Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Chương III. §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.74 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
<i>Ngày giảng:</i>


<b>Ch :</b>


TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1 KiÕn thøc:</b>


-định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bước
trong việc chứng minh định lý" Nếu MN//BC,


M <sub>AB , N </sub><sub>AC </sub> <sub>AMD = </sub><sub>ABC" </sub>


vận dụng định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh
tương ứng tỷ lệ và ngược lại.


- Vận dụng hệ quả của định lý Talet trong chứng trong chứng minh hình học


TH thứ nhất để hai tam giác đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bước
trong việc CM hai tam giác đồng dạng. Dựng <sub>AMN</sub> <sub>ABC chứng minh </sub><sub>AMN = </sub><sub>A'B'C'</sub>


 <sub>ABC </sub><sub>A'B'C'</sub>


định lý hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ
và ngược lại.


hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản (dựng AMN ABC và chứng minh
AMN = A’B’C’)



nhận biết các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập. Tính độ dài các cạnh và bài tập chứng minh
trong SGK


định lý về trường hợp thứ 3 để 2<sub> đồng dạng (g. g ) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường </sub>


dùng trong lý thuyết để chứng minh 2<sub>đồng dạng . Dựng </sub><sub>AMN </sub> <sub> ABC. Chứng minh </sub>


ABC <sub> A'B'C </sub> <sub>A'B'C'</sub> <sub>ABC </sub>


- Vận dụng định lý vừa học về 2<sub> đồng dạng để nhận biết 2</sub><sub> đồng dạng . Viết đúng các tỷ số </sub>


đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.


trường hợp thứ 1, 2,3 về 2<sub> đồng dạng. Suy ra các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông </sub>


<b>2 Kỹ năng:</b>


- chng minh hai tam giỏc ng dng


-vn dụng trờng hợp đồng dạng để tính các yếu tố trong tam giác


-vận dụng trờng hợp đòng dạng để tính tốn trong thực tế các bài tốn về độ dài,số đo góc trong
thực tế


<b>3 Thái độ:</b>


- Cã ý thøc häc tËp, t×m hiĨu thùc tÕ.
<b> 4. Năng lực hướng tới:</b>


<i>+ Năng lực chung:</i>



-xác định đợc hai tam giác đồng dạng
- tính tốn góc ,cạnh theo tỉ số đồng dạng
<i>+ Năng lực chuyờn biệt</i>


-liên hệ t/c đồng đạng của tam giác dể giải toán vận dụng cao
<b>II. HèNH THỨC, PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC: </b>
1. Hỡnh thức: Dạy học trong lớp +TH ngoài trời


2. Phương pháp, kỹ thuật dạy học: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, thực h nh à


<b>III. chn bÞ cđa GV vµ HS</b>


<b> - Giỏo viờn: SGK,SBT tốn 8;eke,compa,đo góc </b>
- Học sinh: SGK,SBT tốn 8;eke,compa,đo góc
<b>IV. thiết kế hoạt động dạy học :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>Lớp</b> <b>Tiết</b> <b>Ng y dà</b> <b>ạy</b> <b>Sĩ số</b> <b>Ghi chú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>10</b>


<b>11</b>


<i>2 - Các ho t ạ động d y h cạ</i> <i>ọ</i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS V N</b>À <b>ỘI DUNG</b>
<b>HĐ 1: HOẠT ĐỘNG KHỞI NG</b>


GV treo tranh hình 28 tr.69 SGK lên bảng
và giới thiệu:


Bức tranh gồm ba nhóm hình. Mỗi nhóm có
2 hình.


Em hÃy nhận xét về hình dạng, kích thớc
của các hình trong mỗi nhóm.


GV: Nhng hình có hình dạng giống nhau
nhng kích thớc có thể khác nhau gọi là
những hình đồng dạng.


ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng.
Tr-ớc hết ta xét định nghĩa tam giác.


HS: - Các hình trong mỗi nhóm có hình dạng giống
nhau.


- KÝch thíc cã thĨ kh¸c nhau.


<b>HĐ2: HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC</b>
<b>NỘI DUNG 1: ĐỊNH NGHĨA V </b>À<b>tÝnh chÊt </b>



GV:giao nhiệm vụ


?1 Cho hai tam giác ABC và A'B'C'




<i>3</i>
<i>2,5</i>
<i>2</i>


<i>6</i>
<i>5</i>
<i>4</i>


A


B


C
A'


B' <sub>C'</sub>


a) viết các cặp góc bằng nhau.


HS thảo luận :


A'B'C' và ABC có:


A' = A ; B' = B ; C' = C.


<i>A ' B '</i>


AB =


<i>B ' C '</i>


BC =


<i>C ' A '</i>


CA (¿
1
2)


HS: Nhắc lại nội dung định nghĩa SGK
tr 70.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) TÝnh c¸c tØ sè <i>A ' B '</i>


AB <i>;</i>


<i>B' C '</i>


BC <i>;</i>


<i>C ' A '</i>


CA



Rồi so sánh các tỉ số đó
GV: chốt lại kiến thức
GV: giao nhiệm vụ


khi nào A'B'C' đồng dạng với ABC ?
chốt kiến thức


GV:giao nhiƯm vơ


Em hãy chỉ các đỉnh tơng ứng, các góc tơng
ứng các cạnh tơng ứng khi A'B'C' đồng
dạng ABC.


GV: Nói về các cạnh tơng ứng tỉ lệ của hai
tam giác ta đã có hệ quả của định lí Talét.
Hãy phát biểu hệ quả của định lí Talét
GV vẽ hình trên bảng v ghi gi thit.


GV: Ba cạnh của AMN tơng ứng tØ kƯ víi
ba c¹nh cđa ABC.


GV: Cã nhận xét gì thêm vỊ quan hƯ cđa
AMN vµ ABC.


GV: Tại sao khẳng định đợc điều đó ?


GV: Đó chính là nội dung định lí: Một đờng
thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song
song với cạnh còn lại sẽ tạo thành một tam


giác đồng dạng với tam giác đã cho. (GV bổ
sung vào KL: AMN ABC)


GV giao nhiƯm vơ :


u cầu HS nhắc lại nội dung định lí SGK
tr.71.


GV: giao nhiƯm vơ :
nÕu mn


AMN ABC theo tØ sè k = 1


2 ta x¸c


định điểm M, N nh thế nào ?
Nếu k = 2


3 thì em làm thế nào ?


đa chú ý và hình vẽ 31 tr.71 SGK lên bảng
phụ.


Và <i>A ' B '</i>


AB =


<i>B ' C '</i>


BC =



<i>C ' A '</i>


CA


Thì ta nói A'B'C' đồng dạng với  ABC
a) Định nghĩa (SGK)


Ta kí hiệu tam giác đồng dạng nh sau : A'B'C'
<i>∞</i> ABC


Khi viết A'B'C' <i>∞</i> ABC ta viết theo thứ tự
cặp đỉnh tơng ứng:


<i>A ' B '</i>


AB =


<i>B ' C '</i>


BC =


<i>C ' A '</i>


CA =<i>k</i>


k gọi là tỉ số đồng dạng
HS thảo luận


a) MRF UST


 M = U; R = S; F = T.
và MR


US =
RF
ST =


FM
TU =<i>k</i> .


b) Từ câu (a)


 U = M, S = R, T = F.
Vµ MR


US =
RF
ST =


FM
TU =


1


<i>k</i> .


 UST MRF (theo định nghĩa tam giác đồng
dạng)


HS th¶o luËn



A'B'C' = ABC (c.c.c)
 A' = a, B' = b, C' = C


vµ <i>A ' B '</i>


AB =


<i>B ' C '</i>


BC =


<i>C ' A '</i>


CA = 1.


 A'B'C' ABC (định nghĩa tam giác đồng
dạng)


HS: A'B'C' ABC theo tỉ số đồng dạng k = 1.


HS đọc tính cht 1 SGK


HS: Chứng minh tơng tự nh bài tập 1, ta cã:
NÕu A'B'C' ABC th×


ABC A'B'C'.


Cã <i>A ' B '</i>



AB =<i>k</i> th×
AB


<i>A ' B '</i>=


1


<i>k</i>


VËy ABC A'B'C' theo tØ sè 1


<i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV giao nhiệm vụ
Bài : Cho hình vẽ




<i>4</i>
<i>3</i>


<i>6</i>
<i>8</i>


a) Hãy đặt tên các đỉnh của hai tam
giác .


b) Hai tam giác đó có đồng dạng khơng? vì
sao ? viết bằng kí hiệu .



c) NÕu ... ... theo tØ sè k th×
... ... theo tØ sè 1


<i>k</i> .


HS th¶o luËn


A'B'C' <i>∞</i> ABC.
HS đọc Tính chất 3 SGK


HS: Phát biểu hệ quả định lí Talét.


<i>a</i>


N
M


A


B


C


GT ABC, MN // BC, M  AB,
N  AC.


KL  AMN  ABC


HS: AMN ABC.
HS: Có MN // BC.


 AMN = B (đồng vị)
ANM = C (đồng vị)
A chung.


Cã AM


AB =
MN
BC =


NA


CA (Hệ quả của định lí Talét).


 AMN <i>∞</i> ABC


(Theo định nghĩa tam giác đồng dạng)
Muốn AMN <i>∞</i> ABC theo tỉ số
k = 1


2 th× M, N phải là trung điểm của AB và AC


(hay MN l đờng trung bình của tam giác ABC).
HS: Nếu k = 2


3 để xác định M và N em lấy trên


AB ®iĨm M sao cho AM = 2


3 AB



Từ M kẻ MN // BC (N  AC) ta đợc
AMN ABC theo tỉ số k = 2


3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chèt l¹i kiÕn thøc


<b>NỘI DUNG 2: luyÖn tËp</b>


GV: Giao nhiệm vụ 1:


a) Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai
tam giác đồng dng ?


b) Chữa bài 24 tr 72 SGK


HS2: a) Phỏt biu ng lớ v tam giỏc ng
dng.


b) Chữa bài tập 25 tr 72 SGK.


? Theo em có thể dựng bao nhiêu tam giác
đồng dạng với ABC theo tỉ số


k = 1


2 .


GV: chốt lại kt


GV: Giao nhiệm vụ
2:Bµi 26 tr 72 SGK


Cho ABC, vẽ A'B'C' đồng dạng với
ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2


3 (lu ý


A'  A).


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài
tập. Trình các bớc cách dựng và chứng
minh.


HS: Tho lun v nhim v c giao
b) Chữa bài 24 tr 72 SGK


Có A'B'C' ~ A''B''C'' theo tỉ số đồng dạng k2 


<i>A ' B'</i>


<i>A</i>''<i>B</i>''=¿ k1


A''B''C'' ~ ABC theo tỉ số đồng dạng
k2  <i>A</i>''<i>B</i>''


AB = k2


VËy : <i>A ' B '</i>



AB =


<i>A ' B '</i>
<i>A</i>''<i>B</i>''.


<i>A</i>''<i>B</i>''


AB =¿ k1.k2.


HS: Báo cáo kết quả thảo luận:


HS: Thảo luận về nhiệm vụ được giao


 A'B'C' ABC theo tỉ số đồng dạng k1.k2.
địng lí tr 71 SGK.


b) Ch÷a bài tập.


A
C''


B
B''


B' C'


C


- Trên AB lấy B' sao cho AB' = B'B.



- Từ B' kẻ B'C' // BC (C'  AC) ta đợc A'B'C'
ABC theo k = 1


2 .


Tam giác ABC có 3 đỉnh, tại mõi đỉnh ta dựng nh
trên , sẽ đợc ba tam giác đồng dạng với ABC.
Ta có thể vẽ B''C'' // BC với B'', C'' thuộc tia đối của
tia AB, AC sao cho AB ''


AB =
AC ''
AC =


1
2


Và cũng có ba tam giác nữa đồng dạng với ABC.
HS nhận xét bài làm của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV chèt l¹i kt
GV giao nhiệm vụ
Bài 27 tr 72 SGK


GV chốt lại kt


GV giao nhiƯm vơ : bµi 24


GV: Giao nhiệm vụ



1) Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai
tam giác đồng dạng ?


2) Phát biểu định lí về hai tam giác đồng
dạng ?


3) Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau
theo tỉ số k thì tỉ số chu vi


của hai tam giác đó bằng bao nhiêu ?


HS th¶o luËn


Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số đồng
dạng k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó cũng bằng
tỉ số đồng dạng k.


AMN ABC tØ sè k1 = 1


3


ABC MBL tØ sè k2 = 3


2


 AMN MBL tØ sè k3 = k1.k2
k3 = 1


2 .



HS: th¶o luËn


- HS: Cử đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận và rút ra nhận xét.


<b>NỘI DUNG 3: trờng hợp đồng dạng thứ nhất</b>


GV giao nhiƯm vơ


1. Định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
2. Bài tập: Cho ABC và A'B'C' nh hình vẽ
(độ dài cạnh tính theo đơn vị cm)




<i>4</i>
<i>3</i>
<i>2</i>


<i>8</i>
<i>6</i>
<i>4</i>


A


B


C
A'



B'


C'



Trên các cạnh AB và AC của ABC lần lợt
lấy hai điểm M, N sao cho
AM = A'B' = 2cm; AN = A'C' = 3cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MN.




GV chèt l¹i kt


GV: Đó chính là nội dung định lí về trờng
hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.
GV vẽ hình trên bảng (cha vẽ MN)


HS th¶o luËn


 MN // BC (theo định lí Ta lét đảo)


 AMN ABC (theo ĐL về tam giác đồng
dạng).


 AM


AB =
AN
AC =



MN
BC =


1
2


 MN


8 =
1


2<i>⇒</i>MN=4 (CM.Bµi tËp:


<i>8</i>
<i>3</i>
<i>2</i>


A


B


C


M <sub>N</sub>


Ta cã :


M  AB : AM = A'B' = 2 cm
N  AC : AN = A'C' = 3 cm



 AM


MB =
AN
NC (1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV giao nhiƯm vơ


HS nêu GT, KL của định lí.


A


B


C
A'


B' C'


M N


- dựng một tam giác bằng tam giác A'B'C' và
đồng dạng với tam giác ABC.


nêu cách dựng và hớng chứng minh định lí.
GV: Theo giả thiết


<i>A ' B '</i>



AB =


<i>A ' C '</i>


AC =


<i>B' C '</i>


BC mà MN // BC thì


ta suy ra đợc điều gì ?


GV: giao nhiƯm vơ
lµm ?2 SGK.


GV lu ý HS khi lập tỉ số giữa các cạnh của
hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh
lớn nhất của hai tam giác , tỉ số giữa hai
cạnh bé nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai
cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó.


áp dụng: Xét tam giác ABC có đồng dạng
với IKH khơng ?


GV giao nhiƯm vơ
Bµi 29 tr 74, 75 SGK.


+ Nếu ba cạnh của tam giá này tỉ lệ với ba cạnh của
tam giác kia thid hai tam giác đó đồng dạng.



định lí tr 73 SGK.
+ vẽ hình vào vở.
+ nêu GT, KL


ABC, A'B'C'
GT <sub>AB</sub><i>A ' B '</i>=<i>A ' C '</i>


AC =


<i>B' C '</i>


BC


KL A'B'C' ABC


HS: Ta đặt trên tia AB đoạn thẳng
AM = A'B'


Vẽ đờng thẳng MN // BC, với N  AC.
Ta có AMN ABC


Ta cÇn chøng minh
AMN = A'B'C'
HS: MN // BC
 AMN ABC
 AM


AB =
AN
AC =



MN
BC


mµ AM = A'B'


 <i>A ' B '</i>


AB =
AN
AC=


MN
BC


Cã <i>A ' B '</i>


AB =


<i>A ' C '</i>


AC =


<i>B' C '</i>


BC (gt)


 <i>A ' C '</i>


AC =


AN
AC vµ


<i>B ' C '</i>


BC =
MN
BC


 AN = A'C' vµ MN = B'C'
 AMN = A'B'C' (ccc)
v× AMN ABC (c/m trªn)
nªn A'B'C' ABC


HS nhắc lại định lí.
ở hình 34a và 34b có
ABC DEF vì


AB
DF =


AC
DE=


BC
EF =2


HS :


AB


IK =


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV chèt l¹i kt


trờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam
giác.


GV giao nhiƯm vơ :


- định lí trờng hợp dạng thứ nhất của hai tam
giác , hiểu hai bớc chứng minh định lí là :
+ Dựng AMN ABC.


+ Chøng minh AMN = A'B'C'.


- Bµi tËp vỊ nhµ sè: 31 tr 75 SGK, sè 29, 30,
31, 33 tr 71, 72 SBT.


- Đọc trớc bài Trờng hợp đồng dạng thứ hai.


AC
IH =
6
5
BC
KH=
8
6=
3
4



 ABC không đồng dạng với IKH.


Do đó DEF cũng khơng đồng dạng với IKH.
HS trả lời miệng


a)


ABC vµ A'B'C' cã


AB


<i>A ' B '</i>=


6
4=


3
2
AC


<i>A ' C '</i>=


9
6=


3
2
BC



<i>B ' C '</i>=


12
8 =


3
2


 AB


<i>A ' B '</i>=


AC


<i>A ' C '</i>=


BC


<i>B' C '</i>=


3
2


 ABC A'B'C' (c c c)
b) Theo c©u a:


AB


<i>A ' B '</i>=



AC


<i>A ' C '</i>=


BC


<i>B' C '</i>=


AB+AC+BC


<i>A ' B '</i>+<i>A ' C '</i>+<i>B' C '</i>=


3
2


(theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau).
<b>NỘI DUNG 4: trờng hợp đồng dạng thứ hai</b>


GV giao nhiƯm vơ


1) Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ nhất
của hai tam giác. Cho ví d


2) Bài tập


Cho hai tam giác ABC và DEF có kích thớc
nh hình vẽ:


<i>6</i>
<i>8</i>


<i>3</i>
<i>4</i>
D
F
A
B
C <sub>E</sub>


a) So sánh các tỉ số AB


DE và
AC
DF .


b) Đo các đoạn thẳng BC, EF. TÝnh tØ sè


BC


EF , so s¸nh víi c¸c tØ sè trên và nhận


xét về hai tam giác.
GV chốt lại kt
GV giao nhiƯm vu


? HS đọc định lí trang 75 SGK.


HS th¶o ln


VÝ dơ: ABC cã AB = 4cm, BC = 5 cm,
CA = 6 cm, A'B' = 6 cm, B'C' = 7,5 cm,


C'A' = 9 cm th× ABC A'B'C'
2) Bµi tËp


HS lµm bµi


a) AB


DE =
AC
DF =


1
2 .


b) §o BC = 3,6 cm.
EF = 7,2 cm.
 BC


EF =
3,6
7,2=


1
2 .


VËy AB


DE =
AC
DF =


BC
EF =
1
2 .


Nhận xét :ABC DEF theo trờng hợp đồng
dạng c-c-c


Một HS đọc định lí SGK
HS thảo luận


GT ABC vµ A'B'C


<i>A ' B '</i>


AB =


<i>A ' C '</i>


AC <i>;</i> A' = A


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

?GT, KL của định lí.




A


B


C


A'


B' C'


M <sub>N</sub>


A


GV: Tơng tự nh cách chứng minh trờng hợp
đồng dạng thứ nhất của hai tam giác , hãy
tạo ra một tam giác bằng tam giác A'B'C' và
đồng dạng vói tam giác ABC.


GV giao nhiƯm vơ


- Chøng minh AMN = A'B'C'.


GV: Sau khi đã có định lí trờng hợp đồng
dạng thứ hai của hai tam giác , trở lại bài tập
khi kiểm tra, giải thích tại sao ABC lại
đồng dạng với DEF


GV giao nhiƯm vơ :


?2 (Câu hỏi và hình vẽ đa lên bảng phụ)


?3


(Đề bài đa lên bảng phụ)
?.Bài 32 tr 77 SGK.



GV chèt l¹i kt


HS: Trên tia AB đặt AM = A'B'. Từ M kẻ đờng thẳng
MN // BC. (N  AC).


 AMN ABC (theo định lí về tam giác đồng
dạng)


 AM


AB =
AN


AC v× AM = A'B'


 <i>A ' B '</i>


AB =
AN
AC


Theo gi¶ thiÕt <i>A ' B '</i>


AB =


<i>A ' C '</i>


AC



 AN = A'C'.


Xét AMN và A'B'C' có
AM = A'B' (cách dựng)
A = A' (gt)


AN = A'C' (chøng minh trªn)
 AMN = A'B'C' (cgc)
Vậy A'B'C' ABC.


Trong bài tập trên, ABC vµ DEF cã


AB
DE=


AC
DF =


1
2 .


A = D = 600


 ABC DEF (cgc)
HSth¶o luËn


ABC DEF vì có.


AB
DE=



AC
DF =


1


2 và A = D = 700


DEF khơng đồng dạng với PQR vì


DE
PQ <i>≠</i>


DF


PR vµ D  P.


 ABC khơng đồng dạng với PQR.
HS trình bày trên bảng


AED vµ ABC cã


AE
AB=


AD
AC=

(



2
5=



3
7,5

)

.


A chung.


 AED ABC (cgc)
HS líp nhËn xét , chữa bài.
Bài làm:


<i>2</i>
<i>8</i>


<i>11</i>


<i>5</i>


y


O


x
A


C
D


B


a) Xét OCB và OAD có



OC
OA=


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV giao nhiƯm vơ :


+ hai trờng hợp đồng dạng của hai tam giác
đã học.


- Học thuộc các định lí, nắm vững cách
chứng minh định lí.


- Bµi tËp vỊ nhµ sè 34 tr 77 SGK vµ bµi sè
35, 36, 37, 38 tr 72, 73 SBT.


- Đọc trớc bài Trờng hợp đồng dạng thứ ba.


OB
OD=


16
10=


8
5


 OC


OA=
OB


OD


O chung


 OCB OAD (cgc)
b) Vì OCB OAD nên
B = D (hai góc tơng ứng)
Xét IAB và ICD có :
I1 = I2 (đối đỉnh)
B = D (C/m trên)


 IAB = ICD (Vì tổng ba góc của một tam giác =
1800<sub>)</sub>


Vy IAB và ICD có các góc bằng nhau từng đơi
một.


<b>NỘI DUNG 5: trờng hợp đồng dạng thứ ba</b>


GV giao nhiƯm vơ


- Phát biểu trờng hợp đồng dạng th hai ca
tam giỏc.


- Chữa bài tập 35 tr 72 SBT


GV chốt lại kt


HS thảo luận
Chữa bài tập:




<i>12</i>


<i>18</i>


<i>7</i>
<i>8</i>


A


B


C


M N


XÐt ANM vµ ABC cã
A chung


AN
AB=


8
12=


2
3
AM



AC =
10
15=


2
3


 AN


AB=
AM
AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV giao nhiƯm vơ


Bài toán : Cho hai tam giác ABC và A'B'C'
với A = A'; B = B'.


Chøng minh A'B'C' ABC. GV vẽ hình
lên bảng.




A


B


C


A'



B'


C'
M


N


? GT, KL cña bài toán và nêu cách chứng
minh.


- GV gi ý bằng cách đặt tam giác A'B'C'
lên trên tam giác ABC sao cho A' trựng vi
A.


?cần phải có MN // BC nêu các vẽ MN.
Tại sao AMN = A'B'C' ?


GV chèt l¹i


nội dung định lí và hai bớc chứng minh
định lí (cho cả ba trờng hợp đồng dạng) là :
- Tạo ra AMN ABC.


- Chøng minh AMN = A'B'C'.
GV giao nhiƯm vơ


?1 vµ hình 41 SGK lên bảng phụ, yêu cầu
HS trả lời



?2 và hình vẽ 42 SGK lên bảng phụ.


 AN


AB=
NM


BC hay
2
3=


NM
18


 NM = 2 . 18


3 =12 (cm).


vÏ h×nh ghi vào vở.
HS thảo luận


GT ABC, A'B'C'
A' = A


B' = B


KL A'B'C' ABC.


HS: Trên tia AB đặt đoạng thẳng AM = A'B'.


Qua M kẻ đờng thẳng MN // BC (N  AC)


 AMN ABC (định lí về tam giác đồng dạng).
Xét AMN và A'B'C' có


A = A' (gt)


AM = A'B' (theo cách dựng)
AMN = B (hai góc đồng vị của
MN // BC)


B' = B (gt)
 AMN = B'


VËy AMN =  A'B'C' (c g c)
 A'B'C' ABC.


HS phát biểu định lí tr 78 SGK.
Vài HS nhắc lại định lí.


HS qua sát , suy nghĩ ít phút rồi trả lời câu hái.
+ ABC c©n ë A cã A = 400


 B = C = 180
0


<i>−</i>400


2 =¿ 70



0


VËy ABC PMN v× cã
B = M = C = N = 700


+ A'B'C' cã A' = 700<sub> , B' = 60</sub>0
 C' = 1800<sub> - (70</sub>0<sub> + 60</sub>0<sub>) = 50</sub>0
VËy A'B'C' <i>∞</i> D'E'F' v× cã
B' = E' = 600<sub> , C' = F' = 50</sub>0<sub> .</sub>


a) Trong hình vẽ này có ba tam giác đó là:
ABC ; ADB ; BDC.


XÐt ABC vµ ADB cã
A chung


C = B1 (gt)


 ABC <i>∞</i> ADB (g g)
b) Cã ABC ADB


 AB


AD=
AC
AB


hay 3


<i>x</i>=



4,5
3 <i>⇒x</i>=


3 . 3
4,5


x = 2 (cm)
y = DC = AC - x
= 4,5 - 2 = 2,5 (cm)
c) Có BD là phân giác B
DA


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>y</i>
<i>x</i>


<i>4,5</i>
<i>3</i>


A


B


C
D


GV: Có BD là phân giác góc B, ta có tỉ lệ
thức nào ?


GV chốt lại kt


GV giao nhiệm vụ
Bài 35 tr 79 SGK.


A


B C


A'


B' <sub>C'</sub>


D D'


? nêu GT và KL của bài to¸n.


? GT cho A'B'C' ABC theo tØ sè k nghÜa
lµ thÕ nµo ?


GV giao nhiƯm vơ :


? Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ ba của
tam giác.


- DEF cã D = 500<sub> , E = 60</sub>0
vµ MNP cã M = 600<sub> , N = 70</sub>0


? hai tam giác có đồng dạng không ? vì
sao ?


GV giao nhiƯm vơ :



Học thuộc, các định lí về ba trờng hợp đồng
dạng của hai tam giác. So sánh với ba trờng
hợp bằng nhau của hai tam giác.


Baig tËp vỊ nhµ sè 37, 38 tr 79 SGK vµ bµi
sè 39, 40, 41 tr 73, 74 SBT.


hay 2


2,5=
3


BC<i>⇒</i>BC=
2,5 .3


2


BC = 3,75 (cm)


ABC ADB (chøng minh trªn)
 AB


AD=
BC
DB hay


3
2=



3<i>,</i>75
DB


 DB = 2 . 3<i>,</i>75


3 =2,5 (cm)


GT A'B'C' ABC theo tØ sè k
A1 = A2 ; A'1 = A'2 .


KL <sub>AD</sub><i>A ' D '</i>=<i>k</i>


HS: A'B'C' ABC theo tØ sè k, vËy ta cã:


<i>A ' B '</i>


AB =


<i>B ' C '</i>


BC =


<i>C ' A '</i>


CA =<i>k</i>


 A' = A ; B' = B


XÐt A'B'D' vµ ABD cã :
A'1 = A1 = <i>A '</i>



2 =


<i>A</i>


2


B' = B (chøng minh trªn)
 A'B'D' ABD (g - g)


 <i>A ' D '</i>


AD =


<i>A ' B'</i>


AB =<i>k</i> .


- HS trả lời câu hỏi.


- DEF có D = 500<sub> , E = 60</sub>0
 F = 1800<sub> - (50</sub>0<sub> + 60</sub>0<sub>)</sub>
F = 700


VËy DEF PMN (g - g)


V× cã E = M = 700<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV giao nhiệm vụ



Bài 37 tr 79 SGK.


(Đề bài đa lên bảng phụ)


<i>12</i>
<i>15</i>


<i>10</i>


A D


E


D


B





a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông ?


b) TÝnh CD.


TÝnh BE ? BD ? ED ?


c) So s¸nh SBDE víi (SAEB + SBCD)


GV chèt l¹i
GV giao nhiƯm vụ


Bài 39 tr 79 SGK.
? HS vẽ hình


a) Chøng minh r»ng
OA.OD = OB.OC.
? chøng minh.


HS th¶o luËn


a) Cã D1 + B3 = 900<sub> (do C = 90</sub>0<sub>)</sub>
mµ D1 = B1 (gt)


 B1 + B3 = 9
00<sub> B2 = 90</sub>0


Vậy trong hình có ba tam giác vuông là AEB,
EBD, BCD.


b)Xét EAB và BCD có
A = C = 900


B1 = D1 (gt).


 EAB BCD (gg).
 EA


BC=
AB
CD



hay 10


12=
15


CD<i>⇒</i>CD=
12. 15


10 =18 (cm)


Theo định lí Pytago.


BE=

AE2+AB2=

102+152<i>≈</i>18<i>,</i>0 (cm)
BD =

<sub>√</sub>

<sub>BC</sub>2<sub>+</sub><sub>CD</sub>2<sub>=</sub>

<sub>√</sub>

<sub>12</sub>2<sub>+</sub><sub>18</sub>2<i><sub>≈</sub></i><sub>21</sub><i><sub>,</sub></i><sub>6</sub> (cm)
ED=

<sub>√</sub>

<sub>EB</sub>2


+BD2=

182+21<i>,</i>62<i>≈</i>28<i>,</i>1 (cm)


c) SBDE = 1


2 BE.BD.


= 1


2

325.

468=195 (cm2)


SAEB + SBCD = 1<sub>2</sub> (AE.AB + BC.CD)
= 1


2 (10.15 + 12.18) = 183 (cm2)



VËy SBDE > SAEB + SBCD.
HS vẽ hình.


A B


D C


H


K


HS phát biểu : OA.OD = OB.OC
<i>⇕</i>
OA


OB=
OC
OD


<i><sub>⇕</sub></i>
OAB OCD.
HS: Do AB // CD (gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tại sao OAB lại đồng dạng với OCD.
b) Chứng minh OH


OK=
AB
CD



GV chèt l¹i kt
GV giao nhiƯm vơ
Bµi 40 tr 80 SGK.


?: Hai tam giác ABC và AED có đồng dạng với
nhau khơng ? vì sao ?


.


GV chèt kt


<i>14</i>
<i>6</i>


<i>7</i>
<i>8</i>


A


B


C
D


E


Cã OAH OCK (gg)
OH



OK=
OA
OC


mà OA


OC =
AB
CD


OH


OK=
AB
CD


HS thảo luận
Bảng nhãm.


<i>14</i>
<i>6</i>


<i>7</i>
<i>8</i>


A


B



C
D


E


* XÐt ABC vµ ADE cã:


AB
AD=


15
8
AC
AE=


20
6 =


10
3


 AB


AD<i>≠</i>
AC
AE


 ABC không đồng dạng với ADE.
* Xét ABC và AED có:



AB
AE=


15
6 =


5
2
AC


AD=
20


8 =
5
2


 AB


AE=
AC
AD=


5
2


A chung.


 ABC AED (c g c)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gọi giao điểm của BE và CD là I.
Hỏi:


+ABE có đồng dạng với ACD khơng?
+ IBD có đồng dạng với ICE không ?
GV chốt lại kt


AB
AC=


15
20=


3
4
AE


AD=
6
8=


3
4


 AB


AC=
AE
AD



A chung.


 ABE ACD (cgc)
 B1 = C1 (hai góc tơng ứng).
+ IBD và ICE có:


I1 = I2 (đối đỉnh)


B1 = C1 (chứng minh trên)
 IBD ICE (gg).
Tỉ số đồng dạng là:


BD
CE =


15<i>−</i>8
20<i>−</i>6=


7
14=


1
2 .


<b>NỘI DUNG 7: các trờng hợp đồng dạng </b>
<b> </b>

của tam giác vng



GV giao nhiƯm vô


? Cho tam giác vuông ABC


(A = 900<sub>), đờng cao AH. Chứng minh</sub>
a) ABC HBA.


b) ABC HAC.




A


B


C
H


C


? Cho tam gi¸c ABC cã


A = 900<sub>; AB = 4,5 cm; AC = 6 cm.</sub>
Tam gi¸c DEF cã D = 900<sub>; DE = 3 cm</sub>
DF = 4 cm.


Hỏi ABC và DEF có đồng dạng với nhau
hay khơng ? Giải thích.




<i>3</i>
<i>4</i>



<i>6</i>
<i>4,5</i>


B


A


C
F


D E


GV chèt l¹i kt


HS thảo luận


a) ABC và HBA có
A = H = 900<sub> (gt)</sub>
B chung.


 ABC HBA (g - g)
b) ABC vµ HAC cã
A = H = 900<sub> (gt)</sub>
C chung.


 ABC HAC (g - g)


ABC vµ DEF cã
A = D = 900<sub>.</sub>



AB
DE=


4,5
3 =


3
2
AC


DF =
6
4=


3
2


 AB


DE=
AC
DF


 ABC DEF (c.g.c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV: giao nhiƯm vơ


? hai tam giỏc vuụng ng dng vi nhau khi
no ?



GV đa hình vẽ minh hoạ.


B


A


C


A'


B' C'


ABC và A'B'C'
(A = A' = 900<sub>) cã</sub>
a) B = B' hc
b) AB


<i>A ' B '</i>=


AC


<i>A ' C '</i>


thì ABC A'B'C'
GV chốt lại kt


HS:th¶o ln


Hai tam giác vng đồng dạng với nhau nếu:
a) Tam giác vng này có một góc nhọn bằng


góc nhọn của tam giác vng kia. Hoặc


b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ
lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia.


GV giao nhiệm vô
?1


?chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình
47.


GV: Ta nhận thấy hai tam giác vng A'B'C' và
ABC có cạnh huyền và một cạnh góc vng của
tam giác vng này tỉ lệ với cạnh huyền và một
cạnh góc vuông của tam giác vuông kia, ta đã
chứng minh đợc chúng đồng dạng thơng qua
việc tính cạnh góc vng cịn lại.


Ta sẽ chứng minh định lí này cho trờng hợp
tổng qt.


GV giao nhiƯm vơ


? HS đọc định lí 1 tr.82 SGK.
.


?1.


HS th¶o ln



+ Tam giác vuông DEF và tam giác vng
D'E'F' đồng dạng vì có DE


<i>D ' E '</i>=


DF


<i>D ' F '</i>=


1
2.


+ Tam giác vuông A'B'C' có:
A'C'2<sub> =B'C'</sub>2<sub> - A'B'</sub>2


= 52<sub> - 2</sub>2
= 25 - 4 = 21.
 A'C' =

<sub></sub>

<sub>21.</sub>


Tam giác vuông ABC có:
AC2<sub> = BC</sub>2<sub> - AB</sub>2


AC2<sub> = 10</sub>2<sub> - 4</sub>2


= 100 - 16 = 84.


 AC =

<sub>√</sub>

<sub>84</sub><sub>=</sub>

<sub>√</sub>

<sub>4 . 21</sub><sub>=</sub><sub>2</sub>

<sub>√</sub>

<sub>21</sub> .
XÐt A'B'C' vµ ABC cã:


<i>A ' B '</i>



AB =
2
4=


1
2


<i>A ' C '</i>


AC =


21
2

21=


1
2


 <i>A ' B '</i>


AB =


<i>A ' C '</i>


AC


 A'B'C' ABC (c.g.c).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B


A <sub>C</sub>



A'


B' C'


- ? nêu GT, KL của định lí.


? HS tự đọc phần chứng minh trong SGK.
Sau đó GV chứng minh của SGK lên bảng phụ
trình bày để HS hiểu.


? có thể chứng minh định lí này bằng cách nào
khác ?






B


A <sub>C</sub>


A'


B' C'



GV gỵi ý: Chøng minh theo hai bíc.


- Dùng AMN ABC.



- Chøng minh AMN b»ng A'B'C'.


GV chèt l¹i


GT ABC, A'B'C'
A' = A = 900
<i>B ' C '</i>


BC =


<i>A ' B'</i>


AB


KL A'B'C' ABC.


HS đọc chứng minh SGK
HS thảo luận


Trên tia AB đặt AM = A'B'.


Qua M kỴ MN // BC (N  AC). Ta cã AMN
ABC.


Ta cần chứng minh:
AMN = A'B'C'.


Xét AMN và A'B'C' có:
A' = A = 900



AM = A'B' (c¸ch dùng).
Cã MN // BC  AM


AB =
MN
BC


Mµ AM = A'B'  <i>A ' B '</i>


AB =
MN
BC


Theo gi¶i thiÕt <i>B ' C '</i>


BC =


<i>A ' B'</i>


AB


 MN = B'C'.


VËy AMN = A'B'C' (cạnh huyền, cạnh góc
vuông).


A'B'C' ABC.


Định lí 2 SGK.


GV giao nhiệm vụ


? HS c nh lớ 2 tr.83 SGK.


GV đa hình 49 SGK lên bảng phụ, có ghi sẵn
GT, KL.


B


A


C
A'


B' C'


H


H'


GT A'B'C' ABC theo tỉ số
đồng dạng k.


A'H'  B'C' , AH  BC
KL <i>A ' H '</i>


AH =


<i>A ' B'</i>



AB = k.


Định lí 2.
HS thảo luận


A'B'C' ABC (gt)
 B' = B vµ <i>A ' B '</i>


AB =¿ k


XÐt A'B'H' vµ ABH cã:
H' = H = 900


B' = B (c/m trªn)
 A'B'H' ABH


 <i>A ' H '</i>


AH =


<i>A ' B'</i>


AB = k.


Định lí 3.


HS c nh lớ 3 (SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? HS chứng minh miệng định lí.
Định lí 3 (SGK).



GV: Dựa vào cơng thức tính diện tích tam giác,
tự chứng minh định lí.


đồng dạng k.
KL <i>SA ' B ' C'</i>


<i>S</i>ABC


= k2<sub>.</sub>


GV giao nhiÖm vụ


Bài 46 tr.84 SGK. (Đề bài và hình 50 SGK đa


lên bảng phụ)


F


A


E


B C


D


.
Bài 48 tr.48 SGK. (Hình vẽ đa lên bảng phụ).



<i>2,1</i>


<i>0.6</i>
<i>4,5</i>


<i>x</i>


B


A


C
A'


B' C'


GV chốt lại kt
GV giao nhiƯm vơ :


các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông,
Bài tập về nhà số 47, 50 tr.84 SGK


Bài 46. HS thảo luận


Trong h×nh cã 4 tam giác vuông là ABE,
ADC, FDE, FBC.


ABE ADC (A chung).
ABE FDE (E chung).


ADC FBC (C chung).


FDE FBC (F1 = F2 đối đỉnh)
v.v.v..


(Có 6 cặp tam giác đồng dạng ).


Bµi 48.


HS: A'B'C' vµ ABC cã:
A' = A = 900


B' = B (V× CB // C'B').
 A'B'C' ABC.


 <i>A ' B '</i>


AB =


<i>A ' C '</i>


AC


hay 0,6


4,5=
2,1


<i>x</i>



 x = 4,5 .2,1


0,6


x = 15,75 (m).


<b>N I DUNG 8: lun tËpỘ</b>
GV giao nhiƯm vơ


? Phát biểu các trờng hợp đồng dạng của hai
tam giác vuông.


2) Cho ABC (A = 900<sub>) vµ DEF</sub>
(D = 900<sub>).</sub>


?hai tam giác có đồng dạng với nhau không
nếu:


a) B = 400<sub>, F = 50</sub>0


b) AB = 6 cm; BC = 9 cm;
DE = 4 cm; EF = 6 cm.


HS th¶o luËn


1) Phát biểu ba trờng hợp đồng dạng của hai
tam giác vng.


2) Bµi tËp:



a) ABC cã A = 900<sub> , B = 40</sub>0
 C = 500


 Tam giác vuông ABC đồng dạng với tam giác
vng DEF vì có C = F = 500<sub>.</sub>


b) Tam giác vuông ABC đồng dạng với tam giác
vng DEF vì có:


AB
DE=


6
4=


3
2
BC


EF =
9
6=


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Ch÷a bài tập 50 tr.84 SGK.


<i>?</i>


<i>1,62</i>
<i>36,9</i>



B


A


C
B'


A' C'


(Hình vẽ đa lên bảng phụ).
GV chốt lại kt


AB


DE=
BC
EF


(trng hp ng dng đặc biệt).
+ Bài 50.


Do BC // B'C' (theo tÝnh chÊt quang häc)
 C = C'


 ABC A'B'C' (g-g)
 AB


<i>A ' B '</i>=


AC



<i>A ' C '</i>


hay AB


2,1=
36<i>,</i>9


1<i>,</i>62


 AB = 2,1 . 36<i>,</i>9


1<i>,</i>62


47,83 (m).


HS líp nhËn xÐt bµi làm của bạn.
Bài 49 tr.84 SGK.


GV giao nhiệm vụ


(Đề bài đa lên bảng phụ).


A


B


C
H



GV: Trong hỡnh vẽ có những tam giác nào ?
Những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ?
Vì sao ?


- TÝnh BC ?


- TÝnh AH, BH, HC.


Nên xét cặp tam giác đồng dạng nào ?


GV chốt lại kt
GV giao nhiệm vụ
Bài 51 tr.84 SGK


? HS hoạt động theo nhóm để làm bài tập.
GV gợi ý: Xét cặp tam giác nào có cạnh HB,
HA, HC.


Bài 49.
HS thảo luận


a) Trong hình vẽ có ba tam giác vuông đồng
dạng với nhau từng đôi một:


ABC HBA (B chung).
ABC HAC (C chung).


HBA HAC (cùng đồng dạng với ABC).
b) Trong tam giác vuông ABC:



BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (®/l Pytago)</sub>
BC =

<sub>√</sub>

<sub>AB</sub>2


+AC2


=

<sub>√</sub>

<sub>12</sub><i><sub>,</sub></i><sub>45</sub>2


+20<i>,</i>502<i>≈</i>23<i>,</i>98 (cm)


- ABC HBA (c/m trªn)
 AB


HB=
AC
HA=


BC
BA


hay 12<i>,</i>45


HB =
20<i>,</i>50


HA =
23<i>,</i>98
12<i>,</i>45


 HB = 12<i>,</i>45
2



23<i>,</i>98 <i>≈</i>6<i>,</i>46 (cm)


HA = 20<i>,</i>50 . 12<i>,</i>45


23<i>,</i>98 <i>≈</i>10<i>,</i>64 (cm)


HC = HB - BH.


= 23,98 - 6,46 = 17,52 (cm).


HS võa tham gia lµm bµi díi sù híng dÉn cđa
GV, võa ghi bài.


Bài 51.


HS thảo luận .


A


<i>36</i>
<i>25</i>


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV kiểm tra các nhóm hoạt động.


GV chèt kt .



Gv giao nhiƯm vơ
Bµi 52 tr.85 SGK.


(Đề bài đa lên bảng phụ)
? HS vẽ hình.


? tớnh đợc HC ta cần biết đoạn nào ?


Bµi 50 tr.75 SBT.


(Đề bài đa lên bảng phụ)


+ HBA và HAC có:
H1 = H2 = 900


A1 = C (cïng phơ víi A2)
 HBA HAC (g-g).
 HB


HA=
HA
HC hay


25
HA=


HA
36


 HA2<sub> = 25.36  HA = 30 (cm)</sub>


+ Trong tam gi¸c vuông HBA
AB2<sub> + HB</sub>2<sub> + HA</sub>2<sub> (Đ/l Pytago)</sub>
AB2<sub> = 25</sub>2<sub> + 30</sub>2


 AB 39,05 (cm)


+ Trong tam gi¸c vuông HAC có:
AC2<sub> = HA</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> (Đ/l Pytago)</sub>
AC2<sub> = 30</sub>2<sub> + 36</sub>2


 AC 46,86 (cm)
+ Chu vi ABC lµ:


AB + BC + AC 39,05 + 61 + 46,86
146,91 (cm).
DiÖn tÝch ABC lµ:


S = BC. AH


2 =


61 .30
2


= 915 (cm2<sub>)</sub>


Đại diện nhóm 1 trình bày đến phn tớnh c
HA = 30 cm.


Đại diện nhóm 2 trình bày cách tính AB, AC.


Đại diện nhóm 3 trình bày cách tính chu vi và
diện tích của ABC.


HS lớp góp ý, chữa bài.
Bài 52.


Một HS lên bảng vẽ


A


<i>?</i>
<i>12</i>


<i>20</i>


B


C
H


- HS: Để tính HC ta cần biết BH hoặc AC.
- Cách 1: TÝnh qua BH.


Tam giác vuông ABC đồng dạng với tam giác
vuông HBA (B chung).


 AB


HB=
BC



BA hay
12
HB=


20
12


 HB = 12
2


20 =7,2 (cm)


VËy HC = BC - HB.


= 20 - 7,2 = 12,8 (cm)
- C¸ch 2: TÝnh qua AC.


AC =

<sub>√</sub>

<sub>BC</sub>2<i><sub>−</sub></i><sub>AB</sub>2 <sub> (§/l Pytago)</sub>
AC =

<sub>√</sub>

<sub>20</sub>2


<i>−</i>122=16 (cm)


ABC HAC (g-g)
 AC


HC=
BC


AC hay


16
HC=


20
16


 HC = 16
2


20 =12<i>,</i>8 (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A


<i>?</i>


<i>9</i>
<i>4</i>


B


C


H <sub>M</sub>


GV: Để tính đợc diện tích AMH ta cần biết
những gì ?


- Làm thế nào để tính đợc AH ? HA, HB, HC là
cạnh của cặp tam giác đồng dạng nào ?



- TÝnh SAHM.


Gv giao nhiệm vụ Ôn tập các trờng hợp đồng
dạng của hai tam giác.


- Bµi tËp vỊ nhµ sè 46, 47, 48, 49 tr.75 SBT.


HS: Ta cần biết HM và AH.
HM = BM - BH.


= BH+HC


2 <i>−</i>BH


= 4+9


2 <i>−</i>4=2,5 (cm).


- HBA HAC (g-g)
 HB


HA=
HA
HC


 HA2<sub> = HB.HC = 4 . 9</sub>
 HA =

<sub>√</sub>

<sub>36</sub><sub>=</sub><sub>6 .</sub>
SAHM = SABM - SABH
= 13 .6



2. 2 <i>−</i>
4 . 6


2


= 19,5 - 12
= 7,5 (cm2<sub>)</sub>


<b>HOẠT ĐỘNG 3: HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>
GV đặt vấn đề: Các trờng hợp đồng dạng của


hai tam giác có nhiều ứng dụng trong thực tế.
Một trong các ứng dụng đó là đo gián tiếp
chiều cao của vật.


GV đa hình 54 tr.85 SGK lên bảng và giới
thiệu: Giải sử cần xác định chiều cao của một
cái cây, của một tồ nhà hay của một ngọn tháp
nào đó.


Trong hình này ta cần tính chiều cao A'C' của
một cái cây, vậy ta cần xác định độ dài những
đoạn nào ? Tại sao ?


GV: Để xác định đợc AB, AC, A'B ta làm nh
sau:


a) Tiến hành đo đạc.


GV yêu cầu HS đọc mục này tr.85 SGK.



GV hớng dẫn HS cách ngắm sao cho hớng thớc
đi qua đỉnh C' của cây.


Sau đó đổi vị trí ngắm để xác định giao điểm B
của đờng thẳng CC' với AA'


- Đo khoảng cách BA, BA'.
b) Tính chiều cao của cây.
GV: Giả sử ta đo đợc:
BA = 1,5 m


BA' = 7,8 m
Cäc AC = 1,2 m
H·y tÝnh A'C'.


HS: Để tính đợc A'C', ta cần biết độ dài các
đoạn thẳng AB, AC, A'B.


Vì có A'C' // AC nên:
BAC BA'C'
 BA


BA<i>'</i>=


AC


<i>A ' C '</i>


 A'C' = BA<i>'</i>. AC



BA


HS đọc SGK.


HS tÝnh chiỊu cao A'C' cđa c©y.
Mét HS lên bảng trình bày.
Có AC // A'C' (cùng BA')


 BAC BA'C' (theo định lí về tam giác
đồng dạng).


 BA


BA<i>'</i>=


AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 A'C' = BA<i>'</i>. AC


BA


Thay sè ta cã:
A'C' = 7,8 . 1,2


1,5


A'C' = 6,24 (m).
GV ®a hình 55 tr.86 SGK lên bảng và nêu bài



toỏn: Gi sử phải đo khoảng cách AB trong đó
địa điểm A có ao hồ bao bọc khơng thể tới đợc.
GV u cầu HS hoạt động nhóm, nghiên cứu
SGK để tìm ra cách giải quyết. Sau thời gian
khoảng 5 phút, GV yêu cầu đại diện một nhóm
lên trình bày cách làm.


GV hỏi: Trên thực tế, ta đo độ dài BC bằng
dụng cụ gì ? Đo độ lớn các góc B và góc C
bằng dụng cụ gì ?


GV: Gi¶ sư BC = a = 50 m
B'C' = a' = 5 cm


A'B' = 4,2 cm
H·y tÝnh AB ?


Ghi chó:


- GV đa hình 56 tr.86 SGK lên bảng, giới thiệu
với HS hai loại giác kế (giác kế ngang và giác
kế đứng).


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách dùng giác kế
ngang để đo góc ABC trên mặt đất.


A


B



C


- GV giới thiệu giác kế đứng dùng để đo góc
theo phơng thẳng đứng (tr.87 SGK).


GV cho HS đo thực tế một góc theo phơng
thẳng đứng bằng giác kế đứng.


HS hoạt động nhóm:
- Đọc SGK.


- Bàn bạc các bớc tiến hành.


i din mt nhúm trình bày cách làm.
- Xác định trên thực tế tam giác ABC. Đo độ
dài BC = a,


độ lớn: ABC =  ; ACB = .
- Vẽ trên giấy tam giác A'B'C' có
B'C' = a'


B' = B = 
C' = C = .


 A'B'C' ABC (g - g)


 <i>A ' B '</i>


AB =



<i>B ' C '</i>


BC


 AB = <i>A ' B '</i>. BC


<i>B ' C '</i>


HS: Trên thực tế, ta đo độ dài BC bằng thớc
(th-ớc dây hoặc th(th-ớc cuộn), đo độ ln cỏc gúc bng
giỏc k.


HS nêu cách tính
BC = 50 m = 5000 cm
AB = <i>A ' B '</i>. BC


<i>B ' C '</i>


= 4,2. 5000


5


= 4200 (cm) = 42 m


HS nhắc lại cách đo góc trên mặt đất:


- Đặt giác kế sao cho mặt đĩa tròn nằm ngang
và tâm của nó nằm trên đờng thẳng đứng đi qua
đỉnh B của góc.



- Đa thanh quay về vị trí 00<sub> và quay mặt đĩa đến</sub>
vị trí sao cho điểm A và hai khe hở thẳng hàng.
- Cố định mặt đĩa, đa thanh quay đến vị trí sao
cho điểm B và hai khe hở thẳng hàng.


- Đọc số đo độ của gúc B trờn mt a.


HS quan sát hình 56(b) SGK và nghe GV trình
bày.


Hai HS thc hnh o (t thc ngắm, đọc số đo
góc), HS lớp quan sát cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV yêu cầu HS đọc đề bài SGK v a hỡnh v
sn lờn bng ph.


<i>15</i>
<i>0,8</i>


<i>2</i>


<i>1,6</i>


C


B


A
E



D
M


N


GV: Giải thích hình vÏ hái :


- Để tính đớc AC, ta cần biết thêm đoạn nào ?
- Nêu cách tính BN.


- Cã BD = 4 (m). TÝnh AC


HS đọc đề bài và quan sỏt hỡnh v.


- HS: Ta cần biết thêm đoạn BN.
- Cã BMN BED v× MN // ED
 BN


BD=
MN
ED


hay BN


BN+0,8=


1,6
2


 2BN = 1,6 BN + 1,28


 0,4 BN = 1,28


 BN = 3,2  BD = 4 (cm)
- Cã BED BCA
 BD


BA=
DE
AC


 AC = BA . DE


BD


AC = (4+15). 2


4 =9,5 (m)


Vậy cây cao 9,5 m.
GV nêu yêu cầu kiểm tra.


(Đa hình 54 tr.58 SGK lên bảng).


HS1: - Để xác định đợc chiều cao A'C' của cây,
ta phải tiến hành đo đạc nh thế nào ?


- Cho AC = 1,5 m ; AB = 1,2 m
A'B = 5,4 m


HÃy tính A'C' ?



GV đa hình 55 tr.86 SGK lên bảng, nêu yêu cầu
kiểm tra.


HS2: - xỏc nh đợc khoảng cách AB ta cần
tiến hành đo đạc nh thế nào ?


Sau đó tiến hành làm tiếp thế nào ?


Cho BC = 25m, B'C' = 5 cm,
A'B' = 4,2cm . Tính AB.


Hai HS lần lợt lên bảng kiểm tra.


+ HS1: - Trình bày cách tiến hành đo đạc nh
tr.85 SGK.


§o BA , BA' , AC.
- TÝnh A'C'.


Cã BAC BA'C' (v× AC // A'C')
 BA


BA<i>'</i>=


AC


<i>A ' C '</i>


Thay sè: 1,2



5,4=
1,5


<i>A ' C '</i>


 A'C' = 5,4 . 1,5


1,2 =6<i>,</i>75 (m).


HS2: - Trình bày cách tiến hành đo đạc nh tr.86
SGK đo đợc BC = a; B = ;


C = .


Sau đó vẽ trên giấy A'B'C' có
B'C' = a' ; B' =  ; C' = 
 A'B'C' ABC (g - g)


 <i>A ' B '</i>


AB =


<i>B ' C '</i>


BC


 AB=<i>A ' B '</i>. BC


<i>B ' C '</i>



mµ BC = 25m = 2500cm
 AB = 4,2. 2500


5 =2100 (cm)


AB = 21 (m).
- GV yêu cầu các tổ trởng báo cáo việc chuẩn


bị thực hành cđa tỉ vỊ dơng cụ, phân công
nhiệm vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV kiĨm tra cơ thĨ.


- GV giao cho các tổ mẫu báo cáo thực hành. Đại diện các tổ nhận mẫu báo cáo.


<b>Báo cáo thực hành tiết 51 - 52 hình học</b>
<b>Của tổ ... lớp ...</b>


1) Đo gián tiếp chiều cao của vật (A'C')
Hình vẽ: a)
Kết quả đo: AB =


BA'
=


AC
=


b)


Tính A'C':


a) Kết quả đo: AB =


BA'
=


AC
=


b)
TÝnh A'C':


2) Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm khơng thể tới đợc.
a) Kết quả đo:


BC =
B =
C =


b) VÏ A'B'C' cã


B'C' = ; A'B' =
B' = ; C' =
H×nh vÏ


TÝnh AB;


<b>điểm thực hành của tổ (GV cho)</b>
STT Tên HS Điểm chuẩn bị



dụng cụ (2 điểm) ý thức kỉ luật (3 điểm) Kĩ năng thực hành (5 ®iĨm) Tỉng sè ®iĨm
(10 ®iÓm)


Nhận xét chung (tổ tự đánh giá).


Tổ trởng kí tên
GV đa HS tới địa điểm thực hành, phân cơng vị


trÝ tõng tỉ.


Việc đo gián tiếp chiều cao của một cái cây
hoặc cột điện và đo khoảng cách giữa hai địa
điểm nên bố trí hai tổ cùng lm i chiu kt
qu.


GV kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ, nhắc
nhở hớng dẫn thêm HS.


Các tổ thực hành hai bài toán.


Mi t c mt th kí ghi lại kết quả đo đạc và
tình hình thực hành của tổ.


Sau khi thực hành xong, các tổ trả thớc ngắm và
giác kế cho phòng đồ dùng dạy học.


HS thu xếp dụng cụ, rửa tay chân, vào lớp để
tiếp tục hoàn thành báo cáo.



GV yêu cầu các tổ HS tiếp tục làm việc để hoàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV thu báo cáo thực hành của các tổ.


- Thụng qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm
tra nêu nhận xét đánh giá và cho điểm thực
hành của từng tổ.


- Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề nghị
của tổ HS, GV cho điểm thực hành của từng HS
(có thể thơng báo sau)


- Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và đánh
giá theo mẫu báo cáo.


- Sau khi hoµn thành các tổ nộp báo cáo cho
GV.


<b>HOT NG 4 : HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG</b>
GV: Giao nhiệm vụ :


BT giao theo nhóm


Loại :nhận biết,thông hiểu ,vận dụng


Vn dng tam giỏc đồng dạng khi đo chiều
cao ,khỏang cách trong thực tế


HS: Thảo luận về nhiệm vụ được giao



HS: Báo cáo kết quả thảo luận:
<b>HOẠT ĐỘNG 5 : HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI MỞ RỘNG</b>
GV: Giao nhiệm vụ :


BT loai: vËn dông cao


tỉ số đồng dạng ,tỉ số chu vi ,tỉ số diện tích các hình tam giác đồng dạng ,bán kính đờng trịn nội
tiếp ,ngoại tiếp tam giác có liên hệ với nhau ,hãy tìm mối liên hệ đó


HS: Thảo luận về nhiệm vụ được giao
HS: Báo cáo kết quả thảo luận:


<b>V.. KẾT THÚC CHUYÊN ĐỀ - CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>
<i><b>1. C</b><b>ủ</b><b>ng c</b><b>ố</b><b>:</b></i>


</div>

<!--links-->

×