Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Trải nghiệm sáng tạo 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.02 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 16</b>



<i>Thứ hai, ngày tháng năm </i>
<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng: </i>


<b>Chào cờ </b>


<b>Toán</b>


Ngày, giờ



<b>I. Mục tiªu:</b>


- HS biết xem giờ đúng trên đồng hồ , làm quen với số chỉ giờ lớn hơn
12 giờ .


- Rèn kĩ năng thực hành xem đồng hồ.


- Làm quen với những hoạt động liên quan đến thời gian.


<b> II. §å dïng : </b>


Mơ hình đồng hồ.


<b> III.Các hoạt động dạy -</b> học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>HĐ1: Giới thiệu ngày, giờ:</b></i>


- Y/c HS nói bây giờ là ban ngày hay
ban đêm.



- GV đa ra mặt đồng hồ, quay đến 5
giờ (11 giờ tra, 2 giờ chiều, 8 giờ tối,
12 giờ đêm), hỏi: Lúc 5 giờ sáng em
đang làm gì?


- > Giới thiệu mỗi ngày đợc chia làm
các buổi khác nhau: sáng, tra, chiều,
tối, đêm.


- GV giới thiệu số giờ trong một ngày
+ quay kim đồng hồ (1 vòng)


- Giới thiệu các buổi trong ngày kết
hợp quay kim đồng hồ vào một giờ
bất kì của buổi, y/c HS c


- Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ
và kết thóc ë mÊy giê?


- Làm tơng tự với các buổi còn lại.
- Y/c HS đọc phần bài học trong
SGK.


- Hỏi: Một giờ chiều còn gọi là mấy
giờ? Tại sao?


<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


Bi 1: <i><b>HS bit c gi đúng trên </b></i>


<i><b>đồng hồ.</b></i>


- Gäi hs nªu y/c


- Bạn An đi học lúc mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ lúc 7 giờ sáng ?
- GV đa mơ hình đ/h , yc hs quay
kim đến 7 giờ .


- GV hd với các tranh còn lại .


- > Vy mt ngày đợc chia làm mấy
buổi?


Bµi 2 :


- Y/c HS đọc các câu ghi dới bức
tranh 1?


- Muốn biết câu nào đúng / sai ta
ltn ?


- Hỏi: Các bạn nhỏ đi đến trờng lúc
mấy giờ?


-


+ 2 hs
+ 7h sáng
+đh B



+Hs thực hành


T2 : đh A ; T3: ®h D ; T4: ®h C
+8 h tèi


+5h chiÒu


+ Đi học đúng giờ / Đi học muộn.
+ Qs tranh , đọc giờ quy định so
sánh


+ 7h
+ 8h
+ ..muén


+ Câu a sai , câu b đúng
+ …trớc 7 h


+ Mỗi đội cử 1 hs lên nhận mơ hình
đh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng?
- Hỏi tơng tự với các tranh cịn lại.
- Hỏi thêm HS về các cơng việc của
các em và y/c em quay kim đồng hồ
đến giờ em làm việc đó.


Bµi 3:



Tổ chức “ Thi quay kim đồng hồ “
- GV đọc to từng giờ .


- GV nhËn xÐt, biĨu d¬ng.


<i><b>HĐ3: Củng cố , dặn dò</b></i>:
- HS + GV hệ thống kiến thc.
- Nhc HS thc hnh xem ng h.


<b>______________________________</b>


<b>Toán thực hành</b>



Bi 74 : Ngày, giờ
Hoạt động dạy


Bµi 1 : Sè ?


-

Yêu cầu hs quan sát tranh và
làm bài


- NhËn xÐt


Bài 2 : Nối đồng h vi tranh v phự
hp:


-

Yêu cầu hs làm bµi


-

NhËn xÐt


Họat động học






--

Minh ngđ dËy lóc 6 giê


-

Minh ®i häc lóc 7 giê


-

Lóc 7 giê Minh ngåi häc ë líp


-

Minh ngđ lóc 20 giê


-

Làm bài


<b>Chính tả</b>



Con chó nhà hàng xóm



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Giúp HS chép chính xác đoạn tóm tắt truyện <i>Con chã nhµ hµng</i>
<i>xãm</i>”.


- Làm đúng các bài tập phân biệt vần ui/uy; tr/ch và dầu hỏi/ngã.
- Rèn kĩ năng trình bày đoạn văn.


- Gi¸o dơc HS ý thøc rÌn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



Bảng phụ chép bài chính tả; VBT


<b>III. Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. KTBC: </b></i>


- Cho hs viÕt bảng: <i>chim bay, nớc </i>
<i>chảy, sai trái</i>


<i><b>2. Bài mới</b></i>:


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>: GV nêu mđ, y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tiÕt häc


<i>2.2. HD viÕt chÝnh t¶</i>


* GV đa bảng phụ + c bi


+ Đoạn văn kể lại câu chuyện nào?
* Tại sao từ Bé trong bài phải viết
hoa?


+ Trong câu <i>Bé là một cô bé yêu </i>
<i>loài vật"</i> từ Bé nào là tên riêng?
+ Ngoài tên riêng chúng ta phải viết
hoa những chữ nào nữa?


+ HD HS phân tích: <i>nuôi, quấn quýt, </i>


<i>giờng</i>


+ GV c: <i>qun quýt, ging, mau </i>
<i>lnh</i>


* HD HS chép bài
* GV chấm, chữa bài


<i>2.3. HD làm bài tập chính tả:</i>


+ GV tổ chức thi tìm từ theo y/c
+ Vòng 1: Tìm các tiếng có vần ui?


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- NX tiết học. Dặn HS sửa lỗi trong
bài


+ 1 HS c


+ Con chó nhà hàng xóm


+ Vì đây là tên bạn gái trong truyện
+ Từ Bé đầu câu là tên riêng


+ những chữ cái đầu câu văn


+ HS phân tích


<i>+ nuôi = n + u«i</i>



<i>+ quýt = q + uyt + sắc</i>
<i>+ giờng = gi + ơng + huyền</i>


+ HS luyện bảng con


+ HS chép bài vào vở, soát lỗi


+ Lp chia làm 3 đội, thi qua 3 vòng
+ vui, túi, chỳi


+ Tàu thuỷ, luỹ tre, huỷ bỏ
+ chăn, chiếu....


<b>_______________________</b>


<i>Thứ ba, ngày tháng năm </i>
<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngài giảng:</i>


<b>Toán</b>



Tit 77: Thc hành xem đồng hồ



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết xem giờ đúng trên đồng hồ , làm quen với số chỉ giờ lớn hơn
12 giờ .


- Rèn kĩ năng thực hành xem đồng hồ.



- Làm quen với những hoạt động liên quan đến thời gian.


<b> II. §å dïng : </b>


Mơ hình đồng hồ.


<b> III.Các hoạt động dạy -</b> học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>HĐ1: KTBC:</b></i>


- Một ngày có mầy giờ? Và đợc chia
làm mấy buổi, là những buổi nào?
- Buổi sáng đợc tính từ mấy giờ đến
mấy giờ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


Bi 1: <i><b>HS biết xem giờ đúng trên</b></i>
<i><b>đồng hồ</b></i>


- Gäi HS nªu y/c
- Tranh 1


+ Hỏi: Bạn An đi học lúc mấy giờ?
+ Đồng hồ nµo chØ lóc 7 giê?


- Đa mơ hình đồng hồ và y/c HS quya
kim đến 7 giờ.



- TiÕn hành tơng tự víi c¸c tranh
kh¸c.


- Hỏi: 20 giờ còn gọi là mấy giờ tối?
- Hãy dùng cách nói khác để nói về
giờ khi bạn An xem phim, đá bóng.
Bài 2


<i><b>*Tiếp tục củng cố cách xem đồng</b></i>
<i><b>hồ.</b></i>


- Y/c HS đọc các câu ghi dới bức
tranh 1.


- Muốn biết câu nào đúng, câu nào
nói sai ta phải làm gì?


- Giờ vào học là mấy giờ?
- Bạn SH đi học lúc mấy giờ?
- Bạn đi học sớm hay muộn?
- Vậy câu nào đúng câu nào sai?
- Hỏi thêm: Để đi học đúng giờ bạn
HS phi i hc lỳc my gi?


- Tiến hành tơng tự với các tranh còn
lại.


Bài 3:



- T chc trũ chi thi quay kim đồng
hồ.


- GV hơ một giờ bất kì, HS quay kim
đồng hồ.


- NhËn xÐt, biĨu d¬ng.


<i><b>HĐ3: Củng cố , dặn dò</b></i>:
- HS + GV hệ thống kiến thức.
- Nhắc HS thực hành xem đồng hồ.


- 2 hs


- 7h sáng
- Đồng hồ B
+HS thực hành


T2 : đh A ; T3: ®h D ; T4: ®h C
- 8 h tèi


- An xem phim lóc 8 giê tèi...


- Đi học đúng giờ / Đi học muộn.


+ QS tranh , đọc giờ quy định so
sánh


+ 7h
+ 8h


+ ..muén


+ Câu a sai , câu b đúng
+ đi trớc 7 h


+ Mỗi đội cử 1 hs lên nhận mơ hình
đh


+HS quay kim ®h , hs # tính điểm
+ Lớp nx


____________________________


<b>Kể chuyện</b>



Con chó nhà hàng xóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS kể lại từng đoạn, toàn bộ nd câu chuyện , biết phối hợp lời kể với
điệu bộ , nét mặt.


- Rèn kĩ năng nghe.


- HS biết thơng yêu loài vật .


<b>II. Đồ dùng :</b>


Tranh vẽ trong SGK


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. KTBC : </b></i>


- Y/c 4 hs kÓ nèi tiếp câu chuyện
Hai anh em


<i><b>2. Bài mới </b></i>


<i>2.1 Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. HD kể chuyện:</i>


*Kể lại từng đoạn câu chuyện theo
tranh


+<b> B1</b> : Kể trong nhãm
+ B2 : KĨ tríc líp


- Tỉ chøc thi k/ c giữa các nhóm
- GV theo dõi . Nếu HS lúng túng GV
có thể đa câu hỏi gợi ý.


VD :


Tranh 1 : Tranh vẽ ai ?


+ Cún Bông và Bé đang làm gì ?
Tr. 2, 3, 4, 5 (T. tù)


* Kể lại toàn bộ câu chuyện
- T/c cho HS thi kể độc thoại.


- HD HS nhận xét :


Néi dung, điệu bộ, giọng kể.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- NX tiết học.


- Nhắc HS về kể chuyện cho ngời
thân nghe .


- HS kể nối tiếm, mỗi em một đoạn
câu chun


- 5 HS mét nhãm ; 1 hs kĨ – các hs
# nghe nx.


+ Đại diện lên tham gia thi , mỗi HS
kể 1 đoạn.


+ vẽ Cún Bông và Bé.


+..đi chơi với nhau trong vờn.


+ HS thực hành kể
+ HS # nx


_____________________________


<b>Tiếng việt thực hành</b>



<b>Chính tả</b>



I.

Mục tiêu



Giúp hs chép chính xác một đoạn trong bài


Ap dụng làm bt chính tả



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vở thực hành



III.

Cỏc hot động dạy và học


Hoạt động dạy



Bµi 1 : TËp chÐp



- Yêu cầu hs mở vở tập chép


Bài 2 : Từ Cún Bông trong bài


phải viết hoa vì



Bài 3 : HÃy tìm



a. 3 tiếng có vần ui


b. 3 tiÕng cã vÇn uy


- NhËn xÐt



Hoạt động học


- Tập chép



- Vì là tên riêng


- túi, mũi, mui


- tuy, tủ t






<i>__________________________-Thø t, ngµy th¸ng năm </i>
<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngài giảng:</i>


<b>Toán</b>



Tiết 78: Ngày, tháng



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- HS biết đọc tên các ngày trong tháng, biết xem lịch, làm quen với
đơn vị đo thời gian, củng cố về các đơn vị: ngày, tuần lễ.


- Rèn kĩ năng xem lịch.


- Giáo dục HS tính kiên trì, chính xác.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>:


Quyển lịch, tờ lịch tháng


<b>III. Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<i><b>Hot ng dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. KTBC:</b></i> Chữa BT2



<i><b>2. Giíi thiƯu c¸c ngày trong tháng</b></i>


+ GV treo tờ lịch tháng 11


+ Hi: Em có biết đây là tờ gì khơng?
+ Lịch tháng nào? Vì sao em biết?
+ Lịch tháng cho ta biết iu gỡ?
+ Y/c hs c cỏc ct


+ Ngày đầu tiên của tháng là ngày
nào?


+ Ngày 1/11 vào thứ mấy?
+ Y/c hs tìm ngày 1/11 trên lịch
+ Y/c HS tìm các ngày khác?
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
- GVKL


<i><b>2. Thùc hµnh</b></i>


Bài 1: <i><b>HS biết đọc ngày, tháng trên </b></i>


- 3 HS trả lời miệng
+ HS quan sát
+ Tờ lịch tháng
+ Tháng 11, in số 11.
+ Các ngày trong tháng
+ Thø 2, thø 3.


+ Ngµy 1


+ Thø 7
+ HS chØ


+ VD: 15/11; 27/11
+ 30 ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>lịch</b></i>


- Gi hs nờu y/c?
+ Y/c hs c mu


+ Em nêu cách viết ngày 7/11?
+ Khi viết ngày trong tháng ta viết
ntn?


+ GV hd các phần còn lại tơng tự
Bài 2:


+ GV đa tờ lịch


+ Đây là lịch tháng mấy?
+ Bài tập y/c gì?


+ Sau ngày 1 là ngày mấy?
+ Y/c hs lên điền.


+ Y/c HS điền tơng tự vào VBT
+ Tháng 12 có mấy ngày?
+ So sánh số ngày T11, T12?



+ 1 h/s


+ Ngày 7 tháng 11
+ Ngày trớc tháng sau
+ HS TL miệng


+ HS quan sát
+ Tháng 12


+ Điền các ngày còn thiếu
+ Ngày 2


+ HS điền số 2 vào.


+ HS hoàn thành tờ lịch, tìm ngày
+ 31 ngày


+ tháng 11: 30 ngµy; T12: 31 ngµy


- > GV giíi thiƯu sè ngµy trong tháng


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


+ GV t chc t/c: “ tô màu theo chỉ
định”


+ GV nhËn xÐt tiÕt học. Dặn HS thực
hành xem lịch





<b>Thể dục</b>



<i><b>(Đ/c Kiều dạy)</b></i>




<b>Tp đọc</b>


Thời gian biểu



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- HS đọc đúng các số chỉ giờ, các từ : vệ sinh, rửa mặt. Nghỉ hơi đúng
sau các cột, các dấu cõu.


- Hiểu từ ngữ : <i>TGB , vệ sinh cá nh©n</i> .


- HS biết cách lập TGB , có ý thức làm việc đúng giờ.


<b>II. §å dïng : </b>


Bảng phụ chép câu cần hớng dẫn đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. KTBC :</b></i>


- §äc bài : Con chó nhà hàng xóm"
và trả lời câu hỏi cuối bài.



<i><b>2. Bài mới : </b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2. Luyện đọc</i>


* GV đọc mẫu , tóm tắt nội dung
bài.


* Luyện đọc câu (2 lần)
+ Y/c hs đọc nối tiếp


+ Hd đọc từ : vệ sinh , rửa mặt
* GV hd hs đọc đoạn (3 lần)


- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi theo
đoạn.


+ 1 hs đọc, lớp đọc thầm.


+ Mỗi hs đọc 1 dịng + phát hiện từ
khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn
+ HD HS đọc ngắt giọng - buổi sáng
* Y/c hs luyện đọc theo nhóm


* GV tổ chức thi đọc giữa các nhóm
* Y/c hs c T



<i>2.3. Tìm hiểu bài</i>


+ Đây là lịch làm việc của ai?
+ HÃy kể các việc Phơng Thảo làm
vào buổi sáng?


+ Cũn bui tra P. Tho thng làm gì?
+ GV hd tt với các buổi chiều , tối .
+ Thảo ghi các việc cần làm vào
TGB lm gỡ?


+ TKB ngày nghỉ của Thảo còn có gì
# so với ngày thờng?


* L. hệ : Em có TGB cha? Em thùc
hiƯn ntn?


<i><b>3. Cđng cè , dỈn dò</b></i> :


+ Theo em TGB có cần thiết không?
+ NX tiết học . Dặn HS lập TGB của
mình.


+ 3 HS đọc nt
+ HS luyện đọc
+ 2 hs - 1 nhóm


+ 2 - 3 nhãm thi, líp nx


+ B¹n Ngô P. Thảo - lớp 2A



+ Tập TD - 6h ; 6h30': sắp xếp sách
vở.


+ 1h30 - 12h : rửa mặt ,...


+... khỏi bị quên và làm việc 1 c¸ch
KH


+ T7 đi học vẽ, CN đến thăm bà


+ HS liên hệ


<b>Luyện từ và câu</b>



Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào?


MRVT: Từ ngữ về vật nuôi



<b>I. Mục tiªu:</b>


- Giúp HS làm quen với cặp từ trái nghĩa. Biết dùng từ trái nghĩa là tình
từ để đặt câu theo mẫu: Ai thế nào? MR vốn từ về vật ni.


- Rèn kĩ năng tìm từ, đặt câu.
- HS có ý thc chm ch, cn thn.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc: </b>


VBT TV; Tranh vÏ SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. KTBC: </b></i>


- Y/c hs ch÷a BT 2, 3 (Tr. 15)


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>2.1.Giới thiệu bài:</i> GV nêu mđ, y/c
tiÕt häc


<i>2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>


Bµi 1:


* <i><b>HS biết tìm từ trái nghĩa với từ đã </b></i>
<i><b>cho.</b></i>


+ Gọi hs đọc y/c và mẫu
+ Y/c hs làm việc theo cặp.
+ Y/c 1 số hs trình bày


+ GV kết luận về đáp án, y/c HS làm
vào VBT.


Bµi 2:


- 2 HS lµm


+ 2 hs



+ VD: tèt - xÊu; ngoan - h; nhanh -
chËm; tr¾ng - ®en.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>* Củng cố về đặt câu theo kiểu Ai </b></i>
<i><b>thế nào? với từ trái nghĩa.</b></i>


+ Gäi hs nêu y/c?


+ Trái nghĩa với ngoanlà gì?
+ Đặt câu với tõ “h”?


+ Y/c hs đặt 2 câu có “tốt”, “xấu”?
(HS khá, giỏi)


+ Y/c hs chọn 1 trong 4 cặp từ và đặt
câu tơng tự cặp từ: tốt – xu.


Bài 3:


<i><b>* Mở rộng vốn từ về vật nuôi.</b></i>


+ GV đa tranh
+ Tranh vẽ gì?


+ Nhng con vt ny đợc nuôi ở đâu?
+ GV chỉ từng con vật, y/c hs nối tiếp
nhau nêu tên con vật.


- GV nx.



- Ngoµi những con vật trong tranh,
em còn biết những con vật nuôi nào
nữa?


3. Củng cố, dặn dò:


- GV tổ chức t/c “Đố bạn” (1 hs nói 1
từ bất kì đố hs khác tìm từ trái nghĩa).
+ NX tiết học. Nhắc hs tìm thêm từ
và đặt câu.


- 1 HS đọc
+... h


+ Chú mèo ấy rất h.
+ 2 HS đặt mẫu.
+ HS làm VBT
+ 3 hs chữa bài


+ HS quan sát
+ Các con vật
+.... trong gia đình


+ HS dïng chì ghi tên con vật.
gà, vịt, ngan, chim bồ câu...
- HS kể


- Thi nhau gia 2 nhúm.


<b>Toán</b>




Thực hành xem lịch



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho hs biểu tợng, khoảng thời gian.
- Củng cố kĩ năng xem lịch tháng


- Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


Tờ lịch tháng 1, 4 ( Nh SGK)


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học:</b>


1. Thùc hµnh


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


Bài 1: <i><b>Củng cố về ngày trong tháng.</b></i>


- Trò chơi: "Điền ngày còn thiếu


+ GV chuẩn bị 3 tờ lịch tháng 1 (nh SGK)
+ Y/c hs dùng bút màu ghi tiếp các ngày
còn thiếu trong tờ lịch.


+ GV hỏi thêm:



- Ngày đầu tiên của tháng 1 là ngày mÊy?
- Ngµy cuèi cïng của tháng là thứ mấy,
ngày mấy?


- Vậy tháng 1 có bao nhiêu ngày?


Bài 2: <i><b>Củng cố kĩ năng xem lịch tháng.</b></i>


+ GV treo tờ lịch tháng 4


+ Các ngày thứ 6 trong tháng 4 là các ngày
nào?


+ Thứ 3 tuần này là ngày 20/4. Thứ 3 tuần
trớc là ngày nào?


+ Thứ 3 tuần sau là ngày nào?
+ Ngày 30/4 là thứ mấy?
+ Tháng 4 có bao nhiêu ngày?


<i><b>2. Củng cố, dặn dò</b></i>


+ HS chia lm 3 i


+ HS điền trong 3 phút, đội điền
đúng, nhanh đội đó thắng cuộc
+ Thứ 5


+ Thø 7
+ Ngµy 31


+ 31 ngµy
+ HS quan s¸t
+ 2; 9; 16;23; 30
+ 20 – 7 = 13; 13/4
+ 20 + 7 = 27; 27/4
+ Thø 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Mét th¸ng cã thĨ cã bao nhiêu ngày?
+ HS + GV hệ thống kiến thức của bài.
- NX tiết học, nhắc hs thực hành xem lịch.


- Hệ thống lại kiến thức bài.


<b>Chính tả</b>


Trâu ơi!



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nghe - viết chính xác bài "<i>Trâu ơi</i>”. Làm đúng các bài tập phân
biệt chính tả: <i>ao/ au; tr/ch; dấu hi/ngó.</i>


- Rèn kĩ năng viết, trình bày bài thơ theo thể thơ lục bát.
- Giáo dục hs ý thức rèn chữ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
Bảng phụ chép BT3b


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



1. KTBC:


- GV đọc cho hs viết: <i>núi cao, tay </i>
<i>thuỷ, nguỵ trang, chăn, võng</i>


2. Bµi míi:


2.1. Giới thiệu bài:


- GV nêu mđ, y/c tiết häc
2.2. HD nghe - viÕt


* GV đọc bài chính tả


+ Hỏi: Đây là lời nói của ai với ai?
+ Ngời nơng dân nói gì với trâu?
+ Tình cảm của ngời nơng dân đối
với trâu ntn?


* Bµi ca dao viÕt theo thể thơ nào?
+ Em hÃy nêu cách trình bày bài
thơ?


+ Các chữ đầu dòng thơ viết ntn?
* HD HS phân tích: <i>trâu, cày, ruộng</i>


+ GV c: <i>cy, nơng gia, thời</i>


* GV đọc chính tả


* GV chấm bài, nx
2.3. HD làm bài tập
Bài 2:


+ GV tæ chøc t/c Thi tìm từ
+ GV điều khiển t/c


+ GV nx, biểu dơng


Bài 3b: + GV đa bảng phụ


+ Y/c hs làm VBT, 1 hs lên chữa bài
+ GV nx, biểu dơng


3. Củng cố, dặn dò:


- GVtổng kết nội dung bài


- NX tiết học. Dặn học sinh luyện
viết.


- 2 HS viÕt b¶ng líp


- 2 HS đọc, lớp đọc thm


-... ngời nông dân với con trâu của
mình


- Bảo trâu chịu khó, chăm chỉ
- Tâm tình với 1 ngời bạn thân thiết


- Thơ lục bát: trên 6 dới 8


- Dòng 6 lùi vào 1 ô, dòng 8 viết sát
lề


- Viết hoa các chữ đầu câu
- HS phân tích


<i>trâu = tr + âu</i>


<i>cày = c +ay + huyền</i>
<i>ruộng = r +uông + nặng</i>


- HS luyện bảng con
- HS viết bài, soát lỗi


+ HS tham gia thi, t no tìm nhiều tổ
đó thắng cuộc


+ VD: cao/au/sáo/sáu
+ 2 hs đọc y/c


+ Đ/án: nghỉ ngơi, giỏ cá, ngã ba
đỗ xanh


<b>To¸n</b>



TiÕt 80: Lun tËp chung



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giúp HS củng cố về xem lịch đúng, xem giờ đúng trên ng h.


Nhn bit ngy, thỏng


- Rèn kĩ năng xem giờ, xem lịch


- Giáo dục HS biết quý trọng thời gian.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>:


Mụ hỡnh ng h, lịch tháng.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


1. KTBC: Y/c HS làm lại BT2
2. Luyện tËp chung.


Bài 1: <i><b>Củng cố cách xem đồng hồ.</b></i>


+ Gäi hs nêu y/c?


+ Em tới cây lúc mấy giờ?


+ Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều? Tại sao?
+ Em đang học ở trờng lúc mấy giờ?
+ Đồng hồ nào chỉ 8 giê s¸ng?


+ Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sáng thỡ v trớ ca
kim ngn, kim di ntn?



+ Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ?
+ 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
+ Đồng hồ nào chỉ 18 giờ?


+ Em đi ngủ lúc mấy giờ?


+ 21 giờ còn gọi là mấy giờ tối ?
+ Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối?


Bài 2: <i><b>Củng cố về các ngày trong tháng, </b></i>
<i><b>thứ tự các ngày trong tháng.</b></i>


+ GV nêu y/c?
+ GV đa tờ lịch


+ Y/c HS điền lần lợt từng ngày
+ GV hái tõng c©u (SGK)


Bài 3: Thi quay kim đồng hồ


+ GV chia lớp làm 3 đội, phát đồng hồ
+ GV đọc từng giờ


+ GV nx, biĨu d¬ng HS nhiỊu điểm nhất


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


+ HS + GV hệ thèng kiÕn thøc


+ NX tiết học. Nhắc HS thực hành xem


đồng hồ.


+ 1 - 2 HS


+ Lóc 5 giờ chiều


+ Đồng hồ D, vì 5 giờ chiều là
17 giờ


+ Lúc 8 giờ sáng
+ Đồng hồ A


+ Kim ngắn chỉ đến số 8, kim
dài chỉ đến số 12


+ Lóc 6 giê chiỊu
+ Lµ 18 giê


+ §ång hå C
+ 21 giê
+ 9 giê
+ §ång hå B


+ 1 HS


+ HS quan sát
+ HS điền, lớp nx


+ HS quan sát lịch, trả lời



+ Mi i c 1 HS nhận đồng hồ
+ HS quay kim. Ai nhanh, đúng
đợc 1 điểm, cộng điểm





<b>Tập làm văn</b>



Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thêi gian biĨu



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- Giúp HS biết nói lời khen ngợi, biết kể về 1 con vật ni trong gia
đình và lập TGB trong mt ngy


- Rèn kĩ năng nói, viết


- Giáo dục HS ý thức yêu thơng loài vật.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>:


Tranh minh hoạ các con vật nuôi trong nhµ


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. KTBC: </b></i>


- Y/c 1 số HS đọc bài viết kể về anh
chị em ruột.



<i><b>2. Bµi míi: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>2.1. Giới thiệu bài</i>: GV nêu mđ, y/c
tiÕt häc


<i>2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>


Bµi 1:


+ Y/c HS đọc đề bài


+ Ngoài câu mẫu <i>"Đàn gà mới đẹp </i>
<i>làm sao!</i>”, bạn có thể nói câu nào
khác khen ngợi đàn gà?


+ Y/c 2 HS - một cặp nói câu khen
ngợi đối với mỗi câu trong bài
+ GV nx, biu dng


Bài 2:


+ GV nêu y/c


+ GV đa tranh các con vật nuôi
+ Y/c 1 số HS nêu tên các con vật
mình kể


+ GV đa câu hái gỵi ý



+ Tên con vật ni em định kể l con
gỡ?


+ Nhà em nuôi nó lâu cha? Nó cã
ngoan kh«ng?


+ Tình cảm của em đối với nó ntn?
+ Y/c 1 số HS lên kể


+ GV nx, söa lỗi.
Bài 3: Gọi HS nêu y/c?


+ Gi 1 HS c lại TGB của bạn
Thảo?


+ Y/c HS tự viết sau đó đọc cho cả
lớp nghe.


+ GV nx.


<i><b>3. Cđng cè, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét chung tiết học.


- Nhắc HS thực hiƯn c«ng viƯc theo
TGB.


- 1 HS


+ Đàn gà thật l p.



VD: Chú Cờng khoẻ quá!


Lớp mình hôm nay sạch sẽ quá!
Bạn Nam học giỏi thật!


+ 1 HS nhắc lại


+ HS quan sát chọn con vật nuôi
mình sẽ kể, nªu tªn.


+ HS tËp kĨ trong nhãm


VD: Nhà em ni 1 chú mèo tên chú
mèo là Mimi. Chú ở nhà em đợc 3
tháng rồi. Chú bắt chuột rất giỏi. Em
rất quý mến chú và thờng xuyên
chăm sóc chú.


+ 3 - 4 HS
+ Lớp nx
+ 1 HS đọc
+ HS đọc


+ HS viết bài vào vở
+ HS đọc bài


+ Líp nx





<b>Sinh hoạt sao</b>



<b>I. Mục tiêu</b> :


- Tổng kết thi đua đợt hai chào mừng 22/12.
- HS có thói quen sinh hoạt tập thể.


- Gi¸o dơc HS ý thức xây dựng tập thể.


<b>II. Nội dung</b>
<i><b>1. hát tập thể</b></i>


- Cho HS hát bài: "Sao của em".
- Các sao trởng báo cáo sĩ số.


<i><b>2. Tổng kết thi đua</b></i>


- Cỏc sao trởng báo cáo kết quả thi đua của sao mình: đạt đợc thành tích..., cá
nhân suất sắc


- Tổng phụ trách (GVCN) thông báo kết quả tập thể đạt đợc: giải nhì thi đồng
diễn; tuyên dơng những cá nhân xuất sắc, nhắc nhở một số em cha đạt thành
tích cao cần cố gắng hơn nữa.


- Y/c c¶ líp tiÕp tục phát huy, củng cố phong trào học tập, giúp nhau cùng
tiến bộ trong mỗi sao chuẩn bị cho kì thi khảo sát cuối kì I.


<i><b>3. Sinh hoạt trò chơi</b></i>



- Cho HS chơi lại trò chơi: "Nếu có vui"


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×