Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.53 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>-Ngày soạn:06-12-2017</i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Biết đợc ứng dụng của clo
- Biết đợc phơng pháp điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm, điều chế clo trong cơng nghiệp.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Quan sỏt s , c ni dung sỏch giáo khoa hóa học lớp 9 để rút ra các kiến thức về tính chất
và ứng dụng , điều chế clo.
<b>3.</b> <b>Thái độ :</b>
*Clo có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống
<b>II. ChuÈn bị:</b>
<b>1.Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn</b> :
Dụng cụ thí nghiệm: Điều chÕ khÝ clo
<b> 2.Chuẩn bị của học sinh</b> :
Làm bài tập ở phần dặn dò ,chuẩn bị bài trước
Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tình hình lớp:</b> kiểm tra sĩ số, tỏc phong
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (7 )</b>
. Nêu tính chất hãa häc cña clo. ViÕt PTHH minh häa?
<i><b>Đáp án:</b></i>
<i><b>a/Tác dụng với kim loại</b></i>
3Cl2+2Fe ⃗<i>t</i>0 2 FeCl3
<i><b>b/ Tác dụng với Hiđro:</b></i>
H2 + Cl2 ⃗<i>t</i>0 2 HCl
<i><b>c</b><b>).Tác dụng với H</b><b>2</b><b>O :</b></i>
Cl2+H2O<—>HCl+ HClO
<i><b>d)Taùc</b><b> d</b><b>ụng với dung dịch NaOH</b></i>
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO +H2O
3.<b>Giảng bài mới</b>:
-<b>Giới thiệu bài:(</b>1’)
Clo là chất khí có nhiều ứng dụng trong thực tế. Clo có được điều chế như thế nào? Hôm nay
chúng ta cùng xét bài: CLO (tt)
-<b>Tiến trình bài dạy</b>:
TG <sub> Hoạt động của giáo viên</sub> <sub> Hoạt động của học</sub>
sinh Noäi dung
8’ <i><b>Hoạt động 1: ứng dụng của clo :</b></i>
GV: Treo h×nh vÏ và yêu cầu học
sinh nªu øng dơng cđa clo?
? Vì sao clo đợc dùng tẩy trắng vải
sợi?
<i><b>Hoạt động 1: ứng</b></i>
<i><b>dụng của clo :</b></i>
HS trình bày ứng
dụng của Clo trong
thực tế dời sốngvà
giải thích đợc các
ứng dụng đó dựa vào
tính chất nào của Clo
<i><b>I.</b><b>Ứng</b><b> dơng cđa clo :</b></i>
- Dïng khö trùng nớc sinh
- Tẩy trắng vải sợi , bột giấy.
- Điều chế níc Javen, chÊt
dỴo, nhùa P.V.C
14’ <i><b>Hoạt động 2: Điều chế khí clo:</b></i>
GV: Giới thiệu các nguyên liệu để
điều chế clo?
<i><b>Hoạt động 2: iu</b></i>
<i><b>ch khớ clo:</b></i>
HS trật tự lắng nghe
<i><b>II.Điều chế khí clo:</b></i>
2. Điều chế clo trong PTN:
- Nguyên liệu: MnO2 , HCl
GV: ThuyÕt trình về phơng pháp
điều chế clo tronh PTN:
GV: Đa PTHH lên màn hình.
? Nhận xét cách thu khí clo, vai trị
của bình đựng H2SO4 , vai trũ ca
bình dựng NaOH đ
? Có thể thu khí clo bằng cách đẩy
nớc không ? Tại sao?
GV: Giới thiệu về nguyên liệu và
phơng pháp điều chế clo trong
công nghiệp : Điện phân NaCl
? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Nêu nhận xét, kết luận v vit
PTHH?
giáo viên thông báo.
HS lắng nghe ghi lại
PP điều chế khí Clo
trong công nghiệp và
trong PTN, ghi nhớ
c.
- PTHH
MnO2 (r) + 4HCl (dd) t
MnCl2 (r) + Cl2 (k) + H2O (l)
2. Điều chế trong công
nghiệp:
2NaCl(dd)+ 2H2O (l)
2NaOH(dd) + H2(k) +Cl2 (k)
12’ <b><sub>HOAẽT ẹOÄNG 3: </sub></b><sub>.</sub><b><sub>Cuỷng coỏ:</sub></b><sub> </sub>
1 . Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa
sau:
HCl
Cl2
NaCl
2. Cho m g một kim loại m ( hóa trị
I) tác dụng với clo d . sau phản ứng
thu đợc 13,6g muối. Mặt khác để
hòa tan mg kim loại R cần vừa đủ
200ml dd HCl 1M
a. ViÕt PTHH.
b. Xác định kim loại R.
<b>HOẠT ĐỘNG 3: </b>
.<b>Củng cố:</b>
-Hoàn thành sơ đồ
chuyển hóa
-Làm bài tậ–p
<b>4. Dặên dòø học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo</b>:<b> </b> (3’)
Làm các bài tập:9,10trang 81 SGK
Xem baøi cacbon tìm hiểu:
- Dạng thù hình là gì ?
- Tính hấp phụ là gì?
- Tính chất hố học của cacbon
<b>IV.RÚT KINH NGHIỆM ,BỎÂ SUNG:</b>