Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Tuần 2. Ai có lỗi?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.27 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 2

<i><b> Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2016</b></i>
<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN: AI CÓ LỖI ?</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: *Tập đọc:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ bước đầu biết đọc phân
biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


<b>- Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót đối xử </b>
khơng tốt với bạn.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>*Kể chuyện: </b>


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa
<b>II/ CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:</b>


- Giao tiếp: ứng xử văn hóa; Thể hiện sự cảm thơng; Kiểm sốt cảm xúc.
<b>III/CÁC PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC CĨ THỂ SỬ DỤNG:</b>


- Trình bày ý kiến cá nhân; Trải nghiệm; Đóng vai.
<b>IV/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Tranh minh họa.


<b>- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần HD HS luyện đọc.</b>
<b>V/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1/Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- Yc HS đọc thuộc lòng bài: Hai bàn tay em.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b> 2/Bài mới: </b>


<i><b>a/Giới thiệu bài: (1 phút)</b></i>
- GV giới thiệu và ghi đầu bài
<i><b>b/Luyện đọc: (20 phút)</b></i>
- GV đọc mẫu, nhắc giọng đọc.
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.


- Viết từ khó lên bảng ( Cô- rét- ti , En- ri -cô
.Yêu cầu HS đọc ).


- GV lắng nghe uốn nắn cho HS.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. Kết hợp
giúp HS hiểu nghĩa các từ khó.


-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm đơi.
-Theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng
- Yêu cầu 3 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh các
đoạn 1 , 2, 3


-Gọi 2HS tiếp nối nhau đọc đoạn 4, 5
<i><b>c/Tìm hiểu bài: (10 phút)</b></i>


<i><b> - Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1, 2 </b></i>


- 2HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi.


- 1em nhận xét bạn đọc.


- Vài học sinh nhắc lại đầu bài.


- HS theo dõi lắng nghe GV đọc mẫu.
- Đọc thầm.


- HS đọc CN – ĐT.
- HS đọc nối tiếp câu.


- HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc chú giải trong SGK


- HS đọc từng đoạn trong nhóm đơi. (2HS
mỗi em đọc một đoạn của bài)


- 3 nhóm nối tiếp đọc đồng thanh đoạn 1 ,
2, 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>- Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì ? Vì sao hai </b></i>
<i>bạn nhỏ lại giận nhau ?</i>


- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3


-Vì sao En-ri-cơ hối hận muốn xin lỗi Cơ-rét- ti ?
<i>- En-ri-cơ có đủ can đảm để xin lỗi Cô-rét-ti </i>
<i>không?</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 4 và 5.
- Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ?


- Bố đã trách mắng En – ri - cô như thế nào ?
<i>- Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen ?</i>
<i><b>d/Luyện đọc lại: (12 phút)</b></i>


- Chọn để đọc mẫu đoạn 4&5 .
- Giáo viên chia ra mỗi nhóm 3 em.
- Tổ chức thi hai nhóm đọc theo vai


- GV và HS bình chọn cá nhân và nhóm đọc hay
nhất .


<i><b>* KỂ CHUYỆN: (20 phút)</b></i>
1.Giáo viên nêu nhiệm vụ


- Trong phần kể chuyện hôm nay các em sẽ kể lại
5 đoạn trong truyện ai có lỗi bằng lời kể của em
dựa vào trí nhớ và 5 tranh minh họa.


2.Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm mẫu trong sách giáo
khoa phân biệt nhân vật.


- Yêu cầu học sinh kể cho nhau nghe


- Yêu cầu học sinh thi kể từng đoạn trước lớp
- Theo dõi gợi ý HS kể còn lúng túng.


<b>3.Củng cố dặn dò: (2 phút)</b>


- Qua câu chuyện em học được điều gì?


-GV nhận xét đánh giá tiết học


+ Hai Bạn nhỏ tên là En-ri-cô và Cô-rét-ti.
Cô rét ti vô ý đụng khuỷu tay vào En-ri-cô
làm En-ri-cô viết hỏng …


+ Vì En-ri-cơ bình tĩnh nghĩ lại và biết
Cơ-rét-ti khơng cố ý chạm vào tay mình …
+ En-ri-cơ khơng đủ can đảm để xin lỗi
Cô-rét-ti.


- Lớp đọc thầm đoạn 4 và 5 trả lời.


-Cô rét ti cười hiền hậu đề nghị ta lại thân
nhau như trước đi …


-Bố mắng chính En - ri - cơ là người có lỗi
đã khơng chủ động xin lỗi cịn tính đánh
bạn.


- HS trả lời.


- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


- Các nhóm tự phân vai ( En ri cơ , Cô rét
ti và người bố ) đọc lại truyện.


- Bình xét cá nhân và nhóm đọc hay.


- Lắng nghe giáo viên nêu nhiệm vụ của


tiết học.


- Quan sát lần lượt dựa vào 5 tranh minh
họa của 5 đoạn truyện , nhẩm kể chuyện
-Đọc thầm câu chuyện theo lời kể SGK.
- Từng học sinh kể cho nhau nghe.


- 5HS nối tiếp nhau kể theo 5 đoạn của câu
chuyện


- Lớp nhận xét lời kể của bạn
- HS trả lời.


- Về nhà tập kể lại nhiều lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số( có nhớ 1lần ở hàng chục hoặc sang hàng
trăm).


- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép trừ).
- Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3); Bài 2 (cột 1, 2, 3); Bài 3.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Bảng con; Bảng phụ


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài.



88 + 135 742 + 139
- Nhận xét – đánh giá.


<i><b> 2.Bài mới: (30 phút)</b></i>
<i><b>a/Giới thiệu bài: (1 phút)</b></i>
- GV giới thiệu và ghi đầu bài.
<i><b>b/Phép trừ</b><b> </b><b> : 432 – 215 (5 phút)</b></i>


<i><b> + Ghi bảng phép tính 432 - 215 = ? </b></i>
-Yêu cầu học sinh đặt tính.


Hướng dẫn học sinh cách tính.


-Ghi nhận xét về cách tính như SGK.


-Phép trừ này có gì khác so với các phép trừ đã học ?
<i><b>c/Phép trừ: 627 – 143 = ? (5 phút)</b></i>


- YCHS thực hiện tương tự như đối phép tính trên .
<b>- Ở ví dụ này có gì khác so với phép tính ở ví dụ 1</b>
chúng ta vừa thực hiện ?


<i><b>d/Luyện tập: (20 phút)</b></i>


<b>Bài 1: -Gọi học sinh đọc yêu cầu BT</b>
-Yêu cầu 3HS lên bảng làm (Cột 1, 2, 3)
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào bảng con
<b>Bài 2: Gọi HS nêu bài tập 2.</b>



-YC vận dụng trực tiếp cách tính như phần lí thuyết
tự đặt tính và tính kết quả.


-Yêu cầu lớp làm vào vở (Cột 1, 2, 3).
- Yêu cầu HS đổi vở để KT chéo.
-Gọi 1 số HS nhận xét bài bạn.
<b>Bài 3:-GV gọi HS đọc bài toán.</b>


-Y/c cả lớp cùng theo dõi và tìm cách giải bài toán.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài.


-Yêu cầu thực hiện vào vở.


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
-Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>3.Củng cố - Dặn dò: (1 phút)</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


- 2HS lên bảng, lớp làm nháp.
- HS khác nhận xét.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Một HS đứng tại chỗ nêu cách đặt tính
- HS thực hiện đặt tính vào bảng con.
-Lớp theo dõi hướng dẫn về cách trừ có
nhớ một lần.


- ... phép trừ này khác với phép trừ đã


học là phép trừ có nhớ ở hàng chục.
-Dựa vào VD 1 đặt tính và tính khi đến
hàng trăm thì dừng lại nghe GV HD về
cách tính tiếp .


- Ở phép tính này khác với phép tính
trên là trừ có nhớ sang hàng trăm.
- Một HS đọc yêu cầu bài 1.


- 3em lên bảng đặt tính và tính, HS cả
lớp làm vào bảng con – lớp nhận xét
-Vận dụng cách tính qua 2 ví dụ để thực
hiện làm bài.


- HS làm bài vào vở.


- HS đổi vở để KT cho nhau.
- HS nhận xét bài bạn.


- HS nêu đề bài sách giáo khoa
+ Đọc bài tập trong sách giáo khoa.
-1 HS lên bảng giải, cả lớp giải bài vào
bải vào vở.


-HS nhận xét bài bạn.
- HS nêu cách tính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.Néi dung: </b>


- Luyện đọc bài: Ai cú lỗi?



- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
<b>II.Lên lớp : </b>


- HS luyện đọc bài: Ai cú lỗi?


- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sữa cách đọc cho HS


- Luyện cho HS đọc nhanh, đọc đúng.


- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
Giỳp HS nắm ND bài:


<i><b>LUYỆN VIẾT: </b></i>

<i><b>AI Cể LỖI ?</b></i>

.

<i>(</i>

<i>tiết 2)</i>


<b>* Luyện viết đoạn 1 bài tập đọc: Ai cú lỗi?</b>



- GV đọc cho HS viết.


- Chấm bài sửa lỗi.
III. Củng cố <b> – Dặn dò</b>


Dặn về đọc lại bài tập đọc: Ai cú lỗi?.


chuẩn bị trớc bài: Cụ giỏo tớ hon


<b>Lun to¸n : Lun TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (CĨ NHỚ MỘT LẦN)</b>
( VBT)


I,Mơc tiªu: Gióp hs:


-Lun trừ các số có ba ch÷ sè (cã nhí một lần)


- VËn dụng giải bài toán có một phép tr


<b>II,Cỏc hot động cơ bản.</b>


- GV tỉ chøc cho HS lµm các BT trong VBT.
- Lần lợt cho HS lên bảng chữa bài


- Lu ý HS lm c cỏc BT 1,2


- Lớp theo dõi nhận xét kết quả - cách trình bày của bạn
- Chấm - chữa bài


- Nhận xét tiÕt häc
<b>C – Cđng cè – dỈn dß :</b>


- Về nhà học bài và xem lại BT đã làm


<i> **********************************************</i>
<i> </i>


<i> Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2016</i>
<b>TOÁN LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ hoặc có nhớ một lần).
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ).


<i>- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2(a); Bài 3 (cột 1, 2, 3); Bài 4.</i>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
694 - 237 555 – 160
- Kiểm tra VBT Toán của HS.
- Nhận xét – đánh giá


<b>2.Bài mới: </b>


<i><b>a/Giới thiệu bài. (1 phút)</b></i>
- GV giới thiệu và ghi đàu bài.
<i><b>b/Luyện tập: (30 phút)</b></i>


<b>Bài 1: Nêu bài tập trong SGK.</b>
-Yêu cầu HS tự tính kết quả.


-Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét .


<b>Bài 2a: Y/C HS nêu yêu cầu và GV ghi bảng</b>
-Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt tính và tính. Đổi
chéo vở kiểm tra.


- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm lên bảng làm mỗi
em làm một cột.



- Gọi học sinh khác nhận xét


+Nhận xét chung về bài làm của học sinh


<b>Bài 3 (cột 1, 2, 3):Treo bảng phụ đã kẻ sẵn như</b>
BT3


-Yêu cầu nhìn vào bảng để nêu cách tìm ra số
cần điền.


-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vào vở.
-Gọi một học sinh lên bảng tính.
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 4: Gọi HS đọc bài tốn.</b>


-u cầu lớp quan sát tóm tắt đặt đề bài toán
rồi giải vào vở.


- Yêu cầu một học sinh lên bảng giải
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>3.Củng cố - Dặn dò: (1 phút)</b>


- Nhận xét tiết học.


-Về nhà học và làm BT trong VBT Toán.


- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm vào


nháp..


- Nhận xét bài trên bảng.
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Một em nêu đề bài 1.


- Cả lớp thực hiện làm vào bảng con.
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài .
- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
- 2 HS lên bảng thực hiện.


- 2HS nhận xét bài bạn.


- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Một em nêu đề bài trong SGK.
- Cả lớp làm vào vở.


- Một học sinh lên bảng làm bài:
- Nhận xét , chữa bài.




HS đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng làm bài.


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học.


-Về nhà học và làm BT.


<b>CHÍNH TẢ: TuÇn 2</b>
<b>(Nghe - viết) AI CÓ LỖI ?</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày ®úng hình thức bài văn xi.


- Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uyêch / uyu (BT2). Làm đúng BT (3) a/b.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng con; Bảng phụ; Vở bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>


- Mời 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con
các từ ngữ HS thường hay viết sai-N.x- đánh giá.
<b>2.Bài mới: (31 phỳt)</b>


<i><b>a/Gii thiu bi: (1 phỳt</b></i>)Nêu MĐYC tiết học


<i><b>b/Hng dn nghe viết. (22 phút)</b></i>
- Đọc mẫu bài lần 1 đoạn văn cần viết.
- Yêu cầu 2 hoặc 3 HS đọc lại


- HD HS tìm hiểu nội dung đoạn văn cần viết
- Đoạn văn nói lên điều gì?


<i>- Đoạn văn có mấy câu?</i>


<i>- Tìm các tên riêng trong bài chính tả ?</i>


<i>Khi viết tên riêng ta viết như thế nào?</i>
- Hướng dẫn học sinh viết tên riêng


-YC HS viết bảng con các tiếng khó: Cơ- rét- ti,
khuỷu tay, vác củi, can đảm..


-Yêu cầu HS xét.


-Giáo viên nhận xét đánh giá.
- GV đọc cho HS viết vào vở


- Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề.
- Chấm vở 1 số em và nhận xét.


<i><b>c/Hướng dẫn làm bài tập. (8 phút)</b></i>
<b>Bài 2: -Nêu yêu cầu của bài tập.</b>
- Chia bảng thành cột.


-Yêu cầu chia lớp thành nhóm chơi tiếp sức, mỗi
nhóm tiếp nối nhau viết bảng các từ chứa tiếng có
vần uếch, uyu.


GV n.x đánh giá, tuyên dương nhóm thắng cuéc


<b>Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.</b>
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn BT3.
- Gọi 2HS lên làm trên bảng.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào VBT
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (1 phút)</b>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà viết lại cho đúng n2<sub> từ đã viết sai.</sub>


- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con các từ
HS thường hay viết sai.


Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2 - 3 học sinh đọc lại bài.


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Đoạn văn nói lên En - ri - cô hối hận ….
Nhưng không đủ can đảm.


-... 5 câu.


-Các tên riêng có trong bài là: Cơ-rét- ti.
- Phải viết hoa chữ cái đầu tiên rồi đặt gạch
nối giữa các chữ.


- Nghe


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con .


- HS nhận xét.


- HS đọc các từ vừa viết.



- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
- Lớp chia thành nhóm.


- Các nhóm thi đua tìm nhanh các từ có
vần : uêch / uyu như: nguyệch ngoạc, rỗng
tuyếch, bộc tuệch, khuếch trương, trống
huếch trống hoác, khuỷu tay, ngã
khuỵu,khúc khuỷu ….


- Đại diện nhóm đọc kết quả - lớp nhận xét.
- 2HS đọc yêu cầu bài.


- 2HS làm bài bảng phụ, lớp làm vào VBT
- Đổi chéo vở để KT.


- HS lắng nghe


- Về nhà thực hiện yêu cầu của GV.
<b>Lun TiÕng Viªt : ôn vè các từ chỉ sự vật, so sánh</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố cho HS biết :


- Xác định đợc các từ ngữ chỉ sự vật ( BT1)


- Tìm đợc những sự vật đợc so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ ( BT2)


- Nêu đợc hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó ( BT3)
<b>II.Các hạt động dạy - học: </b>


<i><b>H§ cđa GV</b></i> <i><b>H§ cđa HS</b></i>


<i><b>HD HS lun tËp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

th¬ sau: ( SGK).


Y/c 4 em lên bảng làm bài tập .
- Nhận xét , chốt lại ý đúng.


Bài2: Tìm và viết tên những sự vật đợc SS.
- Y/c 3 HS tiếp nối lên bảng gạch dới những sự
vật đợc so sánh với nhau trong các câu b, c , d
a.Vì sao hai bàn tay em c so sỏnh vi hoa u
cnh.


b.Vì sao nói mặt biển nh tấm thảm khổng
lồ?...


+ Màu ngọc thạch là màu g×?


c. Vì sao cánh diều đợc so sánh với dấu á?
- Treo tranh minh hoạ .


d.Vì sao dấu hỏi đợc SS với vành tai nhỏ?
Bài3: Viết ra H/ ảnh so sánh mà em thích ở
BT2 . Giải thích vỡ sao?



- Cho HS nêu - giải thích trớc lớp.


VD: Em thích câu a . Vì hình ảnh hai bàn tay em
nh những bông hoa..


<b>C) Củng cố,dặn dò:</b>
N.xét tiết häc


Dặn về học bài và xem lại Bt đã làm


- 1 em làm mẫu dòng thơ 1.


- Tay em ỏnh răng. Tay em chải tóc
Răng trắng hoa nhài Tóc ngời ánh mai
- 2 em đọc YC.


- 3 HS tiếp nối lên bảng làm BT- Lớp n. xét
- Vì hai bàn tay nhỏ xinh , nh hoa.


- Đều phẳng , êm và đẹp..
- màu xanh bic , sỏng trong.


- Cánh diều hình cong cong, võng xuèng , gièng
dÊu ¸.


- Quan s¸t tranh , vÏ dấu á.


- Vì dấu hỏi cong cong , nở rộng phía trên đầu rồi
nhỏ dần lại.



- 1 em c YC bi tp 3.


- Nối tiếp nhau nêu H/ ảnh em thích , giải thích.
-HS lắng nghe


<b> Thứ Tư ngày 14 tháng 9 năm 2016</b>
<b> TẬP ĐỌC CƠ GIÁO TÍ HON</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Hiểu ND: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm u q cơ
giáo và ước mơ trở thành cô giáo.( trả lời được câu hỏi trong SGK)


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>
- Tranh minh họa.


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần HD HS luyện đọc.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
- Gọi 3 học sinh lên đọc bài
- GV nhận xét đánh giá.
<b>2/Bài mới (30 phút)</b>
<i><b>a/Giới thiệu bài: (1 phút)</b></i>
- GV giới thiệu và ghi đầu bài.
<i><b>b/Luyện đọc: (12 phút)</b></i>



- GV đọc toàn bài.


- Hướng dẫn luyện c + luyện phát âm


Hng dn HS ni tip c từng câu.
- HDHS đọc đúng ở các từ khó.


-YC nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài, kết
hợp giải nghĩa từ.


- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gọi đại diện 2 – 3 nhóm thi đọc.
<i><b>c/Tìm hiểu bài: (10 phút)</b></i>


-Y/cầu HS đọc thầm đoạn 1 và TLCH:


- 3 em đọc bài: “ Ai có lỗi ” và trả lời câu hỏi
về nội dung bài.


-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài.
-Lớp theo dõi lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc từng câu trước lớp.


- Nghe HD để đọc đúng các từ khó.
- Đọc nối tiếp đoạn.


- HS đọc chú giải cuối bài.


- HS lần lượt đọc từng đoạn trong nhóm.


- Đại diện nhóm thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>+Truyện có những nhân vật nào ?</i>
<i>+Các bạn nhỏ trong bài chơi trị chơi gì</i>
- u cầu HS đọc thầm cả bài, TLCH:


<i><b>+Những cử chỉ nào của cơ giáo Bé làm em thích</b></i>
<i>thú nhất ?</i>


<i><b>+Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng u của</b></i>
<i>đám” học trị” ? </i>


<i><b>+Vì sao Bé lại đóng vai cơ giáo đạt đến thế?</b></i>
-Giáo viên tổng kết nội dung bài.


<i><b>d/Luyện đọc lại: (8 phút)</b></i>


- Yêu cầu 2 HS khá, giỏi đọc toàn bài.
- Treo bảng phụ hướng dẫn HS đọc câu khó.
- Cho học sinh thi đọc đoạn 1


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (1 phút)</b>


- Gọi 2 HS nêu nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Trong truyện có Bé và 3 đứa em.


- Hiển, Anh và Thanh đang chơi trò chơi lớp


học, Bé đóng vai cơ giáo các em của Bé đóng
vai học trị.


- HS đọc thầm cả bài.


- Bé thả ống quần xuống, kẹp lại tóc, lấy nón
của má đội trên đầu


- Làm y hệt như học trò thật: đứng dậy, khúc
khích cười chào cơ , ríu rít đánh vần theo cơ …
+ Vì Bé u cơ giáo, muốn trở thành cơ gi¸o.


- 2 HS khá, giỏi tiếp nối nhau đọc toàn bài.
- Lắng nghe GV HD để đọc đúng theo y/c
- 3HS thi đua đọc đoạn 1.


-2 HS thi đọc cả bài.


- 2 HS nêu nội dung vừa học.
-Chuẩn bị bài “Chiếc áo len”


<b>TỐN ƠN TẬP CÁC BẢNG NHÂN</b>
<b> I/ MỤC TIÊU: </b>


- Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5


- Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biêu thức.


- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải tốn có lời văn( có 1 phép nhân)


<i> - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (a, c), Bài 3, Bài 4.</i>


<b> II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>
- Bảng phụ.


<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ : (3 phút)</b>


- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
727 - 272 404 - 184
-Nhận xét đánh giá.


<b>2.Bài mới: (31 phút)</b>
<i><b>a/Giới thiệu bài. (1 phút)</b></i>
- GV giới thiệu và ghi đầu bài
<i><b>b/Luyện tập: (30 phút)</b></i>
<b>Bài 1: </b>


- T/c cho HS thi HTL các bảng nhân 2, 3, 4,5.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- Vài học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hỏi thêm một số công thức khác.
<i>Giới thiệu nhân nhẩm với số tròn trăm</i>



-YC lớp theo dõi và tự tính nhẩm theo mẫu
<i><b>200 X 3 = ?</b></i>


nhẩm: 2 trăm x 3 = 6 trăm
viết: 200 x 3 = 600


- YC HS tính nhẩm các phép tính cịn lại .
Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 (a,c): HS đọc yêu cầu.</b>


- 1 HS làm mẫu phép tính: 4 x 3 + 10


- Y/c HS nhắc cách tính giá trị của biểu thức.
- Y/c cả lớp tự làm các phép tính cịn lại.
- Gọi học sinh khác nhận xét


- Nhận xét chung về bài làm của HS.
<b>Bài 3 : Gọi HS đọc bài toán trong SGK</b>
- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề.
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi 1HS lên bảng giải .


- GV nhận xét đánh giá


<b>Bài 4 : (Ko y/c viết phép tính, chỉ y/c trả lời)</b>
<b>3/Củng cố - Dặn dò: (1 phút)</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .



- Nêu miệng nối tiếp kết quả tìm được.
- HS trả lời theo y/c của GV


- Lớp theo dõi để nắm về cách nhân nhẩm
với số tròn trăm.


- HS tự nhẩm và ghi kết quả nháp.


3 HS nêu miệng cách nhẩm và cách viết
-HS khác nhận xét bài bạn.


- Đọc yêu cầu BT


- 1 HS làm mẫu, lớp nhận xét.
- 1 HS trả lời.


- Cả lớp làm bài còn lại vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.


- 2HS nhận xét bài bạn .
- Một em đọc bài toán
- Cả lớp làm vào vào vở.


- 1HS lên bảng giải, cả lớp NX chữa bài


HS Trả lời


1-2HS nhắc lại nội dung bài học


-Về nhà học bài và làm BT trong VBT.
<b>TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA Ă, Â</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


<b> - Viết đúng chữ hoa Ă, Â.</b>


- Viết đúng chữ hoa Ă ( 1 dòng),Â, L ( 1 dòng); Viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng
dụng : Ăn quả … mà trồng ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Mẫu chữ ; Bảng con; Vở tập viết.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
<i>- KT bài viết ở nhà của HS</i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b> 2.Bài mới: (30 phút)</b></i>


<i><b>a/Giới thiệu bài: (1 phút)</b></i>
- GV giới thiệu và ghi đầu bài.


<i><b>b/H. dẫn viết trên bảng con: (12 phút)</b></i>


-2HS lên bảng, cả lớp viết trên bảng con:
Vừ A Dính.- lớp nhận xét .



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*Luyện viết chữ hoa:


-u cầu tìm các chữ hoa có trong bài.


-Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ.


- GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS.
<i>* Luyện viết từ ứng dụng </i>


-Yêu cầu đọc từ ứng dụng Âu Lạc
-Giới thiệu về Âu Lạc


<i>*Luyện viết câu ứng dụng:</i>


-Yêu cầu 1 HS đọc câu ứng dụng.


- Ăn quả …trồng cây/Ăn khoai… mình trồng
- HD HS hiểu nội dung câu tục ngữ.


-Y/c luyện viết những tiếng có chữ hoa.
<i><b>c/Hướng dẫn viết vào vở: (18 phút)</b></i>
- Nêu y/c: viết chữ Ă, Â, 1 dòng cỡ nhỏ.
- Viết tên riêng Âu Lạc 1 dòng cỡ nhỏ.
- Viết câu tục ngữ 1 lần.


- Nhắc nhớ HS về tư thế ngồi viết, cách viết
các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
- Chấm từ 5- 7 bài học sinh.



- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
<b>3.Củng cố - Dặn dò: (1 phút)</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học


-Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng và
câu ứng dụng:Ă, Â và L.


- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào
bảng con.


-1HS đọc từ ứng dụng.


-Lắng nghe để hiểu thêm về Âu Lạc
-Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- Nhận xét – sửa sai.


- Đọc câu ứng dụng


HS viết bảng con: Ăn khoai, Ăn quả.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của giáo viên


-Nộp vở để GV chấm


-Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước
bài mới : “ Ôn chữ hoa B”





*********************************************


<i> Thứ Năm ngày 15 tháng 9 năm 2016</i>
<b>TOÁN: ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Thuộc các bảng chia ( chia cho 2,3,4,5 )


- Biết tính nhẩm thương của số trong trăm khi chia cho 2,3,4 ( phép chia hết).
<i>- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.</i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>
- Bảng phụ


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài cũ: (3 phút)</b>


<b>- Gọi HS lên bảng làm bài tập.</b>
5 x 7 - 26 4 x 9 - 30


- 2HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Nhận xét - đánh giá.
<b>2.Bài mới: (31 phút)</b>
<i><b>a/Giới thiệu bài: (1 phút)</b></i>


<i><b>b/Luyện tập. (30 phút)</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài và tự làm bài. </b>
- YC HS nêu miệng kết quả các phép tính.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.</b>


-Yêu cầu lớp theo dõi và tự tính nhẩm theo mẫu
<i>200 : 2 = ?</i>


-Yêu cầu 1HS làm mẫu phép tính 300 : 3 = ?
- Cả lớp tự làm các phép tính cịn lại.


-Nhận xét chung về bài làm của HS.
<b>Bài 3: Gọi HS đọc bài toán. </b>


-Yêu cầu HS nêu dự kiện và u cầu đề.
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc ta làm
thế nào?


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở
-Gọi một học sinh lên bảng giải.



- Chấm bài 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>3.Củng cố - Dặn dò: (1 phút)</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


-Vài HS nhắc lại tựa bài.


- Cả lớp thực hiện nhẩm kết quả.
- 3 em nêu miệng kết quả


- HS khác nhận xét bài bạn.
- Đọc yêu cầu


-Lớp theo dõi để nắm về cách chia nhẩm
- Cả lớp theo dõi và nhận xét bài bạn.
- Cả lớp tự làm bài, nêu kết quả.
-HS nhận xét, chữa bài.


- 2 em nêu yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm và
phân tích bài tốn.


-Cả lớp thực hiện làm vào vở
- 1HS lên bảng giải


Giải :


Số cái cốc của mỗi hộp là :
24 : 4 = 6 ( cái cốc )
Đáp số: 6 cái cốc


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học
- HS lắng nghe


-Về nhà học bài và làm BT trong VBT.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU TUẦN 2</b>


<i><b>TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI. ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ ?</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu (BT1).


- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Ai (con gì, cài gì)? Là gì?(BT2)
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm.(BT3).


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>
- Vở bài tập; Bảng phụ


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/Kiểm tra bài cũ: (4 phút)</b>
-Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập.
-Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
<b>2/Bài mới: (31 phút)</b>


<i><b>a/Giới thiệu bài: (1 phút)</b></i>


<i><b>b/Hướng dẫn làm bài tập: (30 phút)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 1: -Yêu cầu 2 HS đọc bài tập 1. </b>


-Yêu cầu làm vào vở bài tập sau đó trao đổi
theo nhóm để hồn chỉnh bài làm.


-u cầu lớp chia thành 2 nhóm lên bảng
chơi tiếp sức.


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng từ đã
được hoàn chỉnh.


<b>Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 2.</b>
- Mời 1HS lên bảng làm mẫu bài 2a.


- Mời 2 học sinh lên bảng làm bài.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu 1 HS yêu cầu đọc BT.


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm làm vào VBT.
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt
cho bộ phận in đậm .


- Giáo viên theo dõi và nhận xét.
<b>3/Củng cố - Dặn dò: (1 phút)</b>



- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn HS về nhà học xem trước bài mới.


- 2HS đọc yêu cầu BT1, lớp đọc thầm.


- Làm bài tập trao đổi trong nhóm rồi cử ra
người tham gia chơi tiếp sức viết ra các từ ngữ
chỉ về trẻ em, tính nết, tình cảm hoặc sự chăm
sóc của người lớn đối với trẻ em.


- Lớp theo dõi n.xét và bình chọn thắng, thua.
- Lớp đọc đồng thanh các từ dưới bảng


- 1 em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 2.
- 1HS làm mẫu câu a.


- 2HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.

- L p theo dõi nh n xét



<i><b>Ai(cái gì , con gì )</b></i> <i><b> Là gì ?</b></i>
a/ Thiếu nhi là măng …nước
b/ Chúng em là HS tiểu học
c/ Chích bơng là bạn …trẻ em
- 1 em đọc yêu cầu của BT.


- Đọc thầm bài tập 3 rồi làm vàoVBT
- Nối tiếp nhau đọc các câu hỏi.



<b>- Cái gì là hình ảnh quen thuộc của làng quê</b>
Việt Nam ?


-Ai là những chủ nhân tương lai của Tổ quốc?
- Đội thiếu niên tiền phong HCM là gì ?
- Lớp nhận xét ý bạn.


- HS lắng nghe


- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.


<b> Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2016</b>
<b>TOÁN LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép nhân).
<i>- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3</i>


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1.Bài cũ: (3 phút)</b></i>


- Gọi HS đọc các bảng chia 2, 3, 4, 5.
- Nhận xét đánh giá.



<b> 2.Bài mới: (31 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>a/Giới thiệu bài: (1 phút)</b></i>
<i><b>b/Luyện tập: (30 phút)</b></i>


<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu BT.</b>
-YCHS làm bài vào vở, GV theo dõi.


- Gọi 3 HS lên bảng tính mỗi em một biểu
thức, lớp nhận xét bổ sung.


-Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2 :Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài</b>


-Yêu cầu cả lớp quan sát tranh rồi trả lời miệng
câu hỏi:


+ Đã khoanh vào 1/4 số con vịt ở hình nào?
+Đã khoanh vào 1 phần mấy số con vịt ở hình
B?


+Nhận xét chung về bài làm của HS
<b>Bài 3 : Gọi HSđọc bài toán trong SGK.</b>
- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi một học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét, chữa bài.
<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài tập


-Vài học sinh nhắc lại đầu bài.
- Một em nêu đề bài.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 3 em lên bảng thực hiện.
- Cả lớp nhận xét bài bạn
- Một em nêu yêu cầu bài.


- Lớp quan sát tranh vẽ và trả lời theo yêu cầu
BT.


- Đã khoanh vào ¼ số con vịt ở hình A


- Hình B có 3 hàng đã khoanh vào một hàng vậy
đã khoanh vào 1<sub>3</sub> số con vịt.


-Học sinh nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài.


- Cả lớp làm vào vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
-HS lắng nghe


-Về nhà học bài và làm bài tập.
<b>CHÍNH TẢ TUẦN 2</b>


<b>Nghe - viết CÔ GIÁO TÍ HON</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT(2)a/b.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ, VBT; Bảng con.</b>
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>


-Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường hay viết
sai ở tiết trước.


-Nhận xét đánh giá.


<b>2/Bài mới: (31 phút)</b>
<i><b>a/Giới thiệu bài: (1 phút)</b></i>
- GV giới thiệu và ghi đầu bài.


- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các
từ: Nguệch ngoạc, khuỷu tay.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>b/Hướng dẫn chuẩn bị : (5 phút)</b></i>
- Đọc đoạn văn ( 1 lần)


-Yêu cầu 1 HS đọc lại.



- Giúp HS nắm nội dung đoạn văn.


+ Tìm những hình ảnh cho thấy Bé bắt chước cơ
giáo?


+ Hình ảnh mấy đứa em có gì ngộ nghĩnh?
- HD học sinh cách trình bày.


<i>+Đoạn văn có mấy câu?</i>


<i>+Chữ đầu câu viết như thế nào ?</i>
<i>+ Chữ đầu đoạn viết ntn ?</i>


<i>+Tìm tên riêng trong đoạn văn? Cần viết như thế</i>
<i>nào ?</i>


-YC lấy bảng con và viết các tiếng khó: tỉnh khô,
nhánh trâm bầu, ...


- Giáo viên nhận xét.


<i><b>c/Học sinh viết bài vào vở. (17 phút)</b></i>
<b>- Nhắc HS tư thế ngồi viết.</b>


- Đọc cho học sinh viết vào vở.


- Đọc lại để HS tự soát lỗi và ghi số lỗi ra ô lỗi.
-Thu vở chấm và nhận xét.



<i><b>d/Hướng dẫn làm bài tập (8 phút)</b></i>
<b>Bài 2b : Nêu yêu cầu của bài tập </b>
-Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2.
-Yêu cầu 1 HS làm mẫu


- Lớp cùng thực hiện vào vở.
<b>3/Củng cố - Dặn dò: (1 phút)</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới.


-Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.


-1HS đọc lại bài, Cả lớp đọc thầm tìm hiểu
nội dung bài.


+Bé bẻ một nhánh trâm bầu...đám học trò
đánh vần theo.


+ Chúng chống hai tay nhìn chị, ríu rít đánh
vần theo.


- Đoạn văn có 5 câu,
- Viết hoa chữ cái đầu


- Ta phải viết hoa chữ cái đầu, đầu đoạn văn
viết lùi vào một chữ.


- Tên riêng Bé - phải viết hoa.
- Lớp viết vào bảng con.



- Học sinh khác nhận xét bảng.


-Cả lớp nghe và viết bài thơ vào vở.
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
-Nộp bài để giáo viên chấm .
- HS nêu yêu cầu của BT.
- Một em làm mẫu trên bảng


- Cả lớp thực hiện vào vở- lớp n.xét
- HS lắng nghe


-Về nhà luyện viết cho đúng những từ đã
viết sai.


<b>TẬP LÀM VĂN VIẾT ĐƠN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của Đơn xin vào
<i>Đội (SGK tr 9)</i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>
- VBT; Bảng phụ.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>



- GV kiểm tra vở của HS về viết đơn xin cấp thẻ
đọc sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét – đánh giá
2.Bài mới: (31 phút)
<i><b>a/Giới thiệu bài: (1 phút)</b></i>


<i><b>b/Hướng dẫn làm bài tập: (30 phút)</b></i>


<b>*Bài 1: - Gọi 2HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc</b>
thầm.


- Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài.


- Các em cần viết đơn vào Đội theo mẫu đơn đã
học trong tiết tập đọc, nhưng có những nội dung
khơng thể viết hồn tồn như mẫu.


-Phần nào trong đơn phải viết như mẫu và phần
nào không theo mẫu ? Vì sao ?


- GV chốt lại.


-Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập.
- Gọi học sinh đọc lá đơn của mình.
- GV lắng nghe và nhận xét, đánh giá.
<i><b> 3.Củng cố - Dặn dò: (1 phút)</b></i>


Y/c 1 HS nhắc lại ND bài
-Nhận xét đánh giá tiết học



-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.


-Lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu của tiết
tập làm văn này.


- Hai em đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe GV để tìm hiểu thêm về cách
viết đơn xin vào Đội.


- Trao đổi trong nhóm để trả lời câu hỏi.
- Sau đó đại diện nhóm nói về nội dung lá
đơn.


- Phần lí do viết đơn, bày tỏ nguyện vọng ,
lời hứa là những nội dung khơng cần viết
theo khn mẫu. Vì mỗi người có một lí do,
nguyện vọng và lời hứa riêng.


-Thực hành viết đơn vào vở bài tập
- 3 - 5 HS đọc lại đơn của mình.
-Lớp theo nhận xét bài bạn, bổ sung.


- Nhắc nội dung bài học.
- HS lắng nghe, thực hiện


<i><b>Bi chiỊu </b></i>


<b>Lun TiÕng Viªt : L. Tập làm văn : Tuần 2</b>
<b>I/ MC TIấU: </b>



- Bc đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của Đơn xin vào
<i>Đội </i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>
- VBT; Bảng phụ.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1/Giới thiệu bài: (1 phút)</b></i>


<i><b>2/Hướng dẫn làm bài tập: (30 phút)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

thầm.


- Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài.


- Các em cần viết đơn vào Đội theo mẫu đơn đã
học trong tiết tập đọc, nhưng có những nội dung
khơng thể viết hồn tồn như mẫu.


-Phần nào trong đơn phải viết như mẫu và phần
nào khơng theo mẫu ? Vì sao ?


- GV chốt lại.


-Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Gọi học sinh đọc lá đơn của mình.


- GV lắng nghe và nhận xét, đánh giá.
<i><b> 3.Củng cố - Dặn dò: (1 phút)</b></i>


Y/c 1 HS nhắc lại ND bài
-Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.


tập làm văn này.


- Hai em đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe GV để tìm hiểu thêm về cách
viết đơn xin vào Đội.


- Trao đổi trong nhóm để trả lời câu hỏi.
- Sau đó đại diện nhóm nói về nội dung lá
đơn.


- Phần lí do viết đơn, bày tỏ nguyện vọng ,
lời hứa là những nội dung khơng cần viết
theo khn mẫu. Vì mỗi người có một lí do,
nguyện vọng và lời hứa riêng.


-Thực hành viết đơn vào vở bài tập
- 3 - 5 HS đọc lại đơn của mình.
-Lớp theo nhận xét bài bạn, bổ sung.


- Nhắc nội dung bài học.
- HS lắng nghe, thực hiện
<b>Lun to¸n : cộng trừ các số có ba chữ số</b>



( VBT)
I,Mơc tiªu: Gióp hs:


- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ hoặc có nhớ một lần).
- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ).


<b>II,Các hoạt động cơ bản</b>.


- GV tổ chức cho HS làm các BT trong VBT.
- Lần lợt cho HS lên bảng chữa bài


- Lu ý để HS làm đợc các BT 1,2


- Líp theo dâi nhận xét kết quả - cách trình bày của bạn
- Chấm - chữa bài


- Nhận xét tiết học
<b>C Củng cố dặn dò :</b>


- V nh học bài và xem lại BT đã làm


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS rèn luyện tốt nề nếp ra vào lớp, nề nếp học tập ở lớp cũng như ở nhà.
- Phát huy được những ưu điểm và khắc phục những tồn tại trong tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. SINH HOẠT LỚP: (15 phút)</b>
1. Sơ kết Tuần 1:



a.Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ
Các tổ trưởng báo cáo.


b. GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong Tuần 2.
Lắng nghe giáo viên nhận xét chung


*Ưu điểm:


- Đi học tương đối đầy đủ và đúng giờ.


-Thực hiện tốt nội quy, quy định của trường, của Đội, mặc đồng phục tương đối đầy đủ
- Vệ sinh cá nhân và vệ sinh trưòng lớp tương đối tốt


- Sách vở, đồ dùng học tập tương đối đầy đủ, một số em có ý thức tự học.
* Tồn tại:


- Một số HS vệ sinh cá nhân chưa được tốt (Khánh Anh, Thủy,...).


- Một số HS thiếu đồ dùng học tập: như thước, bút chì, tẩy, bảng con, phấn ... (như Minh Đức,
Việt Anh, Thủy, Chiến,...)


- Một số em chữ viết còn xấu, viết chậm: Trường, Khánh Anh, Việt Anh, Kiên…
- Ngồi học chưa chú ý (Khánh Anh, Việt Anh, Thủy, Kiên, …)


c.Triển khai cơng tác tuần 3:
- Duy trì tốt nề nếp và sĩ số.


- Khắc phục những tồn tại đã mắc ở tuần 2
- Thi đua giữa các tổ về nề nếp, học tập, vệ sinh.


- Tiếp tục tập luyện nghi thức chuẩn bị khai giảng
<b>B. SINH HOẠT TẬP THỂ: (20 phút)</b>


- Tổ chức cho h/s chơi các trò chơi.


- GV theo dõi nhắc nhở các em tích cực tham gia các hoạt động giáo dục.


<b> ************************************************************</b>


<i><b>Buổi chiều Thứ Ba ngày 28 tháng 8 năm 2013</b></i>
<b>Luyện Tiếng Viêt Luyện đọc bài: AI Cể LỖI ?</b>


<b>Néi dung: </b>


- Luyện đọc bài: AI Cể LỖI ?


- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
<b>Lên lớp : </b>


- HS luyện đọc bài AI Cể LỖI ?


- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sữa cách đọc cho HS


- Luyện cho HS đọc nhanh, đọc đúng.


- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
* Nhận xét <b> – Dặn dò</b>


Nhận xét đánh giá tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TUẦN 3</b>

<i><b> Thứ hai, ngày 2 tháng 9 năm 2013</b></i>
Toàn trường nghỉ lễ


Thứ ba, ngày 3 tháng 9 năm 2013
<b>Buổi sáng: Học bù thứ 2</b>


<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN : CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>I/Mục tiêu : * Tập đọc :</b>


Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời
nhân vật với lời người dẫn chuyện.


Hiểu ý nghĩa : Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau. (trả lời được các CH 1, 2,
3, 4)


* Kể chuyện : Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo các gợi ý.
* HS khá, giỏi kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của Lan.


<b>GDKNS : Tự nhận thức (xác định bản thân là biết đem lại lợi ích và niềm vui cho người khác</b>
thì mình cũng có niềm vui); Làm chủ bản thân (kiểm sốt cảm xúc, hành vi của bản thân để tránh
thái độ ứng xử ích kỷ); Giao tiếp (ứng xử văn hóa).


<b>PPKTDH:Trình bày 1 phút, Thảo luận cặp đôi – chia sẻ </b>


<b>IV/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK, Tranh minh họa từng đoạn của </b>
câu chuyện trong SGK, Bảng phụ


<b>V HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC</b>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định tổ chức :


2/ Kiểm tra bài<b> cũ : -Bài cơ giáo tí hon .</b>


? Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh, đáng u của
“đám học trị”?


-Nhận xét ghi điểm .Nhận xét chung
3/ Bài mới<b> :</b>


a. Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
b. Luyện đọc


- GV đọc mẫu . Hỏi: Bài văn nói về điều gì?
- Tóm tắt nội dung


* Y.c HS đọc câu nối tiếp – kết hợp sửa sai theo
phương ngữ.


*Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ :
b.2. Luyện đọc - hiểu : HS đọc thầm đoạn 1
? Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi như
thế nào ?


Giáo viên cho học sinh đọc thầm đoạn 2.
? Vì sao Lan dỗi mẹ?


- Giáo viên cho lớp đọc bài .(đọc thầm)
-? Anh Tuấn nói với mẹ những gì?



- 2HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi


HS lắng nghe


- HS động não và phát biểu – trình bày 1 phút
: Bài văn này là câu chuyện về chiếc áo ấm
của hai anh em/ Bài văn này nói về chuyện
anh nhường cho em chiếc áo đẹp…


- HS đọc tiếp nối câu+ Luyện phát âm
- HS đọc tiếp nối đoạn + hiểu nghĩa từ
- Học sinh đọc phần chú giải SGK


- Áo màu vàng, có dây kéo ở giữa, có mũ để
đội , ấm ơi là ấm .


Học sinh đọc bài .


- Vì mẹ nói rằng khơng thể mua chiếc áo đắt
tiền như vậy .


* Học sinh đọc thầm (đoạn 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giáo viên cho học sinh đọc bài
( đọc thầm )


-? Vì sao Lan ân hận?


Qua câu chuyện này em rút ra điều gì?


GV hướng dẫn HS đọc bài (đọc thầm)
? Em nào tìm một tên khác cho truyện ?
* Luyện đọc lại :


GV hướng dẫn cho học sinh luyện đọc lại :
Giáo viên theo dõi nhận xét từng nhóm .


*Các xem lại bài chuẩn bị cho tiết kể chuyện ,
dựa vào tranh để thực hiện dựa vào tranh để kể
chuyện .


*Tiết 2 .Kể chuyện :
*. Kể chuyện theo tranh<b> : </b>


Dựa vào các câu hỏi gợi ý trong SGK, kể từng
đoạn của câu chuyện “Chiếc áo len” theo lời của
bạn Lan


* Giáo viên hướng dẫn kể chuỵên:


-GV treo bảng phụ viết gợi ý từng đoạn HD HS
kể theo nhóm 4


- HS xung phong kể theo cá nhân trước lớp
- Giáo viên hướng dẫn học sinh kể nối tiếp nhìn
vào các gợi ý nhập vai nhân vật .(nếu học sinh
kể không đạt , GV mời học sinh khác kể lại )
- Giáo viên cùng học sinh lớp nhận xét , bình
chọn bạn nào kể tốt nhất,



4/ <b> Củng cố - Dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


- GV nhắc lại nội dung , giáo dục
Dặn về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau


trong.


* Học sinh đọc bài (đoạn 4)


Học sinh thảo luận theo nhóm rồi đại diện trả
lời .


-Vì Lan đã làm cho mẹ buồn .


-Vì Lan thấy mình ích kỷ, chỉ biết nghĩ đến
mình, khơng nghĩ đến anh.


Nêu ND bài như mục I ND
1 HS nhắc lại


Học sinh trả lời tự do


- HS đọc bài theo vai ( mỗi nhóm 4 bạn,
người dẫn chuyện, Lan, Tuấn, mẹ). Các nhóm
thi đua đọc theo phân vai.


-Các nhóm nhận xét bình chọn nhóm nào đọc
hay nhất. (đúng, thể hiện được tình cảm của
các nhân vật).



Học sinh quan sát tranh trên bảng khi giáo
viên đính lên phần mở đầu câu chuyện mà
các em đã được học .


- HS giỏi kể chuyện .
- HS thực hiện kể chuyện


- Từng nhóm 4 hs kể nối tiếp nhau bốn đoạn.
- Từng nhóm thi kể chuyện trước lớp.


- Thực hiện theo y/c của GV
- HS lắng nghe, thực hiện


<b> </b>


<b> TOÁN : ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GDHS : Tính cẩn thận, chính xác .
- Gdkns:Tự nhận thức nhận biết các hình
<b>II/ Đồ dùng dạy học : SGK, Bảng phụ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học ( 40 phút )</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định :


<b>2/ Bài cũ : Y/c 1 số HS đọc các bảng nhân, bảng </b>
chia đã học



GV đánh giá – ghi điểm .
3/ Bài mới :


<b>Bài 1: Treo bảng phụ vẽ hình BT1 </b>


? Đường gấp khúc ABCD gồm có mấy đoạn và
độ dài của mỗi đoạn ?


GV gọi vài HS nêu lại cách tính độ dài đường
gấp khúc ?


<b>Bài 2: SGK</b>


GV lại tiếp tục HD cho các em nhớ lại cách tính
chu vi hình chữ nhật?


Giáo viên gọi 2 em lên bảng giải toán .


<b>Bài 3 : Giáo viên treo bảng phụ có kẻ sẵn hình .</b>


<b>Bài 4 ( Dành cho HS khá(giỏi)</b>


Treo bảng phụ, gọi HS nêu y/c BT- y/c HS khá
(giỏi) suy nghĩ làm BT


<b>4/ Củng cố - Dặn dò : </b>


- Giáo viên gọi vài học sinh nêu lại cách tính độ
dài của đường gấp khúc , tính chu vi hình tamgiác
, hình chữ nhật .



- Giáo viên nhận xét chung tiết học , tuyên
dương một số em học tốt qua tiết toán .
Dặn : Về học bài, xem lại BT đã làm


- 1 số HS thực hiện y/c của GV- lớp n.xét


1 học sinh đọc yêu cầu bài toán . Lớp quan
sát hình (SGK) TLCH


- HS nêu lại cách tính độ dài đường gấp khúc
HS nêu lại cách tính chu vi hình tam giác
* 2 HS lên bảng giải ,lớp làm BT vào vở


<i>Giải : </i>


<i>a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là :</i>
<i>34 + 12 + 40 =(86 cm )</i>


<i>Đáp số : 86 cm</i>
<i>Giải</i>


<i>b) Chu vi hình tam giác MNP là :</i>
<i>34 + 12 + 40 = 86 cm)</i>


<i>Đáp số :86cm</i>
Lớp nhận xét .


Bài 2 : 1 Học sinh đọc yêu cầu .



Học sinh tự dùng thước có vạch cm đo và
nêu (2em )


AB = 3cm ; BC = 2 cm, DC = 3cm ; AD
=2cm, từ đó tính chu vi hình chữ nhật .
- 1 HS lên bảng giải .Lớp làm vào VBT.


<i>….Chu vi hình chữ nhật ABCD là:</i>
<i> 3 + 2+ 3+ 2 = 10 (cm )….</i>
<i> </i>


Bài 3 : Học sinh nêu :


_ Có 5 hình vng ( 4 hình vng nhỏ +1hình
vng to )


_ Có 6 hình tam giác ( 4 hình tam giác nhỏ và
2 hình tam giác to ) .


Thực hiện theo y/c của GV


2Hs lên bảng kẻ, 1 em làm bài 4a,1 em làm
bài 4b


- HS thực hiện theo y/c của GV
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Buổi chiều tập diễu hành chuẩn bị khai giảng


<i> Thứ Ba ngày 3 tháng 9 năm 2013</i>


<b>CHÍNH TẢ: </b>


<i><b>Nghe – viết: CHIẾC ÁO LEN</b></i>
<b>I/Mục tiêu :</b>


Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức văn xi.
Làm đúng BT 2a/b.


Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng chữ (BT3).


<b>GDKNS: Kĩ năng tự nhận thức để trình bày đúng, viết đúng bài chính tả.</b>
Kĩ năng lắng nghe tích cực trong việc viết chính tả; Kĩ thuật “Viết tích cực”.
<b>* PPKTDH: Hỏi và trả lời; Thảo luận cặp đôi – chia sẻ.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ( 35 phút ).</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định :


2/ Bài cũ:


GV đọc cho HS viết : xào rau ; sà xuống ; xinh
xẻo. GV n.xét cách viết của HS, ghi điểm
3/ Bài mới : Giới thiệu bài


-*Hướng dẫn viết bài:


Giáo viên đọc bài viết ( đoạn 4)
? Vì sao Lan ân hận ?



? Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ?
? Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt trong dấu
câu gì ?


GV hướng dẫn HS viết từ khó dễ lẫn:
D1: Nằm, cuộn trịn, chăn bơng , xin lỗi
D2: Ap áp , xin lỗi xấu hổ, vờ ngủ …


Giáo viên đọc lại bài viết .


+ Giáo viên đọc bài ( câu , cụm từ, toàn câu)
+ Giáo viên đọc lại bài .


Dị lỗi: Treo bảng phụ có sẵn bài viết .
Tổng hợp lỗi


+ Giáo viên thu một số bài chấm điểm
<b>* Thực hành làm bài tập) :</b>


<b>Bài 2 : Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng làm </b>
bài ở bảng , củng cố sửa lời của những học sinh
địa phương


Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét sửa
sai .Giáo viên cho học sinh làm vào VBT
<b>Bài 3: GV treo bảng từ viết sẵn ND y/c BT.</b>
* GV n.xét bổ sung nếu HS làm chưa chính xác .


2 Học sinh lên bảng viết - lớp viết bảng con.


- Lớp n.xét


- HS lắng nghe


- Vì em đã làm cho me phải buồn lo ….
- Học sinh trả lời , các chữ đầu đoạn , đầu
câu , tên riêng của người .


- Sau dấu hai chấm và trong dấu ngoặc kép .
Học sinh lên bảng viết - lớp viết bảng con .
- Học sinh viết bài vào vở.


- Học sinh dò bài sửa lổi.
- Học sinh nộp bài


- HS đọc yêu cầu bài ,lên bảng làm bài
Lớp làm vào giấy nháp


- Học sinh làm vào VBT :


a/ Cuộn tròn; chân thật ; chậm trễ .


b/ Vừa dài mà lại vừa vuông / Giúp nhau kẻ
chỉ, vạch đường thẳng băng ( Là thước kẻ)
c/ …..( Là cái bút chì)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Khuyến khích HS đọc thuộc ngay tại lớp thứ tự
9 chữ mới học theo cách đã nêu ở tuần 1


4/Củng cố dặn dò



+ Giáo viên gọi vài học sinh lên bảng viết lại
một số thường viết sai .


Giáo viên nhận xét chung tiết học .
Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài sau .


- Học sinh có thể xung phong đọc thuộc .
Về nhà học thuộc ( theo đúng thứ tự) tên của
19 chữ đã học .


...
<b>Toán ( tiết 12 ) : Ơn tập về giải tốn</b>


<b>I/ Yêu cầu :</b>


Biết giải toán về nhiều hơn , ít hơn.


Biết giải bài tốn về hơn kém nhau một số đơn vị.
Bài 4. Dành cho HSG.


<b> Gdkns :Tự nhận thức, giải quyết vấn đề</b>
II/ Chuiẩn bị<b> : Phấn màu, thước kẻ.</b>


- Bảng phụ : có kẻ một số tóm tắt sơ đồ đoạn thẳng phục vụ cho các bài tập.
<b>III. Các phương pháp dạy học tích cực : Động não, thảo luận :</b>


<b>IV. Các hoạt động dạy học cơ bản ( 40 phút ).</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1/ On định :


2/ Bài cũ :


?Nêu cách tính chu vi hình tam giác và hình
hình tứ giác .


GV nhận xét –ghi điểm .Nhận xét chung .
3/ Bài mới :


<b>*. Hướng dẫn ôn tập :</b>


Bài 1: Củng cố giải bài toán về “nhiều hơn”
Giáo viên minh hoa bằng sơ đồ đoạn thẳng trên
bảng phụ .


Giáo viên cùng học sinh nhận xét bổ sung .


<b>Bài 2 : Giáo viên cho học sinh tương tự như</b>
bài 1 làm vào VBT ( trang 15)


Giáo viên hướng dẫn bằng sơ đồ đoạn thẳng .


<b>Bài 3:Giáo viên cho 1 học sinh đọc yêu cầu bài</b>
toán .


* Giáo viên treo bảng phụ có đính một số quả
cam lên bảng .Hướng học sinh cách tính “hơn
kém nhau một số đơn vị”



Hàng trên có mấy quả cam ?
Hàng dưới có mấy quả cam ?


- Học sinh nêu cách tính .


Học sinh nhắc lại tựa bài .


1 Học sinh đọc yêu cầu bài toán .lớp chú ý ở
SGK


Học sinh tự giải vào giấy nháp
1 học sinh lên bảng giải :


Giải :
Số cây hai đội trồng được là:
230 + 90 = 320 (cây)


Đáp số : 320( cây)
* 1 Học sinh đọc yêu cầu bài toán .


1 Học sinh ln bảng làm .Lớp làm vào VBT .
Giải :


Buổi chiều cửa hàng bán được số lít xăng
là:


635 – 128 = 507 (l)
Đáp số : 507( lít)
Học sinh đọc u cầu bài tốn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hàng trên nhiều hơn hàng dưới mấy quả cam ?


<b>Bài 4: Dành cho HSG</b>
GV hướng dẫn hs cách làm.
4/


Củng cố - Nhận xét- dặn dò :
Giáo viên nhận xét chung tiết học .


Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài cho tiết sau .


7 quả.
5 qủa


Học sinh làm vào vở .
Giải:


Số cam ở hàng trên nhiều hơn số cam ở hàng
dưới là :


7 – 5 = 2 ( quả)
Đáp số : 2 quả cam
Học sinh thực hiện giải toán


Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là :
19 – 16 = 3(bạn)
Đáp số : 3 bạn
Học sinh nhắc lại


Học sinh suy nghĩ và nêu .


Học sinh nộp vở


<b>Tập viết ( tiết 3 ) : Ôn chữ hoa B</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách viết chữ viết hoa B (1 dòng), H, T (1 dịng) thơng qua bài BT ứng dụng :
- Viết tên riêng ( Bố Hạ ) bằng chữ cỡ nhỏ (1 dòng).


- Viết câu ứng dụng : Bầu ơi thương lấy bí cùng


Tuy rằng khác giống nhưng một giàn.


* KNS : Giao tiếp : Trình bày suy nghĩ. Kĩ năng thể hiện sự tự tin trong khi viết.
<b>II/ Phương pháp dạy học tích cực : Thảo luận – chia sẻ. Kĩ thuật “Viết tích cực”.</b>
<b>III/ Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ viết hoa B . Vở tập viết, bảng con, phấn.</b>


- Các chữ : Bố Hạ và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>IV/Các hoạt động dạy học ( 35 phút ).</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ổn định .


2/Bài cũ :


- Giáo viên gọi hai học sinh viết bảng lớp , cả
lớp viết bảng con : Au Lạc , ăn quả.


Giáo viên nhận xét , ghi điểm .
<b> 3/ Bài mới: Giới thiệu bài </b>



* Hướng dẫn viết trên bảng con :
* Hướng dẫn luyện viết chữ hoa


- HS tìm các chữ hoa có trong bài : B, H, T .
-GV viết mẫu , kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ.


B/ Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )


- GV giới thiệu địa danh Bố Hạ: Một xã ở huyện
Yên Thế , tỉnh Bắc Giang , nơi có giống cam
ngon nổi tiếng .


Bố Hạ .


-2 Học sinh viết lớp nháp & nhận xét


Học sinh viết chữ B và chữ H , T , trên bảng
con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-GV và lớp nhận xét sửa sai ( Nếu có ) .
*Luyện viết câu ứng dụng :


Giáo viên giúp học sinh hiểu nội dung câu tục
ngữ : Bầu và bí là những cây khác nhau mọc trên
cùng một giàn. Khuyên bầu thương bí là khuyên
người trong một nước yêu thương , đùm bọc lẫn
nhau .


Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở TV .


* Giáo viên nêu yêu cầu :


Viết con chữ B: 1 dòng


Viết các con chữ H và T : 1 dòng
Viết tên riêng Bố Hạ : 2 dòng
Viết câu tục ngữ : 2 lần .


Nhắc nhở tư thế ngồi và cầm bút


Giáo viên theo dõi uốn nắn cách viết cho một số
em viết chưa đúng hay viết còn xấu .Và độ cao và
khoảng cách giữa các chữ .


* Giáo viên thu chấm một số vở .
4/Củng cố Nhận xét – dặn dò :


Nhận xét cách viết của một số em và chưa tốt
Gv nhận xét tiết học .


Học sinh viết bảng con .
Học sinh đọc câu ứng dụng


- Học sinh tập viết trên bảng con các chữ :
Bầu ; Tuy .


Học sinh viết vào vở tập viết .


- Học sinh viết bảng con lại trừ ứng dụng :
Bố Hạ ở bảng con



- Về nhà viết phần luyện viết thêm ở vở TV ,
viết bổ sung bài của những em chưa viết xong
.


<i><b>Thứ tư, ngày 5 tháng 09 năm 2012</b></i>


Tập đọc( tiết 6 ) : Quạt cho bà ngủ
<b>I/Mục tiêu :</b>


- Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
 Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.


 Trả lời được các câu hỏi ở SGK.
 Học thuộc lòng cả bài thơ.


<b> KNS :- Tự nhận thứ thức, biết chia sẻ ,thái độ ứng xử khi bà bị ốm</b>


<b>II/ Các phương pháp day học tích cực : Thảo luận cặp đơi – chia sẻ, trình bày ý kiến cá nhân ,</b>
Trải nghiệm.


<b>IV/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.</b>


- Bảng viết những khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc và học thuộc lòng.
<b>IV/ Các hoạt động dạy học cơ bản ( 40 phút ).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2/ Bài cũ :


Hỏi tựa bài tiết trước ?



Giáo viên gọi học sinh đọc bài .
? Qua câu chuyện , em hiểu điều gì ?
GV nhận xét – ghi điểm. Nhận xét chung .
3/Bài mới : Giới thiệu bài


1. Luyện đọc trơn:


Giáo viên đọc bài thơ với giọng dịu dàng , tình
cảm.


Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc câu
thơ – kết hợp sửa sai theo phương ngữ.


Giáo viên chú ý nhắc nhở các em ngắt nhịp
đúng trong các khổ thơ .


Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng khổ thơ +
giải nghĩa từ mới


 thiu thiu


2. Luyện đọc - hiểu:


Lớp đọc thầm bài thơ và trao đổi thảo luận trả
lời các câu hỏi của nội dung bài.


? Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì ?
? Cảnh vật tronh nhà,ngồi vườn ntn?



? Bà mơ thấy gì ?


? Vì sao có thể đốn bà mơ như vậy ?


? Qua bài thơ , em thấy tình cảm của cháu với
bà như thế nào ?


Nội dung: Cháu rất hiếu thảo , yêu thương ,
chăm sóc bà .


+ Hướng dẫn HS học thuộc bài thơ .


Hướng dẫn học thuộc từng khổ thơ , cả bài theo
cách xoá dần từng khổ thơ .


Giáo viên theo dõi xem nhóm nào đọc nhanh ,
đọc đúng , đọc hay là nhóm đó thắng .


4/ Củng cố- Nhận xét – dặn dò


-GV nhận xét tiết học , tuyên dương một số em
học tốt .


Học sinh nhắc lại tựa


Học sinh đọc bài nói tiếp nối nhau kể câu
chuyện chiếc áo len theo lời của Lan (mỗi học
sinh kể 2 đoạn ) và trả lời câu hỏi.


- HS lắng nghe



- Học sinh đọc nối tiếp nhau , mỗi em đọc 2
dòng thơ( chú ý phát âm đối với các còn sai .
- Học sinh đọc từng khổ thơ nối tiếp


- HS đọc từng khổ thơ theo nhóm , 4 nhóm đọc
nối tiếp .


- Lớp đọc bài nhóm đơi.
- Lớp đọc đồng thanh


- Bạn quạt cho bà ngủ .


- Mọi vật đều im lặng như đang ngủ .


Cốc chén nằm im. Ngấn nắng thiu thiu. Đậu
trên tường trắng. Hoa cam… trong vườn.
* Bà mơ thấy cháu đang quạt hương thơm tới.
- Học sinh đọc thầm lại bài thơ


- Học sinh phát biểu. Nhận xét ,bổ sung , sửa
sai .


- Học sinh lớp thực hiện học thuộc


- Học sinh thi học thuộc theo từng cặp đôi .
- 4 Học sinh đại diện đọc nối tiếp 4 khổ thơ
- Học sinh thi đua đọc thuộc theo khổ
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
thơ.



<b>Toán ( tiết 13 ) Xem đồng hồ</b>
<b>I/ Mục tiêu:- Học sinh hiểu nội dung bài .</b>


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
<b> - Làm tốt các bài tập trong SGK .</b>


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


 Mặt đồng hồ bằng bìa ( có kim ngắn , kim dài, có ghi số, có các vạch chia giờ, chia phút).
 Đồng hồ để bàn ( loại có một kim ngắn và một kim dài )


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III/ Các hoạt động dạy học cơ bản ( 40 phút ).</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định :


2/Bài cũ :


Giáo viên gọi một học sinh lên bảng giải lại bài
4 SGK .


-Giáo viên nhận xét chung .


3/ Bài mới : Giáo viên giới thiệu bài :
“ Xem đồng hồ” .


<b> *Hướng dẫn tìm hiểu bài: Giáo viên giúp học </b>
sinh nêu lại : Một ngày có 24 giờ , bắt đầu từ 12
giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hơm sau .


Sau đó giáo viên sử dụng đồng hồ bàn bằng bìa
, yêu cầu học sinh quay kim tới các vị trí sau :
12 giờ đêm , 8 giờ sáng , 11giờ trưa , 1 giờ
chiều ( 13 giờ ) 5 giờ chiều ( 17 giờ ) 8 giờ tối
(20 giờ ).


Giáo viên giới thiệu các vạch chia phút .
* Hướng dẫn HS xem giờ , phút .


-Giáo viên yêu cầuáh nhìn vào tranh vẽ đồng
hồ ở trong khung phần bài học để nêu cc thời
điểm .


-Chẳng hạn : Giáo viên cho học sinh nhìn vào
tranh đầu tiên để xác định vị trí kim ngắn trước (
kim ngắn chỉ ở vị trí quá số 8 một ít ) rồi kim
dài ( kim dài chỉ vào vạch có ghi số 1 ), tính từ
vạch chỉ số 12 đến vạch chỉ số 1 có 5 vạch nhỏ
chỉ 5 phút .Vậy đồng hồ đang chỉ 8 giờ 5 phút .
- GV hướng dẫn tương tự như trên để học sinh
nêu được 2 tranh vẽ tiếp theo chỉ 8 giờ 15 phút
và 8 giờ 30 phút .Giáo viên lưu ý cho học sinh
8giờ 30 phút còn gọi là giờ rưỡi


*Cuối cùng giáo viên củng cố cho học sinh :
Kim ngắn chỉ giờ ,kim dài chỉ phút , khi xem
giờ cần quan sát kĩ vị trí các kim đồng hồ .
*GV hướng dẫn HS thực hành :


Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm một


vài ý đầu .Chẳng hạn , có thể làm theo thứ tự .
Giáo viên cho học sinh quan vào các hình bài
SGK


-Nêu vị trí kim ngắn .
-Nêu vị trí kim dài .


-Nêu giờ , phút tương ứng .


-Sau đó giáo viên cho học sinh làm vào vở bài
tập .


Bài 2 : Giáo viên cho học sinh thực hành trên
mặt đồng hồ theo nhóm , trao đổi lẫn nhau .
+ Giáo viên cùng học sinh lớp nhận xét chửa


- Học sinh nộp bài .


-Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn


Học sinh quan sát .Nêu thời gian theo các chỉ
số đồng hồ




1 giờ 30 phút
 <sub></sub> <sub></sub>


4 giờ 30 phút 9 giờ 30 phút 3 giờ đúng
 <sub></sub> <sub></sub>



7 giờ đúng 11 giờ đúng 12giờ đúng
-Học sinh quan sát các hình SGK và trả lời các
câu hỏi của giáo viên .


Học sinh nêu : Hình a; kim ngắn chỉ số 1 , kim
dài chỉ số 4 .Tương tự HS trả lời .


Học sinh làm vào VBT .


-Các nhóm tự trao đổi dựa vào hình các mặt
đồng hồ và nêu .


+ HS làm vào VBT và nêu miệng 5 : 20,
9 :15 ; 12 : 35, 14 : 05 , 11: 30,21: 55.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

bài .


Bài 3 :Giáo viên giới thịêu cho học sinh đây là
hình vẽ các mặt đồng hồ điện tử , dấu hai chấm
cách số chỉ giờ và số chỉ phút. Sau đó cho học
sinh trả lời các câu hỏi của giáo viên .


Bài 4: Giáo viên cho học sinh tự quan sát hình
vẽ mặt hiện số trên đồng hồ điện tử rồi chọn các
mặt đồng hồ chỉ cùng giờ .Sau đó giáo viên
chữa bài .


4/ Củng cố - Nhận xét – dặn dò
- Giáo viên nhận xét tuyên dương .


- Hướng dẫn học chuẩn bị tiết sau ;


- Học sinh xung phong lên bảng thực hiện .


Xem đồng hồ tiếp theo .




……….
Thứ năm, ngày 06 tháng 09 năm 2012


<b> ……….</b>
<b>Toán ( tiết 14 ) : Xem đồng hồ (tiếp theo)</b>


I/Mục tiêu :


 Học sinh biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ờ các số từ 1 đến 12 và đọc theo 2 cách.
Chẳng hạn, 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút.


 Bài 3. Dành cho HS khá, giỏi làm thêm.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


 Mặt đồng hồ bằng bìa ( có kim ngắn , kim dài, có ghi số, có các vạch chia giờ, chia phút).
 Đồng hồ để bàn ( loại có một kim ngắn và một kim dài )


 Đồng hồ điện tử.
<b>III/ Lên lớp ( 40 Phút ) .</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định :



2/ Bài cũ:


- Giáo viên gọi học sinh nhắc lại cách xem giờ
của các loại đồng hồ


-Giáo viên nhận xét ghi điểm tuyên dương .
3. Bài mới :


* Hướng dẫn HS cách xem giờ đồng hồ và nêu
theo thời điểm theo hai cách .


- Giáo viên cho học sinh quan sát đồng hồ thứ
nhất trong khung của bài học rồi nêu :Các kim
đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút ;


Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đọc giờ , xem
thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến 9 giờ ?


-Hướng dẫn tương tự:đọc các thời điểm đồng hồ
tiếp theo bằng hai cách .


-Thơng thường ta chỉ nói giờ , phút theo một trong
hai cách : Nếu kim dài chưa vượt q số 6 (theo
chiều thuận thì nói theo cách , chẳng hạn “7giờ 20


Học sinh nhắc lại


Học sinh quan sát các mơ hình đồng hồ ở
SGK .



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

phút” Nếu kim dài vượt quá số 6 theo chiều thuận
thì ta nói theo cách , chẳng hạn “9 giờ kém 5
phút”.


*Luyện tập:
Bài 1:


Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu để hiểu yêu
cầu của baì đọc theo hai cách


Giáo viên chữa bài .
Bài 2:


Giáo viên cho học sinh thực hành trên mặt đồng
hồ bằng bìa .


Bài 3. Dành cho HS khá, giỏi làm .
? Đồng hồ A chỉ mấy giờ?


? Tìm câu nêu đúng cách đọc của đồng hồ A?
Bài 4:


-Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát kĩ hình
vẽ a, nêu thời điểm tương ứng trên đồng hồ rồi trả
lời .


-Giáo viên thống nhất câu trả lời .
4/



Củng cố - Nhận xét –dặn dò
Giáo viên nhận xét chung tiết học .
Giáo viên hướng dẫn chuẩn bị bài sau


HS quan sát đọc .




<sub></sub> <sub></sub>


- Quay kim đồng hồ theo các giờ SGK và các
giờ khác do giáo viên quy định.


- Đồng hồ A chỉ 8 giờ 45 phút hay 9 giờ kém
15 phút.


- Câu d, 9 giờ kém 15 phút.
2 học sinh lên bảng thực hiện
Học sinh kiểm tra lẫn nhau .


<b>Luyện từ và câu ( tiết 5 ) : So sánh . Dấu chấm</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


 Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn (BT1).
 Nhận được các từ chỉ sự so sánh trong những câu đó (BT2).


 Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ đầu câu (BT3).
 KNS :Kĩ năng giao tiếp, ứng xử. Kĩ năng tư duy sáng tạo.


<b>II/ Các phương pháp day học tích cực : Hỏi và trả lời ,Thảo luận cặp đôi – chia sẻ</b>


<b>IV/ Đồ dùng dạy học:</b>


 Bốn băng giấy, mỗi băng ghi một ý của BT1.
 Bảng phụ viết nội dung đoạn văn của BT3.
<b>IV/ Các hoạt động dạy học cơ bản ( 40 phút ) .</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định :


2/ Bài cũ :


? Hỏi lại tựa bài và nội dung bài học tiết trước .
Giáo viên kiễm tra bài 1.2


Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong
các câu sau ?


<b>Chúng em là măng non của đất nước .</b>
Chích bơng là bạn của trẻ em .


Giáo viên nhận xét ,ghi điểm .Nhận xét chung.
3/ Bài mới : Giáo viên giới thiệu bài


*Bài 1:


Giáo viên dán 4 băng giấy lên bảng ,mời 4 học


Học sinh nhắc lại tựa bài .


2 Học sinh lên bảng làm bài tập , một em làm


một bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

sinh lên bảng thi làm bài đúng nhanh .Mỗi em
cầm bút gạch dưới nhũng hình ảnh so sánh trong
từng câu thơ , câu văn .


-GV cùng HS n. x ,và chốt lại bài có lời giải
đúng .


Bài 2:


-Giáo viên mời 4 bạn lên bảng , gạch bằng bút
màu dưới nhũng từ chỉ so sánh trong các câu thơ
, câu văn đã viết trên băng giấy .


-Giáo viên và học sinh nhận xét , chốt lại lời
giải chúng .


Bài 3:


-Giáo viên nhắc cả lớp đọc kĩ lại đoạn văn để
chấm câu cho đúng (mỗi câu phải nói trọn ý ).
Nhớ viết hoa lại những chữ đứng đầu câu.


Cả lớp cùng giáo viên nhận xét , chốt lại lời giải
đúng .


*Ơng tơi vốn là thợ gị hàn vào loại giỏi . Có lần
, chính mắt ch ính mắt tôi đã thấy ông tán đinh
đồng .Chiếc búa trong tay ông hoa lên ,nhát


nghiêng , nhát thẳng, nhanh đến mức tôi chỉ
cảm thấy trước mắt tôi chỉ cảm thấy trước mặt
ông phất phơ những sợi tơ mỏng.Ong là niềm tự
hào của gia đình tơi .


4/Củng cố -Giáo viên gọi một số học sinh nhắc
lại nội dung bài vừa học .


5/ Nhận xét – dặn dò :


Giáo viên nhận xét tiết học .


Học sinh đọc yêu cầu bài (2em) lớp theo dõi
ở SGK.


Học sinh đọc lần lược từng câu thơ , học sinh
có thể trao đổi theo từng cặp đôi .


4 học sinh lên bảng thực hiện làm thi đua nhau
.


*Lớp làm VBT


a/ Mắt hiền sáng tựa vì sao .


b/ Hoa xao xuyến nở như mây từng chùm .
c/ Trời là cái tủ ướp lạnh / Trời là cái bếp lị
nung .


d/ Dịng sơng là một đường trăng lung linh dát


vàng .


Bài 2:


1 Học sinh đọc yêu cầu bài , lớp đọc thầm lại
các câu thơ , câu văn ở bài 1 , viết ra giấy nháp
những từ chỉ so sánh .


Lớp làm vào VBT : tựa , như , là, là là.
Bài 3:


- Một học sinh đọc yêu cầu bài


Học sinh làm bài theo cá nhân , sau đó trao
đổi theo cặp .


1 học sinh lên bảng chữa bài .
Học sinh chữa bài vào vở bài tập


-Học sinh nhắc lại .


Về nhà xem lại bài những bài tập trên lớp đã
làm .Chuẩn bị bài sau


<b>Chính tả ( tiết 4 ) , (tập chép) : Chị em</b>
<b> Phân biệt ăc / oăc, tr/ ch , dấu hỏi /dấu ngã </b>
<b>I/Mục tiêu</b>


 Chép và trình bày đúng chính tả, trình bày đúng bài CT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

 Kĩ thuật “Viết tích cực”.


<b>II/ Phương pháp dạy học tích cực : Hỏi và trả lời. Thảo luận cặp đôi – chia sẻ.</b>
<b>IIIĐồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi nội dung bài viết.</b>


<b>IV/ Các hoạt động dạy học cơ bản ( 35 phút ).</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Ổn định :


2/Bài cũ :


-Giáo viên gọi học sinh lên bảng viết các từ:
trăng tròn; chậm trễ; chào hỏi; trung thực


Giáo viên cùng lớp nhận xét, sửa chữa .
Giáo viên nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.
3/Bài mới : Giới thiệu bài


* Hướng dẫn HS Nghe – viết.


Giáo viên đọc bài thơ trên bảng phụ .
Hướng dẫn học sinh nắm nội dung bài
? Người chị trong bài thơ làm những việc gì ?
-Giáo viên hướng dẫn học sinh cách trình bày
bài thơ:


? Bài thơ viết theo thể thơ gì ?


?Cách trình bày bài thơ lục bát như thế nào ?


?Những chữ nào trong bài viết hoa ?


* Giáo viên thu chấm một số vở viết chấm điểm
<b>*Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


Bài 2.


Giáo viên đọc yêu cầu bài


-Giáo viên cùng học sinh lớp nhận xét


Bài 3: Lựa chọn


- Giáo viên cho học sinh lớp mình làm bài
3a,


-Giáo viên nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
4/ Củng cố - Nhận xét –dặn dò:


Giáo viên nhận xét chung bài viết , về nhà
chuẩn bị bài viết tiết sau .


3 học sinh lên bảng viết các từ giáo viên
nêu, lớp viết bảng con


học sinh đọc thuộc lòng đúng 19 chữ và tên
chữ đã học.


2 học sinh nhắc tựa bài



- Hai , ba học sinh đọc lại bài , lớp theo dõi
SGK .


- Chị trải chiếu ,buông màn , ru em ngủ ./ Chị
quét sạch thềm ./Chị đuổi g không cho phá
vườn rau ./ Chị ngủ cùng em .


-Thơ lục bát , dòng trên 6 chữ, dòng dưới 8
chữ.


- Chữ đầu của dòng 6 viết cách lề vở 2 ơ ; chữ
dầu dịng 8 viết cách lề vở 1 ơ.


-Các chữ đầu dịng .


*Học sinh tự viết nháp những chữ ghi tiếng
khó hoặc dễ lẫn .


Học sinh nhìn SGK , chép bài vào vở .
- Lớp làm vào VBT ,


2 –3 học sinh lên bảng thi làm bài


- Ngắc ngứ ; ngoắc tay nhau ; dấu ngoặc đơn


Lớp chữa vào vở bài tập .
Học sinh làm vào vở bài tập .


+Học sinh báo cáo kết quả bằng cờ hiệu


Lớp làm vào VBT theo lời giải đúng .
a/ chung ; trèo ; chậu .


b/ mở; bể ; mũi .
- Lớp đọc lại BT 3


+Những em viết chính tả chưa đạt về nhà viết
lại


Thứ sáu, ngày 7 tháng 9 năm 2012.


<b> ………..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I/Mục tiêu:</b>


- Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý ở (BT1).
- Biết viết Đơn xin nghỉ học đúng mẫu (BT2).


*.Giao tiếp : Trình bày suy nghĩ, lắng nghe tích cực.
<b>II/ Phương pháp dạy học tích cực : Thảo luận nhóm .</b>
III/Các hoạt động dạy học cơ bản ( 40 phút ) .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định :


2/ Bài cũ :


-Giáo viên kiểm tra lại học sinh đọc lại đơn
xin vào đội Thiếu niên Tiền Phong Hồ Chí
Minh .



-Giáo viên nhận xét chung
3/ Bài mới : Giới thiệu bài
<b>* Thực hành :</b>


Bài 1: làm miệng .


-Giáo viên yêu cầu học sinh biết kể về gia
đình mình cho một người bạn mới (mới đến
lớp , mới quen …) Yêu cầu học sinh chỉ cần
nêu 5 đến 7 câu giới thiệu về gia đình của em:
Ví dụ : Gia đình em có những ai , làm cơng
việc gì , tính tình thế nào ?


-Giáo viên nhận xét bình chọn những em kể
tốt nhất : kể đúng yêu cầu của bài , lưu loát ,
chân thật .


Bài 2:


-Giáo viên nêu yêu cầu bài .( học sinh phải
nêu được các yêu cầu theo gợi ý của giáo viên
)


-Giáo viên phát mẫu đơn cho từng học sinh
điền nội dung .Nếu khơng có mẫu đơn ( có
VBT ) , các em dựa vào yêu của VBT , Quốc
hiệu và tên của lá đơn không cần viết chữ in .
-Giáo viên kiểm tra , chấm chữa bài của một
vài em , nêu nhận xét các bài làm của học


sinh .


4/Củng cố- Nhận xét –dặn dò


Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại nội dung
bài học .


-GV nhận xét và tuyên dương một số HS làm


4 Học sinh đứng tại chổ đọc lại đơn xin vào
đội


Học sinh nhắc lại tựa bài .( 2-3 em ) .
- Một Học sinh đọc lại yêu cầu bài .


- Học sinh kể về gia đình theo bàn , nhóm nhỏ
( cặp đơi )


- Đại diện mỗi nhóm lên báo cáo trước lớp .
+ Ví dụ : Nhà tớ chỉ có bốn người . bố mẹ tớ ,
tớ và cu Thắng 5 tuổi . Bố mẹ tớ hiền lắm , bố
tớ làm ruộng , bố chẳng lúc nào ngơi tay .Mẹ
tớ cũng làm ruộng .Những lúc nhàn rỗi , mẹ
khâu vá áo quần .Gia đình tớ lúc nào cũng vui
vẻ.


-Một Học sinh đọc mẫu đơn .Sau đó nói về
trình tự của lá đơn


+Quốc hiệu và tiêu ngữ



+ Địa điểm và ngày , tháng năm viết đơn .
+ Tên của đơn .


+ Tên của người nhận đơn .


+ Họ , tên người viết đơn :người viết là học
sinh lớp nào .


+ Lí do viết đơn .
+ Lí do nghỉ học .


+ Lời hứa của người viết đơn .


+ Ý kiến và chữ ký của gia đình người viết đơn
.


+ Chữ ký của học sinh .


- Lớp làm vào VBT .4 học sinh nêu miệng bài
tập .Nhận xét ,bổ sung.


Học sinh nêu lại nội dung bài học .
3 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

bài tốt .




<b>Toán ( tiết 15 ) : Luyện tập</b>


<b>I/ Yêu cầu :</b>


 Biết cách xem giờ ( chính xác đến 5 phút ).
 Biết cách xác định ½, 1/3 của một nhóm đồ vật.
 Bài 4. Dành cho HS khá, giỏi làm thêm.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


 Giáo án, sổ điểm, một số mơ hình đồng hồ bằng bìa.
III/ Lên lớp ( 40 phút ) .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Ổn định :


2/ Bài cũ :


-Giáo viên gọi vài học sinh lên bảng chỉ
trên mặt đồng hồ bằng bài mấy giờ theo hai
cách .


Giáo viên nhận xét –ghi điểm .Nhận xét
chung .


3/ Bài mới : Giáo viên giới thiệu bài
<b>*Hướng dẫn học sinh luyện tập :</b>


Bài 1: Học sinh nêu giờ theo đồng hồ ở
SGK .


Bài 2: Học sinh chủ yếu dựa vào tóm tắt


bài tốn để tìm cách giải


-Giáo viên nhận xét chung cách trình bày
bài lời giải đúng .


Bài 3: Yêu cầu học sinh chỉ ra được hình 1
đã khoanh vào 1<sub>3</sub> số quả cam (có 3 hàng
bằng nhau , đã khoanh vào một hàng ).
-Tương tự như trên .


-Giáo viên nhận xét, bổ sung ,sửa sai .
<b> Bài 4. Dành cho HS khá, giỏi làm thêm</b>
-Giáo viên cùng học sinh nhận xét bổ
sung .


4/ Củng cố - Dặn dò –Nhận xét :


-Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại nội
dung bài .


Giáo viên nhận xét chung tiết học, hướng
dẫn học sinh chuẩn bị bài sau.


3 Học sinh nêu ( Lớp nhận xét ).


- Học sinh nhắc tựa


+ 4 Học sinh nêu : 6 giờ 15 phút; 2 giờ
rưỡi; 9 giờ kém 5 phút; 8 giờ.



+ Một em lên bảng giải (lớp làm vào bảng
con , không cần viết lời giải .Kết hợp cùng
giáo viên nhận xét bài làm của bạn ).


Giải


Số người có ở trong 4 thuyền là:
5 x 4 = 20 (người)
Đáp số :20 người .
Học sinh nêu yêu cầu bài .


Học sinh thực hiện làm vào VBT.


- Học sinh lên bảng thực hiện, lớp làm vào
giấy nháp.


2 học sinh lên bảng thi đua
Lớp nhận xét, tuyên dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>BUỔI CHIỀU: </b>


<b> L. TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT BÀI: “AI CÓ LỖI ?”</b>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Rèn kỹ năng (Nghe - viết) đúng bài chính tả; trình bày dúng hình thức bài văn xuôi.
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định: (1 phút)</b>


<b>2.Bài mới: (33 phút)</b>
<i><b>a/Giới thiệu bài: (1 phút)</b></i>


- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết đoạn 1
của bài “Ai có lỗi“


<i><b>b/Hướng dẫn viết chính tả. (30 phút)</b></i>
- Đọc mẫu bài lần 1 đoạn văn cần viết.
- Yêu cầu 2 hoặc 3 HS đọc lại


- HD HS tìm hiểu nội dung đoạn văn
- Đoạn văn nói lên điều gì?


<i>- Đoạn văn có mấy câu?</i>


<i>- Tìm các tên riêng trong bài chính tả ?</i>
<i>- Khi viết tên riêng ta viết như thế nào?</i>
- Hướng dẫn học sinh viết tên riêng
-YC HS viết bảng con các tiếng khó:
-Yêu cầu HS nhận xét.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
* GV đọc cho HS viết vào vở


- Đọc lại để HS tự sốt lỗi và ghi số lỗi ra ngồi
lề.


- Chấm vở 1 số em và nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (1 phút)</b>
-GV nhận xét đánh giá tiết học.



-Dặn về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết
sai.


- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài
- 2 – 3 HS nhắc lại đầu bài.


- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2 – 3 học sinh đọc lại bài.


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- HS trả lời.


- 5 câu.


-Các tên riêng có trong bài là: Cơ-rét- ti.
- Phải viết hoa chữ cái đầu tiên rồi đặt
gạch nối giữa các chữ.


- Nghe


- Lớp thực hiện viết vào bảng con.
- HS nhận xét.


- HS đọc các từ vừa viết.


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.
- Về nhà thực hiện u cầu của GV.



<b>TC. TỐN</b>
<i><b>ƠN PHÉP NHÂN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS củng cố về bảng nhân 2, 3, 4, 5;
- Nhân nhẩm số trịn trăm. Tính giá trị biểu thức.


- Giải tốn có lời văn vận dụng vào tính chu vi một hình .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- VBT Toán 3.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Bài 1: YC HS làm vào VBT </b></i>
- Ghi bảng


- Giáo viên nhận xét đánh giá
* Lưu ý HS cách nhẩm
<i><b>Bài 2 : - HS đọc yêu cầu </b></i>


- Yêu cầu cả lớp tự làm các phép tính cịn
lại.


- Đổi chéo vở kiểm tra.
- Gọi học sinh khác nhận xét



- Nhận xét chung về bài làm của HS.
<i><b>Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài toán</b></i>
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào VBT
- Gọi 1HS lên bảng giải.


- GV nhận xét đánh giá
<i><b>Bài 4 :</b></i>


- Gọi học sinh đọc đề


- Yêu cầu HS làm bài,1em lên bảng giải
bài


- Gọi học sinh khác nhận xét


- GV nhận xét chung về bài làm của HS
<i><b>Bài 5: (KG)</b></i>


- YCHS đọc đề bài, suy nghĩ làm bài vào
vở.


<b>- Nhận xét</b>


<b>3.Củng cố - Dặn dò: (1 phút)</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


* Làm BT vào VBT


- HS nối tiếp nêu miệng kết quả kết quả


tìm được.


* Đọc yêu cầu BT


- Cả lớp làm bài vào VBT
- Kiểm tra bài của bạn
- HS nhận xét bài bạn.


*Một em đọc bài toán, nêu dự kiện
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập.


- 1HS lên bảng giải bài, cả lớp NX chữa
bài



* Đọc yêu cầu BT


- Cả lớp cùng làm vào VBT- 1 HS lên
bảng làm bài.


<i><b> - HS nhận xét bài bạn. </b></i>
* Đọc yêu cầu - Làm vào vở


- Nêu miệng kết quả.


- Nhắc lại nội dung ôn luyện


-Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại
LUYỆN TỐN:



<b>ƠN PHÉP CHIA</b>
I. MỤC TIÊU:


- Rèn kỹ năng ghi nhớ các bảng chia 2,3,4,5.
- Chia nhẩm, giải tốn có lời văn.


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- VBT; Bảng phụ.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:


HĐ CỦA GV <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.HDHS ôn luyện: </b></i>


<i><b>Bài 1: YC HS làm bài 1 vào VBT </b></i>
- Ghi bảng


- Giáo viên nhận xét đánh giá
* Lưu ý HS cách nhẩm


<i><b>Bài 2 : Có 20 cái bánh được chia đều vào 5 </b></i>
hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh?


- HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở


* Làm BT vào VBT



- Nêu miệng nối tiếp kết quả kết
* Đọc yêu cầu BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Gọi học sinh khác nhận xét


- Nhận xét chung về bài làm của HS.


<i><b>Bài 3 : Cứ bốn ghế xếp vào một bàn ăn. Hỏi </b></i>
có 32 cái ghế thì xưếp đủ được mấy bàn ăn?
- Gọi học sinh đọc bài toán


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi 1HS lên bảng giải .


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá


<i><b>Bài 4 :</b></i>


- Gọi học sinh đọc đề


- Yêu cầu HS làm bài,1em lên bảng giải bài
- Gọi học sinh khác nhận xét


+GV nhận xét chung về bài làm của HS
<i><b>Bài 5: (KG) Tìm số tự nhiên X biết </b></i>


5 x X = 5 : X
- HDHS làm bài tập



- Nhận xét


<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


Giải :


Mỗi hộp có số bánh là :
20 : 5 = 4 ( bánh )


Đáp số: 4 bánh
* Một em đọc bài toán,nêu dự kiện
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .


- 1 HS lên bảng giải bài, cả lớp NX chữa bài
Giải :


32 cái ghế thì xếp được số bàn ăn là :
32 x 4 = 8 ( bàn ăn)


Đáp số: 8 bàn ăn
* Đọc yêu cầu - Làm vào vở


- Nêu miệng kết quả.


- Đọc yêu cầu - Làm bài vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.



Ta có: X = 1
Vì: 5 x 1 = 5
5 : 1 = 5
Nên: 5 x 1= 5 : 1


- Nhắc lại nội dung ôn luyện


-Về nhà học bài và làm bài tập cịn lại


LUYỆN TIẾNG VIỆT:


<b>ƠN CÂU AI LÀ GÌ ?</b>
I. MỤC TIÊU:


- Giúp HS rèn kĩ năng tìm được các bộ phận trả lời cho câu hỏi: Ai (con gì, cài gì)? Là gì?
- Đặt được câu hỏi cho bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ( con gì? Cái gì? )


- Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để những dịng sau thành câu Ai ( con gì, Cái gì ) ?-
<i>là gì( là ai) ?</i>


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:


HĐ CỦA GV <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. HDHS ôn luyện:</b></i>


<i><b>Bài 1:Gạch một gạch dưới bộ phận trả lời</b></i>


cho câu hỏi Ai ?, gạch hai gạch dưới bộ phận
trả lời cho câu hỏi Là gì?( hoặc Là ai ?) trong
mỗi câu sau:


- Cha mẹ, ông bà là những người chăm sóc
trẻ em ở gia đình.


- Thầy cô giáo là những người dạy dỗ trẻ em
ở trường học.


* Đọc yêu cầu.


- Làm bài vào vở - 1 HS làm vào bảng phụ.
- Một số em nêu miệng kết quả.


- Cha mẹ, ông bà là những người chăm sóc
trẻ em ở gia đình.


- Thầy cơ giáo là những người dạy dỗ trẻ em
ở trường học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Trẻ em là tương lai của đát nước và của
nhân loại.


- Nhận xét chung, chốt lời giải đúng.


<i><b>Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận trả lời cho</b></i>
câu hỏi Ai ( con gì, Cái gì? ) ở bài tập 1.
- Nhận xét chung, chốt lời giải đúng.



<i><b>Bài 3: Tìm những từ ngữ điền vào chỗ trống</b></i>
để những dịng sau thành câu Ai ( con gì, Cái
<i>gì ) ?- là gì( là ai) ?</i>


- Con trâu ……..
- Hoa phượng là……


- ………là những đồ dùng học sinh luôn phải
mang đến lớp.


- Gợi ý cho HS làm bài.(HS Yếu làm 1-2
dòng )


- Nhận xét chung, chốt lời giải đúng.


<i><b>2. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- Yêu cầu HS nhắc ND bài học
- Nhận xét tiét học.


nhân loại.


- Nhận xét bài làm của bạn.
*Đọc yêu cầu - Làm bài vào vở
- Một số HS nêu miêng kết quả.
- Nhận xét bài của bạn.


* Đọc yêu cầu.


- Nghe HS



- Làm bài vào vở - 1 HS lên bảng chữ bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.


- Con trâu là bạn của nhà nơng.


- Hoa phượng là lồi hoa có màu sắc rực rỡ.
- Sách, vở là những đồ dùng học sinh luôn
phải mang đến lớp.


- Nhắc nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.


LUYỆN TIẾNG VIỆT:


<b>ÔN: VIẾT ĐƠN</b>
I. MỤC TIÊU:


- Giúp HS củng cố về kĩ năng viết đơn. HS viết được đơn xin cấp thẻ đọc sách dựa theo mẫu
đơn của Đơn xin cấp thẻ đọc sách.


- Trình bày lá đơn theo đugns mẫu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:


- Bảng phụ, ghi sẵn mẫu đơn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:


HĐ CỦA GV <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



-YC một HS đọc lại đơn xin cấp thẻ đọc sách
trong SGK.


-Nhận xét


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i><b>Bài 1 : Dựa theo mẫu đơn đã học em hãy </b></i>
viết đơn xin cấp thẻ đọc sách trong năm học
2011-2012.


<i>-Gọi 2HS đọc YC bài tập, cả lớp đọc thầm .</i>
-Giúp học sinh nắm vững yêu cầu của bài .


-Học sinh đoc, cả lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-Các em cần viết đơn xin cấp thẻ theo mẫu
đơn đã học trong tiết tập làm văn tuần trước,
nhưng có những nội dung không thể viết
hoàn toàn như mẫu .


-GV chốt lại: Lá đơn phải trình bày theo mẫu
<i>+ Mở đầu phải viết Quốc hiệu và tiêu ngữ .</i>
<i>+ Địa điểm , ngày , tháng , năm viết đơn ,.</i>
<i>+ Tên của đơn , tên người hoặc tổ chức nhận</i>
<i>đơn , </i>


<i>+ Họ tên ngày, tháng, năm sinh của người</i>
<i>viết,... trình bày lí do , lời hứa , chữ kí .</i>


<i>+ Nguyện vọng và lời hứa.</i>


<i>+Tên và chữ kí của người viết đơn.</i>
-Yêu cầu học sinh làm vào vở
-Gọi học sinh nhắc lại cách viết .


-Giáo viên lắng nghe và nhận xét, đánh giá.
<i><b>3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học


--Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .


viết đơn


-Trao đổi trong nhóm để trả lời câu hỏi .
-Sau đó đại diện nhóm nói về nội dung lá
đơn .


-Thực hành viết đơn vào vở
- 3-5 HS đọc lại đơn của mình .
-Lớp theo nhận xét bài bạn, bổ sung.


-2 em nhắc lại nội dung bài học và nêu lại
ghi nhớ về TLV viết đơn .


- Nhắc nội dung bài học.


-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau .
<i><b></b></i>



---LUYỆN TỐN:


<b>ƠN TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
I. MỤC TIÊU:


- Rèn khĩ năng thực hiện phép phép trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ hoặc có nhớ một ), giải
tốn có lời văn.


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- VBT; Bảng phụ.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>1.HDHS ôn luyện:</i>
<i><b>Bài 1: </b></i>


- Nêu bài tập trong VBT.
-YC HS tự tính kết quả


-YC HS làm vào vở và đổi chéo để tự chữa
bài .


-Gọị HS nhận xét bài bạn
- Nhận xét đánh giá


-Lưu ý HS về phép trừ có nhớ và cách viết số
trừ trong trường hợp có hai chữ số.



<i><b>Bài 2 :</b></i>


- Một em nêu đề bài 1 .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- 4 em lên bảng thực hiện mỗi em một cột
675 409 782 100
-241 - 127 - 45 - 36
434 282 737 64
- HS khác nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt tính và tính .
-Gọi 2 em đại diện 2 nhóm lên bảng làm mỗi
em làm một cột .


-Gọi học sinh khác nhận xét


+Nhận xét chung về bài làm của học sinh
<i><b>Bài 3 :</b></i>


- Treo bảng phụ đã kẻ sẵn như bài tập
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vào VBT


-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<i><b>Bài 4 : </b></i>



-YC HS nêu yêu cầu bài toán rồi giải vào vở.
-Yêu cầu một học sinh lên bảng giải


- Chấm vở 1 số em. nhận xét chữa bài.


<i><b>Bài 5 : (KG)Tìm hiệu của số chẵn lớn nhấtcó</b></i>
ba chữ số và số lẻ lớn bé nhất có 3 chữ số.
- YC HS đọc yêu cầu - Làm bài vào vở.
- HD HS làm bài.


- Nhận xét, nhắc HS ghi nhớ dạng tốn.
<i><b>3.Củng cố - Dặn dị:</b></i>


-Nêu cách đặt tính về các phép tính cộng,trừ
*Nhận xét đánh giá tiết học .


- Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
- 2 HS lên bảng thực hiện .


- Đặt tính và tính :


671 550 138 450
424 - 202 - 45 - 260
247 348 93 190
-2HS nhận xét bài bạn .


-Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
-Một em nêu đề bài trong VBT .
-Cả lớp làm vào VBT



-1 HS làm vào bảng phụ :


SBT 421 638 <i><b>612</b></i> 820


ST 105 245 450 <i><b>309</b></i>


Hiệu <i><b>316</b></i> <i><b>393</b></i> 162 511


- Nhận xét , chữa bài.


-Cả lớp cùng thực hiện vào vở .
-Một em lên bảng làm bài.
Giải :


Khối lớp 3 có số học sinh là :
215 - 40 = 175 ( học sinh)
Đáp số : 175 học sinh
- Đọc YC suy nghĩ làm bài vào vở.


- Chữa bài.


Giải: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:998
Số lẻ lớn nhất có ba chữ số là :101
Hiệu cần tìm là: 998 - 101 = 897
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học.
-Chuẩn bị bài sau.


<i><b></b></i>


---LUYỆN TIẾNG VIỆT:



<b>LUYỆN ĐỌC</b>
I. MỤC TIÊU:


- Giúp HS rèn kĩ năng đọc thành tiếng.


- Đọc trơi chảy tồn bài, biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau mỗi dịng thơ, khổ thơ.
- Thơng qua bài đọc giúp HS hiểu ND bài.


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- SGK


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. HD HSLuyện đọc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

dịu dàng , tình cảm ).


- u cầu HS đọc từng dịng thơ .


- Gọi học sinh đọc từng khổ thơ trước lớp
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng tự nhiên sau
các dấu ,nghỉ hơi giữa các dòng ngắn hơn
giữa các khổ thơ .


- Giúp HS hiểu nghĩa từng từ ngữ mới trong
từng khổ thơ



-Yêu cầu đọc từng khổ thơ trong nhóm .
-Theo dõi hướng dẫn học sinh đọc đúng .
-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài
- Nhận xét sự tiến bộ của từng HS
<i><b>2. HDHS tìm hiểu bài qua ND bài đọc:</b></i>
-Yêu cầu đọc thầm các khổ thơ và TLCH
<i><b>H: Bạn nhỏ làm những việc gì đỡ mẹ ?</b></i>
<i><b>H: Kết quả cơng việc của bạn nhỏ ntn?</b></i>
<i><b>H:Vì sao bạn lại khơng dám nhận lời khen</b></i>
<i>của mẹ ?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại bài thơ
- Trao đổi trong nhóm rồi trả lời câu hỏi :
<i><b>H:Em thấy bạn nhỏ có ngoan khơng Vì sao ?</b></i>
<i><b>H: Em có thương mẹ như bạn trong bài thơ</b></i>
<i>khơng ? Ở nhà em đã làm gì để giúp mẹ ?</i>
<i><b>H:Bài thơ nói lên điều gì</b></i>


<i><b>3.Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc nd bài
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- HS đọc nối tiếp mỗi em hai dòng thơ .
- Đọc nối tiêp từng khổ thơ trước lớp .


-Tìm hiểu nghĩa của từ theo hướng dẫn của
giáo viên .


-Đọc chú giải SGK.



- Quang : ý nói sạch sẽ hết vướng víu
- Buổi : Ở khoảng giữa buổi sáng


-Đọc từng khổ thơ trong nhóm theo từng cặp.
-Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ .


- Thi Đọc trước lớp


- Bình chon bạn đọc tốt nhất


- Đọc thầm bài thơ để tìm hiểu nội dung
- é luộc khoai, cùng chị giã gạo, thổi cơm,
nhổ cỏ vườn, qt sân qt cổng .


- Cơng việc hồn thành rất tốt .


- Vì bạn nghĩ mình chưa ngoan, chưa làm
cho mẹ đỡ vất vả cực nhọc …


- Cả lớp đọc thầm lại bài thơ một lượt


-Em thấy bạn nhỏ rất ngoan, vì đã biết
thương mẹ, chăm chỉ làm việc giúp đỡ me.
- HS nêu theo suy nghĩ của bản thân .


- HS nhắc lại nội dung ôn luyện
- Xem trước bài “Cô giáo tí hon ”.


<b>TC. TIẾNG VIỆT</b>



<i><b>RÈN ĐỌC BÀI: “AI CÓ LỖI ?”</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU: Rèn cho HS:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ bước đầu biết đọc phân
biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót đối xử
khơng tốt với bạn.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/Ổn định: (1 phút)</b>
<b>2/Bài mới: (32 phút)</b>
<i><b>a/Giới thiệu bài: (1 phút)</b></i>
<i><b>b/Luyện đọc: (12 phút) </b></i>


Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Theo dõi hướng dẫn HS đọc đúng
- Yêu cầu HS thi đọc.


<i><b>c/Tìm hiểu bài: (8 phút)</b></i>


<i><b> - Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1, 2 </b></i>
<i><b>- Hai bạn nhỏ trong chuyện tên là gì ? </b></i>
<i>- Vì sao hai bạn nhỏ lại giận nhau ?</i>


- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3


-Vì sao En-ri-cô hối hận muốn xin lỗi
<i>Cô-rét- ti ?</i>


<i>- En-ri-cô có đủ can đảm để xin lỗi </i>
<i>Cơ-rét-ti khơng?</i>


- u cầu HS đọc thầm đoạn 4 và 5.
- Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ?
- Bố đã trách mắng En – ri - cô như thế
<i>nào ?</i>


<i>- Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen ?</i>
<i><b>* KỂ CHUYỆN: (10 phút)</b></i>


- Yêu cầu học sinh thi kể từng đoạn trước
lớp.


- Theo dõi gợi ý HS kể còn lúng túng.
<b>3.Củng cố dặn dò: (1 phút)</b>


- Qua câu chuyện em học được điều gì?
- GV nhận xét đánh giá tiết học


- Một số HS thi đọc từng đoạn của bài.
- Lớp đọc thầm đoạn 1và 2 :


+ Hai Bạn nhỏ tên là En-ri-cô và
Cô-rét-ti .



+ Cô rét ti vô ý đụng khuỷu tay vào
En-ri-cô làm En-ri-En-ri-cô viết hỏng …


+ Vì En-ri-cơ bình tĩnh nghĩ lại và biết
Cơ-rét-ti khơng cố ý chạm vào tay mình …
+ En-ri-cơ khơng đủ can đảm để xin lỗi
Cô-rét-ti.


- Lớp đọc thầm đoạn 4 và 5 trả lời.


-Cô rét ti cười hiền hậu đề nghị ta lại thân
nhau như trước đi …


-Bố mắng chính En - ri - cơ là người có lỗi
đã khơng chủ động xin lỗi cịn tính đánh
bạn.


- HS trả lời.


- 5HS nối tiếp nhau kể theo 5 đoạn của câu
chuyện


- Lớp nhận xét lời kể của bạn
- HS trả lời.


- Về nhà tập kể lại nhiều lần.
_____________________________________


<b>TC. TỐN</b>



<i><b>ƠN: “TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)”</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc
sang hàng trăm).


- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có một phép trừ).
<i>- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3 (VBT Toán 3).</i>


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Bài mới: </b>


<i><b>a/Giới thiệu bài: (1 phút)</b></i>
- GV giới thiệu và ghi đầu bài.
<i><b>b/Luyện tập: (32 phút)</b></i>


<b>Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu BT1 trong</b>
VBT.


-Yêu cầu 3HS lên bảng làm (Cột 1, 2, 3)
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào bảng con
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn


- GV nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: Thực hiện tương tự BT1</b>



- HS khác nhận xét.


- Một HS đọc yêu cầu bài 1.


- 3 em lên bảng đặt tính và tính, HS cả lớp
làm vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Bài 3: - GV gọi HS đọc bài toán.</b>


-Yêu cầu cả lớp cùng theo dõi và tìm cách
giải bài tốn.


-u cầu 1 HS lên bảng làm bài.
-Yêu cầu thực hiện vào vở.


- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
-Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>3.Củng cố - Dặn dò: (1 phút)</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học


- HS nêu đề toán trong SGK.


-1 HS lên bảng giải, cả lớp giải bài vào bải
vào vở.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×