Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Sai lầm ở đâu 11-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên GV : Lê Thị Hiền</b>
<b>Tr</b>


<b> ờng Tiểu học Xuân Lâm-Tĩnh Gia-Thanh Hoá</b>


<b>Đề kiểm tra cuối học kì 1 </b>



<b>Môn : Khoa học lớp 5</b>


(Thời gian làm bài: 35 phút )



<b>Phần I:</b>



Mỗi câu dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D . Hãy


khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.



<b> C©u 1 (0,5 điểm): Giữa nam và nữ có sự khác nhau cơ bản về:</b>
A. Khả năng nấu ăn.


B. Đức tính kiên nhẫn.


C. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục.
D. Cấu tạo và chức năng của cơ quan hô hấp.
<b> Câu 2 (0,5 điểm): </b>


Tuổi dậy thì ở con gái thờng bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. 16 đến 20 tuổi.


B. 15 đến 19 tuổi.
C. 13 đến 17 tuổi.
D. 10 đến 15 tuổi.
Câu 3 (0,5 điểm):



§Ĩ bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta
<b>không nên làm gì?</b>


A. Thờng xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần ¸o.
B. Sư dơng thc l¸, rỵu bia.


C. Ăn uống đủ chất.
D. Tập thể thao.


Câu 4 (0,5 điểm): HIV không lây qua ng no?
A. Tip xỳc thụng thng.


B. Đờng máu.
C. §êng t×nh dơc.


D. Tõ mĐ sang con lóc mang thai hc khi sinh con.


Câu 5 (0,5 điểm): Vật liệu nào sau đây dùng để làm xăm, lốp xe ô tụ, xe
mỏy:


A. Tơ sợi.
B. Cao su.
C. Nhôm.
D. Chất dẻo.


Câu 6 (0,5 điểm): Bệnh nào sau đây không lây do muỗi truyền:


A. Sốt rét.


B. Viêm gan A.
C. Sốt xuất huyết.
D. Viêm nÃo.


<b>Phần II:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cây tre có dáng thân……….., thân cây tre ………..ở bên trong.
Tre vừa ………. vừa có tính đàn hồi nên tre đợc…………..làm nhà, đồ dùng
trong gia đình, dụng cụ sản xuất.


Câu 8 (2 điểm): Nêu cách đề phòng chung cho 3 bệnh: Sốt rét, sốt xuất
huyết, viêm não?


………
………
………
………


<b>Câu 9 (2 điểm) : Nêu 4 việc cần làm để phòng trỏnh tai nn giao thụng ng</b>
b?







<b>Câu 10 (2 điểm): Nèi c¸c ý ë cét A víi cét B sao cho phï:</b>
<b> A B</b>



<b>H</b>



<b> íng dÉn chấm </b>



<b>Câu 1 ( 0, 5 điểm): Khoanh vào chữ C</b>
<b>Câu 2 ( 0, 5 điểm): Khoanh vào chữ D</b>
<b>Câu 3 ( 0, 5 điểm): Khoanh vào chữ B</b>
<b>Câu 4 ( 0, 5 điểm): Khoanh vào chữ A</b>
<b>Câu 5 ( 0, 5 điểm): Khoanh vào chữ B</b>
<b>Câu 6 ( 0, 5 điểm): Khoanh vào ch÷ B</b>


<b>Câu 7 ( 1 điểm) : Điền đúng mỗi từ nh dới đây cho 0,25 điểm.</b>


Cây tre có dáng thân <i><b>thẳng đứng</b></i>, thân cây tre <i><b>rỗng</b> ở bên trong. Tre vừa</i>
<i><b>cứng</b> vừa có tính đàn hồi nên tre đợc <b>sử dụng</b> làm nhà, đồ dùng trong gia đình,</i>
dụng cụ sản xuất.


<b>Câu 8 ( 2 điểm) : Nêu đợc mỗi ý đúng cho 0,5 điểm</b>
- Giữ vệ sinh nhà ở và mơi trờng xung quanh.


- DiƯt muỗi.


A. T tm 1. lm cu bc qua sụng, lm ng raytu ho


B. Gạch ngói 2. Để xây tờng, lát sân, lát sàn nhà.


C. Thép 3. Để dệt thành vải may quần áo, chăn <sub>màn.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- DiÖt bä gËy.



- Tránh để muỗi đốt (ngủ màn)


<i>( L u ý : Học sinh có thể diễn đạt theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm)</i>
<b>Câu 9 ( 2 điểm) : Nêu đợc mỗi ý đúng cho 0,5 điểm</b>


- BiÕt ý nghÜa cña các biển báo giao thông.


- Nm c cỏc lut giao thơng .


- Chấp hành đúng luật giao thơng.
- Có ý thức khi tham gia giao thông.


………
(L<i> u ý : HS có thể nêu các ý khác các ý trên nếu đúng vẫn cho điểm)</i>


<b>Câu 10 ( 2 điểm) : Nối đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.</b>
<b> A B</b>


A. Tơ tằm 1. Để làm cầu bắc qua sơng, làm đờng raytàu hoả


B. G¹ch ngói 2. Để xây tờng, lát sân, lát sàn nhà.


C. Thép 3. Để dệt thành vải may quần áo, chăn <sub>mµn.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×