Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án môn Toán lớp 12 - Bài: Ôn tập chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.66 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ôn tập chương III 1. Về kiến thức : - Củng cố kiến thức về toạ độ điểm, vtơ ,các ptoán - Ptmc , ptmp, ptđt và các bài toán có liên quan - Hệ thống các kiến thức đã học trong chương 2. Về kỹ năng: - Biết tính toạ độ điểm và vectơ trong không gian - Lập đươc ptmp, ptđt, ptmc - Tính được diện tích,thể tích, khoảng cách … 3. Về tư duy – thái độ - Biết qui lạ về quen - Tích cực, cẩn thận II Chuẩn bị của gv và hs 1. Chuẩn bị của gv - Câu hỏi và bài tập - Đồ dùng dạy học 2. Chuẩn bị của hs - Kiến thức toàn chương - Các bài tập sgk III Phương pháp Gợi mở , vấn đáp IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Câu1. HS1: Viết ptmp qua điểm M(x0;y0;z0) và vuông góc với đường thẳng PQ biết P(x1;y1;z1), Q(x2;y2;z2) HS2: nhận xét Gv : nhận xét, chỉnh sữa và cho điểm Câu2. (HS3) Viết ptmc có tâm I(a;b;c) và t/xúc với mp có pt : Ax + By + Cz + D = 0 HS4 : nhận xét Gv : nhận xet, chỉnh sửa và cho điểm Bài mới Tiết 1 Hđ1. Nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương Tgian Hoạt động của hs Hoạt động của giáo viên Ghi bảng 10 Hệ thống hoá các kiến thức đã học phút trong chương Gv gọi từng hs đứng dạy trả lời theoyêu cầu câu hỏi của gv Hs trả lời và hs khác Câu1. Toạ độ điểm, toạ độ vectơ nhận xét Gv : nhận xét chỉnh sửa Hs trả lời và hs khác Câu2. Tích vô hướng của 2 véctơ Gv : nhận xét chỉnh sửa nhận xét Hs trả lời và hs khác Câu3. Nêu dạng pt mc tâm I(a;b;c). Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nhận xét Hs trả lời và hs khác nhận xét. bán kính R Câu4. Nêu các dạng ptmp đi qua M0(x0;y0;z0) có vectơ pt n (A;B;C) Gv : nhận xét chỉnh sửa Câu5. Nêu các dạng ptđt Hs trả lời và hs khác Gv : nhận xét chỉnh sửa nhận xét Câu6. Nêu các công thức tính khoảng cách Hs lắng nghe và ghi Gv: nhận xét chỉnh sữa nhớ Nhấn mạnh các nội dung đã nêu Hoạt động 2 : Bài tập 1( sgknc /105) Tgian Hoạt động của hs Hoạt động của giáo viên Ghi bảng 15 Hs làm theo hướng dẫn Gv hướng dẫn bài tập 1 sgk a. Cmr A,B,C,D phút của gv a. Để cm 4 điểm A,B,C,D không không đồng phẳng đồng phẳng ta cần cm Ta có AB = AB, AC . AD  0 AC = AD = - Tính AB = AC = AD = Nên AB, AC =. . .   Do đó AB, AC . AD = 4 . 0 Vậy A,B,C,D không đồng phẳng VABCD =. . b. Từ câu (a) ta có VABCD. . b. Tính thể tích. 1 2 AB, AC . AD  6 3. C1 Ptmp có dạng Ax + By + Cz + D = 0 (P) A(1;6;2)  (P) ta được 1 pt T tự B,C,D  (P) Ta sẽ được hệ , giải hệ ta có A,B,C,D Suy ra mp (P) C2 Vtpt n  BC, BD Ptmp (BCD) qua B là 2x + y + z – 14 = 0 Mặt cầu tâm A(1;6;2) bán kính R là (x –a)2 + (y-b)2 + (z-c)2 = R2. . . c. ptmp (BCD) Gv hdẫn đây là mp qua 3 điểm ta có các cách viết sau: C1: Ptmp có dạng Ax + By + Cz + D = 0 C2: Tìm vtơ pt Viết ptmp. d. Viết dạng ptmc - Có tâm - Tìm bkính R . Mặt cầu t/x với mp (BCD)  R . Ptmc. Lop6.net. c. Viết ptmp (BCD). d. Viết pt mc tiếp xúc với mp (BCD).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> R = d(A,(BCD)) =. 2 6 3. Gv nhấn mạnh các nội dung của btập 1. Vậy ptđt là : (x –1)2 + (y-6)2 + (z-2)2 = 8 3. Hs lắng nghe , ghi nhớ. Hoạt động 3: Bài tạp 5c sgk nc/110 Tgian Hoạt động của hs 10 Hs làm theo hd của gv phút Gọi  là đường vgóc chung của d và d’ và có vectơ chỉ phương u   u ,u '  = (-5;4;-1)  .   ( )  (  ) Ptmp ( ) chứa  và d có.  . vtơ pt n  u  , u Lấy M(0;1;6)  d  ( ) Ptmp ( ) là : x+y–z+5=0. Hoạt động của giáo viên Gv hdẫn hs giải bt 5c c.  là đường vuông góc chung của d và d’và có vectơ cp u  Và d có vtcp u d’ có vtcp u ' -Tìm mối quan hệ giữa u  , u và u' -  là giao tuyến của 2 mp chứa  ,d và d’ - Viết Ptmp ( ) chứa  và d. . Tìm vtpt . Xét mối quan hệ giữa u  , u với n. Cho điểm M1  d  M 1  ( ) Viết ptmp ( ) qua M1 có vtơ pt.  . n  u , u. Ptmp (  ) là : x + 2y + 3z - 6 = 0. Viết ptmp (  ) chứa d’ và  ttự -  là giao tuyến của (  ) và (  ) . Tìm giao điểm của (  ) và (  ) x  y  z  5  0. Giao điểm của 2 mp trên là giải hệ pt   x  2 y  3z  6  0 nghiệm của hệ . Có vtcp u x  y  z  5  0  . Ptđt  x  2 y  3z  6  0 . Giải hệ ta được x= -1; y= 1; z=3 :. x 1 y 1 z  3   5 4 1. Lop6.net. Ghi bảng c. Viết pt đường vuông góc chung của d và d’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hs lắng nghe và ghi nhớ Gv nhấn mạnh nội dung trên. V. Củng cố (5’) Gv nhắc lại các kiến thức trọng tâm đã nêu ra , nhắc hs giải bt còn lại của sgk Tiết 2 Hoạt động 1: Toạ độ vt, điểm, các phép toán và ứng dụng Tgian Hoạt động của hs Hoạt động của giáo viên 8 - Vẽ hbh, trả lời câu hỏi -Cho hs nhận xét : M,N,P có phút của gv thẳng hang hay ko? MNPQ là hbh <=>? - Tính tđộ MN và QP -Chỉnh sửa , ghi bảng - MN = QP ==> -Tính thể tích tứ diện ,diện tích đáy ABC -Từ trên suy ra đường cao hạ từ D. Hoạt động 2: Ptmp , vttđ của hai mp Tgian Hoạt động của hs 12 -Trả lời phút - Xác định trung điểm của AB và toạ độ AB -Dạng pt, thay số. *Câu6(sgknc/112) -Hướng dẫn : - Lời giải . Tính thể tích tứ diện, diện tích - Kluận : A đáy ABC . Vì sao tính diện tích tgiác ABC _Củng cố công thức tính diện tích và thể tích. Hoạt động của giáo viên - Vẽ hình -Để viết pt mp ta cần tìm ytố nào ? - Dạng pt?. - Tính toạ độ của véc tơ pt, - Véctơ pt của mp này là? - Củng cố : cách xác định vectơ viết ptmp pt của mp nếu biết (cặp vectơ chỉ phương) -Xác định hình chiếu của A lên 3 trục toạ độ - Pt mp theo đoạn chắn. Ghi bảng *Câu1(sgknc/112) - Lời giải - Kluận : C. - Chỉnh sửa - củng cố dạng viết pt mp theo đoạn chắn. Ghi bảng *Câu12(sgknc/113) - Lời giải - Kluận : A *Câu10(sgknc/113) - Lời giải - Kluận : C *Câu15(sgknc/114) - Lời giải - Kluận : A *Câu14(sgknc/114). Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Kiểm tra 2 nội dung bên - Két luận. -Hd : hs cần ktra 2 vấn đề: A  (Q) không? , (Q)//(P) không? - Củng cố vttđ giữa hai mp. Hoạt động 3 : Ptmc, kc từ điểm đến mp Tgian Hoạt động của hs Hoạt động của giáo viên 9phút - trả lời câu hỏi của gv - Cho hs xác định những ytố để - Tính bán kính viết pt mcầu, bán kính mcầu ? - Dạng pt, thay số - Dạng pt? - Củng cố công thức tính k/c( từ điểm đến mp) và cách viết ptmc - Chỉnh sửa - Củng cố cách xác định tâm mc -Xác định tâm I - Tính k/c từ I đến (P) - Chỉnh sửa - Củng cố cách xác định vị trí t/đ giữa mp và mc -Xác định tâm ,bán kính - Tính k/c - Kết luận. Hoạt động 4: đt và các vấn đề liên quan Tgian Hoạt động của hs Hoạt động của giáo viên 12 phút -Trả lời câu hỏi của gv - Ghi đề trắc nghiệm -Viết ptđt, kết luận - Gọi hs trả lời: Viết pt đt cần các ytố nào, dạng ptđt - Chỉnh sữa, Củng cố cách viết ptđt -. Trả lời câu hỏi của gv Tính tích có hướng  vtcp Viết ptđt. - Lời giải - Kluận : A. Ghi bảng *Câu9(sgknc/113) - Lời giải - Kluận : A. *Câu16(sgknc/114) - Lời giải - Kluận : C *Câu 41(sgknc/122) - Lời giải - Kluận : C. Ghi bảng *Câu : Đường thẳng qua hai điểm (2;-1) và (3;0) có pt là: A . x + y – 1 = 0 B. 2x – y -6 = 0 C. 3x -6 = 0 C. 2x – y – 1= 0 - Lời giải - Kết luận: A. -Yêu cầu hs *Câu 28(sgknc/118) - Nhận xét qhệ của - Lời giải vectơ đơn vị trên - Kluận : D ox, vectơ chỉ phương của  so. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> với d - xác định vectơ chỉ phương của đt d - Chỉnh sửa, củng cố cách xác định véc tơ chỉ phương trong dạng bài ttự - Lĩnh hội - Trình bày cách viết ptđt qua O và  với d - Nhận xét. - Trả lời câu hỏi của gv - Tính các tích có hướng , kết luận. *Câu 37(sgknc/121) - Lời giải - Kluận : D. - Vẽ hình , nhận xét : d  ox , d  (oyz) đường vgóc chung là đthẳng qua O và  với d - Củng cố cách xác định *Câu 23(sgknc/116) pt đt vuông góc chung - Lời giải trong trường hợp đặc - Kluận : C biệt - Hỏi hs : cách xét vttđ của hai đt - Củng cố cách xét vttđ của hai đt. Hoạt động 5: củng cố Tgian Hoạt động của hs 4 phút. Hoạt động của giáo viên - Củng cố cho hs ứng dụng của tích có hướng - Các yếu tố cần tìm và cách viết các dạng pt: mc, mp và đt. Lop6.net. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×