Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Kiểm tra 1 tiết môn: toán 6 đề: 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hoï vaø teân: ……………………………………………………… Lớp: 6/…… - Số: ……... KIEÅM TRA 1 TIEÁT. Môn: Toán 6 Đề: 1. Ñieåm:. Lời phê của giáo viên:. I/. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (4 điểm). Câu 1: Cho tập hợp E = {1; 2; 3} trong các cách viết sau cách viết nào đúng?. a) 1  E; b) {1}  E; c) 3  E; d) {2;3} = E Câu 2: Tập hợp H = {x  N/ x ≤ 11} có bao nhiêu phần tử? a) Tập hợp H có 1 phần tử. c) Tập hợp H có 11 phần tử. b) Tập hợp H có 2 phần tử. d) Tập hợp H có 12 phần tử. Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng? a) 23 . 24 = 212 b) 23 . 24 = 412 c) 23 . 24 = 27 d) 23 . 24 = 47 Caâu 4: 108 : 102 baèng: a) 104 b) 106 c) 108 d) 16 Caâu 5: 52 baèng a) 10 b) 7 c) 52 d) 25 Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử. a) Một phần tử. b) Hai phần tử. c) Mười phần tử. d) Vô số phần tử. 6 Caâu 7: 10 baèng: a) 60 b) 16 c) 1000000 d) 6000000 6 Caâu 8: a : a (a  0) baèng: a) a6 b) a5 c) a d) 1 II/. Tự luận: (6 điểm). Bài 1:Thực hiện phép tính: (3 điểm).. a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 b) 80 – [130 – (12 – 4)2] Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết: (2 điểm). a) 12x – 33 = 32 . 33 b) 2436 : x = 12 Bài 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: (1 điểm). a) 35 . 45 b) 85 . 23 Baøi laøm: ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoï vaø teân: ……………………………………………………… Lớp: 6/…… - Số: ……... KIEÅM TRA 1 TIEÁT. Môn: Toán 6 Đề: 2. Ñieåm:. Lời phê của giáo viên:. I/. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (4 điểm). Câu 1: Cho tập hợp E = {1; 2; 3} trong các cách viết sau cách viết nào đúng?. a) {1}  E; b) 3  E; c) 1  E; d) {2;3} = E Câu 2: Tập hợp H = {x  N/ x ≤ 9} có bao nhiêu phần tử? a) Tập hợp H có 1 phần tử. c) Tập hợp H có 10 phần tử. b) Tập hợp H có 2 phần tử. d) Tập hợp H có 11 phần tử. Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng? a) 23 . 24 = 212 b) 23 . 24 = 412 c) 23 . 24 = 47 d) 23 . 24 = 27 Caâu 4: 108 : 104 baèng: a) 102 b)104 c) 108 d) 14 Caâu 5: 25 baèng a) 10 b) 7 c) 32 d) 25 Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử. a) Một phần tử. b) Hai phần tử. c) Mười phần tử. d) Vô số phần tử. 4 Caâu 7: 10 baèng: a) 40 b) 14 d) 60000 c) 10000 9 Caâu 8: a : a (a  0) baèng: a) a9 b) a8 c) a d) 19 II/. Tự luận: (6 điểm). Bài 1:Thực hiện phép tính: (3 điểm).. a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 b) 80 – [130 – (12 – 4)2] Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết: (2 điểm). a) 12x – 33 = 32 . 33 b) 2436 : x = 12 Bài 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: (1 điểm). a) 35 . 45 b) 85 . 23 Baøi laøm: ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×