Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Chương I. §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.18 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 22/9/2019 Ngày dạy: 27/9/2019 Lớp: 7/8 Tiết: 2


<b>Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp) </b>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


Qua bài này giúp học sinh:


<i><b>1) Kiến thức: Hiểu hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.</b></i>
<i><b>2) Kỹ năng: Vận dụng quy tắc trên trong tính tốn các bài tốn lũy thừa đơn giản.</b></i>
<i><b>3) Thái độ: Có ý thức vận dụng các quy tắc để tính nhanh, hợp lý.</b></i>


<i><b>4) Định hướng năng lực, phẩm chất</b></i>


<b>- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, </b>
năng lực tự học.


<b>- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.</b>
<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>


<i><b>1) Giáo viên: Phấn màu, máy chiếu, thước thẳng, SGK, SBT</b></i>
<i><b>2) Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.</b></i>


<i><b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>
<i><b>1) Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. </b></i>


<i><b>2) Nội dung: </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng – trình chiếu</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
- GV gọi 2 HS lên bảng



HS1: viết công thức lũy
thừa bậc n của số hữu tỉ x
với số mũ tự nhiên n ? và
công thức lũy thừa của
lũy thừa


-Áp dụng:Tính


a)
0
1
2


 




 


  <sub> </sub>
b) (2,5) 3
c)

(

(

3<sub>7</sub>

)


7


)

8


HS2: -Viết cơng thức
tính tích và thương 2 lũy
thừa cùng cơ số ?



-Áp dụng : tìm x:


a)


5 7


3 3


.


4 <i>x</i> 4


   




   


    <sub> </sub>


b)


3


1 1


2 27


<i>x</i>



 


 


 


 


- HS1: Phát biểu đúng định nghĩa
và ghi đúng công thức như sgk
- Áp dụng:


a)
0
1
2


 




 


  <sub>= 1 </sub>


b) (2,5) 3


=

(

2510

)




3
=

(

5


2

)



3
=5


3


23=
125


8


c)

(

(

3<sub>7</sub>

)


7


)

8=

(

3
7

)



56




HS2: ghi đúng công thức như sgk
- Áp dụng:


a)

(

3<sub>4</sub>

)



5


<i>. x</i>=

(

3


4

)



7


<i>x</i>=

(

3


4

)



7


:

(

3
4

)



5


<i>x</i>=

(

3


4

)



7−5


<i>x</i>=

(

3


4

)



2



<i>x</i>=3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV mời 2 HS nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại và
cho điểm


- Dẫn dắt: Như tiết trước
thì các em đã được ơn lại
cơng thức tổng quát của
lũy thừa với số mũ tự
nhiên, công thức lũy thừa
của số hữu tỉ, công thức
lũy thừa tích và thương
của hai lũy thừa cùng cơ
số, công thức lũy thừa
của lùy thừa. Hôm nay cô
sẽ tiếp tục giới thiệu cho
các con các cơng thức
cịn lại của bài lũy thừa
của số hữu tỉ. Các con
mở sách và vở lại ghi bài
vào cho cô.


<i>x</i>= 9


16


b)

(

<i>x</i>−1


2

)



3
= 1


27


(

<i>x</i>−1


2

)



3
=

(

1


3

)



3


<i>x</i>−1


2=
1
3


<i>x</i>=1


3+
1
2



<i>x</i>=5


6


- 2 HS nhận xét bài bạn.


<b>Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích</b>


- GV ghi tựa bài.


- GV Yêu cầu 2 HS lên
bảng làm ?1 và HS cả
lớp hoàn thành bài vào
vở.


- Mời 2 HS đứng dậy


<b>- </b>2 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp
thực hiện bài vào vở.


<b>?1</b>
a)


2 2


2 2 2
2 2


(2.5) 10 100



(2.5) 2 .5
2 .5 4.25 100




  <sub></sub>


 




  


b)

(

12<i>.</i>


3
4

)



3


=

(

3
8

)



3


= 27


512



(

34

)



3


<i>.</i>

(

1


2

)



3


=27
48<i>.</i>


1


8=


27
512
<i>⇒</i>

(

1


2<i>.</i>
3
4

)



3
=

(

3


4

)




3
<i>.</i>

(

1


2

)



3


- 2 HS đứng dậy nhận xét


<b>1.Lũy thừa của một tích.</b>
<b>?1</b>


<b> a)</b>


2 2


2 2 2
2 2


(2.5) 10 100


(2.5) 2 .5
2 .5 4.25 100




  <sub></sub>


 





  <sub></sub>


b)

(

12<i>.</i>


3
4

)



3
=

(

3


8

)



3
= 27


512


(

34

)



3
<i>.</i>

(

1


2

)



3
=27



48<i>.</i>
1
8=


27
512
<i>⇒</i>

(

1


2<i>.</i>
3
4

)



3
=

(

3


4

)



3
<i>.</i>

(

1


2

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhận xét.


- GV: Từ ví dụ trên em
có nhận xét gì về (x.y)n
và xn<sub>.y</sub>n<sub>?</sub>


- GV trình chiếu và ghi


cơng thức lên bảng.
- GV: Hãy diễn đạt quy
tắc trên bằng lời ?


- Mời 1 HS nhắc lại.
- GV nhắc lại: Lũy thừa
của một tích bằng tích
các lũy thừa.


- GV nhắc nhở cả lớp ghi
bài vào vở


- Khi vận dụng quy tắc
trên ta thường sử dụng
chiều ngược


xn<sub> .y</sub>n<sub> = (x.y)</sub>n<sub> gọi là</sub>
nhân hai lũy thừa cùng số
mũ.


-Cho 2 HS lên bảng làm
<b>?2</b>




-Gợi ý :Viết (1,5)3<sub>.8 về</sub>
dạng hai lũy thừa cùng
số mũ.


- Dẫn Dắt: Luỹ thừa của


một tích thì được tính
như trên, vậy đối với lũy
thừa của một thương tính
thế nào?


- Ta có : (x.y)n<sub> = x</sub>n<sub> .y</sub>n


-HS: Lũy thừa của một tích bằng
tích các lũy thừa


- HS nhắc lại.


- Cả lớp ghi chép bài vào vở.


- Hai HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở


<b>?2</b>


5 5


5 5


1 1


. .3 .3 1 1


3 3


<i>a</i>  <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>  



   


b. (1,5)3


.8 = (1,5)3


.23


= (1,5.2)3


= 33


= 27
- 2 HS đứng dậy nhận xét


a) Công thức:
(x.y)n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n


b)Áp dụng:
<b>?2 </b>


5 5


5 5


1 1


. .3 .3 1 1



3 3


<i>a</i>  <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>  


   


b. (1,5)3<sub>.8 = (1,5)</sub>3<sub>.2</sub>3
= (1,5.2)3
= 33 <sub> = 27</sub>


<b>Hoạt động 3:Lũy thừa của một thương</b>
- GV ghi tựa bài


- yêu cầu HS làm cá
nhân tại chỗ ?3 , yêu cầu
cả lớp cùng làm bài vào
vở


- HS thực hiện cá nhân:
<b>?3 </b>


a)
3
2
3

 
 
  <sub>=</sub>



3


3
2
3


b)
5
5
10


2 <sub>=</sub>
5
10


2
 
 
 


- HS đứng dậy nhận xét


<b>2.Lũy thừa của một thương.</b>
<b>?3</b>


a)
3
2
3



 
 
  <sub>=</sub>


3


3
2
3


b)
5
5
10


2 <sub>=</sub>
5
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi 1 HS đứng tại chỗ
trả lời


-Qua 2 ví dụ trên em có


nhận xét gì về
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <sub>và</sub>
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


 
 
 


- Yêu cầu 1 HS đọc công
thức bằng lời.


- GV rút ra công thức.


- Yêu cầu HS cả lớp làm
<b>?4 gọi 3 HS lên bảng </b>
làm bài


<b>-Gợi ý:biến đổi </b>
3
15


27 <sub>;</sub>
272<sub> : 25</sub>3<sub>về dạng có cùng</sub>
số mũ


-Gọi HS nhận xét góp ý
bài làm của bạn



- GV nhận xét lại bài của
học sinh.


- Như vậy các con đã
được học hết các công
thức lũy thừa của số hữu
tỉ, bây giờ để nắm chắc
hơn kĩ năng và chuẩn bị
vào bài kiểm tra 15p sắp
tới chúng ta sẽ bước vào
việc luyện tập lại nhé.


- HS: Ta có :
<i>n</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


 
 
  <sub>= </sub>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> </sub>


- HS: Lũy thừa của một thương
bằng thương các lũy thừa.



-Cả lớp cùng làm bài vào vở
<b>-Ba HS lên bảng mỗi em làm</b>
một câu


<b>?4 </b>






2
2


2
2


3 3


3
3


3 3


3
3


72 72


3 9
24 24



7,5 7,5


3 27


2,5
2,5


15 15


5 125
27 3


 


<sub></sub> <sub></sub>  


 


  


<sub></sub> <sub></sub>   


 


  


- HS nhận xét góp ý bài làm của
bạn



a. Công thức:


; 0


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


 


 


  <sub> </sub>


b. Áp dụng:
c. <b>?4</b>






2


2


2
2


3 3


3
3


3 3


3
3


72 72


3 9
24 24


7,5 7,5


3 27


2,5
2,5


15 15


5 125


27 3


 


<sub></sub> <sub></sub>  


 


  


<sub></sub> <sub></sub>   


 


  


<b>Hoạt động 4: Hoạt động luyện tập</b>
- GV tổng hợp lại các


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

một số hữu tỉ.


- Chia lớp thành 4 nhóm
và tổ chức trị chơi ppt để
củng cố và luyện tập kiến
thức: (Câu hỏi từ bài 34,
36,37 SGK)


-Hoạt động nhóm.


-



1. <i>an</i>


=<i>a . a …. a</i>


(n cơ số a; a <i>∈Q</i> ; n <i>∈N</i>


;n>1)
2. <i>an<sub>. a</sub>m</i>


=<i>an</i>+<i>m</i>


3. <i>an</i>:<i>am</i>=<i>an</i>−<i>m</i>(<i>a ≠</i>0<i>;n≥ m</i>)
4.

(

<i>a<sub>b</sub></i>

)



<i>n</i>
=<i>a</i>


<i>n</i>


<i>bn</i> (b <i>≠</i> 0)
5.

(

<i>am</i>


)

<i>n</i> = <i>am . n</i>
6. (<i>a . b</i>)<i>n</i>=<i>an. am</i>
<b>Bài 34 SGK</b>
a) sai; b) đúng;
c) sai; d) sai;
e) đúng; f) sai
<b>Bài 36 SGK</b>


a) 108<sub> : 4</sub>4<sub>= 10</sub>8<sub> : 2</sub>8<sub> =5</sub>8


b) 272<sub> : 25</sub>3<sub>= 3</sub>6<sub> : 5</sub>6<sub> =</sub>
6
3
5
 
 
 
c) 158<sub>.9</sub>4<sub> = 15</sub>8<sub>.3</sub>8<sub>= 45</sub>8
d) 254<sub>.2</sub>8<sub> = 5</sub>8<sub>.2</sub>8<sub> = 10</sub>8
<b>Bài 37 SGK:</b>


2 3 5 10
10 10 10


7 3 7 6 7 5


5 2 5 5 6 7. 4 5
4 .4 4 2


) 1


2 2 2


2 .9 2 .3 2 .3 .3
)


6 .8 2 .3 .2 2 .2 .3


3
16


<i>a</i>


<i>c</i>


  


 




<i><b>VI) Hoạt động tìm tịi mở rộng</b></i>


Đọc bài lũy thừa với số mũ nguyên âm
<i><b>VII) Hướng dẫn về nhà:</b></i>


- Đọc trước bài: “tỉ lệ thức”


- BTVN: hoàn thành bài tập từ 38 đến 42 (SGK)
<i><b>VII) Ý kiến đóng góp:</b></i>


...
...
...
...
...
...



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×