Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bài 26 clo hóa học 9 nguyễn phượng thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>-Ngày soạn:06-12-2017</i>


<i><b> TiÕt 32 </b></i>

<i><b>( tiÕptheo)</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Biết đợc ứng dụng của clo


- Biết đợc phơng pháp điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm, điều chế clo trong cơng nghiệp.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Quan sỏt s , c ni dung sỏch giáo khoa hóa học lớp 9 để rút ra các kiến thức về tính chất
và ứng dụng , điều chế clo.


<b>3.</b> <b>Thái độ :</b>


*Clo có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống


<b>II. ChuÈn bị:</b>


<b>1.Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn</b> :


Dụng cụ thí nghiệm: Điều chÕ khÝ clo


<b> 2.Chuẩn bị của học sinh</b> :


Làm bài tập ở phần dặn dò ,chuẩn bị bài trước



Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định tình hình lớp:</b> kiểm tra sĩ số, tỏc phong


<b>2.Kiểm tra bài cũ: (7 )</b>


. Nêu tính chất hãa häc cña clo. ViÕt PTHH minh häa?


<i><b>Đáp án:</b></i>


<i><b>a/Tác dụng với kim loại</b></i>


3Cl2+2Fe ⃗<i>t</i>0 2 FeCl3
<i><b>b/ Tác dụng với Hiđro:</b></i>


H2 + Cl2 ⃗<i>t</i>0 2 HCl


<i><b>c</b><b>).Tác dụng với H</b><b>2</b><b>O :</b></i>


Cl2+H2O<—>HCl+ HClO


<i><b>d)Taùc</b><b> d</b><b>ụng với dung dịch NaOH</b></i>


Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO +H2O
3.<b>Giảng bài mới</b>:


-<b>Giới thiệu bài:(</b>1’)



Clo là chất khí có nhiều ứng dụng trong thực tế. Clo có được điều chế như thế nào? Hôm nay
chúng ta cùng xét bài: CLO (tt)


-<b>Tiến trình bài dạy</b>:


TG <sub> Hoạt động của giáo viên</sub> <sub> Hoạt động của học</sub>


sinh Noäi dung


8’ <i><b>Hoạt động 1: ứng dụng của clo :</b></i>


GV: Treo h×nh vÏ và yêu cầu học
sinh nªu øng dơng cđa clo?


? Vì sao clo đợc dùng tẩy trắng vải
sợi?


<i><b>Hoạt động 1: ứng</b></i>
<i><b>dụng của clo :</b></i>


HS trình bày ứng
dụng của Clo trong
thực tế dời sốngvà
giải thích đợc các
ứng dụng đó dựa vào
tính chất nào của Clo


<i><b>I.</b><b>Ứng</b><b> dơng cđa clo :</b></i>


- Dïng khö trùng nớc sinh


hoạt.


- Tẩy trắng vải sợi , bột giấy.
- Điều chế níc Javen, chÊt
dỴo, nhùa P.V.C


14’ <i><b>Hoạt động 2: Điều chế khí clo:</b></i>


GV: Giới thiệu các nguyên liệu để
điều chế clo?


<i><b>Hoạt động 2: iu</b></i>
<i><b>ch khớ clo:</b></i>


HS trật tự lắng nghe


<i><b>II.Điều chế khí clo:</b></i>


2. Điều chế clo trong PTN:


- Nguyên liệu: MnO2 , HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: ThuyÕt trình về phơng pháp
điều chế clo tronh PTN:


GV: Đa PTHH lên màn hình.


? Nhận xét cách thu khí clo, vai trị
của bình đựng H2SO4 , vai trũ ca



bình dựng NaOH đ


? Có thể thu khí clo bằng cách đẩy
nớc không ? Tại sao?


GV: Giới thiệu về nguyên liệu và
phơng pháp điều chế clo trong
công nghiệp : Điện phân NaCl
? Hãy nêu hiện tợng quan sát đợc?
? Nêu nhận xét, kết luận v vit
PTHH?


giáo viên thông báo.
HS lắng nghe ghi lại
PP điều chế khí Clo
trong công nghiệp và
trong PTN, ghi nhớ


c.


- PTHH


MnO2 (r) + 4HCl (dd) t


MnCl2 (r) + Cl2 (k) + H2O (l)


2. Điều chế trong công
nghiệp:


2NaCl(dd)+ 2H2O (l)


Đf có màng ngăn<sub> </sub>


2NaOH(dd) + H2(k) +Cl2 (k)


12’ <b><sub>HOAẽT ẹOÄNG 3: </sub></b><sub>.</sub><b><sub>Cuỷng coỏ:</sub></b><sub> </sub>
1 . Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa
sau:


HCl


Cl2



NaCl
2. Cho m g một kim loại m ( hóa trị
I) tác dụng với clo d . sau phản ứng
thu đợc 13,6g muối. Mặt khác để
hòa tan mg kim loại R cần vừa đủ
200ml dd HCl 1M


a. ViÕt PTHH.


b. Xác định kim loại R.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: </b>
.<b>Củng cố:</b>


-Hoàn thành sơ đồ
chuyển hóa



-Làm bài tậ–p


<b>4. Dặên dòø học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo</b>:<b> </b> (3’)
Làm các bài tập:9,10trang 81 SGK


Xem baøi cacbon tìm hiểu:
- Dạng thù hình là gì ?


- Tính hấp phụ là gì?


- Tính chất hố học của cacbon


<b>IV.RÚT KINH NGHIỆM ,BỎÂ SUNG:</b>


</div>

<!--links-->

×