Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tin học 8 - Tiết 14-15, Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình - Phạm Tấn Phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.91 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. Tuần 22 Tiết 69. Ngày soạn: 18/01/10 Ngày dạy: 19/01/10. Chương III: PHÂN SỐ §1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6 * Kỹ năng: - HS viết được phân số mà tử và mẫu là số nguyên, thấy được số nguyên cũng là phân số có mẫu là 1 * Thái độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập * HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, ôn tập khái niệm phân số đã học ở Tiểu học. III. Tiến trình lớn lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lược về chương III - Hãy cho một ví dụ về phân số đã - HS cho ví dụ: được học ở Tiểu học. 5 3 7 ; ; - Tử và mẫu của phân số là những số 8 4 3 nào? - Nếu tử và mẫu là các số nguyên ví dụ:. 4 thì có phải là phân số không? 5. - HS nghe GV giới thiệu chương - Khái niệm phân số được mở rộng như III. thế nào, làm thế nào để so sánh, tính tóan, thực hiện các phép tính. Đó là nội dung của chương III.  Bài mới * Hoạt động 2: Khái niệm về phân số - Một quả cam được chia thành 4 phần I. Khái niệm về phân bằng nhau, lấy đi 1 phần, ta nói rằng: số: “đã lấy. 1 quả cam” 3. - Phân số có dạng. - HS lấy ví dụ trong thực tế: một cái bánh được chia thnh 6 phần 1 - Vậy có thể coi là thương của phép bằng nhau, lấy đi 5 phần, … 3 chia 1 cho 3 1 - Tương tự, nếu lấy -1 chia cho 4 - 1 chia cho 4 có thương là: 4 thì có thương bằng bao nhiêu? - Yêu cầu HS cho ví dụ trong thực tế. 3 là thương của phép chia nào? 7 1 1  3 - Vậy: ; ; ; …. Đều là các 3 3 7. -. GV: Vũ Văn Phương. với a, b  Z và b  0 - Ví dụ:. 1 1  3 ; ; ; 3 7 3. …. đều là các phân số.. 3 là thương của phép chia -3 7. cho -7 - Trả lời - 136 Lop6.net. a b. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. phân số. Vậy thế nào là một phân số? - So với khái niệm phân số đã học ở Tiểu học, em thấy khái niệm phân số đã được mở rộng như thế nào? - Có một điều kiện không thay đổi, đó là điều kiện nào? - Nhắc lại dạng tổng quát của phân số? * Hoạt động 3: Ví dụ - Hãy cho ví dụ về phân số? Cho biết tử và mẫu của từng phân số đó? - Ỵêu cầu HS làm ?2 Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số: 4 0,25 b) 7 3 3 6,23 d) e) 0 7,4 5 4 g) h) a 1 4 là 1 phân số, mà 1. a). 2 5 0 f) 3. c). - Phân số có dạng. a với a, b  Z b. vb 0 - Phân số ở tiểu học cũng có a với a, b  N v b  0 b Điều kiện không thay đổi: b  0. dạng:. - Trả lời - HS tự lấy ví dụ về phân số rồi chỉ ra tử và mẫu của các phân số đó. - HS trả lời, giải thích dựa theo dạng tổng quát của phân số. Các cách viết phân số: 4 7 5 g) a. a). c). 2 5. f). 0 3. 4 h) 1. 4 = 4. Vậy mọi 1. II. Ví dụ: Các cách viết phân số: 4 7 5 g) a. a). c). 2 5. h). 0 3. 4 1. * Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số. Ví dụ: 2 =. số nguyên có thể viết dưới dạng phân - Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số. số hay không? Cho ví dụ? 5 - Số nguyên có thể viết dưới dạng phân Ví dụ: 2 = 2 ; -5 = 1 1 a số. f). 5 1. 2 ; 1. -5 =. 1. * Hoạt động 4: Củng cố : 3 - Bài 1 tr.5 SGK: HS làm bảng gạch a) của hình chữ nhật cho hình và biểu diễn các phân số. 2 7. b) của hình vuông - Bài 5 tr.6 SGK: Dùng cả hai số 5 và 7 16 để viết thành phân số (mỗi số chỉ viết được 1 lần). Tương tự đặt câu hỏi như HS nhận xét. vậy với hai số 0 và -2 5 7 và 7. 5. Bài 1 tr.5 SGK: 3 của hình chữ nhật 2 7 b) của hình vuông 16. a). Bài 5 tr.6 SGK: 5 7 v 7 5. - Với hai số 0 và -2 ta viết được. - Với hai số 0 và -2 ta. 0 phân số: 2. viết được phân số:. * Hoạt động 5: Dặn dò: + Học bài trong vở ghi và trong SGK + BTVN: 3; 4 tr.6 SGK + 113  117 (SBT) IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 137 Lop6.net. Năm học: 2009 - 2010. 0 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. Tuần 22 Tiết 70. Ngày soạn: 19/01/10 Ngày dạy: 20/01/10. §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu: * Kiến thức: - HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. * Kỹ năng: - Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tích. * Thi độ: - Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. * HS: Học bài và làm bài tập. Xem trước bài học. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ HS1: HS1: - Nêu khái niệm về phân số ? - Nêu khái niệm - Làm bài tập 5 SGK trang 6 - Làm bài tập: 5 7 0 ; ; HS2: Phần tô màu trong hình vẽ 7 5 2 biểu diễn phân số nào ? (Bảng 1 2 HS2: ; phụ vẽ hai hình ở trang 7 SGK) 3 6. Hoạt động 2: Định nghĩa - Từ phần KTBC của HS2 hỏi có nhận xứt gì về phần tô màu của hai hình ? => Giới thiệu vào bài - Dựa trên hình vẽ thì ta biết. - Suy nghĩ, trả lời. 1. Định nghĩa: (SGK trang 8). - Tiếp thu. 1 2 được hai phân số v bằng 3 6. nhau. Vậy cho hai phân số bất - Suy nghĩ trả lời kì để xét xem chúng có bằng nhau hay không ta phải làm như thế nào ? - Từ hai phân số. 1 2 và nếu lấy 3 6. tử phân số này nhân mẫu phân số kia thì kết quả có gì đặc biệt? -Vậy hai phân số bằng nhau khi? - Cho HS ghi định nghĩa GV: Vũ Văn Phương. - Thực hiện và trả lời - Trả lời - Đọc định nghĩa. - 138 Lop6.net. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. - Cho HS làm ví dụ. - Làm ví dụ. có bằng không ? Hoạt động 3: - Cho HS tìm hiểu ví dụ 1. - Tìm hiểu ví dụ 1 SGK. - Hướng dẫn lại ví dụ 1. - Theo dõi tiếp thu. - Cho HS làm ?1 - Cho hai HS lên bảng làm. - Làm ?1 - Hai HS lên bảng làm HS1:. ?1. 1 3  vì 1.12 = 4.3 (=12) 4 12 2 6  Vì 2.8 =16; 3.6 = 18 3 8. (=12). 3 6 Xét xem hai phân số và 4 8. - Theo dõi, hướng dẫn HS làm. HS2:. - Cho HS nhận xt - Cho HS lm ?2 - Giải thích lại cho HS - Cho HS tìm hiểu ví dụ 2 SGK - Hướng dẫn cho HS cch tìm x. 3 9  Vì (-3).(-15) = 5.9 (-45) 5 15 4 12  Vì 4.9 = 36; 3.(-12) = -36 3 9. - Nhận xt - Lm ?2 Cc phn số khơng bằng nhau vì cĩ dấu khc nhau - Tiếp thu - HS tìm hiểu ví dụ 2 SGK - Tiếp thu. Hoạt động 4: Củng cố - Định nghĩa hai phn số bằng - Nhắc lại định nghĩa nhau. - Lm bi tập 6 SGK trang 8 - Đọc đề - Cho hai HS ln bảng lm - Hai HS ln bảng lm HS1: a) - Theo di HS lm bi HS2: b). 2. Các ví dụ: a. Ví dụ 1: (SGK trang 8) 1 3  vì 1.12 = 4.3 4 12 2 6  Vì 2.8 =16; 3.6 = 3 8. 18. 3 9  Vì (-3).(-15) 5 15. = 5.9 (-45). 4 12  Vì 4.9 = 36; 3 9. 3.(-12) = -36 ?2 Ví dụ 2 Tìm số nguyên x, biết:. x 21  4 28. Giải: (SGK trang 8) Bài tập 6: Tìm x;y, biết: a). x 6  7 21. => x = (6.7):21 = 2 b). 5 20  y 28. => y = [(-5).28]:20= -7. Hoạt động 5: Dặn dò + Học bài theo SGK + BTVN: 77 tr.89 SGK + 113  117 (SBT) IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 139 Lop6.net. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. Tuần 23 Tiết 71. Ngày soạn: 25/01/10 Ngày dạy: 26/01/10. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS nắm được các tính chất cơ bản của phân số * Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng biến đổi, kĩ năng trình bầy * Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi biến đổi phân số . II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng * HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, đọc bài trước. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài) 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gọi một HS lên bảng: - Nêu điều kiện để hai phân số - Trả lời: a c  ? b d. Ghi bảng. a c  Khi có a.d = b.c b d. - Làm bài tập 7 b;d SGK trang - Làm bài tập: 3 15 8 b)  4 20 3 12  c) 6 24. Hoạt động 2: Nhận xét - Từ phần KTBC có nhận xét gì về các cập phân số bằng nhau 3 15  ; 4 20. 3 12  ? 6 24. - Hướng dẫn để HS thấy được quá trình biến đổi - Cho HS làm ?1 - HD để HS thấy được hai phân số bằng nhau có tính chất gì ?. - Rút ra nhận xét - Yêu cầu HS làm ?2. - Trả lời. 1. Nhận xét: ?1. - Tiếp thu - Làm ?1. 1 3  vì (-1).(-6) = 2.3 2 6 4 1  vì (-4).(-2) = 8.1 8 2 5 1  vì 5.2 = (-10).(-1) 10 2. - Tiếp thu. 1 (1).(3) 3   2 2.(3) 6 5 5 : (5) 1   b) 10 (10) : (5) 2. - Làm ?2 a). 1 3  vì (-1).(-6) = 2.3 2 6 4 1  vì (-4).(-2) = 8.1 8 2 5 1  vì 5.2 = 10 2. = (-10).(-1) * Nhận xét: (SGK trang 9) 1 (1).(3) 3   2 2.(3) 6 5 5 : (5) 1   b) 10 (10) : (5) 2. ?2 a). Hoạt động 3: Tính chất cơ bản của phân số GV: Vũ Văn Phương. - 140 Lop6.net. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. - Từ nhận xét GV hướng dẫn để HS - Rút ra nhận xét rút ra được nhận xét. 2. Tính chất cơ bản của phân số: (SGK trang 10). - Từ công thức cho HS phát biểu - Phát biểu bằng lời bằng lời - Giới thiệu áp dụng tính chất để - Theo dõi, tiếp thu đưa một phân số có mẫu âm về phân số có mẫu dương - Cho HS lấy ví dụ - Lấy ví dụ 3 3 5 5 - Trả lời: nhân cả tử và mẫu  ;  - Tại sao ? với (-1) 4 4 7 7 - Thực hiện ?3 - Yêu cầu HS làm ?3 - Cho một HS lên bảng làm. - Một HS lên bảng làm 5 5 4 4  ;  ; 17 7 11 11 a a  (a, b  Z , b  0) b b. - Cho HS nhận xét - Nhận xét - Giới thiệu số hữu tỉ như trong sách - Tiếp thu giáo khoa Hoạt động 4: Củng cố - Tính chất cơ bản của phân số - Cho HS làm bài tập 11 SGK trang 11 1 2 3 15  ;  ; 4 8 4 20 2 4 6 8 10 1     2 4 6 8 10. - Làm bài tập 12 SGK trang 11 a) 3 (3) : 3 1   6 6:3 2 b) 2 2.4 8   7 7.4 28. Hoạt động 5: Dặn dò + Học bài trong SGK và trong vở ghi + Làm bài tập 12 c,d; 13; 14 SGK trang IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 141 Lop6.net. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. Tuần 23 Tiết 72. Ngày soạn: 25/01/10 Ngày soạn: 26/01/10. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước. * Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng * HS: Ôn tập kiến thức từ đầu chương, làm bài tập.Bảng nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài) 3. Bài mới HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV ghi đề kiểm tra lên bảng - HS lên bảng trả lời câu hỏi và phụ: làm bài tập, HS dướp lớp làm bài - Phát biểu tính chất cơ bẳn của tập ra nháp Viết công thức tổng quát: phân số. Viết dạng tổng quát.. a a.m  với m  Z, m ≠ 0 b b.m a a:n  với n ƯC(a,b) b b:n -. 3 1  6 2. - Bài tập 12 câu a - Tiếp thu - Nhận xét cho điểm cho HS Hoạt động 2: Luyện tập - Cho HS làm bài tập 11 SGK - Tìm hiểu đề trang 11 - Cho hai HS lên bảng trình bầy - Hai HS lên bảng trình bầy HS1: 1 1.2 2   - Theo dõi, hướng dẫn cho HS 4 4.2 8 yếu làm bài 3 3.5 15   b) 4 4.5 20. a). HS2:. 2 4  2 4 6 8 10    6 8 10. 1. - Cho HS nhận xét - Nhận xét chung - Ngoài cách điền trên còn cách điền nào khác nữa không ? GV: Vũ Văn Phương. - Nhận xét - Tiếp thu - Trả lời - 142 Lop6.net. Bài 11 SGK trang 11: Điền số thích hợp vào ô vuông: a). 1 1.2 2   4 4.2 8. b). 3 3.5 15   4 4.5 20. c). 2 4  2 4 6 8 10    6 8 10. 1. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. - Cho HS làm bài tập 12 b,d - Tìm hiểu đề SGK trang 11 - Hai HS lên bảng làm HS1: 2 2.4 8 - Theo dõi, hướng dẫn cho HS  b)  yếu dưới lớp làm bài 7 7.4 28 4 4.7 28   9 9.7 63. - Cho HS nhận xét. - Nhận xét. - Nhận xét chung. - Tiếp thu. - Cho HS làm bài tập 13 SGK trang 11 - Yêu cầu hai HS lên bảng làm câu a, b, c, d.. - Tìm hiểu đề - Hai HS lên bảng làm HS1: 1 của một giờ 4 1 b) 30 phút chiếm của một giờ 2. a) 15 phút chiếm - Theo dõi, hướng dẫn cho HS dưới lớp làm bài. 2 7. b)  d). HS2: d). Bài tập 12 SGK trang 11:. HS2:. 2.4 8  7.4 28. 4 4.7 28   9 9.7 63. Bài tập 13 SGK trang 11: a) 15 phút chiếm. 1 của 4. một giờ b) 30 phút chiếm. 1 của 2. một giờ. - Cho HS nhận xét - Nhận xét. 3 c) 45 phút chiếm của một giờ 4 1 d) 20 phút chiếm của một giờ 3. - Nhận xét - Tiếp thu. c) 45 phút chiếm. 3 của 4. một giờ d) 20 phút chiếm. 1 của 3. một giờ Hoạt động 3: Củng cố - Cho HS làm bài tập 14 bằng cách hoạt động theo nhóm - Các nhóm làm ra bảng nhóm - Đại diện nhóm mang bảng phụ treo lên bảng Hoạt động 4:Dặn dò + Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lưu ý không được rút gọn phân số ở dạng tổng quát. + BTVN: 23, 25, 26 tr.16 SGK + 29, 31  34 tr.7 (SBT) IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 143 Lop6.net. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. Tuần 23 Tiết 73. Ngày soạn: 26/01/10 Ngày dạy: 27/01/10. RÚT GỌN PHÂN SỐ I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số. * Kỹ năng: Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản. Học sinh bước đầu có kỹ năn rút gọn phân số. * Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi rút gọn phân số, cò ý thức viết phân số ở dạng tối giản. II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản và các bài tập. * HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, đọc bài trước. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài) 3. Bài mới: HĐ của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV ghi đề kiểm tra lên bảng phụ: - Phát biểu tính chất cơ bẳn của phân số. Viết dạng tổng quát. - Làm bài tập 12 tr.11 c SGK. HĐ của trò. Ghi bảng. - HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập, HS dướp lớp làm bài tập vào bảng phụ Viết công thức tổng quát:. a a.m  với m  Z, m ≠ 0 b b.m a a:n  với n ƯC(a,b) b b:n. - Khi nào một phân số có thể - Một phân số có thể viết dưới viết dưới dạng một số nguyên. dạng 1 số nguyên nếu có tử chia hết cho mẫu (hoặc tử là bội của Cho ví dụ. - Sau đó GV yêu cầu 3 HS đem mẫu). bài lên bảng và sửa bài của HS - HS nhận xét bài của các bài trên bảng. dưới lớp. Hoạt động 2: Cách rút gọn phân số - Trong bài 12 ta có phân số.  15  3  , - Tiếp thu 25 5. I. Cách rút gọn phân số: Ví dụ 1: Xét phân số. 3 đơn giản hơn phân 5. Hãy rút gọn phân số.. số ban đầu nhưng vẫn bằng nó. - Cách biến đổi như trân gọi là rút - Ghi bài gọn phân số  Bài mới - Tìm hiểu ví dụ 28 Ví dụ 1: Xét phân số . 42. Hãy rút gọn phân số. GV: Vũ Văn Phương. - 144 Lop6.net. Năm học: 2009 - 2010. 28 . 42.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. 28 14  (Chia cả tử và mẫu cho 2) 42 21 14 2 (Chia cả tử và mẫu cho 7)  21 3. - GV ghi cách làm của HS.. Hoặc có thể làm: 28 2 (Chia cả tử và mẫu cho 14)  42 3. 28 14 (Chia cả tử và  mẫu cho 7) 42 21 14 2 (Chia cả tử và  mẫu cho 2) 21 3. Hoặc có thể làm:. (Chia cả tử và mẫu cho 14). 28 2  42 3. - Trên cơ sở nào em làm được - Dựa trên cơ sở: tính chất cơ như vậy? bản của phân số. - Vậy để rút gọn phân số ta phải - Để rút gọn phân số ta phải chia Ví dụ 2: Rút gọn phân số làm như thế nào? cả tử và mẫu của phân số cho  10 một ước chung khác 1 của 18  10 (Chia cả tử và chúng.  10  5 (Chia cả tử và - Ví dụ 2: Rút gọn phân số 18.  10  5  18 9. mẫu cho 2). - Yêu cầu HS làm ?1: Rút gọn các phân số sau: HS làm ?1 5 18  5  5:5 1 a) b)   a) 10 19 c) 57. 18. . 9. mẫu cho 2).  33  36 d)  12. 10 10 : 5 2 18  18  18 : 3  6    b)  33 33 33 : 3 11 - Cho 4 HS lên bảng làm 19 19 : 19 1   c) 57 57 : 19 3  36 36 36 : 12 3    3 - Qua các ví dụ và bài tập trên, d)  12 12 12 : 12 1. * Quy tắc rút gọn phân số: (Học SGK tr.12). hãy nêu cách rút gọn phân số?. - Nêu quy tắc Hoạt động 3: Thế nào là phân số tối giản - Ở các bài tập trên, tại sao ta - Vì các phân số này không rút 1  6 1 gọn được nữa. ; ; ? dừng lại ở phân số 2. 11 3. - Hãy tìm ước chung của tử và mẫu của mỗi phân số? - Các phân số trên là các phân số tối giản. Vậy thế nào là phân số tối giản? - GV yêu cầu HS làm ?2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau? 3  1  4 9 14 ; ; ; ; 6 4 12 16 63. - Ước chung của tử và mẫu của mỗi phân số chỉ là  1. - Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và (-1) ?2 Phân số tối giản: 1 9 ; 4 16. Các phân số còn lại không phải - Làm thế nào để đưa một phân số là phân số tối giản vỉ còn có thể chưa tối giản về dạng phân số tối rút gọn được.  4 1 giản?  VD: - Từ ví dụ ta rút ra các chú ý sau: 12 3 Hoạt động 4: Củng cố - HS hoạt động nhóm bài 15 và 17a, b tr.15 SGK Hoạt động 5: Dặn dò + Học bài trong SGK và trong vở ghi + BTVN: 16, 17 (c,e), 18, 19, 20 tr.15 SGK + 25, 26 tr.7 SBT IV. Rút kinh nghiệm: GV: Vũ Văn Phương. - 145 Lop6.net. II. Thế nàp là phân số tối giản? Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và (-1) ?2 Phân số tối giản: 1 9 ; 4 16. * Nhận xét: (SGK trang 14) * Chú ý: (SGK trang 14). Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. Tuần 24 Tiết 74. Ngày soạn: 01/02/10 Ngày dạy: 02/02/10. LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15’ I. Mục tiêu: * Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học. * Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi rút gọn phân số, cò ý thức viết phân số ở dạng tối giản, phát triển tư duy HS. II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập. * HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài) 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV ghi đề kiểm tra lên bảng - 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi và phụ: làm bài tập, HS dướp lớp làm bài tập vào bảng phụ 21 3 - HS1: Làm bài 34 tr.8 SBT  HS 1: Rút gọn: tìm tất cả các phân số bằng phân 28 4. Ghi bảng. 21 và có mẫu là số tự nhiên Nhân cả tử và mẫu của 3 với 2; 28 4 nhỏ hơn 19. 3 6 9 12 3; 4 ta được:    - Tại sao không nhân với 5? 6 8 12 16. số. Không nhân với các số nguyên âm? - HS 2: Làm bài 31 tr.7 SBT - Sau đó GV yêu cầu 3 HS đem bài lên bảng và sửa bài của HS dưới lớp. - Cho HS nhận xét. HS 2: Lượng nước cần phải bơm tiếp cho đầy bể là: 5000 lít – 3500 lít = 1500 lít Vậy lượng nước cần bơm tiếp bằng:. 1500 3  của bể. 5000 10. - HS nhận xét bài của các bài trên bảng. Hoạt động 2: Luyện tập - Bài 25 tr.16 SGK. - Tìm hiểu đề Bài 25 tr.16 SGK 15 5 - Suy nghĩ làm bài Rút gọn: = B1 ta rút gọn phân số. 39 13 mà tử và mẫu số là các số tự B2 Nhân cả tử và mẫu của phân 5 10 15 20 25 30 35       số với cùng một số tự nhiên sao 13 26 39 52 65 78 91 nhiên có hai chữ số. cho tử và mẫu của nó là các số tự - B1 ta làm gì? nhiên có hai chữ số. - B2 ta làm gì ? 15 - Viết tất cả các phân số bằng 39. - Có 6 phân số từ. - Có bao nhiêu phân số thỏa mãn thỏa mãn đề bài. đề bài? GV: Vũ Văn Phương. - 146 Lop6.net. 10 35 đến là 26 91. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. Bài 26 tr.16 SGK Bài 26 tr.16 SGK 3 - Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu - HS: đoạn thẳng AB gồm 12 đơn CD = .12 = 9 (đơn vị độ đơn vị độ dài? vị độ dài. 4 3 3 dài) - CD  AB . Vậy CD dài bao CD = .12 = 9 (đơn vị độ dài) 5 .12 = 10 (đvị độ dài) 6 1 GH = .12 = 6 (đvị độ dài) 2 5 IK = .12 = 15 (đvị độ dài) 4. 4. 4 5 nhiêi đơn vị độ dài? Vẽ hình. EF = .12 = 10 (đvị độ dài) Tương tự tính độ dài của EF, GH, 6 IK. Vẽ các đoạn thẳng. 1 GH = .12 = 6 (đvị độ dài) 2 Bài 24 tr.16 SGK 5 IK = .12 = 15 (đvị độ dài) Tìm các số nguyên x và y biết 4 3 y  36   x 35 84  36  3   36 84 7 - Hãy rút gọn phân số 84 3 3 3.7  x  7 3 y 3  - Vậy ta có:  x 7 3 x 35 7. EF =. Bài 24 tr.16 SGK  36  3  84 7 3 3 3.7  x  7 x 7 3 y 3 35.(3) y 3 35.(3) Tính x? Tính y?  y  15  y  15 35 7 7 35 7 7 Bài 23 tr.16 SGK Bài 23 tr.16 SGK Cho tập hợp A = {0; -3; 5} n - Tử số n có thể nhận 0; -3; 5, - Tử số n có thể nhận 0; -3; 5, Viết tập hợp B các phân số mẫu số có thể là -3; 5. m mẫu số có thể là -3; 5. - Ta lập được các phân số: mà m,n  A (nếu có 2 phân số - Ta lập được các phân số: 0 0 3 3 5 5 0 0 3 3 5 5 bằng nhau thì chỉ viết 1 lần) ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 - Trong các số -3; 5; 0 ta có thể 0  3 5 5 0  3 5 5 lấp được những phân số nào? B ; ; ;  B ; ; ;  5 5  3 5 5 5  3 5 Viết tập hợp B. Hoạt động 3: KIỂM TRA 15’ Câu 1: Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây: Câu 2: Rút gọn các phân số sau: a). 63 81. b). 27 180. c). 9 15 3 12 5 60 ; ; ; ; ; 33 9 11 19 3 95. 36 84. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:. 9 3 15 5 12 60  ;  ;  (4 đ) 33 11 9 3 19 95 27 : 9 3 63 (63) : 9 7 27   Câu 2: a) = , (2đ) b) = ,(2đ) 81 81: 9 9 180 (180) : 9 20. Câu 1:. c). 36 (36) :12 3  = (2đ) 84 84 :12 7. Hoạt động 4: Dặn dò + Ôn tập tính chất cơ bản của phân số, cách tìm BCNN của hai hay nhiều số để tiết sau học bài “Quy đồng mẫu nhiều phân số”. + BTVN: 33, 35, 37, 38, 40 tr.8,9 SBT Điểm dưới TB Điểm trên TB Lớp Sĩ Số <3 3 - <5 5 - <8 8 -10 SL % SL % SL % SL % 6A1 IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 147 Lop6.net. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. Tuần 24 Tiết 75. Ngày soạn: 01/02/10 Ngày dạy: 02/02/10. §5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm bắt được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. * Kỹ năng: Có kỹ năng quy đồng mẫu của các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số) * Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi quy đồng mẫu nhiều phân số, HS có ý thức làm việc theo quy trình, có thói quen tự học. II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản và các bài tập. * HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, ôn tập kiến thức từ đầu chương. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài) 3. Bài mới: HĐ của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. HĐ của trò. Ghi bảng. - GV ghi đề kiểm tra lên bảng phụ: - HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập, HS Kiểm tra các phép rút gọn sau đúng hay sai? dướp lớp làm bài tập vào bảng phụ Nếu sai sửa lại. Kết P. Sửa lại quả pháp K Sửa Bài làm PP 16 16 : 16 1 Q lại   Đúng Sai 16 16 1 64 64 : 16 4   1) 12 12 : 3 4 64 6 4 4   Sai Sai 12 12 1 21 21 : 3 7   2) 21 2 1 1 Đúng Đúng 3.21 3 .21 3   3) 13  7.13 13(1  7) 14.3 14.3 2  8 Sai Sai 13 13 4) 13  7.13 13  7.13   91 13 13. - HS nhận xét bài của các bài trên bảng.. - Sau đó GV yêu cầu 3 HS đem bài lên bảng và sửa bài của HS dưới lớp. Hoạt động 2: Quy đồng mẫu hai phân số 3 3.7 21 - Quy đồng mẫu của các phân số là  - HS:  một trong các ứng dụng các tính 4 4.7 28 chất cơ bản của phân số. Cho hai 5 5.4 20 5 3 phân số: và 7 4. - Dựa vào kiến thức đã học ở tiểu học, hãy quy đồng mẫu 2 phân số . GV: Vũ Văn Phương. 7. . 7.4. . 28. I. Quy đồng mẫu hai phân số: Ví dụ: Quy đồng mẫu của hai phân số sau:. - Quy đồng mẫu các phân số là biến a) 5 và 3 7 4 đổi các phân số đã cho thành các  5 phân số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng một mẫu. 8 - 148 Lop6.net. b). Năm học: 2009 - 2010. 3 và 5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. - Vậy quy đồng mẫu của hai phân - Mẫu chung của các phân số là số nghĩa là làm gì? bội chung của các mẫu ban đầu. - Mẫu chung của các phân số quan  3  3.8  24   hệ như thế nào với mẫu của các 5 5.8 40 phân số ban đầu?  5  5.5  25 - Tương tự, hãy quy đồng mẩu của 8  8.5  40 3 5 - HS làm ?1 vào bảng phụ, sau hai phân số sau: và 5 8 đó GV yêu cầu 5 HS đem bảng phụ lên chấm điểm. - Yêu cầu HS làm ?1: Điền số  3  3.16  48   thích hợp vào ô vuông: 5 5.16 80 - GV sửa bài làm, nhận xét, cho  5  5.10  50   điểm HS. 8 8.10 80 - Cơ sở của việc quy đồng mẫu các  3  3.24  72 phân số là gì?   5 5 . 24 120 - GV rút ra nhận xét: khi quy đồng  5  5 . 15  75 mẫu các phân số, mẫu chung phải   8.15 120 là bội chung của các mẫu số. Để 8 Cơ sở của việc quy đồng mẫu đơn giản người ta thường lấy mẫu các phân số là tính chất cơ bản chung là BCNN của các mẫu. của phân số Hoạt động 3: Quy đồng mẫu nhiều phân số - Quy đồng mẫu của các phân số Mẫu số chung nên lấy BCNN sau (2; 5; 3; 8) 1 3 2 5 ; ; ; 2 5 3 8. 22 33 55.      3 82 . => BCNN(2;3;5;8) - Ở đây ta nên lấy mẫu số chung là gì? - Tìm BCNN (2; 3; 5; 8) - Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu =120 120 : 50 = 24 bằng cách lấy mẫu chung chia lần 120 : 2 = 60; 120 : 3 = 40; 120 : 8 = 15 lượt cho từng mẫu. - Nêu các bước làm để quy đồng - Nhân tử và mẫu của phân số mẫu số nhiều phân số có mẫu 1 với 60. Tương tự với các 2 dương dựa vào ví dụ trên. - GV đưa quy tắc “Quy đồng mẫu phân số còn lại. HS phát biểu quy tắc “Quy của nhiều phân số” đồng mẫu của nhiều phân số” - Yêu cầu HS làm ?2 Hoạt động 4: Củng cố  21 - Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều Phân số chưa tối giản phân số có mẫu dương. 56 - Yêu cầu HS làm bài 28 tr.19 SGK  21  3  - Trước khi quy đồng phải nhận xét 56 8 các phân số đã tối giản chưa? Hoạt động 5: Dặn dò: + Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số. + Học thuộc quy tắc quy đồng quy đồng mẫu nhiều phân số. + BTVN: 29, 30, 31 tr.19 SGK + 41, 42, 43 tr.9 (SBT) IV. Rút kinh nghiệm: GV: Vũ Văn Phương. - 149 Lop6.net. Giải: a). b). 3 3.7 21   4 4.7 28 5 5.4 20   7 7.4 28  3  3.8  24   5 5.8 40  5  5.5  25   8 8.5 40. * Nhận xét: Khi quy đồng mẫu các phân số, mẫu chung phải là bội chung của các mẫu số. Để đơn giản người ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu.. II. Quy đồng mẫu nhiều phân số: Ví dụ: Quy đồng mẫu của các phân số sau 1 3 2 5 ; ; ; 2 5 3 8. Giải: MC = BCNN(2;3;5;8) =120 QĐ:. 60  72 80  75 ; ; ; 120 120 120 120. * Quy tắc: (Học SGK/18). Bài 28 tr.19 SGK. 3 5 3 ; ; 16 24 8  9 10  18 ; ; QĐ: 48 48 48. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. Tuần 24 Tiết 76. Ngày soạn: 02/02/10 Ngày dạy: 03/02/10. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: * Kiến thức: Rèn Luyện cho HS kỹ năng quy đồng mẫu của nhiều phân số theo ba bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng). * Kỹ năng: Học sinh kết hợp quy đồng mẫu số với rút gọn phân số, quy đồng mẫu số với so sánh phân số. * Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác, làm việc theo trình tự. II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. * HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài) 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ . - GV ghi đề kiểm tra lên bảng phụ: - 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng và làm bài tập, HS dướp lớp làm bài tập vào bảng phụ mẫu nhiều phân số dương. - Là bài tập 30c tr.19 SGK: HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số dương. Quy đồng mẫu các phân số: 3 13 9 Bài 30c tr.19 SGK: ; ; 30 = 2. 3. 5 60 = 22. 3. 5 30 60 40 40 = 23. 5 MC = 23. 3. 5 = 120 3 13 9 - HS2 Làm bài 42 tr.9 SBT ; ; Viết các phân số sau dưới dạng 30 60 40 <4> <2> <3> phân số có mẫu là 36 - Sau đó GV yêu cầu 3 HS đem bài Quy đồng mẫu: 7.4 28 13 13.2 26 lên bảng và sửa bài của HS dưới 7    ;  lớp. 30 30.4 120 60 60.2 120 - Lưu lại hai bài trên góc bảng. 9 9.4 27 40. . 40.2. . 120. - Nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập - Bài 32 tr.19 SGK Quy đồng mẫu các phân số sau: 4 8 10 ; ; a) 7 9 21. - GV làm việc cùng HS để củng cố lại các bước quy đồng mẫu. Nên đưa ra cách nhận xét khác để GV: Vũ Văn Phương. + 7 và 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau. BCNN(7, 9) = 63 mà 63  21 => MC = 63 4 8 10 ; ; 7 9 21 <9>. <7>. <3>. - 150 Lop6.net. Bài 32 tr.19 SGK a). 4 8 10 ; ; 7 9 21. MC = 63. 4 8 10 ; ; 7 9 21 <9>. <7>. <3>. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Rô Men. tìm mẫu chung? - Nêu nhận xét về hai mẫu: 7 và 9? - BCNN (7,9) là bao nhiêu ? + 63 có chia hết cho 31 không? + Vậy nên lấy mẫu chung là bao nhiêu? Yêu cầu 1 HS lên bảng làm tiếp bài tập 5 7 và 3 2 2 .3 2 .11 6 27 3 ; ; c) 35 180 28. b). GA: Số Học 6 36 56 30 ; ; 63 63 63 5 7 HS dưới lớp làm bài, yêu cầu 2 b) 2 và 3 HS lên bảng làm câu b, c 2 .3 2 .11. =>. 36 56 30 ; ; 63 63 63. b) MSC: 22. 3. 11 = 264 110 21 ; 264 264. MC = 22. 5. 7 = 140 =>. 6 27 3 ; ; 35 180 28. 5 6 15 ; ; => 30 30 30. Bài 45 tr.9 SBT So sánh các phân số sau rồi nêu - HS hoạt động nhóm nhận xét: 12 12.101 1212    12 1212  23 23.101 2323 a) và  34 34.101 3434    41 41.101 4141 . => Nhận xét: - GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, sau đó GV thu bài của các ab  abab cd cdcd nhóm, và sửa bài ab ab.101 abab - Bài 36 tr.20 SGK   Vì - GV đưa 2 bức ảnh ở trong SGK cd cd .101 cdcd đã được photo phóng to và đề bài Kết quả: lên bảng 1 5  - GV chia lớp thành 4 dãy, HS mỗi N: 2   10  dãy bàn xác định phân số ứng với 2 chữ cái theo yêu cầu của đề bài - Sau đó GV gọi mỗi dãy bàn 1 em ln bảng điền vào ô chữ Hoạt động 3: Dặn dò: + BTVN: 77 tr.89 SGK + 113  117 (SBT) IV. Rút kinh nghiệm: GV: Vũ Văn Phương. MSC: 22. 3. 11 = 264. 110 21 ; 264 264 c) 35 = 5.7; 20 = 22.5; 28 = 22. 6 27 3 ; ; c) 7 35 180 28. =>. <4> <7> <5> GV lưu ý HS trước khi quy đồng mẫu cần biến đổi phân số về tối 24 21 15 ; ; => giản và có mẫu dương. 140 140 140 HS dưới lớp làm bài vào vở Bài 35 tr.20 SGK 1 HS lên bảng rút gọn phân số: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân 1 1 1 ; ; => số sau: 6 5 2 15 120 75 Một HS khác tiếp tục quy đồng ; ; 90 600 150 mẫu: GV yêu cầu HS MC: 30 - Rút gọn phân số. Tìm thừa số phụ rồi quy đồng - Quy đồng mẫu số mẫu:. 23 2323 3434 34 b) và 4141 41. =>. - 151 Lop6.net. =>. 35 = 5.7; 20 = 22.5; 28 = 22. 7 MC = 22. 5. 7 = 140 =>. 6 27 3 ; ; 35 180 28 <4>. =>. <7>. <5>. 24 21 15 ; ; 140 140 140. Bài 35 tr.20 SGK:. 15 120 75 ; ; 90 600 150 1 1 1 ; ; Rút gọn: => 6 5 2. MC: 30 Tìm thừa số phụ rồi quy đồng mẫu: =>. 5 6 15 ; ; 30 30 30. Bài 45 tr.9 SBT 12 12.101 1212     23 23.101 2323  34 34.101 3434    41 41.101 4141 . => Nhận xét: ab cd. . abab. cdcd ab ab.101 abab   Vì cd cd .101 cdcd. Bài 36 tr.20 SGK. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. Tuần 25 Tiết 78. Ngày soạn: 21/02/10 Ngày dạy: 23/02/10. § 7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu * Kỹ năng: Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng * Thái độ: HS có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trườc khi cộng) II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ * HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV ghi đề kiểm tra lên bảng phụ: 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi và - Muốn so sánh hai phân số ta làm làm bài tập, HS dướp lớp làm bài tập vào bảng phụ thế nào? Làm bài tập 41 tr.24 SGK HS: Muốn so sánh hai phân số - Quy tắc cộng hai phân số đã học ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so ở tiểu học. Cho vi dụ. - GV ghi ra góc bảng dạng TQ phát sánh các tử với nhau. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. biểu của học sinh. a b ab HS làm bài tập 41 tr.24 SGK   (a, b, m  N; m  0) HS nhận xét bài của các bài trên m m m bảng. a c ad bc ad  bc     - Muốn cộng hai phân số có b d bd bc bd (a, b, c, d  N; b, d  0) cùng mẫu số ta cộng 2 tử với - Quy tắc trên vẫn được áp dụng nhau còn giữ nguyên mẫu số. đối với các phân số có tử và mẫu là - Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta viết hai phân số có các số nguyên.  Bài mới Sau đó GV yêu cầu 3 HS đem bài cùng mẫu, rồi cộng hai tử số giữ lên bảng và sửa bài của HS dưới nguyên mẫu số. Vídụ: lớp. 2 4 24 6 Lưu lại hai bài trên góc bảng.    5 5 5 5 1 3 2 3 23 5      2 4 4 4 4 4. Hoạt động 2: Cộng hai phân số cùng mẫu - GV yêu cầu HS ghi lại ví dụ trên - Thực hiện I. Cộng hai phân số bảng. HS đưa ra quy tắc: cùng mẫu: a c ac - Yêu cầu HS lấy thêm một số ví Muốn cộng hai phân số có cùng   dụ cộng hai phân số có tử và mẫu mẫu, ta giữ nguyên mẫu, cộng b b b là các số nguyên âm. tư( 3 5 8 - Từ các ví dụ trên, hãy đưa ra quy HS1:    1 tắc cộng hai phân số cùng mẫu 8 8 8 GV: Vũ Văn Phương. - 152 Lop6.net. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. 1 4 1  (4) 3 - Viết dạng tổng quát   HS2:  - GV yêu cầu HS là ?1, 3 HS lên 7 7 7 7 bảng làm 6 14  HS3: - Nhận xét hai phân số này có gì 18 21 khác các phân số trên? - Hai phân số này chưa cùng - Trước khi cộng ta phải làm gì? mẫu. - Từ đó, rút ra chú ý gì? - Trước khi cộng hai phân số ta GV sửa bài làm của của HS phải rút gọn hai phân số này Hoạt động 3: Cộng hai phân số khác mẫu - Muốn cộng hai phân số không - Ta phải quy đồng các phân số. cùng mẫu ta làm thế nào? - HS phát biểu lại quy tắc qui - GV ghi tóm tắt các bước qui đồng đồng mẫu các phân số. 2 3 14 15 mẫu của các phân số.. - GV cho ví dụ:. 2 3  5 7. 3 5 8   1 8 8 8 1 4 1  (4) 3    7 7 7 7 6 14 1 2 1     18 21 3 3 3. II. Cộng hai phân số khác mẫu: Ví dụ:. 7 35 35 14  (15) 1   35 35. 2 3 14 15    5 7 35 35 14  (15) 1   35 35. HS1:. ?3 a). 5. - GV cho HS cả lớp làm ?3 sau đó gọi 3 HS lên bảng làm. ?1. . . . 2 4 10 4    3 15 15 15 a) 10  4 6 2    15 15 5. 2 4 10 4    3 15 15 15 10  4 6 2    15 15 5. b). 11 9 11 9 22 27      15 10 15 10 30 30 22  (27) 5 1    30 30 6 1 1 1 21 20 c)  3   3    7 7 7 7 7 - Qua các ví dụ trên em hãy nêu. quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu số. - HV gọi vài HS phát biểu lại quy tắc Hoạt động 4: Củng cố GV đưa bảng trắc nghiệm ghi bài 46 tr.27 Cho x =. b). 11 9 11 9 22 27      15 10 15 10 30 30 22  (27) 5 1    30 30 6. c). 1 1 1 21 20 3 3   7 7 7 7 7. * Quy tắc: Học SGK tr.26. 1 2 1  . Hỏi giá trị của x HS chọn 2 3 6. là số nào trong các số sau: (hãy Yêu cầu HS giải thích tại sao 1 đánh dấu vào giá trị mà em chọn) chọn giá trị x là 1 1 1 1 7 6 ; b) ; c) a) ; d) e) 5. 5. 6. 6. 6. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà + Học sinh học thuộc quy tắc cộng phân số. + Chú ý rút gọn phân số (nếu có thể) trước khi làm hoặc kết quả. + BTVN: 43, 45 tr.26 SGK + Bài 58  61, 63 tr.12 (SBT) IV. Rút kinh nghiệm: GV: Vũ Văn Phương. - 153 Lop6.net. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. Tuaàn 25 Tieát 77. Ngày soạn: 21/02/10 Ngaøy daïy: 23/02/10. §6. SO SAÙNH PHAÂN SOÁ I. Muïc tieâu: * Kiến thức: HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số. * Kyõ naêng: Hoïc sinh hieåu theá naøo laø phaân soá toái giaûn vaø bieát caùch ñöa phaân soá veà daïng toái giản. Học sinh bước đầu có kỹ năn rút gọn phân số. * Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi rút gọn phân số, cò ý thức viết phân số ở dạng tối giản. II. Chuaån bò: * GV: Phaán maøu, baûng phuï ghi saün quy taéc ruùt goïn phaân soá, ñònh nghóa phaân soá toái giaûn vaø caùc baøi taäp. * HS: Chuaån bò baûng nhoùm, buùt vieát III. Tieán trình baøi daïy: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi baûng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút). Nêu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số Hs phát biểu qui tắc qui với mẫu số dương ? đồng mẫu nhiều phân số Rút gọn rồi qui đồng mẫu các phân số với mẫu số dương. Và qui 9 20 đồng mẫu các phân số. sau: HS 1: ; HS2:. 9 1 1.5 5    27 3 3.5 15 20 4 4.3 12    25 5 5.3 15. 27 25 120 15 14 ; ;  160 75  40. Hoạt động 2: So sánh hai phân số cùng mẫu (10 phút) - Với các phân số có cùng mẫu, tử và Phân số nào có tử lớn hơn mẫu đều là số tự nhiên thì ta so sánh như thì lớn hơn theá naøo? HS so saùnh hai phaân soá: - So saùnh hai phaân soá sau:. 5 12 vaø 15 15. 5 12 < 15 15. Đối với hai phân số có tử và mẫu là những số nguyên thì ta cũng có qui tắc :” Trong hai phaân soá coù cuøng moät maãu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hôn.” HS so saùnh caùc phaân soá. 3 1 GV ñöa ra hai ví duï: < 3 1 4 4 So saùnh : vaø 5 1 4 4 < 5 1 8 8 vaø 8. Yeâu caàu Hs laøm ?1 GV: Vũ Văn Phương. 1) So saùnh hai phaân soá cuøng maãu Qui taéc:” Trong hai phaân soá coù cuøng moät maãu döông, phaân soá nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.” Ví duï: 3 1 < 4 4 5 1 < 8 8. 8. - 154 Lop6.net. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Rô Men. GA: Số Học 6. Hoạt động 3: So sánh hai phân số không cùng mẫu. (15 ph) So saùnh hai phaân soá sau:.  10 6 vaø 15 15. Haõy ruùt goïn caùc phaân soá treân ? Roài so sánh các phân số đã rút gọn . Giải thích taïi sao ?. Vậy để so sánh hai phân số không cùng maãu ta phaûi laøm gì ? Muốn làm được như vậy thì ta phải làm gì? GV yeâu caàu HS laøm ?2 GV yeâu caàu HS neâu qui taéc: GV yeâu caàu HS laøm ?3 GV yeâu caàu HS neâu nhaän xeùt (Trong SGK)  Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.  Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số döông.  Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khaùc daáu thì nhoû hôn 0.  Phaân soá nhoû hôn 0 goïi laø phaân soá aâm.  10 6 < 15 15  10 2 6 2 = ; = 15 3 15 5 2 2  10 6 < vì < 3 5 15 15. HS so saùnh :. Ta phaûi ñöa chuùng veà hai phaân soá coù cuøng maãu. Bằng cách qui đồng mẫu caùc phaân soá HS laøm baøi taäp vaø ruùt ra nhaän xeùt .. 2. So saùnh hai phaân soá khoâng cuøng maãu  10 6 < 15 15  10 2 Maø: = ; 15 3 6 2 = 15 5 2 2  < 3 5. a) Ví duï :. b) Qui taéc : (SGK) c) Nhaän xeùt: (SGK). Hoạt động 4: Củng cố (12 phút) GV yeâu caàu HS laøm baøi taäp: Baøi 37/ SGK. Baøi 37/ SGK. a>.  11 ... ... ...  7     13 13 13 13 13  1 ... ...  1    b> 3 36 18 4. a>. Baøi taäp 39 / SGK GV yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài tập. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 phút) + Học bài trong SGK và trong vở ghi + BTVN: 38; 40; 41 / SGK 51; 54 / SBT. Baøi 39 / SGK Môn bóng đá được ưa thích nhất..  11  10  9  8  7     13 13 13 13 13  1 .  11  5  1    b> 3 36 18 4. IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Vũ Văn Phương. - 155 Lop6.net. Năm học: 2009 - 2010.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×