Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Võ Trường Toản Đại số 7. GA. Ngày sọan : 12/02/2009 Ngày dạy : / /2009. Tuần : PPCT Tiết : 54. §4- ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. I/ Mục tiêu - Nhận biết được biểu thức nào là đơn thức.Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến của đơn thức. - Biết nhân hai đơn thức. - Biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.. II/ Giảng bài - Ổn định lớp. - Kiểm tra sĩ số. - Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Thế nào là đơn thức thu HS lên bảng kiểm tra 1 2 2 1  2 2 a) x y (  4x)  .(  4) 2  x y .x gọn. Hãy thu gọn các đơn bài cũ và làm bài tập. 2   thức sau và cho biết hệ số,  (2)x 5y2 phần biến của mỗi đơn  1  1  b)x2   y   x3y  thức và nêu nhận xét:  4  3  2 1 a) x2 y (4x)  1  1   1       .x 2 .x3.y.y     x 5.y2 2  4  3   12   1  1 3  2 b)x   y   x y   4  3  Hoạt động 2: Đơn thức đồng dạng GV: ta thấy các đơn thức HS nghe giảng. 1- Đơn thức đồng dạng * ĐN: Hai đơn thức đồng dạng là trên sau khi thu gọn thì chúng có phần biến giống hai đơn thức có hệ số khác 0 và nhau chỉ khác nhau về hệ có cùng phần biến. số. Và các đơn thức như HS trả lời câu hỏi. 1 5 2 Ví dụ:10x5y2; -2x5y2 và x y là thế gọi là các đơn thức 12 đồng dạng. vậy như thế các đơn thức đồng dạng. nào là hai đơn thức đồng Chú ý: Các số khác 0 được coi là dạng. những đơn thức đồng dạng. GV: nhận xét và nêu định HS nhắc lại. nghĩa sau đó yêu cầu HS nhắc lại. GV: nêu chú ý. HS nghe giảng. GV: cho HS làm ? 2. HS làm ? 2. GV: như vậy để xét xem HS: thu gọn đơn thức các đơn thức có đồng dạng sau đó xét phần biến.  .  . Trang 1. Lop7.net.  .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Võ Trường Toản Đại số 7. GA. với nhau hay không thì của chúng. đầu tiên ta phải làm gì? Hoạt động 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. Xếp các đơn thức sau HS xép các đơn thức 2- Cộng, trừ các đơn thức đồng 2 thành từng nhóm các đơn thành từng nhóm: 3x dạng. 2 3 thức này đồng dạng: và 2x ; 0,5xy , -xy và * VD: 2 3 2 3 3x ; 0,5xy ; 2x ; byx; 3xy ; 3xy3; byx và axy; 5 a) 3x2 + 2x2 = (3+2)x2 = 5x2. b) 0,5xy3 - 3xy3 -xy; axy; 5 ; 2. và 2. 3 3 GV: tiến hành cộng (trừ) HS chú ý nghe giảng. =(0,5 -3)xy = -2,5 xy c) axy + byx - xy = (a + b - 1)xy. theo từng nhóm. GV: vừa thực hiện, vừa HS nghe giảng. - Để cộng (hay trừ) các đơn thức hướng dẫn HS. GV: yêu cầu HS lên thực HS lên bảng thực đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số và giữ nguyên phần biến. hiện cộng (trừ) các trường hiện. hợp còn lại. GV: yêu cầu HS từ các ví HS nêu quy tắc. dụ trên rút ra quy tắc cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng. GV: cho HS làm ? 3. HS làm ? 3. Cho HS chia nhóm và thi HS hoạt động nhóm. viết nhanh. Hoạt động 4: CỦNG CỐ GV cho HS nhắc lại: HS nhắc lại và làm bài 15. a/ 5 x2y; - 1 x2y; x2y; - 2 x2y 3 2 5 1- Đơn thức đồng tập. 1 dạng? b/ xy2; -2xy2; xy2 4 2- Cộng (hoặc trừ) các 2 16. 25xy +55xy2+75xy2 đơn thức đồng dạng. = (25+55+75)xy2=155xy2 3- Làm bài tập 15; 16; trang 34 sgk Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập 17; 18 trang 35 sgk. Học bài và chuẩn bị các bài tập trong phần LUYỆN TẬP trang 36 sgk. III- RÚT KINH NGHIỆM: ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Trang 2. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×