Đối với bài học ở tiết học tiết theo:


+ Chuẩn bị trước bài: “Ni dưỡng và chăm sóc các loại vật ni”
? Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn đề gì.


D. RÚT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 47,48


Bài 45

NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC


CÁC LOẠI VẬT NI



A.MỤC TIÊU


I. Kiến thức: Giúp HS



- HS hiểu được một số đặc điểm của vật nuôi non


- HS biết cách nuôi dưỡng, chăm sóc, vật ni non hợp lí để vật ni khỏe mạnh, chóng
lớn


- HS biết mục đích, kĩ thuật chăn nuôi đực giốngvà vật nuôi cái sinh sản
II. Kĩ năng: Rèn HS


- Chăm sóc, ni dưỡng vật nuôi non, vật cái sinh sản
III. Thái độ:


- Thói quen:Giáo dục HS có ý thức lao động cần cù, chăm chỉ
- Tính cách:Có ý thức chăm sóc và nuôi dưỡng các loại vật nuôi.
B.CHUẨN BỊ::


GV: Sơ đồ 12SGK phóng to, một số tranh ảnh về ni dưỡng, chăm sóc vật ni. (HS:
+ Chuẩn bị trước bài: “Ni dưỡng và chăm sóc các loại vật ni”


? Chăn ni vật ni non phải chú ý những vấn đề gì.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


I. Ổn định tổ chức (1’) GV kiểm tra sĩ số HS
II. Kiểm tra bài cũ: 6’


Câu 1:Hãy nêu tầm quan trọng của chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi? (9đ)
Câu 2: Cho biết cách ni dưỡng và chăm sóc vật ni non ?(9đ)


III. Bài mới:



HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC


B1:


GV cho HS quan sát H72 SGK và tìm hiểu đặc
điểm của vật ni non.


- HS: Quan sát, tìm hiểu.


(?):Vật ni non có đặc điểm gì ? <i>(Gợi ý: Tìm </i>
<i>hiểu đặc điểm vật ni con trong gia đình em)</i>
- HS dựa vào SGK trả lời theo ý hiểu cá nhân.
- GV nhận xét, kết luận.


(?):Lấy ví dụ cho từng đặc điểm trên ?


- VD: Vật nuôi non 3 tuần tuổi thiếu enzin,…


I. Chăn nuôi vật nuôi non.


<i>1. Một số đặc điểm sự phát triển</i>
<i>cơ thể vật nuôi non.</i>


- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn
chỉnh.


- Chức năng của hệ tiêu hố chưa
hồn chỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B2:



(?):Cần phải làm gì để chuồng nuôi vật nuôi non
luôn đạt yêu cầu nhiệt độ đối với chúng ?


- HS: Chuồng nuôi không lạnh, khơng nóng phù
hợp với từng loại vật ni.


(?):Hệ tiêu hố vật ni non chưa hồn chỉnh nên
thức ăn cho vật ni non chủ yếu là gì ? Cần làm
gì để đảm bảo cho vật nuôi phát triển tốt ?


- HS: Thức ăn của vật nuôi non là sữa mẹ. Cần
phải chăm sóc mẹ của vật ni thật tốt.


(?):Chức năng miễn dịch vật nuôi non chưa tốt ta
cần phải làm gì để vật ni non có kháng thể
tốt ? Tại sao ?


- HS: Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có chứa kháng
thể cho vật ni non, phịng bệnh cho vật nuôi
non.


(?):Sau một thời gian sau khi sinh ta cần tập cho
vật nuôi non ăn bổ sung thêm các chất dinh
dưỡng khác từ bên ngoài nhằm mục đích gì ? Vì
sao ?


- HS: Bổ sung thiếu hụt sữa mẹ vì vật ni non
lớn sữa mẹ khơng đủ cung cấp và tập cho vật
nuôi non ăn.



- GV cho HS làm bài tập trong phần 2 và trả lời
- HS tìm hiểu và trả lời.


<i>2. Ni dưỡng và chăm sóc vật</i>
<i>ni non.</i>


- Ni vật mẹ tốt
- Giữ ấm cơ thể
- Cho vật bú sữa đầu
- Tập cho vật ăn sớm


- Cho vật vận động, tiếp xúc ánh
sáng


- Giữ vệ sinh phịng bệnh cho vật
ni non


II. Tìm hiểu mục đích và kĩ thuật
chăn ni vật ni đựcgiống
(GTải)


B1:


- GV yêu cầu HS đọc nội dung phần III.
- HS đọc và tìm hiểu nội dung phần III


(?):Nuôi vật nuôi cái sinh sản nhằm mục đích gì?
- HS dựa vào SGK trả lời.



- GV: nhận xét, kết luận
B2:


(?):Vậy em hãy cho biết cần chăm sóc vật nuôi
cái như thế nào ?


- HS dựa vào sơ đồ 13 và kiến thức thực tế trả
lời.


(?):Theo em u cầu chăm sóc vật ni cái sinh
sản là gì ?


III. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh
sản.


+ Mục đích: Để đẻ nhiều con,
nhiều trứng, con khoẻ mạnh có
chất lượng cao.


+ Nội dung:


- Giai đoạn mang thai: Phải cung
cấp đủ các chất dinh dưỡng nhất là
Prơtêin, muối khống, Vitamin..
để nuôi thai, nuôi cơ thể và chuẩn
bị sữa.


- Giai đoạn sau khi đẻ: Phải cung
cấp đủ các chất dinh dưỡng và
muối khống… để ni cơ thể và


tạo sữa nuôi con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS trả lời theo ý hiểu cá nhân.
- GV nhận xét, kết luận.


hoặc quá gầy, có số lượng và chất
lượng sữa tốt.


IV. Củng cố:


- GV: Gọi 1 – 2 HS đọc phần “ghi nhớ”.


Hệ thống nội dung bài học bằng BĐTD và nêu câu hỏi củng cố bài:


1. Qua bài học em hãy cho biết chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn đề gì ?
2. Ni dưỡng vật ni cái sinh sản phải chú ý đến những vấn đề gì ?


V. Hướng dẫn học về nhà:
– Đối với bài học ở tiết học này:


+ HS học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
– Đối với bài học ở tiết học tiết theo:


+ Đọc trước nội dung bài 46: Phịng trị bệnh thơng thường cho vật ni.


+ Tìm hiểu khái niệm về bệnh, ngun nhân và cách phịng trị bệnh cho vật ni?
D. RÚT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn:



Ngày dạy:……….


Tiết 49


Bài 46:

PHỊNG, TRỊ BỆNH

CHO VẬT NI


A.MỤC TIÊU:


I. Kiến thức :
HS biết:


- Khái niệm về bệnh và tác hại của bệnh đối với vật ni


- Trình bày được một số biện pháp nuôi dưỡng và chăm só c vật ni để phịng và trị
bệnh


II. Kĩ năng :


- Phát hiện , phân biệt một số bệnh của vật ni ở gia đình .
III. Thái độ:


-Thói quen: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
- Tính cách: Biết áp dụng về phịng bệnh cho vật ni tại gia đình
B. CHUẨN BỊ


Giáo viên: - Vẽ to sơ đồ 14 trang 122 / sgk


- Phân biệt bệnh truyền nhiễm và bệnh thông thường


Học sinh: + Đọc trước nội dung bài 46: Phịng trị bệnh thơng thường cho vật ni.
+ Tìm hiểu khái niệm về bệnh, nguyên nhân và cách phòng trị bệnh cho vật ni?


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


I. Ổn định tổ chức : (1’) GV kiểm tra sĩ số HS
II. Kiểm tra bài cũ: 5’


Câu 1: Nêu đặc điểm và cách chăm sóc ni dưỡng đối vật ni non ? 10đ


Câu 2: Khái niệm về bệnh của vật nuôi, nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi? (10đ)
III. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC


B1:


GV nêu và giải thích khái niệm về bệnh của vật
nuôi cho HS tiếp thu.


- HS lắng nghe, tiếp thu, ghi chép.


GV: Yêu cầu HS kể 1 số bệnh ở vật nuôi
HS: Cúm H5N1, toi gà, cảm, dịch tả ở heo, tụ
huyết trùng, lở mồm lơng móng,…


GV: Vật bị bệnh có những đặc điểm gì?


HS: Vật kém ăn, mệt nhọc, thường nằm im, có
thể bị sốt, bài tiết phân khơng bình thường
GV: u cầu HS nêu khái niệm về bệnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS: Đọc Sgk nêu khái niệm



GV: Giới thiệu quan niệm lỗi thời: Bệnh là do
trời phạt, là do quỹ thần gây ra nên cần cần chữa
bằng cách cúng tế. Nẩy sinh nhiều hủ tục.


B2:


- GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ 14 SGK phóng
to.


- HS quan sát, tìm hiểu.


(?): Qua sơ đồ em hãy cho biết bệnh của vật nuôi
do những nguyên nhân nào ?


- Yếu tố bên trong và yếu tố bên ngồi cơ thể vật
ni.


(?):Yếu tố bên ngồi gồm những nguyên nhân
nào ?


- HS dựa vào SGK trả lời.


(?): Em hãy lấy ví dụ về bệnh do ngun nhân
bên ngồi sinh ra ở vật nuôi mà em biết ?


- Lấy ví dụ (Ngan, vịt bị trúng gió, khí hậu thay
đổi làm gà bị rù…).


- GV dẫn dắt và kết luận về phân loại bệnh


nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi.


<i>- GV (THMT): Qua việc tìm hiểu nguyên nhân</i>
<i>gây bệnh cho vật ni nhằm nâng cao nhận thức</i>
<i>về vai trị của vệ sinh mơi trường trong chăn</i>
<i>ni, có ý thức bảo vệ vật nuôi. Nâng cao ý thức</i>
<i>tự giác phịng bệnh trong chăn ni gia đình</i>
<i>cũng như trong cộng đồng.</i>


II. Nguyên nhân sinh ra bệnh
- Yếu tố bên trong là do di chuyền.
- Yếu tố bên ngồi (cơ học, lí học,
hố học, sinh học)


- Các yếu tố sinh học gây ra được
chia thanh hai loại:


+ Bệnh truyền nhiễm: Do các vi
sinh vật (virut, vi khuẩn…) gây ra,
lây lan thành dịch…


+ Bệnh khơng truyền nhiễm: Do
vật kí sinh (giun, sán, ve…) không
lây lan thành dịch.


B1:GV: Yêu cầu HS làm bài tập/ 122 Sgk theo
nhóm (3/<sub>)</sub>


HS: Hoạt động nhóm và nêu được kết quả. Trình
bày



Nhóm khác nhận xét


B2:GV: Nhận xét. Đưa ra đáp án đúng: Chỉ có ý
3 là không đúng


GV: Bán, mổ thịt vật nuôi bệnh (chết) sẽ làm cho
một số bệnh lay lan nhanh ảnh hưởng đến sức
khỏe con người.


III<i>. </i>Phòng trị bệnh cho vật ni.
- Chăm sóc chu đáo vật ni.
- Tiêm phịng đầy đủ cho vật ni.
- Cho vật ni ăn đầy đủ các chất
dinh dưỡng.


- Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
- Khi có triệu chứng bệnh phải có
biện pháp chữa trị ngay (báo cơ
quan thú y)


- Cách li vật nuôi bệnh với vật
nuôi khỏe.


IV. Củng cố


GV gọi HS đọc phần Ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Những biện pháp sau, biện pháp nào trị bệnh cho vật nuôi?
A. Chăm sóc chu đáo, vệ sinh mơi trường sạch sẽ


B. Tiêm vacxin đầy đủ


C. Cho vật nuôi uống thuốc đúng chỉ dẫn
D. Cho vật ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng
Đáp án: C


V. Hướng dẫn về nhà:


– Đối với bài học ở tiết học này:


+ HS học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
– Đối với bài học ở tiết học tiết theo:


+ Đọc trước nội dung bài 47: VACXIN PHỊNG BỆNH CHO VẬT NI


+ Vắc xin là gì? Tác dụng của vắc xin ?
D. RÚT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 50


Bài 47:

VACXIN PHỊNG BỆNH CHO VẬT NI


A.MỤC TIÊU


I. Kiến thức: HS biết:


- HS hiểu được khái niệm và tác dụng của vacxin


- HS biết được cách sử dụng vacxin để phịng bệnh cho vật ni


II. Kỹ năng: HS làm được:


- Chỉ ra được cách bảo quản và sử dụng một số loại Văcxin thông thường cho vật nuôi.
- Cách dùng Văcxin phịng bệnh cho vật ni.


III. Thái độ:


- Thói quen:Biết vận dụng kiến thức vào thực tiển cuộc sống: về phịng bệnh cho vật ni
tại gia đình


- Tính cách: Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận, an toàn trong dịch bệnh
B. CHUẨN BỊ :


Giáo viên: Không.


Học sinh: Đọc trước thông tin bài, nghiên cứu theo câu hỏi SGK
C. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY


I. Ổn định tổ chức : (1’) GV kiểm tra sĩ số HS
II. Kiểm tra bài cũ: 5’


Câu 1: Phòng và trị bệnh cho vật ni?
Câu 2: Vacxin là gì?Tác dụng của vacxin?
III. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC


B1:


- GV nêu khái niệm Vắc xin cho HS tiếp thu.


- HS lắng nghe, tiếp thu, ghi chép.


B2:


- GV cho HS quan sát H73 SGK .


(?): Em hãy cho biết thế nào là Vắc xin nhược
độc và Vắc xin chết ?


- HS dựa vào hình vẽ trả lời.
- GV nhận xét, kết luận


* Vacxin chết: được điều chế từ mầm bệnh đã
chết


* Vacxin nhược độc: được điều chế từ mầm bệnh
còn sống nhưng đã làm yếu đi


I. Vắc xin phòng bệnh cho vật
nuôi.


<i>1. Tác dụng của Vắc xin</i>
a.Khái niệm:


- Vắc xin là các chế phẩm sinh học
dùng để phòng bệnh truyền nhiễm
cho vật nuôi được chế từ chính
mầm bệnh gây ra bệnh mà ta
muốn phòng ngừa (bằng cách làm
yếu đi hoặc giết chết mầm bệnh


đó).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV giới thiệu sự khác nhau của 2 loại vacxin:
- Vacxin chết: an toàn, dễ dùng, hiệu quả kém,
thời gian miễn dịch kém


- Vacxin nhược độc:miễn dịch mạnh, kéo dài, ổn
định, có thể gây ra phản ứng


B3:


- GV cho HS quan sát H74 SGK.
- HS quan sát, tìm hiểu.


(?): Qua các hình vẽ em hãy cho biết khi tiêm
Vắc xin vào cơ thể vật ni thì có tác dụng gì ?
- Cơ thể vật nuôi sản sinh ra kháng thể chống lại
mầm bệnh đã tiêm phịng.


- GV giải thích: Kháng thể là cơ chế sản xuất ra
loại chất đặc hiệu chống lại mầm bệnh.


- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập mục 2/
Tr.123 SGK.


- HS thực hiện cá nhân và trả lời, em khác nhận
xét, bổ sung.


B4:



- GV nêu và phân tích các lưu ý khi sử dụng Vắc
xin để HS tiếp thu.


- HS lắng nghe, tiếp thu, ghi chép.


b.Tác dụng của Vắc xin.


- Khi đưa vắc xin vào cơ thể vật
nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản
ứng lại bằng cách sản sinh ra
kháng thể chống lại sự xâm nhiễm
của mầm bệnh tương ứng. Khi bị
mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật
ni có khả năng tiêu diệt mầm
bệnh, vật nuôi không bị mắc bệnh
gọi là vật ni có khả năng miễn
dịch.


II. Một số điều cần chú ý khi sử
dụng vacxin


1/ Bảo quản:


- Giữ đúng nhiệt độ ghi trên nhãn
- Không để nơi nóng và có ánh
sáng mặt trời


2/ Sử dụng:


- Chỉ dùng vacxin cho vật khỏe


- Dùng đúng loại và đọc kỹ hướng
dẫn sử dụng trước khi dùng


- Vacxin đã pha phải dùng ngay.
Nếu thừa phải xử lí đúng cách
- Sau khi tiêm vacxin phải theo dõi
vật 2 – 3 giờ


IV. Củng cố


- GV: Gọi 1 – 2 HS đọc phần “ghi nhớ”.


Hệ thống nội dung bài học và nêu câu hỏi củng cố bài:
V. Hướng dẫn học tập:


– Đối với bài học ở tiết học này:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Đọc trước nội dung bài 48. Mỗi nhóm chuẩn bị: 1 bẹ thân cây chuối, 1 bộ
(bơm, kim) tiêm, bông thấm nước, 3 lọ nước nguyên chất.


D. RÚT KINH NGHIỆM


...
...
...
...


__________________________________________________________________________


Ngày soạn:



Ngày dạy:……….
Tiết 51


ÔN TẬP



A. MỤC TIÊU


I. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức về chăn nuôi và thủy sản


II. Kĩ năng: Rèn HS Kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiển cuộc sống, sản xuất.
III. Thái độ: Rèn học sinh tính siêng năng, làm việc độc lập.


B. CHUẨN BỊ:


Giáo viên: Bảng hệ thống câu hỏi ơn tập HKII.
Học sinh: Ơn lại kiến thức về chăn ni và thủy sản.
C. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY


I. Ổn định tổ chức (1’) GV kiểm tra sĩ số HS
II. Kiểm tra bài cũ:


III. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC


GV: Đưa ra nội dung câu hỏi ( Treo
bảng phụ), yêu cầu hs các nhóm tư
nghiên cứu và thảo luận các vấn đề
chính Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi.


HS: Tiến hành hoạt động nhóm theo các
yêu cầu của gv, cử đại diện nhóm báo
cáo – Hs nhóm khác nhận xét và bổ
sung kết quả ( Nếu cần)


GV: Nhận xét,đánh giá các kết quả của
các nhóm và giải đáp thắc mắc (nếu có)


Câu 1: <i>Tiêu chuẩn chuồng ni hợp vệ sinh </i>
<i>là gì?</i>


- Hướng chuồng thích hợp. ( Ấm về
mùa đơng,thống mát về mùa hè.)


- Độ ẩm trong chuồng 60% - 75%.
- Độ thơng thống: tốt,khơng có gió
lùa.


- Độ chiếu sáng phù hợp với từng
loại vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV: Đánh giá từng kết quả của hs và có
kết luận lại các vấn đề chính.


GV chốt ý - nhận xét chung.




( amoniac,hydrosunphua) trong chuồng ít
nhất.



Câu 2: <i>Chuồng ni có vai trị như thế nào </i>
<i>trong chăn nuôi?</i>


- Giúp vật nuôi tránh được những thay
đổi của thời tiết đồng thời tạo ra một tiểu
khí hậu thích hợp cho vật nuôi.


- Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với
mầm bệnh ( vi trùng,ký sinh trùng gây
bệnh).


- Giúp thực hiện qui trình chăn ni
khoa học.


- Giúp quản lý tốt đàn vật ni,thu
được chất thải làm phân bón,làm khí
ga,tránh gây ô nhiễm môi trường.


Câu 3: <i>Khi làm chuồng nên chọn hướng </i>
<i>chuồng như thế nào?</i>


- Chọn hướng nam hoắc hướng đông
nam, vì tránh được gió bấc lạnh về mùa
đơng,


Hứng được gió nồm mát về mùa hè,làm
giảm được khí độc như


amoniac,hydrosunphua.



II/ Ni dưỡng và chăm sóc vật ni.
Câu 4: Vai trị của vệ sinh trong chăn ni
là gì?


- Phịng ngừa bệnh dịch xảy ra.
- Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
- Nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 5: <i>Tại sao vật nuôi non thường hay </i>
<i>nhiễm bệnh?</i>


- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn
chỉnh.


- Chức năng của hệ tiêu hóa chưa
hồn chỉnh.


- Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Câu 6: <i>Nuôi dưỡng vật nuôi đực giống phải</i>
<i>chú ý vấn đề gì? Vì sao?</i>


- Vật ni có sức khỏe tốt.
- Không quá béo hoặc quá gầy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 7: <i>Nuôi dưỡng vật ni cái sinh sản </i>
<i>phải chú ý vấn đề gì? Tại sao?</i>


- Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng
cho từng giai đoạn nhất là protein,chất
khoáng và vitamin A,B,D,E.



- Chú ý đến chế độ vận động,tắm chải
hợp lý nhất là cuối giai đoạn mang thai.
Vì cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng
cho thai phát triển tốt.


III/ Phịng trị bệnh thơng thường


Câu 8: <i>Nêu ngun nhân gây bệnh cho vật </i>
<i>ni. Lấy ví dụ về nguyên nhân bên ngoài </i>
<i>gây bệnh cho vật nuôi?</i>


- Nguyên nhân bên trong: yếu tố di
truyền.


- Nguyên nhân bên ngồi: + Lý học:
Nhiệt độ cao. + Hóa học: ngộ độc.


+ Cơ học: Chấn thương. + Sinh học: Ký
sinh trùng (bệnh không truyền nhiễm)


Vi
khuẩn,virut(bệnh truyền nhiễm)


Ví dụ: Bệnh dịch tả, bệnh viêm gan,
bệnh viêm ruột ở lợn,chó… do virut.


Câu 9: <i>Tác dụng phòng bệnh của văc-xin là</i>
<i>gì?</i>



- Là cơ thể vật nuôi phản ứng lại bằng
cách sản sinh ra kháng thể chống lại sự xâm
nhiễm của mầm bệnh tương ứng.


- Khi mầm bệnh xâm nhập trở lại,cơ thể
vật ni có khả năng tiêu diệt mẫm bệnh và
do đó vật ni có khả năng miễn dịch.


<i>Câu 10: </i>So sánh sự khác nhau của bệnh
truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm?


Bệnh
truyền nhiễm


Bệnh không
truyền nhiễm


- Do vi sinh
vật(virut,vi
khuẩn) gây ra.
- Bệnh lây lan
nhanh thành
dịch và tổn thất


- Do vật kí


sinh(giun,ve,sán…) gây
ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nghiêm trong


trong chăn nuôi.
IV. Củng cố


Yêu cầu HS vẽ BĐTD về nôi dung kiến thức về chăn nuôi đã được học.
V. Hướng dẫn về nhà:


– Đối với bài học ở tiết học này:


+ Học ôn các kiến thức về chăn nuôi và bài ôn tập.
– Đối với bài học ở tiết học tiết theo:


+ Chuẩn bị: Kiểm tra HKII
D. RÚT KINH NGHIỆM


...
...
..


...


Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 52


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ</b>


A. MỤC TIÊU


1- Kiến thức:


- Thông qua ôn tập giúp học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức về chọn lọc, nhân


giống vật nuôi, thức ăn vật nuôi, sản xuất và chế biến thức ăn cho vật nuôi.


2- Kĩ năng:


- Vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế sản xuất.
3- Thái độ:


B. CHUẨN BỊ


1. Chuẩn bị của HS : học bài
2. Chuẩn bị của GV


C. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY
I. Ổn định tổ chức


II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cấp độ


Tên chủ đề
(ND,
chương)


Nhận biết Thông hiểu


Vận dụng


Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ



cao
TL TNKQ TL TNKQ TL TN


K
Q


T
L
1- Phịng,


trị bệnh cho
vật ni


Khi nào
vật nuôi
bị bệnh


Nguyên
nhân
sinh ra
bệnh


1
4,0
điểm =


40 0<sub>/</sub>
0



Số câu
Số điểm Tỉ
lệ 0<sub>/</sub>


0
½
2
20
½
2
20
2- Vacxin
phịng bệnh
cho vật
ni
Hiểu
được
cách sử
dụng
vacxin.


1
3,0
điểm =


30 0<sub>/</sub>
0


Số câu
Số điểm Tỉ


lệ 0<sub>/</sub>


0
1
3,0
30
3. Nuôi
dưỡng,
chăm sóc
các loại vật
ni
Chăm
sóc vật
ni non
1 câu
3 điểm
30%
Số câu


Số điểm Tỉ
lệ 0<sub>/</sub>


0
1
3
30
1
3,0
điểm =



30 0<sub>/</sub>
0


Tổng số
câu


Tổng số
điểm


Tỉ lệ 0<sub>/</sub>
0


1,5
5
500<sub>/</sub>


0


1
3,0
300<sub>/</sub>
0


½
2
200<sub>/</sub>


0


3


10
điểm


<b>Câu 1</b>: Cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh? Nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi?


(4đ)


<b>Câu 2</b>: Khi sử dụng vắc xin cần chú ý những điều gì? (3đ)


<b>Câu 3</b>: Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn đề gì? (3đ)


<b>ĐÁP ÁN:</b>


<b>Câu 1</b>: Vật ni bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể do tác


động của các yếu tố gây bệnh.


_ Có 2 nguyên nhân gây bệnh là:
+ Yếu tố bên trong (di truyền).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 2</b>: Những điều cần chú ý:


_ Khi sử dụng phải tuân theo đúng chỉ dẫn trên nhãn thuốc.
_ Vắc xin đã pha phải dùng ngay.


_ Tạo thời gian miễn dịch.


_ Sau khi tiêm phải theo dõi sức khỏe vật nuôi 2-3 giờ, nếu thấy vật ni dị ứng
thì báo ngay cho cán bộ thú y để giải quyết kịp thời.



<b>Câu 3</b>: Cần chú ý những vấn đề sau:


_ Giữ ấm cho cơ thể.


_ Ni vật ni mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.
_ Cho bú sữa đầu.


_ Tâp cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng.
_ Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc nhiều với ánh sang.


_ Giữ vệ sinh, phịng bệnh cho vật ni non.
IV. Củng cố


- Thu bài


- Nhận xét thái độ của học sinh
V. Hướng dẫn về nhà


Áp dụng những kiến thức của công nghệ 7 vào thực tế sản xuất tại gia đình và địa
phương


D. RÚT KINH NGHIỆM


...
...
..


</div>

<!--links-->

×