Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài 11. Từ đồng âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GIÁO ÁN THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI

Họ và tên: Nguyễn Thị Nga



Tổ: KHXH


<b>TUẦN 11: </b> Ngày soạn: 15 / 11 / 2017


Ngày dạy: 16 / 11 / 2017
Lớp dạy: 7.2


<b>Tiết 43: (TV)</b>

<b>TỪ ĐỒNG ÂM.</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu được thế nào là từ đồng âm.
- Việc sử dụng từ đồng âm.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nhận biết từ đồng âm trong văn bản.
- Đặt câu phân biệt từ đồng âm.


- Ra quyết định: Lựa chọn cách sử dụng các từ đồng âm đúng nghĩa, phù hợp với
thực tiễn giao tiếp của bản thân.


- Trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẽ những ý kiến cá nhân về cách
sử dụng từ đồng âm.


<b>3. Thái độ:</b>



- Giáo dục thái độ cẩn trọng khi sử dụng từ đồng âm, tránh gây nhầm lẫn hoặc
khó hiểu do hiện tượng đồng âm.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: SGK, giáo án, máy chiếu.
2. HS: SGK, vở ghi, xem bài trước.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>


-Gợi mở, phương pháp nêu vấn đề.


<b>IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Thế nào là từ trái nghĩa? Nếu một từ nhiều nghĩa thì sẽ như
thế nào? Cho ví dụ.


* ĐÁP ÁN:


- Là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều
cặp từ trái nghĩa khác nhau.


<b>3. Giảng bài mới:</b>


Giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>HĐ 1:Thế nào là từ </b>



<b>đồng âm</b>


- GV chiếu slides 1 VD
SGK.


* Giải thích nghĩa của từ
“lồng” trong các câu ở
VD trên?


Gv nhận xét.


* Nghĩa của các từ “lồng”
trên có liên quan gì với
nhau khơng?


Từ ví dụ đã phân tích em
hiểu thế nào là Từ đồng
âm?


<b>HĐ2: Sử dụng từ đồng </b>
<b>âm.</b>


GV yêu cầu HS đọc lại ví
dụ mục I và trả lời câu
hỏi 1. II


* Nhờ đâu mà em phân
biệt nghĩa của các từ
“lồng” trong 2 câu trên?
GV nhận xét.



? Câu “Đem cá về kho”
nếu tách ra khỏi ngữ cảnh
có thể hiểu thành mấy
nghĩa ?


? Em hãy thêm vào câu
1 vài từ để câu trở thành
đơn nghĩa?


HS chú ý


- lồng (1): phi, nhảy.
- lồng (2): chuồng, rọ.
- HS trả lời.


- Nghĩa của các từ “lồng”
trên khác xa nhau, khơng
liên quan gì với nhau.
- HS trả lời.




Phát âm giống nhau
nhưng nghĩa khác nhau<sub></sub> từ
đồng âm.


Gọi HS trả lời ghi nhớ
SGK/135



HS đọc


HS trả lời


- Có thể hiểu theo 2
nghĩa:


+ Chỉ hoạt động, cách
chế biến thức ăn( nấu
ăn).


+ Cái kho (chỗ để chứa
đựng).


- mà kho
- nhập kho


<b>I. Thế nào là từ đồng </b>
<b>âm?</b>


<b>1. Ví dụ: SGK / 135</b>


- Lồng (1): phi, nhảy.
- Lồng (2): đồ đan bằng
tre, nứa, gỗ thường dùng
để nhốt chim, gà.


 Từ đồng âm: Giống
nhau về âm thanh, nghĩa
khác xa về nghĩa.



<b>2. Kết luận:</b> <b>SGK/135</b>


<b>II. Sử dụng từ đồng âm:</b>


* Ví dụ: 1. mục I / 135


1. Dựa vào ngữ cảnh giao
tiếp để hiểu nghĩa của từ.


2. Có thể hiểu theo 2
nghĩa:


+ Chỉ hoạt động, cách
chế biến thức ăn( nấu ăn).
+ Cái kho (chỗ để chứa
đựng).


- mà kho
- nhập kho


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Để tránh những hiểu
lầm do hiện tượng đồng
âm gây ra cần phải chú ý
điều gì?


<b>HĐ3: Hd luyện tập</b>


GV chiếu bài tập 1, 3 lên
màng hình. Hướng dẫn


HS thực hiện.


- GV nhận xét HS thực hiện theo hướng
dẫn của GV


nghĩa của các từ hoặc
dùng từ với nghĩa nước
đôi do hiện tượng đồng
âm.


<b>III. Luyện tập:</b>
<b>BT1/136</b>:


- cao: cao thấp, tự cao.
- ba: ba mẹ, ba ngườ.i
- tranh: tranh thủ, bức
tranh.


- sang: sang sông, sang
giàu.


- nam: miền Nam, nam
nhi.


- sức: sức mạnh, trang
sức.


- nhè: khóc nhè, nhè nhẹ.
- tuốt: đi tuốt, tuốt lúa.
- môi: môi trường, đôi


môi


<b>BT3/136</b>: Đặt câu với
mỗi cặp từ đồng âm sau:
- Họ ngồi vào bàn để bàn
kế hoạch.


- Con sâu nằm sâu trong
cuốn lá.


- Năm nay nó được năm
tuổi.


<b>4. Củng cố:</b>


- Trị chơi nhanh mắt, nhanh tay


- Hệ thống kiến thức bằng sơ đồ tư duy.


<b>5. Hướng dẫn tự học ở nhà:</b>


- Học bài cũ, làm bài tập 2, 4 Sgk / 136


- Chuẩn bị bài: Yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm


<b> * Rút kinh nghiệm</b><i><b>:</b></i><b> </b>


………
………..



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×