Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

giao an so hoc 6 số học 6 phan thu hà thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.75 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn : 22 / 08 / 2008 </b>
<b>Ngày dạy : 25 / 08 / 2008</b>


<b> Tu ầ n 1 - Tieát 1</b>


<b>Chương I: ƠN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>


<b>§1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- HS làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán
học và trong đời sống.


- Nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài tốn, biết sử dụng kí hiệu ,<sub></sub><sub>.</sub>


- Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách thức khác nhau để viết một
tập hợp.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


- GV : Phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ ghi bài tập củng cố.
- HS : SGK, SBT, đồ dùng cần thiết cho bộ môn.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 : Các ví dụ</b>


<b>ï- GV lấy một số ví dụ về tập hợp.</b>



+ Tập hợp các đồ vật (sách, bút) đặt trên
bàn.


+ Tập hợp những chiếc bàn ở trong lớp.
+ Tập hợp các cây trong sân trường.
- Cho HS tự lấy ví dụ về tập hợp.


- HS lắng nghe


- HS tự lấy ví dụ về tập hợp.
<b>Hoạt động 2 : Cách viết và các kí </b>


<b>hieäu</b>


- GV: Ta thường dùng các chữ cái in hoa
để đặt tên tập hợp.


Ví dụ : Gọi A là tập hợp các số tự nhiên
nhỏ hơn 4. Ta viết :


A = {0; 1; 2; 3}


Các số 0; 1 ;2; 3 gọi là các phần tử của tập
hợp A


? Quan sát cách viết tập hợp A, nêu cách
viết một tập hợp.


? GV nhận xét bổ sung và yêu cầu HS đọc
chú ý (SGK tr.5).



? Hãy viết tập hợp B gồm các chữ cái a, b,
c, d ? Cho biết các phần tử của tập hợp B ?
- GV nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe GV giới thiệu


- HS quan sát cách viết tập hợp A và nêu
cách viết tập hợp.


- 1HS đọc bài.


- HS suy nghó rồi lên bảng viết :
B = {a, b, c, d}


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV : Đặt câu hỏi và giới thiệu các kí
hiệu :


? Số 1 có là phần tử của tập hợp A
khơng ?


Ta kí hiệu : 1A, đọc là 1 thuộc A hoặc 1
là phần tử của A.


? Số 5 có là phần tử của tập hợp A
khơng ?


Ta kí hiệu: 5A, đọc là 5 không thuộc A


hoặc 5 không là phần tử của A.



GV đưa bài tập để củng cố (bảng phụ).
BT : Trong các cách viết sau cách nào
đúng, cách nào sai ?


Cho A = {0; 1; 2; 3} vaø B = {a, b, c, d}.
a / aA, 2A, 5A, 1A.


b / 3B, bB, cB.


- GV nhận xét, bổ sung.


- GV giới thiệu cách viết tập hợp A bằng
cách 2 (chỉ ra tính chất đặc trưng cho các
phần tử của tập hợp)


A = {xN/ x < 4}


Trong đó N là tập hợp số tự nhiên.


? Tính chất đăc trưng cho các phần tử x
của tập hợp A là gì ?


- Yêu cầu HS đọc phần đóng khung trong
SGK.


- GV giới thiệu cho học sinh sơ đồ ven ï
như SGK.


- HS trả lời



+ Số 1 là phần tử của tập hợp A
- HS ghi vở.


+ Số 5 không là phần tử của tập hợp A.
- HS ghi vở.


HS suy nghĩ rồi lên bảng trình bày.
a) aA sai 2A đúng,
5A đúng 1A sai.


b) 3B sai, bB đúng, cB sai.


- HS nhận xét, bổ sung.
- HS chú yù theo doõi.


+ x là số tự nhiên (xN)
+ x nhỏ hơn 4 (x < 4)
- 1HS đọc bài.


- HS ghi vở.


- HS theo dõi cách minh hoạ tập hợp như
trong hình 2 SGK.


<b>Hoạt động 3</b><i><b>:</b></i><b> Củng cố : </b>


<b>GV. Phát phiếu học tập bài 1; 2; 4 </b>


<b>BÀI TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời </b>


đúng nhất .


Câu 1: Viết tập hợp X là các số tự nhiên
lớn hơn 9 và nhỏ hơn 15.


A. X= 10; 11;12 ;13 ;14 


B. X= x  N \ 9 < x < 15


C. X= 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15


D. Cả A; B đều đúng


Caâu 2: Cho K= a  N \ 43 < a < 140 .


Cách ghi nào đúng :


A. 145K B. 45  K


C. 49  K D. 49  K


HS. Làm tại lớp bài tập 3; 5(SGK)
HS. Làm bài tập vào phiếu HT ; nộp
Câu 1: Chọn D


Caâu 2: Choïn C


<b>V/ Hướng dẫn về nhà : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Làm các bài tập 1  8 trang



3;4(SBT)



<b>------Ngày soạn : 25 / 08 / 2008</b>


<b>Ngày dạy : 27 / 08 / 2008</b>


<b>Tu</b>


<b> ầ n 1 - Tiết 2</b>


<b>§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN</b>




<b>I</b>


<b> / MỤC TIÊU</b>


- Biết được tập hợp số tự nhiên, biết các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên,
biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số.


- Phân biệt được các tập N và N*, biết sử dụng các kí hiệu  và , biết viết số tự nhiên


liền trước, số tự nhiên liền sau của một số tự nhiên.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học khi sử dụng các kí hiệu.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>


- GV : Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập


- HS : Ơn tập lại kiến thức lớp 5


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


1) Cho ví dụ về tập hợp, nêu chú ý về cách
viết tập hợp ?


Làm bài tập 7 (SBT tr.3)
2) Nêu cách viết một tập hợp ?


Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10
bằng 2 cách.


Minh hoạ tập hợp A bằng hình vẽ.


GV nhận xét, bổ sung và cho điểm.


HS1 : Lấy ví dụ về tập hợp.
- Bài tập 7 (SBT tr.3)
a) Cam  A và cam  B.


b) Táo  A nhưng táo  B.


HS 2: Nêu cách viết tập hộ
C1 : A = {4; 5; 6; 7; 8; 9}


C2 : A = {x  N / 3 < x < 10}



Minh hoạ . 4
. 5 . 6 .7
. 8 .9
HS nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động 2 : Tập hợp N và tập hợp N*</b>
- Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ?


- GV giới thiệu về tập hợp N
N = {1; 2; 3; 4; … }


- Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N ?
- GV nhấn mạnh :


+ Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia
số.


- GV vẽ mô hình tia số lên bảng và yêu cầu
HS mô tả lại tia số.


- Yêu cầu 1 HS lên vẽ tia số và biểu diễn


- Các số 0; 1; 2; 3; …. là các số tự nhiên.
- HS lắng nghe.


- Các số 0; 1; 2; 3; …. là các phần tử của
tập hợp N.


- HS laéng nghe.



- HS vẽ tia số lên bảng
3


1 2


o


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

một vài số tự nhiên.
GV giới thiệu :


+ Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một
điểm trên tia số.


+ Điểm biểu diễn điểm 1 gọi là điểm 1 …
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm gì
?


- GV giới thiệu tập hợp N*.
N* = {1; 2; 3; 4; …. }
hoặc N* = {x N / x  0}


- GV đưa bài tập củng cố (bảng phụ)


Điền vào ơ vng các kí hiệu  hoặc cho
đúng :


12 N ;


3



4<sub> N ; 5 N*</sub>


5 N ; 0 N* ; 0 N


- Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm
a.


- HS theo doõi.


- HS hoạt động cá nhân.


12  N ;


3


4<sub> </sub> N ; 5  N*
5  N ; 0  N* ; 0  N
<b>Hoạt động 3 Thứ tự trong tập hợp số tự </b><i><b> :</b></i>


<b>nhieân</b>


? So sánh 2 và 4 và nhận xét vị trí điểm 2 và
điểm 4 trên tia số.


GV. Giới thiệu kí hiệu  ; 


<b>Củng cố:Viết tập hợp:</b>


A= x N 6  x  8 baèng cách liệt kê các



phần tử & biểu diễn chúng trên tia số.
?.Xác định số liền trước,liền sau của số 7 .
? Tìm số liền sau của số 4? Số 4 có mấy số
liền sau .


GV. Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy
nhất.


Giới thiệu 2 số tự nhiên liên tiếp ; cho ví dụ.
GV u cầu HS làm ?


HS. Quan sát tia số


Điểm 2 ở bên trái điểm 4


HS. Lên bảng làm
A= 6; 7; 8


HS: Soá 6 , 8 .


Số 4 có 1 số liền sau duy nhăt là số 5 .


HS. Lên bảng làm ?
<b>* Củng cố :</b>


- Cho HS làm bài tập 6, 7 (SGK tr.7-8).


- Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 8, 9
(SGK tr.8).



- GV nhận xét, bổ sung.


- 2 HS lên bảng chữa bài tập.


- HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên
chữa bài tập.


- HS nhận xét, bổ sung.
Hướng dẫn về nhà


- Học bài cũ.


- Làm bài tập 10 (SGK tr.8) 10 15 (SBT tr.4-5)



<b>------Ngày soạn : 26 / 08 / 2008 </b>


<b>Ngày dạy</b> : 28 / 08 / 2008


Tu


ầ n 1 – Tieát 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>


<b>I/ MUÏC TIEÂU</b>


- Hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân.


- Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.


- Biết đọc và biết viết các số La Mã không quá 30.


- Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>


- GV : Bảng phụ ghi các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng số La Mã từ I
đến XXX.


- HS : Baûng nhóm, bút viết bảng.


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


1) Viết tập hợp N; N* ?
Làm bài tập 11 (SBT tr.5)


2)Viết tập hợp B các số tự nhiên không
vượt quá 6 bằng 2 cách. Biểu diễn các
phần tử của tập hợp B trên tia số.


Laøm bài tập 10 (SGK tr.8)


GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


HS 1: N = {0; 1; 2; 3; 4; … }
N* = {1; 2; 3; 4; …. }
Bài tập 11 (SBT tr.5)
A = {19; 20}



B = {1; 2; 3; … }
C = {35; 36; 37; 38}


HS 2: C1: B ={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}


C2: B = {x  N / x  6}


Bài tập 10 (SGK tr.8)
4601 ; 4600 ; 4599
a + 1 ; a + 2 ; a + 3
- HS nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 2: Ghi số tự nhiên


- Yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên ?
Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số ? Là
những số nào ?


- GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số
thập phân. (Treo bảng phụ)


+ Với 10 chữ số trên ta ghi được mọi số tự
nhiên.


+ Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu
chữ số ? Cho ví dụ ?


- GV nêu chú ý trong SGK phần a.
- GV lấy ví dụ số 3895.



Hãy cho biết các chữ số của số 3895 ?
+ Chữ số hàng chục ?


+ Chữ số hàng trăm ?


- GV giới thiệu số trăm, số chục. (Treo


- HS lấy ví dụ và thực hiện theo yêu cầu
của GV


- HS theo dõi lên bảng phụ.


- Mỗi số tự nhiên có thể có 1; 2; 3 ; 4; …
chữ số


Ví dụ : số 5 – có 1 chữ số


Số 11 – có 2 chữ số...
- HS đọc chú ý phần a.


- HS theo dõi.
+ Chữ số 9
+ Chữ số 8


5
3


1 2 4 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bảng phụ).



- Cho HS làm bài tập 11 (SGK tr.10) - HS tự điền vào bảng rồi báo cáo kết quả.
<b>Hoạt động 3 : Hệ thập phân</b>


- Trong hệ thập phân mỗi chữ số ở những
vị trí khác nhau thì có giá trị khác nhau.
- 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?


- 1 trăm bằng bao nhiêu chục ?


- Như vậy, một đơn vị của mỗi hàng thì
gấp mấy lần đơn vị của hàng thấp hơn liền
sau nó.


- GV lấy ví dụ : 222 = 200 + 20 + 2
- Tương tự hãy biểu diễn các số sau :
2931; ab ; abcd ;


GV giaûng lại kí hiệu abcd.
- Yêu cầu HS làm ?


- HS lắng nghe.


- 1 chục bằng 10 đơn vị.
- 1 trăm bằng 10 chục.


- Một đơn vị của mỗi hàng thì gấp 10 lần
đơn vị của hàng thấp hơn liền sau nó.


2931 = 2000 + 900 + 30 + 1


ab = a.10 + b


abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d
- HS laéng nghe.


- HS thực hiện ra giấy nháp. 1HS lên bảng
thực hiện.


<b>Hoạt động 4: Chú ý</b>


- Cho HS đọc phần chú ý (SGK tr.9)


- GV giới thiệu cách ghi các sốâ 1, 5, 10.
Sau đó hướng dẫn cách ghi các số còn lại.
- Yêu cầu HS viết các số : 9; 11; 25; 16.
- GV giới thiệu : Mỗi chữ số I, X có thể
viết liền nhau nhưng khơng q ba lần.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm viết các số
La Mã từ 11 đến 30.


- GV kiểm tra kết quả một vài nhóm.
- GV viết các số La Mã từ 1 đến 30 lên
bảng phụ rồi yêu cầu HS đọc.


- HS đọc bài.
- HS lắng nghe.


HS lên bảng viết : IX (9) ; XI (11) ; XV
(25) ; XVI (16)



- HS lắng nghe.


- HS hoạt động nhóm.


- Một vài HS đọc bài.
Củng cố


- Cho HS nhắc lại phần chú ý (SGK tr.9)
- Cho HS làm bài tập 12, 13 (SGK tr.10)


- GV nhận xét, bổ sung.


- 1 HS nhắc lại


- Bài tập 12 : A = {2; 0}
- Bài tập 13 :


a) 1000 b) 1234
- HS nhận xét, bổ sung.


Hướng dẫn về nhà
- Học kĩ bài.


- Làm bài tập từ 16 đến 23 (SBT tr.5-6)


---
<b>---Ngày soạn : 30 / 08 / 2008</b>


<b>Ngày dạy</b> : 01 / 09 / 2008



<b>Tu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>§4. SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. TẬP HỢP CON</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có thể có nhiều phần tử, có thể có vơ
số phần tử cũng có thể khơng có phần tử nào.


- Hiểu khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.


- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không
là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp
cho trước, sử dụng đúng các kí hiệu  và .


- Rèn tính cẩn thận và chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


- GV : Bảng phụ ghi bài tập
- HS : Ôn tập các kiến thức cũ
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


1) a. Chữa bài tập số 19 (SBT)


b. Viết giá trị của số abcd dưới dạng
tổng giá trị của các chữ số.


2) Chữa bài tập 21 (SBT)



- Hãy cho biết mỗi tập hợp trên có bao
nhiêu phần tử ?


GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


HS 1: a) 340 ; 304 ; 430 ; 403.


b) abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d.
HS 2:


a) A = {16; 27; 38; 49} có 4 phần tử
b) B = {41; 82} có 2 phần tử.


c) C = {59; 68} có 2 phần tử.
- HS nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động 2 : Số phần tử của một tập </b>
<b>hợp</b>


- GV nêu ví dụ : Cho các tập hợp
A = {5} ; B = {x, y}


C = {1; 2; 3; … ; 100}
N = {0; 1; 2; 3; … }


X là tập hợp những chiếc ơtơ trong
phịng.


Hãy cho biết mỗi tập hợp trên có bao


nhiêu phần tử ?


- Yêu cầu HS làm ?1


- Yêu cầu HS làm ?2


- GV giới thiệu : Nếu gọi tập hợp A các
số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì tập hợp A
khơng có phần tử nào.


Ta gọi A là tập hợp rỗng.
Kí hiệu : A = 


- HS suy nghĩ trả lời.
Tập hợp A có 1 phần tử.
Tập hợp B có 2 phần tử.
Tập hợp C có 100 phần tử.
Tập hợp N có vơ số phần tử.
Tập hợp X khơng có phần tử nào.


HS : Tập hợp D có 1 phần tử.
Tập hợp E có 2 phần tử.
Tập hợp H có 11 phần tử.
HS : Khơng có số tự nhiên nào mà
x + 5 =2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu
phần tử ?


- GV yêu cầu HS đọc chú ý (SGK)


- Cho HS làm bài tập 17 (SGK)


GV nhận xét, bổ sung.


- 1 HS trả lời


- HS đọc chú ý (SGK)
- Bài tập 17 :


a) A = {0; 1; 2; … ; 20}
Tập hợp A có 21 phần tử.


b) B =  ; B khơng có phần tử nào.
HS nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động 3 : Tập hợp con</b>


- Cho hình vẽ : (GV dùng phấn màu viết
hai phâng tử x, y)


F
. d . c



. x
.y


E
+ Hãy viết các tập hợp E, F ?



+ Nêu nhận xét về các phần tử của tập
hợp E và F ?


- Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc
tập hợp F ta nói tập hợp E là tập hợp con
của tập hợp F.


- Vậy, khi nào thì tập hợp A là con của
tập hợp B ?


- Yêu cầu HS đọc định nghĩa trong SGK
- GV giới thiệu cho HS các kí hiệu  và
cách đọc.


- Cho HS đọc chú ý (SGK)
- Bài tập ( bảng phụ)


Cho tập hợp A = {x, y, m}. Các cách viết
sau đây đúng hay sai.


m  A ; 0  A ; x A
{x, y}  A ; {x}  A ; y  A
- GV nhận xét, bổ sung.


E = {x, y}
F = {x, y, c, d}


+ Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc
tập hợp F



- 1 HS trả lời.
- 2 HS đọc bài.
- HS nhắc lại.


- HS đọc chú ý (SGK)


- HS quan sát bảng phụ và làm bài tập.
m  A (sai); 0  A (sai); x  A (sai)
{x, y}  A (sai); {x}  A (đúng);
y  A (đúng).


4) Củng cố


- u cầu HS nhắc lại định nghĩa tập hợp con.
- Cho HS làm bài tập 19, 20 (SGK)


5) Hướng dẫn về nhà
- Học bài cũ.


- Làm bài tập 29 đến 33 (SBT tr.7)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---Ngày soạn : 01 / 09 / 2008
Ngày dạy : 03 / 09 /2008


Tu


ầ n 2 - Tiết 5


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho
trước.


- Sử dụng đúng và thành thạo các kí hiệu ,  và .
- Có ý thức vận dụng kiến thức tốn học vào thực tế.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>


- GV : Bảng phụ ghi bài tập.
- HS : Ơn tập các kiến thức cũ.
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


1) Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
- Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào ?


- Chữa bài tập 29 (SBT)


2) Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con
của tập hợp B ?


- Chữa bài tập 32 (SBT)


- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


HS1: - HS trả lời



HS2: Trả lời


A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
A  B


- HS nhận xét, bổ sung
<b>Hoạt động 2 : Tìm số phần tử của một tập </b>


<b>hợp cho trước.</b>


Bài tập 21 (SGK tr.14)


- GV gợi ý : A là tập hợp số tự nhiên từ 8 đến
20. B là tập hợp gì ?


- Phân tích cho HS cách tìm số phần tử của tập
hợp A để HS áp dụng tìm số phần tử của tập
hợp B.


- Yêu cầu 1HS lên bảng giaûi.


- GV nhận xét, bổ sung, nhấn mạnh trường
hợp tổng qt.


Bài tập 23 (SGK tr.14) Cho HS thảo luận và
làm bài tập theo nhóm.


Tính số phần tử của tập hợp sau :
D = {21; 23; 25; … ; 99}



E = {32; 34; 36; … ; 96}


- HS đọc đề và suy nghĩ.


- Tập hợp B là tập hợp các số tự nhiên từ
10 đến 99.


- HS theo dõi và thực hiện theo hướng
dẫn.


- 1HS lên bảng.


Tập hợp B có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử.
- HS nhận xét, bổ sung.


- HS thảo luận và làm bài tập theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.


+ Tập hợp D có


(99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần tư.û
+ Tập hợp E có


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét, bổ sung. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<b>Hoạt động 3 : Viết một tập hợp con của một</b>


<b>tập hợp cho trước.</b>
Bài tập 22 (SGK tr.4)



- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân. Gọi 4 HS
thực hiện.


- GV kieåm tra nhanh kết quả một số HS.
- GV nhận xét, boå sung.


Bài tập 36 (SBT tr.6) : Cho HS suy nghĩ và
đứng tại chỗ trả lời.


- GV nhận xét, bổ sung và nhắc nhở HS sử
dụng chính xác các kí hiệu.


Bài tập 24 (SGK tr.14)


-GV ghi các tập hợp lên bảng và cho HS lên
điền các kí hiệu.


- GV nhận xét, bổ sung.


- HS đọc đề và suy nghĩ.
- 4HS lên bảng thực hiện.
a. C = {0; 2; 4; 6; 8}


b. L = {11; 13; 15; 17; 19}
c. A = {18; 20; 22}


d. B = {25; 27; 29; 31}


- HS đọc đề, suy nghĩ và trả lời.
1  A (đúng) ; {1}  A (sai)


3  A (sai) ; {2; 3}  A (đúng)
- HS lắng nghe.


- HS đọc đề rồi lên bảng thực hiện.
A  N ; B  N ; N*  N


- HS nhận xét, bổ sung.
<b>Hoạt động 4 : Bài toán thực tế</b>


- GV treo bảng phụ bài 25 (SGK).


- Viết tập hợp A bốn nước có diện tích lớn
nhất ?


- Viết tập hợp B ba nước có diện tích nhỏ
nhất ?


- GV nhận xét, bổ sung.


- HS đọc đề


A = {Inđô, Mianma, Thái Lan, Việt
Nam}


B = {Xingapo, Brunây, Campuchia}


Củng cố


- u cầu HS nhắc lại kí hiệu , ,  và cách sử dụng
<b>Hướng dẫn về nhà </b>



- Làm các bài tập 34, 35, 36, 37, 40, 41,42 (SBT tr.8)
---
---Ngày soạn : 02 / 09 / 2008


Ngày dạy : 04 / 09 / 2008


Tu


ầ n 2 - Tiết 6


<b>§5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nắm vững các tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự
nhiên. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.


- Vận dụng hợp lý các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.


- Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách thức khác nhau để tính tốn.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


- GV : Bảng phụ ghi bài tập
- HS : Ôn tập các kiến thức cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Hoạt động 1</b><i><b> :</b></i><b> Giới thiệu bài : </b>


Với 2 số tự nhiên bất kì ta ln xác định
được 1 số tự nhiên duy nhất là tổng và


tích của 2 số tự nhiên đó . Phép tốn cộng
& nhân có tính chất gì ?…..


HS : Nghe giới thiệu .


<b>Hoạt động 2</b> <b>: Tổng và tích của 2 số tự </b>
<b>nhiên </b>


Bảng phụ: Tính chu vi & diện tích của 1
sân hình chữ nhật có chiều dài 32m; chiều
rộng 25m


?. Nêu cơng thức tính chu vi & diện tích
của hình chữ nhật ? .


GV.Tổng quát:gọi chiều dài & rộng là a ,
b Ta có phép tốn cộng & nhân như SGK…
?. Hãy chỉ rõ thành phần của phép toán ?
GV. Sử dụng bảng phụ ghi đề .


GV.Chỉ vào cột 3 &5 ở bảng phụ.
GV.Gọi 2 hs lên bảng .


p dụng :Giải bài 30 (SGK).


HS. Đọc đề.


+ Chu vi hình chữ nhật bằng 2 lần tổng
chiều dài & rộng. Diện tích bằng chiều dài
nhân chiều rộng .



(1 HS lên bảng làm ).


a,b lần lượt là số hạng;P gọi là tổng.
a,b lần lượt gọi là thừa số , S gọi là tích
HS. Lên bảng điền .Cả lớp điền vào SGK.
HS. 1 em trả lời…


+1 HS lên bảng giải , cả lớp cùng làm .


<b>Hoạt động 3 : Tính chất của phép cộng </b>
<b>và phép nhân </b>


GV.(Treo bảng phụ về tính chất của phép
cộng và nhân) & hỏi : Phép cộng các số tự
nhiên có những tính chất gì?


GV. YC. Nêu rõ áp dụng tính chất nào?
?. Phép nhân các số tự nhiên có tính chất
gì?


GV. Nêu rõ áp dụng tính chất nào?
?. Khi áp dụng tính chất phân phối của
phép nhân cần chú ý điều gì ?


HS nhìn vào bảng phát biểu thành lời tính
chất giao hốn, kết hợp .


HS. Tính 46+17+54.



HS. Phát biểu tính chất của phép nhân
HS. 2 em lên bảng Tính 4.37.25 và
87.36+87.64.


HS.Tìm thừa số chung của các tích.
<b>Hoạt động 4 : củng cố </b>


- Phép cộng và phép nhân có tính chất gì
giống nhau ?


Bài tập 26 (SGK)


- GV vẽ sơ đồ lên bảng và yêu cầu HS
tính quãng đường từ Hà Nội lên Yên Bái.


82 km
19 km


54 km


YB
VT


VY
HN


Bài tập 27 (SGK) Hoạt động nhóm.


- 1HS trả lời.



Quãng đường từ Hà Nội lên Yên Bái : 54 +
19 + 82 = 155 (km)


(54 + 1) + (19 + 81) = 155.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV kiểm tra kết quả các nhóm.


Đại diện nhóm trình bày kết quả.
a) = (86 + 14) + 357 = 457


b) (72 + 128) + 69 = 269
c) (25.4).(5.2).27 = 27000
d) 28.(64 + 36) = 2800
Hướng dẫn về nhà


- Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân.
- Làm bài tập 28, 29, 30 (SGK) vaø 43, 44, 45 (SBT)


--- 


---Ngày soạn : 06 / 09 / 2008
Ngày dạy : 08 / 09 / 2008


Tu


ầ n 3 - Tieát 7


<b>LUYỆN TẬP 1</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>



- Củng cố các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.


- Rèn kĩ năng vận dụng hợp lý các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
- Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.


- Rèn tính cẩn thận và chính xác khi thực hiện các phép tính.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>


- GV : Máy tính bỏ túi.


- HS : Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân, máy tính bỏ túi.
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


1) Phát biểu và viết dạng tổng qt tính chất
giao hốn của phép cộng ?


- Làm bài taäp 28 (SGK).


2) Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất
kết hợp của phép cộng ?


Làm bài tập 43 (a, b) (SBT)


- GV nhận xét, bổ sung và ghi ñieåm.


HS1: Trả lời .
a + b = b + a


Bài tập 28 (SGK).


10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = 39
4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39
Vậy 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 =
4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39
HS2: Trả lời .


a) 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243
100 + 243 =
343


b) 168 + 79 + 132 = (168 + 132) + 79
= 300 + 79 = 379
- HS nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động 2 : Tính nhanh và tìm quy luật </b>
<b>dãy số</b>


Bài 31 (SGK) GV gợi ý cho HS nhóm các số
hạng sao cho tròn chục hoặc tròn trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) 135 + 360 + 65 + 40
b) 463 + 318 + 137 + 22
c) 20 + 21 + 22 + … + 29 + 30
- GV nhận xét, bổ sung.


Bài 32 (SGK) GV hướng dẫn cho HS cách
tách để tính tổng 97 + 19.



- Yêu cầu HS thực hiện hai câu còn lại.
a) 996 + 45 b) 37 + 198


- Cho biết em đã vận dụng những tính chất
nào của phép cộng để tính nhanh ?


Bài 33 (SGK)


- Hãy tìm quy luật của dãy số ?


- Hãy viết tiếp 4 số nữa vào dãy số đã cho ?


- GV nhận xét, bổ sung.


- HS nhận xét, bổ sung.
- HS theo dõi hướng dẫn.


- Vận dụng tính chất giao hốn và kết
hợp.


- HS đọc đề.


2 = 1 + 1 ; 5 = 3 + 2
3 = 2 + 1 ; 8 = 5 + 3
HS1: Viết tiếp 4 số tiếp theo :
1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55
- HS nhận xét, bổ sung.
<b>Hoạt động 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi.</b>


- GV cho HS quan sát máy tính bỏ túi và giới


thiệu các phím trên máy tính.


- Hướng dẫn HS tính tốn như hướng dẫn của
SGK.


- Tổ chức hai nhóm thi giải tốn nhanh bài
34 c (SGK)


Mỗi nhóm 5 HS sử dụng máy tính để tính kết
quả và ghi lên bảng. Nhóm nào tính nhanh
và chính xác hơn là người thắng cuộc.


- Cho HS đọc mục “có thể em chưa biết”.
Áp dụng : Tính tổng


A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
B = 1 + 3 + 5 + 7 + … + 2005 + 2007


(GV hướng dẫn cho HS cách tìm số số hạng
trong tổng sau đó tính tổng)


- GV nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát


- HS theo dõi và thực hiện theo.
- Hai đội thi giải toán nhanh.
1364 + 4578 = 5942


6453 + 1469 = 7922


5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593


1534 + 217 + 217 + 217 = 2185


1HS đọc câu chuyện về “cậu bé giỏi
tính tốn”.


A có 33 – 26 + 1 = 8 (số hạng)
A = (33 + 26).8 : 2 = 236


B coù (2007 – 1) : 2 + 1 = 1004 (soá)


 B = (2007 + 1).1004 : 2


= 1008016.


- HS nhận xét, bổ sung.
Hướng dẫn về nhàø


- Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày dạy : 10 / 09 / 2008


Tu


ầ n 3 - Tiết 8


<b>LUYỆN TẬP 2</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Củng cố các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.


- Rèn kĩ năng vận dụng hợp lý các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
- Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.


- Rèn tính cẩn thận và chính xác khi thực hiện các phép tính.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


- GV : Bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi.


- HS : Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân, máy tính bỏ túi.


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


1) Viết các dạng tổng quát tính chất của
phép nhân các số tự nhiên ?


p dụng : Tính nhanh
a) 5.25.2.16.4
b) 32.47 +32.53


2) Làm bài tập 35 (SGK)


- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.



HS1: ab = ba
a(bc) = (ab)
a.1 = 1.a = a


a(b + c) = ab + ac
a) = (5.2)(25.4).16 = 16000
b) = 32.(47 + 53) = 3200
HS2: Các tích bằng nhau :


15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12 (= 15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (= 16.9)
- HS nhận xét, bổ sung.
<b>Hoạt động 2 : Tính nhẩm</b>


Bài 36 (SGK) GV yêu cầu HS đọc hướng
dẫn SGK và làm bài tập.


- Gọi 3 HS làm câu a, 3 HS làm câu b.
? Yêu cầu HS giải thích lý do vì sao lại
tách như thế ?


- GV nhận xét, bổ sung.


Bài 37 (SGK) GV hướng dẫn HS cách tách
các số để áp dụng tính chất


a(b – c) = ab – ac để thực hiện phép tính.


- Yêu cầu HS giải thích tại sao lại tách thừa
số đó.



- HS đọc thơng tin SGK và thực hiện các
phép tính.


- HS lên bảng thực hiện.
- HS trả lời.


- HS nhận xét, bổ sung.


- HS theo dõi GV hướng dẫn rồi lên bảng
thực hiện.


16.19 = 16.(20 – 1) = 304
46.99 = 46.(100 – 1) = 4554
35.98 = (100- 2) = 3430
- HS giải thích


<b>Hoạt động 3 : Sử dụng máy tính bỏ túi</b>
- GV hướng dẫn HS thực hiện các phép
nhân.


Bài 38 (SGK) GV yêu cầu HS sử dụng máy
tính bỏ túi để tìm kết quả.


- HS theo dõi và thực hiện theo.
- 3HS lên bảng tính kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 39 (SGK) Cho HS hoạt động nhóm.
- GV kiểm tra kết quả các nhóm



Bài 40 (SGK tr.38)


- Trong 2 tuần thì có bao nhiêu ngày ?
- cd gấp bao nhiêu lần ab ?


Bài 55 (SBT tr.9) (GV treo bảng phụ)


- u cầu HS dùng máy tính để tính nhanh
kết quả. Và điền vào chỗ trống.


- GV nhận xét, bổ sung.


bày kết quả.


142857.2 = 285714
142857.3 = 428571
142857.4 = 571428
142857.5 = 714285
142857.6 = 857142


Nhận xét : Các tính là chính 6 chữ số đã
cho nhưng viết thứ tự khác đi.


- Trong hai tuần có 14 ngaøy.
cd = ab = 2.14 = 28.
- Naêm abcd = naêm 1428.


- HS làm dưới lớp và lần lượt trả lời.
- HS nhận xét, bổ sung.



Củng cố


- Cho HS nhắc lại các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên.
Hướng dẫn về nhà


- Học bài cũ.


- Làm bài tập 56, 57, 58, 59, 61 (SBT tr.9-10)


--- 


---Ngày soạn : 09 / 09 /2008
Ngày dạy :11/ 09/ 2008


Tu ầ n 3 - Tiết 9


<b>§6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Hiểu khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia
là một số tự nhiên.


- Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.


- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một vài bài
tốn thực tế.


- Rèn tính cẩn thận và chính xác khi thực hiện các phép tính.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>


- GV : Phấn màu, thước thẳng.
- HS : Học bài cũ và làm bài tập.


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ


- Gọi 2HS lên bảng kiểm tra.
Tìm số tự nhiên x, biết :
a) (x – 25).3 = 0


b) 14.(x – 5) = 14


- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


- 2HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Xét xem có số tự nhiên x nào mà
a) 2 + x = 5 hay không ?


b) 6 + x = 5 hay không ?


?Em làm như thế nào để tìm được x = 3 ?
- Như vậy ở câu a, ta có phép trừ 5 – 2 = x
- Để có được phép trừ 5 – 2 ta phải tìm được
một số x = 3 thoả mãn điều kiện



2 + x = 5. Vậy nếu cho hai số a và b, muốn có
được phép trừ a – b thì ta cần tìm được số x
thoả mãn điều kiện gì ?


- Đó là nội dung nhận xét.


- Ta xác định kết quả của 5 trừ 2 như sau:


2 <sub>3</sub>
1


0 4 5


(GV dùng phấn màu để vẽ mũi tên chỉ bị số
trừ và số trừ).


- Dựa vào tia số hãy giải thích tại sao ta khơng
thể thực hiện phép trừ 5 – 6 ?


- Cho HS laøm ?1


- GV nhắc lại mối quan hệ giữa các số trong
phép trừ và nhấn mạnh điều kiện để có phép
trừ là a  b


x = 3.


- Khơng có số tự nhiên nào thoả mãn 6 +
x = 5.



- Laáy 5 – 2 = 3.
- HS laéng nghe.


- Cho hai số a và b, muốn có được phép
trừ a – b thì ta cần tìm được số x thoả
mãn điều kiện b + x = a.


- 1HS đọc nhận xét SGK.


- HS quan sát và cùng thực hiện vào vở.


- Vì khi di chuyển bút từ điểm 5 theo
chiều ngược của tia số 6 đơn vị thì bút
vượt ra ngồi tia số.


- HS trả lời miệng.
a) a – a = 0


b) a – 0 = a


c) Điều kiện để có hiệu a - b là
a  b


- HS laéng nghe.


<b>Hoạt động 3 : Phép chia hết và phép chia có</b>
<b>dư</b>


- Xét xem có số tự nhiên nào x nào mà
a) 3.x = 12



b) 5.x = 14


- Ở câu a, ta có phép chia 12 : 3 = 4. Ta nói
đây là phép chia hết.


- GV khái quát và ghi bảng : Cho hai số tự
nhiên a và b (b  0), nếu có một số tự nhiên x
sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta
có phép chia a : b = x.


- Cho HS làm ?2


- GV nhấn mạnh điều kiện a  0.


- Trong phép chia 14 : 5 ta được kết quả :


a) x = 4


b) Khơng tìm được số tự nhiên nào nhân
với 5 bằng 14.


- HS laéng nghe.


- HS lắng nghe và ghi bài.
- 2HS nhắc lại nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

14 : 5 = 2 dư 4 hay 14 = 5.2 + 4.


- Giữa kết quả phép chia 14 : 5 và kết quả


phép chia 12 : 3 có gì khác nhau ?


- GV giới thiệu và ghi bảng phép chia hết và
phép chia có dư (Nêu các thành phần của
phép chia) .


- Nêu quan hệ của số bị chia, số chia, thương
và số dư ?


+ Số chia cần có điều kiện gì ?
+ Số dư cần có điều kiện gì ?
- Cho HS làm ?3


- GV kiểm tra kết
quả các nhóm.


- Kết quả phép chia 12 : 3 có số dư bằng
0, cịn với phép chia 14 : 5 thì số dư bằng
4.


- HS lắng nghe và ghi vở.


HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm báo
cáo kết quả.


Củng cố


Nêu cách tìm số bị trừ ?


- Điều kiện để thực hiện được phép trừ trong


N ?


- Nêu cách tìm số bị chia ?


- Nêu điều kiện để a chia hết cho b ?


- Nêu điều kiện của số chia, số dư của phép
chia trong N ?


- Số bị trừ = hiệu + số trừ.
- Số bị trừ  số trừ.


- Số bị chia = thương  số chia + số dư.
- Có số tự nhiên q sao cho a = b.q.


- Số chia và số dư là các số tự nhiên, số
chia  0, số dư < số chia.


Hướngdẫn về nhà
- Học bài thật kĩ.


- Làm bài tập từ 41 đến 45 (SGK).


--- 


---Ngày soạn : 12 / 09 / 2008
Ngày dạy : 15 / 09 / 2008


Tu



ầ n 4 - Tiết 10


<b>LUYỆN TẬP 1</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để thực hiện được phép trừ
trong tập hợp số tự nhiên.


- Vận dụng thành thạo các kiến thức về phép trừ để tính nhẩm và giải các bài tốn thực
tế.


- Rèn tính cẩn thận và chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


- GV : Bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi.


- HS : n tập các kiến thức về phép trừ, máy tính bỏ túi.
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


1) Cho hai số tự nhiên a và b, khi nào ta có
phép trừ a – b = x ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Áp dụng : Tính
425 – 257 ; 91 – 56
652 – 46 – 46 – 46


2) Có phải khi nào cũng thực hiện được


phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b hay
khơng ?


Cho ví dụ ?


- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


- Thực hiện phép tính :


425 – 257 = 168 ; 91 – 56 = 35
652 – 46 – 46 – 46 = 514


HS2: Phép trừ số tự nhiên a cho số tự
nhiên b chỉ thực hiện được khi a  b.


Ví dụ : 91 – 56 = 35.
56 không trừ được cho 96.
- HS nhận xét, bổ sung.
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập </b>


<b>Dạng 1 : Tìm x</b>
Bài 47 (SGK tr.24)


- GV hướng dẫn HS giải câu a.
a) (x – 35) – 120 = 0.


- Muốn tìm số bị trừ trong một hiệu ta làm
như thế nào ?


- Cho HS 3 phút để thực hiện các câu còn


lại. Gọi 2 em lên bảng thực hiện.


b) 124 + (upload.123doc.net – x) = 217
c) 156 – (x + 61) = 82


- GV nhaän xét, bổ sung.


<i>Dạng 2</i> : Tính nhẩm.
Bài 48 (SGK tr.24)


- GV hướng dẫn HS HS tính 57 + 96. ? 96
cộng thêm bao nhiêu để thành 100 ?


+ Vậy ta phải trừ 57 cho bao nhiêu để
tổng không đổi ?


- Cho HS thực hiện bài 48 và gọi 2 em lên
bảng thực hiện.


- GV nhận xét, bổ sung.
Bài 49 (SGK tr.24)


- Bài 49 cách làm tương tự như bài 48. Hãy
đọc hướng dẫn và làm bài 49.


a) 321 – 96
b) 1354 – 997


- GV nhận xét, bổ sung.
Bài 70 (SBT tr.11)



a) Cho 1538 + 3425 = S


- Không làm tính. Hãy tìm giá trị của
S – 1538 ; S – 3425


- Em làm thế nào để biết kết quả ngay ?
b) Cho 9142 – 2451 = D


- Không làm tính. Hãy tìm giá trị của
D + 2451 ; 9142 – D


- HS theo dõi và thực hiện.
- Số bị trừ = hiệu + số trừ.
x – 35 = 0 + 120 = 120
Vậy x = 120 + 35 = 155
- 2HS lên bảng.


b) x = 25
c) x = 13


- HS nhận xét, bổ sung.


+ 96 + 4 = 100.
+ 57 – 4 = 53


57 + 96 = (57 – 4) + (96 + 4) = 153.
- 2HS lên bảng.


- HS nhận xét, bổ sung.



- HS đọc hướng dẫn trong SGK và thực
hiện.


a) = (321 + 4) – (96 + 4) = 225
b) = (1354 + 3) – (997 + 3) = 357
- HS nhận xét, bổ sung.


- HS đọc đề và đứng tại chỗ trả lời.
S – 1538 = 3425


S – 3425 = 1538


- Dựa vào mối quan hệ giữa các thành
phần trong phép tính ta có ngay kết quả.
D + 2451 = 9142


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét, bổ sung.


Dạng 3 : Sử dụng máy tính bỏ túi.
Bài 50 (SGK tr.24)


- GV hướng dẫn cách làm trên máy tính và
yêu cầu HS đứng tại chỗ tính kết quả.


<i>Dạng 4</i> : Ứng dụng thực tế.


Bài 71 (SBT tr .71). Yêu cầu HS đọc kĩ nội
dung đề bài và giải.



a) Việt khỏi hành trước Nam 2 giờ và đến
nơi trước Nam 3 giờ.


b) Việt khởi hành trước Nam 2 giờ và đến
sau Nam 1 giờ.


- HS nhận xét, bổ sung.


- HS nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát GV hướng dẫn và thực hiện.


a) Nam đi lâu hơn Việt
3 – 2 = 1 (giờ)


b) Việt đi lâu hơn Nam
2 + 1 = 3 (giờ)


- HS nhận xét, bổ sung.
Củng cố


1) Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào
thực hiện được phép trừ ?


2) Nêu cách tìm các thành phần (số bị trừ,
số trừ) trong phép trừ ?


- Khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
- Số bị trừ = hiệu + số trừ.



Số trừ = Số bị trừ – hiệu.
Hướng dẫn về nhà


- Ôn lại bài.


- Làm bài tập 64, 65, 66, 67, 74 (SBT tr10-11)


<b> --- </b>


---Ngày soạn : 15 / 09 / 2008
Ngày dạy : 17 / 09 / 2008


Tu


ầ n 4 - Tiết 11


<b>LUYỆN TẬP 2</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Củng cố mối quan hệ giữa các số trong phép chia hết, phép chia có dư, điều kiện để
thực hiện được phép chia trong tập hợp số tự nhiên.


- Vận dụng thành thạo các kiến thức về phép chia để tính nhẩm và giải các bài tốn
thực tế.


- Rèn tính cẩn thận và chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


- GV : Bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ tuùi.



- HS : Oân tập các kiến thức về phép trừ, máy tính bỏ túi.
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


1) Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số
tự nhiên b (b  0) ?


Bài tập : Tìm x biết.
a) 6.x – 5 = 613


HS1: trả lời
Bài tập :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b) 12.(x – 1) = 0


2) Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a cho
số tự nhiên b là phép chia có dư ?


Bài tập : Viết dạng tổng quán của số chia hết
cho 3, chia cho 3 dư 1, chia cho 3 dư 2.


- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


b) x = 1.


HS2: Số bị chia = số chia thương + số
dư.



a = b.q + r (0 < r < b)


Bài tập :Số chia hết cho 3 là : 3k (k  N)
Số chia cho 3 dư 1 là : 3k + 1 (k  N)
Số chia cho 3 dư 2 là : 3k + 2 (k  N)
- HS nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>


<i>Dạng 1 </i>: Tính nhẩm


Bài 52 (SGK tr.25) GV hướng dẫn HS tính tích
26.5 bằng cách nhân thừa số này và chia thừa
số kia cho cùng một số.


26.5 = (26 : 2).(5.2) = 13.10 = 130.


- Yêu cầu HS đọc hướng dẫn trong SGK và
thực hiện các phép tính.


a) 14.50 ; 16.25


b) 2100 : 50 ; 1400 : 25
c) 132 : 12 ; 96 : 8


- GV nhận xét, bổ sung.


<i>Dạng 2</i> : Bài toán thực tế.


Bài 53 (SGK tr.25) Yêu cầu 2HS đọc đề. Gọi


1HS tóm tắt đề bài.


- Gọi 1 HS nêu định hướng giải.


- Yêu cầu 1HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét, bổ sung.


Bài 54 (SGK tr.25) Yêu cầu HS đọc đề bài và
tóm tắt đề.


- GV hướng dẫn HS : Tính số chỗ của mỗi toa,
sau đó lấy 1000 chia cho số chỗ mỗi toa, từ đó
xác định số toa cần tìm.


- Gọi 1HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét, bổ sung.


<i>Dạng 3</i> : Sử dụng máy tính bỏ túi.


- GV hướng dẫn HS về chức năng của phím .
- Yêu cầu HS sử dụng máy tính thực hiện bài
55 (SGK tr.25).


- HS theo dõi hướng dẫn của GV.


- HS đọc hướng dẫn SGK và thực hiện.
- HS nhận xét, bổ sung.


- HS đọc đề



- 1HS tóm tắt đề bài.


-HS : Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy
21000đ : 2000đ, thương là số vở cần tìm.
Tương tự nếu chỉ mua vở loại II ta lấy
21000đ : 1500đ.


- 1HS lên bảng.


- HS nhận xét, bổ sung.


- HS đọc đề . 1HS đứng tại chỗ tóm tắt
bài tốn.


- HS thực hiện theo hướng dẫn cua GV.
Số chỗ của mỗi toa : 8.12 = 96 (chỗ)
1000 : 96 = 10 dư 40.


Vậy cần ít nhất 11 toa để chở hết số
khách du lịch.


- 1 HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS theo doõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Chiều dài miếng đất hình chữ nhật :
1530 : 34 = 45 (m).


Củng cố



- Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phép
trừ và phép cộng, phép chia và phép nhân ?
- Nêu điều kiện của số chia, số dư khi thực
hiện phép chia ?


- Phép trừ là phép toán ngược của phép
toán cộng. Phép chia là phép toán ngược
của phép toán nhân.


- Số chia khác 0, số dư lớn hơn 0 và nhỏ
hơn số chia.


Hướng dẫn về nhà ø


- Oân lại các kiến thức về phép trừ và phép chia.
- Làm bài tập 76, 77, 78, 79, 80, 83 (SBT tr.12)


--- 


---Ngày soạn : 16 / 09 / 2008
Ngày dạy : 18 / 09 / 2008


<b>Tu</b>


<b> ầ n 4 - Tiết 12</b>


<b>§7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.</b>
<b>NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ</b>




<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân
hai luỹ thừa cùng cơ số.


- Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
- Biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.


- Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa, tạo hứng thú học tập mơn tốn
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>


- GV : Bảng phụ (kẻ bảng bình phương của10 số tự nhiên đầu tiên).
- HS : Học bài và làm bài tập ở nhà.


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ


1) Làm bài tập 78 (SBT tr.12)
Tìm thương : aaa : a


abab : ab
abcabc : abc


2) Hãy viết các tổng sau thành tích :
a) 5 + 5 + 5 + 5


b) a + a + a + a + a



- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


HS1: Làm bài taäp 78 (SBT tr.12)
aaa : a = 111


abab : ab = 101
abcabc : abc = 1001
HS2:


a) 5 + 5 + 5 + 5 = 4.5
b) a + a + a + a + a =6a
- HS nhận xét, bổ sung.
<b>Hoạt động 2 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>


- Hãy viết gọn các tích sau : 7.7.7 ; b.b.b.b ;
a.a.a … a (n  0)


n thừa số


- GV hướng dẫn HS cách đọc : 7 3<sub> ; b</sub>4<sub> ; a</sub>n<sub>.</sub>


7 gọi là cơ số, 3 gọi là số mũ.


- HS : 7.7.7 = 73<sub> ; b.b.b.b = b</sub>4<sub> ; </sub>


a.a.a … a = an<sub> (n </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tương tự hãy đọc b4<sub> ; a</sub>n<sub> ?</sub>


- Hãy chỉ rõ đâu là cơ số, số mũ của an<sub> ?</sub>



- GV giới thiệu :


Cơ số an số mũ


Luỹ thừa


- Em hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n của a?
Viết dạng tổng quát ?


- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau ta gọi
là phép nâng lên luỹ thừa.


- GV cho HS laøm ?1 trên bảng phụ.
- So sánh 23<sub> và 2.3</sub>


- Cho HS làm bài tập 56 (SGK) (Câu a,c).
- Bài tập bổ sung : Tính


22<sub>, 2</sub>3<sub>, 2</sub>4<sub>, 3</sub>2<sub>, 3</sub>3<sub>, 3</sub>4<sub>.</sub>


- GV nêu phần chú ý (SGK).


- 1HS đứng tại chỗ đọc b4<sub> ; a</sub>n<sub>.</sub>


- a là cơ số, n là số mũ.
- HS theo dõi.


- Luỹ thừa bậc n của a là tích của n
thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a :


a.a.a … a = an<sub> (n </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


<i> n thừa số</i>


- HS theo doõi.


- HS : 23 <sub></sub><sub> 2.3</sub>


- 2HS lên bảng thực hiện.
5.5.5.5.5.5 = 56


2.2.2.3.3 = 23<sub>.3</sub>2


- HS sử dụng máy tính bỏ túi để thực
hiện.


- HS nhắc lại và ghi vào vở.
<b>Hoạt động 3 : Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số</b>


- Viết tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa :
a) 23<sub>.2</sub>2<sub> b) a</sub>4<sub>.a</sub>3<sub>.</sub>


Gợi ý : áp dụng định nghĩa luỹ thừa để làm
bài tập trên.


- Em có nhận xét gì về số mũ của kết quả
với số mũ của các luỹ thừa ?


- Qua hai ví dụ trên em hãy cho biết muốn
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?


- GV nhấn mạnh : số mũ cộng chứ không
nhân.


- Cho HS nhắc lại chú ý.
- Tính am<sub>.a</sub>n<sub> ?</sub>


- Cho HS làm bài 56 (SGK) (câu b, d)


- HS thực hiện theo gợi ý của GV.


- Số mũ ở kết quả bằng tổng số mũ các
thừa số.


- Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta
giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ.
- HS lắng nghe


- HS đọc lại.
- HS : am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m + n


Củng cố


- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
Viết cơng thức tổng qt ?


Tìm số tự nhiên a biết : a2 <sub>= 25 ; a</sub>3 <sub>= 27 ?</sub>


- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm
thế nào ?



- 1HS nhắc lại và viết dạng tổng quát.
a = 5 ; a = 3


- 1HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Làm bài tập 57 (SGK), 60(SGK tr128) và từ 86 đến 60 (SBT)
--- 


---Ngày soạn : 20 / 09 / 2008
Ngày dạy : 22 / 09 / 2008


Tu


ầ n 5 - Tieát 13


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Phân biệt được cơ số và số mũ, nắm vững công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.


- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
- Làm việc nghiêm túc, khoa học.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
- GV : Bảng phụ ghi bài tập.


- HS : Học bài cũ và làm bài tập.
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


1) Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a ?
Viết cơng thức tổng qt ?


Tính 102<sub> = ? ; 5</sub>3<sub> = ?</sub>


2) Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm
thế nào ? Viết dạng tổng quát ?


Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ
thừa :


33<sub>.3</sub>4<sub> = ? ; 5</sub>2<sub>.5</sub>7<sub> = ? ; 7</sub>5<sub>.7 = ?</sub>


- GV nhận xét, bổ sung và ghi ñieåm.


HS1: - Trả lời


a.a.a … a = an<sub> (n </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
<i> n thừa số</i>


102 <sub> = 10.10 = 100 ; 5</sub>3<sub> = 5.5.5 =125</sub>


HS2: - Trả lời


am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m + n


33<sub>.3</sub>4<sub> = 3</sub>4 + 3<sub> = 3</sub>7



52<sub>.5</sub>7<sub> = 5</sub>2 + 7<sub> = 5</sub>9


75<sub>.7 = 7</sub>5 + 1<sub> = 7</sub>6


- HS nhận xét, bổ sung
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>


<i>Dạng 1</i> : Viết số tự nhiên dưới dạng một luỹ
thừa.


Bài 61 (SGK tr.28) Yêu cầu HS đọc đề.
- GV hướng dẫn HS tìm hai số đầu rồi yêu
cầu HS tự tìm.


- Hãy viết tất cả các cách nếu có thể.
- GV nhận xét, bổ sung.


Bài 62 (SGK tr.28)


- GV hướng dẫn HS : 102<sub> = 10.10, sau đó gọi</sub>


2 HS lên thực hiện câu a.


- Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa
với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ


- HS đọc đề.


- HS suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời


8 = 23 <sub>16 = 4</sub>4<sub> = 2</sub>4


27 = 33 <sub>64 = 8</sub>2<sub> = 4</sub>3<sub> = 2</sub>6


81 = 92<sub> = 3</sub>4 <sub>100 = 10</sub>2


- HS đọc đề.


- 2HS lên bảng thực hiện.


a) 102<sub> = 100</sub> <sub>10</sub>3<sub> = 1000</sub>


104<sub> = 10 000</sub> <sub>10</sub>5<sub> = 100 000</sub>


106<sub> = 1 000 000</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

thừa ?


- Yêu cầu 2HS lên thực hiện câu b.
- GV nhận xét, bổ sung.


<i>Dạng 2</i> : Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Bài 63 (SGK tr.28)


- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại
sao đúng, tại sao sai ?


- GV nhận xét, bổ sung.
Baøi 64 (SGK tr.29)



Gọi 4 em đồng thời lên bảng thực hiện các
phép tính


a) 23.22.24 = ?


b) 102.103.105 = ?


c) x.x5 = ?


d) a3.a2.a5 = ?


- GV nhận xét, bổ sung.
Bài 65 (SGK tr.29)


- GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- GV nhận xét, bổ sung.
Bài 66 (SGK tr.29)
- GV gợi ý cho HS :


+ Số chữ số của cơ số và số chính giữa của
giá trị có quan hệ gì ?


+ Các chữ số ở hai phía chữ số chính giữa
có đặc điểm gì ?


- Gọi 1HS trả lời, cả lớp dùng máy tính bỏ


túi để kiểm tra.


- GV có thể cho HS tìm thêm một số khác


b) 1000 = 103 <sub>1 000 000 = 10</sub>6


1 tæ = 109 <sub>100 … 0 = 10</sub>12


<i>12 chữ số</i> 0
- HS đọc đề


- HS đứng tại chỗ trả lời
a) 23<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>6<sub> (Sai)</sub>


b) 23<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>5<sub> (Đúng)</sub>


c)54<sub>.5 = 5</sub>4 <sub> (Sai)</sub>


- HS đọc đề.


- 4 HS lên bảng thực hiện, cả lớp thực hiện
vào giấy nháp.


a) 23<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>4<sub> = 2</sub>9


b) 102<sub>.10</sub>3<sub>.10</sub>5<sub> = 10</sub>10


c) x.x5<sub> = x</sub>6


a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>10



- HS nhận xét, bổ sung.
- HS đọc đề


- HS hoạt động theo nhóm.
a) 23<sub> < 3</sub>2<sub> (Vì … )</sub>


b) 24<sub> = 4</sub>2<sub> (Vì … )</sub>


c) 25<sub> > 5</sub>2<sub> (Vì … )</sub>


d) 210 <sub>>100 (Vì … )</sub>


- HS đọc đề.


+ Số chữ số của cơ số bằng số chính giữa
của giá trị.


+ Các chữ số ở hai phía chữ số chính giữa
giảm dần về số 1.


- HS : 11112<sub> = 1234321</sub>


- Cả lớp dùng máy tính để kiểm tra và nhận
xét.


Củng cố


- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a?
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm


thế nào ?


- HS trả lời.
- HS trả lời
Hướng dẫn về nhà


- Làm bài tập 90, 91, 92, 93 (SBT tr.13)
- Đọc trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.


--- 


---Ngày soạn : 22 / 09 / 2008
Ngày dạy : 24 / 09 / 2008


Tu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>§8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nắm vững công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0<sub> = 1 (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


- Thực hiện được phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Làm việc nghiêm túc, chính xác, khoa học.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>
- GV : Bảng phụ ghi bài tập 69 (SGK tr.30)
- HS : Ôn bài và làm bài tập ở nhà.



III/ TIẾN TRÌNH DẠY HOÏC


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


1) Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm
thế nào ? Viết dạng tổng quát ?


Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa
:


a) a3<sub>.a</sub>5<sub> = ?</sub>


b) x7<sub>.x.x</sub>4<sub> = ?</sub>


- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


HS1: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta
giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ.
am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m + n


a) a3<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>3 + 5 <sub>= a</sub>8


b) x7<sub>.x.x</sub>4 <sub> = x</sub>7 + 1 + 4<sub> = x</sub>12


- HS nhận xét, bổ sung
<b>Hoạt động 2 : Ví dụ</b>


- Cho HS đọc và làm ?1



- Gọi HS lên bảng làm và giải thích.


- Nhận xét xem số mũ của số bị chia, số chia,
thương có gì đặc biệt ?


- Để thực hiện được phép chia a9<sub> : a</sub>5<sub> và a</sub>9<sub> : a</sub>4


ta cần có điều kiện gì ? Vì sao ?


- HS làm ?1


57<sub> : 5</sub>3<sub> = 5</sub>4 <sub>5</sub>7<sub> : 5</sub>4<sub> = 5</sub>3


a9<sub> : a</sub>5<sub> = a</sub>4 <sub>a</sub>9<sub> : a</sub>4<sub> = a</sub>5


- Số mũ của thương bằng số mũ của số bị
chia trừ số mũ của số chia.


- Điều kiện : a  0. Vì số chia không thể
bằng 0.


<b>Hoạt động 3 : Tổng qt</b>


-Nếu có am <sub> : a</sub>n<sub> với m > n thì ta sẽ có kết quả</sub>


như thế nào ?


- Hãy tính : a10 <sub>: a</sub>2 <sub>= ? (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


- Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm


như thế nào ?


GV nhấn mạnh : trừ chứ không chia các số
mũ.


- Cho HS làm bài tập 67 (SGK tr.30)
- GV nhận xét, bổ sung.


- Ta đã xét : am <sub> : a</sub>n<sub> với m > n, nếu m < n thì</sub>


sao ? Các em hãy tính kết quả :
54<sub> : 5</sub>4<sub> = </sub>


am <sub>: a</sub>m<sub> = (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


- Ta có quy ước : a0<sub> = 1 (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


- Vậy am <sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0) đúng cả với trường</sub>


hợp m  n.


- HS1: am <sub> : a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> với m > n .</sub>


- HS2 : a10 <sub>: a</sub>2 <sub>= a</sub>10 – 2<sub> = a</sub>8<sub>.</sub>


- Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta
giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.


- HS laéng nghe.



- 3HS lên bảng thực hiện :


- HS : 54<sub> : 5</sub>4<sub> = 5</sub>0<sub> = 1</sub>


am <sub>: a</sub>m<sub> = a</sub>0<sub> = 1 (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


- HS ghi baøi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng quát. - 1HS nhắc lại
<b>Hoạt động 3 : Chú ý.</b>


- Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng
tổng các luỹ thừa của 10.


Ví dụ : 2475 = 2.103<sub> + 4.10</sub>2<sub> + 7.10</sub>1 <sub>+ 5.10</sub>0


538 = 5.102<sub> + 3.10</sub>1<sub> + 8.10</sub>0


abcd = a.103<sub> + b.10</sub>2<sub> + c.10</sub>1 <sub>+ d.10</sub>0


- HS theo dõi.
- HS lắng nghe.


- Các nhóm trình bày lời giải của nhóm
các nhóm khác nhận xét.


538 = 5.102<sub> + 3.10</sub>1<sub> + 8.10</sub>0


abcd = a.103<sub> + b.10</sub>2<sub> + c.10</sub>1 <sub>+ d.10</sub>0



Củng cố- GV treo bảng phụ bài 69 (SGK)
- GV nhận xét, bổ sung.


Bài 71 (SGK tr.30) Tìm số tự nhiên c, biết
rằng với mọi n  N* ta có :


a) cn = 1


b) cn = 0


- GV nhận xét, bổ sung.


- HS đọc đề và suy nghĩ trả lời.


a) 33<sub>.3</sub>4<sub> = 3</sub>7<sub> b) 5</sub>5 <sub>: 5 = 5</sub>4<sub> c) </sub>


23<sub>.4</sub>2<sub> = 2</sub>7


- HS nhận xét, bổ sung.


- HS đọc đề và suy nghĩ trả lời.
a) c = 1


b) c = 0.


- HS nhận xét, bổ sung.
Hướng dẫn về nhà


- Học thuộc dạng tổng quát chủa phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Bài tập : 68, 70, 72 (SGK tr.30) và 99, 100, 101, 102 (SBT tr.14)



--- 


---Ngày soạn : 22 / 09 / 2008
Ngày dạy : 25 / 09 /2008


Tu


ầ n 5 - Tiết 15


<b>§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nắm vững quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
- Vận dụng các quy ước để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>
- GV : Bảng phụ ghi bài tập 75 (SGK tr.32)
- HS : Học bài cũ và làm bài tập ở nhà.
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ


1)Nêu quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
Viết dạng tổng quát ?


Chữa bài tập 70 (SGK tr.30)



HS1: Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số (khác
0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
a<b>m <sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> (a </sub></b><sub></sub><b><sub> 0, m </sub></b>


<b> n)</b>


987 = 9.102<sub> + 8.10</sub>1<sub> + 7.10</sub>0


2564 = 2.103<sub> + 5.10</sub>2<sub> + 6.10</sub>1<sub> + 4.10</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


<b>Hoạt động 1 : Nhắc lại về biểu thức- Các </b>
dãy tính các bạn vừa làm là các biểu thức,
em hãy lấy thêm ví dụ về biểu thức ?


Một số cũng được coi là một biểu thức.
-Trong một biểu thức có thể có các dấu ngoặc
để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.


- HS :


5 – 3 ; 15.6 ; …


- HS đọc lại phần chú ý (SGK tr.31)
<b>Hoạt động 2 : Thứ tự thực hiện các phép </b>


<b>tính trong biểu thức.</b>


- Chúng ta sẽ xét hai trường hợp :



1) Đối với biểu thức khơng có dấu ngoặc.
- Nếu biểu thức chỉ chứa phép cộng, trừ hoặc
nhân, chia thì ta thực hiện theo thứ tự như thế
nào ?


- Hãy thực hiện các phép tính sau :
a) 48 – 32 + 8


b) 60 : 2.5


- Nếu biểu thức có cả các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa ta làm
như thế nào ?


- GV nhấn mạnh thứ tự thực hiện các phép
tính.


- Hãy tính giá trị của biểu thức :
a) 4.32<sub> – 5.6 </sub>


b) 33<sub>.10 + 2</sub>2<sub>.12</sub>


2) Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc.
- Nếu biểu thức có chứa các dấu ( ), [ ] và { }
thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự như
thế nào ?


- GV nhấn mạnh thứ tự thực hiện các phép
tính.



- Hãy tính giá trị của biểu thức :
a)100 : {2.[52- (35 – 8)]}


b) 80 – [130 – (12 – 4)2<sub>]</sub>


- GV nhận xét, bổ sung.
- Cho HS thực hiện ?1
a) 62<sub> : 4.3 + 2.5</sub>2


b) 2(5.42<sub> – 18)</sub>


- GV nhấn mạnh để HS ghi nhớ.
- Cho HS làm ?2 theo nhóm.
a) (6x – 39) : 3 =201


b) 23 + 3x = 56<sub> : 5</sub>3


- GV kiểm tra bài làm các nhóm.


- Thực hiện phép tính từ trái qua phải.


- 2HS đứng tại chỗ trả lời.
a) 48 – 32 + 8 = 24


b) 60 : 2.5 = 150


- Thực hiện nâng lên luỹ thừa trước, sau đó
nhân, chia và cuối cùng là cộng trừ.



- HS ghi baøi.


2HS đứng tại chỗ trả lời.
a) 4.32<sub> – 5.6 = 4.9 – 5.6 = 6</sub>


b) 33<sub>.10 + 2</sub>2<sub>.12 = 27.10 + 4.12 = 318</sub>


- Ta thực hiện phép tính trong ( ) trước, sau
đó thực hiện trong [ ] và cuối cùng thực hiện
trong { }.


- HS ghi bài.
- 2HS lên bảng.
a) = 2


b) = 14


- HS nhận xét, bổ sung.
- 2HS lên bảng :


a) = 77
b) = 124
- HS suy nghĩ
- HS ghi nhớ.


- HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm trình
bày :


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Củng cố



- Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức (khơng ngoặc, có ngoặc).
- Cho HS làm bài tập 73 (a, b)


a) 5.42<sub> – 18 : 3</sub>2


b) 33<sub>.18 – 3</sub>3<sub>.12</sub>


- GV treo baûng phụ ghi bài 75 (SGK)
a) + 3<sub> </sub>x 4<sub> 60</sub>


b) x 3<sub> </sub>- 4<sub> 11</sub>


- GV nhận xét, bổ sung.


- HS nhắc lại phần đóng khung trong SGK.
- 2HS lên bảng.


a) = 78
b) 162
-


a) 12 + 3<sub> 15 </sub>x 4<sub> 60</sub>


b) 5 x 3<sub> 15 </sub>- 4<sub> 11</sub>


- HS nhận xét, bổ sung.
5)Hướng dẫn về nhà


- Học thuộc thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.


- Làm bài tập : 73, 74, 77, 78 (SGK tr.32-33)


104, 105 (SBT tr.15)
- Tiết sau chuẩn bị máy tính bỏ túi.


--- 


---Ngày soạn :27 / 09 / 2008
Ngày dạy : 29 / 09 / 2008


Tu


ầ n 6 - Tiết 16


<b>LUYỆN TẬP 1</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nắm vững quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.


quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các phép tính


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>
- GV : Bảng phụ (ghi bài tập 80), máy tính bỏ túi
- HS : Thước thẳng, máy tính bỏ túi


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ


1) Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức khơng có dấu ngoặc ?


- Chữa bài tập 74 (a)
a) 541 + (218 – x) = 735


2) Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức có dấu ngoặc ?


- Chữa bài tập 77 (b)


b) 12 : {390 : [500 – (125 + 35.7)]}
- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


HS1: Thứ tự thực hiện các phép tính đối
với các biểu thức khơng có dấu ngoặc :
Luỹ thừa  Nhân, chia  Cộng, trừ
a) 218 – x = 735 - 541


218 – x = 194


x = 218 – 194 = 24


HS2: Thứ tự thực hiện các phép tính đối
với các biểu thức có chứa dấu ngoặc :


( )  [ ]  { }


b) = 12 : 3 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động 1 : Luyện tập</b>


- GV ghi bài bài 78 (SGK tr.33) lên bảng và
yêu cầu HS đọc bài 79 (SGK tr.33)


- Cho HS phân tích bài toán và trả lời bài 79.
- Yêu cầu 1HS lên bảng thực hiện bài 78.
- Qua kết quả bài 78, giá gói phong bì là bao
nhiêu ?


Bài 80 (SGK tr.33) Cho HS hoạt động nhóm.


- GV kiểm tra kết quả một số nhóm và nhận
xét, bổ sung.


Bài 81 (SGK tr.33) GV hướng dẫn HS sử
dụng máy tính bỏ túi như SGK.


- Yêu cầu HS sử dụng máy tính để tính bài
tập 81.


- Yêu cầu HS nêu thao tác tính.


Bài 82 (SGK tr.33) u cầu HS đọc kĩ đề
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức ở đề bài ?


- Yêu cầu 1HS tính giá trị biểu thức.



- Vậy cộng đồng các dân tộc Việt Nam có
bao nhiêu dân tộc ?


- Giáo dục tình đồn kết dân tộc cho HS.
Bài 12 (SBT tr.16) Yêu cầu HS đọc đề.


- GV hướng dẫn cách tính cho HS và yêu cầu
HS thực hiện các tổng sau :


a) 8 + 12 + 16 + … + 100


GV hướng dẫn cách tính số hạng :
8 = 4.2 ; 12 = 4.3 ; 16 = 4.4 ; …
b) 1 + 2 + 3 + 4 + … + 99


- GV nhận xét, bổ sung.


- HS đọc bài 79 (SGK tr.33)
(2 1HS đứng tại chỗ trả lời.
+ Một bút bi giá 1500 đồng
+ Một quyển vở giá 1800 đồng


- HS : 12 000 – (1500.2 + 1800.3 +
1800.2 : 3) = 2400


- Giá gói phong bì là 2400 đồng.


- HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm
trình bày :



12<sub> = 1</sub> <sub>1</sub>3<sub> = 1</sub>2<sub> – 0</sub>2


22<sub> = 1 + 3</sub> <sub>2</sub>3<sub> = 3</sub>2<sub> – 1</sub>2


32<sub> = 1 + 3 + 5</sub> <sub>3</sub>3<sub> = 6</sub>2<sub> – 3</sub>2


43<sub> = 10</sub>2<sub> – 6</sub>2


(0 + 1)2<sub> = 0</sub>2<sub> + 1</sub>2


(1 + 2)2<sub> > 1</sub>2<sub> + 2</sub>2


(2 + 3)2<sub> > 2</sub>2<sub> + 3</sub>2


- HS nhận xét, bổ sung.


- HS theo dõi và thực hiện theo hướng
dẫn của GV.


- HS : (274 + 318).6 = 3552
34.29 + 14.35 = 1476
49.62 – 35.51 = 1406


- 1HS trình bày thao tác thực hiện.
- Luỹ thừa  trừ.


- HS : 34<sub> – 3</sub>3 <sub>= 81 – 27 = 54</sub>


- Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54


dân tộc.


- HS lắng nghe.
- 2HS đọc đề bài.


- HS theo dõi GV hướng dẫn.
- 2HS lên bảng.


a) Số số hạng : 25 – 1 = 24
8 + 12 + 16 + … + 100
= (100 + 8).24 :2 = 1296
b) 1 + 2 + 3 + 4 + … + 99
= (99 + 1).99 : 2 = 4950
- HS nhận xét, bổ sung.
Hướng dẫn về nhàø


- Oân tập lại các thứ tự thực hiện phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Làm câu 1, 2, 3, 4 (SGK tr.61) phần ôn tập chương.
--- 


---Ngày soạn : 30 / 09 / 2008
Ngày dạy : 01 / 10 / 2008


Tu


ầ n 6 - Tiết 17


<b>LUYỆN TAÄP 2</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Hệ thống lại cho các HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng trừ, nhân, chia,
nâng lên luỹ thừa.


- Rèn kĩ năng tính tốn.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>
- GV : Thước thẳng, bảng phụ.


- HS : Oân tập tính chất của tỉ lệ thức.


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ


1) Vieát dạng tổng quát các tính chất của
phép cộng và phép nhân ?


2) Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Viết cơng
thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?


- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


HS1: HS tră lời


HS2: - HS trả lời


a.a.a … a = an<sub> (n </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
<i> n thừa số</i>


am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m + n<sub> ( a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


am <sub>: a</sub>n<sub> = a</sub>m - n<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0, m </sub><sub></sub><sub> n)</sub>


- HS nhận xét, bổ sung
<b>Hoạt động 1 : Luyện tập</b>


Baøi 1) GV treo bảng phụ


- u cầu HS nhắc lại quy tắc tính số phần
tử của tập hợp của các số tự nhiên liên tiếp,
các số chẵn liên tiếp, các số lẻ liên tiếp.
- Nếu HS không nhớ GV cho HS đọc lại bài
tập 21 và bài tập 23 (SGK tr.14)


- Gọi 3HS lên bảng thực hiện.
Tính số phần tử của tập hợp.


a) A = {40; 41; 42; … ; 100}
b) B = {10; 12; 14; … ; 98}
c) C = {35; 37; 39; … ; 105}
- GV nhận xét, bổ sung.


Bài 2) GV treo bảng phụ


- u cầu HS đọc đề, nêu hướng giải và gọi
3HS lên thực hiện.



Tính nhanh


a) (2100 – 42) : 21


- HS đọc đề.


- 3HS nhắc lại. Nếu khơng nhớ thì đọc lại
bài tập 21 và bài tập 23 (SGK tr.14).


- 3HS lên bảng thực hiện
a) Tập hợp A có 61 phần tử.
b) Tập hợp B có 45 phần tử.
c) Tập hợp C có 36 phần tử.
- HS nhận xét, bổ sung.


- HS đọc đề và nêu hướng giải.
- 3HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

b) 26 + 27 + 28 + … + 33
c) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
- GV nhận xét, bổ sung.


Bài 3) ( GV ghi đề lên bảng)


- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện trong từng
biểu thức, sau đó gọi 3 em lên bảng thực
hiện.


Thực hiện các phép tính sau


a) 3.52<sub> – 16 : 2</sub>2


b) (39.42 – 37.42) : 42
c) 2448 : [119 – (23 – 6)]
- GV nhaän xét, bổ sung.
Bài 4) Tìm x, biết


- Cho HS hoạt động nhóm.


a) (x – 47) – 115 = 0
b) (x – 36) :18 = 12
c) 2x<sub> = 16</sub>


d) x50 <sub>= x</sub>


- GV kiểm tra bài làm các nhóm.
- GV nhận xét, bổ sung.


b) 26 + 27 + 28 + … + 33 = 236
c) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = 2400
- HS nhận xét, bổ sung.


- HS đọc đề


- 3HS đứng tại chỗ trả lời


- 3HS lên bảng thực hiện.
a) 3.52<sub> – 16 : 2</sub>2<sub> = 71</sub>


b) (39.42 – 37.42) : 42 = 2


c) 2448 : [119 – (23 – 6)] = 24
- HS nhaän xét, bổ sung.


- HS hoạt động nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày lời giải.
a) x = 162


b) x = 252
c) x = 4
d) x = 1


- Caùc nhóm khác bổ sung.


Hoạt động 2 : Củng cố
- u cầu HS nêu lại :
+ Cách viết một tập hợp


+ Thứ tự thực hiện các phép tính trong một
biểu thức.


+ Cách tìm một thành phần trong các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia.


- 3HS nhắc lại.


Hướng dẫn về nhà


- Oân tập kĩ các kiến thức đã học.
- Xem lại các bài toán đã chữa.


- Tiết sau kiểm tra một tiết.


--- 


---Ngày soạn : 01/ 10 / 2008
Ngày dạy : 02/ 10 / 2008


Tu


ầ n 6 - Tiết 18


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Rèn kĩ năng tính tốn chính xác, hợp lý.
- Rèn khả năng trình bày rõ ràng mạch lạc.
- Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>
- GV : Đề kiểm tra


- HS : Oân tập các kiến thức đã học và các bài tập đã chữa.
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


<b>ĐỀ BAØI</b> :
<b>A. Trắc nghiệm: (3 đ)</b>


<b>I / Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây</b><i><b>:</b></i>



Câu 1 : Cho H={1950; 1951; 1952;………;2008} số phần tử trong tập hợp H là:
a.


59 b.63 c.93 d.106


Câu 2: Tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC” là:


<b>Câu 3 : Tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân là:</b>
a. A. (B + C ) = A.B + A.C


b. A. (B + C ) = A.B + C
c. A.B + A.C =B. (A + C )
d. A.B + A =A. (B + A )


<b>Câu 4. Từ 3 chữ số 5, 2, 3 cóthể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác </b>
nhau?


a. 4 b.5 c. 6 d.7


<b>Câu 5. Ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có số lớn nhất là 20 gồm:</b>


a. 16;18;20 b. 20;22;24 c. 18;19;20 d.20;21;22
<b>Câu 6. Trong biểu thức khơng có dấu ngoặc, nếu có các phép toán: cộng, trừ, nhân, </b>
chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện:


a. Nâng lên luỹ thừa <sub></sub> nhân, chia <sub></sub> cộng, trừ.
b. Nhân, chia  cộng, trừ  nâng lên luỹ thừa


c. Cộng, trừ <sub></sub> nâng lên luỹ thừa <sub></sub> nhân, chia


d. Cộng, trừ <sub></sub> nhân, chia<sub></sub> nâng lên luỹ thừa


<b>B / Tự luận: ( 7 đ)</b>


<b>Bài 1-Viết gọn các kết quả dưới dạng một luỹ thừa: (2,5đ)</b>
a. 62<sub>. 6</sub>4 <sub>c. 9</sub>4<sub>.9</sub>3<sub>. 9</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Trường THCS Hòa đông GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


Bài 2-Tìm x <i>N</i> , biết: (1đ)


a. 56. x -12 =100 b. x : 72 = 14
Bài 3- Thực hiện phép tính: (2,5 đ)


a. 37 +18 -16 +4 b. 140 :4 .3:7


c.24<sub>.5 :10 + 7.3 -4</sub> <sub>d. 90:{2</sub>2<sub> +[180:6 – (6-1)</sub>2<sub>]} </sub>


Bài 4- Viết tập hợp các số là lập phương của các số tự nhiên nhỏ hơn 4 theo cách liệt kê
các phần tử trong tập hợp.


<b>ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM</b>
<b> A . Trắc nghiệm: </b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>


1 a 0.5ñ


2 b 0.5ñ



3 a 0.5ñ


4 c 0.5ñ


5 a 0.5đ


6 a 0.5đ


<b>B . </b>Tự luận:


Câu Nội dung Điểm


1 a) 6 6 <sub>0.5ñ</sub>


b) 75 <sub>0.5ñ</sub>


c)98 <sub>0.5ñ</sub>


d) 102<sub>.10</sub>3


=105 0.5ñ<sub>0.5ñ</sub>


2 a) 56 x = 112
x= 112 :56
x =2


0,25ñ
0.25ñ
b) x= 14.72



x = 1008 0.25ñ0.25ñ


3 a) 55 – 16 + 4
=39+ 4


=43


0.25ñ
0.25ñ
b)35. 3:7


=105 :7
=15


0.25ñ
0.25ñ


c) 16.5:10 + 7.3-4 0.25ñ


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


=80:10 +7.3 – 4
=8+ 21-4


=29-4


=25 0.25ñ


d) 90:{22<sub> +[180:6 – (6-1)</sub>2<sub>]}</sub>



=90:{22<sub> +[180:6 – 5</sub>2<sub>]}</sub>


=90:{22<sub> +[180:6 – 25]}</sub>


=90:{22<sub> +[30 – 25]}</sub>


=90:{22<sub> +5}</sub>


=90:{4+5}
=90:9
=10


0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
4 Lập phương của các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là :03<sub>; 1</sub>3


;


23<sub>; 3</sub>3<sub>. Vậy ta có tập hợp: {0;1;8;27}</sub> Mỗi số đúng đạt<sub>0,25đ</sub>


MA TRẬN
Chủ đề Nhận


biết Thônghiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL



1. Tập hợp. Cách viết tập
hợp. Số phần tử của tập
hợp.


1


0.5ñ


1


0.5ñ


1



3

2.Ghi số tự nhiên. Thứ tự


trong tập hợp số tự nhiên 1 0.5đ 1 0.5đ 2 1đ
3. Tính chất phân phối của


phép nhân đối với phép
cộng.


Phép toán nhân,chia


1



0.5ñ
2



3
1.5ñ


4. Luỹ thừa


3
1.5ñ


1


1ñ 4 2.5ñ


5. Thứ tự thực hiện phép
tính


1


0.5đ
2


1

0.5ñ



1


5

Tổng 8





7


4ñ 2 2đ 17 10đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Trường THCS Hịa đông GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


--- 


---Ngày soạn : 05 / 10 / 2008
Ngày dạy : 06 / 10 / 2008


Tu ầ n 7 - Tiết 19


<b>§10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nắm vững các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.


- Biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai hay nhiều số có hay
khơng chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.



- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>
- GV : Thước thẳng, bảng phụ.


- HS : Đọc trước nội dung bài mới.
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ


1) Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b khác 0 ?


- Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho
số tự nhiên b khác 0 ?


Mỗi trường hợp cho một ví dụ.


- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


HS1: - Số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho
a = b.k


VD : 6 chia hết cho 3 vì 6 = 3.2


- Số tự nhiên a không chia hết cho số tự
nhiên b khác 0 nếu a = b.q + r



(với q, r  N và 0 < r < b)
VD : 15 không chia hết cho 4 vì


15 = 4.3 + 3
- HS nhận xét, bổ sung
Hoạt động 1 : Nhắc lại về quan hệ chia hết


- Giữ lại trường hợp tổng quát và ví dụ mà
học sinh vừa kiểm tra và giới thiệu.


a chia hết cho b kí hiệu là a  b
a không chia hết cho b kí hiệu a .


. b


- HS lắng nghe và ghi vở.


<b>Hoạt động 2 : Tính chất 1.</b>


- Cho HS lên bảng làm ?1 - HS lấy ví dụ và làm theo hướng dẫn của G
rồi rút ra kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


- Qua các ví dụ mà bạn vừa lấy, em có
nhận xét gì ?


- GV giới thiệu kí hiệu “ ”



- Nếu có a  m và b  m thì em hãy dự đốn
xem ta suy ra được điều gì ?


- GV cho HS lấy một số ví dụ về số chia
hết cho 8 và yêu cầu HS tính tổng và hiệu
rồi xét xem tổng đó có chia hết cho 8 hay
khơng ? Vì sao ?


- Từ ví dụ GV thơng báo cho HS chú ý.
- Em hãy phát biểu nội dung tính chất 1


- Nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho
cùng một số thì tổng cũng chia hết cho số
đó.


- HS theo doõi.


- Nếu a  m và b  m thì (a + b)  m.
- HS tự lấy ví dụ tương tự như ?1


- 1HS đọc phần chú ý (SGK tr.34)
- 3HS nhắc lại tính chất 1.


<b>Hoạt động 3 : Tính chất 2</b>
- Cho các nhóm làm ?2


- Qua các ví dụ mà bạn vừa lấy, em có
nhận xét gì ?


- Cho các hiệu : 35 – 7 và 27 – 16 Hãy xét


xem : 35 – 7 có chia hết cho 5 hay không ?
27 – 16 có chia hết cho 8 hay không ? Em
có nhận xét gì ?


- Vậy nhận xét trên đối với một tổng có
đúng với một hiệu hay khơng ?


- Em lấy ví dụ về tổng ba số trong đó có
một số hạng khơng chia hết cho 3, hai số
còn lại chia hết cho 3 và xét xem tổng đó
có chia hết cho 3 hay khơng ?


- Xét trường hợp tổng quát : Nếu a  m, b 
m, c .


. m ta suy ra được điều gì ?


- Em hãy phát biểu thành lời tính chất 2.


- 2HS lên bảng thực hiện.


- Nếu trong một tổng có một số hạng khơng
chia hết cho một số nào đó cịn số kia chia
hết cho số đó thì tổng khơng chia hết cho số
đó.




35 – 7 .



. 5vì 35  5 coøn 7 .. 5.


27 – 16 .


. 8 vì 27 .. 8 coøn 16 .. 8


- Nhận xét trên vẫn đúng với một hiệu.
- HS tự lấy ví dụ và rút ra nhận xét.


- Neáu a  m, b  m, c .. m
 (a + b + c) .. m


- 2HS nhắc lại.
Hoạt động 4 : củng cố


- Cho HS laøm ?3


- Cho HS laøm ?4


- HS đọc đề, 3 HS lên bảng.


80 + 16  8; 80 – 16  8; 80 + 12 .. 8 ; 80 –


12 .


. 8; 32 + 40 + 24 <sub></sub> 8;32 + 40 + 12 .. 8


- HS tự cho ví dụ :


1 .. 3 vaø 2 .. 3 nhöng (1 + 2) <sub></sub> 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


- GV nhận xét, bổ sung. 11


.


. 3 và 12 .. 3 nhöng (1 + 2) <sub></sub> 3


- HS nhận xét, bổ sung.
Hướng dẫn về nhà


- Oân tập kó tính chất chia hết của một tổng.


- Làm bài tập 83, 84, 85 (SGK tr.35-36) và 114, 115, 116, 117 (SBT tr.17)
--- 


---Ngày soạn : 06 / 10 / 2008
Ngày dạy : 08 / 10 / 2008


Tu


ầ n 7 - Tieát 20


<b>§11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nắm vững các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.



- Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhận biết một số, một tổng, một hiệu
có chia hết cho 2, cho 5 hay khơng.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>
- GV : Thước thẳng, bảng phụ.


- HS : Oân tập dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 đã học ở tiểu học.


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ


Xét biểu thức.


1) 186 + 42. Mỗi số hạng của tổng có chia hết
cho 6 hay không ? Không làm phép cộng, hãy cho
biết : tổng có chia hết cho 6 hay khơng ? Phát
biểu tính chất tương ứng ?


2) 186 + 42 + 56. Không làm phép cộng, hãy cho
biết : tổng có chia hết cho 6 hay khơng ? Phát
biểu tính chất tương ứng ?


- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


HS1: 186  6 và 42  6.



186 + 42  6.


HS2: 186  6 , 42  6 vaø 56 .. 6


186 + 42 + 56 .. 6


- HS nhận xét, bổ sung
<b>Hoạt động 1 : Nhận xét mở đầu</b>


- Hãy lấy ví dụ về các số có chữ số tận cùng là
0 ?


- Xét xem các số đó có chia hết cho 2 khơng ? có


- 2HS lấy ví dụ.


- Các số đó chia hết cho cả 2 và 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


chia hết cho 5 không ?


- Qua ví dụ trên, em rút ra được nhận xét gì ? - Các số có chữ số tận cùng là 0 đều
chia hết cho và chia hết cho 5.


<b>Hoạt động 2 : Dấu hiệu chia hết cho 2</b>


- Trong các số có một chữ số, số nào chia hết cho
2 ?



- Xét số n = 43*. Thay dấu * bởi chữ số nào thì n
chia hết cho 2 ? Vì sao ?


- GV hướng dẫn HS : 43* = 430 + *


- Vậy, những số như thế nào thì chia hết cho 2 ?
- Đó chính là nội dung kết luận 1.


- Thay dấu * bởi chữ số như thế nào thì n khơng
chia hết cho 2 ?


- Đó chính là nội dung kết luận 2.
- Cho HS đọc kết luận tổng quát
- Cho HS làm ?1


- GV nhận xét, bổ sung.


- Các số 2, 4, 6, 8 chia heát cho 2.


- Thay dấu * bởi các chữ số 0, 2, 4, 6, 8
thì n chia hết cho 2.


Vì 43* = 430 + *
Mà 430  2


Nên * có thể là 0, 2, 4, 6, 8.


- Những số có chữ số tận cùng là 0, 2,
4, 6, 8 thì chia hết cho 2.



- HS nhắc lại.


- Thay dấu * bởi các chữ số 1, 3, 5, 7, 9
thì n khơng chia hết cho 2.


- 1HS nhắc lại tính chất 2.
- 1HS đọc bài, cả lớp ghi vở.


+ 328, 1234 chia heát cho 2 (t/c 1)
+ 1347, 895 không chia hết cho 2(t/c
2)


<b>Hoạt động 3 : Dấu hiệu chia hết cho 5</b>


- Trong các số có một chữ số, số nào chia hết cho
5 ?


- Xét số n = 43*. Thay dấu * bởi chữ số nào thì n
chia hết cho 5 ? Vì sao ?


- Vậy, những số như thế nào thì chia hết cho 5 ?
- Đó chính là nội dung kết luận 1.


- Thay dấu * bởi chữ số như thế nào thì n khơng
chia hết cho 5 ?


- Đó chính là nội dung kết luận 2.
- Cho HS đọc kết luận tổng quát
- Cho HS làm ?2



- Soá 5 chia heát cho 5.


- Thay dấu * bởi các chữ số 0 và 5 thì n
chia hết cho 2.


Vì 43* = 430 + *
Maø 430  5


Nên * có thể là 0 và 5


- Những số có chữ số tận cùng là 0 và 5
thì chia hết cho 5.


- HS nhắc lại.


- Thay dấu * bởi các chữ số khác 0 và 5
thì n khơng chia hết cho 5.


- 1HS nhắc lại tính chất 2.
- 1HS đọc bài, cả lớp ghi vở.


- Thay dấu * bởi các chữ số 0 và 5 thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


- GV nhận xét, bổ sung. số 37* chia hết cho 5.
- HS nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 3 : củng cố



- Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
- Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Bài 91 (SGK tr.38) Cho HS trả lời miệng.


Baøi 92 (SGK tr.38) - Gọi 3HS lên bảng


- Các số nào chia hết cho 2 mà không chia hết
cho 5 ?


- Các số nào chia hết cho 2 mà không chia hết
cho 5 ?


- Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
- Số nào không chia hết cho 2 và 5 ?
Bài 93 (SGK tr.38) - Gọi 4HS lên bảng.


Tổng hiệu sau có chia hết cho 2 không ? có chia
hết cho 5 không ?


a) 136 + 420
b) 625 – 450
c) 1.2.3.4.5.6 + 42
d) 1.2.3.4.5.6 – 35


- GV nhận xét, bổ sung.


- 1HS nhắc lại.
- 2HS nhắc lại.


- 2HS đứng tại chỗ trả lời.



Số chia hết cho 2 : 652 ; 850 ; 1546
Số chia hết cho 5 : 850 ; 785.


- 3HS lên bảng.
a) 324


b) 1345
c) 4620
d) 2141


- 4HS lên bảng.


a) 136 + 420  2 vaø 136 + 420 .. 5


b) 625 – 450  2 vaø 625 – 450 .. 5


c) 1.2.3.4.5.6 + 42  2 vaø 1.2.3.4.5.6 +


42 .


. 5


d) 1.2.3.4.5.6 – 35  2 vaø 1.2.3.4.5.6 –


35  5


- HS nhận xét, bổ sung.
Hướng dẫn về nhà



- n tập lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Làm bài taäp 94, 95, 96 (SGK tr.38-39)


---


---Ngày soạn : 07 / 10 / 2008
Ngày dạy : 09 / 10 / 2008


Tu


ầ n 7 - Tiết 21


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
- Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


- Rèn tính cẩn thận, suy luận chính xác trong tính tốn.
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


- GV : Thước thẳng, bảng phụ.


- HS : n tập tính chất chia hết của một tổng.
n tập dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Kiểm tra bài cũ


1) Chữa bài tập 94 (SGK tr.38).


Tìm số dư trong các phép chia các số sau cho
2, cho 5


183 ; 246 ; 736 ; 6547
- Hãy giải thích cách làm ?


2) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Chữa bài tập 95 (SGK tr.38)


a) 54*  2 b) 54*  5


- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


HS1: Bài taäp 94 (SGK tr.38)


- Số dư khi chia lần lượt các số trên cho 2
là : 1, 0, 0, 1.


- Số dư khi chia lần lượt các số trên cho 5
là : 3, 4, 1, 2


- Lấy chữ số tận cùng chia cho 2, cho 5.
HS2: - Đứng tại chỗ trả lời.


- Lên bảng làm bài 95.



- Thay dấu * bởi các chữ số chẵn thì n
chia hết cho 2.


- Thay dấu * bởi các chữ số lẻ thì n
khơng chia hết cho 2.


- Thay dấu * bởi các chữ số 0 và 5 thì n
chia hết cho 5.


- Thay dấu * bởi các chữ số khác 0 và 5
thì n không chia hết cho 5.


- HS nhận xét, bổ sung
<b>Hoạt động 1 : Luyện tập</b>


Baøi 96) (SGK tr.39)


- So sánh bài 96 và bài 95 có gì khác nhau ?
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.


GV chốt lại : Dù thay dấu * ở vị trí nào cũng
phải xem chữ số tận cùng có chia hết cho 2
khơng, cho 5 khơng ?


Bài 97) (SGK tr.39)


- Làm thế nào để ghép thành các số tự nhiên
có ba chữ số chia hết cho 2 ? chia hết cho 5 ?


- HS đọc đề.



+ Bài 95 dấu * là chữ số tận cùng
+ Bài 96 dấu * là chữ số đầu tiên
- 1HS lên bảng.


a) Khơng có chữ số nào.
b) * = 1; 2; 3; … ; 9.
- HS lắng nghe.
- HS đọc đề.
- 2HS lên bảng.


a) Chữ số tận cùng là 0 hoặc 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


- Dùng ba chữ số 4, 3, 5 ghép thành các số tự
nhiên có ba chữ số :


a) Lớn nhất và chia hết cho 2.
b) Nhỏ nhất và chia hết cho 5.
Bài 98) (SGK tr.39)


- GV phát phiếu học tập. Yêu cầu HS hoạt
động nhóm.


- GV kiểm tra một số nhóm.
Bài 99) (SGK tr.39)


- Số như thế nào thì chia hết cho 2 ?
- Số có một chữ số nào chia cho 5 dư 3 ?


- Vậy, số đó là số nào ?


Bài 100) (SGK tr.39)
- GV hướng dẫn HS :


+ a có thể là chữ số nào ?


+ Vì abbc  5 nên c là chữ số nào ?


- Yêu cầu HS lên bảng trình bày.


- Vậy, chiếc ơtơ đầu tiên ra đời năm nào?


450 ; 540 ; 504.


b) Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
450 ; 540 ; 405.


- 2HS đứng tại chỗ trả lời.
a) 534.


b) 345.


- HS nhận phiếu học tập và hồn thành
theo nhóm.


a) Đúng b) Sai
c) Đúng d) Sai


- Đại diện 1 nhóm trình bày, nhóm khác


nhận xét, bổ sung.


- HS đọc đề.


- Số có chữ số tận cùng là số chẵn thì
chia hết cho 2.


- Số 3 và số 8.
- Số đó là số 88.
- HS đọc đề.


+ a chỉ có thể là số 1.
+ c chỉ có thể là chữ số 5.
- Số đó là: 1885.


- Vậy, chiếc ơtơ đầu tiên ra đời năm
1885.


<b>Hướng dẫn về nhà </b>


- Oân tập kĩ dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5.
- Làm bài tập 124, 130, 131, 132, 128 (SBT tr.17)
- Đọc trước bài dấu hiệu chia hết cho 3 và 9.


---


---Ngày soạn : 10 / 10 / 2008
Ngày dạy : 13 / 10 / 2008


Tu ầ n 8- Tiết 22



<b>§11. DẤU HIỆU CHIA HEÁT CHO 3, CHO 9</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nắm vững các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


- Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhận biết một số, một tổng, một hiệu
có chia hết cho 3, cho 9 hay khơng.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
- GV : Thước thẳng, bảng phụ.


- HS : Oân tập dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ


1) Gọi 1HS lên bảng chữa bài tập 128 (SBT
tr.18)


Tìm hai số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số
giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2,


chia cho 5 dư 4 ?


- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


HS1: Chữa bài tập 128.


Gọi số tự nhiên có hai chữ số và các chữ
số giống nhau là aa.


Vì aa chia cho 5 dư 4 nên a  {4 ; 9}


Maø aa  2  a = 4.


Vậy số phải tìm là 44.
- HS nhận xét, bổ sung
<b>Hoạt động 1 : Nhận xét mở đầu</b>


- Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các
chữ số cộng với một số chia hết cho 9


Ví dụ :


378 = 3.100 + 7.10 + 8


= 3.(99 + 1) + 7.(9 + 1) + 8
= 3.99 + 3 + 7.9 + 7 + 8
= (3 + 7 + 8) + 3.11.9 + 7.9
= (Tổng các chữ số) + (số  9).


- Yêu cầu HS làm tương tự với số 253 ?



- HS đọc nhận xét.


- HS theo dõi và thực hiện vào vở.


- 1HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
<b>Hoạt động 2 : Dấu hiệu chia hết cho 9</b>


Ví dụ : Dựa vào nhận xét mở đầu ta có :
378 = (3 + 7 +8) + (số  9)


- Không làm phép tính hãy cho biết vì sao số
378 chia heát cho 9 ?


- Vậy, em rút ra được nhận xét gì ?
- Đó chính là nội dung kết luận 1.


- Cũng câu hỏi như trên đối với số 253 ?
- Từ ví dụ trên em rút ra kết luận gì ?


- HS theo dõi.


- Vì cả hai số hạng đều chia hết cho 9.
- Một số có tổng các chữ số chia hết cho
9 thì số đó chia hết cho 9.


- Số 253 không chia hết cho 9 vì có một
số hạng của tổng khơng chia hết cho 9.
- Số có tổng các chữ số khơng chia hết
cho 9 thì khơng chia hết cho 9.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


- Từ hai kết luận trên em hãy rút ra kết luận
chung ?


- Cho HS laøm ?1
Gọi 2 HS lên bảng.
Yêu cầu HS giải thích.


- Lấy ví dụ về một số chia hết cho 9.


- 1HS đọc kết luận chung.
- 2HS lên bảng


621  9 vì 6 + 2 + 1 = 9  9


1205 .. 9 vì 1 + 2 + 0 + 5 = 8 .. 9


1327 .


. 9 vì 1 + 3 + 2 + 7 = 13 .. 9


6354  9 vì 6 + 3 + 5 + 4 = 18  9


- HS lấy ví dụ về số chia hết cho 9.
<b>Hoạt động 3 : Dấu hiệu chia hết cho 3</b>


Ví dụ : Dựa vào nhận xét mở đầu ta có :
2031 = (2 + 0 +3 + 1) + (số  9)



- Không làm phép tính hãy cho biết vì sao số
2031 chia hết cho 3 ?


- Vậy, em rút ra được nhận xét gì ?
- Đó chính là nội dung kết luận 1.


- Cũng câu hỏi như trên đối với số 3415 ?


- Từ ví dụ trên em có nhận xét gì ?


- Từ hai kết luận trên em hãy rút ra kết luận
chung ?


- Cho HS laøm ?2
Gọi 1HS lên bảng.
Yêu cầu HS giải thích.


- Lấy ví dụ về một số chia hết cho 3.


- HS theo dõi.


- Vì cả hai số hạng đều chia hết cho 3.
- Một số có tổng các chữ số chia hết cho
3 thì số đó chia hết cho 3.


- Số 3415 khơng chia hết cho 3 vì có một
số hạng của tổng khơng chia hết cho 3.
- Số có tổng các chữ số khơng chia hết
cho 3 thì khơng chia hết cho 3.



- 1HS lên bảng


Thay dấu * bởi các chữ số 2, 5 8 thì số
157* chia hết cho 3. Vì khi thay dấu *
bởi các chữ số đó thì tổng các chữ số
chia hết cho 3.


- HS lấy ví dụ.
Hoạt động 3 : Củng cố


- Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 có gì khác
so với dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9?


Baøi 101) (SGK tr.41).


- Yêu cầu HS đọc đề. Gọi 2HS lên bảng.


- Cho HS hoạt động nhóm bài 102.


HS trả lời
- HS đọc đề.


HS1 : Số chia hết cho 3 là :
1347 ; 6534 ; 93258.


HS2 : Số chia hết cho 9 là :
6534 ; 93258.


- HS hoạt động nhóm. Đại diện nhóm


trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


- GV kiểm tra một số nhoùm.


a) A = {3564 ; 6531 ; 6570 ; 1248}
b) B = {3564 ; 6570}


c) B  A.


Hướng dẫn về nhà


- n tập lại các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9


- Làm bài tập 103, 104, 105 (SGK tr.38-39) vaø 137, 138 (SBT tr.19)
--- 


<b>---Ngày soạn : 12 / 10 / 2008 </b>
<b>Ngày dạy : 15 / 10 / 2008</b>


<b>Tu</b>


<b> ầ n 8 - Tiết 23</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>




<b>I</b>



<b> / MỤC TIÊU</b>


- Củng cố và khắc sâu các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- Vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>
- GV : Thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập.
- HS : n tập các dấu hiệu chia hết.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


1) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 9 khoâng ?
a) 1251 + 5316


b) 5436 – 1324
c) 1.2.3.4.5.6 + 27


- Em đã sử dụng kiến thức nào để giải bài tập
trên ? Phát biểu kiến thức đó ?


2) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 khoâng ?
a) 1251 + 5316


b) 5436 – 1324
c) 1.2.3.4.5.6 + 27



- Em đã sử dụng kiến thức nào để giải bài tập
trên ? Phát biểu kiến thức đó ?


- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


HS1:


a) 1251 + 5316 .


. 9


b) 5436 – 1324 .. 9


c) 1.2.3.4.5.6 + 27  9


- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9


HS2:


a) 1251 + 5316  3


b) 5436 – 1324 .


. 3


c) 1.2.3.4.5.6 + 27  3


- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 :



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


- HS nhận xét, bổ sung
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>


<b>Bài 106 : – Gọi 1HS đọc đề.</b>


- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là chữ số
nào ?


- Dựa vào dấu hiệu nhận biết tìm số tự nhiên
có 5 chữ số sao cho số đó :


+ Chia hết cho 3 ?
+ Chia heát cho 9 ?


Bài 107 : Phát phiếu học tập cho HS.
- Cho ví dụ về câu đúng ?


- 1HS đọc đề
- Số 10 000


- 2HS đứng tại chỗ trả lời.
+ Số 10 002.


+ Soá 10 008.


- HS hoạt động nhóm và trả lời.
- 3HS lấy ví dụ



<b>Hoạt động 3 : Tìm tịi kiến thức mới.</b>


- Nêu cách tìm số dư khi chia một số cho 9,
cho 3 ?


- p dụng : Tìm số dư m (số dư n) khi a cho 9
(cho 3) ?


- GV chốt lại cách tìm số dư khi chia một số
cho 9, cho 3 ?


<b>Bài 110 : GV giới thiệu các số m, n, r, m.n, d</b>
theo sách giáo khoa.


- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS hoạt động
nhóm.


- Hãy so sánh r với d ?


+ Nếu r  d thì phép nhân đúng hay sai ?


+ Tương tự nếu r = d ?


- Cho HS nhaän xét, bổ sung.
<b>Bài 139</b> (SBT tr.19)


Tìm các chữ số a và b sao cho.
a – b = 4 và 87ab  9


- Để 87ab  9 thì ta phải có điều kiện gì ?



- Bài tốn trên chuyển thành bài toán


- Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9,
cho 3.


- HS hoạt động nhóm, hồn thành bảng.
- HS theo dõi.


- HS theo dõi.


- HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên
điền vào bảng phụ.


a 78 64 72


b 47 59 21


c 3666 3776 1512


m 6 1 0


n 2 5 3


r 3 5 0


d 3 5 0


- Ta thấy r = d.
+ Phép nhân sai


+ Phép nhân đúng
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS đọc đề.


- Ta phải có : 8 + 7 + a + b  9
 a + b  {3 ; 12}


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


“ Tìm hai số a và b biết a + b = 12 và
a – b = 4”.


- Hãy tìm a và b ?


Mà a – b = 4  a + b =12


- Vậy, a = 8, b = 4
Hướng dẫn về nhà


- n tập lại các dấu hiệu chia hết
- Làm bài tập 134, 136, 140 (SBT tr.19)


--- 


<b>---Ngày soạn : 14 / 10 / 2008</b>
<b>Ngày dạy : 16 / 10 / 2008 </b>


Tu


ầ n 8 - Tiết 24



<b>§13. ƯỚC VÀ BỘI</b>




<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nắm vững định nghĩa ước và bội, kí hiệu tập hợp các ước, tập hợp các bội.


- Kiểm tra xem một số có hay khơng là ước hoặc bội của một số cho trước. Biết cách tìm
ước và bội của một số cho trước.


- Rèn ý thức vận dụng kiến thức toán học vào thực tế
<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>


- GV : Thước thẳng, phấn màu.
- HS : Oân tập các dấu hiệu chia hết.
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt độn g 1 : Kiểm tra bài cũ


1) Làm bài tập 134 (SBT tr.19)
Điền chữ số vào dấu * để :
a) 3*5 chia hết cho 3.
b) 7*2 chia hết cho 9.


c) *63* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.
- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


HS1:



a) *  {1, 4, 7}


b) *  {0, 9}


c) *  {0}


- HS nhận xét, bổ sung
<b>Hoạt động 1 : Ước và bội</b>


- Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b ?


- GV giới thiệu ước và bội.
a là bội của b


b là ước của a


- Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
khi có số tự nhiên k sao cho


a = b.k (b  0)


- HS theo dõi và ghi vở.


a <sub> b </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


- Cho HS làm ?1



- Từ ví dụ trên hãy định nghĩa ước và bội ?


* 18 là bội của a, không là bội của 4
* 4 là ước của 12, không là ước của 15.
- HS phát biểu định nghĩa ước và bội.
<b>Hoạt động 2 : Cách tìm ước và bội</b>


- GV giới thiệu các kí hiệu :
+ Ư(a) là tập hợp các ước của a.
+ B(a) là tập hợp các bội của a.
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 1 và trả lời :
+ Để tìm bội của 7 ta làm như thế nào ?
+ Hãy tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30 ?


- GV hướng dẫn cách viết tập hợp các bội
của 7 nhỏ hơn 30.


- Muốn tìm các bội của một số khác 0 ta làm
như thế nào ?


- Củng cố bằng ?2


- Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 và trả lời :
+ Để tìm ước của 8 ta làm như thế nào ?
+ Hãy tìm các ước của 8 ?


- GV hướng dẫn cách viết tập hợp các ước
của 8.



- Muốn tìm các ước của một số khác 0 ta làm
như thế nào ?


- Củng cố bằng ?3
- Cho HS laøm ?4


- HS theo dõi và ghi vở.
- HS đọc SGK và trả lời.


+ Để tìm bội của 7 ta nhân 7 lần lượt với
các số 0, 1, 2, 3, …


+ Caùc bội của 7 nhỏ hơn 30 là :
0, 7, 14, 21, 28.


- Kí hiệu : B(7) = {0; 7; 14; 21; 28}
- 1HS trả lời.


x  B(8) = {0; 8; 16; 24; 32}


- HS đọc SGK và trả lời.


+ Để tìm ước của 8 ta lấy 8 chia lần lượt
với các số 1, 2, 3, … , 8.


+ Các ước của 8 là : 1, 2, 4, 8.
- Kí hiệu : Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
- 1HS trả lời.



Ö(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
?4 Ö(1) = {1}


B(1) = {0, 1, 2, 3, 4; … }
Hoạt động 3 : củng cố


- Số 1 có bao nhiêu ước số ?


- Số 1 là ước của những số tự nhiên nào ?
- Số 0 có là ước của số tự nhiên nào không ?
- Số 0 là bội của những số tự nhiên nào ?
<b>Bài 111 (SGK) </b>


- Gọi 3HS lên bảng. Cả lớp cùng thực hiện.


- GV nhận xét, bổ sung.


- Số 1 chỉ có một ước của 1.


- Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.


- Số 0 không là ước của bất kỳ số tự nhiên
nào ?


- Số 0 là bội của mọi số tự nhiên.
- HS đọc đề.


- 3HS lên bảng thực hiện.
a) B(4) = {8; 20}



b) B(4) = {0; 4; 8; 16; 20; 24; 28}


c) Dạng tổng quát các bội của 4 là 4.k (k 


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


<b>Baøi 112 (SGK) </b>
- Gọi 3HS lên bảng


- GV nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 113 (SGK) </b>


- Gọi 3HS lên bảng


- GV nhận xét, bổ sung.


N)


- HS đọc đề.


- 2HS lên bảng thực hiện.


Ö(4) = {1; 2; 4} Ö(6) = {1; 2; 3; 6}
Ö(9) = {1; 3; 9} ;Ö(13) = {1; 13};
Ö(1) = 1.


- HS đọc đề.


- 4HS lên bảng thực hiện.
a) x  {24; 36; 48}



b) x  {15; 30}


c) x  {10; 20}


d) x  {1; 2; 4; 8; 16}


Hướng dẫn về nhàø


- Học định nghĩa ước và bội. Nắm vững cách tìm ước và bội của một số khác 0.
- Làm bài tập 142; 144; 145 (SBT tr.20)


--- 


---Ngày soạn : 18 / 10 / 2008
Ngày dạy : 20 / 10 / 2008


Tu ầ n 9 - Tiết 25


<b>§4. SỐ NGUN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nắm vững định nghĩa số nguyên tố, hợp số.


- Nhận biết ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc
mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.


- Vận dụng các kiến thức chia hết để nhận biết một hợp số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.



<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


- GV : Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ ghi các số tự nhiên từ 2 đến 100.
- HS : Chuẩn bị bảng số từ 2 đến 100 vào nháp.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


1) Tìm các ước của a trong bảng sau.


Số a 2 3 4 5 6


Các


HS1: Lên bảng thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Trường THCS Hòa đông GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


ước
của a


- Nêu cách tìm bội của một số ? Cách tìm
ước của một số ?


- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


- HS1 nhắc lại.



- HS nhận xét, bổ sung
<b>Hoạt động 2 : Số nguyên tố. Hợp số</b>


- Các ước của 2, 3, 5 có đặc điểm chung
nào đặc biệt ?


- Qua ví dụ trên, em hãy rút ra định nghĩa
thế nào là số nguyên tố, thế nào là hợp số
?


- Cho 2HS đọc lạiđịnh nghĩa.


- Trong các số 7, 8, 9 số nào là số nguyên
tố, số nào là hợp số ?


- Số 0 và số 1 có phải là số ngun tố
khơng ? Có phải là hợp số khơng ?


- Tìm các số ngun tố nhỏ hơn 10 ?
- Đó là nội dung chú ý.


- Củng cố bằng bài 115 (SGK)


- GV hướng dẫn : Dựa vào các dấu hiệu
chia hết mà em đã học, để tìm các hợp số.
- GV nhận xét, bổ sung.


- Các số 2, 3, 5 chỉ có hai ước là 1 và chính
nó.



- Số ngun tố là số tự nhiên lớn hơn 1,
chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là
số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.
- 2HS đọc lại.


- Số 7 là số nguyên tố. Số 8; 9 là hợp số.
- Khơng, vì số 0 và số 1 chỉ có một ước.
- Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 : 2; 3; 5; 7.
- HS ghi chú ý.


- HS đọc đề.
- 1HS lên bảng :
Các số nguyên tố : 67


Các hợp số : 312; 213; 435; 417; 3311
- HS nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động 3 : Lập bảng các số nguyên </b>
<b>tố nhỏ hơn 100. </b>


- Bảng phụ : ghi các số tự nhiên nhỏ hơn
100. Tìm các số nguyên tố nhỏ hơn 100 ?
- Tại sao trong bảng khơng có số 0 và số
1 ?


- GV hướng dẫn HS thực hiện :


+ Giữ lại các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
Loại các số là bội của các số nguyên tố
nhỏ hơn 10.



+ Các số còn lại trong bảng mà không
chia hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn 10


 Đó là số nguyên tố nhỏ hơn 100.


- GV kieåm tra một vài em.


- HS quan sát bảng phụ và lấy bảng đã
chuẩn bị sẵn ở nhà ra.


- Vì hai số đó khơng phải là số ngun tố.


- HS thực hiện vào bảng nháp theo hướng
dẫn của giáo viên rồi điền vào bảng phụ.


- HS nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


- Có số nguyên tố nào là số chẵn không ?
- Các số nguyên tố lớn hơn 5 có chữ số
tận cùng là các chữ số nào ?


- Tìm các số nguyên tố hơn kém nhau 2
đơn vị ?


- GV giới thiệu bảng số ngun tố nhỏ
hơn 1000 ở cuối sách.



- Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
- Các số nguyên tố lớn hơn 5 có các chữ số
tận cùng là 1; 3; 7; 9.


- 3 vaø 5 ; 5 vaø 7 ; 11 và 13 ; …
- HS quan sát.


Hoạt động 4 : củng cố


- Thế nào là số nguyên tố ? Thế nào là
hợp số ?


<b>Baøi 116 (SGK) </b>


- GV giới thiệu tập hợp P.
- GV nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 117 (SGK) </b>


- GV nhận xét, bổ sung.


<b>Bài upload.123doc.net (SGK) </b>
- GV hướng dẫn HS thực hiện câu a.
a) 3.4.5 + 6.7


Ta coù 3.4.5  3


6.7  3


nên là hợp số.



- Gọi 3HS lên bảng thực hiện 3 câu còn
lại.


- GV nhận xét, bổ sung.


- 1HS nhắc lại.


- HS lắng nghe.


- HS nhận xét, bổ sung.
- 1HS đứng tại chỗ trả lời.


Các số nguyên tố : 131 ; 313 ; 647
- HS nhận xét, bổ sung.


- HS theo dõi và cùng thực hiện câu a với
GV.


- 3HS lên bảng.


- HS nhận xét, bổ sung.
Hướng dẫn về nhà


- Học bài.


- Làm bài tập 119, 120 (SGK tr.47) vaø 148, 149, 153 (SBT tr.20-21)



<b>---Ngày soạn : 20 / 10 / 2008 </b>



<b>Ngày dạy</b> : 22/ 10 / 2008


Tu


ầ n 9 - Tiết 26


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Củng cố khắc sâu định nghĩa số nguyên tố, hợp số.


- Nhận biết một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào kiến thức về phép chia hết.
- Rèn ý thức vận dụng kiến thức toán học vào thực tế.


 <sub> 3.4.5 + 6.7 </sub> 3


Vaø (3.4.5 + 6.7) > 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


- GV : Thước thẳng, bảng số nguyên tố không vượt quá 100.
- HS : Oân tập các dấu hiệu chia hết, bảng số nguyên tố.


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ



1) Định nghĩa số nguyên tố, hợp số ?
Chữa bài tập 119 (SGK)


Thay dấu * bởi các chữ số để được
các hợp số : 1* ; 3* ?


2) So sánh xem số nguyên tố và hợp
số có gì giống nhau và khác nhau ?


- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


HS1: Trả lời


HS2: Giống nhau : Đều là số tự nhiên
lớn hơn 1.


Khác nhau : Số nguyên tố chỉ có hai ước
là 1 và chính nó. Hợp số có nhiều hơn 2
ước.


- HS nhận xét, bổ sung
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>


<b>Baøi 149 (SBT tr.20)</b>


HS cả lớp làm bài. Gọi 2HS lên bảng.


- GV nhận xét, bổ sung.



<b>Bài 122 (SGK tr.47) Phát phiếu học</b>
tập.


- GV kiểm tra một vài nhoùm.


- Yêu cầu HS sửa câu sai thành câu
đúng. Mỗi câu cho một ví dụ minh
hoạ.


<b>Bài 121 (SGK tr.47)</b>


a) Muốn tìm số tự nhiên k để 3k là số
nguyên tố em làm như thế nào ?
b) Hướng dẫn HS làm tương tự câu a.


- HS đọc đề.


- 2HS lên bảng thực hiện.


a) Vì 5.6.7 + 8.9  2 nên nó là hợp số.
b) 5.7.9.11 – 2.3.7 là hợp số ( 7).
c) 5.7.11 + 13.17.19 là hợp số ( 2).
d) 4253 + 1422 là hợp số ( 5).
- HS thảo luận nhóm


- HS nhận xét, bổ sung.
- 2HS đứng tại chỗ trả lời.


- HS đọc đề.



a) k = 0 thì 3k = 0, khơng là số ngun
tố cũng khơng là hợp số.


Với k = 1 thì 3k = 3, là số nguyên tố.
Với k  2 thì 3k là hợp số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


<b>Baøi 123 (SGK tr.48) Phát phiếu học</b>
tập.


- GV kiểm tra các nhóm


b) Tương tự k = 1
- HS thảo luận nhóm
- HS nhận xét, bổ sung.
<b>Hoạt động 3 : Có thể em chưa biết</b>


<b>Bài 124 (SGK tr.48)</b>


- u cầu HS lần lượt trả lời các câu
hỏi :


+ Số nào có đúng một ước ?
+ Số nào là hợp số lẻ nhỏ nhất ?
+ Số nào không là số nguyên tố
cũng không là hợp số mà khác 1 ?
+ Số nào là số nguyên tố lẻ nhỏ
nhất.



- Vậy chiếc máy bay đầu tiên ra đời
năm nào ?


- HS đọc đề.


- HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi


+ Soá 1.
+ Soá 9
+ Soá 0.
+ Soá 3


- Năm 1903, chiếc máy bay đầu tiên
ra đời.


Hướng dẫn về nhàø
- Học bài.


- Làm bài tập 156; 157; 158 (SBT tr.21)



<b>---Ngày soạn</b> : 21 / 10 / 2008


<b>Ngày dạy : 23 / 10 / 2008</b>


Tu ầ n 9 - Tiết 27


<b>§15. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Hiểu thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


- Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trường hợp đơn giản. Biết dùng
luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích.


- Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>
- GV : Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.


- HS : Oân tập các dấu hiệu chia hết và định nghĩa số nguyên tố, hợp số.


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Phân tích một số ra thừa số


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


nguyên tố là gì ?


- Viết số 300 dưới dạng tích hai thừa số lớn
hơn 1 ?


- Căn cứ vào câu trả lời của HS, GV viết
dưới dạng sơ đồ cây.



Ví dụ : 300 300


6 50 3 100


- Trong hai thừa số, thừa số nào còn viết
được dưới dạng tích hai thừa số lớn hơn 1 ?
Cứ tiếp tục như vậy cho tới khi mỗi thừa số
không thể viết dưới dạng tích hai thừa số
lớn hơn 1 nữa thì dừng lại.


- Các số 2 ; 3; 5 là các số nguyên tố.


Ta nói rằng 300 đã được phân tích ra thừa
số nguyên tố.


- Vậy, phân tích một số ra thừa số ngun
tố là gì ?


- Đó là nội dung nhận xét.


- Hãy phân tích số 13 ra thừa số ngun
tố ? Em có nhận xét gì khi phân tích một số
nguyên tố ra thừa số nguyên tố ?


- Đó là nội dung chú ý.


HS trả lời : 300 = 3.100


Hoặc 300 = 6.50 hoặc 300 = 2.150 ; …


- HS quan sát.


- HS thực hiện tiếp và trả lời :
300 = 2.2.3.5.5


- HS ghi vở.


- Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra
thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng
một tích các thừa số ngun tố.


- 2HS nhắc lại.
- HS : 13 = 13.1


Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của
mỗi số ngun tố là chính số đó.


- 1HS đọc lại.
Hoạt động 2 : Cách phân tích một số ra


thừa số nguyên tố


- GV hướng dẫn HS phân tích
- Lưu ý :


+ Nên chia lần lượt từ nhỏ đến lớn : 2; 3;
5; 7; 11; …


+ Trong quá trình chia ta phải vận dụng
các dấu hiệu chia hết để xét.



+ Các số nguyên tố được viết ở bên phải
cột, các thương viết ở bên trái cột.


- GV hướng dẫn HS viết gọn bằng luỹ thừa.


- HS thực hiện theo hướng dẫn.
300 2


150 2


75 3 300 = 2.2.3.5.5
25 5


5 5


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


(Lưu ý HS viết các ước nguyên tố từ nhỏ
đến lớn)


- Trở lại với việc phân tích 300 ra thừa số
nguyên tố theo sơ đồ cây. So sánh các kết
quả ? Rút ra nhận xét ?


- Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố ?


- Kết quả giống nhau. Như vậy, dù phân


tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách
nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một
kết quả.


- HS thực hiện : 420 = 22<sub>.3.5.7</sub>


Hoạt động 3 :Củng cố


- Phân tích một số ra thừa số ngun tố là
gì ?


Bài 125 (SGK) Cho cả lớp cùng làm rồi
yêu cầu 3HS lên bảng thực hiện.


- GV nhận xét, bổ sung.
- GV kiểm tra các nhóm.


- 1HS nhắc lại.
- 3HS lên bảng.


a) 60 = 22<sub>.3.5</sub> <sub>b) 84 = 2</sub>2<sub>.3.7</sub>


c) 285 = 3.5.19 d) 1035 = 32<sub>.5.23</sub>


e) 400 = 24<sub>.5</sub>2


g) 1 000 000 = 26<sub>.5</sub>6


- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nhận xét, bổ sung.


Hướng dẫn về nhà


- Nắm vững cách phân tích đa thức thành nhân tử.


- Làm bài tập 127; 128; 129 (SGK tr.50) và 166 (SBT tr.22)


--- 


Ngày soạn : 25 /10 / 2008
Ngày dạy : 27 / 10 / 2008


Tu


n 10 - Tiết 28ầ


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.


- Vận dụng việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố để tìm tập hợp các ước của nó.
- Rèn ý thức vận dụng kiến thức tốn học vào thực tế


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


- GV : Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, phiếu học tập.
- HS : Oân tập cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>Trường THCS Hòa đông GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


õ1) Thế nào là phân tích một số ra thừa số
nguyên tố ?


- Chữa bài tập 127 (SGK tr.50)


2) Chữa bài tập 128 (SGK tr.50)


- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.


HS1: Trả lời


Bài 127 : 225 = 32<sub>.5</sub>5<sub> (Chia heát cho số</sub>


nguyên tố 3 và 5)


1800 = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> (chia hết cho các số nguyên</sub>


tố 2, 3 và 5)


1050 = 2.3.52<sub>.7 (Chia hết cho các số</sub>


nguyên tố 2, 3, 5 và 7)


3060 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5.17 (Chia heát cho các số</sub>



nguyên tố 2, 3, 5, 17
HS2:


Các số 4; 8; 11; 20 là các ước của a
Số 16 không là ước của a.


- HS nhận xét, bổ sung
<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>


<b>Baøi 159 (SBT tr.22)</b>


- Gọi 3HS lên bảng thực hiện


- GV nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 129 (SGK tr.50)</b>


- Các số a, b, c đã được viết dưới dạng gì ?
- Em hãy viết tất cả các ước của a ?


- GV hướng dẫn HS cách tìm tất cả các ước
của một số.


<b>Bài 131 (SGK tr.50)</b>


a) Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Vậy
các thừa số có quan hệ như thế nào với 42 ?
Muốn tìm Ư(42) ta làm như thế nào ?


b) Làm tương tự như câu a rồi đối chiếu
điều kiện a < b.



- GV nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 132 (SGK tr.50)</b>


Tâm xếp số bi đều vào túi, vậy số túi như


- HS đọc đề.


- 3HS lên bảng thực hiện.
120 = 23<sub>.3.5.</sub>


900 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2


100 000 = 25<sub>.5</sub>5


- HS nhận xét, bổ sung.
- HS đọc đề.


- Các số a, b, c được viết dưới dạng tích
các thừa số nguyên tố.


a) 1; 5; 13; 65.
b) 1; 2; 4; 8; 16; 32.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS đọc đề.


- Mỗi số là một ước của 42.


- Phân tích 42 ra thừa số nguyên tố.
a) 1 và 42; 2 và 21; 3 và 14; 6 và 7


b)


a 1 2 3 5


b 30 15 10 6


- HS nhận xét, bổ sung.
- HS đọc đề.


- Số túi là ước của 28.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


thế nào với tổng số bi ?
- GV nhận xét, bổ sung.
<b>Bài 133 (SGK tr.50)</b>


- Gọi 1HS lên bảng thực hiện.


- GV nhận xét, bổ sung.


- 1HS lên bảng thực hiện
1, 2, 4, 7, 14, 28 túi.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS đọc đề.


- 1HS lên bảng thực hiện
a) 111 = 3.37


Ö(111) = {1; 3; 37; 111}



b) ** = 37 * = 3.


- HS nhận xét, bổ sung.
<b>Hoạt động 3 : Bài tập mở rộng</b>


Ví dụ: Chứng tỏ rằng 6 là số hoàn chỉnh ?
- Các số sau số nào là số hoàn chỉnh ?


12; 28 ; 496.


- Tìm thêm một vài ví dụ về số hoàn
chỉnh ?


- Vì Ư(6) = {1; 2; 3; 6}


Mà 1 + 2 + 3 = 6. Vậy 6 là số hoàn chỉnh.
- HS kiểm tra và đứng tại chỗ trả lời


12 là số khơng hồn chỉnh.
28 và 496 6 là số hồn chỉnh.
- HS tự lấy ví dụ.


Hướng dẫn về nhà
- Học bài


- Làm bài tập 161; 162; 166; 168 (SBT tr.22).


--- 



---Ngày soạn : 27 / 10 / 2008
Ngày dạy : 29 / 10 / 2008


Tu


n 10 - Tiết 29ầ


<b>§16. ƯỚC CHUNG VAØ BỘI CHUNG</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nắm vững định nghĩa ước chung, bội chung. Hiểu khái niệm giao của hai tập hợp.


- Biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê
các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp.


- Biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>
- GV : Thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ .
- HS : Thước thẳng, máy tính bỏ túi.


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>



1) Nêu cách tìm các ước của một số ?
- Tìm Ư(4) ; Ư(6) ; Ư(12) ?


2) Nêu cách tìm các bội của một số ?
- Tìm B(6) ; B(4) ; B(3) ?


- GV nhận xét cho điểm.


HS1: Trả lời


Ư(4) = {1; 2; 4} Ö(6) = {1; 2; 3; 6}
Ö(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}


HS2: Trả lời
B(6) = {0; 6; 12; …)


B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; …)
B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; …)
- HS nhận xét, bổ sung.
<b>Hoạt động 2 : Ước chung </b>


- Tìm các ước chung của 4, 6, 12 ?


- Từ ví dụ trên em hãy cho biết thế nào là
ước chung của hai hay nhiều số ?


- Đó chính là định nghĩa ước chung.


- GV giới thiệu kí hiệu tập hợp ước chung


của 4 và 6.


- GV nhấn mạnh : x  ƯC(a, b) nếu
a  x vaø b  x


- Cho HS làm ?1


- Tìm ƯC(4, 6, 8) ?


- GV giới thiệu ƯC(a, b, c)


- Ước chung của 4, 6, 12 là : {1 ; 2}.


- Ước chung của hai hay nhiều số là ước
của tất cả các số đó.


- 2HS nhắc lại.


HS ghi bài.


8  ƯC(16, 40) đúng vì 16  8
và 40  8
8  ƯC(32, 28) sai vì 32  8


nhöng 28 .
. 8


- ÖC(4, 6, 8) = {1; 2}
- HS ghi bài



<b>Hoạt động 3 : Bội chung</b>


- Tìm các phần tử chung trong tập hợp các
B(4) và B(6) ?


- Ta nói đó là các bội chung của 4 và 6.
- Vậy, thế nào là bội chung của hai hay
nhiều số ?


- GV giới thiệu kí hiệu BC(4, 6).


- Nhấn mạnh : x  BC(a, b) nếu x  a và x
 b.


- Cho HS làm ?2


- Tìm BC(3, 4, 6) ?


- GV giới thiệu BC(a, b, c)


- Soá 0 ; 12 ; 24 ; 36 ; 48 ; …
- HS laéng nghe.


- Bội chung của hai hay nhiều số là bội
của tất cả các số đó.


HS ghi baøi.


- HS đứng tại chỗ trả lời.



6  BC(3, 1) hoặc 6  BC(3, 2)
hoặc 6  BC(3, 3) hoặc 6 BC(3, 6)
- BC(3, 4, 6) = {0 ; 12 ; 24 ; … }
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


- Cuûng cố bằng bài tập 134 (SGK tr.53)


- GV nhận xét, bổ sung.


- Điền kí hiệu  vào các câu : a, b, c, g, i.
Điền kí hiệu  vào các câu còn lại.


<b>Hoạt động 4 : Chú ý</b>


- Tập hợp ƯC(4, 6) được tạo thành bởi
các phần tử nào của hai tập hợp Ư(4) và
Ư(6) ?


- Ta gọi tập hợp ƯC(4, 6) là giao của hai
tập hợp Ư(4) và Ư(6).


- Vậy, thế nào là giao của hai tập hợp ?
- GV minh hoạ bằng hình vẽ.


- Giới thiệu kí hiệu 


Ư(4)  Ư(6) = ƯC(4, 6)



- Tập hợp ƯC(4, 6) được tạo thành bởi các
phần tử chung của của hai tập hợp Ư(4) và
Ư(6).


- HS laéng nghe.


- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm
các phần tử chung của hai tập hợp đó.
- HS ghi bài.


Hoạt động 4 : Củng cố


- Nhắc lại định nghĩa ước chung, bội
chung, giao của hai tập hợp ?


- Bài tập củng cố :


a) Điền tên một tập hợp thích hợp vào ô
trống : B(4)  = BC(4, 6)


b) A = {3; 4; 6} ; B = {4; 6}
Tìm A  B ?


c) M = {a, b} ; N = {c, d}
Tìm M  N = ?


- GV nhận xét, bổ sung.


- 3HS nhắc lại.
- HS trả lời miệng.


a) B(6)


b) A  B = {4; 6}
c) M  N = 
Hướng dẫn về nhà


- Học định nghĩa ước chung và bội chung. Nắm vững cách tìm giao của hai tập hợp.
- Làm bài tập 136; 137 (SGK tr.53) và 169; 170; 171; 172 (SBT tr.23).


--- 


---Ngày soạn :28 / 10 / 2008
Ngày dạy : 30 / 10 / 2008


Tu ầ n 10 - Tiết 30


<b>Ư(4, 6)</b> <b>Ư(6)</b>
<b>Ư(4)</b>


4


3


6
1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Trường THCS Hịa đông GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>



<b>LUYỆN TẬP</b>




<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Củng cố định nghĩa ước chung, bội chung của hai hay nhiều số.


- Rèn kĩ năng tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số. Tìm giao của hai tập hợp.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
- GV : Thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ .
- HS : Thước thẳng, máy tính bỏ túi.


<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ


1) Ước chung của hai hay nhiều số là gì ?
- Làm bài tập 169 (a), 170 (a) (SBT)
2) Bội chung của hai hay nhiều số là gì ?
- Làm bài tập 169 (b), 170 (b) (SBT)
- GV nhận xét cho điểm.


HS1: Trả lời


Baøi 169_a) 8  ƯC(24; 30) vì 30 .. 8.


Bài 170_a) ƯC(8, 12) = {1; 2; 4}


HS2: Trả lời


169_b) 240  BC(30, 40)
vì 240  30 và 240  40.


170_b) BC(8, 12) = {0; 24; 48; …}
- HS nhaän xét, bổ sung.


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập.</b>


<i>Dạng 1</i>: Các bài tập liên quan đến tập
hợp.


<b>Baøi 136 (SGK tr. 53) </b>


- Gọi 2HS lên bảng, mỗi em viết một tập
hợp.


- Gọi em khác lên viết tập hợp M là giao
của hai tập hợp A và B ?


- Gọi em thứ 4 lên thực hiện câu b. Nhắc
lại khái niệm tập hợp con ?


- GV nhận xét, bổ sung.
<b>Baøi 137(SGK tr.53) .</b>


- Gọi 3HS lên bảng thực hiện


- HS đọc đề.



- 2HS lên bảng thực hiện.


HS1: A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36}
HS2: B = {0; 9; 18; 27; 36}


HS3: M = A  B = {0; 18; 36}
HS4: M  A ; M  B.


- HS4 đứng tại chỗ nhắc lại.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS đọc đề.


- 3HS lên bảng thực hiện.
a) A  B = {cam , chanh}


b) A  B là tập hợp các HS vừa giỏi văn,
vừa giỏi toán trong lớp.


c) A  B = B


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


- GV nhaän xét, bổ sung.
<b>Bài 175 (SBT tr.23) </b>


- GV vẽ hình minh hoạ lên bảng.


- Gọi 2HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét, bổ sung.



<i>Dạng 2</i> : Bài toán thực tế.
<b>Bài 138(SGK tr. 54) Bảng phụ.</b>
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- GV đặt câu hỏi củng cố.


+ Tại sao cách chia a và c lại thực hiện
được, cách chia b không thực hiện được ?
+ Trong các cách chia trên, cách chia
nào có số bút và số vở ở mỗi phần thưởng
là ít nhất, nhiều nhất ?


d) A  B = 


- HS nhận xét, bổ sung.
- HS đọc đề.


- 2HS lên bảng thực hiện
a) A có : 11 + 5 = 16 (phần tử)
P có : 7 + 5 = 12 (phần tử)
A  P có 5 phần tử.


b) Nhóm HS đó có :


11 + 5 + 7 = 23 (phần tử)
- HS nhận xét, bổ sung.


- HS đọc đề và hoạt động nhóm.
- Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


+ Vì 4  ƯC(24, 32)


và 8  ƯC(24, 32)
còn 6  ƯC(24, 32).


- Chia làm 4 thì số bút và số vở trong mỗi
phần thưởng là nhiều nhất, chia làm 8 thì số
bút và số vở trong mỗi phần thưởng là ít
nhất.


Hướng dẫn về nhà
- Oân lại bài học.


- Làm bài tập 173; 174 (SBT tr.20)


--- 


---Ngày soạn : 01/ 11 / 2008
Ngày dạy : 03 / 11 / 2008


Tu


n 11 - Tiết 31ầ


<b>§17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT</b>




<b>I/ MUÏC TIÊU</b>


- Hiểu thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba


số nguyên tố cùng nhau.


- Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
- Vận dụng cách tìm ƯC và ƯCLN vào các bài tốn thực tế.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>A</b>


<b>P</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>Trường THCS Hịa đông GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>
- GV : Thước thẳng, bảng phụ .


- HS : Thước thẳng, máy tính bỏ túi.


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HOÏC


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


1) Thế nào là giao của hai tập hợp ?
Làm bài tập 172 (SBT)


2) Thế nào là ước chung của hai hay nhiều
số ?


Làm bài tập 171 (SBT)
- GV nhận xét cho điểm.



HS1: Trả lời
a) A  B = {mèo}
b) A  B = {1; 4}
c) A  B = 
HS2: Trả lời


- HS nhận xét, bổ sung.
<b>Hoạt động 2 : Ước chung lớn nhất</b>


- Tìm các tập hợp :
+ Ư(12) = ?
+ Ư(30) = ?
+ ƯC(12, 30) = ?


- Trong tập hợp ƯC(12, 30) số nào lớn nhất
?


- Ta nói 6 là ước chung lớn nhất của 12 và
30, kí hiệu là : ƯCLN(12, 30) = 6.


- Vậy, thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều
số ?


- Đó chính là nội dung định nghĩa.
- Tìm tập hợp Ư(6) ?


- So sánh Ư(6) và ƯC(12, 30), em có nhận
xét gì ?



- Tìm ƯCLN(5; 1) = ?
- Tìm ƯCLN(12, 30, 1) = ?
- Tổng quát : ƯCLN(a, 1) = ?


ƯCLN(a, b, 1) = ?
- Đó là nội dung chú ý.


- HS đứng tại chỗ trả lời.
+ Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}


+ Ö(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
+ ÖC(12, 30) = {1; 2; 3; 6}


- Số lớn nhất trong tập hợp các ƯC(12, 30)
là 6.


- HS ghi bài.
- HS trả lời
- 2HS nhắc lại.
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(6) = ƯC(12, 30)


- Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là
ước của ƯCLN(12, 30).


ƯCLN(5; 1) = 1
ƯCLN(12, 30, 1) = 1
Vậy, ƯCLN(a, 1) = 1


ƯCLN(a, b, 1) = 1


- 2HS nhắc lại.


<b>Hoạt động 3 : Tìm ƯCLN bằng cách phân</b>
<b>tích các số ra thừa số nguyên tố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


- GV nêu ví dụ 2 :


Tìm ÖCLN(36, 84, 168) = ?


- Hãy phân tích 36, 84, 168 ra thừa số
nguyên tố ?


- Tìm các thừa số nguyên tố chung ?


- Tìm tích các thừa số chung vơi số mũ nhỏ
nhất ?


- Khi đó : ƯCLN(36, 84, 168) = 22<sub>.3 = 12.</sub>


- Vậy, muốn tìm ƯCLN bằng cách phân
tích các số ra thừa số nguyên tố ta làm như
thế nào ?


- Tìm ƯCLN(12, 30) = ?


- Cho HS làm ?2
a) Tìm ƯCLN(8, 9)
b) Tìm ƯCLN(8, 12, 15)



- GV giới thiệu các số nguyên tố cùng nhau
? u cầu HS lấy ví dụ ?


c) Tìm ƯCLN(24, 16, 8)


- Quan sát đặc điểm của ba số đã cho ?
Trong trường hợp này, ta khơng cần phân
tích các số ra thừa số nguyên tố mà vẫn tìm
được ƯCLN(24, 16, 8).


- Đó là nội dung chú ý.


- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
1HS lên bảng thực hiện.


36 = 22<sub>.3</sub>2 <sub>84 = 2</sub>2<sub>.3.7</sub>


168 = 23<sub>.3.7</sub>


- Các thừa số nguyên tố chung : 2; 3
- HS : 22<sub>.3</sub>


- HS ghi baøi.


- 1HS trả lời, 1HS nhắc lại.
- 1HS lên bảng thực hiện.


12 = 22<sub>.3</sub> <sub>30 = 2.3.5</sub>



ÖCLN(12, 30) = 2.3 = 6
a) ÖCLN(8, 9) = 1


b) ÖCLN(8, 12, 15) = 1.
- HS lắng nghe và lấy ví dụ.
c) ƯCLN(24, 16, 8) = 8.


24  8 và 16  8.
- HS laéng nghe.


- 2HS nhắc lại.
<b>Hoạt động 4 : Củng cố </b>


<b>Bài 139 (SGK) Tìm ƯCLN của :</b>
a) 56 và 140


b) 24, 84, 180
c) 60 và 180
d) 15 và 19.


- GV nhận xét, bổ sung.


<b>Bài 112 (SGK) Tìm ƯCLN của :</b>
a) 16, 80, 176


b) 18, 30, 77


- GV nhận xét, bổ sung.


<b>Bài tập bổ sung : Tìm ƯCLN(36, 60) rồi</b>



4 HS lên bảng thực hiện.
a) ƯCLN(56, 140) = 28.
b) ƯCLN(24, 84, 180) = 12
c) ƯCLN(60, 180) = 60 (chú ý b)
d) ƯCLN(15, 19) =1 (chú ý a)
- HS nhận xét, bổ sung.
- 2HS lên bảng thực hiện.


a) ƯCLN(16, 80, 176) =16 (chú ý b)
b) ƯCLN(18, 30, 77) = 1 (chú ý a)
- HS nhận xét, bổ sung.


- 1HS đứng tại chỗ trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


tìm ƯC(36, 60) ?


- GV nhấn mạnh cách tìm ƯC(a, b) bằng
cách tìm các ước của ƯCLN(a, b) và cho
HS trả lời câu hỏi ở đầu bài.


ÖCLN(36, 60) = 12.


ÖC(36, 60) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}


- HS lắng nghe và trả lời câu hỏi ở đầu
bài.



Hướng dẫn về nhà
- Học bài.


- Làm bài tập 141; 142 (SGK tr.56) và 176; 177; 178 (SBT tr.24).
--- 


---Ngày soạn : 03 / 11 / 2008
Ngày dạy : 05 / 11 / 2008


Tu


n 11 - Tiết 32ầ


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
- Biết cách tìm ước chung thơng qua tìm ƯCLN.


- Rèn cho HS biết quan sát, tìm tịi đặc điểm bài tốn để áp dụng nhanh, chính xác.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>
- GV : Thước thẳng, bảng phụ .


- HS : Thước thẳng, ơn tập cách tìm ƯCLN.


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


1) Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số ?
Làm bài tập 141 (SGK)


- Tìm ƯCLN(15, 30, 90)


2) Nêu quy tắc tìm ước chung của hai hay
nhiều số.


Làm bài tập 176 (a, b) (SBT)
- GV nhận xét cho điểm.


<b>HS1: Trả lời </b>


Bài 141) 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng
nhau mà cả hai đều là hợp số.


ƯCLN(15, 30, 90) = 15
<b>HS2: Trả lời </b>


a) ƯCLN(40, 60) = 20.
b) ƯCLN(36, 60) = 12.
- HS nhận xét, bổ sung.
<b>Hoạt động 2 : Cách tìm ước chung thơng </b>


<b>qua tìm ƯCLN </b>


- Tìm ƯCLN(12, 30) ?


- Tìm ƯC(12, 30) ?
- Tìm Ư(6) ?


ÖCLN(12, 30) = 6


ÖC(12, 30) = {1; 2; 3; 6}
Ö(6) = {1; 2; 3; 6}


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>Trường THCS Hòa đông GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


- So sánh tập hợp ƯC(12, 30) và Ư(6) ?
- Vậy, để tìm ước chung của các số đã cho
ta có thể làm như thế nào ?


- GV hướng dẫn HS cách tìm ƯC thơng qua
tìm ƯCLN.


* Củng cố : Tìm số tự nhiên a biết rằng 56
 a ; 140  a ?


ƯC(12, 30) = Ư(6).


- Để tìm ước chung các số đã cho, ta có
thể tìm các ước của ƯCLN.


- HS ghi bài.


Vì 56  a ;40  a nên a  ƯC(56, 140).
ƯCLN(56, 140) = 22<sub>.7 = 28.</sub>



a  ƯC(56, 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}.
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập</b>


<b>Baøi 142 (SGK tr.56)</b>


- Yêu cầu 3HS lên bảng thực hiện
Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của :


a) 16 và 24
b) 180 và 234
c) 60, 90 và 135
- GV nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu 1HS nhắc lại cách tìm ƯC ?
<b>Bài 143 (SGK tr.56)</b>


- Gọi 1HS lên bảng thực hiện


Tìm a lớn nhất biết 420  a, 700  a (a N)
- GV nhận xét, bổ sung.


<b>Bài 144 (SGK tr.56)</b>


- Để tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144
và 192 ta làm như thế nào ?


- Gọi 1HS lên bảng thực hiện


- GV nhaän xét, bổ sung.
<b>Bài 145 (SGK tr.56)</b>



GV gợi ý : Độ dài lớn nhất của cạnh hình
vng chính là ƯCLN(75, 150)


- Gọi 1HS lên bảng thực hiện
- GV nhận xét, bổ sung.


- HS đọc đề.


- 3HS lên bảng thực hiện
a) ƯCLN(16, 24) = 8


ÖC(16, 24) = {1; 2; 4; 8}
b) ÖCLN(180, 234) = 18.


ÖC(180, 234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
c) ÖCLN(60, 90, 135) = 15


ÖC(60, 90, 135) = {1; 3; 5; 15}
- HS nhận xét, bổ sung.


- 1HS nhắc lại.
- HS đọc đề.


- 1HS lên bảng thực hiện.


a là ƯCLN của 420 và 700 ; a = 140.
- HS nhận xét, bổ sung.


- HS đọc đề.



- 1HS lên bảng thực hiện.
ƯCLN(144, 192) = 48.


ÖC(144, 192) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24;
48}


Vậy, các ước chung lớn hơn 20 của 144
và 192 là : 24 và 48


- GV nhận xét, bổ sung.
- HS đọc đề.


- 1HS lên bảng thực hiện


ĐS : Độ dài lớn nhất của cạnh hình
vng là 15 cm.


- HS nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


Hướng dẫn về nhà
- Học bài.


- Làm bài tập 77; 178; 180; 183 (SBT tr.24)


--- 


---Ngày soạn : 04 / 11 / 2008


Ngày dạy : 06 / 11 / 2008


Tu


n 11 - Tiết 33ầ


<b>LUYỆN TAÄP </b>




<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Củng cố các kiến thức về ƯCLN, tìm ƯC thơng qua tìm ƯCLN.


- Rèn kĩ năng tính tốn, phân tích một số ra thừa số ngun tố, tìm ƯCLN.
- Vận dụng trong việc giải các bài tốn đố.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.


<b>II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b>
- GV : Thước thẳng, bảng phụ .


- HS : Thước thẳng.


III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ


1) Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách phân
tích ra thừa số nguyên tố ?



- Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng :
480  a và 600  a


2) Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm
ƯCLN ?


- Tìm ƯC(126, 210, 90)
- GV nhận xét cho điểm.


<b>HS1: Trả lời </b>


a = ƯCLN(480, 600) = 120


<b>HS2: Trả lời </b>


ÖCLN(126, 210, 90) = 6.


ÖC(126, 210, 90) = {1; 2; 3; 6}
- HS nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động 2 : Luyện tập</b>
<b> Bài 146 (SGK tr.57)</b>
GV gợi ý :


- 112  x và 140  x chứng tỏ x có quan hệ
như thế nào với 112 và 140 ?


- Muốn tìm ƯC(112, 140) ta làm như thế
nào ?



- x phải thoả mãn điều kiện gì ?
- Yêu cầu 1HS lên bảng thực hiện.


- HS đọc đề.


- HS thực hiện theo gợi ý của GV. 1HS lên
bảng thực hiện.


x  ÖC(112, 140) và 10 < x < 20
ƯCLN(112, 140) = 28


ƯC(112, 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
Vaäy, x = 14.


- HS nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>Trường THCS Hịa đơng GV : Phan Thu Hà Giáo án số học 6</b></i>


<b>Baøi 147 (SGK tr.57)</b>


- Cho HS hoạt động nhóm.


- GV kiểm tra bài làm các nhóm.
<b>Bài 148 (SGK tr.57)</b>


GV gợi ý : Tìm mối quan hệ giữa bài toán
và bài 147 để áp dụng.


- Gọi 1HS lên bảng thực hiện.



- GV nhận xét, bổ sung.


- HS hoạt động nhóm trong 5 phút.


Đại diện nhóm lên trình bày. Nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


a) a là ước của 28 và 36, a > 2.
b) a = 4.


c) Mai mua 7 hộp, Lan mua 9 hộp.
- HS đọc đề.


- 1HS lên bảng thực hiện


Số tổ nhiều nhất : ƯCLN(48, 72) = 24
Số nam trong mỗi tổ :


48 : 24 = 2 (nam)


Số nữ mỗi tổ là : 72 : 24 = 3 (nữ)
- HS nhận xét, bổ sung.


<b>Hoạt động 3 : Thuật tốn Ơclit tìm </b>
<b>ƯCLN của hai số</b>


- Tìm ƯCLN(135, 105) ?
GV hướng dẫn HS :



+ Chia số lớn cho số nhỏ.


+ Nếu phép chia còn dư, lấy số chia
đem chia cho số dư.


+ Tiếp tục như vậy cho đến khi được số
dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN.
- Tìm ƯCLN(48, 72) ?


- Yêu cầu 1HS nhắc lại cách tìm ƯCLN
của hai số bằng thuật tốn Ơclit.


- HS thực hiện theo hướng dẫn.
135 105
105 30 1
30 15 3


0 2


Vậy, ƯCLN(135, 105) = 15.
- 1HS lên bảng thực hiện.
ƯCLN(48, 72) = 24


- 1HS nhắc lại.
Hướng dẫn về nhà


- Học bài.


- Làm bài tập 182; 184; 186; 187 (SBT tr.24)



--- 


</div>

<!--links-->

×