Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.23 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a) <i>x</i>3 1 2 23 <i>x</i>1
3 3
3
3
1 2 2 1
2 1 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
- Phơng trình đợc chuyển thành hệ
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
3
3 3
3 3 3 2 2
3
1
1 2
1 2 1 2 1 5
2
1 2 2( ) 2 0( )
1 5
1 2
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>vn</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
- Vậy phơng trình đã cho có 3 nghiệm.
b) 1 1 <i>x</i>2 <i>x</i>(1 2 1 <i>x</i>2) §S:x=1/2; x=1
c)
2
( 3<i>x</i> 2 <i>x</i> 1) 4<i>x</i> 9 2 3<i>x</i> 5<i>x</i> 2<sub> §S: x=2.</sub>
d)
1
( 3)( 1) 4( 3) 3
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub> §S: </sub><i>x</i> 1 13;<i>x</i> 1 5
e)
2 1<sub>2</sub> 1
2 <i>x</i> 2 4 (<i>x</i> )
<i>x</i> <i>x</i> <sub> - Sư dơng B§T Bunhia.</sub>
f) <i>x</i> 4 1 <i>x</i> 1 2 <i>x</i> ĐS: x=0
Bài 2: Giải BPT:
a) 5<i>x</i> 1 4<i>x</i> 13 <i>x</i> ĐS: x≥1/4
b)
2
2( 16) 7
3
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
§K
2
16 0
4
3 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
- Biến đôỉ bất phơng trình về dạng
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
2 2
2( 16) 3 7 2( 16) 10 2
10 2 0
5
10 2 0 10 34.
10 34 5
2( 16) (10 2 )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- Kết hợp ĐK ta có nghiệm cđa BPT lµ <i>x</i>10 34.
c) (<i>x</i>1)(4 <i>x</i>) <i>x</i> 2.
d)
2
1 1 4
3
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
§K:
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
1
0
1 4 0 <sub>2</sub>
1
0
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
- Thực hiện phép nhân liên hợp ta thu đợc BPT
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
2 2
2 2
4 3(1 1 4 ) 3 1 4 4 3
3
4
4 3 0
1
1 4 0 <sub>1</sub>
2
2
4 3 0
3
9(1 4 ) (4 3) <sub>4</sub>
9(1 4 ) (4 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
- Kết hợp ĐK thu đợc nghiệm
1
0
2
1
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
C¸ch 2:
- XÐt 2 TH:
Víi
1 0. 1 4 2 1 3
2 <i>x</i> <i>BPT</i> <i>x</i> <i>x</i>
Víi
1 2
0 . 1 4 1 3
2
<i>x</i> <i>BPT</i> <i>x</i> <i>x</i>
e) 5<i>x</i>2 10<i>x</i> 1 7 2<i>x</i> <i>x</i>2 §K:
2
5 2 5
5
5 10 1 0
5 2 5
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
- Với Đk đó 5 5<i>x</i>210<i>x</i> 1 36 5 <i>x</i>210<i>x</i>1
- Đặt <i>t</i> 5<i>x</i>2 10<i>x</i>1;<i>t</i>0. - ĐS: x≤-3 hoặc x≥1.
Bài 3: Tìm m để phơng trình sau có nghiệm:
2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i><sub>.</sub>
Giải: Xét hàm số
2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Min xỏc nh D =<b>R</b>.
Đạo hàm
2 2
2 2
2 2 2 2
2 1 2 1
'
2 1 2 1
' 0 (2 1) 1 (2 1) 1
(2 1)(2 1) 0
(vo nghiem)
(2 1) ( 1) (2 1) ( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
y(0) =1> 0 nên hàm số ĐB
Giới hạn
2 2
2
lim lim 1
1 1
lim 1.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
BBT
y’ +
y 1
-1
Vậy phơng trình có nghiệm khi và chỉ khi -1 < m <1.
Bài 4: Tìm m để phơng trình sau có nghiệm thực 2 <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>m</i>
Giải:
- Đặt <i>t</i> <i>x</i>1;<i>t</i>0. Phơng trình đã cho trở thành:
2t = t2<sub>-1+m </sub><sub> m = -t</sub>2<sub>+2t+1</sub>
- XÐt hµm sè y = -t2+2t+1; t ≥ 0; y’= -2t+2
x <sub>0 1 +∞</sub>
y’ + 0
-y 2
1 -∞
- Theo yêu cầu của bài toán đờng thẳng y=m cắt ĐTHS khi m≤2.
Bài 5: Tìm m để phơng trình sau có đúng 2 nghiệm dơng: <i>x</i>2 4<i>x</i>5 <i>m</i> 4<i>x</i> <i>x</i>2.
Giải:- Đặt
2
2
2
( ) 4 5; '( ) ; '( ) 0 2
4 5
<i>t</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
XÐt x>0 ta cã BBT:
x <sub>0 2 +∞</sub>
f’(x) - 0 +
f(x) <sub>5</sub>
+∞
1
- Khi đó phơng trình đã cho trở thành m=t2<sub>+t-5 </sub><sub>t</sub>2<sub>+t-5-m=0 (1).</sub>
- Nếu phơng trình (1) có nghiệm t1; t2 thì t1+ t2 =-1. Do đó (1) có nhiều nhất 1 nghiệm t≥1.
- Vậy phơng trình đã cho có đúng 2 nghiệm dơng khi và chỉ khi phơng trình (1) có đúng 1 nghiệm t(1; 5).
f’(t) = 2t+1 > 0 víi mäi t(1; 5). Ta cã BBT sau:
t
1 5
g’(t) +
g(t)
5
-3
Từ BBT suy ra -3 < m < 5 là các giá trị cần tìm.
Bài 6: Xác định m để phơng trình sau có nghiệm
2 2 4 2 2
( 1 1 2) 2 1 1 1
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
- Điều kiện -1 x 1. Đặt <i>t</i> 1<i>x</i>2 1 <i>x</i>2 <sub>.</sub>
- Ta cã
2 2
2 4
1 1 0; 0 0
2 2 1 2 2; 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>
- Tập giá trị của t là 0; 2
<sub>(t liên tục trên đoạn [-1;1]). Phơng trình đã cho trở thành:</sub>
2
2 2
( 2) 2 (*)
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>m t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>
<i>t</i>
- XÐt
2
2
( ) ;0 2.
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub>Ta có f(t) liên tục trên đoạn </sub>0; 2 <sub>. Phơng trình đã cho có nghiệm x khi và </sub>
chỉ khi phơng trình (*) có nghiệm t thuộc 0; 2 0; 2 0; 2
min ( )<i>f t</i> <i>m</i> max ( )<i>f t</i>
.
- Ta cã
2
2
0; 2 0; 2
4
'( ) 0, 0; 2 ( ) 0; 2 .
( 2)
Suy ra min ( ) ( 2 ) 2 1;ma x ( ) (0) 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>f t NB</i>
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>f</i> <i>f t</i> <i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. - VËy 2 1 <i>m</i>1.
Bài 7: Tìm m để bất phương trình <i>mx</i> <i>x</i> 3 <i>m</i> 1 (1) có nghiệm.
Giải: Đặt <i>t</i> <i>x</i> 3;<i>t</i>[0;). Bất phương trình trở thành:
2 2
2
1
( 3) 1 ( 2) 1
2
<i>t</i>
<i>m t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m t</i> <i>t</i> <i>m</i>
<i>t</i>
<sub>(2)</sub>
(1)có nghiệm <sub></sub>(2) có nghiệm t ≥ 0 <sub></sub> có ít nhất 1 điểm của ĐTHS y = 2
1
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub> với t≥0 khơng ở phía dưới đường </sub>
thẳng y = m.Xét y = 2
1
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub> với t ≥ 0 có </sub>
2
2 2
2 2
'
( 2)
<i>t</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
t <sub> </sub><sub>1</sub> <sub>3</sub><sub> 0 </sub><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>3</sub><sub> +</sub><sub></sub>
y’ - 0 + + 0
-y
3 1
4
Từ Bảng biến thiên ta có m≤
3 1
4
.
Bài 8: Tìm m để phương trình 3<i>x</i> 6 <i>x</i> (3<i>x</i>)(6 <i>x</i>)<i>m</i> có nghiệm.
Giải:Đặt <i>t</i><i>f x</i>( ) 3<i>x</i> 6 <i>x</i> với <i>x</i> [ 3;6] thì
6 3
' '( )
2 (6 )(3 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
f(x) <sub> </sub><sub></sub><sub> </sub><sub>3 2</sub><sub> </sub><sub></sub>
3 3
Vậy t[3;3 2]<sub>. Phương trình (1) trở thành </sub>
2 2
9
3 2
2
Bài 9: Cho bất phương trình
2
1
(4 )(2 ) (18 2 )
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
y’ - 0 +
y 10 7
6
Vậy m≥10.
Bài 10: Cho phương trình <i>x</i>4<i>x</i>2 <i>x</i> <i>m x</i>( 2 1)2 (1). Tìm m để phương trình có nghiệm.
Giải:
Phương trình đã cho tương đương
3 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
4( ) 4 ( 1) 4 2 2
4 2. ( ) 4
f 3
-1
Từ BBT -1≤ 4m ≤3
1 3
4 <i>m</i> 4
.
Bài 11 Giải phương trình sau : <i>x</i> 3 3<i>x</i> 1 2 <i>x</i> 2<i>x</i>2
<i><b>Giải: Đk </b>x</i>0
<b>Bài 12. Giải phương trình sau : </b>
3
2
1
1 1 3
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Giải:</b>
Điều kiện : <i>x</i>1
: ,
3
2
1
(2) 3 1 1
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Bình phương 2 vế ta được:
3
2 2 1 3
1
1 2 2 0
3 <sub>1</sub> <sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<b>Bài 13 . Giải phương trình sau : </b>
2 2 2 2
3<i>x</i> 5<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 3 <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> 3<i>x</i>4
<i><b>Giải: </b></i>
Ta có thể trục căn thức 2 vế :
2 2
2 2
2 4 3 6
2 3 4
3 5 1 3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Dể dàng nhận thấy x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình .
<b>Bài 14. : </b> <i>x</i>212 5 3 <i>x</i> <i>x</i>25
<i><b>Giải: </b></i>:
2 2 5
12 5 3 5 0
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2
2 2
2 2
4 4
12 4 3 6 5 3 3 2
12 4 5 3
2 1
2 3 0 2
12 4 5 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Dễ dàng chứng minh được : 2 2
2 2 5
3 0,
3
12 4 5 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 15. Giải phương trình :</b>3 <i>x</i>2 1<i>x</i> <i>x</i>3 1
Giải :Đk <i>x</i>3 2
Nhận thấy x=3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình
2 3
3
2 3
2 3 2
3
3 3 9
3
1 2 3 2 5 3 1
2 5
1 2 1 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta chứng minh :
2
2
2 3 2 3 2
3
3 3
1 1 2
1 2 1 4 1 1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
3
3 9
2 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy pt có nghiệm duy nhất x=3
<b>Bài 16. Giải phương trình sau :</b> 2<i>x</i>2 <i>x</i> 9 2<i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 4
<b>Giải:</b>
4
<i>x</i> <sub> không phải là nghiệm Xét </sub><i>x</i>4
Trục căn thức ta có :
2 2
2 2
2 8
4 2 9 2 1 2
2 9 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy ta có hệ:
2 2
2
2 2
0
2 9 2 1 2
2 2 9 6 <sub>8</sub>
2 9 2 1 4 <sub>7</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Thử lại thỏa; vậy phương trình có 2 nghiệm : x=0 v x=
8
7
<b>Bài 17. Giải phương trình : </b> 2<i>x</i>2 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i> 1 3<i>x</i>
Ta thấy :
2 2 2
2<i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>x</i>1 <i>x</i> 2<i>x</i>
, như vậy khơng thỏa mãn điều kiện trên.
Ta có thể chia cả hai vế cho x và đặt
1
<i>t</i>
<i>x</i>
thì bài tốn trở nên đơn giản hơn
<b>Bài 18. Giải phương trình : </b>3 <i>x</i> 1 3 <i>x</i>2 1 3 <i>x</i>23<i>x</i>2
<b>Giải: </b>
3 <sub>1 1</sub> 3 <sub>2 1</sub> <sub>0</sub> 0
1
<i>x</i>
<i>pt</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Bi 19. Giải phương trình : </b>3 <i>x</i> 1 3 <i>x</i>2 3 <i>x</i>3 <i>x</i>2<i>x</i>
<b>Giải:</b>
<b>+ </b><i>x</i>0<sub>, không phải là nghiệm </sub>
+ <i>x</i>0<sub>, ta chia hai vế cho x: </sub>
3 3 3
3 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 3 <i>x</i> 1 1 <i>x</i> 1 0 <i>x</i> 1
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 20. Giải phương trình: </b> <i>x</i> 3 2<i>x x</i> 1 2<i>x</i> <i>x</i>24<i>x</i>3
Giải: <i>dk x</i>: 1<sub> pt</sub>
1
3 2 1 1 0
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Bài 21. Giải phương trình : </b>
4
3 4
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Giải: Đk: </b><i>x</i>0<sub> Chia cả hai vế cho </sub> <i>x</i>3<sub>: </sub>
2
4 4 4
1 2 1 0 1
3 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Đk: 0 <i>x</i> 3 khi đó pt đ cho tương đương :<i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>x</i> 3 0
3 <sub>3</sub>
1 10 10 1
3 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 23. Giải phương trình sau :</b>2 <i>x</i> 3 9<i>x</i>2 <i>x</i> 4
<b>Giải:</b>
<b>Đk:</b><i>x</i>3<b><sub> phương trình tương đương : </sub></b>
1
3 1 3
1 3 9 <sub>5</sub> <sub>97</sub>
3 1 3
18
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<b>Bài24. Giải phương trình sau : </b>
2
2 3
3
2 3 9 <i>x x</i>2 2<i>x</i>3 3<i>x x</i>2
Giải : pttt
3
3 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> 3<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<i><b>Bài 25. </b></i>Giải phương trình: <i>x</i> <i>x</i>2 1 <i>x</i> <i>x</i>2 1 2
<i><b>Điều kiện</b></i>: <i>x</i>1
Nhận xét. <i>x</i> <i>x</i>2 1. <i>x</i> <i>x</i>2 1 1
Đặt <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>2 1 thì phương trình có dạng:
1
2 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Thay vào tìm được <i>x</i>1
<i><b>Bài 26. </b></i>Giải phương trình: 2<i>x</i>2 6<i>x</i> 1 4<i>x</i>5
<i><b>Giải</b></i>
Điều kiện:
4
<i>x</i>
Đặt <i>t</i> 4<i>x</i>5(<i>t</i>0) thì
2 <sub>5</sub>
4
<i>t</i>
<i>x</i>
. Thay vào ta có phương trình sau:
4 2
2 4 2
10 25 6
2. ( 5) 1 22 8 27 0
16 4
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
2 2
(<i>t</i> 2<i>t</i> 7)(<i>t</i> 2<i>t</i> 11) 0
Ta tìm được bốn nghiệm là: <i>t</i>1,2 1 2 2; <i>t</i>3,4 1 2 3
Do <i>t</i> 0<sub> nên chỉ nhận các gái trị </sub><i>t</i>1 1 2 2,<i>t</i>3 1 2 3
Từ đó tìm được các nghiệm của phương trình l: <i>x</i> 1 2 và <i>x</i> 2 3
<i>Cách khác: Ta có thể bình phương hai vế của phương trình với điều kiện </i>2<i>x</i>2 6<i>x</i> 1 0
Ta được: <i>x x</i>2( 3)2 (<i>x</i> 1)2 0, từ đó ta tìm được nghiệm tương ứng.
Đơn giản nhất là ta đặt : 2<i>y</i> 3 4<i>x</i>5 và đưa về hệ đối xứng
<i><b>Bài 27. </b></i>Giải phương trình sau: <i>x</i> 5 <i>x</i> 1 6
Điều kiện: 1 <i>x</i> 6
Đặt <i>y</i> <i>x</i> 1(<i>y</i>0) thì phương trình trở thnh: <i>y</i>2 <i>y</i>5 5 <i>y</i>4 10<i>y</i>2 <i>y</i>20 0 ( với <i>y</i> 5)
2 2
(<i>y</i> <i>y</i> 4)(<i>y</i> <i>y</i> 5) 0
1 21 1 17
,
2 (loại) 2
<i>y</i> <i>y</i>
Từ đó ta tìm được các giá trị của
11 17
2
<b>Bài 28. Giải phương trình sau :</b>
2
2004 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Giải: đk </b>0 <i>x</i> 1
Đặt <i>y</i> 1 <i>x</i> pttt
2 <sub>2</sub>
2 1 <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> 1002 0 <i>y</i> 1 <i>x</i> 0
<b>Bài 29. Giải phương trình sau : </b>
2 <sub>2</sub> 1 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>Giải:</b></i>
Điều kiện: 1 <i>x</i> 0
Chia cả hai vế cho x ta nhận được:
1 1
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt
1
<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>
, ta giải được.
<b>Bài 30. Giải phương trình : </b><i>x</i>23 <i>x</i>4 <i>x</i>2 2<i>x</i>1
Giải: <i>x</i>0<sub> không phải là nghiệm , Chia cả hai vế cho x ta được: </sub>
3
1 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt t=
3 <i>x</i> 1
<i>x</i>
, Ta có : <i>t</i>3 <i>t</i> 2 0
1 5
1
2
<i>t</i> <i>x</i>
<b>Bài 31. Giải phương trình : </b>
2 3
2 <i>x</i> 2 5 <i>x</i> 1
<b>Giải: Đặt </b><i>u</i> <i>x</i>1,<i>v</i> <i>x</i>2 <i>x</i>1
Phương trình trở thành :
2
2 5 <sub>1</sub>
2
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>uv</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<sub>Tìm được: </sub>
5 37
2
<i>x</i>
<b>Bài 32. Giải phương trình :</b>
2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> 3 4 2 <sub>1</sub>
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 33: giải phương trình sau :</b>2<i>x</i>25<i>x</i> 1 7 <i>x</i>3 1
<i><b>Giải: </b></i>
Đk: <i>x</i>1<sub> Nhận xt : Ta viết </sub>
2 2
1 1 7 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đồng nhất thức ta được:
2 2
3 <i>x</i>1 2 <i>x</i> <i>x</i> 1 7 <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>x</i> 1
Đặt <i>u</i> <i>x</i> 1 0 , <i>v x</i> 2 <i>x</i> 1 0, ta được:
9
3 2 7 <sub>1</sub>
4
<i>v</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>uv</i>
<i>v</i> <i>u</i>
Ta được :<i>x</i> 4 6
<b>Bài 34. Giải phương trình :</b>
3
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Nhận xét : Đặt <i>y</i> <i>x</i>2 ta hãy biến pt trên về phương trình thuần nhất bậc 3 đối với x và y :
3 2 3 3 2 3
3 2 6 0 3 2 0
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
<sub> Pt có nghiệm :</sub><i>x</i>2, <i>x</i> 2 2 3
<b>Bài 35. giải phương trình : </b><i>x</i>23 <i>x</i>2 1 <i>x</i>4 <i>x</i>21
<b>Giải: </b>
Ta đặt :
2
2
1
<i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>x</i>
<sub> khi đó phương trình trở thành : </sub><i>u</i>3<i>v</i> <i>u</i>2 <i>v</i>2
<b>Bài 36.Giải phương trình sau : </b> <i>x</i>22<i>x</i> 2<i>x</i> 1 3<i>x</i>24<i>x</i>1
Giải Đk
1
2
<i>x</i>
. Bình phương 2 vế ta có :
Ta có thể đặt :
2
2
2 1
<i>u x</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>x</i>
<sub> khi đó ta có hệ : </sub>
2 2
1 5
2
1 5
2
<i>u</i> <i>v</i>
<i>uv u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<sub></sub>
Do <i>u v</i>, 0.
2
1 5 1 5
2 2 1
2 2
<i>u</i> <i>v</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 37. giải phương trình : </b> 5<i>x</i>2 14<i>x</i> 9 <i>x</i>2 <i>x</i> 20 5 <i>x</i>1
Giải:
Đk <i>x</i>5<sub>. Chuyển vế bình phương ta được: </sub>
2 2
2<i>x</i> 5<i>x</i> 2 5 <i>x</i> <i>x</i> 20 <i>x</i>1
:
2 <sub>20</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta viết lại phương trình:
2 2
2 <i>x</i> 4<i>x</i> 5 3 <i>x</i>4 5 (<i>x</i> 4<i>x</i> 5)(<i>x</i>4)
. Đến đây bài toán được giải
quyết .
.
<b>Bài 38. Giải phương trình :</b>
2 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1 2</sub> 2 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Giải: </b>
2 <sub>2</sub>
<i>t</i> <i>x</i> <sub> , ta có : </sub>
2 3
2 3 3 0
1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x t</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Bài 39. Giải phương trình : </b>
2 2
1 2 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Giải:</b></i>
Đặt : <i>t</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>3, <i>t</i> 2 Khi đó phương trình trở thnh :
2
1 1
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>2 1
Bây giờ ta thêm bớt , để được phương trình bậc 2 theo t có chẵn :
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> 2
1
<i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Bài 40. Giải phương trình sau : </b>4 <i>x</i> 1 1 3 <i>x</i>2 1 <i>x</i> 1 <i>x</i>2
Nhận xét : đặt <i>t</i> 1 <i>x</i>, pttt: 4 1<i>x</i> 3<i>x</i>2<i>t t</i> 1<i>x</i> (1)
Ta rút <i>x</i> 1 <i>t</i>2<sub> thay vào thì được pt: </sub>
2
3<i>t</i> 2 1<i>x t</i>4 1<i>x</i> 1 0
Nhưng khơng có sự may mắn để giải được phương trình theo t
2
2 1 <i>x</i> 48 <i>x</i> 1 1
khơng có
dạng bình phương .
Muốn đạt được mục đích trên thì ta phải tách 3x theo
2 2
1 <i>x</i> , 1<i>x</i>
Cụ thể như sau : 3<i>x</i>
<i><b>Giải .</b></i>
Bình phương 2 vế phương trình:
2 2
4 2<i>x</i>4 16 2 4 <i>x</i> 16 2 <i>x</i> 9<i>x</i> 16
Ta đặt :
2
2 4 0
<i>t</i> <i>x</i>
. Ta được: 9<i>x</i>2 16<i>t</i> 32 8 <i>x</i>0
Ta phải tách
2 2 2
9<i>x</i>
làm sao cho <i>t</i><sub> có dạng chính phương .</sub>
2 2
3 3
3 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>8</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1 2</sub>
3<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> 3<sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i> 3<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub> 3<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>
<b>Bài 42 Giải phương trình :</b><i>x</i> 2 <i>x</i>. 3 <i>x</i> 3 <i>x</i>. 5 <i>x</i> 5 <i>x</i>. 2 <i>x</i>
Giải :
2
3
5
<i>u</i> <i>x</i>
<i>v</i> <i>x</i>
<i>w</i> <i>x</i>
<sub>, ta có : </sub>
2
2
2
2
2
3 3
5 5
<i>u v u w</i>
<i>u</i> <i>uv vw wu</i>
<i>v</i> <i>uv vw wu</i> <i>u v v w</i>
<i>w</i> <i>uv vw wu</i> <i>v w u w</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>, giải hệ ta được:</sub>
30 239
60 120
<i>u</i> <i>x</i>
<b>Bài 43. Giải phương trình sau :</b> 2<i>x</i>2 1 <i>x</i>2 3<i>x</i> 2 2<i>x</i>22<i>x</i> 3 <i>x</i>2 <i>x</i>2
<i><b>Giải .</b></i> Ta đặt :
2
2
2
2
2 1
3 2
2 2 3
2
<i>a</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>, khi đó ta có : </sub> 2 2 2 2
2
<i>a b c d</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<b>Bài 44. Giải các phương trình sau </b>
1) 4<i>x</i>25<i>x</i> 1 2 <i>x</i>2 <i>x</i> 1 9<i>x</i> 3
2)
3 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
4 4
4 1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 45.</b>Giải phương trình:
3<sub>25</sub> 3 3<sub>25</sub> 3 <sub>30</sub>
Đặt <i>y</i>335 <i>x</i>3 <i>x</i>3<i>y</i>335
Khi đó phương trình chuyển về hệ phương trình sau: 3 3
( ) 30
35
<i>xy x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>, giải hệ này ta tìm được</sub>
( ; ) (2;3) (3;2)<i>x y</i> <sub>. Tức là nghiệm của phương trình là </sub><i>x</i>{2;3}
<b>Bài 46</b>Giải phương trình:
4
4
1
2 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
Điều kiện: 0 <i>x</i> 2 1
Đặt
4
4
2 1
0 2 1,0 2 1
<i>x u</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>x v</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Ta đưa về hệ phương trình sau:
4
4
2
2 4 4
4
1
1
2
2
1
2 1 2 1
2
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u v</i>
<i>u</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Giải phương trình thứ 2:
2
2 2
4
1
( 1) 0
2
<i>v</i> <sub></sub><i>v</i> <sub></sub>
<sub>, từ đó tìm ra </sub><i>v</i><sub> rồi thay vào tìm nghiệm của phương trình.</sub>
<b>Bài 47.</b><i><b> Giải phương trình sau: </b>x</i> 5 <i>x</i> 1 6
Điều kiện: <i>x</i>1
Đặt <i>a</i> <i>x</i>1,<i>b</i> 5 <i>x</i>1(<i>a</i>0,<i>b</i>0) thì ta đưa về hệ phương trình sau:
2
5
( )( 1) 0 1 0 1
5
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a b a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<sub> </sub>
Vậy
11 17
1 1 5 1 1 5
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài4 8. </b></i>Giải phương trình:
6 2 6 2 8
3
5 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Giải</i>
Điều kiện: 5<i>x</i>5
Đặt <i>u</i> 5 <i>x v</i>, 5 <i>y</i>
Khi đó ta được hệ phương trình:
2
2 2 <sub>10</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>10 2</sub>
2 4
4 4 8 <sub>(</sub> <sub>) 1</sub>
2( )
3
3
<i>u v</i> <i>uv</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u v</i>
<i>u z</i>
<i>uv</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Bài 49 </b></i>Giải phương trình: <i>x</i>2 2<i>x</i>2 2<i>x</i>1
Điều kiện:
1
2
Ta có phương trình được viết lại là: (<i>x</i> 1)2 1 2 2 <i>x</i>1
Đặt <i>y</i> 1 2<i>x</i> 1 thì ta đưa về hệ sau:
2
2
2 2( 1)
2 2( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Trừ hai vế của phương trình ta được (<i>x y x y</i> )( ) 0
Giải ra ta tìm được nghiệm của phương trình là: <i>x</i> 2 2
<i><b>Bài 50. </b></i>Giải phương trình: 2<i>x</i>2 6<i>x</i> 1 4<i>x</i>5
<i>Giải</i>
Điều kiện
5
4
<i>x</i>
Ta biến đổi phương trình như sau: 4<i>x</i>2 12<i>x</i> 2 2 4 <i>x</i>5 (2<i>x</i> 3)2 2 4<i>x</i> 5 11
Đặt 2<i>y</i> 3 4<i>x</i>5 ta được hệ phương trình sau:
2
2
(2 3) 4 5
( )( 1) 0
(2 3) 4 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y x y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Với <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i> 3 4<i>x</i> 5 <i>x</i> 2 3
Với <i>x y</i> 1 0 <i>y</i> 1 <i>x</i> <i>x</i> 1 2
Kết luận: Nghiệm của phương trình là {1 2; 1 3}
<b>Bài 51 . </b>Giải phương trình: 4<i>x</i>2 5 13<i>x</i> 3<i>x</i> 1 0
<b>Nhận xét :</b> Nếu chúng ta nhóm như những phương trình trước :
2
13 33
2 3 1
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt
13
2 3 1
4
<i>y</i> <i>x</i>
thì chúng ta khơng thu được hệ phương trình mà chúng ta có thể giải được.
Điều kiện:
1
3
<i>x</i>
, Đặt
3
3 1 (2 3), ( )
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
Ta có hệ phương trình sau:
2
2
(2 3) 2 1
( )(2 2 5) 0
(2 3) 3 1
<i>x</i> <i>y x</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Với
15 97
8
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
Với
11 73
2 2 5 0
8
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
Kết luận: tập nghiệm của phương trình là:
15 97 11 73
;
8 8
<b>Bài 52. Giải phương trình :</b>
9
1 <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Ta có :
2 2
2
2 2 1
2 2 1 9
1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Dấu bằng
2 2 1 1
7
1 1 <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 53. Giải phương trình : </b>13 <i>x</i>2 <i>x</i>4 9 <i>x</i>2<i>x</i>4 16
<b>Giải: Đk: </b> 1 <i>x</i> 1
Biến đổi pt ta có :
2
2 <sub>13 1</sub> 2 <sub>9 1</sub> 2 <sub>256</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki:
2
2 2 2 2 2
13. 13. 1 <i>x</i> 3. 3. 3 1<i>x</i> 13 27 13 13 <i>x</i> 3 3<i>x</i> 40 16 10 <i>x</i>
Áp dụng bất đẳng thức Côsi:
2
2 2 16
10 16 10 64
2
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
Dấu bằng
2
2
2 2
2
1
5
1
3
2
10 16 10
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Bài 53. giải phương trình: </b><i>x</i>3` 3<i>x</i>2 8<i>x</i>40 8 4 4 <i>x</i>4 0
Ta chứng minh : 8 44 <i>x</i>4 <i>x</i> 13 và
2
3 <sub>3</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>40 0</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>13</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1)
2 2 2
2<i>x</i> 2<i>x</i> 1 2<i>x</i> 3 1 <i>x</i> 1 2<i>x</i> 3 1 <i>x</i> 1 3
2)
2 <sub>4</sub> <sub>5</sub> 2 <sub>10</sub> <sub>50</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 54. Giải phương trình : </b>
2 2
2<i>x</i>1 2 4<i>x</i> 4<i>x</i>4 3 2<i>x</i> 9<i>x</i> 3 0
<b>Giải:</b>
Xét hàm số
2
2 3
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
, là hàm đồng biến trên R, ta có
1
5
<i>x</i>
<b>Bài 55. Giải phương trình </b><i>x</i>3 4<i>x</i>2 5<i>x</i> 6 3 7<i>x</i>29<i>x</i> 4
Giải . Đặt <i>y</i>37<i>x</i>29<i>x</i> 4, ta có hệ :
3 2
3
3
2 3
4 5 6
1 1
7 9 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
Xét hàm số : <i>f t</i>
5
1 1 1 7 9 4 <sub>1</sub> <sub>5</sub>
2
<i>x</i>
<i>f y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<b>Bài 56. Giải phương trình sau : </b>
2
3 3
2 2 1
1 1 1 1
3
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Giải:</b></i>
Điều kiện : <i>x</i> 1
Với <i>x</i> [ 1;0]: thì
3 3
1<i>x</i> 1 <i>x</i> 0
(ptvn)
[0;1]
<i>x</i> <sub> ta đặt : </sub><i>x</i> cos ,<i>t t</i> 0; 2
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>. Khi đó phương trình trở thành:</sub>
1 1
2 6 cos 1 sin 2 sin cos
2 6
<i>x</i><sub></sub> <i>t</i><sub></sub> <i>t</i> <i>t</i>
<sub> vậy phương trình có nghiệm : </sub>
1
6
<i>x</i>
<b>Bài 57. Giải các phương trình sau : </b>
1)
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> HD: </sub>
1 2cos
tan
1 2cos
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2)
2 2
1 1 <i>x</i> <i>x</i> 1 2 1 <i>x</i>
Đs:
1
2
<i>x</i>
3) <i>x</i>3 3<i>x</i> <i>x</i>2 HD: chứng minh <i>x</i> 2 vô nghiệm
<b>Bài 58 . Giải phương trình sau: </b>3 6<i>x</i> 1 2<i>x</i>
Giải: Lập phương 2 vế ta được:
3 3 1
8 6 1 4 3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Xét : <i>x</i> 1, đặt <i>x</i>cos ,<i>t t</i>
5 7
cos ;cos ;cos
9 9 9
<i>S</i> <sub></sub>
<sub> mà phương trình bậc 3 có</sub>
tối đa 3 nghiệm vậy đó cũng chính là tập nghiệm của phương trình.
<b>Bài 59. .Giải phương trình </b>
2
2
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Giải: đk: </b> <i>x</i> 1, ta có thể đặt
1
, ;
sin 2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Khi đó ptt:
2
cos 0
1
1 cot 1 <sub>1</sub>
sin sin 2
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<sub></sub>
Phương trình có nghiệm : <i>x</i> 2
<b>Bài 60 .Giải phương trình : </b>
2
2
2
2
2
1
1
1
2 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Giải: đk <i>x</i>0,<i>x</i>1
Ta có thể đặt :
tan , ;
2 2
<i>x</i> <i>t t</i> <sub></sub>
Khi đó pttt.
2
2sin cos2<i>t</i> <i>t</i>cos2<i>t</i>1 0 sin 1 sin<i>t</i> <i>t</i> 2sin <i>t</i> 0
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm
1
3
<i>x</i>
.
<b>Bài 61. Giải phương trình :</b>
2 2 2
3 2 1 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Giải: </b><i>t</i> <i>x</i>22 , ta có :
2 3
2 3 3 0
1
<i>t</i>
<i>t</i> <i>x t</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Bài 62. Giải phương trình : </b>
2 2
1 2 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Giải:</b></i>
Đặt : <i>t</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>3, <i>t</i> 2
Khi đó phương trình trở thnh :
2 2 2
2 3 1 2 1 0 1 2 1 0
1
<i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
Từ một phương trình đơn giản :
Giải:
Nhận xét : đặt <i>t</i> 1 <i>x</i>, pttt: 4 1<i>x</i> 3<i>x</i>2<i>t t</i> 1<i>x</i> (1)
Ta rt <i>x</i> 1 <i>t</i>2<sub> thay vo thì được pt: </sub>
2
3<i>t</i> 2 1<i>x t</i>4 1<i>x</i>1 0
Nhưng khơng có sự may mắn để giải được phương trình theo t
2
2 1 <i>x</i> 48 <i>x</i> 1 1
khơng có
dạng bình phương .
Muốn đạt được mục đích trên thì ta phải tách 3x theo
2 2
1 <i>x</i> , 1<i>x</i>
Cụ thể như sau : 3<i>x</i>
<i><b>Giải .</b></i>
Bình phương 2 vế phương trình:
2 2
4 2<i>x</i>4 16 2 4 <i>x</i> 16 2 <i>x</i> 9<i>x</i> 16
Ta đặt :
2
2 4 0
<i>t</i> <i>x</i>
. Ta được: 9<i>x</i>2 16<i>t</i> 32 8 <i>x</i>0
Ta phải tách
2 2 2
9<i>x</i>
làm sao cho <i>t</i><sub> có dạng chình phương .</sub>
<i><b>Nhận xét :</b></i> Thơng thường ta chỉ cần nhóm sao cho hết hệ số tự do thì sẽ đạt được mục đích.
a) (4<i>x</i>1) <i>x</i>3 1 2<i>x</i>32<i>x</i>1 b) <i>x</i>2 1 2 <i>x x</i>2 2<i>x</i>
c) <i>x</i>2 1 2 <i>x x</i>22<i>x</i> d) <i>x</i>24<i>x</i>(<i>x</i>2) <i>x</i>2 2<i>x</i>4
<b>Bài 64 Giải phương trình : </b>
2 2
2<i>x</i>1 2 4<i>x</i> 4<i>x</i>4 3 2<i>x</i> 9<i>x</i> 3 0
pt
2 2
2<i>x</i> 1 2 2<i>x</i> 1 3 3<i>x</i> 2 3<i>x</i> 3 <i>f</i> 2<i>x</i> 1 <i>f</i> 3<i>x</i>
Xét hàm số
2
2 3
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
, là hàm đồng biến trên R, ta có
1
5
<i>x</i>
<i><b>Bài tập trong các đề thi tuyển sinh</b></i><b>.</b>
Bài 1 :
a)(ĐHXD) Giải pt
g) (CĐSP bến tre)
h) (CĐ truyền hình 2007)
a) x=1. b) x=14/5 c) x=9. d)x=1
e) x=5 g) x=2 h) x=-1.
Bài 2:
a)(ĐHNN-2001) Giải phương trình
Hdẫn:
a) ĐK: -1≤x≤4.
Đặt t=
Bài 3
a)(ĐHQG KD-2001) Giải phương trình
Hdẫn:
a) ĐK: x≥1/2
Xét hàm số y=
b)x=-1 là nghiệm .
Bài 4 : Giải pt
-Với x=-1 Thoả mãn pt
-Với x≤-3 thì VP<0 loại
-Với x≥1 pt
2
Tiếp tục bình phương 2 vế thu được x=1.
Vậy pt có 2 nghiệm x=1 ; x=-1.
Bài 5 : (ĐH mỏ điạ chất) Giải pt
+t=-4/3 được
(loại)
KL : Pt có 3 nghiệm.
Bài 6 : (HV CNBCVT) Giải pt
.
Giải : ĐK : x≥2/3.
Trục căn thức ta được
.
PT trên có nghiệm x=2.
HS y=
pt
KL: x=3; x=
Bài 8: Giải phương trình
Đặt
2
2 2
2
Giải được x=2; x=
a) <i><sub>x</sub></i>3 <sub>1</sub> <sub>2 2</sub>3 <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub>
3 3
3
3
1 2 2 1
2 1 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
- Phơng trình đợc chuyển thành hệ
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>
3
3 3
3 3 3 2 2
3
1
1 2
1 2 1 2 1 5
2
1 2 2( ) 2 0( )
1 5
1 2
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>vn</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
- Vậy phơng trình đã cho có 3 nghiệm.
c)
2 2
3<sub>(2</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub> <sub></sub>3<sub>(7</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub> <sub></sub> 3<sub>(7</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)(2</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>) 3</sub><sub></sub>
-Đặt :
d) 32 <i>x</i> 1 <i>x</i>1
.ÑK : x1
Bài 9: Giải phương trình
Đặt
Thế vào phương trình giải được t=1; t=-2. từ đó giải được x=2.
Bài 10: (Tham khảo 2002) giải phương trình
Phương trình
Bài 11 :
a)(CĐSP 2004) Giải pt
Pt
.
Xét 1≤x≤2 : giải được nghiệm x=1