Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 7 - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực – Trường THCS Nghi Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.83 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC. ----oOo---Yêu cầu cần đạt : - Nắm được một số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng , trừ, nhân, chia và lũy thừa thực hiện trong tập hợp số hữu tỉ. - HS hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm tròn số ; bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai. - Có kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế. Biết cách sử dụng máy tính bỏ túi trong khi làm tính. - Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết các bài toán nảy sinh trong thực tế. ------Tiết 1: ND: 18/08/2008. §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.. I/ MỤC TIEÂU : - HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N  Z  Q. - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ; biết so sánh hai số hữu tỉ. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu,. - HS : Ôn tập các kiến thức về phân số ở lớp 6 + Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG I ( 3 phút ) - Đây là chương mở đầu của chương - HS nghe GV hướng dẫn. trình Đại số 7, đồng thời cũng là phần - HS mở mục lục (tr.142 SGK) để theo dõi. tiếp nối của chương “ Phân số ” ở lớp 6. - Nhắc lại các kiến thức ở lớp 6 như : phân số bằng nhau, t/c cơ bản của phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh phân số, … Hoạt động 2 : 1. SỐ HỮU TỈ. (10 phút) - Ta biết các phân số bằng nhau là - Ghi nhớ : Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số cách viết khác nhau của cùng một số, a , với a,b  Z , b  0. số đó được gọi là số hữu tỉ. b - Cách ký hiệu tập hợp số hữu tỉ. - Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q. - Làm BT (?1) ; (?2). - HS quan sát sơ đồ : - HD HS nhận xét về mối quan hệ giữa các tập hợp số : N, Z, Q. N Z Q - GV yêu cầu HS làm bài 1 (tr.7 SGK). GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. Hoạt động 3 : 2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ (7 phút) - Làm BT (?3) - Chia đoạn thẳng đơn vị thành 4 phần bằng nhau và lấy 1 5 1 phần làm đơn vị mới. Vậy đơn vị mới bằng đơn vị - HD HS cách biểu diễn số hữu tỉ 4 4 trên trục số. củ. 5 Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải 5 4 -1 0 1 4 điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 5 đơn vị mới. + ++++++ M 2 - Viết 2 dưới dạng phân số có mẫu dương : 2 = - 2 - HD HS tự biểu diễn số hữu tỉ -3 -3 3 -3 Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau, ta trên trục số. 1 được đơn vị mới bằng đơn vị củ. 3 -2 Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm N nằm bên trái -1 N 0 1 3 + + + + + + + + điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới. -2 2 - Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là = 3 -3 điểm x. Hoạt động 4 : 3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ. (15 phút) - 2 - 10 4 - 12 - Làm BT (?4) - Ta có = ; = 3 15 - 5 15 - HS tự đọc phần ghi trong SGK. - 10 - 12 -2 4 Vì -10 > -12 và 15 > 0 nên > hay > 15 15 3 -5 2 -3 - Làm BT (?5) để kiểm chứng. - Các số hữu tỉ dương : ; 3 -5 -3 1 Các số hữu tỉ âm : ; ; -4 7 -5 Số hữu tỉ không là số hữu tỉ dương cũng không là số 0 hữu tỉ âm : -2 Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP (8 phút) a - BT4 (tr.8.SGK): - Tổng quát : Số hữu tỉ (a, b  Z , b  0) : b + là số dương nếu a, b cùng dấu. + là số âm nếu a, b khác dấu. + là số 0 nếu a = 0. - BT5(tr.8.SGK): a b - Ta có x = ; y = (a, b, m  Z , m > 0) m m Vì x < y nên a < b. 2a 2b a + b Ta tính được : x = ;y= ;z= 2m 2m 2m Vì a < b nên a + a < a + b  2a < a + b  x < z (1) Vì a < b nên a + b < b + b  a + b < 2b  z < y (2) Từ (1) và (2) suy ra : x < z < y. Hoạt động 3 : CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) - Cần biết cách biến một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó nhưng có mẫu dương. - Khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục sốhoặc khi so sánh hai số hữu tỉ nhất thiết phải viết phân số dưới dạng phân số có mẫu dương. - Làm BT 1, 2, 3. (tr.7,8. SGK). GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. - BT 3, 4, 5, 7, 8, 9. (tr.3,4. SBT).. GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. Tiết 2: ND: 20/08/2008. §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ.. I/ MỤC TIEÂU: - HS nắm được các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. - Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng và áp dụng tốt quy tắc chuyển vế. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ. - HS : Ôn tập các kiến thức về cộng, trừ phân số ở lớp 6 + Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 10 phút ) 2 - 2 - 22 - 1) Thế nào là số hữu tỉ ? Cho VD 3 HS1 : BT 3a : x = = = số hữu tỉ ( dương, âm, 0). -7 7 77 Chữa BT 3a. (tr.8. SGK). - 3 - 21 y= = 11 77 - 22 2 -3 Vì -22 < -21 và 77 > 0  <  < 77 - 7 11 - 2) Chữa BT 5, p.8, SGK. - HS2 : ( Chọn HS khá giỏi) a b Giả sử x = ; y = (a,b,m  Z ; m a b m m x= ;y= m m > 0) và x < y . Hãy chứng tỏ nếu chọn a,b,m  Z ; m > 0 a<b a + b z= thì x < z < y . x < y 2m 2a 2b a + b Ta có : x = ;y= ;z= 2m 2m 2m Vì a < b  a + a < a + b < b + b  2a < a + b < 2b 2a a + b 2b  < < 2m 2m 2m Hay : x < z < y . Hoạt động 2 : 1. CỘNG – TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ. (13 phút) - Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới - Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới a dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. dạng phân số , với a, b  Z, b  0. b Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào ? - Nêu các quy tắc cộng trừ hai phân - HS phát biểu các quy tắc. số. a b - Hình thành công thức. - Với x = ; y = ( a,b,m  Z ; m > 0), ta có : m m x+y=. a m a. +. b m b. =. a + b m a - b. x–y= = - Nhắc lại các tính chất của phép cộng m m m phân số. -7 4 - 7 4 - 49 12 - 49 + 12 - 37 - VD : a) + a) + = + = = 3 7 3 7 21 21 21 21 GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. b) (-3) –   3  . 4. - Yêu cầu hoạt động nhóm làm (?1). - 12 + 3 - 9 b) (-3) –   3  = = 4 4  4 2. a) 0,6 + 3. =. 5 9. =. 15 -1. =. - GV yêu cầu HS làm (?2) - Cho HS đọc chú ý (SGK) - BT7 (tr.10. SGK). - BT8 (tr.10. SGK).. +. 15. - HS đọc quy tắc và ghi công thức. -. -3. +x=. 1. 7 3 1 -3 1 3 x = -( ) = + 3 7 3 7 7 9 16 = + = 21 21 21 16 Vậy : x = 21 - Hai HS lên bảng làm (?2). Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP CỦNG CỐ (10 phút) - HS tìm thêm VD.. - BT8a : 3    5     3  = 30   175   42 =. -. 3 - 10. QUI TẮC CHUYỂN VẾ (10 phút). 7. -. - ( - 0,4) 3 1 2 = + 3 5 5 6 = + 15 15 11 = 15. -3 -2. 15. - Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 (tr.10. SGK). Hoạt động 3 : 2. - Nhắc quy tắc chuyển vế trong Z. Từ đó phát biểu quy tắc tương tự trong Q. - Gọi HS đọc quy tắc (SGK), GV ghi: với mọi x, y, z  Q, ta có : x+y=z x=z–y - VD : Tìm x , biết : -3 1 +x= 7 3. +. 1. b). . - 187. 2. = -2. . 5. 70. 70. 70. 47. 70 70 4  2 7 27 4 2 7 BT8c : -    =   = 5  7  10 5 7 10 10 BT 9,10 (tr.10. SGK): - HS tự giải. Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. Làm BT 7b,8b-d,9b-d.(tr.10. SGK). BT 12,13 (tr..5. SBT).. GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. Tiết 3: ND: 26/08/2008. §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ.. I/ MỤC TIEÂU: - HS nắm được các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi và 2 bảng phụ ghi BT14 (tr.12.SGK) để tổ chức trò chơi. Thước kẻ, phấn màu, bút dạ. - HS : Ôn tập các kiến thức về nhân, chia phân số ở lớp 6; Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 7 phút ) a b - HS1 : Qui tắc cộng , trừ hai số hữu HS1 : Với x = ; y = ( a,b,m  Z ; m > 0), ta có : tỉ x và y. Viết công thức tổng quát. m m Chữa BT 8d (tr.10. SGK). - HS2 : Qui tắc chuyển vế. Viết công a b a + b x+y= + = thức. m m m Chữa BT 9d (tr.10. SGK). a b a - b x–y= = m m m 79 7 Giải BT 8d. Kết quả : =3 24 24 - HS2 : Phát biểu và viết công thức như SGK. 5 Giải BT 9d. Kết quả : x = 21 Hoạt động 2 : 1. NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ. (10 phút) - Theo em, trong tập Q, các phép tính - Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp nhân, chia số hữu tỉ được thực hiện dụng qui tắc nhân, chia phân số. như thế nào ? - Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số. - HS phát biểu qui tắc. a c - Tổng quát. - Với x = ; y = (b,d  0) b d a c a.c Ta có : x . y = . = - Ví dụ. b d b.d - GV đưa t/c phép nhân số hữu tỉ lên - VD : (SGK) màn hình. Với x, y, z  Q, ta có : - HS ghi t/c phép nhân số hữu tỉ vào tập. x.y=y.x (x . y) . z = x . (y . z) x.1=1.x=x 1 x . = 1 (với x  0) x x (y + z) = xy + xz - Làm BT 11a-b-c.(tr.12. SGK). - HS cùng giải BT. Hoạt động 3 : 2. CHIA HAI SỐ HỮU TỈ (10 phút) a c a c - Với x = ; y = (y  0) , áp dụng - Với x = ; y = (y  0), ta có : b d b d GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. a c a d ad qui tắc chia phân số để viết công thức x : y = : = . = chia x cho y. b d b c bc - Cho VD. - VD : SGK. - Làm BT (?) SGK. - HS cùng làm BT, 2 em lên bảng làm. - Làm BT 11d, 12 (tr.12. SGK). - HS làm vào tập. Hoạt động 4 : CHÚ Ý (3 phút) x - GV gọi HS đọc phần chú ý (SGK). - Với x,y  Q ; y  0 . Tỉ số của x và y ký hiệu là hay y x:y. - Yêu cầu HS cho VD. 1 1 3 - VD : -3,5 : ; 2 : ; …. 2 3 4 Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (12 phút) - 3 12 25 ( - 3) . 12 . ( - 25) - 3 . 1 . 5 - BT13 (tr.12.SGK). - a) . . (- ) = = = 4 -5 6 4 . ( - 5) . 6 2.1.1 - 15 2 - 38 - 7 3 19 3 . . (- ) = =2 21 4 8 8 8 - Tổ chức trò chơi bài 14 (tr.12. 11 33 3 4 SGK). c) ( : ) . = Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô 12 16 5 15 trống. - Cho HS tham gia trò chơi. Luật chơi : Tổ chức 2 đội, mỗi đội -1 x 4 = 5 em, chuyền tay nhau 1 bút, mỗi 32 người làm 1 phép tính trong bảng. Đội : x nào làm đúng và nhanh là thắng. -1 GV nhận xét và cho điểm khuyến -8 : = 2 khích đội thắng. b) (-2) .. = 1 256. = x. -2. -1 8 : 16 =. =. -1 128. Hai đội làm trên 2 bảng phụ. HS nhận xét bài làm của 2 đội. Hoạt động 6 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3 phút) - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. - Làm BT 15,16 (tr.13. SGK). - BT 10,11,14,15 (tr.4,5. SBT).. GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. Tiết 4:. §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.. ND :28/08/2008 I/ MỤC TIEÂU: - HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân nhanh và đúng. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu, bút dạ. - HS : Ôn tập các kiến thức về giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết số thập phân thành phân số thập phân, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút ) - HS1 : Giá trị tuyệt đối của một số - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách nguyên a là gì ? Tìm : 15 ; -3 ; 0 từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. 15 = 15 ; -3 = 3 ; 0 = 0 Tìm x, biết x = 2. x = 2  x =  2 - HS2 : Vẽ trục số. Biểu diễn trên trục -1 + + + + + + + + số các số hữu tỉ : 3,5 ; ; - 2. -1 2 -2 0 1 3,5 2 Hoạt động 2 : 1. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. (12 phút) - GV : Giá trị tuyệt đối của một số - HS : nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến hữu tỉ x. điểm 0 trên trục số. Ký hiệu : x -1 -1 - Tìm giá trị tuyệt đối của : - 3,5 = 3,5 ;   = ; 0 = 0 ; -2 = 2 -1 2 2 3,5 ;   ; 0 ; -2 2 - Nếu x > 0 thì x = x - Cho HS làm (?1) phần b SGK. x nếu x  0 - Nếu x = 0 thì x = 0 - GV : x = - Nếu x < 0 thì x = -x 2 2 2 - x nếu x < 0 VD :   = ( vì >0) - HD VD. 3 3 3 - 3,5 = -(- 3,5) = 3,5 ( vì – 3,5 < 0 ) - GV đưa lên màn đèn chiếu : “Bài - HS trả lời BT “Đúng, sai” giải sau đúng hay sai ?” a) x  0 với mọi x  Q. a) Đúng. b) x  x với mọi x  Q. b) Đúng. c) x = -2  x = -2. c) Sai vì x = -2  x không có giá trị nào. d) x = - - x d) Sai vì x = - x. e) x = -x  x  0. e) Đúng. Hoạt động 3 : 2. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN (15 phút) - GV : Để cộng, trừ, nhân, chia số - VD : a) ( -1,13) + (-0,264) - 113 - 264 - 1130 + ( - 264) - 1394 thập phân, ta có thể viết chúng dưới = + = = =dạng phân số thập phân rồi áp dụng 100 1000 1000 1000 qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số. GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. - Thương của phép chia số thập phân 1,394. b) 0,245 – 2,134 x cho số thập phân y (y  0) là thương 245 2134 245 - 2134 - 1889 của x và y với dấu “+” phía trước = = = = - 1,889. nếu x và y cùng dấu và là dấu “-“ phía 1000 1000 1000 1000 trước nếu x và y trái dấu. c) (-5,2) . 3,14 - 52 314 - 16328 = . = = - 16,328. 10 100 1000 d) (-0,408) : (-0,34) - yêu cầu HS làm bài (?3) 408 34 408 . 100 = : = = 1,2 1000 100 34 . 1000 - HS cả lớp cùng làm vào tập. Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP CỦNG CỐ (8 phút) - GV : Yêu cầu HS nêu công thức - HS : x nếu x  0 xác định giá trị tuyệt đối của một số x = hữu tỉ. - x nếu x < 0 - GV đưa BT19 (tr.15.SGK) lên bảng - Nên làm theo cách của bạn Liên. phụ - BT20 (tr.15. SGK). - Đáp số : a) = 4,7 ; b) = 0 ; c ) = 3,7 ; d) = -28. Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) - Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Làm BT 21,22,24(tr.15,16. SGK). - BT 24,25,27.(tr.7,8. SBT).. GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. Tiết 5: ND: 04/09/2008. LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIEÂU: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi. - Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu, bút dạ. - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng; Máy tính bỏ túi. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút ) - HS1 : Nêu công thức tính giá trị - HS1 : Với x  Q , ta có : tuyệt đối của một số hữu tỉ. x nếu x  0 Chữa BT 24 (trp.7. SBT). x = - x nếu x < 0 -3 Chữa BT : a) x =  2,1. ; b) x = 4 c) Không có giá trị nào của x. d) x = 0,35. - HS2 : Chữa BT 27c-d (tr.8. SBT). - HS2 : c) = 3 ; d) = - 38. Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút) - Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức. - HS thực hiện : + BT 24 (tr.16. SGK). + HS hoạt động nhóm. Áp dụng tính chất các phép tính để a) (-2,5) . 0,38 . 0,4) – [0,125 . 3,15 . (-8)] tính nhanh. = [(-2,5 . 0,4). 0,38] – [(-8 . 0,125) . 3,15] = (-1) . 0,38 – (-1) . 3,15 = - 0,38 + 3,15 = 2,77 GV mời đại diện nhóm lên trình bày b) [(20,83). 0,2 + (-9,17). 0,2] : [2,47 . 0,5 – (-3,53). 0,5] = [(-20,83 – 9,17). 0,2] : [(2,47 + 3,53) . 0,5] bài giải của nhóm mình. = [(-30). 0,2] : [6. 0,5] = (-6) : 3 = (-2) + BT 28 (tr.8. SBT). + A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 C = -(251 . 3 + 281) + 3 . 251 – (1 – 281) = -251 . 3 – 281 + 251 . 3 – 1 + 281 = (-251 . 3 + 251 . 3) + (-281 + 281) – 1 = -1 - Dạng 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi. - HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị các biểu thức BT 26 (tr.16. SGK): (Đưa lên bảng theo hướng dẫn. phụ) Sau đó tính a) = -5,5497 ; c) -0,42 - Dạng 3 : So sánh số hữu tỉ. - HS thực hiện : + BT 22( tr.16. SGK): Sắp xếp các số + Đổi ra phân số rồi so sánh. Kết quả : 2 5 4 hữu tỉ theo thứ tự lớn dần. -1 < -0,875 < - < 0 < 0,3 < 3 6 13 + BT 23 (tr.16.SGK): Dựa vào tính 4 + a) < 1 < 1,1 chất “Nếu x < y và y < z thì x < z”. 5 GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. b) -500 < 0 < 0,001 - 12 12 12 1 13 13 b) = < = = < - Dạng 4 : Tìm x (đẳng thức có - 37 37 36 3 39 38 chứa giá trị tuyệt đối) - HS thực hiện : BT25(tr.16. SGK). a) Những số nào có giá trị tuyệt đối x – 1,7 = 2,3 x=4 bằng 2,3. a) x + 1,7 = 2,3   x – 1,7 = -2,3 x = - 0,6 3 1 b) x   = 0 4 3 3 1 3 1 x  =0  x  b) 4 3 4 3 3 1 5 * x+ =  x=4 3 12 3 1 13 - Dạng 5 : Tìm GTLN, GTNN. * x+ =-  x=4 3 12 BT 32 (tr.8. SBT). a) Tìm giá trị lớn nhất của A : A = 0,5 - x + 3,5 a) GV hỏi : * x + 3,5 có giá trị như thế nào ? * Vậy -x + 3,5 có giá trị như thế HS trả lời : * x + 3,5  0 với mọi x. nào ? *  A = 0,5 - x + 3,5 có giá trị * - x + 3,5  0 với mọi x. như thế nào ? *  A = 0,5 - x + 3,5  0,5 với mọi x. b) HS làm tương tự. A có giá trị lớn nhất = 0,5 khi x – 3,5 = 0  x = 3,5 b) HS tự giải. Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) - HS xem lại các bài tập đã làm. - Làm BT 26b-d (tr.17. SGK). - BT 30,33,34 (tr.8,9. SBT).. GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. Tiết 6: ND: 09/09/2008. §5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.. I/ MỤC TIEÂU: - HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích, thương của 2 lũy thừa có cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu, bút dạ. - HS : Ôn tập các kiến thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số; Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút ) - HS1 : Tính giá trị các biểu thức : - HS1 : 3 3 3 2 3 3 3 2 -5 D=-( + )–(- + ) D=- - + - = =-1 5 4 4 5 5 4 4 5 5 - HS2 :Viết các kết quả sau dưới dạng - HS2 : 34 . 35 = 39 lũy thừa : 34 . 35 ; 58 : 52 58 : 52 = 56 Hoạt động 2 : 1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN (7 phút) - Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n (với - Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x. n là một số tự nhiên lớn hơn 1) của ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1 ) một số hữu tỉ x ? - Công thức : - Công thức. xn = x . x . x . . . . x - Qui ước : x1 = x x0 = 1 ( x  0 ) n thừa số a ( với x  Q ; n  N ; n > 1 ) - Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng (a,b  Z ; b  0) thì b + x gọi là cơ số. n thừa số + n gọi là số mũ. a a a a a a.a.a…..a an a n an n = ( )n = . . ….. x = = Ta có : ( ) = b bbb b b.b.b…b bn b bn - Cho HS làm (?1) n thừa số n thừa số 2 ( - 3)2 9   3 -  =  = 42 16  4  2 (-0,5) = (-0,5).(-0,5) = 0,25. 9,70 = 1. Hoạt động 3 : 2. TÍCH VÀ THƯƠNG HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ (8 phút) - HS trả lời : - Cho a,m,n  N ; m > n thì : m n am . an = am + n a .a =? am : an = am – n am : an = ? - Tương tự, với x  Q, m,n  N ta - HS đọc lại công thức và phát biểu bằng lời. cũng có công thức : xm. xn = x m + n xm : xn = x m – n (x  0 , m  n) - HS tự tính toán. - Yêu cầu HS làm (?2) Hoạt động 4 : 3. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA (10 phút) - Yêu cầu HS làm (?3). Từ kết quả rút - (23)2 = 22. 22 .22 = 26 5 2 2 2 2 2 10 ra công thức.   1  2   1  1  1  1  1  1       .  .  .  .      2   2   2   2   2   2   2   GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009.  . n - HS phát biểu bằng lời. - Công thức : x m  x m.n - a) số 6. - Cho HS làm (?4) : Điền số thích hợp b) số 2. vào ô trống. - Lưu ý : am . an  (am)n. Hoạt động 5 : CỦNG CỐ LUYỆN TẬP (10 phút) - Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n - HS phát biểu. của số hữu tỉ x. - Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa - HS phát biểu và viết công thức. có cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa. - HS làm BT 27,28 (tr.19.SGK) - HS làm BT. Hoạt động 6 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) - Học thuộc định nghĩa và các quy tắc tính lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x. - Làm BT 29,30,32 (tr.19.SGK). - BT 39,40,42,43 (tr.9.SBT).. GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. Tiết 7: ND: 11/09/2008. §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (t.t).. I/ MỤC TIEÂU: - HS hiểu và nắm vững quy tắc về lũy thừa của một tích, một thương và của một lũy thừa. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu, bút dạ. - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút ) - HS1 : Định nghĩa và viết công thức - HS1 : Phát biểu định nghĩa và viết công thức. 0 2 2 lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x. 49 1  1  1 7 Giải : ;  12    1 3      Chữa BT 39(tr.9. SBT). 4 4  2  2 2. 2,53  15,625. ;. 1  1  4 . 4.  5    4 . 4. . 625 113 2 256 256. - HS2 : Viết công thức tính tích và - HS2 : Viết đúng công thức. thương 2 lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa 3 4 1  1  1  1 của một luỹ thừa. Giải : a) x =    .        16 Chữa BT 30(tr.19. SGK).  2  2  2 7. 5. 2. 9 3 3 3 b) x =   :       16 4 4 4 Hoạt động 2 : 1. LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH (12 phút) - GV nêu câu hỏi ở đầu bài : “Tính - HS cần biết công thức tính lũy thừa của một tích. nhanh tích (0,125)3 . 83 như thế nào ?” - Cho HS làm (?1) - a) (2 . 5)2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 . 25 = 100.  (2 . 5)2 = 22 . 52 3. 3. 27 1 3 3 b)  .      512 2 4 8 1   2. 3. 3. 1 27 27 3 .   .  8 64 512 4 3. 3. 3. 1 3 1 3   .     .  2 4 2 4 - Rút ra nhận xét : muốn nâng một - Công thức : tích lên một lũy thừa ta có thể làm thế (xy)n = xn . yn nào ? - Cho HS làm (?2) - HS thực hiện : 5. (với n  N, y  Q). 5. 1 1  a)   .35   .3   15  1 3 3  3 Cho HS thấy việc sử dụng công thức b) (1,5) . 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27. c) 108 . 28 = (10. 2)8 = 208 theo chiều ngược lại. Hoạt động 3 : 2. LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG (10 phút) - Cho HS làm (?3) - HS tự thực hiện, chọn 2 HS lên bảng.. GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009 3.  2  2  2 8 2 a)  . .    3 3 3 27  3  3  2   8 27 33 3  23 2     33  3  5. - Qua ví dụ trên HS rút ra nhận xét ? - Hình thành công thức.. 10 5  10  b) Tương tự, ta có : 5     5 5 2 5 - Nhận xét : Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. n. - Công thức :. x xn    n y  y. (y  0). - Làm (?4). - HS thực hiện. Hoạt động 4 : CỦNG CỐ LUYỆN TẬP (10 phút) - Yêu cầu HS viết công thức luỹ thừa - HS lên bảng viết công thức và điều kiện của y. của một tích, luỹ thừa của một thương. - Làm (?5) - HS thực hiện. a) (0,125)3 . 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1 b) (-39)4 : 134 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81. - BT34(tr.22, SGK). - HS trả lời : a) Sai vì (-5)2 . (-5)3 = (-5)5 b) Đúng. c) Sai vì (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5 4. 8  1  2   1 d) Sai vì          7  7  . e) Đúng..    . 10. 810 23 2 30 f) Sai vì 8   16  214 8 2 4 2 2 Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 5 phút) - Học thuộc các quy tắc và các công thức về lũy thừa đã học. - Làm BT 38,40 (tr.22,23.SGK). - BT 44,45,46,50,51(tr.10,11.SBT).. GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. Tiết 8: ND: 16/09/2008. LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIEÂU: - Củng cố các quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, một thương. - Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên, so sánh 2 luỹ thừa, tìm số chưa biết, sử dụng máy tính bỏ túi … II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi công thức; Thước kẻ, phấn màu, bút dạ. - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng ; Máy tính bỏ túi. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 5 phút ) - HS1 : Điền tiếp để được các công - HS1 : Với x  Q ; m, n  N thức đúng : xm . xn = xm + n m n x .x = (xm)n = xm . n m n (x ) = xm : xn = xm – n (x  0 , m  n) m n x :x = (xy)n = xn . yn n n (xy) = x xn n     (y  0) x n  y y       y - HS2 : Chữa BT 38(b) (tr.22. SGK). 0,65  0,65  35  243  1215 - HS2 : b) 0,26 0,25 .0,2 0,2 0,2 Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút) - Dạng 1 : Tính giá trị biểu thức. * BT40(tr.23.SGK). - Gọi HS lên bảng chữa : 2. 2. 2. 169 3 1 67  13  a)          196 7 2  14   14  2. 2. 2. 1 1 3 5  9  10   1 b)          2  144 12 4 6  12   12  4. 5 4.20 4 5 4.20 4 1 1  5.20  1 c)    1.   . 5 5 4 4 100 100 25 .4 25 .4 .25.4  25.4  100 d) 5 4 5 4 5 4    10  . 6   2  .5 5. 2  .3 4   10    6     .   3 5 .5 4 3 5 .5 4  3   5 . . * BT41(tr.23. SGK)..  29 .5   512.5   2560  853 1. 3 3 - HS thực hiện : a). 3. 2. 3 2. 17  2 1 4 3  12  8  3   16  15  1   .     .   4800  3 4 5 4  12   20  3. 3. 1 2  1 b) 2 :     2 :    2. 216   432 2 3  6 . GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. - Dạng 2 : Viết biểu thức dưới các dạng của luỹ thừa. * BT39(tr.23. SGK). - HS lên bảng thực hiện. a) x10 = x7 . x3 Cho x  Q và x  0. b) x10 = (x2)5 c) x10 = x12 : x2 - 125 = 53 ; -125 = (-5)3 * BT40(tr.9. SBT). 27 = 33 ; -27 = (-3)3 - Dạng 3 : Tìm số chưa biết. - HS thực hiện : * BT42(.23, SGK). 16 16 a) n  2  2n = = 8 = 23  n = 3 2 2 n  3  27  (-3)n = 81 .(-27) = (-3)4.(-3)3 = (-3)7 b) 81  n = 7. c) 8n : 2n = 4  4n = 4 = 41  n = 1 - HS thảo luận nhóm : * BT46(tr.10.SBT). a) 2 . 16  2n > 4  2 . 24  2n > 22  25  2n > 22 Tìm các số tự nhiên n sao cho :  2<n5  n={3;4;5} b) 9 . 27  3n  243  32 . 33  3n  35  35  3n  35  n = 5 Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 5 phút) - HS xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các quy tắc đã học. - Xem bài đọc thêm (tr.23, SGK). - BT 47,48,52,57,59 (tr.11. SBT).. GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. Tiết 9: ND: 18/09/2008. §7. TỈ LỆ THỨC.. I/ MỤC TIEÂU: - HS hiểu rõ và nắm vững định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức. - Có kỹ năng nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức, biết vận dụng để giải bài tập. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu, bút dạ. - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 5 phút ) - HS1 : Viết công thức tính luỹ thừa - HS1 : Viết đúng công thức. Tính đúng : của một tích. AD : Tính : (1,5)3. 8 = (1,5)3. 23 (1,5)3. 8 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27. - HS2 : Viết công thức tính luỹ thừa - HS2 : Viết đúng công thức. Tính đúng : của một thương. AD : Tính : 215.9 4 215.38  38  6  3 2  9 = 15 4 6 3 6 6 9 2 .9 6 .8 2 .3 .2 6 6.8 3 Hoạt động 2 : 1. ĐỊNH NGHĨA (12 phút) 10 10 2 1,8 - So sánh 2 tỉ số : và - Ta có : = 15 15 3 2,7 1,8 18 2 = = 2,7 27 3 10 1,8   15 2,7 10 1,8 - Ta nói đẳng thức = là một tỉ - Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số. 15 2,7 a c  Tổng quát : (b,d  0) hoặc a : b = c : d lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì ? b d - Ghi chú : + Các số a, b, c, d được gọi là số hạng. + Các số a, d được gọi là ngoại tỉ. + Các số b, c được gọi là trung tỉ. - HS làm (?1) : Có thể lập các tỉ lệ - HS thực hiện : thức từ các tỉ số sau không ? 2 2 1 1 2 4 a) : 4 = . = a) : 4 và : 8 5 5 4 10 5 5 4 4 1 1 1 2 1 :8= . = b) -3 : 7 và -2 : 7 5 5 8 10 2 5 5 2 4  :4= :8 5 5 1 -7 1 -1 b) -3 : 7 = . = 2 2 7 2 2 1 - 12 5 -1 -2 : 7 = . = 5 5 5 36 3 1 2 1  -3 : 7  -2 : 7 ( không lập được tỉ lệ thức) 2 5 5 Hoạt động 3 : 2. TÍNH CHẤT (18 phút) - Tính chất 1 :(tính chất cơ bản) : Tích các trung tỉ bằng a c   a .d = b . c - Từ tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ. b d GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. - Thực hiện các phép biến đổi để đưa ra kết quả. - Nhận xét vị trí của các ngoại tỉ, các trung tỉ của tỉ lệ thức (2), (3), (4) so với tỉ lệ thức (1). - Giới thiệu bảng tóm tắt ở trang 26 SGK. Hoạt động 4 : - BT47(tr.26. SGK). Dựa vào tính chất cơ bản của tỉ lệ thức để thực hiện. -. -. - Tính chất 2 : Nếu có ad = bc (a, b, c, d  0) ta có thể suy ra các tỉ lệ thức sau : a c d c a b b d    1) 2) 3)  4) b d b a c d a c. CỦNG CỐ LUYỆN TẬP (8 phút) - a) Từ 6 . 63 = 9 . 42 6 42 6 9 63 42 63 9      ; ; ; 9 63 42 63 9 6 42 6 b) Tương tự. x 2 - a) =  x . 3,6 = 27 . (-2) BT46(tr.26, SGK). 27 3,6 27.(2)  x= = - 1,5. 3,6 b) Tương tự. Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút) Học thuộc định nghĩa và các tính chấtt của tỉ lệ thức. Làm BT 44,45,46,47,48 (tr.26. SGK). BT 61,63 (tr.12,13 SBT).. GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Đại số 7 – Năm học 2008 - 2009. Tiết 10 :. LUYỆN TẬP. Kiểm tra 15 phút.. ND: 26/09/2008 I/ MỤC TIEÂU: - Củng cố định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức. - Rèn kỹ năng nhận biết được tỉ lệ thức và tìm số hạng của tỉ lệ thức, biết vận dụng để giải bài tập. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi; Thước kẻ, phấn màu, bút dạ. - HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. III/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1 : KIỂM TRA ( 8 phút ) - HS1 : Định nghĩa TLT - HS1 : - Phát biểu định nghĩa TLT. Chữa BT 45 (tr.26.SGK). - Chữa BT 45 : 28 8 2 3 2.1 3 = (= ) ; = (= ) 14 4 1 10 7 10 - HS2 : Viết dạng tổng quát các tính - HS2 : - Viết 2 tính chất của TLT. chất của TLT. - Chữa BT : Chữa BT 46b,c (tr.26,SGK). (( - 0,52) . 16) b) x = = 0,91. ( - 9) 17 161 23 119 c) x = . : = = 2,38 4 100 8 50 Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (20 phút) * Dạng 1 : Nhận dạng Tỉ lệ thức : * Cần xem xét 2 tỉ số đã cho có bằng nhau hay không. Nếu có thì ta lập được TLT. - BT49(tr.26. SGK). - BT49 : GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm, các 3,5 350 14   a)  lập được TLT. HS khác làm vào tập. 5,25 525 21 2,1 21 3 3 2 393 5 3   .  b) 39 : 52   3,5 35 5 10 5 10 262 4  không lập được TLT. Câu c, d về nhà làm tiếp. - BT61(tr.12. SBT) : Chỉ rõ ngoại tỉ - BT61 : và trung tỉ của các TLT sau: a) Ngoại tỉ là : -5,1 và -1,15.  5,1 0,69  a) Trung tỉ là : 8,5 và 0,69. 8,5  1,15 b,c) Thực hiện tương tự. 2 1 14 6 2  3 b) 3 2 35 80 4 3 * Để tìm các số trong ô vuông, ta phải tìm các ngoại tỉ c) -0,375 : 0,875 = -3,63 : 8,47 * Dạng 2 : Tìm số hạng chưa biết hoặc các trung tỉ trong tỉ lệ thức. - BT 50 : Kết quả : của TLT. 1 3 - BT50 (tr.27. SGK). GV đưa đề bài N : 14 Y : 4 I : -63 U : lên bảng phụ và phát cho mỗi nhóm 1 5 4 phiếu học tập trong có in sẵn đề bài. 1 H : -25 Ợ : 1 Ư : -0,84 L : 0,3 3 GV – Hoàng Việt Hùng – Trường THCS Nghi Yên Lop7.net. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×