Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.59 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 1 : Cho dung dịch chứa 1 g HCl vào dung dịch chứa 1 g KOH được dung dịch A, nhúng</b>
quỳ tím vào dung dịch A thí giấy quỳ có màu :
a/ đỏ b/ xanh c/ khơng màu d/ tím
<b>Câu 2: Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 16,1 g kim loại sinh ra 40,95 g muối kim loại</b>
hoá trị I . Muối kim loại hoá trị I là muối nào :
a/ LiCl b/ KCl c/ NaCl d/ RbCl
<b>Câu 3: Cho 18 g hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl thu được 20,16 lít H</b>2 ( đktc) .
Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là :
a/ 60%, 40% b/ 55%, 45% c/ 40%, 60% d/ 45%, 55%
<b>Câu 4: Cho một lượng dư KMnO</b>4 vào 25 ml dung dịch HCl thu được 1,4 lít khí ( đktc) . Nồng
độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng là:
A. 8,5M B. 8M C. 7,5M D. 7M
<b>Câu 5: Hoà tan 10,4 g hỗn hợp Mg, MgO bằng V lít dung dịch HCl 7,3% ( d = 1,2 g/ml) vừa</b>
đủ thu được 2,24 lít khí ( đktc) . Giá trị của V là :
a/ 250ml b/ 500ml c/ 125ml d/ 1825ml
<b>Câu 6: Cho hh X gồm a mol Al và 0,3 mol Mg pư hết với hh Y gồm b mol Cl</b>2 và 0,4 mol O2
thu được 64,6 g hh rắn . Giá trị nào là đúng
a/ a=0,4 b/ b=0,2 c/ b=0,6 d/ a=0,6
<b>Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 7,02 g hỗn hợp 2 muối cacbonat hoá trị II vào dd HCl dư thấy</b>
thốt ra V lít khí ( đktc) . Dụng dịch thu được đem cô cạn thu được 7,845 g muối khan . Giá trị
của V là : a/ 1,344 lít b/ 1,232 lít c/ 1,68 lít d/ 1,568 lít
<b>Câu 8 : Cho 63,68 g hỗn hợp NaX và NaY ( X,Y là halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp ) vào dd</b>
AgNO3 dư thu được hỗn hợp 144,68 g kết tủa . Công thức của mỗi muối trogn hỗn hợp đầu
laø :
a/ NaCl . NaBr b/ NaBr, NaI c/ NaF, NaCl d/ NaBr , NaF
<b>Câu 9: Thể tích dung dịch Ba(OH)</b>2 1M cần dùng trung hồ 2 lít dung dịch HCl 3M là:
a/ 6 lít b/ 3 lít c/ 4 lít d/ 2 lít
<b>Câu 10: khi cho 26,88 lít Cl</b>2 ( đ ktc) đi qua 2,5 lít dd KOH ở 100oC . Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 74,5 g KCl . dung dịch KOH trên có nồng độ
a/0,4M b/0,8M c/0,96M d/0,48M
<b>Câu 11 :Đốt nhơm trong bình khí clo, , sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng</b>
4,26 g . Khối lượng nhôm đã tham gia pư là :
a/ 1,08 g b/ 3,54g c/ 3,24g d/ 1,62g
<b>Câu 12 : Đốt cháy hết 2,86 g hỗn hợp kim loại Al,Fe,Cu được 4,14 g hỗn hợp 3 oxít . Để hồ</b>
tan hết hỗn hợp oxít này phải dùng 0,4 lít dung dịch HCl a (mol/l) được dung dịch X . Cơ cạn
dung dịch X thì thu b gam muối khan . Giá trị của a và b là :
a/ 4M ; 5,84 g b/ 0,4M ; 7,49g c/ 0,4M ; 8,54 g d/ 1M ; 6,45g
<b>Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 11,2 g Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được</b>
dung dịch A. Nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch A là
<b>Câu 14 : Hoà tan hoàn toàn 14,52 g hỗn hợp X gồm NaHCO</b>3 , KHCO3 và MgCO3 trong dung
dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí CO2 ( đktc) . Khối lượng KCl tạo thành trong dung dịch sau
pư là : a/ 8,94 g b/ 16,17g c/ 7,92 g d/ 12,0 g
<b>Câu 15: Cho lượng dư dung dịch AgNO</b>3 tác dụng với 100 ml dung dịch NaF 0,1M và NaCl
0,2M. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu:
a/ 2,69g b/ 6,69g c/ 2,87 g d/ 2,78 g
<b>Câu 16: Trong các dãy sau, dãy nào mọi chất đều tác dụng với dung dịch HCl : </b>
a/ KOH, Zn, Al(OH)3, KMnO4 b/ Zn, Ag, KOH, K2SO4
c/ Al(OH)3, Cu , Fe, MgO d/ NaCl, KOH, Al, Zn
<b>Câu 17 : Cho phản ứng HCl + A FeCl</b>2 . A không thể å là :
a/ Fe b/ FeO c/ Fe2O3 d/ Fe3O4
<b>Câu 18 : Trong phản ứng Cl</b>2 + H2O ❑<sub>❑</sub>⃗
⃗
❑ <sub>HCl + HClO , Cl</sub>
2 đóng vai trị :
a/ chất oxi hoá b/ chất khử c/ vừa chất oxihoá , vừa chất khử d/ chất xúc
tác
<b>Câu 19: Nhận xét nào sau đây khơng đúng </b>
a/ Tính axít giảm dần theo dãy :” HF>HBr>HCl>HI
b/ Tính axít tăng dần theo dãy : HClO < HClO2<HClO3<HClO4
c/ tính oxihố giảm dần theo dãy : HClO > HClO2>HClO3>HClO4
c/ Các nguyên tử nhóm halogen đều có 7 e lớp ngoài cùng
<b>Câu 20 : Cho phản ứng 2NaI + Br</b>2 ❑⃗ 2NaBr + I2 , phản ứng này chứng minh :
a/ tính oxihố Br2>I2 b/ Tính khử Br2>I2
c/ I2 oxihố được Brơm d/ I- có tính oxihố mạnh
<b>Câu 21 :Axít nào khơng đựng trong lọ thuỷ tinh : </b>
a/ HCl b/ HBr c/ HI d/ HF
<b>Câu 22 :Cho dung dịch HI vào dung dịch FeCl</b>3, sau một thời gian cho hồ tinh bột vào thì hiện
tựơng quan sát thấy :
a/ hồ tinh bột không chuyển màu b/ hồ tinh bột có màu xanh
<b>Câu 23: Cho dung dịch AgNO</b>3 lần lượt vào các bình chứa KF,KCl,KI,KBr hiện tượng quan
sát được sau đây là đúng
a/ Cả 4 lọ đều tạo kết tủa b/ có 2 kết tủa vàng , 2 kết tủa trắng
c/ có 2 kết tủa vàng . 1 kết tủa trắng d/ có 2 kết tủa trắng , 1 kết tủa vàng.
<b>Câu 24: Thưốc thủ để nhận biết các hoá chất KOH, HCl, HNO</b>3, KCl, KNO3 là :
a/ phenolphtalein và dung dịch AgNO3 b/ quỳ tím và dung dịch AgNO3
c/ dung dịch AgNO3 d/ Quỳ tím
<b>Câu 25: Phương pháp điều chế nào được dùng trong phịng thí nghiệm </b>
a/ Cho dung dịch HCl tác dụng với các chất oxihoá mạnh MnO2,KMnO4… thu Cl2
b/ đốt H2 và Cl2 thu HCl
c/ điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu Cl2
d/ Điện phân hỗn hợp KF và HF thu F2
<b>Câu 26: Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch HCl và khí Clo đều cho cùng một loại muối</b>
a/ Ag b/ Al c/ Cu d/ Fe
<b>Câu 27: Nước Javen được điều chế bằng phương pháp nào sau đây : </b>
a/ Cho clo tác dụng với nước b/ cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
<b>Câu 28: Clorua vôi là loại muối : </b>
a/ muối hỗn hợp b/muối hỗn tạp c/muối tạp chất d/ muối axít
<b>Câu 29: Hợp chất KClO có tên gọi </b>
a/ Kali cloríc b/ kali clorat c/ kali hipoclorit d/ kali hipoclorơ
<b>Câu 30: Trong các nhóm chất dưới đây , dãy nào mọi chất đều không tác dụng với CO</b>2
trong không khí