Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài 8. Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.84 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 18/08/2012


<b>Tiết 9: áp suất chất lỏng- Bình thông nhau</b>


A.Mơc tiªu:


- Mơ tả đợc TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng.Viết đợc cơng
thức tính áp suất chất lỏng,nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng có trong cơng thức
Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn giản
Nêu đợc ngun tắc bình thơng nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tợng
-Rèn kỹ năng quan sát hiện tợng thí nghiệm,rút ra nhận xét


-Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác khi làm thí nghiệm và u thích mơn học
B.Chuẩn bị:


-Mỗi nhóm: 1 bình trụ có đáy C và các lỗ A,B ở thành bình bịt màng cao su mỏng, 1
bình trụ có đĩa D tách rời làm đáy,1 bình thơng nhau,1 cốc thuỷ tinh


-Cả lớp: H8.6, H8.8 & H8.9 (SGK)
<b> C.T chc hot ng dy hc:</b>


1.Tổ chức:


<b>Ngày dạy</b> <b>Thứ</b> <b>Tiết</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Tên học sinh vắng</b>
<b>8A</b>


<b>8B</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


HS1: ỏp suất là gì? Cơng thức tính và đơn vị của áp suất? Chữa bài tập 7.5 (SBT)
HS2: Nêu nguyên tắc tăng,giảm áp suất? Chữa bài tập 7.4 (SBT)



<b>3.Bµi míi:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học


tËp (3ph)


-Tại sao khi lặn sâu ngời thợ lặn phải
mặc bộ áo lặn chịu đợc áp suất lớn?
Hoạt động 2: Nghiên cứu sự tồn tại của
áp suất trong lòng chất lỏng (15ph)
-Khi đổ chất lỏng vào trong bình thì
chất lỏng có gây áp suất lên bình? Nếu
có thì có giống áp suất của chất rắn?
-GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm,nêu
rõ mục đích của thí nghiệm.u cầu HS
dự đốn hiện tợng,kiểm tra dự đốn
bằng thí nghiệm và trả lời câu C1,C2


-Các vật đặt trong chất lỏng có chịu áp
suất do chất lỏng gây ra khơng?


-GV giíi thiƯu dụng cụ,cách tiến hành
thí nghiệm,cho HS dự đoán hiện tợng
xảy ra


-a D khụng ri khi ỏy hỡnh tr điều
đó chứng tỏ gì?(C3)


-Tổ chức thảo luận chung để thống nhất


phần kết luận


Hoạt động 3: Xây dựng công thức tính
áp suất chất lỏng (5ph)


-Yêu cầu HS dựa vào cơng thức tính áp
suất ở bài trớc để tính áp suất chất lỏng
+Biểu thức tính áp suất?


+¸p lùc F?


Biết d,V <i></i> tính P=?


-HS đa ra dự đoán


<b>1.Sự tồn tại của áp suất trong lòng </b>
<b>chất lỏng:</b>


a.Thí nghiệm 1


-HS nêu dự đoán.Nhận dụng cụ làm thí
nghiệm kiểm tra,quan sát hiện tợng và
trả lời C1,C2


C1:Mng cao su bị biến dạng chứng tỏ
chất lỏng gây ra áp lực và áp suất lên
đáy bình và thành bình


C2:ChÊt lỏng gây asuất lên mọi phơng
b.Thí nghiệm 2



-HS nhn dng cụ ,nắm đợc cách tiến
hành và dự đoán kết quả thí nghiệm
-HS tiến hành thí nghiệm theo sự hớng
dẫn của GV và trả lời C3: Chất lỏng gây
ra áp suất theo mọi phơng lên các vật ở
trong lịng nó


c.Kết luận: <i><b>Chất lỏng khơng chỉ gây ra </b></i>
<i><b>áp suất lên đáy bình mà lên cả thành</b></i>
<i><b>bình và cỏc vt trong lũng nú</b></i>


<b>2.Công thức tính áp suất chÊt láng</b>
p = <i>F</i>


<i>S</i> =
<i>P</i>
<i>S</i> =


<i>d</i>.<i>V</i>
<i>S</i> =


<i>d</i>.<i>S</i>.<i>h</i>


<i>S</i> =d.h
VËy: p =d.h


Trong đó:p: áp suất ở đáy cột chất lỏng
d:trọng lợng riêng của chất lỏng(N/m2<sub>)</sub>



h:chiỊu cao cđa cét chÊt láng tõ ®iĨm
cần tính áp suất lên mặt thoáng (m2<sub>)</sub>


-Đơn vị: Pa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-So sánh pA,pB,pc ? Yêu


cầu HS giải thích vµ rót . . .


nhËn xÐt A B C


Hoạt động 4: Tìm hiểu ngun tắc bình
thơng nhau (10ph)


-GV giíi thiƯu bình thông nhau.Yêu cầu
HS so sánh pA,pB và dự đoán nớc chảy


nh thế nào(C5)?Yêu cầu HS làm thí
nghiệm (với HSG: yêu cầu giải thích)
-Yêu cầu HS rút ra kÕt ln tõ kÕt qu¶
thÝ nghiƯm


Hoạt động 5: Vận dụng (8ph)
-Yêu cầu HS trả lời C6


-Yêu cầu HS ghi tóm tắt đề bài C7.Gọi
2 HS lên bảng chữa


GV chuẩn lại biểu thức và cách trình
bày của HS



-GV hớng dẫn HS trả lời C8: ấm và vòi
hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
-Yêu cầu HS quan sát H8.8 và giải thích
hoạt động của thiết bị này


suất tại những điểm có cùng độ sâu có
độ lớn nh nhau


<b>3.Bình thông nhau</b>


-HS tho lun nhúm d oỏn kt quả
-Tiến hành thí nghiệm theo nhóm và rút
ra kết luận(Chọn từ thích hợp điền vào
kết luận)


Kết luận:<i><b>Trong bình thơng nhau chứa </b></i>
<i><b>cùng một chất lỏng đứng n,các mực </b></i>
<i><b>chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở </b></i>
<i><b>cùng mt cao</b></i>


<b>4.Vận dụng</b>


-HS trả lời C6 &C7


C7:Tóm tắt Gi¶i


h=1,2m áp suất của nớc lên đáy
h1=0,4m thùng là:



d=10000N/m3 <sub>p=d.h=12000(N/m</sub>2<sub>)</sub>


p=? áp suất của nớc lên một
p1=? điểm cách đáy thùng 0,4m:


p1=d.(h-h1)=8000(N/m2)


-C8:Vòi của ấm a cao hơn vòi của ấm b
nên ấm a chứa đợc nhiu nc hn


-C9:Mực chất lỏng trong bình kín luôn
bằng mực chất lỏng mà ta nhìn thấy ở
phần trong suèt (èng ®o mùc chÊt láng)


4.Cñng cè:


-ChÊt lỏng gây ra áp suất có giống chất rắn không?Công thức tính?
-Đặc điểm bình th«ng nhau?


-GV giíi thiƯu nguyên tắc của máy dùng chất lỏng
<b> 5.Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


</div>

<!--links-->

×