Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 18: Tổng ba góc của một tam giác (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.76 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG HỘI THI GV THCS DẠY GIỎI HUYỆN CAM LÂM Năm học: 2009 - 2010. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HÌNH HỌC 8. Tiết: 47. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. A’. C. B. A. C’. B’. B. AB BC AC = = A’B’ A’C’ B’C’. ABC  A’B’C’ (c-c-c) A. A’. C. AB AC và A = A’ = A’B’ A’C’. ABC  A’B’C’ (c-g-c) E. A’. D. ED // BC. A B. C. B’. C’. B’. C’. A = A’ và B = B’. B. ABC  A’B’C’ (g-g). C. ABC  ADE Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LUYỆN TẬP. Tiết 47: I. Sửa bài tập: Bài 36/79: A. 12,5. B. x. D. C. 28,5. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LUYỆN TẬP. Tiết 47: II. Luyện tập: Bài 38/79: 3. A 2. B. Do đó ABC   EDC. x. Suy ra:. C. 3,5. D. Vì B = D lại ở vị trí so le trong nên AB // DE.. AC BC AB EC = DC = DE. y. 2 x 3  y = 3,5 = 6 E Ta có: x 3  x = 1,75 3,5 = 6. 6. 2 3 y=4 = y 6 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LUYỆN TẬP. Tiết 47: II. Luyện tập: Bài 38/79: A. H. B C.  Từ CAB  CED, có các tỉ số nào bằng nhau? Chứng minh: CA.CD = CB.CE CH CB CK = CD CH AB Chứng minh: CK = DE E.  Chứng minh:. D. K. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LUYỆN TẬP. Tiết 47: II. Luyện tập: Bài 43/80:. a) Viết các cặp tam giác đồng dạng với nhau theo các đỉnh tương ứng.. F E. A. D. B. C. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LUYỆN TẬP. Tiết 47: II. Luyện tập: Bài 43/80:. FE FB EB a) FEB  FDC  FD = FC = DC FE FB EB FEB  DEA  DE = DA = EA. F ?. A. E. 8. ?. B. 12 10. D. FDC  DEA. 7. C. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> LUYỆN TẬP. Tiết 47: II. Luyện tập: Bài 43/80:. FE FB EB a) FEB  FDC  FD = FC = DC FE FB EB 4 FEB  DEA  10 = 7 = 8. F ?. A. E. 8. ?. B. 12 10. D. FDC  DEA. 7. C. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> LUYỆN TẬP. Tiết 47: II. Luyện tập: Bài 43/80: F ?. A. E. 8. b) Ta có EB = AB – AE = 12 – 8 = 4 cm Vì FEB  DEA nên: EF FB EB ED = DA = EA. ?. B. 12 10. D. 7. EF FB 4 1  10 = 7 = 8 = 2 10 C Suy ra: EF = 2 = 5 cm BF =. Lop8.net. 7 = 3,5 cm 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hộp quà may mắn? - Có 4 hộp quà dành cho 4 tổ. - Lần lượt các tổ cử đại diện chọn một hộp quà. - Để nhận được hộp quà, các tổ sẽ trả lời một câu hỏi. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 30 giây.. 1. 2. 3 Lop8.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. a). D. 8. 4 B. b). C. 10. E. 5. F. A E 300. 300. B. C Lop8.net. F. D.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn về nhà - Nắm vững 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - Làm bài 39, 42, 44, 45/80. - Chuẩn bị trước tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG. Hướng dẫn bài 44: a) BDM  CDN: BM = DB CN DC. A. 24. AD là p/g của ABC:. 28 M. B. D N. C. Lop8.net. DB AB = DC AC. b) ABM  ACN: AM = BM AN CN BDM  CDN: BM = DM CN DN.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Buoåi hoïc keát thuùc, xin chaân thaønh caûm ôn quyù Thaày Coâ vaø caùc em !. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hộp quà 1: Hai tam giác sau có đồng dạng không? Vì sao? A D. 8. 6. 4. 3 B. C. 10. E. ABC  DEF (c-c-c). Lop8.net. 5. F.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hộp quà 2: Hai tam giác sau có đồng dạng không? Vì sao? A E. 600. 300. 300. B. C. F. ABC  DEF (g-g). Lop8.net. D.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hộp quà 3: Hai tam giác trong hình có đồng dạng không? Vì sao? A 8 15. 6 E. 20. D. B. C AED  ABC (c-g-c). (Vì có Â: chung; AE = AD ) AC Lop8.net AB.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hộp quà 4: Hai Hai tam tam giác giác cân cân có có một một cặp cặp góc góc ởbằng đỉnhnhau (hoặcthì ở đáy) bằng đồng nhaudạng thì đồng với nhau. dạng với nhau.. Đ. S. 400. 1000. 400. 400. Lop8.net. 700. 700.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×