Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Giáo án thi GVG huyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.51 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



CÂU HỎI: Trong các số sau:



5,23;

1,414213562…;

-2,585858… ; 6,5(04) ; 10

;



3,14159265358...



số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là sô thập


phân vơ hạn tuần hồn?



<b>Trả lời:</b>



+Số thập phân hữu hạn là:

5,23; 10.



+Số nào là sô thập phân vô hạn tuần hồn là:



-2,585858… ; 6,5(04)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2 số cịn lại là</b>

: 1,414213562…

<b>; </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Cho hình 5, trong đó hình vng AEBF </i>


<i>có cạnh 1(m), và hình vng ABCD </i>


<i>có cạnh là AB (AB là đường chéo </i>


<i>hình vng AEBF ).</i>



<i> a) Tính diện tích hình vng ABCD ?</i>


<i> b) Tính độ dài đường chéo AB?</i>



<i><b>1) Số vơ tỉ:</b></i>


<i><b>1) Số vơ tỉ:</b></i>




<i>+)Xét bài tốn thực tế sau:</i>



<i>+)Xét bài toán thực tế sau:</i>



Tiết 19: Số vơ tỉ. Số thực.





---A



B



C



D


F


E



1m



H×nh 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>x</b>


<i><b>1) Số vô tỉ:</b></i>



<i><b>1) Số vô tỉ:</b></i>



<b>+)Bài tốn thực tế: (sgk)</b>




<i><b> Hình 5.</b></i>


<b>Giải</b>



<b>+) Ta thấy: S</b>

<b><sub>ABCD</sub></b>

<b><sub>= </sub></b>

<b><sub>2. </sub></b>

<b><sub>S</sub></b>



<b>AEBF</b>

<b> </b>



<b>S</b>

<b><sub>AEBF</sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<b>=</b>

<b>1.1 = 1 ( m</b>

<b>2</b>

<b> )</b>



<b>S</b>

<b><sub>ABCD </sub></b>

<b><sub> </sub></b>



<b> </b>



<b>= </b>

<b>2</b>

<b> . 1 = 2 (m</b>

<b>2</b>

<b>)</b>



<b>+</b>

) Gọi độ dài cạnh AB là x (m) (x>0).


<b> S</b>

<b><sub>ABCD</sub></b>

<b> =</b>

<b>x.x = x</b>

<b>2</b>

<b><sub>= 2</sub></b>



 x = 1,4142135623730950488016887…



<i>Diện tích hình vng ABCD </i>


<i>gấp mấy lần diện tích hình </i>



<i>vng AEBF?</i>



Tiết 19:

<b>Số vơ tỉ. Số thực.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1)

<b> Số vô tỉ:</b>



<b> </b>

<b>x</b>

<b>2</b>

<b> = 2 (</b>

<b>x</b>

<b> > 0)</b>




<b>x</b>

<b> = </b>

<b>1,4142135623730950488016887…</b>



x là

<i><b>số </b></i>

<b>thập phân vơ hạn khơng tuần hồn</b>

.



<b>+)Bài tốn thực tế: (sgk)</b>



+

Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng số

thập phân vô hạn



không tuần hồn.



* Tập hợp các số vơ tỉ được kí hiệu là:

<b>I</b>

.



x có phải là số


thập phân khơng?



Em có nhận xét gì về


số thập phân x?



Ta gọi những số như vậy là số

vô tỉ

.



Vậy số như thế nào


gọi là số vô tỉ?



Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---1)

<b> Số vô tỉ:</b>



<b> </b>

<b>x</b>

<b>2</b>

<b> = 2 (</b>

<b>x</b>

<b> > 0)</b>




<b>x</b>

<b> = </b>

<b>1,4142135623730950488016887…</b>



x là

<i><b>số </b></i>

<b>thập phân vô hạn khơng tuần hồn</b>

.



<b>+)Bài tốn thực tế: (sgk)</b>



+

Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số

thập phân vơ hạn



khơng tuần hồn.



* Tập hợp các số vơ tỉ được kí hiệu là:

<b>I</b>

.


Ta gọi những số như vậy là số

vô tỉ

.



Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

---1)

<b> Số vô tỉ:</b>



<b>+)Bài tốn thực tế: (sgk)</b>



Tiết 19: Số vơ tỉ. Số thực.





---+) Định nghĩa:


+) Áp dụng:



<b>Bài 1: </b>

Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống.

 

, ,






<b> 5 … Q ;</b>

<b> 2,5 … I </b>



<b> 2,2360679… … I ;</b>

<b>0,2(3)… Q </b>







<b>Bài 2: </b>

Hoàn thành các câu sau:



+Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân


hữu hạn hoặc ………



+Số vô tỷ là số viết được dưới dạng ………..


……….



vơ hạn tuần hồn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Số thập phân



Số thập phân


hữu hạn



Số thập phân vô


hạn tuần hồn



Số thập phân


vơ hạn khơng



tuần hồn




Kí hiệu là:

<b>Q</b>



(số hữu tỉ)



Kí hiệu là:

<b>I</b>



(số vơ tỉ)



Tiết 19: Số vơ tỉ. Số thực.





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tính: </b>



Tiết 19:

<b>Số vô tỉ. Số thực.</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1) Số vơ tỉ:</b>



<b>2) Khái niệm về căn bậc hai :</b>



<b>Tính: </b>



<b>+) Ví dụ</b>

<b>:</b>



Tiết 19:

<b>Số vơ tỉ. Số thực.</b>






-4

4



2 và -2 là các

<i><b>căn bậc hai</b></i>

của 4



5


2



<b>Ta nói: </b>



<b>Căn bậc hai của một</b>

<b>số a</b>

<b>khơng </b>



<b>âm là</b>

<b> số x </b>

<b>sao cho ………</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1) Số vô tỉ:</b>



<b>2) Khái niệm về căn bậc hai :</b>



<b>Căn bậc hai của một</b>

<b>số a</b>

<b>không âm là</b>

<b>số x</b>

<b>sao cho</b>

<b> x</b>

<b>2</b>

<b> = </b>

<b>a</b>



Tìm các căn bậc hai của 16.



?1



Giải: Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 vì 4

2

<sub>= (-4)</sub>

2

<sub>=16</sub>



Tiết 19:

<b>Số vơ tỉ. Số thực.</b>






---Với a > 0 thì a có


mấy căn bậc hai?



a > 0

a có 2 căn bậc hai



<b>Chú ý: </b>

Khơng được viết

16



<b>.</b>

4



Ta thấy 16 là số lớn


hơn 0, số 16 có mấy



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1) Số vô tỉ:</b>



<b>2) Khái niệm về căn bậc hai :</b>



<b>Căn bậc hai của một</b>

<b>số a</b>

<b>không âm là</b>

<b>số x</b>

<b>sao cho</b>

<b> x</b>

<b>2</b>

<b> = </b>

<b>a</b>



Tiết 19:

<b>Số vô tỉ. Số thực.</b>





---Với a = 0 thì a có


mấy căn bậc hai?



a > 0

a có 2 căn bậc hai



a = 0



a có 1 căn bậc hai



a < 0




Với a < 0 thì a có


mấy căn bậc hai?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài toán mở đầu</b>



<b>x</b>

<b>2</b>

<b> = 2 và </b>

<b>x</b>

<b> > 0</b>



<b>Nên </b>

<b>x </b>

<b>=</b>

2



<b>Số d ương 2 có hai </b>


<b>căn bậc hai là: </b>



<b> và </b>

<b>- </b>



2

2

<b> E</b>



<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


<b>1m</b>


<b>F</b>


<b>x</b>



2


m


<b>Số d ương 2 có </b>



<b>mấy căn bậc hai</b>

<b>?</b>




Tiết 19:

<b>Số vô tỉ. Số thực.</b>





---2



2

1,414 35 3

=

1

62

730



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 1: Chọn đáp án đúng</b>



Tiết 19:

<b>Số vô tỉ. Số thực.</b>





<b>---2) Khái niệm về căn bậc hai :</b>



<b>+) Áp dụng:</b>



<b>Câu 1: Số 0 có mấy căn bậc 2?</b>



A) 0 ;

B) 1 ;

C) 2 ;

D) 10 ;



<b>Câu 2: Số nào có 2 căn bậc 2?</b>



A) 0 ;

B) -1 ;

C) -2,8 ;

D) 7 ;



<b>Câu 3: Số nào có từ 3 căn bậc 2 trở lên?</b>



A) 0; B) -3 ; C)

Khơng có số nào

;

D) 3 ;




<b>Câu 4: Số nào khơng có căn bậc 2?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cõu 5:

Bài 84 (sgk trang 41):

Hãy ch n câu trả lời đúng.


Nếu thì x

2

<sub> bằng :</sub>



A) 2 ;

B) 4 ;

C) 8 ;

D) 16 ;



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bµi 82/SGK/41:</b>



<b>Theo mẫu: Vì 2</b>

<b>2 </b>

<b>= 4 nên = 2, h·y hoµn thµnh bµi tËp sau:</b>



a)V× 5

2

=

. nên = 5;



b)Vì 7

...

= 49 nªn

= 7;



c)V× 1

<sub> = 1 nªn = </sub>

<sub>;</sub>



d) V× =

nªn

=

.



<b>Thực hiện ?2 Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25.</b>



Các căn bậc hai của 3 là:.… và ……



Các căn bậc hai của 10 là:.… ………. ……



Các căn bậc hai của 25 là:.………….. ……….…



HOẠT ĐỘNG NHÓM




2



2


3







</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Điền số thích hợp vào ơ trống dưới đây. Mỗi câu </b>


<b>trả lời đúng thì 1 chữ cái sẽ xuất hiện và người </b>


<b>trả lời đúng được đốn ơ chữ. </b>



<b> = ;</b>

<b>36</b>


<b> - = ;</b>


<b> = ;</b>


<b> = .</b>


<b>16</b>


<b>9</b>


<b>25</b>






<b>2</b>


<b>-3</b>



<b>3</b>

<b>- 4</b>



<b>3</b>



<b>5</b>



<b>6</b>

<b>3</b>



<b>c</b>



<b>c</b>

<b><sub>c</sub></b>

<b>â</b>

<b><sub>â</sub></b>

<b>n</b>

<b><sub>n</sub></b>

<b>c</b>

<b><sub>c</sub></b>

<b>u</b>

<b><sub>u</sub></b>


<b>c</b>

<b>ầ</b>

<b><sub>ầ</sub></b>

<b>n</b>

<b><sub>n</sub></b>

<b>c</b>

<b><sub>c</sub></b>

<b>ù</b>

<b><sub>ù</sub></b>



<b>6</b>


<b>- 4</b>



<b>3</b>



<b>3</b>


<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Sơ đồ tư duy</b>



Tiết 19:

<b>Số vơ tỉ. Số thực.</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>H­</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>ng­dÉn­bµi­vỊ­nhµ.</b>



<b>H­</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>ng­dÉn­bµi­vỊ­nhµ.</b>



<b>Học thuộc khái niệm </b>

<b>số vô t</b>

<b>, nh ngha </b>



<b>căn bậc hai</b>

<b>.</b>




<b>Nắm chắc </b>

<b>chú ý</b>

<b>, </b>

<b>kí hiệu</b>

<b> về căn bậc hai.</b>


<b>Làm bài tập 85; 86/ 42 (SGK).</b>



<b>H ớng dẫn bài 86: - Nghiên cứu kỹ ví dụ </b>

<b>ư</b>


<b>SGK đã đ a ra.</b>



<b> - Vận dụng dùng máy </b>


<b>tính bỏ túi để tính các biểu thức đã cho.</b>



<b>L m phi u h c t p ti t 20.</b>

<b>à</b>

<b>ế</b>

<b>ọ ậ</b>

<b>ế</b>



Tiết 19:

<b>Số vô tỉ. Số thực.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>---Bài 83 sgk – T41</b>



Theo mẫu hãy tính:


Ta có



Tiết 19:

<b>Số vơ tỉ. Số thực.</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bµi 85:</b>

<b>Điền số thích hợp vào ô trống:</b>



x

4

0,25

(-3)

2

<sub>10</sub>

4



4

0,25

(-3)

2



<i>x</i>



2


4


<b>2</b>


2


4


x



<b>16</b>


5


,


0


25


,


0


<b>0,5</b>


2


)


25


,


(0


<b>0,0625</b>


2



( 3) 3



<b>3</b>



(

3

)

2

2

81



<b>81</b>




2


4

<sub>10</sub>



10



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1)

<b> Số vô tỉ:</b>



<b> </b>

<b>x</b>

<b>2</b>

<b> = 2 </b>

<b>(</b>

<b>x</b>

<b> > 0)</b>



<b>x</b>

<b> = </b>

<b>1,4142135623730950488016887…</b>



x là

<i><b>số </b></i>

<b>thập phân vơ hạn khơng tuần hồn</b>

.



<b>a)Bài tốn thực tế: (sgk)</b>



Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số

thập phân vơ hạn


khơng tuần hồn.



* Tập hợp các số vơ tỉ được kí hiệu là:

<b>I</b>

.



x có phải là số


thập phân khơng?



Em có nhận xét gì về


số thập phân x?



Ta gọi những số như vậy là số

vô tỉ

.



Vậy số như thế nào



gọi là số vô tỉ?



b) Khái niệm:



Nêu sự khác nhau giữa


số hữu tỉ và số vô tỉ?


<b>Số vô tỉ</b>

<b>Số thập phân</b>

vơ hạn khơng tuần hồn



<b>Số hữu tỉ </b>



<b> </b>

<b>Số thập phân</b>

vơ hạn tuần hồn

<b>Q</b>



<b>I</b>



<b>Số thập phân</b>

hữu hạn



Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>---2) Khái niệm về căn bậc hai :</b>



<b>Căn bậc hai của một</b>

<b>số a</b>

<b>không âm là</b>

<b>số x</b>

<b>sao cho</b>

<b> x</b>

<b>2</b>

<b><sub> = </sub></b>

<b><sub>a</sub></b>



<b>* Số dương a có đúng hai căn bậc hai, một số dương kí hiệu là và </b>


<b>số âm </b>

<b>kí hiệu là</b>

- .



<i>a</i>



<i>a</i>



<b>* Chú ý: Không được viết .</b>

25



5




<b>* Số âm khơng có căn bậc hai.</b>



<b>Ví dụ: số dương 25 có hai căn bậc hai là:</b>



<b>* Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết = 0.</b>

0



25 5

<b>và</b>

25



5



Tiết 19:

<b>Số vô tỉ. Số thực.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

---1)

<b> Số vô tỉ:</b>



+ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số

thập phân vơ hạn


khơng tuần hồn.



+ Ví dụ:

1,4142135…; - 3,1415926…



+ Tập số vơ tỉ kí hiệu là:

I.



Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

---Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25.



<b> </b>

Các căn bậc hai của 3 là và

3

3



?2



Các căn bậc hai của 10 là và

10

10




<b>Giải.</b>



Tiết 19:

<b>S vụ t. S thc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

---ã

<sub>Bài 82/SGK/41:</sub>



Theo mẫu: Vì 2

2

= 4 nên = 2, h·y hoµn thµnh bµi


tËp sau:



a)

V× 5

2

=

. nªn = 5;


b) V× 7

...

= 49 nên

= 7;


c)

Vì 1

<sub> = 1 nªn = </sub>



d) V× =

nªn

=



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×