Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Ngoài giờ lên lớp 3 tháng 11: Kính yêu thầy giáo-cô giáo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.99 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 27 LUYEÄN TAÄP Tieát 58 I.Muïc tieâu : - Hs được củng cố và rèn luyện về kỹ năng cộng và trừ hai đa thức II. Chuaån bò : 1. GV : giaùo aùn + sgk 2. HS : Laøm baøi taäp III. Tiến trình lên lớp : 1. Oån ñònh : 2. Kieåm tra baøi cuõ : ( 5ph ) - Nêu các qui tắc cộng , trừ hai đa thức 3. Bài mới : Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. Baøi 34a P + Q  (x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 ) + ( 3xy2 - x2y + x2y2 )  x2y + xy2 – 5x2y2 + + 3xy2 - x2y + x2y2  (x2y- x2y ) + (xy2+ 3xy2 ) + (– 5x2y2+ x2y2) + x3  4 x2y + 4 xy2 – 4 x2y2 + x3 a. M + N  (x3+ xy + y2 - x2y2 – 2 ) + (x2y2 +5 – y2 ) 3  x + xy + y2 - x2y2 – 2+ x2y2 +5 – y2  (+ y2– y2) + (- x2y2+ x2y2) + (– 2+5 ) + x3 + xy = x3 + xy + 3 Baøi 25 a . M + N  ( x2 – 2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy + x2 + 1 )  x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1  (x2+ x2) + (y2+ y2) + (– 2xy+ 2xy ) + 1  2x2 + 2y2 + 1 b. M –N = ( x2 – 2xy + y2 ) - ( y2 + 2xy + x2 + 1 )  x2 – 2xy + y2- y2 - 2xy - x2 – 1  (x2- x2) + (+ y2- y2) + (– 2xy- 2xy ) – 1  - 4xy – 1 Bài 36 a. Với x  5 ; y  4 ta có : 52 + 2 . 5 . 4 –3.53 +2.43 + 3.53 - 43  25 + 40 – 375 + 128 + 375 – 64  65 + 64  129. Lop7.net. Sau khi hs phát biểu qui tắc 1 hs khác lên bảng thực hieän baøi 34a Còn lại Họat động theo nhóm GV kiểm tra vài cho điểm theo nhóm nếu được .. Tương tự 1 hs lên bảng thực hiện. Gv hướng dẫn hs thực hiện -Thu gọn đa thức -Thay x , y vào đa thức rồi tính giá trị.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b . xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 Với x  -1 ; y  -1 ta có : -1 .(–1) – (-1)2(-1)2 + (–1)4(–1)4 - (–1)6(–1)6 + (– 1)8(–1)8  1–1+1–1+1  1 4. Cuûng coá : - Muốn cộng và trừ hai đa thức ta làm như thế nào ? - Muốn tìm giá trị của đa thức ta làm như thế nào ?. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×