Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

cảnh ngày xuân ngữ văn 9 nguyễn đình tấn thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.27 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 12 Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</b>

Tiết 1,2: Tập đọc - kể chuyện: Nắng phơng Nam



<b>I- Mơc tiªu. </b>


TĐ: Bước đầu diễn tả được giọng các nhân vật trong bài, phân biệt được lời người dẫn chuyện với lời
các nhân vật - Hiểu được tình cảm vẽ đẹp đẽ , thân thiết và gắn bó giưã thiếu nhi miền Nam – Bác
(Trả lời được các CH trong SGK ) . HS khá , giỏi nêu được lí do chọn một tên truyện ở CH5


KC: Kể lại được từng đoạn của cõu chuyện theo ý túm tắc .
<b>II- Đồ dùng:</b>Tranh minh hoạ bài tập đọc.


<b>III- Các hoạt động dạy và học. </b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <i><b>A. Kiểm tra bài cũ:- Gọi 2 HS lên bảng đọc và </b></i>
trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc: Chõ bánh
khúc của dì tơi.


- Nhận xét và cho điểm HS


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới
lớp theo dõi và nhận xét bài đọc, nhận xét
câu trả lời của bạn.


2’


<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1 Giới thiệu chủ điểm và bài mới</b></i>



- Y/c HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm và giới thiệu: Tranh vẽ những cảnh đẹp nổi tiếng
của ba miền Bắc – Trung – Nam , đó là lầu Khuê Văn Các ở Quốc Tử Giám, Hà Nội, là cố đô
Huế, là cổng chính chợ Bến Thành ở Thành Phố Hồ Chí Minh. Trong hai tuần 12 và 13 các bài
học tiếng việt của chúng ta sẽ nói về chủ điểm Bắc – Trung – Nam.


- Bài tập đọc đầu tiên chúng ta học là bài văn: Nắng Phương Nam. Qua bài này, chúng ta sẽ
thấy được tình bạn thân thiết giữa thiếu nhi hai miền Nam - Bắc.


25’ <i><b>2. Luyện đọc</b></i>


- GV đọc toàn bài một lượt với giọng thong thả,
nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ
khó dễ lẫn.


- Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó.
- Hướng dẫn HS đọc từng đoạn trước lớp


Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy và
thể hiện tình cảm khi đọc các lời thoại.


- Theo dõi GV đọc mẫu


- Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ
đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng


- Đọc từng đoạn trong bài theo hướng dẫn
của GV



- Mỗi HS đọc 1 đoạn trước lớp.(Đọc 2 lượt)
- Nè,/ sắp nhỏ kia,/ đi đâu vậy ?//


- Tụi mình đi lịng vịng/ tìm chút gì để kịp gửi ra Hà Nội cho Vân.//


- Những dịng suối hoa/ trơi dưới bầu trời xám đục/ và làn mưa bụi trắng xoá.//


- Một cành mai ? - //Tất cả sửng sốt,/ rồi cùng kêu lên - /Đúng !/ Một cành mai chở Nắng
Phương Nam.//


- Y/c HS đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ
khó.


<i>- HS đọc phần chú giải</i>


- GVgiảng thêm về hoa đào (hoa Tết của miền Bắc), hoa mai (Tết của miền Nam). Nếu có thì
cho HS quan sát tranh vẽ hai loại hoa này.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm
- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh đoạn 2


- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng HS đọc 1
đoạn trong nhóm.


- 3 nhóm thi đọc tiếp nối. Cả lớp nhận xét
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2


10’ <i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>



- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn 1


- Uyên và các bạn đang đi đâu ? Vào dịp nào?


- 1 HSđọc- cả lớp cùng theo dõi SGK.
- 1 HS đọc đoạn trước lớp


- Uyên và các bạn đang đi chợ hoa vào ngày
28 Tết.


<i><b>GV: Uyên và các bạn cùng đi chợ hoa để làm gì?</b></i>


Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp đoạn 2 của bài. - 1 HS đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm.
-Uyên và các bạn ra chợ hoa ngày Tết để làm gì?


- Vân là ai ? Ở đâu ?


- Để chọn quà gửi cho Vân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ngoài Bắc.


<i><b>GV : Ba bạn nhỏ trong Nam tìm q để gửi cho bạn mình ở ngồi Bắc, điều đó cho thấy các bạn</b></i>
rất quý mến nhau.


- Vậy, các bạn đã quyết định gửi gì cho Vân ?
- Vì sao các bạn lại chọn gửi cho Vân một cành
mai?



- Các bạn quyết định gửi cho Vân một cành
Mai.


- HS tự do phát biểu ý kiến: Vì theo các
bạn, cành mai chở đựơc nắng phương Nam
ra Bắc, ngoài ấy đang có mùa đơng lạnh và
thiếu nắng ấm./ Vì mai là loài hoa đặc trưng
cho tết của miền Nam. Giống như hoa đào
đặc trưng cho tết miền Bắc.


<i><b>* GV giảng: Hoa mai là loài hoa tiêu biểu cho miền Nam vào ngày Tết. Hoa mai có màu vàng</b></i>
<i>rực rỡ, tươi sáng như ánh nắng phương Nam mỗi độ xuân về. Các bạn Uyên, Phương, Huê gửi</i>
<i>cho Vân một cành mai với mong ước cành mai sẽ chở nắng phương Nam ra và sưởi ấm cái</i>
<i>lạnh của miền Bắc. Cành mai chở nắng giúp cho Vân thêm nhớ, thêm yêu các bạn miền Nam</i>
<i>của mình và tình bạn của các bạn càng thêm thắm thiết.</i>


- Yêu cầu HS suy nghĩ, thảo luận với bạn bên
cạnh để tìm tên khác cho câu chuyện trong các
tên gọi: Câu chuyện cuối năm, Tình bạn, Cành
mai Tết.


- Cho các em giải thích lý do chọn tên gọi.


- HS thảo luận cặp đơi, sau đó phát biểu ý
kiến, khi phát biếu ý kiến phải giải thích rõ
vì sao em lại chọn tên đó.


+ Chọn Câu chuyện cuối năm vì câu chuyện xảy ra vào cuốI năm.


+ Chọn Tình bạn vì câu chuyện ca ngợi tình bạn gắn bó, thân thiết giữa các bạn thiếu nhi miền


Nam với các bạn thiếu nhi miền Bắc.


+ Chọn Cành mai Tết vì các bạn Phương, Uyên, Huê quyết định gửi ra Bắc cho Vân một cành
mai, đặc trưng cho Tết phương Nam


13’
23’


<b>T2 :</b>


<i><b>a- Luyện đọc lại.</b></i>


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc hay đoạn 2.
- Tổ chức luyện đọc bài theo vai.


<i><b>KỂ CHUYỆN</b></i>


- Luyện đọc lại đoạn 2.


- Học sinh đọc theo vai: Ngời dẫn truyện,
Uyên, Phơng, Huê.


<i><b>1. Xác định yêu cầu: Gọi HS đọc yêu cầu của</b></i>
phần kể chuyện, trang 95/SGK.


<i><b>2. Kể mẫu:</b></i>


- GV chọn 3 HS khá cho các em tiếp nối nhau kể
lại từng đoạn của câu chuyện trước lớp.



- Nếu các em ngập ngừng, GV gợi ý cho các em.
<i><b>3. Kể theo nhóm</b></i>


<i><b>4. Kể trước lớp</b></i>


- Tuyên dương HS kể tốt.


- 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS khác lần lựơt đọc
gợi ý của 3 câu chuyện.


- HS 1: Kể đoạn 1; HS2: Kể đoạn 2
- HS3: Kể đoạn 3


- Cả lớp theo dõi và nhận xét


- Mỗi nhóm 3 HS lần lượt từng HS kể 1
đoạn trong nhóm, các bạn trong nhóm nghe
và chữa lỗi cho nhau.


- 2 nhóm HS kể trước lớp, cả lớp theo dõi,
nhận xét và bình chọn nhóm kể hay nhất.
4’ <i><b>5. Củng cố - dặn dò: Điều gì làm em xúc động</b></i>


nhất trong câu chuyện trên ?
- Nhận xét tiết học


<i><b>- Dặn: HS chuẩn bị bài sau: Cảnh đẹp non sơng</b></i>


- Xúc động vì tình bạn thân thiết giữa ba
bạn nhỏ miền Nam với một bạn nhỏ miền


Bắc./ Xúc động vì các bạn nhỏ miền Nam
thương miền Bắc đang chịu thời tiết giá
lạnh, muốn gửi ra Bắc một chút nắng ấm.

TiÕt 4: To¸n :

Lun tËp



<b>I- Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết giải bài tốn có phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số và biết thực hiện gấp lên , giảm
đi một số lần . Bài tập cần làm:Bài 1 (cột 1,3,4), Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5


II- Các hoạt động dạy và học.



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


5'


2'


30'


3'


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 4 HS lên bảng làm bài 2/25 của tiết 55.
- Nhận xét cho điểm HS


<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài: </b>Tiết luyện tập hôm nay giúp</i>


<i>các em nắm vững hơn nữa cách nhân số có 3 chữ</i>
<i>số với số có 1 chữ số.</i>


<i><b>2.2 Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1: Kẻ bảng nội dung bài tập 1 lên bảng</b></i>
<i><b>-Hỏi: Bài tập u cầu chúng ta làm gì?</b></i>
- Muốn tính tích chúng ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài


- Chữa bài và cho điểm HS


- Có thể hỏi thêm HS về cách thực hiện các phép
nhân trong bài.


<i><b>Bài 2</b></i>


- Bài yêu cầu chúng ta tìm gì ?


- Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào ?


- Nhận xét chữa bài


<i><b>Bài 3:- Gọi 1 HS đọc lại đề bài</b></i>


<i><b>Hỏi: Bài toán yêu cầu tìm gì? Bài tốn cho biết</b></i>
gì?


- u cầu HS tự làm bài



- Chữa bài và cho điểm HS
<i><b>Bài 4:- Gọi 1 HS đọc đề bài</b></i>
- Bài toán yêu cầu tìm gì?


- Muốn biết sau khi lấy ra 185lít dầu từ 3 thùng
thì cịn lại bao nhiêu lít dầu, ta phải biết được điều
gì trước ?


- Yêu cầu HS tự làm tiếp bài


- Nhận xét chữa bài


<i><b>Bài 5:- Gọi 1 HS đọc lại đề bài</b></i>


- 4 HS lên bảng làm bài 2/55
- Cả lớp làm bảng con , nhËn xÐt


- Nghe giới thiệu
- 1 HS đọc đề bài


- Bài tập yêu cầu chúng ta tính tích.
- Muốn tính tích chúng ta thực hiện
phép nhân các thừa số với nhau.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài SGK.


- Líp nhËn xÐt


- 1 HS đọc đề bài


- Tìm số bị chia


- lấy thương nhân với số chia


- Cả lớp làm bảng con, 2 em lên bảng
a. X : 3 = 212 b. X : 5 = 141
X = 212 x 3 X = 141 x 5
X = 636 X = 705
- Líp nhËn xÐt


- 1 HS đọc đề bài
- HS tóm tắt và giải:
+ 1 hộp: 120 cái
+ 4 hộp: ? cái


<i><b>Bài giải</b></i>


Cả 4 hộp có số gói mì là:
120 x 4 = 480 ( gói mì )


ĐS: 420 gói mì
- Líp nhËn xÐt


- 1 HS đọc đề bài


- Bài tốn u cầu tính số dầu cịn lại
sau khi lấy ra 185 lít dầu.


- Ta phải biết lúc đầu có tất cả bao
nhiêu lít dầu.



- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<i><b>Bài giải</b></i>


Số lít dầu có trong 3 thùng dầu là;
125 x 3 = 375 ( lít )


Số lít dầu cịn lại là:
375 – 185 = 190 ( lít )
ĐS: 180 lít dầu
- Líp nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét chữa bài
<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về bài tốn
có liên quan đến nhân số có ba chữ số với cố có
một chữ số.


- Nhận xét tiết học:


<i><b> Bài sau: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.</b></i>


- Líp nhËn xÐt


TiÕt 4: Lun: To¸n: Ôn tập


<b>I- Mục tiêu.</b>



- Củng cố về nhân số có 3 ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè (cã nhí).


- Rèn kỹ năng đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.


II- Các hoạt động dạy và học.



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


2’
35’


3’


<b>1- ổn định tổ chức.</b>
<b>2- Hớng dẫn ôn tập</b>
<b>Bài 1</b>: Đặt tính và tính.


132 x 3 187 x 5 128 x 7
241 x 4 163 x 6 312 x 3


- GV nhận xét


<b>Bµi 2</b> : Đặt tính và tìm tích biết 2 thừa sè lµ:
a) 134 vµ 2 c) 209 vµ 4
b) 3 vµ 141 d) 6 vµ 137


- GV nhận xét
<b>Bµi 3: Tính nhanh</b>


2 x 8 : 8 8 x 4 : 8 8 x 9 : 8



- Gv chia Hs thành 2 nhóm. Cho các em chơi trò “
Ai tính nhanh”


- Gv nhận xét, công bố nhóm thắng cuộc.
<b>Bµi 4:</b> Cho A=45 :( x-10 )


a.Tính giá trị của A , khi x=19


b.Tỡm x để A là số lớn nhất có một chữ số .


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- 1 HS đọc đề bài


- Học sinh làm lần lợt vào bảng con.
- Nêu cách đặt tính và cách tính.


- Líp nhËn xÐt


- 1 HS đọc đề bài


- Học sinh làm bài vào bảng con.
- Nêu cách đặt tính và cách thực hiện.


- 1 HS đọc đề bài


- Đại diện hai bạn lên tham gia.
- Hs nhận xét.



- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- Líp nhËn xÐt


Thø 3 ngµy 17 tháng 11 năm 2009


Tiết 1: Toán: So sánh số lớn gấp mấy lần số bÐ



<b>I- Mơc tiªu.</b>


- Biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé . Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3


II- Các hoạt động dạy và học.



<b>Tg </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


4'
1'


12'


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài 5/56</b></i>
- Nhận xét, chữa bài cho điểm HS
<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài: Để biết số này gấp mấy lần số</b></i>
<i>kia hay số lớn gấp mấy lần số bé, bài hôm nay</i>
<i>các em sẽ học: “So sánh số lớn gấp mấy lần số</i>
<i>bé?</i>



<i><b>2.2 Hướng dẫn thực hiện so sánh số lớn gấp</b></i>
<i><b>mấy lần số bé.</b></i>


<i><b>Bài toán: Đoạn thẳng AB dài 6 cm, đoạn thẳng</b></i>
CD dài 2cm. Hỏi đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần
đoạn thẳng CD.


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- GV dán sơ đồ lên bảng và dùng đoạn thẳng 2cm


- 2 HS làm bài trên bảng
- Líp nhËn xÐt


- Nghe giới thiệu


- 1 HS đọc đề toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

20'


đặt lên đoạn thẳng 6 cm để chia thành 3 phần
bằng nhau.


- Sau khi chia, em thấy đoạn thẳng AB gấp mấy
lần đoạn thẳng CD ?


- Muốn tìm đoạn thẳng AB gấp 3 lần đoạn thẳng
CD bằng cách nào ?



- Ai có thể giải được bài tốn bày ?
- Hướng dẫn cách trình bày bài giải


<i><b>- GV: Bài toán trên được gọi là bài toán so sánh</b></i>
số lớn gấp mấy lần số bé.


Vậy khi muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm thế nào ?


<i><b>2.3 Luyện tập - thực hành:</b></i>
<i><b>Bài 1:- Gọi 1 HS đọc lại đề bài</b></i>


- GV lần lượt dán phần a, b, c lên bảng


- Yêu cầu HS QS hình a và nêu số hình trịn màu
xanh và số hình trịn màu trắng có trong hình này.
- Muốn biết số hình trịn màu xanh gấp mấy lần
số hình trịn màu trắng ta làm thế nào ?


- Vậy trong hình a, số hình trịn màu xanh gấp
mấy lần số hình trịn màu trắng ?


- u cầu HS tự làm các phần còn lại.
- Chữa bài và cho điểm HS


<i><b>Bài 2:- Gọi 1 HS đọc đề bài</b></i>
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?



- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm
như thế nào ?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Chấm 10 bài


- Chữa bài và nhận xét
<i><b>Bài 3:- Gọi 1 HS đọc đề bài</b></i>


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì ?
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?


- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm
như thế nào ?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Chữa bài và nhận xét


<i><b>Bài 4*:- GV dán hình lên bảng</b></i>
- u cầu HS nêu đó là hình gì ?


- u cầu HS nêu cách tính chu vi của một hình
rồi tự làm bài.


- Đoạn thẳng AB gấp 3 lần đoạn thẳng CD.
- Chia đoạn thẳng AB thành các đoạn
thẳng 2 cm.


- HS lên bảng giải cả lớp làm vào vở.


<i><b>Bài giải</b></i>


Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn
thẳng CD số lần là: 6 : 2 = 3 ( lần )


ĐS: 3 lần


- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé,
ta lấy số lớn chia số bé.


- 1 HS đọc đề tốn


- Hình a: Có 6 hình trịn màu xanh và 2
hình trịn màu trắng.


- Ta lấy số hình trịn màu xanh chia cho số
hình trịn màu trắng.


- Số hình trịn màu xanh gấp số hình trịn
màu trắng số lần là: 6 : 2 = 3 ( lần)


- Làm bài và trả lời câu hỏi
- Líp nhËn xÐt


- 1 HS đọc đề tốn


- Trong vườn có 5 cây cau và 20 cây cam.
- Hỏi số cây cam gấp mấy lần số cây cau.
- Bài toán thuộc dạng so sánh số lớn gấp
mấy lần số bé.



- Ta lấy số lớn chia cho số bé.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở


<i><b>Bài giải</b></i>


Số cây cam gấp số cây cau số lần là;
20 : 5 = 4 ( lần )


ĐS: 4 lần
- Líp nhËn xÐt


- 1 HS đọc đề tốn
- Hs tr¶ lêi


- Bài tốn thuộc dạng so sánh số lớn gấp
mấy lần số bé.


- Ta lấy số lớn chia cho số bé.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở


- Líp nhËn xÐt


- 1 HS đọc đề tốn


- hình vng MNPQ ; tứ giác ABCD


- Muốn tính chu vi của một hình ta tính
tổng độ dài các cạnh của hình đó.


a. Chu vi của hình vuông MNPQ là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3' - Chữa bài và cho điểm HS
<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm
-Nhận xét tiết học


<i><b>Bài sau: Luyện tập</b></i>


b. Chu vi của hình tứ giác ABCD là:
3 + 4 + 5 + 6 = 18 ( cm )


- Líp nhËn xÐt


TiÕt 2: ChÝnh t¶: (Nghe - ViÕt ): ChiÒu trên sông Hơng


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - vit ỳng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi .
- Làm đúng BT điền tiếng có vần oc / ooc ( BT2). Làm đúng BT(3) a / b
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>- Bảng lớp viết sẵn câu văn của bài tập 3.


<i><b>III. Cỏc hot ng dạy học :</b></i>


<b>Tg </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



4’


1’


23’


<b> </b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GVđọc cho HS viết ở bảng lớp và lớp viết vào
bảng con: xứ sở, bay lượn, vấn vương,


- GV nhận xét tuyên dương
<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b>Hôm nay các em viết bài chính</i>
<i>tả: “ Chiều trên sơng Hương”, cố gắng lắng nghe</i>
<i>viết đẹp, chính xác - GV ghi đề: Chiều trên sơng</i>
<i>Hương.</i>


<i><b>2. Hướng dẫn viết chính tả</b></i>
<i><b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b></i>
<i><b> Hoạt động 1</b></i>


- GV đọc toàn bài 1 lượt (nghỉ hơi lâu ở những chỗ
có dấu chấm lửng)


- Đoạn văn tả cảnh buổi chiều trên sông Hương,
một dịng sơng rất nổi tiếng ở thành phố Huế. Các


em đọc và tìm hiểu đơi nét về đoạn văn để giúp cho
việc viết đúng.


- Gọi 1 HS đọc lại
<i><b> Hoạt động 2</b></i>


-Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày bài
chính tả ( đoạn văn có mấy câu, những chữ nào
phải viét hoa, vì sao?, những dấu câu nào được sử
dụng)


- Tác giả tả những hình ảnh và âm thanh nào trên
sông Hương.


<i><b> GV: Phải thật yên tĩnh người ta mới nghe thấy</b></i>
tiếng gõ lanh canh của thuyền chài.


- Những chữ nào trong bài viết hoa ? Vì sao ?
<i><b> Hoạt động 3:</b></i>


- Luyện viết tiếng khó


- GV chọn rồi phân tích từ rồi cho HS viết bảng
con từng từ hoặc 2 từ 1 lần.


<i><b> Đọc rồi viết:</b></i>


+ Nghi ngút: Ngh + i, ngút: ng + ut + thanh sắc


- Cả lớp viết bảng con


- Nhận xét


- Cả lớp đọc thầm bài ở SGK


- Cả lớp theo dõi SGk


- Khói thả nghi ngút cả một vùng tre
<i>trúc trên mặt nước, tiếng lanh canh</i>
<i>của thuyền chài gõ những mẻ cá cuối</i>
<i>cùng khiến mặt sông như rộng hơn.</i>
- Viết hoa các chữ “Chiều” chữ đầu
tên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tg </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


10’


2’


+ Tre trúc: Âm tr


+ Thuyền chài: Th + uyên + thanh huyền
+ Vắng lặng: V + ăng + thanh sắc


<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


- GV đọc HS viết vào vở
- GV đọc lại 1 lần


- Lưu ý tư thế ngồi cầm bút của HS ngắt câu, cụm


từ ngay từ đầu ,đọc 3 lần/1câu.


- Đọc HS dò lại 1 lần bài của mình.
<i><b> Hoạt động 5:</b></i>


- Chấm chữa bài chính tả


- Hướng dẫn HS chấm ở bảng lớn
- Nhận xét cách trình bày


- GV chấm 5 – 7 bài


- Em nào viết sai từ 1 – 3 lỗi về nhà rèn thêm chữ
viết ở nhà.


- GV nhân xét tiết chính tả
<i><b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>a. Bài tập 2</b></i>


- Bài tập yêu cầu gì ?


- 1 bạn lên bảng làm: Con sóc, mặc quần soóc, cần
cẩu móc hàng, kéo xe rơ moóc.


<i><b>b. Bài tập 3</b></i>


- GV hướng dẫn để về nhà làm vở ở nhà: Trâu,
trầu, trấu, hạt cát.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>



- GV nhận xét, rút kinh nghiệm cho HS về kĩ năng
viết chính tả và làm bài tập.


- Chú ý từ viết sai để lần sau mà tránh.


- HS viết bảng con
- Nhận xét


- 1 em viết vào bảng lớn
- HS viết bài vào vở


- HS lấy bút chì và đổi vở chấm. Từ
nào sai chữa ra lề vở.


- HS lắng nghe chú ý
- 1 em đọc đề


- Điền vào chỗ trống oc hay ooc
- Lớp làm vào vở


- Nhận xét


- HS tự đứng tại chỗ để trả lời
- Về nhà làm


Tiết 3: Tập đọc: Cảnh đẹp non sông


<b>I- Mục tiêu. </b>


- Biết đọc ngắt nhịp đúng các dòng thơ lục bát , thơ 7 chữ trong bài .



- Bước đầu cảm nhận được vẽ đẹp và sự giàu cú của cỏc vựng miền trờn đất nước ta , từ đú thờm tự
hào về quờ hương đất nước ( Trả lời được cỏc CH trong SGK thuộc 2 – 3 cõu ca dao trong bài ).
<b>II- Đồ dùng:</b>Tranh minh hoạ bài tập đọc.


<b>III- Các hoạt động dạy và học. </b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <i><b>A. Kiểm tra bài cũ: GVgọi 2 HS lên bảng yêu </b></i>
cầu đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài tập
đọc: Nắng Phương Nam.


- Nhận xét và cho điểm HS


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới
lớp theo dõi và nhận xét câu trả lời của bạn.
<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>


3’ <i><b>1 Giới thiệu bài:Yêu cầu HS kể tên một số cảnh đẹp, danh lam thắng cảnh của đất nước ta mà</b></i>
em biết.


- Mỗi miền trên đất nước Việt Nam ta lại có những cảnh đẹp riêng, đặc sắc. Bài TĐ hôm nay sẽ
đưa các em tới thăm một số cảnh đẹp nổi tiếng của đất nước ở khắp ba miền Bắc– Trung – Nam
12’ <i><b>2 Luyện đọc:</b></i>


<i><b>- GVđọc mẫu toàn bài với giọng thong thả, nhẹ</b></i>
nhàng, tha thiết thể hiện sự tự hào, ngưỡng mộ
với mỗi cảnh đẹp của non sông



- GV yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng câu ca
dao trong bài.


- Theo dõi GV đọc mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chú ý theo dõi HS đọc bài để chỉnh lỗi phát âm
- Yêu cầu 1 HS đọc lại câu 1. Hướng dẫn HS
ngắt giọng cho đúng nhịp thơ.


- Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu nghĩa các từ
trong câu ca dao.


- Lần lượt hướng dẫn luyện đọc các câu tiếp theo
tương tự với câu đầu.


- Yêu cầu HS luyện đọc bài theo nhóm.
- Tổ chức cho một số nhóm đọc bài trước lớp
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh toàn bài đọc.


- HS đọc: Đồng Đăng/ có phố Kì Lừa,/
<i> Có nàng Tơ Thị,/ có chùa Tam Thanh</i>
- Đọc chú giải


- Lần lượt từng HS đọc 1 câu ca dao trước
lớp, chú ý ngắt giọng cho đúng


- 4 HS làm thành 1 nhóm, lần lượt từng HS
đọc bài trong nhóm, các bạn cùng nhóm
theo dõi và chỉnh chữa cách đọc cho nhau.
- 2 -3 nhóm đọc bài theo hình thức tiếp nối


- Cả lớp đồng thanh


10’ <i><b>3 Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


- GVgọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.


- Mỗi câu ca dao nói đến cảnh đẹp một vùng. Đó
là vùng nào ? ( GV chỉ định cho HS trả lời về
từng câu ca dao)


- Các câu ca dao trên đã cho chúng ta thấy được
vẻ dẹp của ba miền Bắc – Trung – Nam trên đất
nứơc ta. Mỗi vùng có cảnh gì đẹp ?


- Giảng về các cảnh đẹp được nhắc đến trong câu
ca dao (xem ảnh, tranh minh hoạ).


<i><b>Lu ý</b><b>: Khi nói về địa danh nào, GV chỉ bản đồ</b></i>


để HS biết được vị trí của địa danh đó trên đất
nước ta.


- Theo em, ai đã giữ gìn tơ điểm cho non sơng ta
ngày càng đẹp hơn ?


- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi SGK.
<i>- Câu 1 nói về Lạng Sơn; Câu 2 nói về Hà</i>
<i>Nội, Câu 3 nói về Nghệ An, Câu 4 nói về</i>
<i>Huế, Đà Nẵng, Câu 5 nói về Thành Phố Hồ</i>
<i>Chí Minh; Câu 6 nói về Đồng Tháp Mười.</i>


- HS nói về cảnh đẹp trong từng câu ca dao
theo ý hiểu của mình.


- HS thảo luận cặp đơi để trả lời: Cha ông
<i>ta muôn đời nay đã ra sức bảo vệ, giữ gìn,</i>
<i>tơn tạo cho non sơng ta, đất nước ta ngày</i>
<i>càng tươi đẹp hơn.</i>


10’ <i><b>4 Học thuộc lòng</b></i>


- GV đọc mẫu lại bài một lượt. Sau đó cho HS cả
lớp đọc đồng thanh bài rồi yêu cầu HS tự học
thuộc lòng.


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.


- Tuyên dương những HS đã thuộc lòng bài.


- Tự học thuộc lòng


- Mỗi HS chọn đọc thuộc lòng một câu ca
dao em thích nhất trong bài.


- HS thi đọc thuộc lịng.
2’ <i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học


<i><b>- Dặn: HS thuộc lòng bài tập đọc, sưu tầm các</b></i>
câu ca dao nói về cảnh đẹp q hương mình.



TiÕt 4: LuyÖn TiÕng ViÖt (LuyÖn viÕt): Bài 12


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS vit ỳng, p nội dung bài, viết đều nét, đúng khoảng cách, độ cao từng con chữ.
- Rèn kĩ năng viết đẹp, cẩn thận, chu đáo.


<b>II. Chn bÞ:</b>- Vë lun viÕt cđa HS, bảng lớp viết sẵn nội dung bài


<b>III. Hot ng trên lớp : </b>


<b>Tg</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5'
2'
8'


<b>1. KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS</b>


- GV nhËn xÐt chung


<b>2. Giíi thiƯu néi dung bµi häc</b>
<b>3. Híng dÉn lun viÕt</b>


+ Híng dẫn HS viết chữ hoa trong bài
- Trong bài có những chữ hoa nào?
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tr×nh viÕt.


- HS më vë, kiĨm tra chÐo, nhËn xÐt



- 1 HS đọc bài viết
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tg</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


15'


8'


2'


+ Nªu các chữ hoa và một số tiếng khó trong bài
- Yêu cầu HS viết vào vở nháp


- GV nhận xét chung


<b>4. Hớng dẫn HS viết bài</b>


- Các chữ cái trong bài có chiều cao nh thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ nh thế nào?


- GV nhận xét, bổ sung.
- Y/c HS viết bài


- GV bao quát chung, nhắc nhở HS t thế ngồi viết,
cách trình bày


<b>5. Chấm bài, chữa lỗi</b>


- Chấm 7 - 10 bài, nêu lỗi cơ bản


- Nhận xét chung, HD chữa lỗi


<b>6. Củng cố, dặn dò</b>


- HS trả lời


- HS viết vào vở nháp
- Lớp nhận xét
- HS trả lời
- HS trả lêi
- Líp nhËn xÐt


- 1 HS đọc lại bài viết
- HS vit bi


- HS chữa lỗi


Thứ 4 ngày 18 tháng 11 năm 2009


Tiết 1: To¸n: Lun tËp



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài tốn có lời văn . Bài tập cần làm: Bài 1,
Bài 2, Bài 3, Bài 4


II. Các ho t

ạ độ

ng d y h c:



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


3’



2’
33’


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài 3/57</b></i>
- Nhận xét, chữa bài cho điểm HS


<i><b>Hỏi: Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm</b></i>
thế nào ?


<i><b>2. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>2.1 Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay chúng ta tiếp</b></i>
tục luyện tập so sánh số lớn gấp mấy lần số bé và
so sánh số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1:- Gọi 1 HS đọc đề bài</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh số lớn gấp mấy
lần số bé.


- Cho HS phân tích đề
- GV ghi bảng


- Gọi HS nhận xét bài làm
- GV chốt bài làm đúng
<i><b>Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài</b></i>
- Bài toán cho biết gì?
- Hỏi gì?



- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
- 1 em lên bảng làm


Chữa bài cho điểm HS
<i><b>Bài 3:Gọi 1 HS đọc đề bài</b></i>
- Bài toán cho biết gì?
- Hỏi gì?


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
- Chữa bài cho điểm HS


- 2 HS làm bài trên bảng
- Lớp nhận xét


- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé ta lấy số lớn chia số bé.


- Nghe giới thiệu


-1 HS đọc đề bài


- 1 HS trả lời, cả lớp làm vào vở
a. Sợi dây 18m dài gấp sợi dây 6m số
lần là: 18 : 6 = 3 ( lần )


b. Bao gạo 35 kg cân nặng gấp 5 kg số
lần là: 35 : 5 = 7 ( lần )


- Lớp nhận xét


-1 HS đọc đề bài


- Có 4 con trâu và 20 con bò.


- Hỏi số con bò gấp mấy lần số con
trâu ?


- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 em lên bảng làm


<i><b>Bài giải</b></i>


Số con bò gấp số con trâu là;
20 : 4 = 5 ( lần )


ĐS: 5 lần
- Lớp nhận xét


-1 HS đọc đề bài
- HS trả lời


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2’


<i><b>Bài 4:Yêu cầu HS đọc nội dung của cột đầu tiên</b></i>
trên bảng.


- Muốn tính số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ta


làm thế nào ?


- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế
nào ?


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
- 5 HS nối tiếp nhau lên bảng làm
- Chữa bài và cho điểm HS


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:Yêu cầu HS về nhà luyện</b></i>
thêm về gấp một số lên nhiều lần, so sánh số lớn
gấp mấy lần số bé.


- Nhận xét tiết học
<i><b>- Bài sau: Bảng chia 8</b></i>


-1 HS đọc : Số lớn, số bé, số lớn hơn
số bé bao nhiêu đơn vị, số lớn gấp số
bé mấy lần.


- Ta lấy số lớn trừ đi số bé
- Ta lấy số lớn chia cho số bé.


- Làm bài, chữa bài, sau đó 2 HS ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài
cho nhau.


- Lớp nhận xét


TiÕt 2: Lun To¸n: Ôn: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé




<b>I- Mục tiêu:</b>- Củng cố, kĩ năng thực hành về dạng toán so sánh số lớn gÊp mÊy lÇn sè bÐ.


II- Các hoạt động dạy và học.



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


2’
35’


<b>1- ổn định tổ chức.</b>
<b>2- Hớng dẫn ơn tập.</b>


<b>Bµi 1</b>: Điền vào ô trống.


S ó cho Tng 3 ln Tăng 3 đơn vị Giảm 3 lần Giảm 3 đơn v
36


24
33
69


3


? + Bài toán củng cố lại kiến thức gì?


- GV nhaọn xeựt


<b>Bài 2</b>: Trong vờn có 8 cây cau. Số cây hoa hồng nhiều
hơn số cây cau là 24 cây. Hỏi số cây hoa hồng gấp mấy


lần số cây cau.


- GV nhaọn xeựt


<b>Bài 3</b>: Hai bao gạo nặng 54 kg. Bao thø hai nỈng 36 kg.
Hái bao thø 2 nặng gấp mấy lần bao thứ nhất?


- GV nhaọn xeựt


<b>3- Củng cố - Dặn dò:</b>


Nhận xét giờ học.


- c yờu cầu của bài.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Tăng, giảm 1 số nhiều lần.
- Tăng 1 số lên nhiều đơn vị.
- Đọc bài tốn. Phân tích đề tốn.
- Nêu dạng tốn.


- Làm bài vào vở.
- Phân tích đề tốn.


- Làm bài vào vở => chữa bài nhận
xét.


- Häc sinh lµm bµi => nêu cách
làm.


Tit 3: Luyện từ và câu: Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh



<b>I. Mục đớch yờu cầu:</b>


- Nhận biết được các từ chỉ hoạt động tráng thái trong khổ thơ ( BT1) .


- Biết thêm được một số kiểu so sánh : so sánh hoạt động với hoạt động . (BT2)
- Chọn được những từ ngữ thích hợp để ghép thành câu ( BT3 )


<b>II. Đồ dùng dạy học:- Bảng lớp viết sẵn khổ thơ bài tập 1 SGK/98</b>
- Giấy khổ to viết lời giải bài tập 2 SGV/230; bài tập 3 SGK/99
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


3’ <i><b>A. Kiểm tra bài cũ: GV gọi 1 HS kiểm tra lại bài</b></i>
tập 2 tiết LTVC tuần 11.


- GV nhận xét, ghi điểm tuyên dương.


- 1 em lên làm lại bài tập 2 - SGK/89
- Líp nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>tập về phép so sánh ( hoạt động với hoạt động )</i>
33’ <i><b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>


<i><b> Bài tập 1:</b></i>


- Đọc và gạch chân các từ chỉ hoạt động trong
khổ thơ trên ?


- GV gọi 1 em lên bảng đọc câu có hình ảnh so


sánh ?


<i><b>- Hỏi: Hoạt động chạy của chú gà con được so</b></i>
sánh với hoạt động nào ?


- 2 em đọc yêu cầu bài tập 1


- 1 em xung phong gạch chân các từ chỉ
hoạt động lớp làm vào vở bài tập.


- 1 em đọc câu có hình ảnh so sánh Chạy
như lăn tròn


- Được so sánh với hoạt động lăn tròn của
chú gà con.


- HS nhận xét bổ sung


- HS chữa bài đúng vào vở bài tập.


<i><b>GV: </b>Đây là hình ảnh so sánh mới: So sánh hoạt động chạy của những chú gà con với hoạt</i>
<i>động của những hòn tơ nhỏ rất đáng yêu và rất ngộ nghĩnh. Đay là cách so ánh mới, so sánh</i>
<i>hoạt động với hoạt động.</i>


<i><b>Bài tập 2/98 SGK</b></i>


- Bài này yêu cầu các em điều gì ?
- GV gọi HS làm việc cá nhân.
<i><b> GV dán ý a lên bảng</b></i>



- GV gọi HS lên bảng làm


1. Sự vật so sánh trong khổ thơ này là gì ?


2. Từ chỉ hoạt động so sánh của con trâu đen là
gì ?


3. Hình ảnh so sánh con trâu đen đi với hình ảnh
hoạt động nào ?


<i><b> GV dán ý b lên bảng</b></i>
- GV gọi HS lên bảng làm


1. Em tìm sự vật so sánh trong khổ thơ này ?
2. Từ chỉ hoạt động so sánh là từ ngữ nào ?
3. Hình ảnh so sánh tàu cau vươn lên như hoạt
động nào ?


<i><b> GV dán ý c lên bảng</b></i>
- GV gọi HS lên bảng


1. Sự vật so sánh trong bài là gì ?


2. Hình ảnh so sánh hoạt động của xuồng con là
gì?


3. Từ chỉ hoạt động của xuồng con được so sánh
với hoạt động nào ?


<i><b> GV chốt ý đúng: GV dán tờ giấy to kẻ sẵn lời</b></i>


giải để chốt lại lời giải đúng (Xem SGV/230)
<i><b> Bài tập 3- GV treo bài tập 3 lên bảng.</b></i>
- Bài này yêu cầu các em làm gì ?
- GV mời HS lên bảng


<i><b> GV chốt lời giải đúng: </b></i>


- Những ruộng lúa cây sắn đã trở thành bơng.
- Những chú voi thắng cuộc huơ vịi chào khán
giả.


- Cây cầu làm bằng thanh dừa bắc ngang dòng
kênh.


- Con thuyền cắm cờ đỏ lao băng băng trên sông.
<i><b> Bài tập 4 </b></i>


- Gọi 1 em đọc đề bài - lớp đọc thầm


- Tìm những hoạt động so sánh với nhau
trong bài.


- 1 em đọc - lớp đọc bằng mắt


- 1 HS lên bảng làm lớp làm vở bài tập
- Con trâu đen


- Đi ( chậm )
- Đạp đất
- Líp nhËn xÐt



- 1 em đọc


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập.
- Tàu cau


- Vươn
- Vẫy tay
- Líp nhËn xÐt


- 1 em đọc khổ thơ ý c lớp đọc thầm
- 1 em lên bảng - Lớp làm vở bài tập
- Xuồng con


- Đậu ( quanh thuyền lớn )
- Húc húc ( vào mạn thuyền mẹ )
- Nằm ( quanh bụng mẹ )


- HS nhận xét bổ sung


- 1 em đọc yêu cầu bài - Lớp đọc thầm
- Nối từ ngữ cột A với từ ngữ thích hợp cột
B thành câu.


- HS làm vào vở bài tập. Nối cột A với từ
ngữ cột B.


- 2 HS thi nhau nối đúng nhanh rồi từng em
đọc kết quả mình vừa nối xong.



Lớp nhận xét bổ sung – 3 em đọc lại lời
giải đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2’


- Bài này yêu cầu các em điều gì ?
a. Ve kêu ra rả như……….
b. Mưa rơi xối xả như………….
c. Gió thổi ào ào như…………..


<i><b> GV chốt ý đúng: a,… …như dạo khúc nhạc vui</b></i>
b,.………...như té nước vào mặt


c,…………như hất tung mọi vật trên mặt đất.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nội dung bài học hơm nay là gì ?


<i><b> Dặn dị: Học và tập tìm từ so sánh các hoạt</b></i>
động với nhau


<i><b> Bài sau: MRVT: Từ địa phương - Dấu chấm hỏi</b></i>
- Chấm than


- Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống tạo
thành câu có ý nghĩa so sánh


- HS xung phong điền từ + lớp làm vào vở
bài tập



- Lớp nhận xét bổ sung.


- HS chữa bài tập vào vở bài tập


- Vài HS nhắc lại nội dung bài học. Ôn tập
từ chỉ hoạt động trạng thái. Học phép so
sánh hoạt động với hoạt động.


TiÕt 4 : Tập viết: Ôn chữ hoa: H


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng) , N , V (1 dòng) viết đúng tên riêng Hàm Nghi (1 dòng) và câu ứng
dụng : Hải Vân ... vịnh Hàn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa H, N, V.Tên riêng và cụm từ ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. Vở tập viết 3, T1


III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c:



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


3’


2’
5’


5’


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:Gọi HS đọc thuộc từ và câu</b></i>


ứng dụng của tiết trước.


- Gọi HS lên bảng viết từ ngữ: Ghềnh Ráng,
Ghé, Thục Vương.


- Nhận xét cho điểm HS
<i><b>B. Dạy học bài mới</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Giờ học hôm nay, các em sẽ</b></i>
<i>ôn lại cách viết chữ hoa H, N, V có trong từ và</i>
<i>câu ứng dụng.</i>


<i><b>2. Hướng dẫn viết hoa</b></i>


<i><b>a, Quan sát và nêu quy trình viết chữ H, N, V</b></i>
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những
chữ viết hoa nào ?


- Treo bảng các chữ viết hoa và gọi HS nhắc
lại quy trình viết.


- Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát, vừa viết
vừa nhắc lại quy trình viết.


<i><b>b. Viết bảng: Yêu cầu HS viết các chữ hoa.</b></i>
GV đi chỉnh chữa lỗi cho từng HS.


<i><b>3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng:</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu từ ứng dụng:</b></i>
- Gọi HS đọc từ ứng dụng



<i><b>- Giới thiệu: Đây là tên một ông vua nước ta,</b></i>
ông làm vua khi 12 tuổi, ơng có tinh thần u
nước, chống thực dân Pháp và bị đưa đi đầy ở
An – giê – ri rồi mất ở đó.


<i><b>b. Quan sát và nhận xét</b></i>


- Các chữ trong từ ứng dụng có chiều cao như
thế nào ?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
<i><b>c. Viết bảng: Yêu cầu HS viết từ ứng dụng:</b></i>


- 1 HS đọc


- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào
vở nháp.


- Lớp nhận xét bổ sung.


- Có các chữ viết hoa H, N, V


- 3 HS nhắc lại quy trình viết. Cả lớp theo
dõi.


- 4 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết bảng
con.


- 2 họcinh đọc: Hàm Nghi



- Chữ H, N, g, h cao 2 li rưỡi, các chữ còn
lại cao 1 li.


- Bằng 1 con chữ o


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5’


18’
2’


Hàm Nghi. GV đi chỉnh sữa lỗi cho HS.
<i><b>4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu câu ứng dụng</b></i>
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


<i><b>*GV giới thiệu: Câu ca dao tả cảnh thiên nhiên</b></i>
hùng vĩ ở đèo Hải Vân và vịnh Sơn Trà.


<i><b>b. Quan sát và nhận xét:Trong câu ứng dụng,</b></i>
các chữ có chiều cao như thế nào ?


<i><b>c. Viết bảng: Yêu cầu HS viết: Hải Vân, Hòn</b></i>
Hồng, Hàn. GV đi chỉnh sữa lỗi cho HS.
<i><b>5. Hướng dẫn viết vào vở tập viết</b></i>
- Thu và chấm 8 – 10 bài


- GV chỉnh sữa lỗi, nhËn xÐt


<i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>



- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.


<i><b>- Dặn: HS về nhà luyện viết, học thuộc câu</b></i>
ứng dụng và chuẩn bị bài sau.


bảng con.
- 2 học sinh đọc:


- Các chữ H,V,b,g, h cao 2 li rưỡi, các chữ
t, s cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào
vở nháp.


- HS vit
- HS sa li


Buổi chiều:



Tiết 1,2: Luyện và BDHSG: Toán: Ôn tập


<b>I- Mục tiêu.</b>


- Củng cố về nhân số có 3 chữ số với số cã 1 ch÷ sè (cã nhí).


- Rèn kỹ năng đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.


II- Các hoạt động dạy và học.



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



2’
105’


3’


<b>1- ổn định tổ chức.</b>
<b>2- Hớng dẫn ơn tập</b>
<b>Bài 1: Tính nhanh</b>


a. 11+12+13+14+15+16+17+18+19
b. 135 x (a x 1- a:1) +115


- GV nhaän xeựt


<b>Bài 2</b>: Hà năm nay 9 tuổi. Tuổi ông Hà bằng 6 lần
tuổi Hà cộng với 8. Hỏi ông hơn Hà bao nhiêu tuổi


- GV nhaọn xeựt


<b>Bài 3</b>: Năm nay ông 7 chục tuổi. Tuổi Hà bằng 1


7


tuổi ông. Hỏi năm nay tuổi của cả 2 ông cháu là bao
nhiêu?


- GV nhaọn xeựt


<b>Bài 4</b> : Tính nhanh tích A nh©n B.
A = 777 + 888 + 999



B = 126 x 5 – 210 x 3


- GV nhaọn xeựt


<b>Bài 5:</b> Viết tất cả các số có 3 chữ số mà tích các chữ
số bằng 4.


? + Tích 3 chữ số bằng 4 => Những chữ số đó có thể
là bao nhiêu.


+ VËy c¸c chữ số có 3 chữ số mà tích các chữ số
bằng 4 là các số nào?


- GV nhaọn xeựt


<b>Bài 6:</b> Viết các tổng sau dới dạng tích 2 thừa số.
a) 12 + 29 + 121 + 138


b) 24 + 39 + 45 + 56 + 65 + 76 + 82 + 97


- GV nhaän xeựt


<i><b>- Thời gian còn lại hớng dẫn HS làm BT ë VBTNC</b></i>
<i><b>To¸n</b></i>


<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


- 1 HS đọc bi



- Học sinh làm lần lợt vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.


- Lớp nhận xét
- Đọc bài toán.


- Phân tích đề tốn. Làm bài vào vở.
- Chữa bài nhận xét.


- Đọc bài tốn.
- Phân tích đề tốn.
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài nhận xét.


- 1 HS đọc bi


- Học sinh làm bài vào vở.
- Chữa bài nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài.
- Bé hơn 4


- 1, 1, 4 hc 2, 2, 1


- Líp nhËn xÐt


- 1 HS đọc đề bài


- Häc sinh lµm bµi vµo vë.
- 1 HS chữa bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết 3:

Luyện

Tiếng Việt:

Ôn tập


<b>I- Mơc tiªu.</b>


- Củng cố lại hệ thống hố vốn từ về chủ điểm "Quê hơng"; về cách sử dụng mẫu câu Ai làm gì?
- Rèn kỹ năng dùng từ về chủ đề "Quê hơng" và thực hành viết theo mẫu câu Ai làm gì?


II- Các hoạt động dạy.



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


2’
35’


3’


<b>1- ổn định tổ chức.</b>
<b>2- Hng dn ụn tp.</b>


<b>Bài 1</b>: Khoanh vào trớc những từ gợi cho em nghĩ
về quê hơng mình.


a) con đò c) bến nớc e) luy tre
b) rạp hát d) mái đình g) dịng sơng
h) lễ hội i) hi ch


? + Ngoài những từ trên còn có những từ nào gợi
cho em nghĩ về quê hơng nữa không?


- GV nhaọn xeựt



<b>Bài 2</b>: tìm và viết lại 2 thành ngữ hoặc tục ngữ nói
về quê hơng.


- Bài tập có mấy yêu cầu.
- Yêu cầu thứ 1 là gì.


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu thứ 2 và làm vo v.


- GV nhaọn xeựt


<b>Bài 3:</b> Gạch dới câu có mô hình Ai - làm gì? trong
đoạn văn sau.


Thanh n bên bể nớc múc nớc vào thau rửa mặt.
Nớc mát rợi. Thanh cúi nhìn bóng mình trong lịng
bể với những mảng trời xanh... Căn nhà, thửa vờn
của bà nh một nơi mát mẻ, hiền lành.


- GV nhận xét


<b>Bài 4:</b> Dùng mỗi từ ngữ sau để đặt một câu có mẫu
câu Ai làm gì?


a) ch¹y nhanh nh ngùa phi.


b) hăng say làm việc trên cánh đồng vào ngày mùa.
c) bơi lội tung tăng.


- GV nhận xét
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>



- Đọc yêu cầu của bài.


- Học sinh làm miệng bài lµm.


-...giếng nớc, cánh đồng, cầu tre,...


- 2 HS đọc yêu cu.
- 2 yờu cu.


- Tìm 2 thành ngữ hoặc tục ngữ...
- Học sinh nêu miệng.


- Học sinh làm bài.


- HS đọc yêu cầu thứ 2 và làm vào vở.
- Đọc yêu cầu của bài.


- Häc sinh lµm bµi vµo vở và nêu
miệng bài làm.


- Xác định bộ phận nào trả lời cho câu
hỏi Ai? Bộ phận nào trả lời cho câu
hỏi làm gì?


- HS nhận xét


- Đọc yêu cầu của bài.


- Lm bi vo v => nêu miệng câu


văn đặt đợc.


- HS nhận xét


TiÕt 4:

LuyÖn

TiÕng ViÖt:

Nghe – viÕt: Nắng

phơng Nam


<b>I- Mục tiêu.</b>


- Nghe vit chớnh xỏc on văn "Hôm nay đã.... đi đâu vậy ?" Trong bài "Nắng phơng Nam".
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.


II- Các hoạt động dạy và học.



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4’
34’


<b>1- KiĨm tra bµi cị:</b> Häc sinh viết nón lá, sôi nổi,
nổi lửa,...


<b>2- Hớng dẫn luyện viÕt chÝnh t¶.</b>


- Giáo viên đọc bài chính tả.


? + Uyên và các bạn đi đâu, vào dịp nào?


+ Tìm những từ viết hoa trong bài? Vì sao phải
viết hoa?


- Yêu cầu học sinh tự tìm những từ dễ viết sai =>


h-ớng dẫn luyện viÕt.


- Giáo viên đọc bài chính tả.
- Giáo viên đọc soỏt li.


- Giáo viên chấm và nhận xét một số bài chấm.


<b>3- Hớng dẫn làm bài tập chính tả.</b>


- Điền vào chỗ chấm.


+ Suối chảy...óc...ách + Cành hoa...ung...inh
+ Sức khoẻ....ẻo...ai. + Căn phòng....óng...c.
+ Tinh thần...ao....úng.


- 2 hc sinh c li bi.


- Uyên và các bạn đi chợ hoa vào 28
Tết.


-...Tết, Nguyễn Huệ, Uyên, Chợ,...
- Học sinh tìm và luyện viết vào bảng
con.


- Học sinh viết bài vào vở.
- Đổi chéo vở soát lỗi chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2


- GV nhận xét


<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>


Thứ 5 ngày 19 tháng 11 năm 2009


Tiết 1: Toán: B¶ng chia 8



<b>I. Mục tiêu:Giúp HS:</b>


- Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán ( có một phép chia 8 ). Bài tập cần
làm: Bài 1 (cột 1,2,3), Bài 2 (cột 1,2,3), Bài 3, Bài 4


<b>II. Đồ dùng dạy học;- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 8 chấm trịn</b>


III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c:



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4'


2’
10'’


5'


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 8.
- Nhận xét và cho điểm HS


<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>



<i><b>1. Giới thiệu bài: Trong giờ học toán này, các em</b></i>
<i>sẽ dựa vào bảng nhân 8 để thành lập bảng chia 8</i>
<i>và làm các bài luyện tập trong bảng chia 8.</i>


<i><b>2. Lập bảng chia 8:</b></i>


- Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 8 chấm tròn và hỏi: Lấy
một tấm bìa có 8 chấm tròn. Vậy 8 lấy 1 được
mấy ?


- Hãy viết phép tương ứng với “ 8 được lấy 1 lần
bằng 8”.


- Trên tất cả các tấm bìa có 8 chấm trịn, biết mỗi
tấm có 8 chấm trịn. Hỏi có bao nhiêu tấm bìa ?
- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa.


- Vậy 8 chia 8 được mấy ?


- Viết lên bảng 8 : 8 =1 và yêu cầu HS đọc phép
nhân và phép chia vừa lập được.


- Gắn lên bảng 2 tấm bìa và nêu bài tốn: Mỗi tấm
bìa có 8 chấm trịn. Hỏi 2 tấm bìa như thế có tất cả
bao nhiêu chấm trịn ?


- Hãy lập phép tính để tìm số chấm trịn có trong cả
2 tấm bìa.


- Tại sao em lại lập được phép tính này



- Trên tất cả các tấm bìa có 16 chấm trịn, biết mỗi
tấm bìa có 8 hcấm trịn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm
bìa ?


- Hãy lập phép tính để tìm số tấm bìa mà bài tốn
u cầu.


- Vậy 16 chia 8 bằng mấy ?


- Viết lên bảng phép tính 16 : 8 = 2 lên bảng, sau đó
cho HS cả lớp đọc hai phép tính nhân, chia vừa lập
được.


- Tiến hành tương tự với một vài phép tính khác.
<i><b>3 Học thuộc lòng bảng chia 8</b></i>


- Yêu cầu cả lớp nhìn bảng đọc đồng thanh bảng
chia 8 vừa xây dựng được.


- Yêu cầu HS tìm điểm giống nhau của các phép


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
GV. Cả lớp theo dõi nhận xét bài làm
của các bạn.


- 8 lấy 1 lần bằng 8
- Viết phép tính: 8 x 1 =8
- Có 1 tấm bìa



- Phép tính: 8 : 8 = 1 ( tấm bìa )
- 8 chia 8 bằng 1


- Đọc:+ 8 nhân 1 bằng 8
+ 8 chia 8 bằng 1


- Mỗi tấm bìa có 8 chấm trịn, vậy 2
tấm bìa như thế có 16 chấm trịn.
- Phép tính : 8 x 2 = 16


- Vì mỗi tấm bìa có 8 chấm trịn, lấy 2
tấm bìa tất cả, vậy 8 được lấy 2 lần,
nghĩa là 8 x 2.


- Có tất cả 2 tấm bìa


- Phép tính: 16 : 8 = 2 ( tấm bìa )
- 16 chia 8 bằng 2


- Đọc phép tính:
+ 8 nhân 2 bằng 16
+16 chia 8 bằng 2
- Lập bảng chia 8


- lớp nhìn bảng đọc đồng thanh bảng
chia 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



17'





tính trong bảng chia 8.


- Có nhận xét gì về các số bị chia trong bảng chia
8?


- Có nhận xét gì về kết quả của phép chia trong
bảng chia 8 ?


- Yêu cầu HS tự học thuộc lòng bảng chia 8, lưu ý
HS ghi nhớ các đặc điểm đã phân tích trong bảng
chia này để học thuộc cho nhanh.


- Tổ chức cho HS thi học thuộc lòng bảng chia 8.
- Yêu cầu cả lớp đồng thanh đọc thuộc lòng bảng
chia 8.


<i><b>4. Luyện tập - thực –ành:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- Yêu cầu HS suy nghĩ, tự làm bài sau đó 2 HS ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
- Nhận xét bài của HS


<i><b>Bài 2:</b></i>



- Xác định yêu cầu của bài, sau đó yêu cầu HS tự
làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
<i><b> Hỏi: Khi đã biết 8 x 5 = 40, có thể ghi ngay kết</b></i>
quả của 40 : 8 = 5 và 40 : 5 được khơng ? Vì sao ?
- Yêu cầu HS giải thích tương tự với các trường
hợp còn lại.


- GV chốt


<i><b>Bài 3: Một tấm vải dài 32m được cắt thành 8 mảnh</b></i>
bằng nhau. Hỏi mỗi mảnh vài dài mấy mét?


- Gọi 1 HS đọc đề bài


- Bài tốn cho biết những gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Yêu cầu HS suy nghĩ và giải bài toán.
- Chấm vở


<b>Bài giải</b>


Mỗi mảnh vải dài số mét là: 32 : 8 = 4 ( m )
ĐS: 4 m


- GV nhận xét bài làm của HS.


<i><b>Bài 4:</b></i> Một tấm vải dài 32m đợc cắt thành các


mảnh, mỗi mảnh dài 8m. Hỏi cắt đợc mấy mảnh
vải?


- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- u cầu HS suy ngh v gii bi toỏn.
<b>Bài giải:</b>


S mnh vi ct đợc là: 32 : 8 = 4 (mảnh)
Đáp số: 4 mảnh vải


- Nhận xét bài của HS


- Y/c HS so sánh 2 bài toán, 2 bài giải 3, 4
- GV chèt


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Gọi 1 vài HS đọc thuộc lịng bảng chia 8.


có dạng một số chia cho 8.


- Đọc dãy các số bị chia 8, 16, 24, 32,
….và rút ra kết luận đây là dãy số đếm
thêm 8, bắt đầu từ 8.


- Các kết quả lần lượt là: 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10.



- Tự học thuộc lòng bảng chia


- Các HS thi đọc cá nhân. Các tổ thi
đọc theo tổ, các bàn thi đọc theo bàn.
- 1 em đọc yêu cầu bài


- Tính nhẩm


- Làm bài vào vở bài tập, sau đó HS
nối tiếp nhau đọc từng phép tính trước
lớp.


- Lớp nhận xét bổ sung.
- 1 em đọc yêu cầu bài


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- HS dưới lớp nhận xét


- Khi đã biết 8 x 5 = 40 có thể ghi
ngay 40 : 8 = 5 và 40 : 5 = 8, vì nếu
lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ
được thừa số kia.


- Lớp nhận xét bổ sung
- 1 em đọc u cầu bài


- Bài tốn cho biết có 32m vải được
cắt thành 8 mảnh bằng nhau.



- Hỏi mỗi mảnh vải dài bao nhiêu m ?
- 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm
bài vào vở.


- Lớp nhận xét bổ sung


- 1 em đọc yêu cầu bài


- có 32m vải được cắt thành c¸c mảnh


bằng nhau, mỗi mảnh dài 8m


- Hi ct c my mnh vi?


- 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm
bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2' <i><b> Dặn dò: HS về nhà học thuộc lòng bảng chia </b></i>


<i><b>Bài sau: Luyện tập</b></i> - Học sinh xung phong đọc bảng chia.


Tiết 2: Chính tả: (Nghe-viết) : Cảnh đẹp non sông


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát , thể song thất .
- Làm đúng BT(3) a / b


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2



III. Các ho t

ạ độ

ng d y h c:



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4’


1’


23’


10’


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV cho 2 HS viết bảng lớp 2 từ chứa vần ooc
( quần soóc, xe rơ moóc )


- GV nhận xét
<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ viết 4 câu ca</b></i>
<i>dao cuối trong bài “Cánh đẹp non sơng” và tìm</i>
<i>các tiếng có chứa âm đầu l/n; vần at/ ac</i>


<i><b>2. Hướng dẫn chính tả</b></i>
<i><b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b></i>


<i><b>- Hoạt động 1: GV đọc 4 câu ca dao cuối trong bài:</b></i>
“Cảnh đẹp non sông”



- Cả lớp đọc thầm 4 câu ca dao trong SGK. Chú ý
trình bày những tên riêng trong bài, những chữ các
em dễ viết sai chính tả.


<i><b>- Hoạt động 2:- HDHS nhận xét và cách trình bày:</b></i>
+ Bài chính tả có những tên riêng nào?


+ Baì ca dao thể lục bát trình bày thế nào ?


+ Câu ca dao viết theo thể 7 chữ được trình bày thế
nào ?


<i><b>- Hoạt động 3:- Luyện viết tiếng khó:</b></i>


- GV chọn rồi phân tích từ cho viết bảng con từng
từ hoặc 2 từ 1 lần.


- Đọc rồi phân tích các từ: nghìn trùng, sừng sững,
lóng lánh, nước biếc, bát ngát.


<i><b>- Hoạt động 4:- GV đọc viết vào vở</b></i>
- GV đọc lại 1 lần


- Lưu ý tư thế ngồi cầm bút của HS (ngắt câu cụm
từ đầu, đọc 3 lần 1 câu)


- Đọc HS dò lại bài của mình.


<i><b>- Hoạt động 5 : Chấm chữa bài chính tả</b></i>



- Hướng dẫn HS chấm ở bảng lớn (Nhận xét cách
trình bày bảng)


- GV chấm từ 8-10 bài


- Em nào viết sai từ 1 - 3 lỗi về nhà coi lại và rèn
chữ viết ở nhà.


- GV nhận xét tiết chính tả
<i><b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>


- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập 2a.
- Cây chuối, chữa bệnh, trông.


- HS viết bảng con
- Nhận xét


- HS nghe


- Một HS đọc thuộc lòng lại
- HS đọc thầm 4 câu thơ đầu.
- Cả lớp theo dõi SGK


<i>- Nghệ, Hải Vân, Hồng, Hàn, Nhà Bè,</i>
<i>Gia Định, Đồng Nai, Tháp Mười.</i>


- Dòng 6 chữ bắt đầu viết cách lề vở 2 ơ
li. Dịng chữ viết cách lề 1 ơ li


- Cả hai chữ đầu mỗi dịng đều cách một


ô li.


- 3 HS lên bảng viết
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở


- HS nhìn vào vở dị lại


- HS lấy bút chì và đổi vở chấm. Từ nào
sai viết ra lề vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2’


- GV nhận xét


<i><b>- Bài tập 2b: Về nhà làm vở ở nhà</b></i>
<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét, rút kinh nghiệm cho HS về kĩ năng
viết chính tả và làm bài tập.


- Chú ý từ viết sai lần sau tránh.


- HS làm vào vở bài tập 2a
- Líp nhËn xÐt


TiÕt 3: Lun To¸n: Ôn tập


<b>I- Mục tiêu.</b>


-Gim mt s i nhiu ln, bài tốn giải bằng 2 phép tính. Cách tính biểu thức



II- Các hoạt động dạy.



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


2'
35’


3’


<b>1- ổn định tổ chức.</b>
<b>2- Hớng dẫn ôn tập.</b>
<b>Baứi 1. </b>Tính giá trị biểu thức


a) 4 x 7 + 38 c) 28 + 12 : 6
b) 100 -7 x 8 d) 6 x 8 – 8
- GV nhận xét


<b>Bài 2: Nga có 36 con tem, Nga tặng bạn 1/4</b>
số tem. Nga còn lại bao nhiêu con tem?
- Đề bài cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn Nga biết còn lại bao nhiêu con tem
ta làm thế nào?


Giải


Số tem Nga cho bạn: 36 : 4 = 9 (con tem)


Số tem Nga cò lại là: 36 – 9 = 27 (con tem)
Đáp số : 27 con tem


Gv nhận xét


<b>Bài 3</b>: Điền vào ô trống.
Số đã


cho Tăng 3lần Tăng 3đơn vị Giảm3 lần Giảm3 đơn
vị
123


324
196
39


Gv nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


<b>- Hs đọc yêu cầu của bài .</b>
- HS nêu lại cách tính biểu thức
- HS làm bài vào vở


-HS nhận xét
- HS đọc đề bài
- HS nêu


- Ta tìm số con tem Nga cho bạn , sau đó lấy
số tem Nga có trừ đi số tem Nga cho bạn.


- HS làm bài vào vở.1 HS làm bảng lớp
- HS nhận xét


- HS đọc đề bài


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở bài tập.


- Lớp nhận xét bổ sung

Thứ 6 ngày 20 tháng 11 năm 2009


TiÕt 1: To¸n: Lun tËp



<i><b>I. Mục tiêu:Giúp HS:</b></i>


- Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải tốn ( có một phép chia 8 ). Bài tập cần làm: Bài 1
(cột 1,2,3), Bài 2 (cột 1,2,3), Bài 3, Bài 4


II. Các ho t

ạ độ

ng d y h c:



<b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


4’


1’


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thc lịng bảng chia 8
- Nhận xét cho điểm



<i><b>B. Dạy học bài mới:</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài: </b>Trong tiết luyện tập hôm</i>
<i>nay, các em sẽ được củng cố về phép chia</i>


- 2 HS đọc thuộc lòng bảng chia 8
- Lớp nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

33’


2’


<i>trong bảng chia 8, tìm 1/8 của một số và giải</i>
<i>bài tốn.</i>


- GV ghi đề


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài phần a.
<i><b> Hỏi: Khi đã biết 8 x 6 = 48, có thể ghi ngay</b></i>
kết quả của 48 : 8 được không ? Vì sao ?
- Yêu cầu HS giải thích tương tự với các
trường hợp còn lại.


- Yêu cầu HS đọc từng cặp phép tính trong
bài.


- Cho HS tự làm tiếp phần b.


- GV nhận xét


<i><b>Bài 2:</b></i>


- u cầu HS suy nghĩ và tự làm bài
- GV nhận xét


<i><b>Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài</b></i>
- Người đó có bao nhiêu con thỏ ?


- Sau khi bán đi 10 con thỏ thì cịn lại bao
nhiêu con thỏ ?


- Người đó đã làm gì với số con thỏ cịn lại.
- Hãy tính xem mỗi chuồng có bao nhiêu con
thỏ ?


- u cầu HS trình bày bài giải


- GV nhaọn xeựt, chốt bài làm đúng


<i><b>Bài 4:</b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì ?
- Hình a có tất cả bao nhiêu ơ vng ?


- Muốn tìm một phần tám số ơ vng có trong
hình a ta phải làm thế nào ?


- Hướng dẫn HS tô màu (đánh dấu) vào 2 ơ


vng trong hình a.


- Tiến hành tương tự với phần b
- GV nhận xét, chèt


<i><b>C.Củng cố - dặn dò: Yêu cầu HS về nhà luyện</b></i>
tập thêm về phép chia trong bảng chia 8.
Nhận xét tiết học


<i><b>Bài sau: So sánh số bé bằng một phần mấy</b></i>
<i><b>số lớn.</b></i>


- 1 HS đọc đề bài


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- Khi đã biết 8 x 6 = 48 có thể ghi ngay 48 : 8
= 6 vì nếu lấy tích chia cho thừa số này thì ta
được thừa số kia.


- Vài HS thực hiện


- HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


- Lớp nhận xét bổ sung
- 1 HS đọc đề bài


- HS nhÈm nhanh vµ ch÷a miƯng nèi tiÕp.



- Lớp nhận xét bổ sung
- 1 HS đọc đề bài


- Có 42 con thỏ


- Còn lại 42 – 10 = 32 con thỏ
- Nhốt đều vào 8 chuồng
- HS trình bày bài giải


<i><b>Bài giải</b></i>


Số con thỏ còn lại sau khi bán 10 con thỏ là:
42 – 10 = 32 ( con thỏ )


Số con thỏ trong mỗi chuồng là;
32 : 8 = 4 ( con thỏ )


ĐS: 4 con thỏ
- Lớp nhận xét bổ sung


- 1 HS đọc đề bài


- Tìm 1/8 số ơ vng có trong mỗi hình
- Hình a: Có tất cả 16 ô vuông


- Một phần tám số ô vng trong hình a là:
16 : 8 = 2 ( ô vuông )


- Lớp nhận xét bổ sung



- HS làm bài theo hướng dẫn của GV


Tiết 2: Tập làm văn: Nói, viết về cảnh đẹp đất nớc


<b>I. Mục tiờu:</b>


- Nói được những điều em biết về một cảnh đẹp ở nước ta dựa vào một bức tranh (hoặc một tấm ảnh)
theo gợi ý ( BT1) . Viết được những điều nói ở BT1 thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu )


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
3’ <i><b>A. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lờn bảng, 1 HS kể</b></i>


lại truyện vui “ Tơi có đọc đâu ” 1 HS nói về quê
hương hoặc nơi ở của mình.


- Nhận xét, cho điểm HS


- 2 HS lên bảng, HS cả lớp theo dõi và nhận
xét bài làm của các bạn.


2’ <i><b>B. Dạy học bài mới</b><b>1. Giới thiệu bài: Đất nứoc ta có biết bao nhiêu danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Hôm nay, các</b></i>
<i>em cùng nhau kể và viết về những cảnh đẹp tuyệt vời ấy</i>


33’ <i><b>2. Hướng dẫn kể</b></i>


- Kiểm tra các bức tranh, ảnh của HS.


- Treo bảng phụ có viết các gợi ý và yêu cầu cả


lớp quan sát bức ảnh chụp bãi biển Phan Thiết.
- Gọi 1 HS khá nói mẫu về bãi biển Phan Thiết
theo các câu hỏi gợi ý.


- Trình bày tranh ảnh đã chuẩn bị
- Quan sát hình


- HS có thể nói: Đây là bãi biển Phan Thiết, một cảnh đẹp nổi tiếng ở nước ta. Đến Phan Thiết
<i>bạn sẽ gặp một không gian xanh rộng lớn, mênh mông. Biển xanh, trời xanh, núi xanh, rừng</i>
<i>dừa xanh. Nổi bật lên giữa điệp trùng xanh ấy là bãi biển với dải cát vàng nhạt, tròn như giọt</i>
<i>nước. Thật là một cảnh đẹp hiếm thấy.</i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh ảnh của mình và
giới thiệu với bạn bên cạnh những điều em biết
về cảnh đẹp đó.


- GV nhận xét, chữa lỗi về câu, cách dùng từ và
gợi ý cho HS phát hiện thêm những vẻ đẹp mà
bức tranh, ảnh thể hiện.


- Tuyên dương những HS nói tốt.


- Làm việc theo cặp, sau đó một số HS lên
trước lớp, cho cả lớp quan sát tranh ảnh của
mình và giới thiệu với cả lớp về cảnh đẹp
đó. HS cả lớp theo dõi và bổ sung những vẻ
đẹp mà mình cảm nhận được qua tranh, ảnh
của bạn.


<i><b>3. Viết đoạn văn</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu 2 trong SGK


- Yêu cầu HS tự làm bài, chú ý nhắc HS viết phải
thành câu.


- Gọi một số HS đọc bài làm của mình trước lớp.
- Nhận xét, chữa lỗi cho từng HS


- Cho điểm những HS có bài viết khá.


- 2 HS đọc trước lớp


- Làm bài vào vở theo yêu cầu


- Khoảng 3 HS đọc, cả lớp theo dõi và nhận
xét bài viết của bạn.


2’ <i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học


</div>

<!--links-->

×