Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tuần 1 - Bài 1: Tiết 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày giảng: 6A: Tuần 1 - Tiết 1. 6B:. CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN §1. TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I . Mục tiêu : Kiến thức: HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp. Nhận biết một tập hợp thuộc hay không thuộc một tập hợp đã cho. Kỹ năng: Viết tập hợp theo diễn đạt bằng lời. Biết sử dụng kí hiệu ,. Thái độ: Tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. II . Chuẩn bị : - Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập. - Học sinh: Thước thẳng, phiếu học tập. III . Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 6A:..............; 6B:.................... 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Hoạt động 1: Giới thiệu Toán 6. Ghi bảng. - Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn - GV giới thiệu nội dung của chương I như SGK.. Hoạt động 2: Làm quen với tập hợp - GV: Nhìn H1 SGK đọc tên các đồ vật trên mặt bàn?  (sách, bút) đó gọi là:tập hợp các đồ vật. Hãy lấy thêm VD về tập hợp gần gũi với lớp học.. H1 gồm: Sách, bút. -. Tập hợp các quyển sách . Tập hợp các cây bút. 1. Các ví dụ: -Tập hợp HS lớp 6A . -Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. -Tập hợp các chữ cái a, b, c, d. Hoạt động 3: Cách viết các kí hiệu. - Đặt tên các tập hợp bằng Chữ cái in hoa chữ gì ? - GV đưa ra ba cách viết tập hợp A. *Nhận xét xem: a. Các phần tử của tập hợp -Các phần tử được viết trong được viết ở đâu ? hai dấu {} b. Giửa các phần tử có dấu gì?. -Ngăn cách bởi dấu “,” hoặc dấu “;”. c. Mỗi phần tử được liệt kê mấy lần? d. Thứ tự các phần tử ra sao?. -Một lần -Thứ tự liệt kê tuỳ ý. 1 Lop6.net. 2. Cách viết các kí hiệu. -Đặt tên tập hợp bằng chữ cái in hoa . VD: A={0; 1; 2; 3} Hay A={1; 2; 3; 0} Hay A={x  N /x<4} 0, 1, 2, 3 là các phần tử của tập hợp A *Kí hiệu: (SGK trang 5) *Chú ý: (SGK trang 5) - Để viết một tập hợp : (in đậm trong khung TR5 SGK).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nêu tính đặc trưng của tập hợp Cho tập hợp: A={x  N/ x<4} -Có hai cách Có mấy cách viết một tập HS đọc trong khung trang 5 hợp? -Là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 -Có 5 phần tử. Hoạt động 4: Củng cố Hãy nhận xét đúng ?sai? Nếu sai sửa lại cho đúng. ?2. Lưu ý HS có thể viết: {N, H, A, T, R, A, N, G} =>mỗi phần tử N và A đã liệt kê mấy lần? Hãy ghi các phần tử của tập hợp trong bài ?1 và bài ?2 vào hai vòng kín bên 4. Luyện tập - Củng cố Một HS viết như sau đúng hay sai? Vì sao? {T, O, A, N, H, O, C } Hãy sửa lại cho đúng?. 1 HS đọc đề rồi lên bảng HS dưới lớp làm vào vở . NX đúng sai?. 3. Củng cố ? 1 D={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} Hay D={x  N/ x < 7} 2  D ; 10  D. 1 HS đọc đề rồi lên bảng HS dưới lớp làm vào vở .. ? 2 {N, H, A, T, R, A, N, G} Minh hoạ bằng một vòng kín. Phần tử N,A liệt kê 2 lần => sai. Đáp: sai vì chữ O liệt kê hai lần . Sửa là {T, O, A, N, H, C }. GV yêu cầu HS làm bài 3 tr.6 SGK theo nhóm nhỏ trong thời gian 2 phút trên phiếu học tập. Sau đó GV thu đại diện 3 bài nhanh nhất và nhận xét bài làm của HS 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc phần in đậm trong khung và chú ý TR5 SGK. - Làm bài 5 (SGK) 6, 7, 8(SBT). 2 Lop6.net. Bài 2 {T, O, A, N, H, C }. Bài 3: A = {a, b}; B = {b, x, y} Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông: x A; y B; b A; b B;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: Ngày giảng: 6A: Tuần 1 - Tiết 2. 6B: §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN. I . Mục tiêu : Kiến thức: HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số. Kỹ năng: HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các ký hiệu ≤ và ≥, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu. II . Chuẩn bị : - Giáo viên: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập. - Học sinh: Ôn tập các kiến thức của lớp 5, thước thẳng có chia khoảng III . Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 6A:..............; 6B:.................... 2. Kiểm tra bài cũ: + GV nêu câu hỏi kiểm tra HS1:- Cho VD về tập hợp, HS1: Lấy VD về tập hợp nêu chú ý trong SGK về cách viết tập hợp. Sửa bài 7 tr.3(SBT). Bài 7 tr.3(SBT). - Làm bài 7 tr.3 (SBT) a) Cam  A và cam  B. c) Cam  A và cam  B. b) Táo  A nhưng táo  B d) Táo  A nhưng táo  B HS2: - Nêu các cách viết một HS2: - Trả lời phần đóng tập hợp khung trong SGK - Viết tập hợp A các số tự - Làm bài tập: nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn C1: A = {4, 5, 6, 7, 8, 9} C1: A = {4, 5, 6, 7, 8, 9} 10 bằng 2 cách. C2: A = {x  N / 3 < x < 10} C2: A = {x  N / 3 < x < 10} - Hãy minh họa tập hợp A Minh họa tập hợp: A bằng hình vẽ.. .4 .5 .6 .7 .8 .9. 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Hoạt động 1: Tập hợp N và N*. Ghi bảng. 1. Tập hợp N và tập hợp N* - Nêu các số tự nhiên? - 0, 1, 2, 3, … là các số tự - Các số 0, 1, 2, 3, … là các số nhiên. tự nhiên. Tập hợp các số tự - Tập hợp các số tự nhiên - Hãy viết tập hợp các số tự nhiên ký hiệu là N. được ký hiệu là N. nhiên. - Điểm biểu diễn số tự nhiên a - Vẽ tia Ox. - Điền vào ô vuông các ký trên tia số gọi là điểm a. - Biểu diễn các số 0, 1, 2, 3, hiệu  và . … trên tia số 3 12 N; N * - GV giới thiệu tập hợp N . 4. 3 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV gọi HS đọc mục a trong SGK.. - Gọi tên các điểm 0, điểm 1, - Tập hợp các số tự nhiên điểm 2, điểm 3. khác 0 được ký hiệu N*. - Gọi HS lên bảng ghi trên tia Tập N = {0, 1, 2, 4, …} N*= {1, 2, 3, 4, …} số các điểm 4, 5. - So sánh N và N* Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. - Chỉ trên tia số giới thiệu - Điền ký hiệu > hoặc < vào ô a) Trong hai số tự nhiên khác điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở vuông cho đúng: nhau có một số nhỏ hơn số bên trái điểm biểu diễn số lớn 3 kia. 9 15 7 0 2 hơn. - Viết tập hợp - Nếu a nhỏ hơn b, viết a < b - Giáo viên giới thiệu các ký A = {x  N / 6  x  8} bằng hay b > a. hiệu  và  . cách liệt kê các phần tử của - a  b nghĩa là a < b và a = b - Gọi HS nêu mục b, c (SGK). nó. - GV giới thiệu số liền trước, - Tìm số liền sau của các số 4, b) Nếu a < b và b < c thì a < c c) Mỗi số tự nhiên có một số số liền sau của một số tự 7, 15? - Tìm các số liền trước của liền sau duy nhất. nhiên. các số 9, 15, 20? - Giới thiệu hai số tự nhiên - Tìm hai số tự nhiên liên liên tiếp tiếp? d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ - Trong các số tự nhiên, số - Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp nhất, không có số tự nhiên lớn nhất. nào nhỏ nhất? tăng dần? - Số nào lớn nhất? Vì sao? 24, …, … e) Tập hợp các số tự nhiên có - Tập hợp các số tự nhiên có …, 100, … vô số phần tử. bao nhiêu phần tử. - Tìm số tự nhiên nhỏ nhất? Số tự nhiên lớn nhất? 4. Luyện tập - Củng cố Cho HS làm bài tập 6, 7 trong Hai HS lên bảng làm bài. Bài 6: SGK. Đại diện nhóm lên làm bài tập a). 17, 18; 99, 100; a, a+1 (với a N) b). 34, 35; 999, 1000; b-1, b (với b N*) Hoạt động nhóm: Bài tập 8, 9 trang 8 (SGK). 5. Hướng dẫn về nhà + Học kĩ bài trong SGK và ở vở ghi. + Làm bài tập 10 trang 8 (SGK) và 10  15 trang 4, 5 (SBT) Hướng dẫn: ………, …………, a là a + 2; a + 1; a.. 4 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn: Ngày giảng: 6A: Tuần 1 - Tiết 3. 6B: §3. GHI SỐ TỰ NHIÊN. I . Mục tiêu : Kiến thức: HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí Kỹ năng: HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30. Thái độ: HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. II . Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi kiểm tra bài cũ. Bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng các số La Mã tứ 1 đến 30. - Học sinh: III . Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 6A:..............; 6B:.................... 2. Kiểm tra bài cũ: GV đưa câu hỏi kiểm tra bài 2 HS lên bảng: cũ: HS1: N = {0; 1; 2; 3; …} N = {0; 1; 2; 3; …} HS1: - Viết tập hợp N; N*. N* = {1; 2; 3; …} N* = {1; 2; 3; …} Sửa bài 11 tr.5 (SBT) Bài 11 tr.5 (SBT) - Làm bài 11 trang 5 A = {19; 20}; B = {1; 2; 3; A = {19; 20}; B = {1; 2; 3; (SBT). …} …} C = {35; 36; 37; 38} C = {35; 36; 37; 38} - Viết tập hợp A các số A = {0} tự nhiên x mà x  N*. HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó biểu diễn các phần tử của tập hợp B trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số.. Làm bài 10 trang 8 (SGK). A = {0}. HS2: C1: B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} C2: B = {x  N / x  6} Biểu diễn trên tia số:. 0. 1. 2. 3. 4. 5Các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số là 0; 1; 2. Bài 10 tr.8 (SGK) 4601; 4600; 4599 a + 2; a + 1; a. Bài 10 tr.8 (SGK) 4601; 4600; 4599 a + 2; a + 1; a. 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy - Gọi HS đọc ba số tự nhiên bất kỳ. - Giới thiệu 10 chữ số để ghi các số tự nhiên. - HS làm bài tập 11b.. Hoạt động của trò Hoạt động 1: Số và chữ số. Ghi bảng. 1. Số và chữ số - Từ bài cũ: ghi số ba trăm hai Với 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, lăm (325). 5, 6, 7, 8, 9 ta ghi được mọi số - Mỗi số tự nhiên có thể có tự nhiên. một, hai, ba, … chữ số. - 7 là số có một chữ số.. 5 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -. Chú ý: + Khi viết các số tự nhiên có từ 5 chữ số trở lên ta thường viết tách Riêng từng nhóm 3 chữ số kể từ phải sang trái. + Cần phân biệt: số với chữ số; số chục với chữ số hàng chục. - 312 là số có 3 chữ số. -15712314 235 = 200 + 30 + 5 ab = 10a + b (a  0) 222 = ? abc = ? Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số? Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau? Hoạt động 2: Hệ thập phân 2. Hệ thập phân: Ví dụ: 32 = 30 + 2 = 3.10 + 2 127 = 100 + 20 + 7 = 1.100 + 2.10 + 7 ab = a.10 + b (a0) abc = a.100 + b.10 + c Các số tự nhiên được viết theo hệ thập phân.. Hãy viết số 32 thành tổng của 32 = 30 + 2 các số? Tương tự, hãy viết 127, ab , abc thành tổng của các số?. Hoạt động 3: Cách ghi số La Mã - Gọi HS đọc 12 số La Mã trên mặt đồng hồ. - Giới thiệu các chữ số I, V, X và IV, IX. - Lưu ý: Ở số La Mã có những chữ số ở vị trí khác nhau nhưng có giá trị như nhau.. IV = 4 IX = 9 VII = V + I + I = 7 VIII = ? Gọi HS lên bảng viết.. 4. Luyện tập - Củng cố 1/. Đọc các số La Mã sau: XIV; XXVII; XXIX. 2/. Viết các số sau bằng số La Mã: 26; 28. Bài 12: Viết tập hợp các chữ số của số 2000. Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2000. Bài 13a: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số: 5. Hướng dẫn về nhà + Học kĩ bài – Đọc SGK + Làm bài tập 16  21 tr.56 (SBT). 6 Lop6.net. 3. Chú ý: Cách ghi số La Mã: Các số La Mã từ 1 đến 10: I II III IV V VI 1 2 3 4 5 6 VII VIII IX X 7 8 9 10 Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên: + Một chữ số X ta được các số La Mã từ 11 đến 20 + Hai chữ số X ta được các số La Mã từ 21 đến 30.. A = {0, 2} 1000.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn: Ngày giảng: 6A: Tuần 2 - Tiết 4. 6B:. §4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP – TẬP HỢP CON I . Mục tiêu : Kiến thức: - HS hiểu được một tập hợp cĩ thể cĩ một phần tử, cĩ nhiều phần tử, cĩ thể cĩ vơ số phần tử cũng cĩ thể khơng cĩ phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau. Kỹ năng: - HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc khơng là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các ký hiệu , Þ. Thái độ: - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu  và . II . Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: III . Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 6A:..............; 6B:.................... 2. Kiểm tra bài cũ: GV nêu câu hỏi kiểm tra: HS lên baûng: HS1: Bài 19: - Sửa bài 19 tr.5 (SBT) 340; 304; 430; 403 Viết: - Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân dưới dạng abcd =1000a + 100b + 10c + tổng giá trị các chữ số? d (a  0) HS2: Đọc các số La Mã: XVII: Möời baûy XVII; XXVII? - Viết bằng chữ số La Mã các XXVII: Hai möôi baûy 19: XIX chữ số sau: 19; 25. 19: XIX 25: XXV 25: XXV 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: : Số phần tử của một tập hợp. Ghi bảng. 1. Số phần tử của một tập Cho tập hợp: Viết thaønh taäp hợp, nêu số hợp: A = {bút } A = {bút } phaàn tử của caùc taäp hợp: B = {a, b} B = {a, b} Taäp hợp A có 1 phaàn tử C = { xN/ x  50} C = { xN/ x  50} Taäp hợp B có 2 phaàn tử N = { 0; 1; 2; …} N = { 0; 1; 2; …} Taä p hợp C có 51 phaà n tử - GV cho HS các tập hợp trên Taäp hợp N có vô số phaàn tử dưới dạng biểu đồ Ven. - HS nhận xét mỗi tập hợp cĩ * Nhận xét: Học SGK trang bao nhiêu phần tử? 12. 7 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cho tập M={xN/ x +5 = 2}. Tập hợp M cĩ bao nhiêu phần tử? Taäp M không có phaàn tử  Hình thành tập hợp rỗng, naøo Taäp hợp rỗng, ký hiệu ký hiệu  - GV tổng kết chung số phần tử của một tập hợp, yêu cầu HS học phần đĩng khung. - Yêu cầu học sinh laøm baøi 16 theo nhóm. HS giaûi baøi 16/13 (SGK) a). A = {20} có 1 phaàn tử b). B = {0} có 1 phaàn tử c). C = N có vô số phaàn tử d). D =  Hoạt động 2: Tập hợp con - Dùng biểu đồ Ven minh họa hai tập hợp sau: K = {cam; quýt, bưởi} H = {cam} Cam ? K Cam ? H  Mọi phần tử của tập hợp H đều là phần tử của tập hợp K - Tiến hành ví dụ 1 - Từ 2 ví dụ hình thành nhận xét trong SGK - Yêu cầu học sinh phân biệt , .. HS viết thaønh taäp hợp K = {cam; quýt, böởi} H = {cam} Cam  K; Cam  H. Bài 16/13 (SGK) a). A = {20} cĩ 1 phần tử b). B = {0} cĩ 1 phần tử c). C = N cĩ vơ số phần tử d). D = . 2. Tập hợp con: a. Ví dụ 1:. g h . . a b. B. A c  . d. e. A = {a, b} B = {a, b, c, d, e, g, h} Ký hiệu: A  B HK A là tập hợp con của A hay A - Vẽ hình xaùc ñònh ví dụ, laøm chứa trong B quen khaùi niệm taäp hợp con. * Nhận xét: SGK trang 13 b. Ví dụ 2: M = {1; 3; 5} ta có M  N - GV yêu cầu học sinh làm ví N = {3; 5; 1} vaø N  M dụ 2 Hay N = M - Thơng qua ví dụ 2 hình * Chú ý: SGK trang 13 thành hai tập hợp bằng nhau  Rút ra nhận xét - Yêu cầu HS làm bài tập theo nhĩm nhỏ bài 19, 20 trang 13 theo nhĩm nhỏ để điều chỉnh Baøi 19 (SGK- t13) kiến thức. A={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} HS giaûi baøi 19 trang 13 vaøo B={0; 1; 2; 3; 4; 5} phiếu học taäp. A={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} B={0; 1; 2; 3; 4; 5} BA HS giaûi nhanh baøi 20, phaân GV yêu caàu HS laø baøi taäp ?3. 8 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> trang 13 SGK.. biệt ,  a) 15  A; b) {15}  A; c) {15; 24} = A HS trả lải miảng. ?3 M  A; M  B; A = B. 4. Luyện tập - Củng cố GV vẽ biểu đồ Ven. Yêu cầu HS viết thành tập hợp - Cĩ bao nhiêu tập hợp?.  . HS xác định tập hợp. E Yêu cầu học sinh điền vào ơ HS ñiền vaøo ô trống xaùc ñònh D C trống nhằm luyện tập tổng kết ñúng hay sai. 1. . a. b c.  . 3. 2.  . a. D. b c. E = {a; b; c; 1; 2; 3} F = {a; b; c} D = {a; b; c} F D F F 3 E E D F. 5. Hướng dẫn về nhà + Học kĩ bài đã học. + BTVN: 17  20 tr.13 (SGK). Ngày soạn: Ngày giảng: 6A: Tuần 2 - Tiết 5. 6B: LUYỆN TẬP. I . Mục tiêu : Kiến thức: - HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lưu ý trường hợp các phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dạy số cĩ quy luật). Kỹ năng: - Rèn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các ký hiệu , Þ, . Thái độ: - Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế. II . Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập - Học sinh: III . Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 6A:..............; 6B:.................... 2. Kiểm tra bài cũ:. 9 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Hoạt động 1: Chữa bài tập. Ghi bảng. GV nêu câu hỏi kiểm tra: I/ Chữa bài tập 2 HS lên baûng: Câu 1: Mỗi tập hợp cĩ thể cĩ bao nhiêu phần tử? Tập hợp HS1: Traû lời phaàn chú ý tr.12 Bài 29 tr.7 (SBT) rỗng là tập hợp như thế nào? a. A = {18} b. B = {0} SGK Sửa bài 29 tr.7 (SBT) c. C = N d. D = Þ Câu 2: Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B. HS2: Traû lời nhö SGK Sửa baøi 32 tr.7 (SBT) Hoạt động 2: Luyeän taäp. Bài 32 tr.7 (SBT) A = {0; 1; 2; 3; 4; 5} B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} AB. II/ Luyện tập Dạng 1: Tìm số phần tử của một tập hợp cho trước. Bài 21 tr.14 (SGK) + GV gợi ý: A là tập hợp các A = {8; 9; 10; … ; 20} HS bằng caù c h kiệt kê ñể tìm số số tự nhiên từ 8 đến 20. Cĩ 20 – 8 + 1 = 13 phần tử phaà n tử của taä p hợp A. + GV hướng dẫn cách tìm số phần tử của tập hợp A như SGK. Tổng quát: Cơng thức tổng quát (SGK) Tập hợp các số tự nhiên từ a Gọi 1 HS lên bảng tìm số đến b cĩ b – a + 1 phần tử AÙp dụng công thức vừa tìm phần tử của tập hợp B: B = {10; 11; 12; … ; 99} ñöợc, tìm số phaà n tử của taä p B = {10; 11; 12; … ; 99} Cĩ 99 – 10 + 1 = 90 phần tử hợp B. Bài 23 tr.14 (SGK) + GV yêu cầu HS làm bài - Tập hợp các số chẵn từ số a theo nhĩm. Yêu cầu của nhĩm: - Nêu cơng thức tổng quát HS laøm việc theo nhóm trong đến số b cĩ: tính số phần tử của tập hớp 5 phút. (b – a):2 + 1 (phần tử) các số chẵn từ số chẵn a đến Caùc nhóm tröởng phaân chia số chẵn b (a < b). - Các số lẻ từ số lẻ m đến số công việc cho caùc thaønh viên trong nhóm lẻ n (m < n). - Tập hợp các số chẵn từ số a đến số b cĩ: - Tính số phần tử của tập hợp D, E. (n – m):2 + 1 (phần tử) + GV gọi một đại diện nhĩm D = {21, 23, 25, …, 99} cĩ (99 – 21):2 + 1 = 40 phần tử. lên trình bày. Tập hợp D là tập hợp cĩ tính E = {32, 34, 36, …, 96} cĩ chất gì? (96 – 32):2 + 1 = 33 phần tử Tập hợp E là tập hợp cĩ tính. 10 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> chất gì? Áp dụng cơng thức nào để cĩ được số phần tử của tập hợp D và E. - Gọi HS nhận xét. - Kiển tra bài của các nhĩm cịn lại. HS nộp baûng nhóm - GV yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài. - Các HS khác làm bài và bảng phụ. Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn, GV thu bài của 5 HS nhanh nhất và nhận xét bài làm của bạn. - GV yêu cầu thêm: Hãy tính số phần tử của các tập hợp vừa viết? Áp dụng cơng thức nào?. Dạng 2: Viết tập hợp – Viết một số tập hợp con của tập hợp cho trước. Bài 22 tr.14 (SGK) a. C = {0,2,4,6,8} b. L = {11,13,15,17,19} c. A = {18,20,22} B = {25,27,29,31}. Bài 25 SGK - GV đưa đề bài số 25 SGK (đã chuẩn bị sẵn) lên bảng. Yêu cầu HS đọc đề bài.. Dạng 3: Bài toán thực tế. - Gọi một HS lên bảng viết tập hợp A bốn nước cĩ diện tích lớn nhất. - Gọi một HS lên bảng viết tập hợp A bốn nước cĩ diện tích nhỏ nhất. - GV thu 3 bài nhanh nhất của HS. A = {Inđơ; Mianma; Thái Lan, Việt Nam}.. Bài 25 SGK. B = {Xingapo, Campuchia}. Brunaây,. Baøi 39 tr.8 (SBT). - GV đưa đề bài tập 39 tr.8 (SBT) chuẩn bị sẵn. - Yêu cầu HS đọc đề bài toán. - Nhắc lại tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B khi nào?. B  A; M  A; M  B. B. - Dùng biểu đồ Ven giaûi thích. 12 Lop6.net. M. A.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> baøi taäp 39 trang 8 SBT. HS đọc đề bài toán.. - HS lên baûng laøm baøi.. 4. Luyện tập - Củng cố * Trị chơi: Cho tập hợp A các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10. Viết các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp con đĩ cĩ 2 phần tử. Đáp án: HS đọc đề bài toán và làm baøi vaøo baûng phụ. {1, 3} {3, 5} {5, 7} {7, 9} {1, 5} {3, 7} {5, 9} {1, 7} {3, 9} {1, 9}. GV yêu cầu lớp chia thành hai nhĩm. Mỗi nhĩm cử 3 đại diện lên bảng. Cả lớp thi xem ai làm nhanh HS sửa baøi vaøo vở. cùng với 3 bạn trên bảng. GV sửa baøi trên baûng. Phaân ñònh thaéng thua. 5. Hướng dẫn về nhà + Học kĩ bài đã học. + BTVN: 34  37; 41, 42 tr.8 (SBT). Ngày soạn: Ngày giảng: 6A: Tuần 2 - Tiết 6. 6B: §5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN. I . Mục tiêu : Kiến thức: - HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng; biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đĩ. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Thái độ: - HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. II . Chuẩn bị :. 13 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: III . Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 6A:..............; 6B:.................... 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Hoạt động 1: Giới thiệu vào bài. Ghi bảng. Ở Tiểu học chúng ta đã học phép toán cơng và phép toán nhân. Trong phép toán cơng và phép toán nhân cĩ các tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm, tính nhanh. Đĩ là nội dung baøi hôm nay. Hoạt động 2: Tổng và tích hai số tự nhiên 1. Tổng và tích 2 số tự nhiên: + Hãy tính chu vi và diện tích +HS ñọc kỹ ñề baøi vaø tìm của một mảnh vườn hình chữ caùch giaûi. nhật cĩ chiều dài 32m, chiều rộng 25m. - Nêu cơng thức tính chu vi và - Chu vi hình chữ nhaät bằng diện tích hình chữ nhật? chiều daøi cộng với chiều rộng, nhaân 2. - Diện tích của hình chữ nhaät bằng chiều daøi nhaân với chiều rộng. + Gọi một HS lên bảng làm Giaûi: Chu vi của maûnh vöờn bài. hình chữ nhaät laø: (32 + 25) x 2 = 114 (m) Diện tích của hình chữ nhaät laø: - Nếu chiều dài của mảnh 32 x 25 = 800 (m2) vườn hình chữ nhật là a (m), - Tổng quaùt: chiều rộng là b (m) ta cĩ cơng P = (a + b) . 2 thức tính chu vi, diện tích như S=a.b thế nào? + Phép cộng: a + b = c + GV giới thiệu thành phần + Phép nhaân: a . b = d phép tính cộng và nhân: số hạng, dấu +, tổng, thừa số, dấu x, tích. + GV đưa bảng phụ ghi bài ?1. 14 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Yêu cầu một HS đứng tại chỗ trả lời. HS ñiền vaøo chỗ trống: a 12 21 1 0 b 5 0 48 15 a+b 17 21 49 15 a.b 60 0 48 0 a. Tích của một số với số 0 + Gọi 2 HS trả lời ?2 thì bằng 0. GV chỉ và cột 3 và 5 trên b. Nếu tích của hai thừa số bảng phụ của ?1 maø bằng 0 thì có ít nhaát một Aùp dụng câu b ?2 giải bài thừa số bằng 0. tập: + HS trao ñổi với nhau tìm ra caùch giaûi. Tìm x biết: (x – 34) . 15 = 0 Em hãy nhận xét kết quả của - Kết quaû tính bằng 0. tích và thừa số của tích. - Có một thừa số khaùc 0. Vậy thừa số cịn lại phải như - Thừa số còn laïi phaûi bằng 0. (x – 34) . 15 = 0 thế nào? => x – 34 = 0 (x – 34) . 15 = 0 Tìm x dựa trên cơ sở naøo? x = 0 + 34 => x – 34 = 0 x = 34 x = 0 + 34 x = 34 (Số bò trừ = sốtrừ + hiệu) Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên: + GV treo bảng phụ tính chất của phép cộng và phép nhân. Cộng Nhân + Phép cộng số tự nhiên cĩ a+b = b+a a.b = b.a tính chất gì? Phát biểu các (a+b)+c (ab)c tính chất đĩ? = a+(b+c) = a(bc) Yêu cầu HS phát biểu lại các HS nhìn vào bảng phát biều a+0 = 0+a tính chất. thành lời như SGK =a Tính nhanh: 46 + 17 + 54 HS lên bảng: 46 +17 + 54 a.1=1.a = a = (46 + 54) +17 a. (b + c) = ab + aac = 100 + 17 = 117 * Tính chất: (SGK) + Phép nhân số tự nhiên cĩ tính chất gì? Phát biểu các tính chất đĩ? Yêu cầu HS phát biểu lại các HS nhìn vào bảng phát biểu tính chất. thành lời như SGK Tính nhanh: 4 . 37 . 25 HS lên bảng: 4 . 37 . 25 = (4 . 25) . 37 = 100 . 37 = 3700 Cả lớp làm vào vở. + Tính chất nào liên quan đến. 15 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> cả phép cộng và nhân? Phát Tính chấp phân phối của phép biểu tính chất? nhân đối vớp phép cộng Aùp dụng tính nhanh: 87 . 36 87 . 36 + 87 . 64 + 87 . 64 = 87.(36 + 64) = 87 . 100 = 8700 4. Luyện tập - Củng cố - Phép cộng và phép nhân cĩ - Phép cộng vaø phép nhaân ñều tính chất gì giống nhau? có tính chaát kết hợp vaø giao hoán.. Bài 26 tr.16 (SGK). GV vẽ hình vào bảng phụ Muốn đi từ Hà Nội lên Yên Muốn ñi từ Haø Nội lên Yên Baùi Quãng đường bộ Hà Nội – Bái phải đi qua những đâu? phaûi ñi qua Vónh Yên, Việt Trì Yên Baùi laø: Em hãy tính quãng đường bộ 1 HS lên baûng trình baøy 54 + 19 +82 = 155 (km) từ Hà Nội lên Yên Bái. Em nào cĩ cách tính nhanh (54 + 1) + (19 + 81) tổng đĩ = 55 +100 = 155 Bốn nhóm treo baûng. Cho HS hoạt động nhĩm. 4 nhĩm làm cả 4 câu và treo Caû lớp kiểm tra bảng nhĩm cả lớp kiểm tra kết quả, đánh giá nhanh nhất, ñúng nhaát.. 5. Hướng dẫn về nhà + Học kĩ bài đã học. + BTVN: 28 tr.16, 29, 30b tr.17 43, 44, 45, 46 tr.8 (SBT) + Tiết sau mỗi HS chuẩn bị một máy tính bỏ túi.. 16 Lop6.net. Baøi 27 tr.16 (SGK) a) 86+ 357+ 14 = (86+14)+357 = 100 + 357 = 457 b) 72+69+128 = (72+128) + 69 = 200 + 69 = 269 c) 25.5.4.27.2 = (25.4).(5.2).27 = 100 . 10 .27 = 27000 d) 28.64 + 28.36 = 28.(64+36) = 28.100 = 2800.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày soạn: Ngày giảng: 6A: Tuần 3 - Tiết 7. 6B: LUYỆN TẬP. I . Mục tiêu :  Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.  Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.  Thái độ: Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. II . Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: III . Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 6A:..............; 6B:.................... 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Hoạt động 1: Chữa bài tập. GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra. 2 HS lên bảng : HS1: a) Phát biểu và viết dạng HS1: Phát biểu và viết: tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng? a+b=b+a b) Làm bài 28 tr.16 (SGK).. HS2: HS2: - Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép Phát biểu và viết tổng quát: cộng. - Sửa bài 43 (a, b) tr.8 (a+b) + c = a+ (b+c) (SBT).. Ghi bảng Bài 28 tr.16 (SGK). 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39 C2: (10 + 3)+(11 + 2)+(12 + 1) = (4 + 9) + (5 + 8) + (6 + 7) = 13.3= 39. Bài 43 (a, b) tr.8 (SBT). a) 81+243+19 = (81+19)+243 = 100 + 243 = 343 b)168+79+32= (168+132)+79 = 300 + 79 =379. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 31 (trang 17 SGK) HS làm dưới sự gợi ý của gv Gợi ý cách nhĩm: (kết hợp các =(135+65)+(360+40) số hạng sao cho được số trịn =200+400 = 600. 17 Lop6.net. Dạng 1: Tính Nhanh Bài 31 (trang 17 SGK) a) 135 + 360 + 65 + 40 =(135+65)+(360+40) =200+400 = 600.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> chục hoặc trịn trăm).. b) 463 + 318 + 137 + 22 =(463+137)+(318+22) =(463+137)+(318+22) =600+340 = 940 =600+340 = 940 c) 20+21+22+…+29+30 = (20+30)+(21+29)+(22+28) = (20+30)+(21+29)+(22+28) +(23+27)+(24+26)+25 +(23+27)+(24+26)+25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + = 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 25 =50.5 + 25 =275 =50.5 + 25 =275. Bài 32 trang 17 (sgk) Gv cho hs tự đọc phần hướng dẫn trong sách sau đĩ vận dụng cách tính. a) 996 + 45 Gợi ý cách tách số 45=41+4. a)=996+(4+41) =(996+4)+41 =1000+41 =1041 b)=(35+2)+198 =35+(2+198)=35+200 =235 b) 37 + 198 Đã vận dụng tính chất giao GV yêu cầu HS cho biết đã hoán và kết hợp để tính van6 dụng những tính chất nào nhanh của phép cộng để tính nhanh. Bài 33 trang 17 (SGK) Hãy tìm quy luật của dãy số Haõy vieát tieáp 4;6;8 soá nữa vào dãy số 1, 1, 2, 3, 5, 8.. Gv gọi hs đọc đề bài 33 2 = 1+1 ; 5 = 3+2 3 = 2+1 ; 8 = 5+3 HS1: viết 4 số tiếp theo 1,1,2;3;5;8;13;21;34;55 HS 2: viết tiếp 2 số nữa vào dãy số mới 1;1;2;3;4;8;13;21;34;55;89;1 44 HS 3: GV đưa tranh vẽ máy tính bỏ 1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89; túi giới thiệu các nút trên máy 144;233;377 tính. Hướng dẫn HS cách sử dụng như trang 18 (SGK). Gọi từng nhóm tiếp sức dùng GV tổ chức trò chơi: dùng máy máy tính thực hiện các phép tính nhanh các tổng (bài 34c tính. SGK) 1364+4578 = 5942 Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS, cử 6453+1469 = 7922 1HS 5421+1469 = 6890 dùng máy tính lên bảng điền 3124+1469 = 4593. 19 Lop6.net. Bài 32 trang 17 (SGK) a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41) =(996 + 4) + 41 =1000 + 41 =1041 b) 37 + 198 = (35+2) +198 =35+(2+198)=35+200 =235. Dạng 2: Tìm quy luật dãy số Bài 33 trang 17 (SGK) 1,1,2;3;5;8;13;21;34;55 1;1;2;3;4;8;13;21;34;55;89;14 4 1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89; 144;233;377. Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 34c SGK 1364+4578 = 5942 6453+1469 = 7922 5421+1469 = 6890 3124+1469 = 4593.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> kết quả thứ 1. HS1 chuyển phấn cho HS2 lên tiếp cho đến kết quả thứ 5.Nhóm nào nhanh 1534+217+217+217 = 2185 và đúng sẽ được thưởng điểm cho cả nhóm. GV đưa tranh nhà tóan học Đức Gau – Xơ, giới thiệu qua về tiểu sử: sinh 1777, mất 1855. Aùp dụng: tính nhanh A = 26+27+28+ … +33 GV yêu cầu HS nêu cách tính B = 1+3+5+7+ … +2007. Bài 51 trang 9 (SBT) Viết các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên x biết rằng x = a+b. a25;38 ;b14;23 Tập hợp M có tất cả bao nhiêu phần tử? Bài 45 trang 8 (SBT tập 1) A=26+27+28+29+30+31+32+ 33. Gọi HS đọc câu chuyện về “cậu bé giỏi tính toán” (SGK trang 18, 19). Tìm ra quy luật tìm tổng của dãy số Từ 26 ->33 có 33 – 26 + 1 = 8 (số) Có 4 cặp, mỗi cặp có tổng bằng 26+33 = 59 =>A=59.4 = 236 B có (2007-1):2+1 = 1004 (số) => B = (2007=1).1004:2 = 1008016 Cho HS hoạt động nhóm tìm ra tất cả các phần tử x thỏa mãn x=a+b. x nhận giá trị: 1) 25+14=39 2) 38+14=52 3) 25+23=48 4) 38+23=61 M =39;48;52;61. Hoặc: M=25+14;25+23;38+14; 38+32}Sau đó thu gọn Tập hợp M có 4 phần tử. Bài 50 trang 9 (SBT) Tính tổng số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau. GV gọi HS lên bảng. GV gọi lần lượt hai HS lên bảng: HS1 viết số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau:102 HS2 viết số lớn nhất có ba chữ. 20 Lop6.net. 1534+217+217+217 = 2185 Dạng 4: Toán nâng cao. Bài 51 trang 9 (SBT) x nhận giá trị: 5) 25+14=39 6) 38+14=52 7) 25+23=48 8) 38+23=61 M =39;48;52;61. Hoặc: M=25+14;25+23;38+14; 38+32 Tập hợp M có 4 phần tử. Bài 50 trang 9 (SBT) A= 26+27+28+29+30+31+32+33 A=(26+33)+(27+32)+(28+31 )+ (29+30) A = 59.4 = 236.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> số khác nhau: 987 HS3 lên làm phép tính: 102+987 = 1089 4. Luyện tập - Củng cố Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này cĩ ứng dụng gì trong tính toán. 5. Hướng dẫn về nhà + BTVN: 53 (tr9.SBT); 52 (tr9.SBT); 35,36 (tr19.SGK); 47,48 (tr9.SBT) + Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi.. Ngày soạn: Ngày giảng: 6A: Tuần 3 - Tiết 8. 6B: LUYỆN TẬP. I . Mục tiêu : Kiến thức: - HS biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhận các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các tính chất trên vào giải toán. Thái độ: - Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý.. 21 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II . Chuẩn bị : GV: Phần màu, bảng phụ, máy tính bỏ túi, tranh vẽ phóng to các nút máy tính bỏ túi. HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi. III . Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 6A:..............; 6B:.................... 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Hoạt động 1: Chữa bài tập. Ghi bảng. HS1: Nêu các tính chất của 2 HS lên bảng : phép nhân các số tự nhiên. HS 1: trả lời câu hỏi và làm Bài 19 (SBT) bài tập Làm bài 19 (SBT) a) 340; 304; 430; 403. b) abcd =a.1000+b.100+c.10+d HS2: Sửa bài 21(SBT). HS2: Sửa bài 21 (SBT). Yêu cầu cả lớp cùng làm, sau đó gọi HS nhận xét.. Bài 21 (SBT) a) A = {16; 27; 38; 49} có 4 phần tử. b) B = {41, 82} có 2 phần tử c) C = {59, 68} có 2 phần tử. Hoạt động 2: Luyện tập + GV yêu cầu HS tự đọc SGK bài 36 tr.19. - Gọi 3 HS làm câu a GV hỏi: Tại sao lại tách 15 = 3.5, tách thừa số 4 ñöợc không? HS tự giải thích cách làm. a) Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân. 14 = 3.5.4 = 3(5.4) = 3.20 +60 Hoặc 15.4=15.2.2=30.2=60. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài Áp dụng tính chất phân phối 37 tr.20 (SGK) của phép nhân với phép cộng.. Để nhân hai thừa số ta cũng sử dụng máy tính tương tự như với phép cộng, chỉ thay dấu “+” thành dấu “x”. - Gọi HS làm phép nhân bài 38 trang 20 (SGK). + GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 39, 40 trang 20 (SGK). Bài 39: Mỗi thành viên trong. Ba HS lên bảng điền kết quả khi dùng máy tính. 375.376 = 141000 624.625 = 390000 13.81.215 = 226395 Bài 39: 142857.2 = 285714 142857.3 = 428571 142857.4 = 571428 142857.5 = 714285. 22 Lop6.net. Dạng 1: Tính nhẩm Bài 36 tr.19 (SGK) +14=3.5.4=3(5.4)=3.20 +60 + 25.12 = 25.4.3 = (25.4)3 =100.3 = 300 + 125.16=125.8.2 = (125.8).2 = 1000.2=2000 Bài 37 tr.20 (SGK) + 19.16 = (20 – 1).16 =320 – 16 = 304 + 46.99 = 46(100 – 1) =4600 – 46 = 4554 + 35.98 = 35(100 – 2) = 3430 Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 38 trang 20 (SGK). 375.376 = 141000 624.625 = 390000 13.81.215 = 226395 Bài 39 trang 20 (SGK). 142857.2 = 285714 142857.3 = 428571 142857.4 = 571428 142857.5 = 714285 142857.6 = 857142.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×