Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Xứ Đoài (II) 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.23 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phơng trình , Bất phơng trình vô tỉ</b>


Bài 1: Giải phơng trình


a) <i>x</i>3 1 2 23 <i>x</i>1


  


    


3 3


3
3


1 2 2 1


2 1 1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


- Phơng trình đợc chuyển thành hệ




    


  


 



        


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub>


  <sub></sub> <sub></sub>




        


  


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub>


<sub></sub>   


  



3


3 3


3 3 3 2 2


3



1
1 2


1 2 1 2 1 5


2


1 2 2( ) 2 0( )


1 5
1 2


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>vn</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


- Vậy phơng trình đã cho có 3 nghiệm.


b) 1 1 <i>x</i>2 <i>x</i>(1 2 1  <i>x</i>2) §S:x=1/2; x=1



c)        


2


( 3<i>x</i> 2 <i>x</i> 1) 4<i>x</i> 9 2 3<i>x</i> 5<i>x</i> 2<sub> §S: x=2.</sub>


d)




    



1


( 3)( 1) 4( 3) 3


3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub> §S: </sub><i>x</i> 1 13;<i>x</i> 1 5


e)


 2   1<sub>2</sub>   1


2 <i>x</i> 2 4 (<i>x</i> )



<i>x</i> <i>x</i> <sub> - Sư dơng B§T Bunhia.</sub>
f) <i>x</i> 4 1 <i>x</i>  1 2 <i>x</i> ĐS: x=0


Bài 2: Giải BPT:


a) 5<i>x</i> 1 4<i>x</i> 13 <i>x</i> ĐS: x≥1/4


b)


 


  


 


2


2( 16) 7


3


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


§K



  


 


 


2


16 0


4
3 0


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


- Biến đôỉ bất phơng trình về dạng


        
 









 


 <sub></sub>  <sub></sub>   


  


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





2 2


2 2


2( 16) 3 7 2( 16) 10 2


10 2 0


5


10 2 0 10 34.


10 34 5


2( 16) (10 2 )



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


- Kết hợp ĐK ta có nghiệm cđa BPT lµ <i>x</i>10 34.
c) (<i>x</i>1)(4 <i>x</i>)  <i>x</i> 2.


d)


 



2
1 1 4


3
<i>x</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>


§K:





  


  
 


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>



2


1


0


1 4 0 <sub>2</sub>


1
0


0


2
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Thực hiện phép nhân liên hợp ta thu đợc BPT


      


 

 <sub></sub>


   <sub> </sub>


  <sub> </sub>




 




 <sub> </sub>


 <sub></sub>   



 





<sub></sub>  <sub></sub>




<sub></sub>    


 <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 




2 2


2


2 2


2 2


4 3(1 1 4 ) 3 1 4 4 3


3
4
4 3 0


1



1 4 0 <sub>1</sub>


2


2
4 3 0


3


9(1 4 ) (4 3) <sub>4</sub>


9(1 4 ) (4 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



.


- Kết hợp ĐK thu đợc nghiệm


  




  



1


0
2


1
0


2
<i>x</i>
<i>x</i>
C¸ch 2:


- XÐt 2 TH:


 Víi



 1 0.  1 4 2  1 3


2 <i>x</i> <i>BPT</i> <i>x</i> <i>x</i>


 Víi


 1   2  


0 . 1 4 1 3


2


<i>x</i> <i>BPT</i> <i>x</i> <i>x</i>


e) 5<i>x</i>2 10<i>x</i>  1 7 2<i>x</i> <i>x</i>2 §K:
2


5 2 5
5


5 10 1 0


5 2 5
5
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 <sub> </sub>






   


 <sub> </sub>




- Với Đk đó 5 5<i>x</i>210<i>x</i> 1 36 5 <i>x</i>210<i>x</i>1


- Đặt <i>t</i> 5<i>x</i>2 10<i>x</i>1;<i>t</i>0. - ĐS: x≤-3 hoặc x≥1.
Bài 3: Tìm m để phơng trình sau có nghiệm:


2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i><sub>.</sub>
Giải: Xét hàm số


2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>
 Min xỏc nh D =<b>R</b>.


Đạo hàm







  


        


  



 


      




2 2


2 2


2 2 2 2


2 1 2 1


'


2 1 2 1


' 0 (2 1) 1 (2 1) 1


(2 1)(2 1) 0



(vo nghiem)
(2 1) ( 1) (2 1) ( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


y(0) =1> 0 nên hàm số ĐB


Giới hạn







 


    


2 2



2


lim lim 1


1 1


lim 1.


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>





 BBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

y’ +


y 1


-1



Vậy phơng trình có nghiệm khi và chỉ khi -1 < m <1.


Bài 4: Tìm m để phơng trình sau có nghiệm thực 2 <i>x</i>  1 <i>x</i> <i>m</i>
Giải:


- Đặt <i>t</i> <i>x</i>1;<i>t</i>0. Phơng trình đã cho trở thành:
2t = t2<sub>-1+m </sub><sub> m = -t</sub>2<sub>+2t+1</sub>


- XÐt hµm sè y = -t2+2t+1; t ≥ 0; y’= -2t+2


x <sub>0 1 +∞</sub>
y’ + 0
-y 2


1 -∞


- Theo yêu cầu của bài toán đờng thẳng y=m cắt ĐTHS khi m≤2.


Bài 5: Tìm m để phơng trình sau có đúng 2 nghiệm dơng: <i>x</i>2 4<i>x</i>5 <i>m</i> 4<i>x</i> <i>x</i>2.
Giải:- Đặt


2


2
2


( ) 4 5; '( ) ; '( ) 0 2


4 5


<i>x</i>


<i>t</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




       


  <sub>.</sub>


XÐt x>0 ta cã BBT:


x <sub>0 2 +∞</sub>
f’(x) - 0 +


f(x) <sub>5</sub>


+∞




1


- Khi đó phơng trình đã cho trở thành m=t2<sub>+t-5 </sub><sub>t</sub>2<sub>+t-5-m=0 (1).</sub>


- Nếu phơng trình (1) có nghiệm t1; t2 thì t1+ t2 =-1. Do đó (1) có nhiều nhất 1 nghiệm t≥1.


- Vậy phơng trình đã cho có đúng 2 nghiệm dơng khi và chỉ khi phơng trình (1) có đúng 1 nghiệm t(1; 5).


- Đặt g(t) = t2<sub>+ t -5. Ta đi tìm m để phơng trình g(t) = m có đúng 1 nghiệm t</sub>(1; 5)<sub>.</sub>


f’(t) = 2t+1 > 0 víi mäi t(1; 5). Ta cã BBT sau:
t


1 5
g’(t) +


g(t)


5


-3


Từ BBT suy ra -3 < m < 5 là các giá trị cần tìm.
Bài 6: Xác định m để phơng trình sau có nghiệm


2 2 4 2 2


( 1 1 2) 2 1 1 1


<i>m</i> <i>x</i>   <i>x</i>    <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Điều kiện -1 x 1. Đặt <i>t</i> 1<i>x</i>2 1 <i>x</i>2 <sub>.</sub>


- Ta cã


2 2


2 4



1 1 0; 0 0


2 2 1 2 2; 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>


       


        


- Tập giá trị của t là 0; 2


 <sub>(t liên tục trên đoạn [-1;1]). Phơng trình đã cho trở thành:</sub>
2


2 2


( 2) 2 (*)


2
<i>t</i> <i>t</i>


<i>m t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>


<i>t</i>
  



     




- XÐt


2
2


( ) ;0 2.


2
<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
  


  


 <sub>Ta có f(t) liên tục trên đoạn </sub>0; 2 <sub>. Phơng trình đã cho có nghiệm x khi và </sub>
chỉ khi phơng trình (*) có nghiệm t thuộc 0; 2 0; 2 0; 2


min ( )<i>f t</i> <i>m</i> max ( )<i>f t</i>


   


   



  


.


- Ta cã


2
2


0; 2 0; 2


4


'( ) 0, 0; 2 ( ) 0; 2 .


( 2)


Suy ra min ( ) ( 2 ) 2 1;ma x ( ) (0) 1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i> <i>f t NB</i>


<i>t</i>


<i>f t</i> <i>f</i> <i>f t</i> <i>f</i>


   



   


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


    


   




    


. - VËy 2 1 <i>m</i>1.
Bài 7: Tìm m để bất phương trình <i>mx</i> <i>x</i> 3 <i>m</i> 1 (1) có nghiệm.


Giải: Đặt <i>t</i> <i>x</i> 3;<i>t</i>[0;). Bất phương trình trở thành:


2 2


2
1


( 3) 1 ( 2) 1


2
<i>t</i>


<i>m t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m t</i> <i>t</i> <i>m</i>


<i>t</i>



         


 <sub>(2)</sub>


(1)có nghiệm <sub></sub>(2) có nghiệm t ≥ 0 <sub></sub> có ít nhất 1 điểm của ĐTHS y = 2
1


2
<i>t</i>
<i>t</i>




 <sub> với t≥0 khơng ở phía dưới đường </sub>


thẳng y = m.Xét y = 2
1


2
<i>t</i>
<i>t</i>




 <sub> với t ≥ 0 có </sub>


2
2 2



2 2
'


( 2)


<i>t</i> <i>t</i>


<i>y</i>
<i>t</i>
  



t <sub> </sub><sub>1</sub> <sub>3</sub><sub> 0 </sub><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>3</sub><sub> +</sub><sub></sub>
y’ - 0 +  + 0


-y



3 1


4


Từ Bảng biến thiên ta có m≤
3 1


4



.


Bài 8: Tìm m để phương trình 3<i>x</i> 6 <i>x</i> (3<i>x</i>)(6 <i>x</i>)<i>m</i> có nghiệm.


Giải:Đặt <i>t</i><i>f x</i>( ) 3<i>x</i>  6 <i>x</i> với <i>x</i> [ 3;6] thì


6 3


' '( )


2 (6 )(3 )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

f(x) <sub> </sub><sub></sub><sub> </sub><sub>3 2</sub><sub> </sub><sub></sub>


3 3


Vậy t[3;3 2]<sub>. Phương trình (1) trở thành </sub>
2 2


9 9
2 2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>  <i>m</i>   <i>t</i> <i>m</i>
(2).
Phương trình (1) có nghiệm<sub></sub> Phương trình (2) có nghiệm t[3;3 2]<sub></sub> đường thẳng y=m có điểm chung với đồ
thị y=
2
9
2 2
<i>t</i>
<i>t</i>
  
với t[3;3 2]<sub>.</sub>
Ta có y’=-t+1 nên có
t <sub> 1 3 </sub><sub>3 2</sub>
y’ + 0 -  - 
y 3



9
3 2
2

Bài 9: Cho bất phương trình
2
1
(4 )(2 ) (18 2 )
4
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


     
. Tìm a để bất phương trình nghiệm đúng với
mọi x<sub>[-2;4].</sub>
Giải: Đặt . Bất phương trình trở thành:
2 2
1
(10 ) 4 10
4
<i>t</i>  <i>a t</i>  <i>a</i> <i>t</i> <i>t</i>
.(2)
(1)ghiệm <sub></sub> (2) có nghiệm mọi t<sub>[0;3] </sub><sub></sub><sub>đường thẳng y=a nằm trên ĐTHS </sub>
Y = t2<sub>- 4t +10 với t</sub><sub></sub><sub>[0;3]</sub>
y’= 2t - 4; y’ = 0 <sub></sub> t=2
t 0 2 3


y’  - 0 + 


y 10 7


6


Vậy m≥10.
Bài 10: Cho phương trình <i>x</i>4<i>x</i>2 <i>x</i> <i>m x</i>( 2 1)2 (1). Tìm m để phương trình có nghiệm.
Giải:
Phương trình đã cho tương đương
3 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
4( ) 4 ( 1) 4 2 2
4 2. ( ) 4


(1 ) (1 ) 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
   
     
   
Đặt t= 2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
 <sub>; t</sub><sub>[-1;1].</sub>
Khi đó phương trình (1) trở thành 2t + t2 <sub>= 4m.</sub>
(1) có nghiệm <sub></sub> (2) có nghiệm t<sub>[-1;1] </sub>
Xét hàm số y = f(t) = t2 <sub>+ 2t với t</sub><sub></sub><sub>[-1;1]. Ta có f’(t)=2t+2 ≥ 0 với mọi t</sub><sub></sub><sub>[-1;1]. </sub>
t -1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

f 3


-1


Từ BBT -1≤ 4m ≤3


1 3


4 <i>m</i> 4
   


.



Bài 11 Giải phương trình sau : <i>x</i> 3 3<i>x</i> 1 2 <i>x</i> 2<i>x</i>2


<i><b>Giải: Đk </b>x</i>0


<b>Bài 12. Giải phương trình sau : </b>


3


2


1


1 1 3


3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




      


<b>Giải:</b>



Điều kiện : <i>x</i>1


: ,


3


2


1


(2) 3 1 1


3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




       




Bình phương 2 vế ta được:


3



2 2 1 3


1


1 2 2 0


3 <sub>1</sub> <sub>3</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


  


        


 <sub></sub> <sub> </sub>


<b>Bài 13 . Giải phương trình sau : </b>



2 2 2 2


3<i>x</i>  5<i>x</i> 1 <i>x</i>  2  3 <i>x</i>  <i>x</i> 1  <i>x</i>  3<i>x</i>4


<i><b>Giải: </b></i>



Ta có thể trục căn thức 2 vế :



2 2


2 2


2 4 3 6


2 3 4


3 5 1 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




   


    


Dể dàng nhận thấy x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình .
<b>Bài 14. : </b> <i>x</i>212 5 3  <i>x</i> <i>x</i>25


<i><b>Giải: </b></i>:



2 2 5


12 5 3 5 0


3


<i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i>






2 2


2 2


2 2


2 2


4 4


12 4 3 6 5 3 3 2


12 4 5 3


2 1


2 3 0 2



12 4 5 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


          


   


   


  <sub></sub>   <sub></sub>  


   


 


Dễ dàng chứng minh được : 2 2



2 2 5


3 0,


3


12 4 5 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


    


   


<b>Bài 15. Giải phương trình :</b>3 <i>x</i>2 1<i>x</i> <i>x</i>3 1
Giải :Đk <i>x</i>3 2


Nhận thấy x=3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình







2



2 3


3


2 3


2 3 2


3


3 3 9


3


1 2 3 2 5 3 1


2 5


1 2 1 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


  




 


         <sub></sub>  <sub></sub> 


 


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta chứng minh :



2
2


2 3 2 3 2


3


3 3


1 1 2



1 2 1 4 1 1 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


      


2
3


3 9
2 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 


Vậy pt có nghiệm duy nhất x=3



<b>Bài 16. Giải phương trình sau :</b> 2<i>x</i>2  <i>x</i> 9 2<i>x</i>2 <i>x</i>  1 <i>x</i> 4
<b>Giải:</b>


4


<i>x</i> <sub> không phải là nghiệm Xét </sub><i>x</i>4


Trục căn thức ta có :


2 2


2 2


2 8


4 2 9 2 1 2


2 9 2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




        


    



Vậy ta có hệ:


2 2


2


2 2


0


2 9 2 1 2


2 2 9 6 <sub>8</sub>


2 9 2 1 4 <sub>7</sub>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 <sub>  </sub> <sub></sub> <sub> </sub>



 <sub></sub>


     




 
      




 <sub></sub>


Thử lại thỏa; vậy phương trình có 2 nghiệm : x=0 v x=
8
7
<b>Bài 17. Giải phương trình : </b> 2<i>x</i>2  <i>x</i> 1 <i>x</i>2 <i>x</i> 1 3<i>x</i>


Ta thấy :

 



2 2 2


2<i>x</i>  <i>x</i> 1  <i>x</i>  <i>x</i>1 <i>x</i> 2<i>x</i>


, như vậy khơng thỏa mãn điều kiện trên.


Ta có thể chia cả hai vế cho x và đặt
1



<i>t</i>
<i>x</i>




thì bài tốn trở nên đơn giản hơn


<b>Bài 18. Giải phương trình : </b>3 <i>x</i> 1 3 <i>x</i>2 1  3 <i>x</i>23<i>x</i>2


<b>Giải: </b>

 



3 <sub>1 1</sub> 3 <sub>2 1</sub> <sub>0</sub> 0


1


<i>x</i>


<i>pt</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




     <sub>  </sub>





<b>Bi 19. Giải phương trình : </b>3 <i>x</i> 1 3 <i>x</i>2 3 <i>x</i>3 <i>x</i>2<i>x</i>
<b>Giải:</b>



<b>+ </b><i>x</i>0<sub>, không phải là nghiệm </sub>


+ <i>x</i>0<sub>, ta chia hai vế cho x: </sub>



3 3 3


3 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 3 <i>x</i> 1 1 <i>x</i> 1 0 <i>x</i> 1


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


     <sub></sub>  <sub></sub>    


 


<b>Bài 20. Giải phương trình: </b> <i>x</i> 3 2<i>x x</i> 1 2<i>x</i> <i>x</i>24<i>x</i>3
Giải: <i>dk x</i>: 1<sub> pt</sub>

 



1


3 2 1 1 0


0


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





     <sub>  </sub>





<b>Bài 21. Giải phương trình : </b>


4


3 4


3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  





<b>Giải: Đk: </b><i>x</i>0<sub> Chia cả hai vế cho </sub> <i>x</i>3<sub>: </sub>


2


4 4 4


1 2 1 0 1


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>   


  <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đk: 0 <i>x</i> 3 khi đó pt đ cho tương đương :<i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>x</i> 3 0


3 <sub>3</sub>


1 10 10 1


3 3 3 3



<i>x</i> <i>x</i> 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>   


 


<b>Bài 23. Giải phương trình sau :</b>2 <i>x</i> 3 9<i>x</i>2 <i>x</i> 4
<b>Giải:</b>


<b>Đk:</b><i>x</i>3<b><sub> phương trình tương đương : </sub></b>


2 2


1
3 1 3


1 3 9 <sub>5</sub> <sub>97</sub>


3 1 3


18


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 <sub>  </sub>




      <sub> </sub>


 
  


 <sub></sub>


<b>Bài24. Giải phương trình sau : </b>



2


2 3


3


2 3 9 <i>x x</i>2 2<i>x</i>3 3<i>x x</i>2
Giải : pttt



3



3 <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub> 3<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


     


<i><b>Bài 25. </b></i>Giải phương trình: <i>x</i> <i>x</i>2 1 <i>x</i> <i>x</i>2 1 2


<i><b>Điều kiện</b></i>: <i>x</i>1


Nhận xét. <i>x</i> <i>x</i>2 1. <i>x</i> <i>x</i>2 1 1
Đặt <i>t</i>  <i>x</i> <i>x</i>2 1 thì phương trình có dạng:


1


2 1


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


   


Thay vào tìm được <i>x</i>1


<i><b>Bài 26. </b></i>Giải phương trình: 2<i>x</i>2 6<i>x</i> 1 4<i>x</i>5


<i><b>Giải</b></i>


Điều kiện:


4


5


<i>x</i>


Đặt <i>t</i>  4<i>x</i>5(<i>t</i>0) thì


2 <sub>5</sub>
4


<i>t</i>
<i>x</i> 


. Thay vào ta có phương trình sau:


4 2


2 4 2


10 25 6


2. ( 5) 1 22 8 27 0


16 4


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 



        


2 2


(<i>t</i> 2<i>t</i> 7)(<i>t</i> 2<i>t</i> 11) 0


     


Ta tìm được bốn nghiệm là: <i>t</i>1,2  1 2 2; <i>t</i>3,4  1 2 3
Do <i>t</i> 0<sub> nên chỉ nhận các gái trị </sub><i>t</i>1 1 2 2,<i>t</i>3 1 2 3


Từ đó tìm được các nghiệm của phương trình l: <i>x</i> 1 2 và <i>x</i> 2 3


<i>Cách khác: Ta có thể bình phương hai vế của phương trình với điều kiện </i>2<i>x</i>2 6<i>x</i> 1 0


Ta được: <i>x x</i>2(  3)2  (<i>x</i> 1)2 0, từ đó ta tìm được nghiệm tương ứng.
Đơn giản nhất là ta đặt : 2<i>y</i> 3 4<i>x</i>5 và đưa về hệ đối xứng


<i><b>Bài 27. </b></i>Giải phương trình sau: <i>x</i> 5 <i>x</i> 1 6


Điều kiện: 1 <i>x</i> 6


Đặt <i>y</i> <i>x</i> 1(<i>y</i>0) thì phương trình trở thnh: <i>y</i>2 <i>y</i>5 5  <i>y</i>4 10<i>y</i>2 <i>y</i>20 0 ( với <i>y</i> 5)


2 2


(<i>y</i> <i>y</i> 4)(<i>y</i> <i>y</i> 5) 0


     



1 21 1 17


,


2 (loại) 2


<i>y</i>  <i>y</i>  


  


Từ đó ta tìm được các giá trị của


11 17
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 28. Giải phương trình sau :</b>



2


2004 1 1


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


<b>Giải: đk </b>0 <i>x</i> 1


Đặt <i>y</i> 1 <i>x</i> pttt



2 <sub>2</sub>


2 1 <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> 1002 0 <i>y</i> 1 <i>x</i> 0



        


<b>Bài 29. Giải phương trình sau : </b>


2 <sub>2</sub> 1 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


<i><b>Giải:</b></i>


Điều kiện:   1 <i>x</i> 0


Chia cả hai vế cho x ta nhận được:


1 1


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


Đặt



1


<i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


, ta giải được.
<b>Bài 30. Giải phương trình : </b><i>x</i>23 <i>x</i>4 <i>x</i>2 2<i>x</i>1


Giải: <i>x</i>0<sub> không phải là nghiệm , Chia cả hai vế cho x ta được: </sub>


3


1 1


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


   


 


 



Đặt t=


3 <i>x</i> 1


<i>x</i>




, Ta có : <i>t</i>3 <i>t</i> 2 0 


1 5


1


2


<i>t</i>   <i>x</i> 


<b>Bài 31. Giải phương trình : </b>



2 3


2 <i>x</i> 2 5 <i>x</i> 1
<b>Giải: Đặt </b><i>u</i> <i>x</i>1,<i>v</i> <i>x</i>2 <i>x</i>1


Phương trình trở thành :


2 2




2


2 5 <sub>1</sub>


2


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>uv</i>


<i>u</i> <i>v</i>






  


 


 <sub>Tìm được: </sub>


5 37
2


<i>x</i> 


<b>Bài 32. Giải phương trình :</b>


2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> 3 4 2 <sub>1</sub>



3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


<b>Bài 33: giải phương trình sau :</b>2<i>x</i>25<i>x</i> 1 7 <i>x</i>3 1


<i><b>Giải: </b></i>


Đk: <i>x</i>1<sub> Nhận xt : Ta viết </sub>



2 2


1 1 7 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

     


Đồng nhất thức ta được:



2 2


3 <i>x</i>1 2 <i>x</i>  <i>x</i> 1 7 <i>x</i> 1 <i>x</i>  <i>x</i> 1


Đặt <i>u</i> <i>x</i> 1 0 , <i>v x</i> 2  <i>x</i> 1 0, ta được:


9


3 2 7 <sub>1</sub>



4


<i>v</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>uv</i>


<i>v</i> <i>u</i>






  


 


Ta được :<i>x</i> 4 6


<b>Bài 34. Giải phương trình :</b>



3


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nhận xét : Đặt <i>y</i> <i>x</i>2 ta hãy biến pt trên về phương trình thuần nhất bậc 3 đối với x và y :



3 2 3 3 2 3


3 2 6 0 3 2 0


2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>





       <sub>  </sub>





 <sub> Pt có nghiệm :</sub><i>x</i>2, <i>x</i> 2 2 3


<b>Bài 35. giải phương trình : </b><i>x</i>23 <i>x</i>2 1 <i>x</i>4 <i>x</i>21
<b>Giải: </b>


Ta đặt :


2
2


1



<i>u</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>x</i>


 



 


 <sub> khi đó phương trình trở thành : </sub><i>u</i>3<i>v</i> <i>u</i>2 <i>v</i>2


<b>Bài 36.Giải phương trình sau : </b> <i>x</i>22<i>x</i> 2<i>x</i> 1 3<i>x</i>24<i>x</i>1
Giải Đk


1
2


<i>x</i>


. Bình phương 2 vế ta có :


<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>



          


Ta có thể đặt :



2


2
2 1


<i>u x</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>x</i>


  


 


 <sub> khi đó ta có hệ : </sub>


2 2


1 5


2


1 5


2


<i>u</i> <i>v</i>


<i>uv u</i> <i>v</i>



<i>u</i> <i>v</i>


 



  


 <sub></sub>






Do <i>u v</i>, 0.



2


1 5 1 5


2 2 1


2 2


<i>u</i>  <i>v</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Bài 37. giải phương trình : </b> 5<i>x</i>2 14<i>x</i> 9 <i>x</i>2 <i>x</i> 20 5 <i>x</i>1
Giải:


Đk <i>x</i>5<sub>. Chuyển vế bình phương ta được: </sub>




2 2


2<i>x</i>  5<i>x</i> 2 5 <i>x</i>  <i>x</i> 20 <i>x</i>1


:

 

 

 

 



2 <sub>20</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>5</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


Ta viết lại phương trình:



2 2


2 <i>x</i>  4<i>x</i> 5 3 <i>x</i>4 5 (<i>x</i>  4<i>x</i> 5)(<i>x</i>4)


. Đến đây bài toán được giải
quyết .


.


<b>Bài 38. Giải phương trình :</b>



2 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>1 2</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Giải: </b>



2 <sub>2</sub>


<i>t</i>  <i>x</i>  <sub> , ta có : </sub>



2 3


2 3 3 0


1


<i>t</i>


<i>t</i> <i>x t</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i>




    <sub>  </sub>


 


<b>Bài 39. Giải phương trình : </b>



2 2


1 2 3 1


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 



<i><b>Giải:</b></i>


Đặt : <i>t</i>  <i>x</i>2 2<i>x</i>3, <i>t</i>  2 Khi đó phương trình trở thnh :



2


1 1


<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>   <i>x</i>2 1

<i>x</i>1

<i>t</i> 0


Bây giờ ta thêm bớt , để được phương trình bậc 2 theo t có  chẵn :




2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> 2


1


<i>t</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i>




            <sub>  </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 40. Giải phương trình sau : </b>4 <i>x</i> 1 1 3 <i>x</i>2 1 <i>x</i> 1 <i>x</i>2


Giải:


Nhận xét : đặt <i>t</i>  1 <i>x</i>, pttt: 4 1<i>x</i> 3<i>x</i>2<i>t t</i> 1<i>x</i> (1)


Ta rút <i>x</i> 1 <i>t</i>2<sub> thay vào thì được pt: </sub>



2


3<i>t</i>  2 1<i>x t</i>4 1<i>x</i> 1 0


Nhưng khơng có sự may mắn để giải được phương trình theo t



2


2 1 <i>x</i> 48 <i>x</i> 1 1


      


khơng có
dạng bình phương .


Muốn đạt được mục đích trên thì ta phải tách 3x theo

 



2 2


1 <i>x</i> , 1<i>x</i>
Cụ thể như sau : 3<i>x</i>

1 <i>x</i>

2 1

<i>x</i>

thay vào pt (1) ta được:
<b>Bài 41. Giải phương trình: </b>2 2<i>x</i>4 4 2  <i>x</i>  9<i>x</i>216


<i><b>Giải .</b></i>



Bình phương 2 vế phương trình:



2 2


4 2<i>x</i>4 16 2 4 <i>x</i> 16 2 <i>x</i> 9<i>x</i> 16
Ta đặt :



2


2 4 0


<i>t</i>   <i>x</i> 


. Ta được: 9<i>x</i>2 16<i>t</i> 32 8 <i>x</i>0


Ta phải tách



2 2 2


9<i>x</i> 

2 4 <i>x</i>  9 2

<i>x</i>  8



làm sao cho <i>t</i><sub> có dạng chính phương .</sub>


2 2


3 3


3 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>8</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1 2</sub>



3<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> 3<sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i> 3<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub> 3<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>


       


<b>Bài 42 Giải phương trình :</b><i>x</i> 2 <i>x</i>. 3 <i>x</i> 3 <i>x</i>. 5 <i>x</i> 5 <i>x</i>. 2 <i>x</i>


Giải :


2
3
5


<i>u</i> <i>x</i>


<i>v</i> <i>x</i>


<i>w</i> <i>x</i>


  




 




 



 <sub>, ta có : </sub>


 



 



 



2
2


2


2
2


3 3


5 5


<i>u v u w</i>
<i>u</i> <i>uv vw wu</i>


<i>v</i> <i>uv vw wu</i> <i>u v v w</i>


<i>w</i> <i>uv vw wu</i> <i>v w u w</i>


   



    





       


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


  


  <sub>, giải hệ ta được:</sub>


30 239


60 120


<i>u</i>  <i>x</i>


<b>Bài 43. Giải phương trình sau :</b> 2<i>x</i>2 1 <i>x</i>2 3<i>x</i> 2 2<i>x</i>22<i>x</i> 3 <i>x</i>2 <i>x</i>2


<i><b>Giải .</b></i> Ta đặt :


2
2


2
2



2 1


3 2


2 2 3


2


<i>a</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   




  






  


 <sub>, khi đó ta có : </sub> 2 2 2 2


2


<i>a b c d</i>


<i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


  


 


  


<b>Bài 44. Giải các phương trình sau </b>


1) 4<i>x</i>25<i>x</i> 1 2 <i>x</i>2 <i>x</i> 1 9<i>x</i> 3


2)



3 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>



4 4


4 1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Bài 45.</b>Giải phương trình:



3<sub>25</sub> 3 3<sub>25</sub> 3 <sub>30</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đặt <i>y</i>335 <i>x</i>3  <i>x</i>3<i>y</i>335


Khi đó phương trình chuyển về hệ phương trình sau: 3 3


( ) 30
35


<i>xy x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 





 



 <sub>, giải hệ này ta tìm được</sub>


( ; ) (2;3) (3;2)<i>x y</i>   <sub>. Tức là nghiệm của phương trình là </sub><i>x</i>{2;3}


<b>Bài 46</b>Giải phương trình:


4
4


1
2 1


2


<i>x</i> <i>x</i>


   


Điều kiện: 0 <i>x</i> 2 1


Đặt


4
4


2 1


0 2 1,0 2 1


<i>x u</i>



<i>u</i> <i>v</i>


<i>x v</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>


      







Ta đưa về hệ phương trình sau:


4
4


2


2 4 4


4
1
1


2
2



1


2 1 2 1


2


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u v</i>


<i>u</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>




 


 <sub></sub>


 


 




 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 <sub></sub> 





Giải phương trình thứ 2:


2


2 2


4
1


( 1) 0


2


<i>v</i>   <sub></sub><i>v</i> <sub></sub> 


  <sub>, từ đó tìm ra </sub><i>v</i><sub> rồi thay vào tìm nghiệm của phương trình.</sub>


<b>Bài 47.</b><i><b> Giải phương trình sau: </b>x</i> 5 <i>x</i> 1 6


Điều kiện: <i>x</i>1


Đặt <i>a</i> <i>x</i>1,<i>b</i> 5 <i>x</i>1(<i>a</i>0,<i>b</i>0) thì ta đưa về hệ phương trình sau:


2


2


5


( )( 1) 0 1 0 1


5


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


<i>b</i> <i>a</i>


 <sub> </sub>


           


 




Vậy


11 17


1 1 5 1 1 5



2


<i>x</i>    <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> 


<i><b>Bài4 8. </b></i>Giải phương trình:


6 2 6 2 8


3


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 


<i>Giải</i>


Điều kiện: 5<i>x</i>5


Đặt <i>u</i> 5 <i>x v</i>,  5 <i>y</i>

0<i>u v</i>,  10

.


Khi đó ta được hệ phương trình:



2


2 2 <sub>10</sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>10 2</sub>


2 4


4 4 8 <sub>(</sub> <sub>) 1</sub>


2( )


3
3


<i>u v</i> <i>uv</i>


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u v</i>
<i>u z</i>


<i>uv</i>
<i>u</i> <i>v</i>




     


 





  <sub></sub> <sub></sub>


  


     <sub></sub> <sub></sub>


 


   


<i><b>Bài 49 </b></i>Giải phương trình: <i>x</i>2 2<i>x</i>2 2<i>x</i>1
Điều kiện:


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ta có phương trình được viết lại là: (<i>x</i> 1)2 1 2 2 <i>x</i>1


Đặt <i>y</i> 1 2<i>x</i> 1 thì ta đưa về hệ sau:


2
2


2 2( 1)
2 2( 1)


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




  




Trừ hai vế của phương trình ta được (<i>x y x y</i> )(  ) 0


Giải ra ta tìm được nghiệm của phương trình là: <i>x</i> 2 2


<i><b>Bài 50. </b></i>Giải phương trình: 2<i>x</i>2 6<i>x</i> 1 4<i>x</i>5


<i>Giải</i>


Điều kiện


5
4


<i>x</i>


Ta biến đổi phương trình như sau: 4<i>x</i>2 12<i>x</i> 2 2 4 <i>x</i>5  (2<i>x</i> 3)2 2 4<i>x</i> 5 11


Đặt 2<i>y</i> 3 4<i>x</i>5 ta được hệ phương trình sau:



2
2


(2 3) 4 5


( )( 1) 0


(2 3) 4 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y x y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




    




  





Với <i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i> 3 4<i>x</i> 5 <i>x</i> 2 3



Với <i>x y</i>  1 0  <i>y</i> 1 <i>x</i> <i>x</i> 1 2


Kết luận: Nghiệm của phương trình là {1 2; 1 3}


<b>Bài 51 . </b>Giải phương trình: 4<i>x</i>2 5 13<i>x</i> 3<i>x</i> 1 0


<b>Nhận xét :</b> Nếu chúng ta nhóm như những phương trình trước :


2


13 33


2 3 1


4 4


<i>x</i> <i>x</i>


 


   


 


 


Đặt


13



2 3 1


4


<i>y</i>  <i>x</i>


thì chúng ta khơng thu được hệ phương trình mà chúng ta có thể giải được.
Điều kiện:


1
3


<i>x</i>


, Đặt


3


3 1 (2 3), ( )


2


<i>x</i>  <i>y</i> <i>y</i>


Ta có hệ phương trình sau:


2
2



(2 3) 2 1


( )(2 2 5) 0


(2 3) 3 1


<i>x</i> <i>y x</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




    




  




Với


15 97
8



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> 


Với


11 73


2 2 5 0


8


<i>x</i> <i>y</i>   <i>x</i> 


Kết luận: tập nghiệm của phương trình là:


15 97 11 73
;


8 8


   


 


 


 


 


<b>Bài 52. Giải phương trình :</b>


2 2


9


1 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ta có :




2 2


2


2 2 1


2 2 1 9


1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


  <sub></sub>  


  


      


  <sub></sub> <sub></sub>  


  


   


  <sub></sub>   <sub></sub>


Dấu bằng


2 2 1 1


7


1 1 <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   



 


<b>Bài 53. Giải phương trình : </b>13 <i>x</i>2 <i>x</i>4 9 <i>x</i>2<i>x</i>4 16
<b>Giải: Đk: </b>  1 <i>x</i> 1


Biến đổi pt ta có :



2


2 <sub>13 1</sub> 2 <sub>9 1</sub> 2 <sub>256</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki:




2


2 2 2 2 2


13. 13. 1 <i>x</i> 3. 3. 3 1<i>x</i> 13 27 13 13  <i>x</i>  3 3<i>x</i> 40 16 10 <i>x</i>


Áp dụng bất đẳng thức Côsi:



2


2 2 16


10 16 10 64



2


<i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> 
 


Dấu bằng


2
2


2 2


2
1


5
1


3


2
10 16 10


5


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 <sub></sub> <sub></sub> 


 




 <sub></sub> 




 <sub></sub>


 


 




<b>Bài 53. giải phương trình: </b><i>x</i>3` 3<i>x</i>2 8<i>x</i>40 8 4 4 <i>x</i>4 0


Ta chứng minh : 8 44 <i>x</i>4  <i>x</i> 13 và

 




2


3 <sub>3</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>40 0</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>13</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


1)



2 2 2


2<i>x</i>  2<i>x</i> 1 2<i>x</i>  3 1 <i>x</i> 1 2<i>x</i>  3 1 <i>x</i> 1 3
2)


2 <sub>4</sub> <sub>5</sub> 2 <sub>10</sub> <sub>50</sub> <sub>5</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Bài 54. Giải phương trình : </b>



2 2


2<i>x</i>1 2 4<i>x</i> 4<i>x</i>4 3 2<i>x</i>  9<i>x</i> 3 0
<b>Giải:</b>


2<i>x</i> 1 2

2<i>x</i> 1

2 3

3<i>x</i>

2

3<i>x</i>

2 3

<i>f</i>

2<i>x</i> 1

<i>f</i>

3<i>x</i>



             


Xét hàm số

 




2


2 3


<i>f t</i> <i>t</i>  <i>t</i> 


, là hàm đồng biến trên R, ta có


1
5


<i>x</i>


<b>Bài 55. Giải phương trình </b><i>x</i>3 4<i>x</i>2 5<i>x</i> 6 3 7<i>x</i>29<i>x</i> 4


Giải . Đặt <i>y</i>37<i>x</i>29<i>x</i> 4, ta có hệ :




3 2


3
3


2 3


4 5 6


1 1



7 9 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


    


     




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Xét hàm số : <i>f t</i>

 

 <i>t</i>3 <i>t</i>, là hàm đơn điệu tăng. Từ phương trình


 

3 2


5


1 1 1 7 9 4 <sub>1</sub> <sub>5</sub>


2


<i>x</i>



<i>f y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






 <sub></sub>   <sub></sub>         <sub> </sub>
 



<b>Bài 56. Giải phương trình sau : </b>



2


3 3


2 2 1


1 1 1 1


3
3


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  


      



 


 


<i><b>Giải:</b></i>


Điều kiện : <i>x</i> 1


Với <i>x</i> [ 1;0]: thì



3 3


1<i>x</i>  1 <i>x</i> 0


(ptvn)


[0;1]


<i>x</i> <sub> ta đặt : </sub><i>x</i> cos ,<i>t t</i> 0; 2




 


 <sub> </sub> <sub></sub>


  <sub>. Khi đó phương trình trở thành:</sub>


1 1



2 6 cos 1 sin 2 sin cos


2 6


<i>x</i><sub></sub>  <i>t</i><sub></sub>  <i>t</i>  <i>t</i> 


  <sub> vậy phương trình có nghiệm : </sub>


1
6


<i>x</i>


<b>Bài 57. Giải các phương trình sau : </b>
1)


1 2 1 2


1 2 1 2


1 2 1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



    


  <sub> HD: </sub>


1 2cos
tan


1 2cos


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>







2)



2 2


1 1 <i>x</i> <i>x</i> 1 2 1  <i>x</i>


Đs:
1
2



<i>x</i>


3) <i>x</i>3 3<i>x</i> <i>x</i>2 HD: chứng minh <i>x</i> 2 vô nghiệm




<b>Bài 58 . Giải phương trình sau: </b>3 6<i>x</i> 1 2<i>x</i>
Giải: Lập phương 2 vế ta được:


3 3 1


8 6 1 4 3


2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Xét : <i>x</i> 1, đặt <i>x</i>cos ,<i>t t</i>

0;

. Khi đó ta được


5 7


cos ;cos ;cos


9 9 9


<i>S</i> <sub></sub>

<sub></sub>


 <sub> mà phương trình bậc 3 có</sub>



tối đa 3 nghiệm vậy đó cũng chính là tập nghiệm của phương trình.


<b>Bài 59. .Giải phương trình </b>


2


2


1
1


1


<i>x</i>


<i>x</i>


 




 




 


<b>Giải: đk: </b> <i>x</i> 1, ta có thể đặt


1



, ;


sin 2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i>


 



 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


Khi đó ptt:




2


cos 0
1


1 cot 1 <sub>1</sub>


sin sin 2



2


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>x</i> <i>t</i>







  


 <sub></sub>


Phương trình có nghiệm : <i>x</i> 2

3 1



<b>Bài 60 .Giải phương trình : </b>






2
2
2


2



2


1
1


1


2 2 1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giải: đk <i>x</i>0,<i>x</i>1
Ta có thể đặt :


tan , ;


2 2


<i>x</i> <i>t t</i> <sub></sub>

 

<sub></sub>


 


Khi đó pttt.



2


2sin cos2<i>t</i> <i>t</i>cos2<i>t</i>1 0  sin 1 sin<i>t</i>  <i>t</i> 2sin <i>t</i> 0


Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm
1


3


<i>x</i>


.


<b>Bài 61. Giải phương trình :</b>



2 2 2


3 2 1 2 2


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Giải: </b><i>t</i>  <i>x</i>22 , ta có :





2 3


2 3 3 0


1


<i>t</i>


<i>t</i> <i>x t</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i>




    <sub>  </sub>


 


<b>Bài 62. Giải phương trình : </b>



2 2


1 2 3 1


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


<i><b>Giải:</b></i>


Đặt : <i>t</i>  <i>x</i>2 2<i>x</i>3, <i>t</i>  2



Khi đó phương trình trở thnh :

<i>x</i>1

<i>t</i> <i>x</i>21 <i>x</i>2 1

<i>x</i>1

<i>t</i> 0
Bây giờ ta thêm bớt , để được phương trình bậc 2 theo t có  chẵn




2 2 2


2 3 1 2 1 0 1 2 1 0


1


<i>t</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i>




            <sub>  </sub>


 


Từ một phương trình đơn giản :

1 <i>x</i> 2 1<i>x</i>

 

1 <i>x</i> 2 1<i>x</i>

0, khai triển ra ta sẽ được pt sau
<b>Bài 63. Giải phương trình sau : </b>4 <i>x</i> 1 1 3 <i>x</i>2 1 <i>x</i> 1 <i>x</i>2


Giải:



Nhận xét : đặt <i>t</i>  1 <i>x</i>, pttt: 4 1<i>x</i> 3<i>x</i>2<i>t t</i> 1<i>x</i> (1)


Ta rt <i>x</i> 1 <i>t</i>2<sub> thay vo thì được pt: </sub>



2


3<i>t</i>  2 1<i>x t</i>4 1<i>x</i>1 0


Nhưng khơng có sự may mắn để giải được phương trình theo t



2


2 1 <i>x</i> 48 <i>x</i> 1 1


      


khơng có
dạng bình phương .


Muốn đạt được mục đích trên thì ta phải tách 3x theo

 



2 2


1 <i>x</i> , 1<i>x</i>
Cụ thể như sau : 3<i>x</i>

1 <i>x</i>

2 1

<i>x</i>

thay vào pt (1) ta được:
<b>Bài6 4. Giải phương trình: </b>2 2<i>x</i>4 4 2  <i>x</i>  9<i>x</i>216


<i><b>Giải .</b></i>


Bình phương 2 vế phương trình:




2 2


4 2<i>x</i>4 16 2 4 <i>x</i> 16 2 <i>x</i> 9<i>x</i> 16
Ta đặt :



2


2 4 0


<i>t</i>   <i>x</i> 


. Ta được: 9<i>x</i>2 16<i>t</i> 32 8 <i>x</i>0


Ta phải tách



2 2 2


9<i>x</i> 

2 4 <i>x</i>  9 2

<i>x</i>  8



làm sao cho <i>t</i><sub> có dạng chình phương .</sub>


<i><b>Nhận xét :</b></i> Thơng thường ta chỉ cần nhóm sao cho hết hệ số tự do thì sẽ đạt được mục đích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a) (4<i>x</i>1) <i>x</i>3 1 2<i>x</i>32<i>x</i>1 b) <i>x</i>2 1 2 <i>x x</i>2 2<i>x</i>


c) <i>x</i>2 1 2 <i>x x</i>22<i>x</i> d) <i>x</i>24<i>x</i>(<i>x</i>2) <i>x</i>2 2<i>x</i>4


<b>Bài 64 Giải phương trình : </b>




2 2


2<i>x</i>1 2 4<i>x</i> 4<i>x</i>4 3 2<i>x</i>  9<i>x</i> 3 0


pt



2 2


2<i>x</i> 1 2 2<i>x</i> 1 3 3<i>x</i> 2 3<i>x</i> 3 <i>f</i> 2<i>x</i> 1 <i>f</i> 3<i>x</i>


             


Xét hàm số

 



2


2 3


<i>f t</i> <i>t</i>  <i>t</i> 


, là hàm đồng biến trên R, ta có


1
5


<i>x</i>


<i><b>Bài tập trong các đề thi tuyển sinh</b></i><b>.</b>


Bài 1 :



a)(ĐHXD) Giải pt

<i>x</i>

2

6

<i>x</i>

6 2

<i>x</i>

1


b) (CĐSP MG 2004)

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

3 2

<i>x</i>

5


c) (CĐSP NINH BÌNH)

3

<i>x</i>

2

<i>x</i>

7 1


d) (CĐ hoá chất)

<i>x</i>

 

8

<i>x</i>

<i>x</i>

3


e) (CĐ TP 2004)

2

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1 7



g) (CĐSP bến tre)

5

<i>x</i>

1

3

<i>x</i>

2

<i>x</i>

1 0



h) (CĐ truyền hình 2007)

7

<i>x</i>

2

<i>x x</i>

5

3 2

<i>x x</i>

2
ĐS:


a) x=1. b) x=14/5 c) x=9. d)x=1
e) x=5 g) x=2 h) x=-1.


Bài 2:


a)(ĐHNN-2001) Giải phương trình

<i>x</i>

 

1

4

<i>x</i>

(

<i>x</i>

1)(4

<i>x</i>

) 5.


b) (CĐ Nha trang 2002) :

<i>x</i>

2

5

<i>x</i>

(

<i>x</i>

2)(5

<i>x</i>

) 4



Hdẫn:


a) ĐK: -1≤x≤4.


Đặt t=

<i>x</i>

 

1

4

<i>x</i>

0

. Giải được t=-5 (loại), t=3. Giải t=3 được x=0.
b) x=


3 3 5


2






Bài 3


a)(ĐHQG KD-2001) Giải phương trình

4

<i>x</i>

1

4

<i>x</i>

2

1 1

.
b) (CĐXD 2003)3

2

<i>x</i>

 

1

3

2

<i>x</i>

2

3

2

<i>x</i>

 

3 0



Hdẫn:
a) ĐK: x≥1/2


Xét hàm số y=

4

<i>x</i>

1

4

<i>x</i>

2

1

. HSĐB trên [1/2;+∞). Và f(1/2)=1.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=1/2.


b)x=-1 là nghiệm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 4 : Giải pt

2

<i>x</i>

2

8

<i>x</i>

6

<i>x</i>

2

1 2

<i>x</i>

2

.
ĐK : x ≤-3,x=-1,x≥1.


-Với x=-1 Thoả mãn pt
-Với x≤-3 thì VP<0 loại
-Với x≥1 pt


2


(

1)(2

6)

(

1)(

1) 2 (

1)



2

6

1 2

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





 



Tiếp tục bình phương 2 vế thu được x=1.
Vậy pt có 2 nghiệm x=1 ; x=-1.


Bài 5 : (ĐH mỏ điạ chất) Giải pt

<i>x</i>

4

<i>x</i>

2

 

2 3

<i>x</i>

4

<i>x</i>

2
ĐK :

<i>x</i>

2

. Đặt t=

<i>x</i>

4

<i>x</i>

2 . Giải được t=2 ; t=-4/3.
+t=2 được x=0, x=2


+t=-4/3 được


2

14

2

14



;



3

3



<i>x</i>

 

<i>x</i>

 



(loại)
KL : Pt có 3 nghiệm.


Bài 6 : (HV CNBCVT) Giải pt


3




4

1

3

2



5



<i>x</i>



<i>x</i>

 

<i>x</i>



.
Giải : ĐK : x≥2/3.


Trục căn thức ta được


3



3

( 4

1

3

2)

4

1

3

2 5



5



<i>x</i>



<i>x</i>

 

<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>



.
PT trên có nghiệm x=2.


HS y=

4

<i>x</i>

 

1

3

<i>x</i>

2

ĐB do vậy x=2 là nghiệm duy nhất.
Bài 7: Giải phương trình

3(2

<i>x</i>

2) 2

<i>x</i>

<i>x</i>

6

.
ĐK: x≥2.



pt


2(3

)

6 2

2



2(3

)(

6 2

2) 8(3

)



3



6 2

2 4



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>









 








KL: x=3; x=


11

15



2





Bài 8: Giải phương trình

<i>x</i>

2

<i>x</i>

7 7


ĐK:x

-7.


Đặt

<i>t</i>

<i>x</i>

7 0

 

<i>t</i>

2

 

<i>x</i>

7

.
Phương trình trở thành


2


2 2


2

<sub>7</sub>

(

)

(

)(

1) 0



<i>x</i>

<i>t</i>



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>x t</i>

<i>x t x t</i>



<i>t</i>

<i>x</i>



 








 





 






Giải được x=2; x=


1

29



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a) <i><sub>x</sub></i>3 <sub>1</sub> <sub>2 2</sub>3 <i><sub>x</sub></i><sub>1</sub>
  


    


3 3


3
3


1 2 2 1


2 1 1 2


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


- Phơng trình đợc chuyển thành hệ




    


  


 


        


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub>


  <sub></sub> <sub></sub>




        


  


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub>


<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> 



  



3


3 3


3 3 3 2 2


3


1
1 2


1 2 1 2 1 5


2


1 2 2( ) 2 0( )


1 5
1 2


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>vn</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


- Vậy phơng trình đã cho có 3 nghiệm.
c)


2 2


3<sub>(2</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)</sub> <sub></sub>3<sub>(7</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub> <sub></sub> 3<sub>(7</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>)(2</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub>) 3</sub><sub></sub>


-Đặt :


2

2



3

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>



.



3

3



3 7

9



3



1;

2

1; 6




2



<i>u</i>

<i>v</i>

<i>uv</i>



<i>u</i>

<i>x</i>



<i>pt</i>



<i>v</i>

<i>x</i>

<i>u</i>

<i>v</i>



<i>u v</i>



<i>u</i>

<i>v</i>

<i>x</i>



<i>uv</i>






 


 


 


 

















 





 

   





d) 32 <i>x</i>  1 <i>x</i>1
.ÑK : x1


3 2



1;

0


1



0;1; 2;

1;0;3



3

<sub>2 1</sub>



1;2;10




<i>u</i>

<i>x</i>



<i>v</i>

<i>x</i>

<i>v</i>



<i>u</i>

<i>v</i>



<i>u</i>

<i>v</i>



<i>u</i>

<i>v</i>



<i>x</i>



















 






 







Bài 9: Giải phương trình

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2 2

<i>x</i>

2

4 2

<i>x</i>

2


ĐK: x≥2.


Đặt

<i>t</i>

<i>x</i>

2

<i>x</i>

2

<i>t</i>

2



2

<i>x</i>

2

4 2

<i>x</i>

.


Thế vào phương trình giải được t=1; t=-2. từ đó giải được x=2.


Bài 10: (Tham khảo 2002) giải phương trình

<i>x</i>

4

<i>x</i>

4 2

<i>x</i>

12 2

<i>x</i>

2

16


ĐK:x≥4.


Phương trình

<i>x</i>

4

<i>x</i>

4 (

<i>x</i>

4

<i>x</i>

4)

2

12


Đặt t=

<i>x</i>

4

<i>x</i>

4

≥0. giải phương trình ẩn t được t=4; t=-3 (loại).
Giải được x=5.


Bài 11 :


a)(CĐSP 2004) Giải pt


3



2

1

2

1



2




<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Pt


3



1 1

1 1



2



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 



.
Xét 1≤x≤2 : giải được nghiệm x=1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×