Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 8: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 4-7-2003. Ngày dạy :. Tiết 8 :. LUYỆN TẬP. I / Mục tiêu : Ôn lại các quy tắc và các công thức về luỹ thừa. Vận dụng các quy tắc nêu trên để tính toán nhanh , gon , chính xác . II / Phương tiện dạy học : 1 / Ổn định lớp : 2 / Kiểm tra 15 phút Giáo viên đưa bản phụ có sẵn bài kiểm tra cho học sinh . Câu 1 ( 4 điểm ) Phát biểu và viết công thức tính luỹ thừa của một tích ( hoặc một thương ) 3. 1 Áp dụng : Tính   .2 3 2 Câu 2 : ( 3 điểm ) So sánh 475 và 27 50 Câu 3 : ( 3 điểm). ( hoặc.  203 53. ). 2.  1 0 Tính : 3.    2   3. 2   3  Đáp án : Câu 1 : phát biểu đúng + công thức đúng (2đ).    3 . Câu 2 : 4 75  2 2. 75.  2150 (1đ). 50. 3 27 50  3150 (1đ) vì 2 < 3  2150  350 (1đ) Nên 4 75  27 50 1 Câu 3 : 7 ( 3 đ) 3. Bài mới : Gọi 4 hs lên bảng sữa bài 37 Làm bài 37 trang 22 trang 22 Sau đó gọi 4 hs khác nhận a / 1 ; b / 1215 xét cách làm và kết quả của 3 c/ ; d / -27 bạn 16. 20 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày soạn : 4-7-2003. Ngày dạy :. Gv: giới thiệi luỹ thừa với số Luỹ thừa với số mũ nguyên âm : mũ nguyên âm của một số Quy ước : khác 0 1 1  Trong thực tế người ta thường 32 9 dùng luỹ thừa nguyên âm của 1 m  10 3 m 1 mm = 10 để viết những số rất nhỏ 1000 vídụ :khối lượng nguyên tử hydro là: ........ 0, 000   0 166g = 1,66 . 10 24 g. ví dụ : 3  2 . Gv gợi ý cho HS nhớ công thức : am = an (a# o hoặc a # 1) Suy ra m = n Vậy Khi am < an . Ta suy ra được điều gì ? ( m < n) Còn khi am < bm . Ta suy ra được điều gì ? ( a < b ). 23 chữ số 0 ; Làm bài 38 trang 22 a/ 227 = (23 )9 = 89 b/ Ta có : 227 = 89 và 3 18 = 32.9 = ( 32 )9 = 99 89 < 99. Suy ra 227 < 318. Làm bài 39 trang 23:.  . 5. a /x10 = x7 . x3 ; b/ x10 = x 2 ; c / x10 = x12 : x2 Làm bài 40 trang 23 : 169 1 1 ;b/ ; c / -853 Gọi 3 nhóm cữ đại diện lên a / 196 144 3 làm bài 40 trang 23 cả lớp làm Làm bài 42 trang 23 : bài 42 trang 23 , 3 hs lên bảng a / trình bày cách giải Cả lớp làm bài 42. b/n = 7 4 / Hướng dẫn học bài ở nhà : Làm bài 41 ; 43 trang 23 HD: S = 22 + 42 +62 + ……+ 20 2 2 2 2 2 = 2.1  2.2   2.3  .......  2.10  = 22 . 12 + 22 .22 + 22 . 33 +…….+ 22 .102 = 22 ( 12 + 22 + 32 +……..+ 102 ) = 4 . 385=1540 _Xem trước bài “ Tỉ lệ thức “ .. 20 Lop7.net. c/ n = 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×