Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

tuần 7 lớp 2 tập đọc 2 phan thị hồng nam thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.16 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAN 7</b>


<i><b>Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm2009</b></i>


<b> o c: Chăm làm vic nhà (Tit 1) </b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


HS biết: Trẻ em có bổn phận tham gia làm các cơng việc nhà phù hợp với khả
năng và sức lực của mình để giúp đỡ ông bà cha mẹ .


- Nêu được ý nghĩa củalàm việc nhà: Chăm làm việc nhà là thể hiện tình thương
u của em đối với ơng bà , cha mẹ.


- Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nội dung bài thơ: “Khi mẹ vắng nhà” của Trần Đăng Khoa.
- VBT Đạo đức 2.


<b>III. Các hoạt hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Vì sao cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp
chỗ học, chỗ chơi?


<b>B. Bài mới: </b>


Hoạt động1: Phân tích bài thơ khi mẹ
vắng nhà.



- Đọc diễn cảm bài thơ: “Khi mẹ vắng
<i>nhà”.</i>


- Bạn nhỏ làm gì khi mẹ vắng nhà?


- Thơng qua những cơng việc bạn nhỏ
muốn bày tỏ tình cảm gì với mẹ?


- Theo em mẹ bạn sẽ nghĩ gì khi các
cơng việc bạn nhỏ đã làm ?


- Giáo viên lắng nghe nhận xét và bổ
sung


* Kết luận: - Bạn nhỏ làm các cơng việc
<i>nhà vì bạn nhỏ thương mẹ, muốn chia sẻ</i>
<i>nỗi vất vả đối với mẹ. Việc làm của bạn</i>
<i>nhỏ mang lại niềm vui và sự hài lòng cho</i>
<i>mẹ. Chăm làm việc nhà là một đức tính</i>
<i>tốt mà chúng ta nên học tập.</i>


* Hoạt động 2 : Trị chơi “Đốn xem tơi
<i>đang làm gì”. </i>


- Mời 2 đội mỗi đội 5 em .


- Lắng nghe giáo viên đọc.
- Một em đọc lại bài thơ.



- Luộc khoai, giã gạo, thổi cơm, nhổ
cỏ, quét sân và quét cổng ...


- Muốn thể hiện tình yêu thương đối
với mẹ của mình.


- Mẹ khen bạn và cảm thấy rất vui
mừng và phấn khởi.


- Hai em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phổ biến cách chơi : - Đội 1 cử một bạn
làm một việc bất kì. Đội kia có nhiệm vụ
quan sát sau đó nói xem đội bạn đang
làm việc gì. Nếu nói đúng thì được ghi 5
điểm.


- Lượt 2 ngược lại. Đội nào ghi được
nhiều điểm hơn là chiến thắng.


-Kết luận: Chúng ta cần làm các công
<i>việc nhà phù hợp với khả năng của bản</i>
<i>thân.</i>


* Hoạt động 3: Tự liên hệ bản thân
- Yêu cầu một số em lên kể về những
công việc nhà mà em đã tham gia.


- Nhận xét tổng kết ý kiến học sinh.
* Kết luận: Ở nhà các em nên giúp đỡ


<i>ông bà cha mẹ làm các công việc phù</i>
<i>hợp với khả năng của bản thân mình.</i>
<b> 3) Củng cố dặn dò :</b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục hs ghi nhớthực hànhbài học


- Lần lượt các đội cử đại diện lên
tham gia trò chơi.


- Đội khác theo dõi và nhận xét.
- Cứ như thế cho đến hết lượt đội
nào được nhiều điểm hơn là đội đó
thắng cuộc.


- Ba em nhắc lại kết luaän.


- Lần lựơt một số em lên kể trước
lớp.


-Nhận xét ý kiến và bổ sung bạn
xem bạn làm những cơng việc đó đã
phù hợp với khả năng chưa


- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ.
-Về nhà thực hành bài học.
<b>Toán: LuyƯn tËp </b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>



- Biết giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn.
- Làm bài tập 2, 3, 4.


<b>II. Các hoạt hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Gọi 2 em lên bảng ch÷a bài tập về nhà.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>Luyện tập:</b>


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài.</b>
- Kém hơn nghĩa là thế nào?


<i>- Bài toán thuộc dạng gì?</i>
- u cầu tự làm bài vào vở.


- Nhận xét bài làm ghi điểm cho học


- Hai em lên bảng mỗi em thực
hiện một yêu cầu của giáo viên .
- Một em đọc đề bài.


- Kém hơn nghĩa là ít hơn.
- Dạng tốn ít hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

sinh.



<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề.</b>
- Yêu cầu lớp làm tương tự bài 2


- Bài toán cho biết anh hơn em mấy tuổi?
<i>- Vậy tuổi em kém tuổi anh mấy tuổi?</i>
- Vậy: bài toán 2 và bài 3 là hai bài toán
ngược của nhau .


<i> </i>


<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề.</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời một em lên chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Ai có lời giải khác?


<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Đọc đề.


- Lớp thực hiện vào vở.
- Anh hơn em 5 tuổi
- Em kém anh 5 tuổi.


Bài giải
Số tuổi của anh là:
11 + 5 = 16 ( tuổi )


Đáp số: 16 tuổi.
- Một em đọc đề bài


- Một em lên bảng chữa bài.
<i>Bài giải </i>


Số tầng của tòa nhà thứ hai là:
16 - 4 = 12 ( tầng )


Đáp số: 12 tầng
- Nhận xét bài bạn.


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập.


<b> </b>


<b> Tập đọc: NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời
các nhân vật trong bài.


- Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm
thầy trị thật đẹp đẽ.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
B / Chuẩn bị


- Tranh minh họa ở SGK.



- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b> Tiết1</b>
<b>A. KiĨm tra:</b>


<i><b> - Kiểm tra 2 học sinh c bài Ngôi trờng</b></i>
<i>mới và trả lời câu hỏi nêu néi dung bµi.</i>
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giới thiệu qua tranh.
<b>2. Luyện đọc đoạn 1, 2: </b>
<i>a. Đọc mẫu: </i>


- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
- Gọi một em đọc lại.


<i>b. Hướng dẫn HS luyện đọc</i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc 2 đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
<i>c. Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.</i>
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc.
<i>d. Thi đọc</i>



<i> -Mời các nhóm thi đua đọc.</i>


-Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm.
<b>3. Tìm hiểu nội dung đoạn 1,2 </b>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu
hỏi :


-Bố Dũng đến trường làm gì?
- Bố Dũng làm nghề gì?


<i>- Giải nghĩa từ “ lễ phép”</i>


<i> - Tìm từ gần nghĩa với từ “ lễ phép”?</i>
<i>- Đặt câu với các từ tìm được ?</i>


- Gọi một em đọc đoạn 2.


<i>- Khi gặp thầy giáo cũ bố Dũng thể hiện</i>
sự kính trọng người thầy giáo cũ như thế
nào?


- Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy
giáo?


- Thầy giáo đã nói gì với cậu học trị năm
xưa trèo qua cửa sổ?


<i>Vì sao thầy chỉ nhắc nhớ mà khơng phạt</i>


<i>cậu học trị đó chúng ta cùng tìm hiểu qua</i>
<i>đoạn 3</i>


<b>Tiết 2</b>
<b>4. Luyện đọc đoạn 3.</b>


- Tiến hành các bước như ở tiết 1.
<b>5. Tìm hiểu đoạn 3.</b>


- Mời một em đọc đoạn 3.


- Lớp lắng nghe đọc mẫu.
- 1 HS đọc lại.


- Đọc chú thích.


- Rèn đọc các từ: bỗng xuất hiện, thầy
<i>giáo cũ, lễ phép, …</i>


- Luyện đọc câu dài:


<i>- Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi/</i>
<i>từ phía cổng trường/ bỗng xuất hiện</i>
<i>một chú bộ đội // </i>


<i>Thưa thầy ,/ em là Khánh /...đấy ạ!//</i>
- Các nhóm thi đua đọc bài (đọc cá
nhân)


-Một em đọc thành tiếng.


Lớp đọc thầm đoạn 1
- Tìm gặp lại thầy giáo cũ.
- Bố Dũng là bộ đội.


<i>- ngoan, lễ độ, ngoan ngoãn ...</i>
- Học sinh tự đặt câu .


- Đọc đoạn 2.


- Bố Dũng bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
- Bố Dũng trèo qua cửa sổ lớp mà
thầy chỉ bảo ban mà không phạt.


- Thầy nói: Trước khi làm việc gì, cần
phải nghĩ chứ! Thôi, em về đi, thầy
không phạt em đâu.


- Luyện đọc các từ: mắc lỗi, hình
<i>phạt, nhớ mãi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tình cảm của Dũng như thế nào khi bố ra
về ?


- Vì sao Dũng xúc động khi bố ra về ?
<b>6. Luyện đọc lại truyện:</b>


- Hướng dẫn đọc theo vai. Phân lớp thành
các nhóm mỗi nhóm 4 em .


- Chú ý giọng đọc từng nhân vật.


- Theo dõi luyện đọc trong nhóm.
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thể hiện.
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh.
<i><b>7. Củng cố dặn dò : </b></i>


- Qua bài tập này em học được đức tính gì?
-Của ai ?


-Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Dũng rất xúc động.


- Dũng nghĩ: Bố cũng có lần mắc lỗi
thầy khơng phạt nhưng bố nhận đó là
hình phạt để ghi nhớ và khơng bao giờ
mắc lại nữa.


- Các nhóm tự phân ra các vai: Người
dẫn chuyện, thầy giáo, bố Dũng.


- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc theo vai.


- Kính trọng, lễ phép với thầy giáo cũ
-Của bố Dũng.


- Hai em nhắc lại nội dung bài.
<i><b>Thø ba ngµy 6 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Toỏn Ki l« gam </b>


<b> I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết nặng hơn , nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.


- Nhận biết được Kilô gam là đơn vị đo khối lượng, đọc, viết tên gọi và kí hiệu ki
lơ gam ( kg).


- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.
- Biết làm phép tính cộng, trừ các số kèm đơn vị đo là ki lô gam.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- 1 chiếc cân đóa, các quả caân 1kg, 2kg, 5 kg.


- Một số đồ vật dùng để cân: túi gạo 1kg, cặp sách…
<b> III. Các hoạt hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HSø
<b> A. KiĨm tra </b>


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn.</b>
- Đa 1 quả cân 1kg và 1 quyển vở


- Yêu cầu dùng 1 tay lần lượt nhấc 2 vật


- Hai em lên bảng mỗi em thực
hiện theo yêu cầu của giáo viên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lên và cho biết vật nào nặng hơn, vật
nào nhẹ hơn.


- Cho làm tương tự đối với 3 cặp đồ vật
khác và yêu cầu đưa ra nhận xét đối với
từng cặp đồ vật.


2. Giới thiệu cái cân và quả cân:


- Cho quan sát cái cân và yêu cầu nêu
nhận xét về hình dạng của cân.


- GV: Để cân các vật ta dùng đơn vị đo
là ki lô gam. Ki lô gam được viết tắt là:
kg


- Viết bảng: Ki lô gam - kg
- Yêu cầu học sinh đọc lại.


- Cho xem các quả cân 1kg, 2kg và 5 kg.
<b>3. Giới thiệu cách cân và thực hành</b>
<b>cân </b>


- Giới thiệu cách cân thơng qua một bao
gạo.


- Đặt túi gạo 1kg lên đìa cân, phía bên
kia là 1 quả cân 1kg.



- Nhận xét vị trí của kim thăng bằng ?
<i>- Vị trí 2 đóa cân thế nào ?</i>


- Ta nói : Túi gạo nặng 1kg.


- Xúc bớt một ít gạo trong túi ra và nhận
xét vị trí kim thăng bằng vị trí 2 đĩa cân.
- Ta nói : Túi gạo nhẹ hơn 1kg.


- Đổ thêm vào bao gạo một ít gạo và
nhận xét vị trí kim thăng bằng vị trí 2 đĩa
cân.


- Ta nói: Túi gạo nặng hơn 1kg.
<b>4. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: - u cầu 1 em đọc đề bài.</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài.</b>
- Viết mẫu: 1 kg + 2kg = 3 kg


-Tại sao 1 kg cộng 2 kg lại bằng 3 kg?
- Nêu cách cộng số đo khối lượng có đơn


- Quả cân nặng hơn quyển vở.


- Thực hành xách các đồ vật đưa ra
nhận xét về vật nặng hơn, nhẹ hơn.
- Cân có 2 đĩa giữa 2 đĩa có vạch


thăng bằng, kim thăng bằng.


- Đọc: Ki lô gam


- Quan saùt.


- Kim chỉ đúng giữa vạch thăng
bằng.


- Hai đóa cân ngang bằng nhau.
- Nhắc lại 2 - 4 em


- Kim thăng bằng lệch về phía quả
cân. Đóa cân có túi gạo cao hơn đóa
cân quả cân.


- 2 - 4 em nhắc lại.


- Kim thăng bằng lệch về phía túi
gạo. Đóa cân có túi gạo thấp hơn đóa
cân có quả cân.


- 2 - 4 em nhắc lại.
- Đọc đề.


- Viết: 5 kg; đọc: Ba ki lơ gam.
- Một em nêu đề bài.


- Quan sát nêu nhận xét.
- Vì 1 cộng 2 bằng 3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

vị đo là ki lô gam.


- u cầu tự làm bài vào vở.
- Mời 1 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm học sinh.
<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Thực hành cân và đọc kết quả cân.


- Tự làm bài.


- Hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo
bài kiểm tra.


<b>Kể chuyện: NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Xác định đựơc 3 nhân vật trong câu chuyện. (BT1)
- Kể nối tiếp từng đoạn câu chuyện (BT 2)


- HSG biết kể toàn bộ câu chuyện; phân vai dựng lại đoạn 2 câu chuyện (BT3)
- Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét đánh giá lời kể của bạn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i>- Tranh ảnh minh họa.</i>
- Aùo bộ đội, mũ, kính.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. KiĨm tra : </b>


- Gọi 4 em lên nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện “Mẩu giấy vuïn”


- Nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện</b>
<i>a. Kể từng từng đoạn:</i>


- Bức tranh vẽ cảnh gì? Ở đâu?


- Câu chuyện người thầy cũ có những
nhân vật nào?


- Ai là nhân vật chính?


- Chú bộ đội xuất hiện trong hoàn cảnh
nào?


- Chú bộ đội là ai, đến lớp làm gì?
- Gọi một đến 3 em kể lại đoạn 1, để
cho các em kể theo lời của mình.



- Khi gặp thầy giáo chú bộ đội đã làm


- 4 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.
- 1 em kể 1 đoạn câu chuyện “Mẩu
<i>giấy vụn”</i>


- Bức tranh vẽ 3 người đang đứng nói
chuyện trước cửa lớp.


- Dũng, chú bộ đội tên Khánh và thầy
giáo.


- Chú bộ đội.


- Giữa cảnh nhộn nhịp của sân trường
trong giờ ra chơi.


- Là bố Dũng, chú đến để tìm gặp thầy
giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

gì để thể hiện sự kính trọng với thầy?
- Chú đã giới thiệu mình với thầy giáo
thế nào?


- Thái độ của thầy giáo ra sao khi gặp
lại người trị cũ năm xưa?


- Thầy đã nói gì với bố Dũng?



- Nghe thầy nói vậy chú bộ đội đã trả
lời thầy ra sao?


- Gọi 3 - 5 em kể lại đoạn 2. Chú ý
nhắc các em thay đổi giọng cho phù
hợp với các nhân vật.


- Tình cảm của Dũng như thế nào khi
bố ra về?


- Dũng đã nghĩ gì?


<i>b. Kể lại toàn bộ câu chuyện: </i>


- Yêu cầu 3 em tiếp nối nhau kể lại
câu chuyện mỗi em một đoạn.


- Yêu cầu một hoặc hai em kể lại tồn
bộ câu chuyện


- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay
nhất.


<b>3. Củng cố dặn dò: </b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Kể lại chuyện cho người thân nghe.


- Thưa thầy, em tên là Khánh, đứa học


trò năm nào leo cửa sổ lớp bị thầy phạt
đấy ạ!


- Lúc đầu ngạc nhiên sau thì cười vui
vẻ.


- AØ Khánh. Thầy nhớ ra rồi. Nhưng
hình như hơm ấy thầy có phạt em đâu!
-Vâng thầy không phạt nhưng thầy
buồn. Lúc ấy thầy bảo: “Trước khi làm
việc gì, cần phải nghĩ chứ! Thơi em về
đi thầy không phạt em đâu!”


- Ba em kể lại đoạn 2 câu chuyện.
- Rất xúc động.


- Bố cũng có lần mắc lỗi thầy khơng
phạt, nhưng bố nhận đó là hình phạt và
nhớ mãi. Nhớ để không bao giờ mắc lại
nữa.


- Ba em tiếp nối nhau mỗi em kể một
đoạn.


- Hai em kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể
hay nhất.


-Về nhà tập kể lại nhiều lần.
<b> </b>



<b>Chính tả: NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Chép lại chính xác khơng mắc lỗi đoạn: “Dũng xúc động nhìn theo ...khơng
bao giờ mắc lại nữa“ trong chuyện “Người thầy cũ “


- Biết cách trình bày đúng một đoạn văn xi.


- Làm được BT2; BT(3) a/ b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả, các bài tập chính tả.
<b>III. Các hoạt hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi ba em lên bảng viết các từ khó và
các từ cần phân biệt ở tiết trước


- Yêu cầu ở lớp đặt câu vào nháp.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<b>2. Hướng dẫn tập chép:</b>


* Ghi nhớ nội dung đoạn chép:
- Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc


thầm theo.


- Đọan chép này có nội dung từ bài nào?
Đoạn chép kể về ai? Đoạn chép này là
suy nghĩ của Dũng về ai?


<i>* Hướng dẫn cách trình bày:</i>
- Đoạn văn có mấy câu?


- Bài chính tả có những chữ nào cần viết
hoa?


- Đọc lại đoạn văn có cả dấu phẩy và
dấu hai chấm?


<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào
bảng con


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>* Chép bài :-Yêu cầu nhìn bảng chép bài</i>
vào vở


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.


<i>* Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh soát</i>
bài, tự bắt lỗi



<i><b>Chấm bài</b><b> :</b><b> -Thu vở học sinh chấm điểm</b></i>
và nhận xét từ 10 – 15 bài.


<b> 3. Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.</b>
- Yêu cầu lớp làm vào vở.


- Mời một em lên làm bài trên bảng.
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau
khi điền.


- Ba em lên bảng viết các từ có
vần : ai/, 2 từ có vần ay và cụm từ:
<i>hai bàn tay.</i>


- Lớp viết bảng con.


- Lắng nghe giới thiệu bài
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài


- HS trả lời… Dũng suy nghĩ về bố
mình và về lần mắc lỗi của bố mình
với thầy giáo.


- Đoạn văn có 5 câu



- Các chữ đầu câu và tên riêng.
- Em nghĩ: Bố cũng ... nhớ mãi


- Lớp thực hành viết từ khó vào
bảng con xúc động, nghĩ, cổng
<i>trường, hình phạt ... </i>


- Nhìn bảng chép bài.


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm.


- Đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh làm vào vở


- Moät em làm trên bảng: bụi phấn,
<i>huy hiệu, vui vẻ, tận tuïy. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài 3(a/b): - Gọi một em nêu bài tập 3.</b></i>
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Mời một em lên làm bài trên bảng.
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau
khi điền .


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>



- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.


- Đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh làm vào vở


- Một em làm trên bảng: giò chả,
<i><b>trả nợ, con trăn, cái chăn, tiếng nói,</b></i>
<i>tiến bộ, lười biếng, biến mất. </i>


<i>-Đọc lại các từ khi đã điền xong.</i>
- Nhắc lại nội dung bài học.
<b> </b>


<b>Tập viết: CHỮ HOA: E, Ê </b>
<b> I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Ej
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ej ΐǘu LJrưŊƑ em (3 lần).


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


II. Chuẩn bị


- Chữ mẫu: E, Ê, bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ chữ và câu ứng dụng: Ej, Ej ΐǘu
<b>LJrưŊƑ em</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Baøi cu õ </b>


- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: Đ


- GV nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn viết chữ cái hoa</b>


<i>a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.</i>
- Gắn mẫu chữ E


- Chữ E cao mấy li? Được viết bởi mấy
nét?


- So sánh chữ E và chữ C?


- GV đồ lên chữ E và chỉ dẫn cách viết.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết.


- Thực hiện tương tự với chữ Ê.


- HS viết bảng con.



- HS quan sát


- Chữ E cao 5 li, được viết bởi 1
nét.


- HS nêu sự giống và khác nhau
giữa 2 chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>b. Hướng dẫn HS viết bảng con.</i>
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt
- GV nhận xét uốn nắn.


<b>3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b>
- Treo bảng phụ


- Giuùp HS hiểu nghóa: Ej ΐǘu LJrưŊƑ
<b>em.</b>


<i>- Nêu độ cao các chữ cái có trong cụm</i>
từ? Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng?
- Trong cụm từ có những dấu thanh nào?
- Chữ nào chứa chữ cái ta vừa luyện
viết?


- Viết mẫu chữ Ej vào khung chữ ở
bảng, lưu ý nối nét E và j.


- Hướng dẫn HS viết bảng con chữ Ej.
- GV nhận xét và uốn nắn.



<b>4. Viết bài vào vở tập viết:</b>
- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<b>5. Chấm, chữa bài.</b>


- GV nhận xét chung.
<b>6. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


<i><b>- Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.</b></i>


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc: Ej ΐǘu LJrưŊƑ em
-Nói lên tình cảm u q ngơi
trường của mình: chăm học, giữ gìn
và bảo vệ của cơng, ....


- HS nêu độ cao các con chữ có
trong cụm từ, vị trí đặt dấu thanh,
khoảng cách giữa các chữ...


- Ej


- HS vieát bảng con


- HS viết vở


- Rút kinh nghiệm.


<i><b>Thø t ngµy 7 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Tp c: thêi kho¸ biĨu </b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Đọc rõ ràng, dứt khoát TKB biết nghỉ hơi sau từng cột từng dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời khóa biểu.


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK
- HSG Trả lời được câu hỏi 3


<b>II. Chuẩn bị:</b>


– Viết thời khóa biểu của mình ra bảng phụ.
<b>III. Các hoạt hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu sưu tầm một số mục lục truyện
thiếu nhi


- Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em.
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc:</b>


<i> a. Đọc mẫu: Chú ý đọc to rõ ràng, rành</i>
mạch và dõng dạc chú ý ngắt nghỉ đúng
các cụm từ.


- Thứ hai:/ Buổi sáng:/ Tiết 1/ Tiếng


Việt/ Tiết 2/ Toán /Hoạt động vui chơi
25 phút/ Tiết3/...


- Mời một học sinh khá đọc lại.
<i>b. Hướng dẫn HS luyện đọc:</i>


- Giới thiệu các từ cần luyện đọc yêu
cầu đọc .


- Yêu cầu luyện đọc theo từng câu thứ tự
- Yêu cầu đọc nối tiếp theo yêu cầu
trước lớp


-Bài tập 1. ( Thứ - buổi - tiết )


- Yêu cầu đọc theo yêu cầu bài tập 2
(Buổi - tiết - thứ)


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu lớp đọc thầm.


- Yêu cầu đọc những tiết học chính trong
thứ hai


- Yêu cầu đọc những tiết tự chọn trong
thứ hai.


- Yêu cầu ghi vào vở nháp số tiết học


chính, số tiết tự chọn trong tuần.


- Gọi học sinh đọc và nhận xét.
<i>- Thời khóa biểu có ích lợi gì?</i>
<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


-3 - 5 em đọc và trả lời các thơng
tin có trong mục lục.


-Vài học sinh nhắc lại


- Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.


- Một em khá đọc mẫu lần 2.
-Luyện đọc từ khó dễ lẫn.


-Nối tiếp đọc bài cá nhân sau đó cả
lớp đọc đồng thanh các từ Tiếng
<i>Việt, nghệ thuật, ngoại ngữ, hoạt</i>
<i>động. </i>


- Đọc nối tiếp theo yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm.


- Đọc theo yêu cầu.
- Đọc theo yêu cầu.



- Ghi và đọc.


- Giúp ta nắm được lịch học để
chuẩn bị bài ở nhà, để mang sách,
vở và đồ dùng đi học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Biết dụng cụ đo khối lượng: Cân đĩa, cân đồng hồ, cân bàn, cân treo.


- Biết làm tính cộng, trừ và giải các bài tốn có kèm theo số đo khối lượng có
đơn vị là ki lơ gam.


- Làm BT 1, 3 (cột 1), 4.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Một chiếc cân đồng hồ, cân treo, cân đĩa.
- 1 túi gạo.


- 1 chồng sách vở.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Gọi 2 em lên bảng trả lời câu hỏi :
<i>- Nêu cách viết tắt của ki lô gam?</i>


<i>- Đọc cho HS viết các số đo : 1 kg, 9 kg,</i>
10 kg



- Viết: 3 kg; 20 kg; 35 kg, yêu cầu hs đọc
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b> B. Bài mới: </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


-Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập về đơn vị
đo khối lượng.


<b>2. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: - Giới thiệu cân đồng hồ .</b>
- Cho xem cân đồng hồ và hỏi :
- Cân có mấy đĩa cân?


- GV giới thiệu về cân đồng hồ và cách
cân đồng hồ như sách giáo khoa.


- Mời 3 em lên bảng thực hành cân.


- Sau mỗi lần cân cho cả lớp đọc số chỉ
trên mặt đồng hồ .


<b>Bài 3( cột 1): - Yêu cầu đọc đề.</b>


-Yêu cầu lớp tự nhẩm và điền kết quả
vào vở


- GV có thể yêu cầu học sinh nhắc lại


cách cộng trừ số đo khối lượng.


Bài 4: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài.
-Yêu cầu tự làm bài vào vở.


- Hai em lên bảng, HS1 nêu cách
viết tắt đơn vị ki lô gam.


- HS2 nêu cách đọc, cách viết các
số đo khối lượng.


-Học sinh khác nhận xét.


- Quan sát và trả lời.
- Có 1 đĩa cân.


- HS1: cân 1 túi gạo 2kg.
- HS2: cân 1 túi đường 1kg.
- HS1: cân 1 chồng sách 3kg.
- Lớp đọc to số trên mặt đồng hồ.
- Nêu yêu cầu đề


- Tự nhẩm và nêu kết quả, 1 HS
làm bảng phụ.


- Lớp theo dõi và chỉnh sửa.
- Một em đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Mời 1 em lên bảng làm bài.
Tóm tắt



Gạo Tẻ và Nếp : 26 kg.
Gạo Tẻ : 16 kg
Gạo Nếp : ...kg?


<i>- Nhận xét ghi điểm học sinh.</i>
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học


Bài giải


Số kg gạo nếp mẹ mua là:
26 - 16 = 10 ( kg)


Đáp số: 10 kg


<b>Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC</b>
<b> TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


- Tìm được một số từ ngữ vè các môn học và hoạt độïng của người (BT1, BT2)
- Kể được nội dung mỗi tranh trong SGK bằng một câu (BT3)


- Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Tranh minh họa bài tập 2.
- Thẻ từ .



<b>III. Các hoạt hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. KiĨm tra: </b>


- Gọi 3 em lên bảng: 2em đặt câu hỏi
cho các bộ phận được gạch chân, 1 em
nói câu giống nghĩa câu đã cho.


- Nhận xét ghi điểm từng em.


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.


<b>B. Bài mới: </b>
<b> 1. Giới thiệu bài:</b>


-Hôm nay chúng ta học về “Mở rộng vốn
từ các môn học - Làm quen với từ chỉ
hoạt động” .


2. Hướng dẫn làm bài tập:
<b> Bài tập1 </b>


- Treo thời khóa biểu của lớp và yêu cầu
đọc .


- Đăng, Võ Huyền đặt câu hỏi cho
bộ phận được gạch chân:



- Meï em là bác só.


- Bài hát em thích nhất là bài hát
<i>Cho con</i>


- Đặng Thảo nói câu có nghóa giống
câu sau:


- Em không nghịch bẩn đâu.
- Nhắc lại


-Một em đọc thành tiếng lớp đọc
thầm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Kể tên những mơn học chính thức ở lớp
<i>mình?</i>


<b>Bài taäp2 </b>


<b> -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 </b>
- Treo bức tranh và hỏi:


- Bức tranh vẽ cảnh gì?
<i>- Bạn gái đang làm gì?</i>


<i>- Từ chỉ hoạt động của bạn nhỏ là từ</i>
<i>nào?</i>


<i>- Bức tranh 2?</i>


<i>- Bức tranh 3?</i>
<i>-Bức tranh 4? </i>


- Viết các từ học sinh nêu lên bảng
<b>Bài tập3</b>


<b> -Mời một em đọc bài tập </b>


-Yêu cầu một em làm mẫu, sau đó cho
thực hành theo cặp và đọc bài làm trước
lớp.


- Gọi một số cặp học sinh lên trình bày.
- Yêu cầu nhận xét bài bạn.


-Chữa bài và cho ghi vào vở .
<b>Bài tập 4 </b>


<b> - Mời một em đọc yêu cầu bài tập </b>
- Viết nội dung bài lên bảng theo 2 cột.
- Phát thẻ từ cho nhóm học sinh.


-Thẻ từ ghi các từ chỉ hoạt động khác
nhau trong đó có 3 đáp án đúng.


-Chữa bài và cho ghi vào vở .
<b> 3. Củng cố - Dặn dò</b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học



<i>nhiên và xã hội, Nghệ thuậ .</i>
- Đọc đề bài.


- Quan sát và trả lời câu hỏi.
<i>- Tranh vẽ một bạn gá .</i>
<i>- Bạn đang học bài.</i>
<i>-Đọc .</i>


<i> Bức tranh 2: Viết (hoặc) làm bà .</i>
<i>- Bức tranh3: Nghe (hoăïc) giảng</i>
<i>bài.</i>


<i>- Bức tranh 4 : Nói, trị chuyện ....</i>
- Một em đọc bài tập 3


- Hai em ngồi gần nhau quan sát và
tìm từ chỉ hoạt động rồi viết ra tờ
giấy .


- Lần lượt từng cặp lên trình bày:
- Bé đang đọc sách/ Bạn trai đang
viết bài. - Nam nghe bố giảng giải/
Hai bạn trò chuyện.


- Thực hành ghi vào vở.
- Một em đọc bài tập 4


- Hai nhóm hoạt động, tìm từ thích
hợp điền vào chỗ trống để tạo thành
câu đúng.



<i>-Các từ cần điền lần lượt là :dạy,</i>
<i>giảng, khuyên</i>


- Ghi câu đúng vào vở .


-Hai em nêu lại nội dung vừa học
<b>Luyện Tiếng Việt: ÔN LUYỆN TỪ VAỉ CU TUN 7</b>


<i><b>Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b> Toán 6 céng víi mét sè : 6+5 </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-</b> Lập và học thuộc bảng 6 cộng với một số.


<b>-</b> Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng


<b>-</b> -Dựa vào bảng 6 cộng một số để tìm được số thích hợp điền vào ơ trống
B/ Chuẩn bị :


- Bảng gài
- que tính.


<b>III. Các hoạt hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.KiÓm tra</b><b> </b><b> </b></i>



-Gọi 2 em lên bảng ch÷a bài tập
-HS1 : Sửa bài tập 3.


-HS2: Tính : 48 + 7 + 3 ; 29 + 5 + 4
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép
cộng dạng 6 +5 tự lập và học thuộc công
thức 6 cộng với một số.


<i><b>*</b><b>h®1/</b><b> Giới thiệu phép cộng 6 + 5 </b></i>


- Nêu bài toán : - Có 6 que tính thêm 5
que tính nữa . Hỏi tất cả có bao nhiêu
que tính ?


-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
<i>như thế nào ?</i>


- u cầu sử dụng que tính để tìm kết
quả .


- Hướng dẫn thực hiện tính viết .


- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính



- Mời một em khác nhận xét .


<i><b>*</b><b> h®2/</b><b> Lập bảng cơng thức : 6 cộng với</b></i>


<i><b>một số </b></i>


- u cầu sử dụng que tính để tính kết
quả các phép cộng trong phần bài học .
- Mời 2 em lên bảng lập công thức 6
cộng với một số .


- Yêu cầu đọc thuộc lịng bảng cơng


-Hai em lên bảng mỗi em làm bài
và HS2 nêu cách đặt tính và cách
tính .


-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tên bài.


- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .


- Thực hiện phép tính 6 + 5


- Thao tác trên que tính và nêu ; 12
que tính


6 6 cộng 5 bằng 11 , viết 1
thẳng



+ cột với 6 và 5 , viết 1 vào
cột


5 chuïc .
11


- Tự lập công thức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thức.


- Xóa dần các cơng thức trên bảng u
cầu học thuộc lịng .


b) Luyện tập :


<b>Bài 1: - u cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
<i>- Bài toán có dạng gì ?</i>


<i>- Ta phải lưu ý điều gì ?</i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Nêu cách thực hiện : 6 + 4 và 6 + 8 .
-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập


<b>Bài 3: – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>
- Viết lên bảng : 6 + 8 và 6 + 3 + 5 yêu
cầu so sánh và nêu cách tính nhẩm .
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


- Gọi một em đọc bài chữa miệng .


<i>- Nhận xét kết quả 2 phép tính trên ? tại</i>
<i>sao ?</i>


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .


<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Muốn cộng 6 với một số ta làm như thế
<i>nào ? </i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


6 + 3 = 9 thanh các công thức ,
cả


Lớp đọc đồng thanh
theo


.. . ... yêu cầu của giáo
viên .


6 + 9 = 15


- §äc thc lßng


- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng
công thức


- Đọc chữa bài : 6 cộng 2 bằng
8 ,...7 cộng 9 bằng 15 .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
.


-Tính viết theo cột dọc .


- Viết số sao cho đơn vị thẳng cột
đơn vị , cột chục thẳng với chục .
- Lớp thực hiện vào vở .


-Hai em nêu : 6 cộng 4 bằng 10 viết
0 thẳng cột với 6 và viết 1 vào cột
chục .


Tính nhẩm .


Ta lấy 6 cộng 4 bằng 10 , 10 cộng 4
bằng 14 ( hoặc ) 3 cộng 5 bằng 8 , 6
cộng 8 bằng 14 .


-Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- Một em nêu miệng kết quả tính .
-Bằng nhau vì 3 + 5 = 8


-Học sinh khác nhận xét bài bạn


- 3 em trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>


<i><b>Thứ sáu ngày 9 th¸ng 10 năm 2009</b></i>
<b> Toán : 26 + 5 </b>


<i><b>A/ Mục tiêu :</b></i>


<b>-</b> Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26 + 5 .
<b>-</b> Củng cố cách giải toán về nhiều hơn.


<b>-</b> Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng cho trước.
B/ Chuẩn bị :


- Bảng gài, Que tính


- Nội dung bài tập 2 , bài tập 4 viết sẵn
<b>III. Các hoạt hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.KiÓm tra :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng ch÷a bài tập



- HS1 : đọc thuộc lịng bảng các cơng thức
6 cộng với 1 số .


-HS2 : - Tính nhẩm : 6 + 5 + 3 ; 6 + 9 + 2
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b>*H®1</b><b>) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hơm nay chúng ta sẽ thực hiện phép
cộng dạng 26 +5 .


<i><b>* </b><b>H®2)</b><b>Giới thiệu phép cộng 26 + 5</b></i>


- Nêu bài tốn : có 26 que tính thêm 5 que
tính . Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta
<i>làm như thế nào ? </i>


<i>* <b>Tìm kết quả </b></i>: - Yêu cầu 1 em lên bảng
thực hiện phép cộng trên .


- Yêu cầu đặt tính và tính .


- Yêu cầu nâu lại cách làm của mình .


<i><b>* </b><b>H®3</b><b>) Luyện tập :</b></i>



<b>Bài 1:(dịng 1) - Yêu cầu 1 em đọc đề bài</b>
.


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .


-Hai em lên bảng mỗi em thực
hiện theo một yêu cầu .


- Nhaän xét bài bạn .


-Vài em nhắc lại


- Lắng nghe và phân tích bài tốn .
- Ta thực hiện phép cộng 26 + 5


26 - Viết 26 rồi viết 5 xuống
dưới


+ sao cho 5 thẳng cột với 6
viết


5 Dấu + và vạch keû
ngang.


Cộng từ phải sang trái 6
cộng


3 1 5 bằng 11 viết 1 thẳng


cột với 6 và 5 nhớ 1, 2 thêm 1 bằng
3 viết 3 vào cột chục .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Yêu cầu đặt tính và thực hiện phép tính
tính


16 + 4 và 56 + 8 ; 18 + 9
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
-Bài toán thuộc dạng nào ?


- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


- Mời một em lên chữa bài .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
- Vẽ hình bài 4 lên bảng .
<i>- Hãy đo độ dài đoạn thẳng ? </i>


- Khi đã biết được độ dài đoạn thẳng AB
<i>và BC , không cần thực hiện phép đốc biết</i>
<i>AC dài bao nhiêu khơng ? Làm thế nào để</i>
<i>biết?</i>


-Nhận xét và ghi điểm học sinh .
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học



- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở , hai em ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
chéo bài nhau .


-Mợt em lên bảng giải bài .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Đọc đề .


- Thuộc dạng tốn nhiều hơn .
Gi¶i:


Tháng này tổ em đạt được là :
10 + 5 = 15 ( điểm mười )
Đ/S : 15 điểm
mười.


- Một em đọc đề bài
- Quan sát .


- Đo và báo cáo kết quả : Đoạn
thẳng AB dài 6cm , đoạn thẳng BC
dài 5 cm , AC dài ,..


- Không cần đo . Vì độ dài AC
bằng độ dài đoạn thẳng AB cộng
với đoạn thẳng BC và bằng : 6 cm
+ 5 cm = 11 cm



- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .


<b>Chớnh taỷ : Cô giáo líp em</b>
A/ Mục đích yêu cầu :


<b>-</b> Nghe viết lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ trong bài “
Cô giáo lớp em“ .


- Làm được BT2; BT(3) a/ b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn .
<i><b>B/ Chuẩn bị :</b></i>


<b>-</b> Giaùo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 ,3
<b>-</b> Häc sinh : - vë bµi tËp


<i><b>C/ </b></i>


<i><b> Các hoạt động dạy và học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>1. KiÓm tra</b></i>


-Mời 2 em lên bảng làm bài tập điền :
ia / tr / ch vào chỗ trống .


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>



-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết
hai khổ thơ cuối trong bài “ Cô giáo lớp
em “


<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết : </b></i>


* h®1/Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Treo bảng phụ đọc đoạn cần viết .
-Tìm những những hình ảnh đẹp trong
<i>khổ thơ khi cơ giáo dạy học sinh tập</i>
<i>viết ?</i>


<i>- Bạn nhỏ có tình cảm gì với cơgiáo ?</i>
<i><b>* h®2/ Hướng dẫn cách trình bày :</b></i>
-Một khổ thơ có mấy dịng thơ ?


<i>-Chữ đầu dịng thơ viết như thế nào ? Vì</i>
<i>sao ?</i>


<i>- Đây là bài thơ 5 chữ vì vậy ta nên trình</i>
<i>bày thế nào cho đẹp ?</i>


<i><b>* h®3/ Hướng dẫn viết từ khó:</b></i>
-Đọc và yêu cầu viết các từ khó .


-Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm
được .


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .



<i><b>* h®4/ Đọc viết</b><b> :</b><b> </b></i>– Đọc thong thả từng
câu, các dấu chấm - Mỗi câu hoặc cụm
từ đọc 3 lần .


<i><b>* h®5/Sốt lỗi chấm bài :</b></i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh soát bài
-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận
xét.


<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


-Hai em leân bảng làm bài : ...ái
<i>nhà , ...ái cây , maùi ...anh , quả</i>
<i>...anh .</i>


<i>-Nhâïn xét bài bạn . </i>


-Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
-Hai em nhắc lại


-Lớp đọc đồng thanh đoạn viết .
<i>- Gió đưa thoảng hoa nhài. Nắng ghé</i>
<i>vào cửa lớp , xem chúng em học bài .</i>
<i>- Rất yêu thương và kính trọng cơ</i>
<i>giáo.</i>


<i>- Có 4 dòng thơ . </i>



<i>- Phải viết hoa vì đây là các chữ đầu</i>
<i>dòng thơ </i>


<i>- Viết bài thơ vào giữa trang vở , lùi</i>
<i>vào 3 ô .</i>


- Lớp thực hiện đọc và viết vào bảng
con các từ khó : thoảng hương nhài ,
<i>ghé , cô giáo , giảng , yêu thương ,</i>
<i>điểm mười ,...</i>


-Lớp nghe đọc chép vào vở .


-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng
bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
-Đọc bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Bài 2 : - Yêu cầu đọc đề .</b></i>
- Mời một em lên làm mẫu .


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>Bài 3 (a/b): - Yêu cầu lớp chia thành</b>
nhóm 3


- Phát thẻ từ cho các nhóm yêu cầu thực
hiện.



<i>-Lần lượt mời các nhóm lên gắn từ đúng</i>
.


- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét boå
sung .


-Nhận xét chốt ý đúng .
3) Củng cố - Dặn dò:


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày
sách vở


<i>-thủy : Thủy chung , thủy tinh , bình</i>
<i>thủy ,...</i>


<i>- núi : núi non , đồi núi ,trái núi ,... .</i>
- Nhận xét bài bạn . Đọc đồng thanh
và ghi vào vở .


-Lớp chia thành nhóm nhỏ mỗi nhóm
3 em .


- Thảo luận nhóm .


- Cử 2 bạn lên thi gắn nhanh gắn
đúng từ .


- Từ cần gắn : tre - che - trăng - trắng.


- Nhận xét bài bạn , đọc đồng thanh
các từ và ghi vào vở .


<b>Taäp làm văn: kĨ ng¾n theo tranh </b>
<b> lun tËp vỊ thêi kho¸ biĨu</b>
A/ Mục đích yêu cầu:


<b>-</b> Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể lại được câu chuyện ngắn có tên“ Bút của
cơ giáo “ .


<b>-</b> Dựa vào thời khóa biểu ngày hơm sau của lớp để trả lời đựoc các câu hỏi
ở BT3 .


B/ Chuaån bị :


<b>-</b> Tranh minh họa câu chuyện .


<i><b>-</b></i> Caực ủồ duứng hóc taọp : buựt , vụỷ , thửụực ...
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. KiĨm tra


-Gọi hai em lên làm bài tập về mục lục
sách thiếu nhi


- Nhâïn xét cho điểm
2.Bài mới:



<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hôm nay các em sẽ thực hành viết lại
thời khóa biểu và kể câu chuyện : Bút
của cô giáo .


<i><b> b)Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i><b>h®1</b><b> :Hướng dẫn làm bài tập1</b></i>


<i><b> - Gọi 1 em đọc yêu cầu đề .</b></i>
-Treo 4 bức tranh .


-Tranh 1 : Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ?
- Hai bạn học sinh đang làm gì?
<i>- Bạn trai nói gì ?</i>


<i>- Bạn gái trả lời ra sao ?</i>


- Goïi hoïc sinh kể lại nội dung câu
chuyện.


-Tranh 2 : Bức tranh 2 có thêm nhân vật
<i>nào ?</i>


-Cơ giáo đã làm gì?


<i>- Bạn trai đã nói gìvới cơ giáo?</i>


-Tranh 3 : - Hai bạn nhỏ đang làm gì?


-Tranh4 : Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ?
<i>- Bạn trai đang nói chuyện với ai ?</i>
<i>- Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ ?</i>
<i>- Mẹ bạn có thái độ như thế nào ?</i>
<i>-Gọi học sinh kể lại câu chuyện.</i>


- Nhận xét tuyên dương những em kể tốt.


<i><b>h®2</b><b> :Hướng dẫn làm bài tập2</b></i>


-Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
- Theo dõi nhận xét bài làm học sinh .


<i><b>h®3</b><b> :Hướng dẫn làm bài tập3</b></i>


<i><b> - Yêu cầu đọc đề bài.</b></i>


- Yêu cầu một số em đọc thời khóa biểu
đã lập.


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 5 - 7 em nối tiếp đọc bài viết .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Một em nhắc lại


- Một em đọc đề bài .



- Quan sát , đọc các nhân vật để biết
nội dung .


-Cảnh trong lớp học .
<i>-Đang tập viết .</i>


<i>- Tớ quên không mang bút .</i>
<i>- Tớ chỉ có một cái bút . </i>


- Hai bạn kể . Lớp theo dõi nhận
xét .


<i>-Cô giáo .</i>


<i>-Cho bạn trai mượn bút .</i>
<i>- Em cảm ơn cô ạ !</i>
<i>-Tập viết.</i>


<i>- Ở nhà bạn trai .</i>
<i>- Mẹ của bạn .</i>


<i>- Nhờ có cơ giáo cho mượn bút và</i>
<i>con đã viết bài được 10 điểm và giơ</i>
<i>cho mẹ coi .</i>


<i>-Mỉm cười và nói : - Mẹ rất vui !</i>
- Lần lượt từng em kể theo yêu cầu .
- Nhận xét bình chọn bạn kể hay .
- Đọc đề bài .



- Tự lập thơi khóa biểu .
- Đọc đề bài .


- Đọc thời khóa biểu ngày mai của
lớp mà mình vừa lập xong .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung


</div>

<!--links-->

×