Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.02 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai, ngày tháng năm </i>
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng: </i>
<b>I. Mục tiªu:</b>
- HS biết xem giờ đúng trên đồng hồ , làm quen với số chỉ giờ lớn hơn
12 giờ .
- Rèn kĩ năng thực hành xem đồng hồ.
- Làm quen với những hoạt động liên quan đến thời gian.
<b> II. §å dïng : </b>
Mơ hình đồng hồ.
<b> III.Các hoạt động dạy -</b> học:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>HĐ1: Giới thiệu ngày, giờ:</b></i>
- Y/c HS nói bây giờ là ban ngày hay
ban đêm.
- GV đa ra mặt đồng hồ, quay đến 5
giờ (11 giờ tra, 2 giờ chiều, 8 giờ tối,
12 giờ đêm), hỏi: Lúc 5 giờ sáng em
đang làm gì?
- > Giới thiệu mỗi ngày đợc chia làm
các buổi khác nhau: sáng, tra, chiều,
tối, đêm.
- GV giới thiệu số giờ trong một ngày
+ quay kim đồng hồ (1 vòng)
- Giới thiệu các buổi trong ngày kết
hợp quay kim đồng hồ vào một giờ
bất kì của buổi, y/c HS c
- Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ
và kết thóc ë mÊy giê?
- Làm tơng tự với các buổi còn lại.
- Y/c HS đọc phần bài học trong
SGK.
- Hỏi: Một giờ chiều còn gọi là mấy
giờ? Tại sao?
<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>
Bi 1: <i><b>HS bit c gi đúng trên </b></i>
- Gäi hs nªu y/c
- Bạn An đi học lúc mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ lúc 7 giờ sáng ?
- GV đa mơ hình đ/h , yc hs quay
kim đến 7 giờ .
- GV hd với các tranh còn lại .
- > Vy mt ngày đợc chia làm mấy
buổi?
Bµi 2 :
- Y/c HS đọc các câu ghi dới bức
tranh 1?
- Muốn biết câu nào đúng / sai ta
ltn ?
- Hỏi: Các bạn nhỏ đi đến trờng lúc
mấy giờ?
-
+ 2 hs
+ 7h sáng
+đh B
+Hs thực hành
T2 : đh A ; T3: ®h D ; T4: ®h C
+8 h tèi
+5h chiÒu
+ Đi học đúng giờ / Đi học muộn.
+ Qs tranh , đọc giờ quy định so
sánh
+ 7h
+ 8h
+ ..muén
+ Câu a sai , câu b đúng
+ …trớc 7 h
+ Mỗi đội cử 1 hs lên nhận mơ hình
đh
- Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng?
- Hỏi tơng tự với các tranh cịn lại.
- Hỏi thêm HS về các cơng việc của
các em và y/c em quay kim đồng hồ
đến giờ em làm việc đó.
Bµi 3:
Tổ chức “ Thi quay kim đồng hồ “
- GV đọc to từng giờ .
- GV nhËn xÐt, biĨu d¬ng.
<i><b>HĐ3: Củng cố , dặn dò</b></i>:
- HS + GV hệ thống kiến thc.
- Nhc HS thc hnh xem ng h.
Bi 74 : Ngày, giờ
Hoạt động dạy
Bµi 1 : Sè ?
- NhËn xÐt
Bài 2 : Nối đồng h vi tranh v phự
hp:
Họat động học
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>-</b> Giúp HS chép chính xác đoạn tóm tắt truyện <i>Con chã nhµ hµng</i>
<i>xãm</i>”.
- Làm đúng các bài tập phân biệt vần ui/uy; tr/ch và dầu hỏi/ngã.
- Rèn kĩ năng trình bày đoạn văn.
- Gi¸o dơc HS ý thøc rÌn chữ, giữ vở.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
Bảng phụ chép bài chính tả; VBT
<b>III. Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. KTBC: </b></i>
- Cho hs viÕt bảng: <i>chim bay, nớc </i>
<i>chảy, sai trái</i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>:
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>: GV nêu mđ, y/c
tiÕt häc
<i>2.2. HD viÕt chÝnh t¶</i>
* GV đa bảng phụ + c bi
+ Đoạn văn kể lại câu chuyện nào?
* Tại sao từ Bé trong bài phải viết
hoa?
+ Trong câu <i>Bé là một cô bé yêu </i>
<i>loài vật"</i> từ Bé nào là tên riêng?
+ Ngoài tên riêng chúng ta phải viết
hoa những chữ nào nữa?
+ HD HS phân tích: <i>nuôi, quấn quýt, </i>
+ GV c: <i>qun quýt, ging, mau </i>
<i>lnh</i>
* HD HS chép bài
* GV chấm, chữa bài
<i>2.3. HD làm bài tập chính tả:</i>
+ GV tổ chức thi tìm từ theo y/c
+ Vòng 1: Tìm các tiếng có vần ui?
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- NX tiết học. Dặn HS sửa lỗi trong
bài
+ 1 HS c
+ Con chó nhà hàng xóm
+ Vì đây là tên bạn gái trong truyện
+ Từ Bé đầu câu là tên riêng
+ những chữ cái đầu câu văn
+ HS phân tích
<i>+ nuôi = n + u«i</i>
<i>+ quýt = q + uyt + sắc</i>
<i>+ giờng = gi + ơng + huyền</i>
+ HS luyện bảng con
+ HS chép bài vào vở, soát lỗi
+ Lp chia làm 3 đội, thi qua 3 vòng
+ vui, túi, chỳi
+ Tàu thuỷ, luỹ tre, huỷ bỏ
+ chăn, chiếu....
<i>Ngài giảng:</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS biết xem giờ đúng trên đồng hồ , làm quen với số chỉ giờ lớn hơn
12 giờ .
- Rèn kĩ năng thực hành xem đồng hồ.
- Làm quen với những hoạt động liên quan đến thời gian.
<b> II. §å dïng : </b>
Mơ hình đồng hồ.
<b> III.Các hoạt động dạy -</b> học:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>HĐ1: KTBC:</b></i>
- Một ngày có mầy giờ? Và đợc chia
làm mấy buổi, là những buổi nào?
- Buổi sáng đợc tính từ mấy giờ đến
mấy giờ?
<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>
Bi 1: <i><b>HS biết xem giờ đúng trên</b></i>
<i><b>đồng hồ</b></i>
- Gäi HS nªu y/c
- Tranh 1
+ Hỏi: Bạn An đi học lúc mấy giờ?
+ Đồng hồ nµo chØ lóc 7 giê?
- Đa mơ hình đồng hồ và y/c HS quya
kim đến 7 giờ.
- TiÕn hành tơng tự víi c¸c tranh
kh¸c.
- Hỏi: 20 giờ còn gọi là mấy giờ tối?
- Hãy dùng cách nói khác để nói về
giờ khi bạn An xem phim, đá bóng.
Bài 2
<i><b>*Tiếp tục củng cố cách xem đồng</b></i>
<i><b>hồ.</b></i>
- Y/c HS đọc các câu ghi dới bức
tranh 1.
- Muốn biết câu nào đúng, câu nào
nói sai ta phải làm gì?
- Giờ vào học là mấy giờ?
- Bạn SH đi học lúc mấy giờ?
- Bạn đi học sớm hay muộn?
- Vậy câu nào đúng câu nào sai?
- Hỏi thêm: Để đi học đúng giờ bạn
HS phi i hc lỳc my gi?
- Tiến hành tơng tự với các tranh còn
lại.
Bài 3:
- T chc trũ chi thi quay kim đồng
hồ.
- GV hơ một giờ bất kì, HS quay kim
đồng hồ.
- NhËn xÐt, biĨu d¬ng.
<i><b>HĐ3: Củng cố , dặn dò</b></i>:
- HS + GV hệ thống kiến thức.
- Nhắc HS thực hành xem đồng hồ.
- 2 hs
- 7h sáng
- Đồng hồ B
+HS thực hành
T2 : đh A ; T3: ®h D ; T4: ®h C
- 8 h tèi
- An xem phim lóc 8 giê tèi...
- Đi học đúng giờ / Đi học muộn.
+ QS tranh , đọc giờ quy định so
sánh
+ 7h
+ 8h
+ Câu a sai , câu b đúng
+ đi trớc 7 h
+ Mỗi đội cử 1 hs lên nhận mơ hình
đh
+HS quay kim ®h , hs # tính điểm
+ Lớp nx
____________________________
- HS kể lại từng đoạn, toàn bộ nd câu chuyện , biết phối hợp lời kể với
điệu bộ , nét mặt.
- Rèn kĩ năng nghe.
- HS biết thơng yêu loài vật .
<b>II. Đồ dùng :</b>
Tranh vẽ trong SGK
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. KTBC : </b></i>
- Y/c 4 hs kÓ nèi tiếp câu chuyện
Hai anh em
<i><b>2. Bài mới </b></i>
<i>2.1 Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. HD kể chuyện:</i>
*Kể lại từng đoạn câu chuyện theo
tranh
+<b> B1</b> : Kể trong nhãm
+ B2 : KĨ tríc líp
- Tỉ chøc thi k/ c giữa các nhóm
- GV theo dõi . Nếu HS lúng túng GV
có thể đa câu hỏi gợi ý.
VD :
Tranh 1 : Tranh vẽ ai ?
+ Cún Bông và Bé đang làm gì ?
Tr. 2, 3, 4, 5 (T. tù)
* Kể lại toàn bộ câu chuyện
- T/c cho HS thi kể độc thoại.
Néi dung, điệu bộ, giọng kể.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- NX tiết học.
- Nhắc HS về kể chuyện cho ngời
thân nghe .
- HS kể nối tiếm, mỗi em một đoạn
câu chun
- 5 HS mét nhãm ; 1 hs kĨ – các hs
# nghe nx.
+ Đại diện lên tham gia thi , mỗi HS
kể 1 đoạn.
+ vẽ Cún Bông và Bé.
+..đi chơi với nhau trong vờn.
+ HS thực hành kể
+ HS # nx
_____________________________
<i>__________________________-Thø t, ngµy th¸ng năm </i>
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngài giảng:</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- HS biết đọc tên các ngày trong tháng, biết xem lịch, làm quen với
đơn vị đo thời gian, củng cố về các đơn vị: ngày, tuần lễ.
- Rèn kĩ năng xem lịch.
- Giáo dục HS tính kiên trì, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>:
Quyển lịch, tờ lịch tháng
<b>III. Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<i><b>Hot ng dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. KTBC:</b></i> Chữa BT2
<i><b>2. Giíi thiƯu c¸c ngày trong tháng</b></i>
+ GV treo tờ lịch tháng 11
+ Hi: Em có biết đây là tờ gì khơng?
+ Lịch tháng nào? Vì sao em biết?
+ Lịch tháng cho ta biết iu gỡ?
+ Y/c hs c cỏc ct
+ Ngày đầu tiên của tháng là ngày
nào?
+ Ngày 1/11 vào thứ mấy?
+ Y/c hs tìm ngày 1/11 trên lịch
+ Y/c HS tìm các ngày khác?
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
- GVKL
<i><b>2. Thùc hµnh</b></i>
Bài 1: <i><b>HS biết đọc ngày, tháng trên </b></i>
- 3 HS trả lời miệng
+ HS quan sát
+ Tờ lịch tháng
+ Tháng 11, in số 11.
+ Các ngày trong tháng
+ Thø 2, thø 3.
+ Ngµy 1
+ VD: 15/11; 27/11
+ 30 ngày
<i><b>lịch</b></i>
- Gi hs nờu y/c?
+ Y/c hs c mu
+ Em nêu cách viết ngày 7/11?
+ Khi viết ngày trong tháng ta viết
ntn?
+ GV hd các phần còn lại tơng tự
Bài 2:
+ GV đa tờ lịch
+ Đây là lịch tháng mấy?
+ Bài tập y/c gì?
+ Sau ngày 1 là ngày mấy?
+ Y/c hs lên điền.
+ Y/c HS điền tơng tự vào VBT
+ Tháng 12 có mấy ngày?
+ So sánh số ngày T11, T12?
+ 1 h/s
+ Ngày 7 tháng 11
+ Ngày trớc tháng sau
+ HS TL miệng
+ HS quan sát
+ Tháng 12
+ Điền các ngày còn thiếu
+ Ngày 2
+ HS điền số 2 vào.
+ HS hoàn thành tờ lịch, tìm ngày
+ 31 ngày
+ tháng 11: 30 ngµy; T12: 31 ngµy
- > GV giíi thiƯu sè ngµy trong tháng
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
+ GV t chc t/c: “ tô màu theo chỉ
định”
+ GV nhËn xÐt tiÕt học. Dặn HS thực
hành xem lịch
<i><b>(Đ/c Kiều dạy)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b> :
- HS đọc đúng các số chỉ giờ, các từ : vệ sinh, rửa mặt. Nghỉ hơi đúng
sau các cột, các dấu cõu.
- Hiểu từ ngữ : <i>TGB , vệ sinh cá nh©n</i> .
- HS biết cách lập TGB , có ý thức làm việc đúng giờ.
<b>II. §å dïng : </b>
Bảng phụ chép câu cần hớng dẫn đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. KTBC :</b></i>
- §äc bài : Con chó nhà hàng xóm"
và trả lời câu hỏi cuối bài.
<i><b>2. Bài mới : </b></i>
<i>2.1. Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2. Luyện đọc</i>
* GV đọc mẫu , tóm tắt nội dung
bài.
* Luyện đọc câu (2 lần)
+ Y/c hs đọc nối tiếp
+ Hd đọc từ : vệ sinh , rửa mặt
* GV hd hs đọc đoạn (3 lần)
- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi theo
đoạn.
+ 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
+ Mỗi hs đọc 1 dịng + phát hiện từ
khó
- Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn
+ HD HS đọc ngắt giọng - buổi sáng
* Y/c hs luyện đọc theo nhóm
* GV tổ chức thi đọc giữa các nhóm
* Y/c hs c T
<i>2.3. Tìm hiểu bài</i>
+ Đây là lịch làm việc của ai?
+ HÃy kể các việc Phơng Thảo làm
vào buổi sáng?
+ Cũn bui tra P. Tho thng làm gì?
+ GV hd tt với các buổi chiều , tối .
+ Thảo ghi các việc cần làm vào
TGB lm gỡ?
+ TKB ngày nghỉ của Thảo còn có gì
# so với ngày thờng?
* L. hệ : Em có TGB cha? Em thùc
hiƯn ntn?
<i><b>3. Cđng cè , dỈn dò</b></i> :
+ Theo em TGB có cần thiết không?
+ NX tiết học . Dặn HS lập TGB của
mình.
+ 3 HS đọc nt
+ HS luyện đọc
+ 2 hs - 1 nhóm
+ 2 - 3 nhãm thi, líp nx
+ B¹n Ngô P. Thảo - lớp 2A
+ Tập TD - 6h ; 6h30': sắp xếp sách
vở.
+ 1h30 - 12h : rửa mặt ,...
+... khỏi bị quên và làm việc 1 c¸ch
KH
+ T7 đi học vẽ, CN đến thăm bà
+ HS liên hệ
<b>I. Mục tiªu:</b>
- Giúp HS làm quen với cặp từ trái nghĩa. Biết dùng từ trái nghĩa là tình
từ để đặt câu theo mẫu: Ai thế nào? MR vốn từ về vật ni.
- Rèn kĩ năng tìm từ, đặt câu.
- HS có ý thc chm ch, cn thn.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc: </b>
VBT TV; Tranh vÏ SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. KTBC: </b></i>
- Y/c hs ch÷a BT 2, 3 (Tr. 15)
<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i>2.1.Giới thiệu bài:</i> GV nêu mđ, y/c
tiÕt häc
<i>2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>
Bµi 1:
* <i><b>HS biết tìm từ trái nghĩa với từ đã </b></i>
<i><b>cho.</b></i>
+ Gọi hs đọc y/c và mẫu
+ Y/c hs làm việc theo cặp.
+ Y/c 1 số hs trình bày
+ GV kết luận về đáp án, y/c HS làm
vào VBT.
Bµi 2:
- 2 HS lµm
+ 2 hs
+ VD: tèt - xÊu; ngoan - h; nhanh -
chËm; tr¾ng - ®en.
<i><b>* Củng cố về đặt câu theo kiểu Ai </b></i>
<i><b>thế nào? với từ trái nghĩa.</b></i>
+ Gäi hs nêu y/c?
+ Trái nghĩa với ngoanlà gì?
+ Đặt câu với tõ “h”?
+ Y/c hs đặt 2 câu có “tốt”, “xấu”?
(HS khá, giỏi)
+ Y/c hs chọn 1 trong 4 cặp từ và đặt
câu tơng tự cặp từ: tốt – xu.
Bài 3:
<i><b>* Mở rộng vốn từ về vật nuôi.</b></i>
+ GV đa tranh
+ Tranh vẽ gì?
+ Nhng con vt ny đợc nuôi ở đâu?
+ GV chỉ từng con vật, y/c hs nối tiếp
nhau nêu tên con vật.
- GV nx.
- Ngoµi những con vật trong tranh,
em còn biết những con vật nuôi nào
nữa?
3. Củng cố, dặn dò:
- GV tổ chức t/c “Đố bạn” (1 hs nói 1
từ bất kì đố hs khác tìm từ trái nghĩa).
+ NX tiết học. Nhắc hs tìm thêm từ
và đặt câu.
- 1 HS đọc
+... h
+ Chú mèo ấy rất h.
+ 2 HS đặt mẫu.
+ HS làm VBT
+ 3 hs chữa bài
+ HS quan sát
+ Các con vật
+.... trong gia đình
+ HS dïng chì ghi tên con vật.
gà, vịt, ngan, chim bồ câu...
- HS kể
- Thi nhau gia 2 nhúm.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cho hs biểu tợng, khoảng thời gian.
- Củng cố kĩ năng xem lịch tháng
- Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
Tờ lịch tháng 1, 4 ( Nh SGK)
<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học:</b>
1. Thùc hµnh
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
Bài 1: <i><b>Củng cố về ngày trong tháng.</b></i>
- Trò chơi: "Điền ngày còn thiếu
+ GV chuẩn bị 3 tờ lịch tháng 1 (nh SGK)
+ Y/c hs dùng bút màu ghi tiếp các ngày
còn thiếu trong tờ lịch.
+ GV hỏi thêm:
- Ngày đầu tiên của tháng 1 là ngày mÊy?
- Ngµy cuèi cïng của tháng là thứ mấy,
ngày mấy?
- Vậy tháng 1 có bao nhiêu ngày?
Bài 2: <i><b>Củng cố kĩ năng xem lịch tháng.</b></i>
+ GV treo tờ lịch tháng 4
+ Các ngày thứ 6 trong tháng 4 là các ngày
nào?
+ Thứ 3 tuần này là ngày 20/4. Thứ 3 tuần
trớc là ngày nào?
+ Thứ 3 tuần sau là ngày nào?
+ Ngày 30/4 là thứ mấy?
+ Tháng 4 có bao nhiêu ngày?
<i><b>2. Củng cố, dặn dò</b></i>
+ HS chia lm 3 i
+ HS điền trong 3 phút, đội điền
đúng, nhanh đội đó thắng cuộc
+ Thứ 5
+ Thø 7
+ Ngµy 31
+ Mét th¸ng cã thĨ cã bao nhiêu ngày?
+ HS + GV hệ thống kiến thức của bài.
- NX tiết học, nhắc hs thực hành xem lịch.
- Hệ thống lại kiến thức bài.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS nghe - viết chính xác bài "<i>Trâu ơi</i>”. Làm đúng các bài tập phân
biệt chính tả: <i>ao/ au; tr/ch; dấu hi/ngó.</i>
- Rèn kĩ năng viết, trình bày bài thơ theo thể thơ lục bát.
- Giáo dục hs ý thức rèn chữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
Bảng phụ chép BT3b
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
1. KTBC:
- GV đọc cho hs viết: <i>núi cao, tay </i>
<i>thuỷ, nguỵ trang, chăn, võng</i>
2. Bµi míi:
2.1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mđ, y/c tiết häc
2.2. HD nghe - viÕt
* GV đọc bài chính tả
+ Hỏi: Đây là lời nói của ai với ai?
+ Ngời nơng dân nói gì với trâu?
+ Tình cảm của ngời nơng dân đối
với trâu ntn?
* Bµi ca dao viÕt theo thể thơ nào?
+ Em hÃy nêu cách trình bày bài
thơ?
+ Các chữ đầu dòng thơ viết ntn?
* HD HS phân tích: <i>trâu, cày, ruộng</i>
+ GV c: <i>cy, nơng gia, thời</i>
* GV đọc chính tả
+ GV tæ chøc t/c Thi tìm từ
+ GV điều khiển t/c
+ GV nx, biểu dơng
Bài 3b: + GV đa bảng phụ
+ Y/c hs làm VBT, 1 hs lên chữa bài
+ GV nx, biểu dơng
3. Củng cố, dặn dò:
- GVtổng kết nội dung bài
- NX tiết học. Dặn học sinh luyện
viết.
- 2 HS viÕt b¶ng líp
- 2 HS đọc, lớp đọc thm
-... ngời nông dân với con trâu của
mình
- Bảo trâu chịu khó, chăm chỉ
- Tâm tình với 1 ngời bạn thân thiết
- Dòng 6 lùi vào 1 ô, dòng 8 viết sát
lề
- Viết hoa các chữ đầu câu
- HS phân tích
<i>trâu = tr + âu</i>
<i>cày = c +ay + huyền</i>
<i>ruộng = r +uông + nặng</i>
- HS luyện bảng con
- HS viết bài, soát lỗi
+ HS tham gia thi, t no tìm nhiều tổ
đó thắng cuộc
+ VD: cao/au/sáo/sáu
+ 2 hs đọc y/c
+ Đ/án: nghỉ ngơi, giỏ cá, ngã ba
đỗ xanh
- Giúp HS củng cố về xem lịch đúng, xem giờ đúng trên ng h.
- Rèn kĩ năng xem giờ, xem lịch
- Giáo dục HS biết quý trọng thời gian.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>:
Mụ hỡnh ng h, lịch tháng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>
1. KTBC: Y/c HS làm lại BT2
2. Luyện tËp chung.
Bài 1: <i><b>Củng cố cách xem đồng hồ.</b></i>
+ Gäi hs nêu y/c?
+ Em tới cây lúc mấy giờ?
+ Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều? Tại sao?
+ Em đang học ở trờng lúc mấy giờ?
+ Đồng hồ nào chỉ 8 giê s¸ng?
+ Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sáng thỡ v trớ ca
kim ngn, kim di ntn?
+ Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ?
+ 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
+ Đồng hồ nào chỉ 18 giờ?
+ Em đi ngủ lúc mấy giờ?
+ 21 giờ còn gọi là mấy giờ tối ?
+ Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối?
Bài 2: <i><b>Củng cố về các ngày trong tháng, </b></i>
<i><b>thứ tự các ngày trong tháng.</b></i>
+ GV nêu y/c?
+ GV đa tờ lịch
+ Y/c HS điền lần lợt từng ngày
+ GV hái tõng c©u (SGK)
Bài 3: Thi quay kim đồng hồ
+ GV chia lớp làm 3 đội, phát đồng hồ
+ GV đọc từng giờ
+ GV nx, biĨu d¬ng HS nhiỊu điểm nhất
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
+ HS + GV hệ thèng kiÕn thøc
+ NX tiết học. Nhắc HS thực hành xem
+ 1 - 2 HS
+ Lóc 5 giờ chiều
+ Đồng hồ D, vì 5 giờ chiều là
17 giờ
+ Lúc 8 giờ sáng
+ Đồng hồ A
+ Kim ngắn chỉ đến số 8, kim
dài chỉ đến số 12
+ Lóc 6 giê chiỊu
+ Lµ 18 giê
+ §ång hå C
+ 21 giê
+ 9 giê
+ §ång hå B
+ 1 HS
+ HS quan sát
+ HS điền, lớp nx
+ HS quan sát lịch, trả lời
+ Mi i c 1 HS nhận đồng hồ
+ HS quay kim. Ai nhanh, đúng
đợc 1 điểm, cộng điểm
<b>I. Mơc tiªu</b> :
- Giúp HS biết nói lời khen ngợi, biết kể về 1 con vật ni trong gia
đình và lập TGB trong mt ngy
- Rèn kĩ năng nói, viết
- Giáo dục HS ý thức yêu thơng loài vật.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>:
Tranh minh hoạ các con vật nuôi trong nhµ
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>1. KTBC: </b></i>
- Y/c 1 số HS đọc bài viết kể về anh
chị em ruột.
<i><b>2. Bµi míi: </b></i>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>: GV nêu mđ, y/c
tiÕt häc
<i>2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>
Bµi 1:
+ Y/c HS đọc đề bài
+ Ngoài câu mẫu <i>"Đàn gà mới đẹp </i>
<i>làm sao!</i>”, bạn có thể nói câu nào
khác khen ngợi đàn gà?
+ Y/c 2 HS - một cặp nói câu khen
ngợi đối với mỗi câu trong bài
+ GV nx, biu dng
Bài 2:
+ GV nêu y/c
+ GV đa tranh các con vật nuôi
+ Y/c 1 số HS nêu tên các con vật
mình kể
+ GV đa câu hái gỵi ý
+ Tên con vật ni em định kể l con
gỡ?
+ Nhà em nuôi nó lâu cha? Nó cã
ngoan kh«ng?
+ Tình cảm của em đối với nó ntn?
+ Y/c 1 số HS lên kể
+ GV nx, söa lỗi.
Bài 3: Gọi HS nêu y/c?
+ Gi 1 HS c lại TGB của bạn
Thảo?
+ Y/c HS tự viết sau đó đọc cho cả
lớp nghe.
+ GV nx.
<i><b>3. Cđng cè, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét chung tiết học.
- Nhắc HS thực hiƯn c«ng viƯc theo
TGB.
- 1 HS
+ Đàn gà thật l p.
VD: Chú Cờng khoẻ quá!
Lớp mình hôm nay sạch sẽ quá!
Bạn Nam học giỏi thật!
+ 1 HS nhắc lại
+ HS quan sát chọn con vật nuôi
mình sẽ kể, nªu tªn.
+ HS tËp kĨ trong nhãm
VD: Nhà em ni 1 chú mèo tên chú
mèo là Mimi. Chú ở nhà em đợc 3
tháng rồi. Chú bắt chuột rất giỏi. Em
rất quý mến chú và thờng xuyên
chăm sóc chú.
+ 3 - 4 HS
+ Lớp nx
+ 1 HS đọc
+ HS đọc
+ HS viết bài vào vở
+ HS đọc bài
+ Líp nx
<b>I. Mục tiêu</b> :
- Tổng kết thi đua đợt hai chào mừng 22/12.
- HS có thói quen sinh hoạt tập thể.
- Gi¸o dơc HS ý thức xây dựng tập thể.
<b>II. Nội dung</b>
<i><b>1. hát tập thể</b></i>
- Cho HS hát bài: "Sao của em".
- Các sao trởng báo cáo sĩ số.
<i><b>2. Tổng kết thi đua</b></i>
- Cỏc sao trởng báo cáo kết quả thi đua của sao mình: đạt đợc thành tích..., cá
nhân suất sắc
- Tổng phụ trách (GVCN) thông báo kết quả tập thể đạt đợc: giải nhì thi đồng
diễn; tuyên dơng những cá nhân xuất sắc, nhắc nhở một số em cha đạt thành
tích cao cần cố gắng hơn nữa.
- Y/c c¶ líp tiÕp tục phát huy, củng cố phong trào học tập, giúp nhau cùng
tiến bộ trong mỗi sao chuẩn bị cho kì thi khảo sát cuối kì I.
<i><b>3. Sinh hoạt trò chơi</b></i>
- Cho HS chơi lại trò chơi: "Nếu có vui"