Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài 2. Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.32 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần: 01</b></i> <i><b>Ngày soạn: 04/9/2017</b></i>
<i><b>Tiết: 02</b></i> <i><b> Ngày dạy: 09/9/2017</b></i>


<b>Bài 2: ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN – ĐIỊNH LUẬT ÔM</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nhận biết được đơn vị điện trở và vận dụng được cơng thức tính điện trở để giải BT.
- Phát biểu và viết biểu thức của định luật Ơm.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng ĐL ơm để giải một số dạng bài tập đơn giản.</b>
<b>3.Thái độ: Tích cực học tập , u thích mơn học.</b>


<b>4. Hình thành năng lực cho học sinh: Rèn luyện năng lực tự học, hợp tác và giải quyết vấn đề.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ TÀI LIỆU, PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b>1. Giáo viên: Bảng thương số U/I. Các loại điện trở</b>


<b>2. Học sinh: Máy tính bỏ túi, bảng tính U/I theo kết quả của bảng 1 và bảng 2.</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH:</b>


<b>1. Hoạt động dẫn dắt vào bài: (1 phút)</b>
- GV đặt vấn đề vào bài như ở SGK
+ HS suy nghĩ.


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức: (32 phút)</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm điện trở (22 phút)</b>



<b>Mục tiêu: Nhận biết được đơn vị điện trở và vận dụng được cơng thức tính điện trở để giải bài tập</b>
GV: Treo bảng đã chuẩn bị sẵn


- Hướng dẫn h/s tính thương số U/I đối với
mỗi dây dẫn ?


HS: Hoạt động các nhân trả lời câu C1


- GV: Yêu cầu h/s hoàn thành kết quả vào
bảng


HS: Điền kết quả vào bảng


- GV: Yêu cầu h/s nhận xét giá trị thương số
U/I đối với mỗi dây dẫn


- HS: Nhận xét


GV: - Thông báo khái niệm điện trở


- Tính điện trở của dây dẫn bằng CT nào?
HS: Trả lời


GV: Khi tăng U lên 2 lần thì R tăng lên mấy
lần ?


HS: Trả lời R khơng đổi vì ...
HS: Đổi đơn vị



GV: Hãy nêu ý nghĩa của điện trở ?
HS: Trả lời


<b>I. Điện trở của dây dẫn. </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Xác định thương số U/I đối với mỗi dây dẫn</b></i>
<i>C1: Bảng 1 (Dây dẫn 1)</i>


Kq đo
Lần đo


Hiệu
điện thế


(V)


Cường độ
dòng điện


(A)


Thương số
U/I


1 1.5 0.3 <i><b>5</b></i>


2 3 0.6 <i><b>5</b></i>


3 4.5 0.9 <i><b>5</b></i>



- Bảng 2: (Dây dẫn 2)


C1: Đối với mỗi dây dẫn như nhau thì thương


số U/I khơng đổi.


C2: Đối với các dây dẫn khác nhau thì thương


số U/I khác nhau.
<i> <b>2. Điện trở</b></i>


a. Trị số R= U/I được gọi là điện trở của dây
dẫn.


b. Kí hiệu điện trở:
hoặc


c. Đơn vị điện trở là ôm (KH: Ω)
1 Ω = 1V/1A


- Ngoài ra: kilôôm (KΩ): 1KΩ =1000 Ω
Mêgaôm (MΩ) 1MΩ = 1.000.000 Ω


d. Ý nghĩa: Điện trở biểu thị mức độ cản trở dịng
điện ít hay nhiều của dây dẫn.


Kq đo
Lần đo


Hiệu


điện thế


(V)


Cường độ
dòng điện


(A)


Thương số
U/I


1 2.0 0.1 <i><b>20</b></i>


2 2.5 0.125 <i><b>20</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>



...
...
...
...


<b>Hoạt động 2: Phát biểu và viết biểu thức của ĐL Ôm(10 phút)</b>
<b>Mục tiêu: Phát biểu và viết được biểu thức của định luật Ơm.</b>
- GV: Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn


được tính theo CT nào ?


- HS: Dựa vào CT điện trở, trả lời



- GV: Hãy giải thích ý nghĩa của các đlượng
- HS: Giải thích ý nghĩa, đơn vị.


- GV: Hãy phát biểu hệ thức bằng lời ?
- HS: Trả lời


- GV: Yêu cầu h/s phát biểu ĐL ?
- HS: Phát biểu ĐL


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>



...
...
...
...


<b>II. Định luật Ôm.</b>


<b> </b><i><b>1. Hệ thức của định luật </b></i>
<b> </b> <i>R</i>


<i>U</i>
<i>I</i> 


Trong đó: U là hđt đo bằng vơn (V)
I là cường độ dòng điện (A)
R là điện trở của dây dẫn (Ω)
<i><b> 2. Phát biểu định luật</b></i>



Cđdđ chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hđt đặt vào
hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.


<b>3. Hoạt động luyện tập cũng cố kiến thức (2 phút)</b>


- Gọi 2 HS đọc lại phần ghi nhớ và có thể em chưa biết.


- GV có thể đặt câu hỏi để Hs trả lời các nội dung của bài học.
<b>4. Hoạt động vận dụng </b>


<b>Hoạt động 3: Vận dụng (10 phút)</b>


<b>Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức ĐL ôm để giải một số dạng bài tập đơn giản </b>
- GV yêu cầu hs đọc câu C3 cho các nhóm


thảo luận và đại diện 1 nhóm lên bảng tóm
tắt.


- GV cho đại diện hai nhóm lên bảng giải bài
tập.


+ Hs Quan sát và đưa ra nhận xét
- GV yêu cầu hs thảo luận câu C4.


+ Hs thảo luận cử đại diện nhóm trả lời,
nhận xét.


<i><b>* Rút kinh nghiệm:</b></i>



...


...
...
...


<b>III. Vận dụng </b>


<b> 5. Hoạt động tìm tịi, mở rộng:</b>
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


...
...
...
...
...


C3: <i><b>Tóm tắt</b></i>


R= 12 Ω
I = 0.5A
Tính
U = ?


<i><b>Bài giải:</b></i>


ADCT: I = U/R à U=I.R
Thay số:


U = 0,5. 12 = 6V


Vậy hđt giữa hai đầu dây tóc


bóng đèn là 6V


C4: <i><b>Tóm tắt</b></i>


R2= 3R1


I1 = ? I2


<i><b>Bài giải:</b></i>


Cường độ dđ chạy qua các dây dẫn
lần lượt là:


I1 = U/R1; I2 = U/R2


Mà: R2= 3R1


à I2 = U/3R1= I1/3 à I1 = 3I2


Cường độ dđ chạy qua dây dẫn 1 lớn hơn dây
dẫn 2 là 3 lần.


</div>

<!--links-->

×