Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TUYEN NGON DOC LAP FULL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Đề số 76</i>
Câu1: (2 điểm)


1) Kho sỏt sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = x3<sub> - x</sub>2<sub> - x + 1</sub>


2) BiÖn luËn theo tham sè m sè nghiÖm của phơng trình: <sub>(</sub><i><sub>x </sub></i><sub>1</sub><sub>)</sub>2<sub>|</sub><i><sub>x</sub></i>+1|=<i>m</i>
Câu2: (2 điểm)


Giải các phơng tr×nh:
1) sin4<sub>x + cos2x + 4cos</sub>6<sub>x = 0</sub>
2)

<sub>√</sub>

<sub>log</sub>


2
4


2<i>x</i>+log<i><sub>x</sub></i>

42<i>x</i>+

log<sub>2</sub>

4 <i>x</i>


2+log<i>x</i>


4


2<i>x</i>=

log2<i>x</i>
C©u3: (1 ®iĨm)


Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phơng trình sau có nghiệm:

<sub></sub>

<sub>2</sub><i><sub> x</sub></i><sub>+</sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub><sub>+</sub><i><sub>x </sub></i>

<sub></sub>

<sub>(</sub><sub>2 x</sub><sub>) (</sub><sub>2</sub><sub>+</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)=</sub><i><sub>m</sub></i>


Câu4: (1,5 điểm)


Cho t diện SABC với góc tam diện đỉnh S là vuông. Gọi H là trực tâm của
ABC. Chứng minh rằng:



1) SH  (ABC).
2) 1


SH2=
1
SA2+


1
SB2+


1
SC2


Câu5: (2 điểm)
Cho n N


1) Tính tÝch ph©n:

<sub>∫</sub>


0
1


<i>x</i>

(

1+<i>x</i>2

)

<i>n</i>dx
2) Chøng minh r»ng: 1+1


2<i>Cn</i>


1
+1


3<i>Cn</i>



2
+1


4<i>Cn</i>


3


+. ..+ 1


<i>n</i>+1<i>Cn</i>


<i>n</i>


=2


<i>n</i>+1<i><sub>1</sub></i>


<i>n</i>+1
Câu6: (1,5 điểm)


1) Tính tích phân: I =

<sub>∫</sub>


0
1


<i>x</i>2

<sub>(</sub>

<sub>1</sub>


+<i>x</i>3

)

<i>n</i>dx (n  N)


2) Lập phơng trình đờng thẳng đi qua điểm M(1; 0) sao cho đờng thẳng đó cùng với hai đờng


thẳng: (d1): 2x - y + 1 = 0 (d2): x + 2y - 2 = 0 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai ng
thng d1, d2.


<i>Đề số 77</i>
Câu1: (2 điểm)


Cho hàm số: y = x3<sub> + 3mx</sub>2<sub> + 3(m</sub>2<sub> - 1)x + m</sub>3<sub> - 3m</sub>


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ứng với m = 0.


2) Chứng minh rằng với mọi m hàm số đã cho ln ln có cực đại và cực tiểu; đồng thời chứng
minh rằng khi m thay đổi các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số luôn luôn chạy trên hai đờng
thẳng c nh.


Câu2: (2 điểm)


1) Giải phơng trình lợng giác:


sinx + sin2<sub>x + sin</sub>3<sub>x + sin</sub>4<sub>x = cosx + cos</sub>2<sub>x + cos</sub>3<sub>x + cos</sub>4<sub>x</sub>
2) Chøng minh r»ng trong ABC ta cã:


1


sin<i>A</i> +
1
sin<i>B</i>+


1
sin<i>C</i>=



1
2

(

tg


<i>A</i>
2+tg


<i>B</i>
2+tg


<i>C</i>
2+cot<i>g</i>


<i>A</i>
2 cot<i>g</i>


<i>B</i>
2 cot<i>g</i>


<i>C</i>
2

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1) Giải hệ phơng trình:




<i>x</i>2


+<i>y</i>2=5


<i>x</i>4<i> x</i>2<i>y</i>2+<i>y</i>4=13



{




2) Với những giá trị nào của m thì phơng trình:

(

1


5

)


|x2


<i></i>4<i>x</i>+3|


=<i>m</i>4<i>m</i>2+1 có bốn nghiệm phân
biệt.


Câu4: (2 điểm)


Cho góc tam diện ba mặt vuông Oxyz. Trên Ox, Oy, Oz lần lợt lấy các điểm A, B, C.
1) TÝnh diÖn tÝch ABC theo OA = a


2) Giả sử A, B, C thay đổi nhng ln có: OA + OB + AB + BC + CA = k không đổi. Hãy xác định
giá trị lớn nht ca th tớch t din OABC.


Câu5: (2 điểm)


1) Tìm họ nguyên hàm của hàm số: f(x) = tg4<sub>x</sub>
2) Tìm họ nguyên hàm của hàm số: f(x) = <i>x</i>


4



<i></i>2
<i>x</i>3<i> x</i> .


<i>Đề số 78</i>
Câu1: (2 điểm)


Cho hm số: y = f(x) = x4<sub> + 2mx</sub>2<sub> + m (m là tham số)</sub>
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = -1.


2) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f(x) > 0 với x. Với những giá trị của m tìm đợc ở trên,
CMR hàm số: F(x) = f(x) + f'(x) + f"(x) + f"'(x) + f(4)<sub>(x) > 0 </sub><sub></sub><sub>x </sub>


C©u2: (2 điểm)


1) Giải phơng trình lợng giác: 1


tgx+cot<i>g</i>2<i>x</i>=


2(cos<i>x </i>sin<i>x</i>)


cot gx<i></i>1


2) Hai gãc A, B cña ABC thoả mÃn điều kiÖn: tg <i>A</i>


2+tg
<i>B</i>


2=1 . Chøng minh r»ng:
3



4<i>≤</i>tg
<i>C</i>


2<1


C©u3: (1,5 ®iĨm)


Trong khơng gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho đờng thẳng (d):


¿


<i>x</i>=1+2<i>t</i>


<i>y</i>=2<i>− t</i>


<i>z</i>=3<i>t</i>


¿{ {


¿


và mặt phẳng (P):


2x - y - 2z + 1 = 0


1) Tìm toạ độ các điểm thuộc đờng thẳng (d) sao cho khoảng cách từ mỗi điểm đó đến mặt phẳng
(P) bằng 1


2) Gọi K là điểm đối xứng của I(2; -1; 3) qua đờng thẳng (d). Hãy xác định toạ độ điểm K.
Câu4: (2 điểm)



1) Gi¶i bÊt phơng trình: log3

<i>x</i>
2


<i>5x</i>+6+log<sub>1</sub>
3


<i>x </i>2>1


2log1
3


(<i>x</i>+3)
2) Với |<i>a</i>| > 1 thì phơng trình sau vô nghiệm:


2<i> x</i>2sin<i>x</i>+

2+<i>x</i>2cos<i>x</i>=|<i>a</i>+1|+|<i>a 1</i>|
Câu5: (2,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2) TÝnh tÝch ph©n: I =




0


<i>π</i>


2


cos 2<i>x</i>

(

sin4<i>x</i>+cos4<i>x</i>

)

dx J =




0


<i>π</i>


|cos<i>x</i>|

sin<i>x</i>dx


3) Viết khai triển Newton của biểu thức (3x - 1)16<sub>. Từ đó chứng minh rằng:</sub>
<sub>3</sub>16<i><sub>C</sub></i><sub>16</sub>0 <i><sub>−</sub></i><sub>3</sub>15<i><sub>C</sub></i><sub>16</sub>1 +314<i>C</i>162 <i></i>.. .+<i>C</i>1616=216


<i>Đề số 79</i>
Câu1: (2 điểm)


Cho hàm số: y = -x4<sub> + 2(m + 1)x</sub>2<sub> - 2m - 1</sub>


1) Xác định tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm lập thành một cấp số cộng.
2) Gọi (C) là đồ thị khi m = 0. Tìm tất cả các điểm thuộc trục tung sao cho từ đó có thể kẻ đ ợc ba
tiếp tuyến với th (C).


Câu2: (2 điểm)


1) Giải phơng trình: x2<sub> + </sub>


<i>x</i>+1=1


2) Giải và biện luận phơng trình: m.cotg2x = cos


2<i><sub>x </sub></i><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i>


cos6<i>x</i>+sin6<i>x</i> theo tham số m
Câu3: (1,5 điểm)



1) Cho hai hµm sè: f(x) = 4cosx + 3sinx; g(x) = cosx + 2sinx
a) Tìm các số A, B thoả m·n: g(x) = A.f(x) + B.f'(x)
b) TÝnh tích phân:




0


<i></i>


4


<i>g</i>(<i>x</i>)


<i>f</i>(<i>x</i>)dx
2) Tìm thể tích vật thĨ t¹o bëi elÝp: (<i>x −</i>4)


2


4 +


<i>y</i>2


16 <i>≤1</i> quay quanh trục Oy


Câu4: (2,5 điểm)


1) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1; H và K là các hình chiếu vuông góc của A và C1 xuống
mặt phẳng (B1CD1). Chøng minh: ⃗<sub>AH</sub><sub>=</sub><sub>2</sub>⃗<sub>KC</sub>



1


2) Cho hai đờng trịn: tâm A(1; 0) bán kính rA = 4 và tâm B(-1; 0) bán kính rB = 2. Tìm tập hợp tâm
I(x, y) của các đờng tròn tiếp xúc cả 2 đờng trịn trên. Tập hợp đó là đờng gì?


3) Viết phơng trình đờng thẳng d vng góc với mặt phẳng (P): x + y + z = 1 và cắt cả hai đờng


th¼ng d1: <i>x −1</i>


2 =


<i>y</i>+1


<i>−1</i> =


<i>z</i>


1 d2:




<i>x </i>2<i>y</i>+<i>x </i>4=0


2<i>x y</i>+2<i>z</i>+1=0


{





Câu5: (2 điểm)


1) Cho ba hp giống nhau, mỗi hộp đựng 7 bút chì khác nhau về màu sắc.
Hộp I có 3 bút màu đỏ, 2 bút màu xanh, 2 bút màu đen;


Hộp II có 2 bút màu đỏ, 2 bút màu xanh, 3 bút màu đen;
Hộp III có 5 bút màu đỏ, 1 bút màu xanh, 1 bút màu đen;
Lấy ngẫu nhiên một hộp và rút hú hoạ từ hộp đó ra 2 bút.


a) Tính tất cả số các khả năng xảy ra và số khả năng để 2 bút đó có cùng màu
b) Tính số khả năng để 2 bút đó khơng có màu đen


2) Có bao nhiêu số tự nhiên khác nhau, nhỏ hơn 10.000 đợc tạo thành từ 5 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4
<i> s 80</i>


Câu1: (2,5 điểm)


Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác Oxy cho (C) là đồ thị của hàm số
y = x + 1


<i>x</i> và (d) là đờng thẳng có phơng trình y = ax + b


1) Tìm điều kiện của a và b để (d) tiếp xúc với (C).


2) Giả sử (d) tiếp xúc với (C) tại I. Gọi M và N theo thứ tự là giao điểm của (d) với trục tung và với
đờng phân giác của góc phần t thứ nhất. Chứng minh:


a) I lµ trung điểm của đoạn MN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tỡm k hệ phơng trình:



¿


<i>x</i>2


+<i>y</i>2=1


<i>x − y</i>=<i>k</i>


¿{


¿


cã nghiƯm duy nhÊt.


C©u3: (1,5 ®iĨm)


1) Chøng minh r»ng:

<sub>√</sub>

<i><sub>a</sub></i>2


+<i>a</i>+1+

<i>a</i>2<i>− a</i>+1  2 a R


2) Giải hệ phơng trình:


¿


|2<i>x − y</i>|<i>−2</i>|<i>y − x</i>|=1


3|2<i>x − y</i>|+|<i>y − x</i>|=10


¿{



¿


C©u4: (3 ®iĨm)


1) Tìm họ ngun hàm của hàm số: f(x) = (sin4<sub>x + cos</sub>4<sub>x)(sin</sub>6<sub>x + cos</sub>6<sub>x)</sub>
2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác Oxy cho hai đờng thẳng:


(1): 4x - 3y - 12 = 0 (2): 4x + 3y - 12 = 0


a) Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác có ba cạnh lần lợt nằm trên các đờng thẳng (1), (2)
và trục tung.


b) Xác định tâm và bán kính đờng trịn nội tiếp của tam giác nói trên.


3) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' với AA' = a, AB = b, AD = c. TÝnh thĨ tÝch cđa tø diƯn
ACB'D' theo a, b, c.


C©u5: (1,5 điểm)


Cho x, y, z là những số dơng. Chứng minh r»ng:


<i>x</i>2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×