Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giáo án Kế hoạch dạy học Vật lí Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2010-2011 - Bùi Thanh Đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.71 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TUẦN GIÁO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS MƯỜNG MÙN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. KẾ HOẠCH DẠY HỌC Môn: Vật lí 8 1.Môn học: Vật Lí 8 2. Chương trình: Cơ bản Nâng cao Khác Học kỳ II. Năm học 2010 – 2011. 3. Họ và tên giáo viên: Bùi Thanh Đông Điện thoại: 01688959384 Địa điểm văn phòng tổ bộ môn: Email: Lịch sinh hoạt tổ: 2lần /tháng. Phân công trực tổ: tổ trưởng 4. Chuẩn của bộ môn học (theo chuẩn do Bộ GD- ĐT); phù hợp với thực tế. Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ: Chủ đề. 1. Công suất. 2. Cơ năng. Sự bảo toàn cơ năng. Kiến thức - Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất. - Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. - Nêu được khi nào vật có cơ năng? - Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. - Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn. 1 Lop8.net. Kĩ năng - Vận dụng được công thức P =. A . t.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng. - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này. 3. Cấu tạo phân tử của các chất a) Cấu tạo phân tử của các chất b) Nhiệt độ và chuyển động phân tử c) Hiện tượng khuếch tán. - Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. - Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. - Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. - Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh - Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn. - Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. 4. Nhiệt năng - Nêu được tên của ba cách a) Nhiệt năng và truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, sự truyền nhiệt bức xạ nhiệt) và tìm được ví dụ b) Nhiệt lượng. minh hoạ cho mỗi cách. Công thức tính - Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng nhiệt lượng và nêu được đơn vị c) Phương trình đo nhiệt lượng là gì. cân bằng nhiệt - Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật. - Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn 2 Lop8.net. - Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng. - Giải thích được hiện tượng khuếch tán.. - Vận dụng được công thức Q = m.c.to. - Vận dụng được kiến thức về các cách truyền nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản. - Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. Yêu cầu về thái độ - Rèn tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập và nghiên cứu môn vật lý, tính cẩn thận khi tính toán. - Có tinh thần hoạt động nhóm, yêu thích môn học , có ý thức hoạt động nhóm. Nghiêm túc hợp tác khi tiến hành thí nghiệm. 6. Mục tiêu chi tiết Mục tiêu chi tiết. Mục tiêu Nội dung. Bậc1. Bậc2. - Nêu được công suất là gì ? - Viết được công thức BÀI 15. tính công suất và nêu CÔNG đơn vị đo công suất. SUẤT - Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị. - Nêu được khi nào vật có cơ năng? - Nêu được vật có khối Bài 16. CƠ lượng càng lớn, ở độ cao NĂNG càng lớn thì thế năng càng lớn - Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng. - hiểu công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. - Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị là công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó - hiểu khi một vật có khả năng thực hiện công cơ học thì ta nói vật có cơ năng. - Đơn vị cơ năng là jun (J). - Vật ở vị trí càng cao so với mặt đất và có khối lượng càng lớn thì 3. Lop8.net. Bậc 3 Vận dụng được công thức P . A t. để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. - Một vật ở một độ cao nào đó so với mặt đất thì vật đó có cơ năng. Cơ năng trong trường hợp này gọi là thế năng. Thế năng được xác định bởi độ cao của vật so.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 17. SỰ CHUYỂN HOÁ VÀ BẢO TOÀN CƠ NĂNG. - Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.. khả năng thực hiện công của nó càng lớn, nghĩa là thế năng của vật đối với mặt đất càng lớn. - Cơ năng tồn tại dưới hai dạng: Động năng và thế năng.. với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn. Thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào mốc tính độ cao - Một vật chuyển động cũng có khả năng thực hiện công, tức là nó có cơ năng. Cơ năng của vật trong trường hợp này gọi là động năng của vật.. - Nêu được ví dụ về sự chuyển hoá của các dạng cơ năng. -Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.. - Nêu được 02 ví dụ về sự chuyển hoá của các dạng cơ năng. - Nhận biết được: Trong quá trình cơ học, động năng và thế năng có thể chuyển hoá lẫn nhau nhưng cơ năng được bảo toàn. - giải thích được các trường hợp chuyển hóa cơ năng cụ thể - Ví dụ: Khi quả bóng rơi xuống thì vận tốc của quả bóng tăng dần và động năng của quả bóng tăng dần, còn độ cao của quả bóng giảm dần và thế năng của quả bóng gảm dần do đó có sự chuyển hoá năng lượng từ thế năng sang động năng, nhưng cơ năng tại một thời điểm bất kì trong khi rơi luôn bằng thế năng ban đầu của quả bóng.. 4 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. 18. CÁC - Nêu được giữa các CHẤT phân tử, nguyên tử có ĐƯỢC khoảng cách. CẤU TẠO - Giải thích được một số NHƯ THẾ hiện tượng xảy ra do NÀO ? giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách - Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động 19. không ngừng NGUYÊN -Nêu được khi ở nhiệt độ TỬ, càng cao thì các nguyên PHÂN TỬ tử, phân tử cấu tạo nên CHUYỂN vật chuyển động càng ĐỘNG nhanh. HAY ĐỨNG YÊN?. - hiểu các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử và phân tử. - Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. -Giải thích được 01 hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách. - Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. Hiện tượng khuếch tán. - hiểu Các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng. -Nhiệt độ của vật càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.. 5 Lop8.net. - biết liên hệ thực tế để giải bài tập, giải thích các hiện tượng tự nhiên. - Giải thích được hiện tượng khuếch tán xảy ra trong chất lỏng và chất khí.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn - Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. - Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu 20. NHIỆT được đơn vị đo nhiệt lượng là gì. NĂNG. 21. DẪN NHIỆT. 22. ĐỐI LƯU BỨC XẠ NHIỆT. Hiểu được : - Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. - Đơn vị nhiệt năng là jun (J). - Nhiệt độ của vật càng cao, thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn. Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng hai cách: Thực hiện công hoặc truyền nhiệt. - Cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật mà không cần thực hiện công gọi là truyền nhiệt. - Nêu được ví dụ minh họa cho mỗi cách làm biến đổi nhiệt năng. - Lấy được ví dụ minh - Vận dụng kiến thức hoạ về sự dẫn nhiệt về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện - Nhận biết được: - Dẫn nhiệt: Sự truyền tượng đơn giản. nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một - Chất rắn dẫn nhiệt vật hoặc từ vật này sang tốt. Trong chất rắn, kim vật khác. loại dẫn nhiệt tốt nhất. Chất lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém.. - Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. - Đơn vị của nhiệt lượng là jun (J).. Nhận biết được: Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc chất khí, đó là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng và. - Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích 02 hiện tượng đơn giản. - Lấy được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt - Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản. 6. Lop8.net. - Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích 02 hiện tượng đơn giản. - biết liên hệ thực tế để giải bài tập, giải thích các hiện tượng tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> chất khí. - Lấy được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu. 23. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG. Nhận biết được: Nhiệt lượng mà một vật thu vào để làm vật nóng lên phụ thuộc vào ba yếu tố: khối lượng, độ tăng nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật. - -Viết được công thức tính nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra trong quá trình truyền nhiệt. -Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật - Q = m.c.to, trong đó: Q là nhiệt lượng vật thu vào có đơn vị là J; m là khối lượng của vật có đơn vị là kg; c là nhiệt dung riêng của chất làm vật, có đơn vị là J/kg.K; to = to2 - to1 là độ tăng nhiệt độ có đơn vị là độ C (oC) Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1oC. 7 Lop8.net. - Giải thích được - Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. - Bức xạ nhiệt có thể xảy ra cả ở trong chân không. Những vật càng sẫm mầu và càng xù xì thì hấp thụ bức xạ nhiệt càng mạnh. - Vận dụng được công thức Q = m.c.to để giải được một số bài khi biết giá trị của ba đại lượng, tính đại lượng còn lại. - Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào: khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 24. PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT. -Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn - Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau. Phương trình cân bằng nhiệt: Qtoả ra = Qthu vào trong đó: Qtoả ra = m.c.to; to = to1 – to2. - hiểu Khi có hai vật trao đổi nhiệt với nhau thì: + Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. + Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại. + Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào.. Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản. - biết liên hệ thực tế để giải bài tập, giải thích các hiện tượng tự nhiên - Giải được các bài tập dạng: Hai vật thực hiện trao đổi nhiệt hoàn toàn, vật thứ nhất cho biết m1, c1, t1 ; vật thứ hai biết c2, t2; nhiệt độ khi cân bằng nhiệt là t. Tính m2. 7. Khung phân phối chương trình (theo PPCT của Sở GD- ĐT ban hành) Học Kì II. 18Tuần 18 tiết. Nội dung bắt buộc /số tiết ND tự Tổng Ghi chú chọn số tiết Lí Thực Bài tập, Kiểm thuyết hành ôn tập tra 15 0 2 2 4 18 8. Lịch trình chi tiết Bài Học. BÀI 15. CÔNG SUẤT. Tiết. 18. Hình thức tổ chức dạy học +Tự học:đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1.Thuyết trình,đàm thoại,trực quan => Khái niệm công suất +Câu hỏi: 6 câu 2.Thảo luận nhóm, đàm thoại. PP/Học liệu ,PTDH -SGK -SGV, SGK , ví dụ công suất thực tế của máy móc. Kiểm tra,đánh giá KT miệng Trả lời câu hỏi . ? Em hãy kể tên một vài công suất máy móc, con người. Đánh giá cải tiến -Hình thức ghi chép cá nhân. - Phiếu học tập theo 8. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 16. CƠ NĂNG. Bài 17: Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng. => Công suất các bóng đèn điện trong lớp, trong trường +Câu hỏi: 4 câu +Tự học: học và làm bài trong sgk. Đọc trước bài mới . +Tự học:đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1. Đoàn thoại, trực quan => cơ năng của các vật + câu hỏi 3 câu 2. Thảo luận nhóm + TN:Thế năng hấp dẫn thế năng 19 đàn hồi + câu hỏi 4 câu 3. Thảo luận nhóm + TN: Động năng + câu hỏi 4 câu +Tự học: học và làm bt trong sgk. Đọc trước bài chuyển hóa và bảo toàn năng lượng .. 20. +Tự học:đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1.Thảo luận sự chuyển hóa các dạng cơ năng + câu hỏi 4 câu + phát vấn câu hỏi TN sự biến đổi cơ năng của con lắc đơn + câu hỏi 4 câu 2. thuyết trình sự bảo toàn năng lượng. ? Trình bày công suất của bóng đèn trong lớp học theo nhóm - SGK. KT miệng Trả lời câu hỏi .. - Ví dụ về vật có cơ năng ? Nhận biết trong đời những vật có sống cơ năng ? kể tên các - Mẩu gỗ, quả vật có thế nặng. sợi dây, năng lò xo uốn ? kể tên các - Máng vật có động nghiêng;mẩu năng gỗ, quả nặng.. KT miệng Trả lời câu hỏi . - Tranh minh ? Nhận xét họa sự rơi của sự biến đổi viên bi cơ năng và lấy ví dụ - TN: giá TN, sợi dây, viên bi ? Hãy cho biết sự biến đổi cơ năng. nhóm +KNS:Công suất các dụng cụ gia đình. - ghi nhận kiến thức. -Phiếu học tập + BVMT Mọi công dân cần tuân thủ các qui tắc an toàn giao thông và an toàn trong lao động.. - SGK. 9 Lop8.net. - ghi nhận kiến thức. - Kết luận và vận dụng thực tế + BVMT - Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> +câu hỏi 2 câu +Tự học: học và làm bài trong sgk. Đọc trước bài 18 tỏng kết chươngI. Bài 18: Tổng kết chương I. Bài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào?. 21. 22. là nước có nhiều nhà máy thuỷ điện lớn. Cần có kế hoạch xây dựng và bảo vệ các nhà máy thuỷ điện hợp lí nhằm phát triển kinh tế quốc dân.. +Tự học:đọc trước - SGK bài mới. +Trên lớp: 1. Thảo luận các câu hỏi ôn tập - SGK chươngI +câu hỏi 6 câu 2.Đoàn thoại các BT chương 1 +câu hỏi 4 câu +Tự học: ôn tập các - SGK câu hỏi và làm lại các bt phần ôn tập. KT miệng Trả lời câu hỏi . ? phiếu học tập ? cá trả lời câu hỏi và bt. - ghi nhận kiến thức làm bt sgk. +Tự học:đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1.Thiết trình, đoàn thoại về sự cấu tạo của các chất + phát vấn câu hỏi 3 câu 2. Thảo luận khoảng cách giữa các phân tử +phát vấn câu hỏi 5 câu +Tự học: học bài và làm các BT sbt,. KT miệng Trả lời câu hỏi . ? trả lời về cấu tạo của các chất. - Ghi nhận kiến thức. - SGK _ TN: 1 lọ nước, 1lọ rượu - kính hiển vi hiện đại - Tranh minh họa các nguyên tử. 10 Lop8.net. - ghi nhận kiến thức. - Vận dụng giải thích cấu tạo của ?Nhận xét về các chất khoảng cách giữa các phân tử.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đọc trước bài 20. Bài 20: Nguyên tử – phân tử chuyển động hay đứng yên?. Bài 21: Nhiệt năng. KIỂM TRA 1 TIẾT. 23. 24. 25. +Tự học:đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1.Giới thiệu TN Bơ Rao 2. Đoàn thoại về sự chuyển động của các phân tử + phát vấn câu hỏi 3 câu + sự chuyển động của các phân tử phụ thuộc nhiệt độ +Tự học: học bài và làm các BT sbt, Đọc trước bài 21 +Tự học:đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1. Thiết trình nhiệt năng 2.Thảo luận các cách làm thay đổi nhiệt năng + phát vấn câu hỏi 3 câu 3. Đoàn thoại năng lượng, đơn vị +Tự học: học bài và làm các BT sbt, Ôn tập lại các kiến thức đã học để kiểm tra +Tự học: - đọc lại lý thuyết các bài cũ - làm các bài tập của chương III Trên lớp:. - SGK - bóng bay - nước, phấn hoa, - tranh minh họa sụ chuyển động cảu hạt phấn hoa. KT miệng Trả lời câu hỏi . ? Giải thích sự chuyển động của các pt. - Ghi nhận kiến thức. - Vận dụng ? khi nhiệt độ giải thích sự tăng thì các chuyển động pt chuyển nhiệt của động càng các pt nhanh và ngược lại. - SGK. - Tn: bi nảy - Ví dụ về nhiệt năng. ? cho biết nhiệt năng phụ thuộc y tố nào ? cách làm biến đổi nhiệt năng. - Ghi nhận kiến thức. - Ghi nhận kiến thức - giải thích sự truyền nhiệt giữa các vật - Kiểm tra 45 phút trắc nghiệm kết hợp tự luận. 11 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 22: Dẫn nhiệt.. 26. Bài 23: Đối lưu – bức xạ nhiệt. 27. Bài 24: Công. 28. - Kiểm tra 45 phút +Tự học: Ôn lại kiến thức và các bài tập từ đầu chương trong Sgk và SBT.. +Tự học:đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1. Đoàn thoại sự dẫn nhiệt + Phát vấn câu hỏi 3 câu 2. Đoàn thoại tính dẫn nhiệt của các chất + Phát vấn câu hỏi 4 câu +Tự học: học bài và làm các BT sbt, Đọc trước bài 23 +Tự học:đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1.Thuyết trình,đàm thoại,trực quan => Đối lưu + Phát vấn câu hỏi 6câu 1.Thuyết trình,đàm thoại,trực quan => Bức xạ nhiệt + Phát vấn câu hỏi 3câu +Tự học: học bài và làm các BT sbt, Đọc trước bài 24 +Tự học:đọc trước bài mới.. - SGK. KT miệng Trả lời câu hỏi . ? cho biết sự dẫn nhiệt. - TN: các đinh, thanh đồng, thanh nhôm, thanh thủy tinh, đền ? các chất cồn, ống dẫn nhiệt như nghiệm đựng ntn nước đáy có cục sáp,. - SGK - TN: Đèn cồn, ống nghiệm đựng nước, giá TN, thuốc tím - TN: Đèn cồn, bình nước, nhiệt kế, giá TN, thuốc tím - TN: Đèn cồn, bình tròn, nhiệt kế, giá TN, thuốc tím. KT miệng Trả lời câu hỏi .. - SGK. KT miệng. 12 Lop8.net. ? cho biết hiện tượng đối lưu đối chất lỏng,. - Ghi nhận kiến thức - Giải thích sự dẫn nhiệt của các chất. - Cá nhân ghi nhận kiến thức +BVMTTại các nhà máy nơi ở nơi ? cho biết hiện Bức xạ làm việc cần có biện pháp nhiệt không đối chất lỏng, để khí lưu chất thông dễ khí,chân không dàng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> thức tính nhiệt lượng. Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt. 29. +Trên lớp: 1. Thảo luận nhóm + Nhiệt lượng thu vào phụ thuộc vào những yếu tố nào +Phát vấn câu hỏi QH giữa nhiệt vật cần thu vào để nóng lên và khối lượng của vật: 2 câu +Phát vấn câu hỏi QH giữa nhiệt vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ: 3 câu +Phát vấn câu hỏi QH giữa nhiệt vật cần thu vào để nóng lên với chất làm vật: 2 câu 2. Thuyết trình,đàm thoại,trực quan =>công thức tính nhiệt lượng +Tự học: học bài và làm các BT sbt, Đọc trước bài 25 +Tự học:đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1. Thuyết trình,đàm thoại,trực quan + Nguyên lí truyền nhiệt +PTCBN + Phát vấn câu hỏi 4câu 2. Thảo luận nhóm các ví dụ + Phát vấn câu hỏi 3câu. Trả lời câu hỏi . - TN: Đèn cồn, bình nước, nhiệt kế, giá TN. ? Phiếu học tập. - Cá nhân ghi nhận kiến thức. - TN: Đèn cồn, bình nước, nhiệt kế, giá TN ?viết và hiểu được công thức tính nhiệt lượng. - Vận dụng công thức tính nhiệt lượng để giải BT. - SGK - Cá nhân ghi nhận kiến thức ? Phát biểu nguyên lí - Lấy ví dụ sự truyền nhiệt cân bằng nhiệt 13. Lop8.net. - Vận dụng PTCBN để giải BT.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 26: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu. BÀI TẬP. 30. 31. +Tự học: học bài và làm các BT sbt, Đọc trước bài 26 +Tự học:đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1. Thuyết trình,đàm thoại,trực quan => nhiên liệu và năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu + Phát vấn câu hỏi 4câu => công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra + Phát vấn câu hỏi 2câu +Tự học: học bài và làm các BT sbt, Đọc trước bài 27. +Tự học: - đọc lại lý thuyết các bài cũ Trên lớp: 1. Ôn tập lý thuyết - bức xạ nhiệt - công thức tính nhiệt lượng - phương trình cân bằng nhiệt 2. Thuyết trình - Giải bài tập nhiệt - Giải bài phương trình cân bằng nhiệt +Tự học: Xem các BT trong SBT.. - SGK. KT 15' Trả lời câu hỏi .. - Các ví dụ về củi, than đá, dầu v.v... ? Kể tên một số nhiên liệu thường dùng ? tính nhiệt lượng tỏa ra khi bị đốt cháy trong câu hỏi ,BT. - SGK. - Vấn đáp. -Hình thức ghi chép cá nhân. 14 Lop8.net. - Cá nhân ghi nhận kiến thức - Vận dụng CT tính nhiệt lượng để giải BT + BVMT+ Biện pháp giáo dục bảo vệ môi trường: - Cần có biện pháp sử dụng năng lượgn hợp lí tránh lảng phí. - làm việc theo cá nhân. ? Kiểm tra xem kẽ BT.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 27: Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt. Bài 28: Động cơ nhiệt. 32. 33. Đọc trước bài mới +Tự học:đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1 Thuyết trình,đàm thoại,trực quan : Tìm hiểu về sự truyền cơ năng, nhiệt năng + Câu hỏi 4 câu 2. Thuyết trình và tn minh họa + tìm hiểu về sự chuyển hoá cơ năng và nhiệt năng + Câu hỏi: 6 câu + Tìm hiểu về sự bảo toàn năng lượng + Phát vấn câu hỏi 5câu +Tự học: Đọc phần ghi nhớ( có thể em chưa biết)_ làm các bàI tập (SBT) +Tự học:đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1 Thuyết trình,đàm thoại,trực quan : động cơ nhiệt là gì + Câu hỏi 4 câu 2. Thuyết trình và tn minh họa + tìm hiểu động cơ nổ bốn kỳ + Câu hỏi: 6 câu + hiệu suất của động cơ nhiệt + Phát vấn câu hỏi 5câu. - SGK. - Hòn bi, miếng gỗ, máng nghiêng - Con lắc đơn - Đèn cồn, ống nghiệm đựng nước, giá TN - SGK. - SGK - SGK. -Th¶o luËn rót ra KL. - mô hình động cơ nổ bốn kỳ - Quan sát và thảo luận vấn đáp 15. Lop8.net. KT miệng Trả lời câu hỏi . ? nêu ví dụ thực tế sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt? ? Qua ví dụ của câu C2, rút ra nhận xét gì?. KT miệng Trả lời câu hỏi .. - Cá nhân ghi nhận kiến thức. - Phiếu học tập. + BVMT+ Biện pháp giáo dục bảo vệ môi trường: - Cố gắng làm giảm những tác hại của ma sát.. - ghi chép cá nhân - hoạt động nhóm và trả ? Trong bốn lời, bảng kỳ của động phụ BVMT cơ thì kỳ nào + sinh công? Biện pháp giáo dục bảo vệ môi trường: Nâng cao ? Công thức hiệu suất tính hiệu suất động cơ, của động cơ giảm thiểu nhiệt là gì? sử dụng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> +Tự học: - Học phần ghi nhớ. - Làm bài tập 28 và trả lời phần ôn tập để chuẩn bị cho tiết sau. +Tự học:đọc trước bài mới. +Trên lớp: 1 Thuyết trình,đàm thoại,trực quan : Trả lời các câu hỏi Bài 29 phần ôn tập: - Cơ năng Câu và bài tập - Nhiệt học 34 - Đối lưu, bức xạ tổng kết 2. Thuyết trình giải chương II bài tập ví dụ +Tự học: - Học phần ghi nhớ. - Làm bài tập 28 và trả lời phần ôn tập để chuẩn bị cho tiết sau +Tự học: - đọc lại lý thuyết phần kiến thức kì 2 - làm các bài tập của phần kiến thức kì 2 KTHK2 35 Trên lớp: - Kiểm tra 45 phút +Tự học: Ôn lại kiến thức và các bài tập từ phần kiến thức kì 2 trong Sgk và SBT. 9. Kế hoạch kiểm tra - đánh giá.. - Bảng phụ. - SGK - Phiếu học tập theo nhóm -Hình thức ghi chép cá nhân. KT miệng Trả lời câu hỏi . ? khi nào vật có cơ năng?. nhiên liệu hoá thạch. - Tăng cường sử dụng các động cơ dùng nguồn năng lượng sạch. -Hình thức ghi chép cá nhân. ? các chất được cấut tạo như thế nào? ? vậy có thể truyền nhiệt bằngcách nào?. Kiểm tra 45 phút tự luận. 16 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Kiểm tra thường xuyên ( cho điểm / không cho điểm): Kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm bài test ngắn… - Kiểm tra định kỳ: KT 15 phút, KT 45 phút. Hình thức KTĐG KT miệng KT 15 phút. Số lần. Hệ số. Thời điểm/ nội dung. 1. 1. Kiểm tra trong các tiết dạy Tiết 30. 1. 1. KT 45 phút KTHK. Tiết 25 1. 2. 1. 3. Tiết 35. 10. Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát (theo PPCT của Sở GD-ĐT ban hành) Nhiệm vụ Tuần Nội dung Chủ đề Đánh giá của học sinh. 11. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Nhiệm vụ Tuần Nội dung Chủ đề Đánh giá học sinh. GIÁO VIÊN. TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN. Bùi Thanh Đông. Bùi Đức Trọng. 17 Lop8.net. BGH.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 18 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×