Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Tuần 1. Thư gửi các học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.34 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1: Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2015</b>
<b>TOÁN</b>


<b> </b>

<b> ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>:


- Luyện đọc, viết phân số, viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số . Biết cách viết thương hai
số tự nhiên khác 0.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng đọc, viết phân số thành thạo.


<b>3. Thái độ:</b>


- Rèn tính cẩn thận, chính xác


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


-<b> GV :</b> Phiếu học tập, các tấm bìa.
- <b>HS</b> : SGK toán.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’
1’
15’



<b>1. KT bài cũ.</b>
<b>2. Bài mới.</b>


a.Giới thiệu bài.
b. Giảng bài.
* Hoạt động 1:
Ôn tập đọc, viết
phân số


*Hoạt động 2:
Viết mỗi số tự
nhiên dưới dạng
phân số. Cách
viết thương hai
số tự nhiên khác
0


- Kiểm tra đồ dùng của HS
- Giới thiệu bài trực tiếp
- Tổ chức cho HS ôn tập.
- Yêu cầu từng HS quan sát
từng tấm bìa và nêu:


<b></b> Tên gọi phân số
<b></b> Viết phân số
<b></b> Đọc phân số


- GV theo dõi nhắc nhở HS
- Yêu cầu HS viết phép chia


sau đây dưới dạng phân số:
2:3 ; 4:5 ; 12:10


- Phân số tạo thành cịn gọi là
gì của phép chia 2:3?


- GV chốt lại chú ý 1 (SGK)
- Yêu cầu HS viết thành phân
số với các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65.
- Mọi số tự nhiên viết thành
phân số có mẫu số là gì?
- Yêu cầu HS viết thành phân
số với số 1.


- Số 1 viết thành phân số có


-HS nghe


- Vài HS nhắc lại cách đọc
- Làm tương tự với ba tấm bìa cịn
lại


- Vài HS đọc các phân số vừa
hình thành


- Từng HS thực hiện với các
phân số: <sub>3</sub>2<i>;</i> 5


10<i>;</i>
3


4<i>;</i>


40
100


- Phân số <sub>3</sub>2 là kết quả của
phép chia 2:3.


- Từng học sinh viết phân số:


4


5 là kết quả của 4:5
12


10 là kết quả của 12:10


- ... mẫu số là 1
- (ghi bảng) 4<sub>1</sub><i>;</i>15


1 <i>;</i>
14


1


- Từng HS viết phân số:


1
1<i>;</i>



9
9<i>;</i>


17
17 <i>;</i>.. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

18’


3’


<b>3. Luyện tập.</b>


<b>4. Củng cố - </b>
<b>dặn dò</b>


đặc điểm như thế nào?


- Yêu cầu HS viết thành phân
số với số 0.


- Số 0 viết thành phân số,
phân số có đặc điểm gì? (ghi
bảng)


- Hướng học sinh làm bài tập
- YCHS làm vào vở bài tập.
- Từng HS lên bảng chữa bài
- GVcùng HS nhận xét


- GV nhận xét giờ học



- Nhắc HS chuẩn bị: Ôn tập
“Tính chất cơ bản của phân
số”.


- Nêu VD: 4<sub>4</sub><i>;</i>5


5<i>;</i>
12
12


- Từng học sinh viết phân số:


0
9<i>;</i>


0
5<i>;</i>


0
45 ;...


Bài 1:


a. Năm phần bảy; hai lăm phần một
trăm; chín mốt phần ba tám…..
b. Tử số là năm; mẫu số là bảy…..
Bài 2: 3<sub>5</sub><i>;</i>75


100 <i>;</i>


9
17


Bài 3: 32<sub>1</sub> <i>;</i>105


1 <i>;</i>
1000


1


Bài 4: 1 = 6<sub>6</sub><i>;</i>0=0
5


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>





<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- HS nắm được nội dung bài học: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn


<b>2. Kĩ năng: </b>


<b>- </b>Rèn kĩ năngđọc trơi chảy tồn bài.


- Đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Học thuộc lòng một đoạn văn.



<b>3. Thái độ:</b>


- Biết vâng lời Bác dạy, chăm ngoan, học tập tốt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- <b>GV:</b> Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- <b>HS:</b> SGK TV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’
1’


<b>1. KT bài cũ.</b>
<b>2. Bài mới.</b>


a. Giới thiệu
bài.


- Kiểm tra đồ dùng học tập của
HS.


- Giới thiệu bài trực tiếp. - HS lắng nghe
15’


18’



b. Giảng bài
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.


* Hoạt động 2:
Tìm hiểu bài .


<i> </i>


- Gọi 1 HS đọc


- GV chia đoạn (2 đoạn)
<i>+Đọc nối tiếp:</i>


- HD HS đọc 1 số từ khó dễ lẫn
- GV nhận xét


- 1 HS đọc chú giải


- Hướng dẫn HS đọc câu dài
+<i>Đọc cặp đôi</i>:


- Tổ chức cho HS đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm toàn bài
Đoạn 1: Gọi 1 HS đọc đoạn Từ


đầu … vậy các em nghĩ sao ?
+ GV nêu câu hỏi 1 ở SGk



Đoạn 2: Gọi 1 HS đọc :


+ Sau Cách mạng tháng Tám,
nhiệm vụ của tồn dân là gì ?
* Giảng: cơ đồ ,hồn cầu


+ HS có những nhiệm vụ gì
trong công cuộc kiến thiết đất


- 1 HS đọc toàn bài; cả lớp đọc
thầm.


- 3 lượt HS đọc, mỗi lượt 2 em


- HS đọc nhóm đơi
- Cả lớp theo dõi


- 1 HS đọc - Lớp lắng nghe.
- 2 cặp HS lần lượt đọc.
- 1 HS đọc


+ Là ngày khai trường đầu tiên
lập …làm nô lệ cho thực dân
Pháp.


- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*Hoạt động 3:
Đọc diễn cảm



và học thuộc
lịng


nước ?


- Em hiểu kiến thiết đất nước là
làm gì?


Đoạn 3: Gọi 1 HS đọc phần còn
lại


+ Cuối thư Bác chúc HSnhư thế
nào?


- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm
đoạn: “Từ sau tám mươi năm
giời nô lệ … ở cơng học tập của
các em”.


- Cho thi học thuộc lịng


kịp các nước khác trên hoàn cầu
+ HS phải cố gắng, siêng năng
học tập, …sánh vai với các
cường quốc năm châu.


<b>-</b> Một HS đọc


+ Bác chúc HS có một năm đầy
vui vẻ và đầy kết quả tốt đẹp.


- HS đọc thuộc lòng đoạn văn


- Từ 2 đến 4 HS thi đọc.


3’ <b>3.Củng cố-dặn</b>
<b>dò </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà đọc trước
bài: “Quang cảnh làng mạc
ngày mùa”


- Lắng nghe.


<b> CHÍNH TẢ </b>


<b>NGHE – VIẾT : VIỆT NAM THÂN YÊU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tìm được tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu của bài tập 2, bài tập 3.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nghe và viết đúng bài chính tả, khơng mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức
thơ lục bát .


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục HS tính cẩn thận, trình bày sạch đẹp.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>



<b>- GV</b>: Bút dạ, Một số tờ phiếu viết sẵn nội dung bài tập 2,3 .


<b>- HS: </b>SGK Tiếng Việt


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’
1’
18’


15’


3’


<b>1. KT bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới: </b>


a. Giới thiệu bài
b. Giảng bài.
*Hoạt động 1:
Hướng dẫn HS
nghe - viết


* Hoạt động 2:
Hướng dần HS
làm bài tập


<b>3. Củng cố - </b>


<b>Dặn dò</b>


Cho HS kiểm tra đồ dùng.
- Giới thiệu bài trực tiếp.
- GV đọc toàn bài chính tả
- GV nhắc HS cách trình bày


bài viết theo thể thơ lục bát.
- GVHDHS những từ ngữ khó


(danh từ riêng)
- Giáo viên nhận xét
- GV đọc cho HS viết


- GV đọc tồn bộ bài chính tả
- Giáo viên chấm bài


*Bài 2


- HDHS làm bài .


- Cho HS làm vào VBT, chữa
bài.


- Giáo viên nhận xét.
* Bài 3


- Tiến hành tương tự BT2.
- Giáo viên nhận xét.
- Nhận xét giờ học


- Chuẩn bị bài sau.


- HS kiểm tra đồ dùng của nhau.
-HS nghe


- Học sinh nghe.


- HS gạch dưới những từ ngữ
khó


- HS ghi bảng con; mênh mông;
biển lúa dập dờn….


- Học sinh viết bài
- Học sinh soát lại bài


- Từng cặp HS đổi vở soát lỗi
cho nhau.


- HS lên bảng chữa bài: ngày,
ghi, ngát, ngữ, nghỉ, gái, có,
ngày


-HS làm bài cá nhân
- HS lên bảng chữa bài


- HS nêu quy tắc viết chính tả
ng/ngh, g/gh, c/k


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3’



<i><b>Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2015</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>



<b> I. MỤC TIÊU: </b>

<b> </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 2. Kĩ năng:</b>


Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để làm các bài tốn có liên quan.


<b>3. Thái độ: </b>


Giáo dục học sinh u thích mơn tốn.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- <b>GV:</b> Phiếu học tập, bảng phụ
- <b>HS:</b> SGK toán.


<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’
15’



18’


<b>1.KT bài cũ:</b>


<b>2. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài.
b. Giảng bài.
*Hoạt động 1:
Ôn tập.


<b>3. Luyện tập.</b>


- Viết các thương sau dưới dạng
phân số:


4 : 7 9 : 12 34 : 100
- GV nhận xét, cho điểm
- Giới thiệu bài trực tiếp.
-Hướng dẫn học sinh ơn tập:


<b></b> Tính chất cơ bản của phân số.


Cho HS nhớ và nêu lại tính chất
cơ bản của phân số.


1. Điền số thích hợp vào ô trống:
5



= 5 x  = ....
6 6 x <sub></sub> ....


- Tìm phân số bằng với PS 18<sub>27</sub>
- Giáo viên ghi bảng.


<b></b> Ứng dụng tính chất cơ bản


của phân số.


<b></b> Áp dụng tính chất cơ bản của


phân số em hãy rút gọn PS sau:


20
25


- YCHS nhận xét về tử số và
mẫu số của phân số mới.


<b></b> Áp dụng tính chất cơ bản của


phân số em hãy quy đồng mẫu
số các phân số sau: <sub>5</sub>2 và 4<sub>7</sub>
Rút gọn phân số.


- 3 HS lên bảng làm bài:


4
7 <b> ; </b>



9


12 <b> ; </b>
34
100


- HS nghe


- Lần lượt HS nêu toàn bộ
tính chất cơ bản của phân số.
- Hoạt động lớp


- HS thực hiện chọn số điền
vào ô trống và nêu kết quả.
- HS nêu nhận xét ý 1 (SGK)


5
6=


5<i>x</i>3
6<i>x</i>3=


15
18


- HS thực hiện (nêu phân số
bằng PS 18<sub>27</sub> ) và nêu cách
làm.



- Học sinh nêu nhận xét ý 2
(SGK)


- Học sinh làm bài


- HS nêu PS vừa rút gọn 4<sub>5</sub>
- Nêu MSC : 35


- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có
- 14<sub>35</sub> và 20<sub>35</sub>


- Học sinh làm ví dụ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3’


<b>Bài 1:</b>


<b>Bài 2:</b>


<b> 4. Củng cố </b>
<b>-Dặn dò</b>


- Học sinh làm bảng con.
- Nhận xét, sửa sai (nếu có).
Quy đồng mẫu số.


- HS làm nháp, gọi HS lên bảng
chữa bài.



- Nhận xét, đánh giá.
- 2HS nêu.


- Làm bài ở VBT.
- Nhận xét tiết học.


- Nêu cách quy đồng.
- HS làm bài


-Lắng nghe.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP NĂM</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>- HS biết là học sinh lớp 5 cần phải cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới
học tập.


<b>2. Kĩ năng:</b> - Áp dụng những điều học trong bài, thực hiện ngoài thực tế.


<b>3.Thái độ: </b>- Có ý thức học tập, rèn luyện.
- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



3’
1’
15’


18’


3’


<b>1.KT bài cũ:</b>
<b>2. Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài.
b.Giảng bài.
* Hoạt động 1:
Quan sát tranh
và thảo luận .


*Hoạt động 2:
HS làm bài tập
1 và 2


<b>3. Củng cố - </b>
<b>Dặn dò</b>


- KT đồ dùng của HS
-GV giới thiệu bài


- Yêu cầu HS quan sát từng
bức tranh trong SGK trang 3


-4 và trả lời các câu hỏi.


- Tranh vẽ gì ?


- Em nghĩ gì khi xem các
tranh trên?


- HS lớp 5 có gì khác so với
các học sinh các lớp dưới?
- Theo em chúng ta cần làm gì
để xứng đáng là học sinh lớp
5? Vì sao?


- Nêu yêu cầu bài tập 1 và 2.
- Cho HS thảo luận, trình bày
kết quả.


- Giáo viên nhận xét


- Gọi HS đọc nội dung sgk.


<i><b>- </b></i>GV nhận xét giờ học
- Về học bài


-HS nghe


* Thảo luận nhóm.


- Cơ giáo đang chúc mừng các
bạn học sinh lên lớp 5.



- Bạn học sinh lớp 5 chăm chỉ
trong học tập và được bố khen.
- Em cảm thấy rất vui và tự hào.
- Lớp 5 là lớp lớn nhất trường.
-> Năm nay em đã lên lớp
Năm, lớp lớn nhất trường. Em
sẽ cố gắng học thật giỏi, thật
ngoan để xứng đáng là học sinh
lớp Năm.


* Thảo luận nhóm, động não.
- HS trao đổi kết quả của mình
với bạn ngồi bên cạnh.


- 2 HS trình bày trước lớp
- HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- Lắng nghe.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Hiểu được khai khái niệm từ đồng nghĩa - từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng
nghĩa khơng hồn tồn.


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu bài tập 1, 2.
- Đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa.


<b>3. Thái độ:</b>


- Yêu thích Tiếng việt, sử dụng phù hợp từ đồng nghĩa trong giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> - GV:</b> Bảng phụ ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu học tập


<b> - HS: </b>SGK TV<b> </b>


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’
1’
15’


18’


3’


<b>1. KT bài cũ.</b>
<b>2. Bài mới.</b>


a.Giới thiệu bài.
b. Giảng bài.
* Hoạt động 1:


Nhận xét.


<b>3. Luyện tập</b>


Bài 1:
Bài 2:


Bài 3:


<b>4. Củng cố - </b>
<b>Dặn dò</b>


- Cho HS hát


- KT sách vở của HS
- GV giới thiệu bài


- Yêu cầu HS đọc và phân tích
ví dụ.


- Yêu cầu HS đọc câu 2 và
thực hiện vào vở


- Yêu cầu một số HS trả lời
- GV cùng HS chữa bài


- Thế nào là từ đồng nghĩa ?
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ
Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 1
- Giáo viên chốt lại



Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Một số hoc sinh trình bày.
- GV chốt lại


Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 3.
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Giáo viên thu bài, chấm .
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau


- Hát


- HSKT lẫn nhau
- Học sinh nghe


- Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm
- HS lần lượt đọc yêu cầu bài 1
- Xác định từ in đậm: xây dựng;
kiến thiết;vàng xuộm; vàng
hoe ; vàng lịm


- So sánh nghĩa các từ in đậm
đoạn a – đoạn b.


- Là từ cùng chỉ một sự vật, một
trạng thái, một tính chất.



- VD a có thể thay thế cho nhau
vì nghĩa các từ ấy giống nhau
hồn tồn.


- VD b khơng thể thay thế cho
nhau vì nghĩa của chúng khơng
giống nhau hồn tồn:


- Là từ có nghĩa giống nhau.
- 3 HS đọc ghi nhớ sgk.
- Hoạt động cá nhân, lớp


2 – 4 HS lên bảng gạch từ đồng
nghĩa: nước nhà; non sơng; hồn
cầu.


- Học sinh nhận xét.


- Đẹp đẽ; đèm đẹp; xinh xinh; to
lớn; to đùng; to tướng; học
hành; học hỏi.


- Nêu yêu cầu.


- Các tổ thi đua nêu kết quả
- Cuộc sống mỗi ngày một tươi
đẹp.


- Chúng em chăm chỉ học bài.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2015</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Ôn luyện so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết cách so sánh các phân số , rèn kĩ năng làm bài tập nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh yêu thích học toán;


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’
1’
15’



18’


3’


<b>1.KT bài cũ.</b>
<b>2. Bài mới.</b>


a. Giới thiệu bài
b.Giảng bài.
*Hoạt động 1:


Hướng dẫn HS
ôn tập so sánh
hai phân số.


<b>3. Luyện tập</b>


Bài 1:


Bài 2:


<b>3. Củng cố - </b>
<b>Dặn dò</b>


- Kiểm tra bài 3


- GV nhận xét, cho điểm
- Giới thiệu bài trực tiếp.


<b>-</b> Yêu cầu HS so sánh: <sub>7</sub>2 và



5
7


<b>-</b> Nhận xét: So sánh hai phân
số cùng mẫu.


<b>-</b> Yêu cầu HS so sánh: 3<sub>4</sub> và


5
7


<b></b> GV chốt lại: so sánh hai PS


bao giờ cũng có thể làm cho
chúng có cùng mẫu số


- Yêu cầu học sinh làm bài 1.
- Yêu cầu học sinh sửa bài.


GV yêu cầu HS đọc đề bài,HS
nêu yêu cầu đề bài


Giáo viên nhận xét.
- - Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS Chuẩn bị bài sau .


- HS chữa bài.
- HS nghe


- 2 học sinh


- Học sinh nhận xét


- Hoạt động lớp, cá nhân,
nhóm


- Học sinh làm bài


- HS nhận xét và giải thích
- Học sinh nhắc lại


- HS kết luận: so sánh PS
khác MS <sub></sub> quy đồng MS hai
PS<sub></sub> so sánh


- Hoạt động cá nhân - Tổ
chức HS thi đua giải nhanh


4
11<
6
11<i>;</i>
6
7=
12
14 <i>;</i>
2
3<
3


4


- Học sinh làm bài 2.


5
6<i>;</i>
8
9<i>;</i>
17
18 <i>;</i>
1
2<i>;</i>
5
8<i>;</i>
3
4


- Học sinh sửa bài
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>- </b>Đọc trơi chảy tồn bài.



- Đọc diễn cảm , nhấn giọng những từ ngữ gợi tả màu sắc của cảnh vật .


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục HS tình yêu quê hương, đất nước. Biết cảm nhận vẻ đẹp của làng quê Việt Nam.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- <b>GV</b>: Tranh minh họa bài tập đọc.
- <b>HS</b>: Sgk TV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’
13’


15’


<b>1. KT bài cũ.</b>


<b>2. Bài mới.</b>


a.Giới thiệu bài.
b. Giảng bài.
* Hoạt động 1:


Luyện đọc<b> .</b>


*Hoạt động 2:
Tìm hiểu bài .


- Kiểm tra HS đọc bài: Thư
gửi các học sinh.


- GV nhận xét, cho điểm
- Giới thiệu bài trực tiếp.
- YCHS đọc tiếp nối nhau
theo từng đoạn.


- Cho HS đọc cặp đơi.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
- Nêu tên những sự vật trong
bài có màu vàng và từ chỉ
màu vàng?


+ Những chi tiết nào nói về
thời tiết của làng quê ngày
mùa ?


+ Những chi tiết nào nói về
con người trong bức tranh ?
+ Những chi tiết nào nói về
thời tiết và con người làm
cho bức tranh làng quê thêm
đẹp và sinh động như thế
nào ?



<b>-</b> Vì sao có thể nói bài văn
thể hiện tình yêu tha thiết
của tác giả với quê hương ?
- Yêu cầu học sinh nêu nội


- HS đọc.


- HS nghe


- Hoạt động lớp


- Lần lượt HS đọc trơn nối tiếp
nhau theo đoạn.


- HS nhận xét cách đọc


- lúa - vàng xuộm; nắng - vàng
hoe; xoan - vàng lịm; là mít -
vàng ối; tàu đu đủ, lá sắn héo -
vàng tươi; quả chuối - chín vàng;
tàu là chuối - vàng ối; bụi mía -
vàng xong; rơm, thóc - vàng giịn;
- Khơng có cảm giác héo tàn,
hanh hao lúc sắp bước vào mùa
đông; hơi thở của đất trời, mặt
nước thơm thơm, nhè nhẹ; ngày
không nắng, không mưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5’



3’


*Hoạt động 3:
Đọc diễn cảm


<b>3. Củng cố </b>
<b>-Dặn dị</b>


dung chính của bài.


- YCHS đọc từng đoạn, mỗi
đoạn nêu lên cách đọc diễn
cảm


- GV đọc diễn cảm mẫu
đoạn 2 và 3


- GV nhận xét và cho điểm
- Chuẩn bị sau


- Nhận xét tiết học.


- Bài văn miêu tả quang cảnh làng
mạc giữa ngày mùa làm hiện lên
một bức tranh làng quê thật đẹp
sinh động và phong phú qua đó
thể hiện tình u q hương đất
nước của tác giả.



- HS lần lượt đọc theo đoạn và
nêu cách đọc diễn cảm cả đoạn.
- Nêu giọng đọc và nhấn mạnh từ
gợi tả


- HS lần lượt đọc diễn cảm
- HS lắng nghe


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng phân tích cấu tạo bài văn tả cảnh .


<b>3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>


<b>- GV:</b> Bảng phụ ghi phần ghi nhớ cấu tạo của bài văn “Nắng trưa”.


<b>- HS:</b> SGK TV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<b>TG</b> <b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’
1’
15’


<b>1. KT bài cũ.</b>
<b>2.Bài mới.</b>


a.Giới thiệu bài.
b. Giảng bài.
* Hoạt động 1:
Nhận xét.


-Cho HS hát
- KTSGK của HS
- GV nhận xét
- GV giới thiệu bài
* Bài 1


- Giải nghĩa từ:


- Yêu cầu HS phân đoạn.
- Nêu ý từng đoạn.


Giáo viên chốt lại.
*Bài 2


- Yêu cầu HS nhận xét thứ


tự của việc miêu tả.


Giáo viên chốt lại


- Giống: giới thiệu bao quát
cảnh định tả <sub></sub> cụ thể.


- Hát


- HSKT lẫn nhau
-HS nghe


- Hoạt động lớp, cá nhân
- HS đọc nội dung


- HS giải nghĩa từ hồng hơn, sơng
Hương.


- HS đọc bài văn


-Phân đoạn - Nêu ND từng đoạn.
- Mở bài: Đặc điểm của Huế lúc
hồng hơn.


- Thân bài: Sự thay đổi màu sắc
của sông Hương và hoạt động của
con người bên sơng từ lúc hồng
hôn đến lúc Thành phố lên đèn.
- Kết bài: Sự thức dậy của Huế sau
hồng hơn.



- “Quang cảnh làng mạc ngày
mùa”


- HS lần lượt nêu thứ tự tả từng bộ
phận cảnh của cảnh.


- Từng cặp HS trao đổi từng bài
+ Hồng hơn trên sơng Hương
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa.


<b></b> Sự giống nhau: đều giới thiệu


bao quát cảnh định tả <sub></sub> tả cụ thể
từng cảnh để minh họa cho nhận
xét chung.


<b></b> Sự khác nhau:


- Bài “Hồng hơn trên sơng
Hương” tả sự thay đổi cua cảnh
theo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

18’


3’


<b>3. Luyện tập.</b>


<b>3. Củng cố</b>


<b>- Dặn dò</b>


- Khác:


+ Thay đổi tả cảnh theo thời
gian


+ Tả từng bộ phận của cảnh
- YCHS nêu cụ thể thứ tự
miêu tả trong 2 bài.


<b></b> Giáo viên chốt laị.


- Cho HS rút ra ND ghi nhớ
- Theo dõi hướng dẫn.


- Cho HS làm bài vào
VBT-chữa bài.


<b></b> GV nhận xét chốt lới giải


đúng.


- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.


Hương.


- HS rút ra nhận xét về cấu tạo của
hai bài văn



- Lần lượt học sinh đọc phần ghi
nhớ


- Hoạt động cá nhâ


- 2 học sinh đọc yêu cầu bài .
- Học sinh làm cá nhân.


<b></b> Mở bài (Câu đầu): Nhận xét


chung về nắng trưa


<b></b> Thân bài: Tả cảnh nắng trưa:


- Đoạn 1: Cảnh nắng trưa dữ dội
- Đoạn 2: Nắng trưa trong tiếng
võng và tiếng hát ru em


- Đoạn 3: Muôn vật trong nắng
- Đoạn 4: Hình ảnh người mẹ
trong nắng trưa


<b></b> Kết bài: Lời cảm thán “Thương


mẹ biết bao nhiêu, mẹ ơi !” (Kết
bài mở rộng)


- Thực hiện ở nhà.



<i><b>Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2015</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( TT )</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b>


- Ôn luyện so sánh hai phân số không cùng mẫu, so sánh phân số với 1, so sánh hai phân số
có cùng tử số.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> 3. Thái độ:</b>


- u thích học tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>- GV:</b> Phấn màu, bảng phụ.


<b>- HS:</b> Vở bài tập, SGK toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b> </b>


<b>TG</b> <b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’
1’
13’


10’
10’
3’


<b>1. KT bài cũ.</b>
<b>2. Bài mới.</b>


a.Giới thiệu bài
b. Giảng bài.
Bài 1:


Bài 2:


Bài 3:


<b>3. Củng cố </b>
<b>-Dặn dò</b>


- KT bài 2


- GV nhận xét, cho điểm
- Giới thiệu bài trực tiếp.
- YCHS làm bài tập 1 SGK.
- GV gợi ý HS nhận xét để
nhớ lại đặc điểm của phân số
> 1; < 1; =1


- GV chốt kiến thức
- GV ghi kết quả lên bảng:
- GV gợi ý HS nhận xét MS


của hai PS và kết quả.


- Cho HS làm vở.
- Chữa bài.


- Nhận xét tiết học.


Dặn HS chuẩn bị bài sau<b>.</b>


- 1HS lên chữa bài
-HS nghe


- Hoạt động cá nhân, nhóm đơi.
- HS làm bài tập 1.


- 4 HS sửa bảng lớp: 3<sub>5</sub> < 1 ;


2


2 = 1;
9


4 > 1; 1 >
7
8


- HS làm bài tập 2


2
5 >



2
7 ;


5
9 <


5
6 ;


11
2


> 11<sub>3</sub>


- HS kết luận: so sánh PS cùng
TS ta so sánh MS : PS nào có
MS bé hơn thì PS đó lớn hơn,...
- HS làm vào vở


3
4>


5


7 ; ...


- Lắng nghe.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài.


- Tìm được từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong 4 màu BT1) và đặt câu với 1 từ tìm được
ở bài tập 2


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng chọn từ ngữ, đặt câu đúng, làm bài chính xác.1.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục HS ý thức sử dụng từ đồng nghĩa phù hợp khi giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- <b>GV:</b> Bảng phụ, bút dạ.


<b>- HS:</b> SGK TV, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’


10’


10’


13’


3’


<b>1.KT bài cũ.</b>


<b>2.Bài mới.</b>


a.Giới thiệu bài
b.Giảng bài.
Bài 1:


Bài 2:


Bài 3:


<b>3. Củng cố - </b>
<b>Dặn dò</b>


- Thế nào là từ đồng nghĩa?
Cho VD?


- GV nhận xét, cho điểm
- Giới thiệu bài trực tiếp.
- Học theo nhóm bàn.
- Sử dụng từ điển.



- Giáo viên chốt lại và tuyên
dương.


- GV quan sát cách viết câu,
đoạn và HDHS nhận xét, sửa
sai


- Giáo viên chốt lại - Chú ý
cách viết câu văn của HS
- Học trên phiếu luyện tập.


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ
Tổ Quốc”.


- Nhận xét tiết học.


- 2HS nêu


-HS nghe


- HS đọc yêu cầu bài 1


- Nhóm trưởng phân cơng các
bạn tìm từ đồng nghĩa chỉ màu
xanh - đỏ - trắng – đen.


Ví dụ: xanh biếc; xanh lè; đỏ
bừng; đỏ choé; trắng tinh; trắng
tốt; đen sì; đen kịt,…



- Học sinh nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài 2


- Vườn cải nhà em mới lên xanh
mướt.


- HS nhận xét từng câu (chứa từ
đồng nghĩa ...)


- Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- HS đọc lại cả bài văn đúng.
Các từ lần lượt điền: điên cuồng
nhô lên ; rực rỡ; gầm vang; hối
hả.


- Các nhóm cử đại diện lên bảng
viết 3 cặp từ đồng nghĩa (nhanh,
đúng, chữ đẹp) và nêu cách
dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>KHOA HỌC</b>


<b>SỰ SINH SẢN</b>



<b>I.MỤC TIÊU.</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu được mọi trẻ em đều do bố mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ
của mình.



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Kĩ năng nêu ý nghĩa của sự sinh sản ở người.


<b>3. Thái độ:</b>


- u thích tìm hiểu khoa học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- <b>GV:</b> Phiếu học tập, bút dạ.
- <b>HS</b>: SGK khoa học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3’
1’
15’


18’


3’


<b>1.KT bài cũ.</b>
<b>2.Bài mới.</b>


a. Giới thiệu bài
b. Giảng bài.
* Hoạt động 1:


Trò chơi: “Bé là
con ai?”


<b> </b>


* Hoạt động 2:
Làm việc với
SGK


<b>3.Củng cố- Dặn</b>
<b>dò</b>


-Cho HS hát
- KT SGK của HS
-GV giới thiệu bài


- GV phát những tấm phiếu
bằng giấy màu cho HS và
yêu cầu mỗi cặp HS vẽ 1 em
bé hay 1 bà mẹ, 1 ông bố của
em bé đó.


- GV thu tất cả các phiếu đã
vẽ hình lại, tráo đều để HS
chơi.


- Tại sao chúng ta tìm được
bố, mẹ cho các em bé?


- Qua trị chơi, các em rút ra


điều gì?




GV chốt - ghi bảng: Tất cả
trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra
và có những đặc điểm giống
với bố, mẹ.


- Bước 1: GV hướng dẫn
- Yêu cầu HS quan sát hình
2, 3, 4 trang 4, 5 SGK và trao
đổi giữa các nhân vật trong
hình.


<b></b> Liên hệ đến gia đình mình


- Bước 2: Làm việc theo cặp
- Bước 3: Báo cáo kết quả


<b></b> Yêu cầu HS thảo luận để


tìm ra ý nghĩa của sự sinh
sản.


<b></b> Nhờ đâu mà có các thế hệ


trong gia đình, một dịng họ
được kế tiếp nhau?



<b></b> Điều gì có thể xảy ra nếu


con người khơng có khả
năng sinh sản?


- Chuẩn bị bài sau
- GV nhận xét giờ học


-HS hát


- HSKT lẫn nhau
-HS nghe


- HS thảo luận nhóm đơi để chọn
1 đặc điểm nào đó để vẽ, sao cho
mọi người nhìn vào hai hình có
thể nhận ra đó là hai mẹ con hoặc
hai bố con <sub></sub> HS thực hành vẽ.
- Học sinh lắng nghe


- HS nhận phiếu, tham gia trò
chơi.


- Dựa vào những đặc điểm giống
với bố, mẹ của mình.


- Tất cả các trẻ em đều do bố, mẹ
sinh ra và đều có những đặc điểm
giống với bố, mẹ của mình.



- Học sinh lắng nghe
- HS quan sát hình 2, 3, 4


- Đọc các trao đổi giữa các nhân
vật trong hình.


- HS tự liên hệ


- HS làm việc theo HD của GV
- Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận của nhóm mình.
- HS thảo luận theo 2 câu hỏi +
trả lời:


- Nhờ khả năng sinh sản
- Con người sẽ tuyệt chủng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Nắm được cách miêu tả cảnh vật trong bài buổi sớm trên cánh đồng.


<b>2. Kĩ năng:</b> - Rèn kĩ năng lập dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày.


<b>3. Thái độ:</b> - Yêu thích làm văn, cảm nhận được cảnh vật xung quanh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>



- <b>GV</b>: Bảng phụ , tranh minh họa cảnh vật.
- <b>HS:</b> SGK TV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>


<b>TG</b> <b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’


1’
13’


20’


3’


<b>1.KT bài cũ</b>


<b>2. Bài mới.</b>


a. Giới thiệu bài
b. Giảng bài.
* Hoạt động 1:
Nhận xét về
cách miêu tả
cảnh vật .


* Hoạt động 2:
Lập dàn ý bài


văn tả cảnh một
buổi trong ngày.


<b>3. Củng cố - </b>
<b>Dặn dò</b>


- Nêu cấu tạo của bài văn miêu
tả?


- GV nhận xét.


- Giới thiệu bài trực tiếp.
* Bài 1:


- Học sinh đọc.


- Tả cảnh gì ? ở đâu?lúc nào?
- Tác giả quan sát cảnh vật
bằng những giác quan nào ?
- Tìm chi tiết thể hiện sự quan
sát tinh tế của tác giả.


- Giáo viên chốt lại.
*Bài 2:


- Gọi một HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc bài tham khảo
“Buổi sớm trên cánh đồng”
- HS giới thiệu những tranh vẽ
về cảnh vườn cây, công viên,


nương rẫy


- HS ghi chép lại kết quả quan
sát (ý)


- HS nối tiếp nhau trình bày
- Lớp đánh giá


- Nhắc ghi nhớ


- Nêu những lưu ý khi quan sát,
chọn lọc chi tiết


- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị sau


- HS nêu


- HS nghe


- HS đọc - Cả lớp đọc thầm yêu
cầu các bài tập.


- Thảo luận nhóm trả lời:
+ Tả cánh đồng buổi sớm
+ Bằng cảm giác của làn da;
bằng mắt


- Giữa đám mây xám đục ,vòm
trời hiện ra những khoảng vực


xanh vòi vọi,….


- Hoạt động cá nhân
-HS quan sát


-MB: Giới thiệu cảnh vật yên
tĩnh của công viên vào buổi
sớm.


TB: Tả các bộ phận của cảnh
vật: cây cối; chim chóc; con
đường,….


KL: Em rất thích cơng viên vào
những buổi sáng.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> TOÁN</b>


<b> PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết đọc viết về các phân số thập phân, phân số có thể viết thành phân số thập phân
- Biết chuyển các phân số thành phân số thập phân .


<b> 2. Kĩ năng:</b>



- vận dụng kiến thức đã học đẻ giải các bài tập về phân số thập phân .


<b> 3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS u thích học tốn.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


<b>- GV:</b> Phấn màu, băng giấy.
<b>- HS:</b> SGK toán, băng giấy.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3’
1’
15’


18’


<b>1.KT bài cũ.</b>
<b>2.Bài mới.</b>


a.Giới thiệu bài
b. Giảng bài.
*Hoạt động 1:
Giới thiệu phân
số thập phân.



<b>3.Luyện tập.</b>


Bài 1:


Bài 2:


- Kiểm tra bài 3
- GV nhận xét.


- Giới thiệu bài trực tiếp.
- Hướng dẫn HS hình thành
phân số thập phân.


- Phân số có mẫu số là 10,
100, 1000 gọi là phân số gì ?


- Yêu cầu HS tìm PS thập
phân bằng các phân số


3
5 ,


1
4 và


4
125
<b></b> Giáo viên chốt lại


- GV yêu cầu HS đọc đề bài



- Giáo viên nhận xét.


- GV yêu cầu HS đọc đề bài


- 1HS lên chữa bài
-HS nghe


- Hoạt động nhóm


- HS thực hành chia tấm bìa 10
phần; 100 phần; 1000 phần
- Lấy ra 1 số phần


- Nêu phân số vừa tạo thành
- Nêu đặc điểm của phân số vừa
tạo


- ...phân số thập phân
- Một vài học sinh lập lại
-Học sinh làm bài


- 3<sub>5</sub>= 6
10<i>;</i>
1
4=
25
100 <i>;</i>
4
125=


32
1000


- HS nêu phân số thập phân
- Viết và đọc phân số thập phân.
- Nêu cách làm


- Hoạt động cá nhân, lớp học.
- HS làm bài : chín phần mười;
hai mốt phần một trăm; sáu trăm
hai lăm phần một nghìn….


- Cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3’


Bài 3:
Bài 4 : a, b


<b>4. Củng cố - </b>
<b>Dặn dò</b>


- Giáo viên nhận xét


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Cho HS làm vở, chữa bài.
-GV yêu cầu HS đọc đề
- Nêu yêu cầu bài tập
- Giáo viên nhận xét
- Nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài mới.


- <sub>10</sub>7 <i>;</i>20


100 <i>;</i>
475
1000<i>;</i>


1
1000000


- Cả lớp nhận xét
- Học sinh làm bài


4
10 <i>;</i>


17
1000


- Học sinh nêu đặc điểm của
phân số thập phân


7
2=


7<i>x</i>5
2<i>x</i>5=


35


10


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>KHOA HỌC</b>


<b>NAM HAY NỮ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu được phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của nam và nữ.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn cho HS kĩ năng phải tôn trọng một số quan niệm về giới.


<b>3</b>.<b>Thái độ:</b>


- Giáo dục HS ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam,
bạn nữ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- <b>GV:</b> Hình vẽ trong sách giáo khoa, phiếu bài tập.


<b>- HS:</b> SKG khoa học.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



3’


1’
15’


18’


<b>1. KT bài cũ</b>


<b>2.Bài mới.</b>


a. Giới thiệu bài
b. Giảng bài.
* Hoạt động 1:
Làm việc với
SGK.


* Hoạt động 2:
Thảo luận về các
đặc điểm giới
tính


<b>- </b>Nêu ý nghĩa của sự sinh sản đối
với mỗi gia đình, dịng họ.


- GV nhận xét.


- Giới thiệu bài trực tiếp.
*Làm việc theo cặp



- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh
nhau cùng quan sát các hình ở
trang 6 SGK và trả lời các câu hỏi
- Có bao nhiêu bạn trai và bao
nhiêu bạn gái?


- Khi một em bé mới sinh dựa vào
đâu đề bác sĩ nói rằng đó là bé trai
hay bé gái ?


- Theo bạn, cơ quan nào xác định
giới tính của một người (nói cách
khác, người đó là con trai hay con
gái)


- Giáo viên chốt


*Bước 2: GV phát cho mỗi HS
khoảng hai phiếu và HDHS làm
bài tập sau:


- Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo
cơ thể, tính cách, nghề nghiệp của
nữ và nam (mỗi đặc điểm ghi vào
một phiếu) theo cách hiểu của bạn
- Gắn các tấm phiếu đó vào bảng


- 2HS nêu


HS nghe



- 2 HS cạnh nhau cùng
quan sát các hình ở trang 6
SGK và thảo luận trả lời
các câu hỏi.


- Có 5 bạn trai và 5 bạn
gái.


- Dựa vào cơ quan sinh
dục.


- Cơ quan sinh dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3’ <b>3. Củng cố - </b>
<b>Dặn dị</b>.


- GV u cầu đại diện nhóm báo
cáo, trình bày kết quả.


- Xem lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


-HS gắn vào bảng được kẻ
sẵn (theo từng nhóm).
- Giới tính là sự khác biệt
về mặt sinh học giữa con
trai và con gái. Đặc điểm
về giới tính khơng thay đổi
từ khi con người xuất hiện


trên Trái đất.


</div>

<!--links-->

×