Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.98 KB, 56 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 20/8/2008
Ngày dạy : 27/08/2008
<b>Bµi 1</b>
- Giỳp học sinh hiểu đợc những biểu hiện của việc tự chăm sóc, rèn luỵện thân thể; ý
nghĩa của việc tự rèn luyện thân thể.
- Cã ý thøc thêng xuyên rèn luyện thân thể, giữ vệ sinh và chăm sóc sức khoẻ bản
thân.
- Bit t chm sóc, rèn luyện thân thể; biết đề ra kế hoạch tập thể dục, luyện tập thể
thao.
<b>B. ChuÈn bÞ: </b>
- GV đọc tài liệu tham khảo, tranh bài 6, su tầm ca dao, tục ngữ nói về sức
khoẻ, bảng phụ.
- HS su tầm tranh ảnh nói về sức khoẻ .
<b>C.Tiến trình dạy häc: </b>
<b>1. ổn định:1p </b>
<b>2. Kiểm tra :4p</b>
Kiểm tra việc chuẩn bị sách vở cđa häc sinh
<b>3. Bµi míi :35 p</b>
GV giới thiệu bài
- GV cho học sinh đọc truyện “ Mùa hè kì
<i>diệu “</i>
- GV chia nhãm häc sinh th¶o ln
- HS cư dại diện trình bày
? iu kỡ diu no ó đến với Minh trong
mùa hè qua ? Vì sao Minh có đợc điều kì
diệu ấy ?
? Søc kh có cần cho mọi ngời hay không ?
Vì sao?
- GV cho học sinh tự liên hệ bản thân
- HS tự giới thiệu về viêc tự chăm sóc , giữ
gìn sức khoẻ và rèn luyện thân thể
- GV nhËn xÐt bỉ sung.
- HS thảo luận nhóm về ý nghĩa của việc tự
chăm sóc rèn luyên thân thể theo ba chủ đề
- Sức khoẻ đối với học tập
- Sức khoẻ đối với lao động
- Sức khoẻ với vui chơi giải trí
- GV cho học sinh bổ sung ý kiến về hậu quả
của việc không rèn luyện tốt sức khoẻ đối
- Ngåi học
- Trong công việc
- Tinh thần
- GV cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm
- GV treo bảng phụ có ghi BT( STK-8)
- HS đánh dấu (x) vào ô ý kiến đúng
- GV cho học sinh đọc nội dung bài học
- GV hớng dẫn học sinh làm bài tập
- HS làm bài tập a sgk-5
? Em hÃy nêu tác hại cửa nghiện thuốc lá ,
uống rợu ? Nếu bị dụ dỗ hít, chích hê-rô-in
<b>1. Tỡm hiu truyn c : 10 p</b>
- Mựa hè này Minh đợc đi tập bơi
và biết bơi
- Minh đợc thầy giáo Quân hớng
dẫn cách tập luyện TT
- Con ngời có sức khoẻ thì mới
tham gia tốt các hoạt động : học
tập, lao động, vui chơi giải trí …
<b>II. Nội dung bài học(15p)</b>
<i><b>2 . ý</b><b> nghĩa của việc chăm sóc sức </b></i>
<i><b>khoẻ , tự rèn luyện thân thể(15p)</b></i>
a .ý<i> nghÜa .</i>
- Sức khoẻ là vốn quý cuả con ngời.
- Sức khoẻ tốt giúp ta học tập tốt,
lao động có hiệu quả, năng suất
cao, cuộc sống lạc quan vui vẻ.
<i>b. Rèn luyện sức khoẻ ntn</i>
<i>- Ăn uống điều độ , đủ chất ding </i>
d-ỡng
<i>- Hằng ngày luyện tập thể dục thể </i>
thao phòng bệnh hơn chữa bệnh
<i>- Khi mắc bệnh tích cực chữa bệnh </i>
trit .
<b>3.Bài tập : 10p</b>
em phải làm g×?
- HS tù béc lé suy nghÜ cđa m×nh
GV đa ra các tình huống để củng cố STK-10
? Em hãy cho biết những hoạt động cụ thể ở
địa phơng em về rèn luỵện sức khoẻ?
- Chế độ dinh dỡng : ăn thức ăn có
chứa: đạm, kẽm, sắt, canxi, không
- Thể dục : bóng rổ, bóng chuyền.
*ý kiến đúng : 1,5
* ý kiÕn sai :2,3,4
<b>4. Cñng cè :3p</b>
? Nêu ý nghĩa của việc tự chăm sóc sức khoẻ và rèn luyện thân thể?
? Là học sinh chúng ta phải làm gì để có một sức khoẻ tốt?
5. Híng dÉn vỊ nhµ :2p
- Häc kÜ néi dung bµi häc
- Hoµn thµnh bµi tập :b, d
- Su tầm ca dao tục ngữ nói về sức khoẻ
- Xem trớc bài: Siêng năng, kiên trì
( khái niệm, biểu hiện, ý nghĩa)
<b>******************</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 2</b>
<b> +) </b> Giúp học sinh hiểu đợc
những biểu hiện của siêng
<b> +) </b> Biết tự đánh giá hành vi
của bản thân, của ngời
khác về siêng năng, kiên trì
trong học tập, lao động và
các hoạt động khác.
<b> +) </b> Phác thảo kế hoạch vợt
khó, kiên trì, bền bỉ trong
học tập, lao động để trở
thành ngi hc sinh tt.
<b>II. Chun b.</b>
<b>Gv</b> Đọc tài liƯu tham kh¶o ,
tranh bµi 1 ,truyện kể về
các danh nhân.
<b>Hs</b> Su tầm những tấm gơng
các danh nhân.
<b>III.Tiến trình dạy</b>
<b>học.</b>
<b> 1. Tæ chøc.</b>
<i><b>(1p)</b></i>
<b>tra. (5p')</b>
? Nêu ý nghĩa của
việc tự chăm sóc sức khoẻ
và rèn luyện thân thể?
? Là học sinh
chúng ta phải làm gì để có
một sức khoẻ tốt ?
<b> 3. Bài mới.</b>
<i><b>(34p)</b></i>
GV cho học sinh quan sát
tranh và nói rõ néi dung
các bức tranh đó.
<b>I. Tìm hiểu truyện đọc.</b>
<i><b>(14p)</b></i>
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cần đạt.
HS: Cho hai học sinh đọc
trun "B¸c Hå tù học
ngoại ngữ "
hhh
Nghe c v quan sỏt sgk
Gv
?
?
Hs
Gv
Yêu cÇu häc sinh trả lời
câu hỏi sgk
Bác Hồ cđa chóng ta biÕt
mÊy thø tiÕng?
Bác đã tự học nh thế nào?
Tìm chi tiết trả lời
NhËn xÐt ,bỉ sung.
- B¸c biÕt tiÕng Đức ,ý
,Nhật.
- Bác học thêm vào 2 giờ
nghỉ nhờ thủ thđ gi¶ng
gi¶i, viÕt 10 tõ míi,võa
lµm võa häc ; tù häc ë vên
hoa,häc víi gi¸o s ngêi
Italia, tra tõ ®iĨn…
? <sub>Bác đã gặp khó khăn gì</sub>
trong häc tËp?
- Bác học ngoại ngữ trong
lúc Bác vừa lao động kiếm
sống vừa tìm hiểu cuộc
sống các nớc,tìm hiểu đờng
lối cách mạng.
? C¸ch häc cđa B¸c thĨ hiƯn
đức tính gì? => siêng năng, kiên trì.
HS NhËn xÐt cho häc sinh ghi.
? Em hÃy kể tên những danh
nhân mà em biÕt nhê có
tính siêng năng,kiên trì mà
thành công xuất sắc trong
sự nghiệp của mình?
- Mendelêp, Acsimet,
Galilê...
HS
Suy nghĩ trả lời
- Nhà bác học Lê Quý
Đôn,GS-BS Tôn Thất
Tùng,nhà nông học - GS
GV Nhận xét.
? Trong lp chúng ta bạn nào
có đức tính siêng năng
trong học tập?
Gv <sub>Gi¶ng më réng .</sub>
<b>II. Néi dung bµi häc . (10p)</b>
<b>?</b> Em hiĨu thÕ nµo là siêng
năng, kiên trì ? <b>a. Khái niệm .</b>
<b>Hs</b>
thờng xuyên, đều đặn.
- Kiên trì là sự quyết tâm
làm đến cùng dù gặp khó
khăn, gian khổ.
<b>Gv</b> <sub>Nhận xét cho ghi bài</sub>
Phân tích, lấy ví dụ khắc
sâu nội dung bài học
<b>Hs</b> <sub>Đọc nội dung bài học sgk</sub>
<b>Gv</b> <sub>Đa bài tập trắc nghiệm </sub> <b><sub>III. Bài tập.(10p)</sub></b>
Ngời siêng năng là ngời :
- Là ngời yêu lao động.
- Miệt mài trong cơng
việc.
- lµ ngßi chØ mong hoµn
thµnh nhiƯm vơ.
- làm việc thờng xun đều
đặn.
- Học bi quỏ na ờm.
- Làm tốt công việc không
cần khen thëng.
- Lµm theo ý thích,
giankhổ không làm.
- Ly cn cự bự cho kh
nng ca mỡnh.
- Vì nghèo mà thiếu thốn.
<b> 4.</b>
<b>Cđng cè. (5p’)</b>
Gv Yªu cÇu häc sinh trả lời
- Em hiểu thế nào là siêng
năng, kiên trì ? Cho vd cụ
thể?
5.
<b>H-íng dÉn vỊ nhµ (2p)</b>
- Häc kÜ kh¸i niệm siêng
năng, kiên trì.
- Tỡm hiểu biểu hiện của
siêng năng, kiên trì trong
các lĩnh vực hoạt động.
- Lập bảng tự đánh giá quá
trình rèn luyện siêng năng,
kiên trì .
- Su tÇm ca dao tục ngữ,
truyên cời, nói về siêng
năng, kiên trì .
- Xem trớc phần bài tập.
- §äc tríc néi dung bài
học.
*****************
Ngày soạn: 23/8/2008
Ngày dạy : 10/09/2008
<b>Tiết 3</b>
<b>BàI 2 </b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- Tiếp tục thực hiện mục tiêu đã học ở tiết 1 và giúp học sinh hiểu đợc các biếu hiện
của siêng năng kiên trì ; ý nghĩa của việc rèn luyện siêng năng kiên trì .
- Biết tự đánh giá hành vi của bản thân, của ngời khác về siêng năng, kiên trì .Phác
thảo đợc kế hoạch vợt khó, kiên trì, bền bỉ trong học tập ,lao động để trở thành ngời
tốt.
- Båi dìng ý thøc häc tËp bé m«n .
<b>II.Chn bị : </b>
- GV: chuẩn bị bài tập trắc nghiệm, truyện kể về các tấm gơng,tranh bài 1
- HS :xem trớc bài tập ,su tầm tranh ảnh.
<b>III.Tiến trình dạy học </b>
1. ổn định :1p
<b> 2. Kiểm tra: 4p</b>
? Em hiÓu thế nào là siêng năng, kiên trì ? Cho ví dô ?
- GV nhËn xét cho điểm
3.Bài mới:34p
Hot động của gv - hs Nội dung bài học
- GV chia nhãm häc sinh th¶o ln
? Tìm những biểu hiện của siêng năng kiên
trì trong học tập? Trong lao động ?tong các
lĩnh vực hoạt động xã hội khỏc ?
- HS thảo luận phát biểu
- GV chia bảng làm ba phần
- HS lên bảng làm
- GV cho điểm
? Em hÃy tìm những câu tục ngữ, ca dao nói
về siêng năng, kiên trì?
- HS làm việc cá nhân ,phát biểu
- GV cho điểm .
? Siêng năng, kiên trì có ý nghĩa ntn trong
cuộc sống?
? Em hãy nêu ví dụ về sự thành đạt của học
sinh giỏi trờng ta?
- GV: đa bài tập trắc nghiệm để học sinh tìm
hiểu những biểu hiện trái với siêng năng,
kiên trì ( stk-18)
- GV: híng dÉn häc sinh rút ra bài học và
nêu phơng hớng rèn luyện. Phê phán những
biểu hiện trái với siêng năng, kiên trì.
- GV: cho hc sinh c v xỏc nh yờu cu
bi tp.
- HS lên bảng làm.
? Trong những câu tục ngữ ,thành ngữ sau,
câu nào nói về sự siêng năng, kiên trì?
(STK-20)
- HS làm bài phát biểu.
- GV nhn xột cho im,gii thớch.
- GV cho học sinh làm phiếu điều tra
- HS ghi vào phiếu tự đánh giá mình đã
siêng năng,kiên trì hay cha.
- GV ®a mÉu phiÕu häc tËp.
- HS tù làm bài tập
<b>2.Nội dung bài học :10p</b>
b.Biểu hiện của siêng năng ,kiên trì.
- Siêng năng, kiên trì trong học tập :
đi học chuyên cần, chăm chỉ làm bài
tập,có kÕ ho¹ch häc tËp ...
- Siêng năng, kiên trì trong lao
động:chăm làm việc nhà , không bỏ
dở công việc ,khơng ngại khó ...
- Các hoạt động khác : kiên trì luyện
tập thể dục - thể thao, bảo vệ mơi
tr-ờng
VD:
- Tay lµm hµm nhai .
- Siêng làm thì có.
- MiƯng nãi tay lµm.
<i>*ý nghÜa:</i>
- Gióp con ngêi thµnh công trong mọi
lĩnh vực của cuộc sống.
c.Những biểu hiện trái với siêng
<i>năng,kiên trì.</i>
- Lời biếng, ỷ lại, hời hợt, cẩu thả,
- Ngại khó ngại khổ, mau chán nản...
3.Bài tập :24p
a.Siêng năng, kiên trì:1,2
b.Siêng năng, kiên trì:1,4,5,6
? Em hãy cho biết những biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập
? Tìm những câu ca dao tục ngữ nói về siêng năng, kiên trì ?
<b> 5.H íng dÉn vỊ nhµ: 2p</b>
- Häc kÜ néi dung bµi häc
- Lập bảng tự đánh giá quá trình rèn luyện siêng năng, kiên trì của bản thân
đánh giá cả tuần với 3 nội dung
+ häc tËp : c«ng việc ở trờng; công việc ở nhà.
- Xem trớc bài:Tiết kiệm ( Khái niệm, biểu hiện)
- Su tầm cadao, tục ngữ, mẩu chuyện về tiết kiệm.
- Tìm những tấm gơng biểu hiện tính tiết kiệm trong thc tế.
*****************
Ngày soạn:11/ 09 / 2008.
Ngày dạy: 18/ 09/ 2008.
Tiết :4
- Giúp học sinh : hiĨu nh÷ng biĨu hiƯn cđa tiÕt kiƯm trong cc sèng vµ ý nghÜa cđa
tiÕt kiƯm.
- BiÕt sèng tiÕt kiƯm, kh«ng sèng xa hoa, l·ng phÝ.
- Biết tự đánh giá mình đã có ý thức và thực hiện tiết kiệm nh thế nào? Biết thực hiện
<b>II.Chn bÞ :</b>
GV: su tầm những mẩu chuyện về tấm g¬ng tiÕt kiƯm.
HS : xem trớc bài,su tầm truyện.
<b>III.Tiến Trình Dạy- Học :</b>
1.ổn định:1p
<b> 2.KiĨm tra bµi cị:5p</b>
? Em hãy cho biết những biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong học tâp, lao động?
? Nêu và phân tích câu tục ngữ, ca dao nói về siêng năng, kiên trì?
GV nhËn xÐt cho ®iĨm.
3.Bài mới:34p
GV giới thiệu vào bài
- GV cho học sinh đọc truyện “Thảo và
Hà”
- HS :đọc truyện và theo dõi câu hỏi
sgk
? Thảo và Hà có xứng đáng để mẹ
th-ởng tiền khơng? (có)
? Thảo có suy nghĩ gì khi đợc mẹ thởng
? Việc làm của Thảo thể hiện đức tình
gì?
- HS phát biểu cá nhân
- GV nhận xét , bổ sung.
? Phân tích diễn biến suy nghĩ của Hà
trớc và sau khi đến nhà Thảo?
? Suy nghÜ cđa Hµ thế nào?
- HS phát biểu.
? Qua cõu chuyn trờn ụi lúc em thấy
mình giống Hà hay Thảo?
<b>I.Tìm hiểu truyện đọc(10p)</b>
- Nhà hết gạo, để tiền đó mua gạo.
-> tiết kiệm.
- Trớc: đòi mẹ thởng tiền; chạy đến nhà
Thảo.
- Gv đa tình huống stk-24
- HS giải thÝch, rót ra kÕt ln .
? Em hiĨu thÕ nµo lµ tiÕt kiƯm ? BiĨu
hiƯn cđa tiÕt kiƯm?
- HS ph¸t biĨu tù do.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
? Em h·y nªu vd cđa líp, cđa trêng, x·
héi vỊ tiết kiệm hoặc lÃng phí về thời
gian, nguyên vật liệu trong tiêu dùng và
trong sản xuất ?
- HS : tự do phát biểu cá nhân .
- GV: nhận xét, kÕt luËn.
- Gv nhấn mạnh tấm gơng đạo đức Hồ
Chí Minh.
? Tiết kiệm đã đem lại lợi ích gì cho
bản thân, gia đình và xã hội ?
? Em hÃy lấy ví dụ phê phán cách dùng
lÃng phí ?
- HS lÊy vÝ dô.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
- GV cho HS thảo luận chủ đề sau .
? Em đã tiết kiệm ntn ở gia đình, nhà
tr-ờng, XH ?
- HS các nhóm thảo luận, phát biểu.
- Gv cung cấp t liệu về đất nớc ta giai
đoạn 1945.
? Em hãy nêu những việc làm để thực
hành tiết kiệm ? (thu gom giấy vụn,
quần áo, sách vở …)
- GV gi¶ng, kÕt luËn.
? Em đã thực hành tiết kiệm ntn?
? Đánh dấu (x) vào ô tơng ứng với
thành ngữ nói về tiết kiệm ?
- HS : đọc bài và làm bài.
- GV: nhận xét cho điểm.
? Tìm những hành vi trái ngợc với tiết
kiệm ? Hậu quả của hành vi đó trong
cuộc sống?
- GV nh¾c nhở học sinh tiết kiệm.
<b>2.Nội dung bài học: 14p</b>
<i>a. Khái niƯm .</i>
- Là biết sử dụng hợp lí, đúng mức của cải
vật chất, thời gian, sức lực của mình và của
ngời khác.
<i>b. ý nghÜa.</i>
- Tiết kiệm làm giàu cho mình, cho gia đình
và XH.
<i>c. RÌn lun vµ thùc hµnh tiÕt kiƯm.</i>
- Giữ gìn quần áo, sách vở để có thể dùng
đợc lâu dài.
-TiÕt kiƯm tiền ăn sáng.
- Sp xp thi gian va hc tốt, vừa giúp
đỡ đợc bố mẹ trong các công việc gia đình.
<b>3. Bài tập(10p)</b>
- Ăn phải dành, có phải kim.
-Tớch tiu thnh i.
- Năng chặt chặt bị.
- Bóc ngắn cắn dài.
- Ăn chắc mặc bền.
- Đốn củi ba năm thiêu một giờ.
* Trái với tiết kiệm: hoang toàng, xa hoa,
l·ng phÝ.
<b>4. Cñng cè:3p</b>
? Em hiĨu thÕ nµo lµ tiÕt kiƯm? Cho vÝ dơ cơ thể?
? Su tầm ca dao, tục ngữ, danh ngôn nãi vỊ tiÕt kiƯm?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: 2p</b>
- Häc kÜ néi dung bµi häc .
- Hoàn thành các bài tập còn l¹i.
- Xem trớc bài: Lễ độ
+khái niệm, ý nghĩa.
*******************
Ngày soạn :15/ 09 /2008
<b>Tiết 5</b>
<b>A.Mục Tiêu: </b>
- Giỳp HS hiu c th no là lễ độ và những biểu hiện của lễ độ, ý nghĩa và sự cần
thiết của việc rèn luyện tính lễ độ.
- Tơn trọng quy tắc ứng xử có văn hố của lễ độ.
- Có thể tự đánh giá đợc hành vi của mình, từ đó đề ra phơng hớng rèn luyện tính lễ độ.
- Rèn luyện thói quen lễ độ khi giao tiếp với ngời trên, kiềm chế nóng nảy với bạn bè
<b>B.ChuÈn Bị:</b>
- GV su tầm truyện, bảng phụ.
- HS su tm truyện, những tấm gơng lẽ độ.
C. Tiến Trình Dạy Học:
<b>1. ổn định: (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra: (5p)</b>
? Em hiĨu thÕ nµo lµ tiÕt kiƯm? Cho vÝ dơ?
? Lµm bµi tËp a,c sgk?
<b>3. Bµi míi: (34p)</b>
- GV nêu câu hỏi :
? Trc khi n lp học, ra khỏi nhà việc đầu tiên em phải làm gì?
? Khi cơ giáo vào lớp việc đầu tiên các em phải làm gì?
? Khi vào lớp, cơ giáo đứng nghiêm để làm gì?
? Em hãy tìm những chi tiết về
c¸ch c xư cđa Thủ?
? Cách c xử ấy biểu hiện đức tính
gì?
- Gv: đa tình huống để HS phân
- Hs : quan s¸t, suy nghÜ và giải
thích.
( STK-32)
? Em có nhận xét gì về việc làm
của bạn Mai, Tuấn, Hải và bác
Minh.
? Em hãy cho biết thế nào là lễ độ?
HS phát biểu cá nhân.
- Gv nhËn xÐt, chuÈn x¸c.
- Gv chuyển ý bằng cách cho HS
giải quyết các vấn đế sau:
? Em hãy tìm những biểu hiện, thái
độ của lễ độ đối với các đối tợng
sau: ông bà, cha mẹ, anh chị em,
ngời già?
? Tìm những hành vi tơng ứng với
thái độ vô lễ, lời ăn tiếng nói thiếu
văn hố, ngơng nghênh?
- Gv chia nhãm HS thảo luận
- Hs thảo luận, phát biểu.
- Hs quan sát, làm bài tập.
<b>I. Tỡm hiu truyn đọc: 7p</b>
- giới thiệu khách với bà.
- kéo ghế mời khách ngồi.
- mời bà, mời khách uống.
- giới thiệu bố, m.
<i>=> lịch sự khi tiếp khách, biết tôn trọng bà và</i>
<i>khách.</i>
<i>=>l mt hc sinh ngoan, l .</i>
<i>=> cú cỏch c xử đúng mực, lễ độ, quan tâm </i>
<i>đến ngời khác.</i>
<b>II. Nội dung bài học: 17p</b>
<b>a. Khái niệm.</b>
- L cỏch c xử đúng mực của mỗi ngời trong
khi giao tiếp với ngời khác.
* Nhãm 1:
Đối tợng Biểu hiện, thái độ
- Ông bà, cha mẹ
- Anh chị em trong
- Ngời già cả.
- Cô dì chú bác.
- Tôn kính, biết ơn,
vâng lời
- Quý trọng, đoàn kết,
nghe lời.
- Kính trọng, lƠ phÐp.
- Q träng, gÇn gịi.
* Nhãm 2
Thái độ Hành vi
- Vô lễ.
- Lời ăn, tiếng nói
thiếu văn hoá.
? Qua phân tích ví dụ, em hãy cho
biết biểu hiện của thái độ lễ độ?
- Gv cho HS làm bài tập a sgk-13
- Gv đa bài tập trắc nghiệm
STK-33
? Biết sống lễ độ giúp con ngời có
mối quan hệ ntn?
- Gv treo b¶ng phơ
- Gv ®a BT STK-34
? Là học sinh chúng ta cần phải rèn
luyện đức tính lễ độ ntn?
- Gv cho học sinh đọc nội dung bài
học sgk-12
- Gv cho HS s¾m vai ở BTa
- 1 bạn- bác bảo vệ
- 1 bạn- bạn Thanh
- Hs cả lớp nhận xét
? Em hiểu thế nào là " tiên học lễ,
hậu học văn"?
- Hs phát biểu ý kiến.
- Gv đa tình huống,HS thảo luận ,
phát biểu
- Gv rút ra bài học, nhắc nhở, giáo
dục HS.
- Th hin s tụn trọng, hoà nhã, quý mến
ng-ời khác, thể hiện ngng-ời có văn hố, có đạo đức.
* ý nghĩa:
- Quan hệ với mọi ngời tốt đẹp, XH tiến bộ,
văn minh.
<b>c. Rèn luyện đức tính lễ độ.</b>
- Häc hái nh÷ng quy tắc, hành vi c xử có văn
hoá.
- T kiểm tra hành vi, thái độ của cá nhân.
- Tránh những hành vi, thái độ vô lễ.
<b>III. Bài tập: 10p</b>
- Gọi lại hỏi: tôn trọng Thanh, làm đúng quy
định ca c quan.
- Cách trả lời của Thanh : thiếu lịch sự, vô lễ.
c. Phải học làm ngời trớc rồi míi häc kiÕn
thøc KH.
- Lễ: lễ nghĩa, đạo đức.
<b>4. Cñng cè: 2p</b>
? Em hiểu thế nào là lễ độ? Biểu hiện của lễ độ?
? Rèn luyện đức tính lễ độ ntn?
? Su tầm ca dao, tục ngữ nói về lễ độ?
<b>5. Hớng dẫn về nhà: 2p</b>
- N¾m ch¾c néi dung bµi häc.
- Tìm trong thực tế những biểu hiện của lễ độ, thiếu lễ độ?
- Làm bài tập trắc nghiệm( STK-35)
- Xem trớc bài: "Tôn trọng kỉ lt"
<i>+ Kh¸i niƯm.</i>
+ Biểu hiện hành vi.
Ngày soạn : 23/9/2008
Ngày dạy :1/10/2008
TiÕt : 6
- Gióp häc sinh hiĨu thế nào là tôn trọng kỉ luật; ý nghĩ vạ sự cần htiết phải tôn trọng
kỉ luật.
- Cú ý thức tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về ý thức kỉ luật, có thái
độ tơn trọng kỉ luật.
- Có khả năng rèn luyện tính kỉ luật và nhắc nhở ngời khác cùng thực hiện; đấu tranh
chống biểu hiện vi phạm kỉ lut.
<b>B.Chuẩn Bị:</b>
- GV su tầm câu chuyện , tấm gơng, ca dao, tục ngữ nói về tôn trọng kỉ lt,
b¶ng phơ.
- HS đọc trớc bài, su tầm truỵện .
<b>C. Tiến Trình Dạy Học:</b>
<b>1. ổn định: (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra: (15p)</b>
a.Em hiểu thế nào là lễ độ? Nêu ít nhất 3 hành vi thể hiện sự lễ độ của em đối
với mọi ngời?
b.Đánh dấu ( +) vào ô em cho là đúng?
- Lễ độ giúp quan hệ bạn bè tốt hơn.
- Lễ độ thể hiện ngời có đạo đức tốt.
- Lễ độ là việc riêng của cá nhân.
- Không lễ độ với kẻ xấu.
- Sống có văn hố là cần phải có lễ độ.
<b>3. Bài mới: (25p)</b>
- GV cho HS quan sát bức tranh sgk đặt câu hỏi
? Em hãy giải thích nội dung bức tranh?
? Chú lái xe có đức tính gì?
- Gv hớng dẫn HS đọc truyện sgk.
- Hs đọc truyện, trả lời câu hỏi sgk.
? Qua truyện trên em thấy Bác Hồ đã tôn
trọng những quy định chung ntn?
- Gv chia nhãm HS thảo luận.
- Hs phát biểu ý kiến.
- Gv tóm tắt, kÕt luËn.
? Việc thực hiện đúng những quy định
chung nói lên đức tính gì của Bác?
? Bản thân em đã tơn trọng kỉ luật ntn ở
gia đình, nhà trng v ngoi XH?
- Gv treo bảng phụ có kẻ sẵn 3 cột.
- Hs điền vào bảng.
- Gv chuẩn xác nội dung.
? Qua các việc làm cụ thể của việc tôn
trọng kỉ luật em có nhận xét gì?
? Phạm vi thùc hiƯn ntn?
- Gv kÕt ln, chun mơc.
? Em hiểu thế nào là tôn trọng kỉ luật?
- Hs : tr¶ lêi
<b>I. Tìm hiểu truyện đọc:</b>
- Bác bỏ dép trớc khi vào chùa.
- Bác đi theo sự hớng dẫn của vị s.
- Bác đến mỗi gian thờ và thắp hơng.
- qua ngã t gặp đèn đỏ, Bác bảo chú lái
xe dng li...
- Bác nói: phải gơng mẫu tôn trọng
luật lệ giao thông.
=> tôn trọng kỉ luật.
<i><b>* ở nhà:</b></i>
- Ng dậy đúng giờ.
- Đồ đạc để ngăn nắp, đúng nơi quy
định.
- Không đọc truyện trong giờ học.
<i><b>* ở trờng:</b></i>
- Đi học vào lớp đúng giờ.
- trật tự nghe giảng.
- mc ng phc...
<i><b>* Ngoi XH</b></i>
- Không hút thuốc lá- bảo vệ môi
tr-ờng.
- Giữ gìn trật tự chung- bảo vệ cđa
c«ng.
=> Tơn trọng kỉ luật là tự mình thực
hiện những quy định chung ở mọi lúc,
mọi nơi.
<b>2. Nội dung bài học.</b>
<i>a. Khái niệm:</i>
- Gv : nhËn xÐt, cho ghi bµi.
? Em h·y lÊy ví dụ không tự giác thực
hiện kỉ luật?
- Hs : trả lời theo suy nghĩ của mình.
? Biểu hiện cđa viƯc t«n träng kØ lt?
? ViƯc t«n träng kØ luật có ý nghĩa gì?
- Hs : phát biểu.
- Gv : nhận xét, lấy ví dụ để minh hoạ.
- Gv : mở rộng khái niệm tính kỉ luật: đó
là việc thi hành pháp luật của nhà nớc.
- Gv : lấy ví dụ để HS phân biệt tơn
trọng kỉ luật vi PL.
- Gv tóm tắt mô hình kỉ luật với PL.
<b> Ph¸p luËt</b>
Quy t¾c xư sù chung
Nhà nớc đặt ra
B¾t buéc
Xư ph¹t
- Gv : cho HS đọc nd bài học sgk
? Em h·y cho biÕt có khẩu hiệu nào yêu
cầu chúng ta nghiêm chỉnh chấp hành
Pháp luật?
- Hs giải thích
? Đánh dấu(+) vào ô trống tơng ứng với
hành vi thể hiện tính lỉ luật?
- Hs làm việc cá nhân
- Gv cho HS làm, cho điểm
- Gv đa bài tập trắc nghiệm TK-43
? Em đã rèn luyện tính kỉ luật nh thế nào
trong cuc sng hng ngy?
? Em hÃy nêu những hành vi trái ngợc
với tôn trọng kỉ luật?
- Hs thảo ln tr¶ lêi.
? Cã ngêi cho r»ng thùc hiƯn nÕp sèng kØ
luËt lµm con ngêi mÊt tù do. ý kiÕn cña
em ntn?
- Hs trao đổi, phát biểu
- Gv nhận xét.
chung cđa tËp thĨ, cđa tỉ chøc ë mäi
lúc, mọi nơi.
<i>b. Biểu hiện.</i>
- là sự tự giác chấp hành phân công.
<i>c. ý nghĩa:</i>
- Mi ngi tụn trng k luật thì gia
đình, nhà trờng XH có kỉ cơng, nền
nếp, mang lại lợi ích cho mọi ngời,
giúp XH tiến bộ.
=> Vi phạm kỉ luật bị phê bình, cảnh
cáo cịn vi phạm pháp luật sẽ bị xử
phạt theo quy định.
<b>Tôn trọng kỉ luật</b>
Quy định, nội quy
Gia đình, XH, tập thể đề ra.
Tự giác.
Nhắc nhở, phê bình.
" Sống và làm việc theo hiến pháp và
pháp luật"
<b>III. Bài tập</b>
- i hc ỳng gi.
- Giữ gìn trật tự tronh líp.
- Ngăn nắp, chu đáo trong sinh hoạt
hàng ngy.
- Nếp sống văn minh.
b. K lut l iu kin đảm bảo cho
mọi ngời có tự do và đợc phát triển.
( giải thích: 1 tập thể)
<b>4. Cđng cè: 3p</b>
? Em hiĨu thÕ nµo là tôn trọng kỉ luật? Biểu hiện và ý nghĩa?
? Su tÇm ca dao, tơc ng÷ nãi vỊ kØ lt?
? Tìm những biểu hiện trái với kỉ luật?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: 2p</b>
- Học thuộc bài học, hoàn thành các bài tập.
- Tự liên hệ bản thân.
- Làm bài tập ë s¸ch BTTH.
- Xem trớc bài: Biết ơn
Ngày soạn : 01/10/ 2008
Ngày dạy : 08/ 10 /2008
<b>Tiết: 7</b>
- Giúp HS hiểu thế nào là biết ơnvà những biểu hiện của lòng biết ơ; ý nghĩa của việc
rèn luyện lòng biết ơn.
- Bit t ỏnh giỏ hnh vi của bản thân và của ngời khác về lòng biết ơn.
- Có ý thức tự nguyện làm những việc thể hiện sự biết ơn đối với cha mẹ, thầy cơ giáo
cũ và thầy cơ giáo đang giảng dậy.
<b>B.Chn BÞ:</b>
- GV tranh bài 6, bảng phụ.
- HS c v tỡm hiểu bài, su tầm truyện về những tấm gơng biết ơn.
<b>C. Tiến Trình Dạy Học:</b>
<b>1. ổn định: (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra: (5p)</b>
a. Em hiểu thế nào là tôn trọng kỉ luật ?
b. Biểu hiện và ý nghĩa của tôn trọng kỉ luËt?
c .Em đã tôn trọng kỉ luật ntn trong gia đình, nhà trờng, XH?
- Gv : nhận xét cho điểm
<b>3. Bµi míi: (34p)</b>
Hoạt động của gv và hs Kiến thức cần đạt
- Gv: treo bảng phụ--> vào bài
- Gv: hớng dẫn HS đọc truyện
- Hs: đọc và trả lời câu hỏi sgk
? Thầy giáo Phan đã giúp chị Hồng ntn?
- Hs : phát biểu
? Hồng đã có việc làm ntn?
? Hồng có ý nghĩ gì?
- Hs : ph¸t biĨu
- Gv: nhËn xÐt, kÕt ln.
? Vì sao Hồng khơng quên thầy giáo cũ
đã hơn 20 năm?
? ý nghĩ và việc làm của chị Hồng nói
lên đức tính gì?
- Gv : chia nhãm HS th¶o ln.
<b>I. Tìm hiểu truyn c(14p)</b>
- giúp chị rèn viết tay phải.- khuyên chị"
nét chữ nết ngời"
=> Ân hận vì làm trái lời thầy
- Quyết tâm rèn viết tay phải.
- Luụn nh k niệm và lời dạy của thầy.
- Sau 20 năm chị tìm đợc thầy và viết th
thăm hỏi thầy.
- Hs : ph¸t biĨu
- Gv : nhËn xét, bổ xung.
? Chúng ta cần biết ơn những ai?
? Vì sao chúng ta phải biết ơn?
- Hs : suy nghÜ ph¸t biĨu
- Gv : kÕt ln, chun ý.
- Gv : treo tranh
- Hs : quan sát, giải thích
? Qua tìm hiểu truyện, em hiểu thế nào
là biết ¬n?
? Trờng, lớp, cá nhân em đã tham gia
phong tro n n ntn?
- Gv phân biệt cho Hs lòng biết ơn khác
với ban ơn.
? ý nghĩa của sự biết ơn?
- Hs : suy nghĩ, phát biểu.
- Gv : nhËn xÐt ghi b¶ng.
- Gv: cho HS đọc nội dung bài học
? Em hãy tìm những biểu hiện trái ngợc
vi bit n?
- Hs: Trả lời cá nhân.
- Gv a 2 tình huống đạo đức stk- 49,50
? Em có nhận xét gì về hai câu chuyện
trên?
- Hs : ph¸t biểu
- Gv : chuẩn xác .
? Có câu tục ngữ nào nói về hành vi của
ông An?
? Là HS mỗi chúng ta phải rèn luyện
lòng biết ơn ntn?
- Hs : phát biểu cá nhân
- Gv : chuẩn xác.
- Hs : c yờu cu bi tp.
? Đánh dấu vào ô trống thể hiện sự biết
ơn?
- Gv : đa bài tập STK-51
- Hs : làm bài, phát biểu
<i><b>Biết ơn ai</b></i> <i><b>Vì sao ?</b></i>
- Tổ tiên ông bà,
cha m - những ngời sinh thành nuôi dỡng ta.
- Ngời giúp
chúng ta lúc khó
khăn
- mang n cho ta
những điều tốt lành.
- Anh hùng, liệt
sĩ - bảo vệ tổ quốc, xâydựng đất nớc.
- Đảng CSVN và
Bác. - đem lại độc lập tựdo.
- Các dân tộc trên
thÕ giíi. - vật chất và tinhthần.
<b>2. Nội dung bài học.(20p)</b>
<i><b>a. Khái niệm</b></i>
- Thỏi trõn trng những điều tốt đẹp mà
mình đợc hởng do có công lao của ngời
khác, và những việc làm đền ơn đáp nghĩa
xứng đáng với cơng lao đó.
<i><b>b. ý nghĩa của lòng biết ơn.</b></i>
- Là truyền thống của dân tộc ta.
- Làm đẹp quân hệ giữa ngời với ngời.
- Làm đẹp nhân cách con ngời.
- Lòng biết ơn của ngời lính với cơ giáo và
sự vơ ơn của ông An với ngời bạn đã cứu
sống mình.
" Ăn cháo, đá bát"
" Qua cầu rút ván"
<i><b>c. RÌn lun lòng biết ơn.</b></i>
- Thm hi, chm súc, võng li giỳp đỡ
ông bà, cha mẹ.
- Tôn trọng ngời già, ngời có cơng, tham
gia hoạt động đền ơn đáp nghĩa.
- Phê phán sự vô ơn, bạc bẽo, vô lễ diễn ra
trong cuéc sèng h»ng ngµy.
<b>III. Bài tập.</b>
a. - Lan cố gắng...
- đi trên đờng làng.
- Vào dịp tết.
<b>4. Củng cố: 3p</b>
? Em hiểu thế nào là lòng biết ơn? ý nghĩa của phẩm chất đạo đức này?
? Là HS chúng ta phải rèn luyện lòng biết ơn ntn??
? Su tÇm ca dao, tơc ngữ nói về lòng biết ơn?
<b>5. Hớng dẫn về nhà: 2p</b>
- Häc thuéc néi dung bµi häc, hoµn thµnh bµi tËp
Gợi ý: xây nhà tình nghĩa cho bà mẹ VN anh hùng, liệt sĩ, phong trào đền ơn
đáp nghĩa.
- Thống kê các thành tích của trờng, của lớp tham gia các phong trào đền ơn,
đáp nghĩa.
- Su tầm tục ngữ , ca dao nói về lòng biết ơn trong các quan hệ XH.
- Xem trớc bài: yêu thiên nhiên, sống hoà hợp với thiên nhiên
- Su tầm tranh ảnh về cảnh thiên nhiên, vẽ tranh
Ngày soạn : 15/10/2008
Ngày dạy : 22 /10/2008
TiÕt: 8
<i><b> </b></i>
<b>A.Mục Tiêu: </b>
- Giỳp HS biết thiên nhiên bao gồm những gì, hiểu vai trị của thiên nhiên đối với đời
sống con ngời và loài ngời. Đồng thời hiểu tác hại của việc phá hoại thiên nhiên mà
con ngời đang phải gánh chịu.
- Biết cách giữ gìn bảo vệ mơi trờng thien nhiên; biết ngăn cản kịp thời những hành vi
vơ tình hoặc cố ý phá hoại môi trờng thiên nhiên, xâm hại đến cảnh đẹp của thiên
nhiên.
<b>B.ChuÈn BÞ:</b>
- GV nghiên cứu tài liệu, su tầm tranh ảnh về cảnh đẹp, thiên tai, bảng phụ.
- HS su tầm tranh ảnh, thông tin về thiên nhiên.
<b>C. Tiến Trình Dạy Học:</b>
<b>1. ổn định: (1p)</b>
<b>2. KiĨm tra: (5p)</b>
a . Em hiểu thế nào là lòng biết ơn? ý nghĩa của lòng biết ơn?
b. Là HS chúng ta phải làm gì để rèn luyện lịng biết ơn?
GV nhận xét cho điểm
<b>3. Bài mới: (34p)</b>
<b> </b> <b>GV cho HS quan s¸t tranh ë SGK, hái => vµo bµi</b>
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung chính
- Gv : cho HS đọc truyện sgk.
- Hs : đọc truyện.
? Những tình tiết nào trong truyện nói lên cảnh
đẹp của địa phơng, của t nc?
- Hs : tìm chi tiết trả lời.
? ở HN có những cảnh đẹp nào?
- Hs :phát biểu.
- Gv : nhËn xÐt, chuÈn x¸c.
? Em đã đi tham quan những danh lam thắng cảnh
nào của đất nớc. Hãy kể và nói cảm xúc của em về
nơi đó?
- Hs : phát biểu cá nhân
- Gv : nhận xét, bổ sung.
? Qua tìm hiểu truyện đọc, em cho biết thiên
nhiên là gì?
- Gv : cùng HS phân tích vai trị của thiên nhiên
đối với con ngời và sự phát triển kinh tế- XH.
- GV: đa bài tập trắc nghiệm trên bảng phụ.
? Trong những hành vi sau, hành vi nào phá hoại
<b>1. Tìm hiểu truyện đọc(10p)</b>
- Trên đờng đến Tam Đảo: đồng
ruộng xanh ngt, nng vng rc
r.
- Đờng đi : lúc lên cao, xuống
thấp, thẳng tắp, uốn khúc.
- Tam Đảo hùng vĩ, mờ trong
s-ơng.
- Tâm trạng vui tơi, thoải mái.
<b>2. Nội dung bài học(15p)</b>
<i><b>a. Khái niệm thiên nhiªn.</b></i>
thiên nhiên? Tác hại của những hành vi đó?
- Hs : phát biểu cá nhân.
- Gv : nhËn xÐt, bỉ sung.
? Vậy thiên nhiên có vai trị ntn đối với con ngời?
- Hs : phát biểu.
- Gv : chn x¸c kiÕn thøc.
- Gv : lấy ví dụ về hiện tợng phá rừng của bọn lâm
tặc, làm nng ry, ly ci t.
? Tại sao rừng lại bị ph¸?
? Việc phá rừng đã gây tác hại ntn? Làm thế nào
để ngăn chặn hiện tợng phá rừng?
- Hs: th¶o ln, ph¸t biĨu.
- Gv: nhËn xÐt, chn x¸c.
? Bản thân mỗi ngời phải làm gì, có thái độ ra sao
đối với thiên nhiên?
- Gv : kÕt luËn.
- Hs : đọc nội dung bài học sgk
- Gv : cho HS đọc và làm bài tập a
- Hs : làm bài và phát biểu.
- Gv : nhËn xÐt cho ®iĨm.
<i><b>b. Vai trũ ca thiờn nhiờn i</b></i>
<i><b>vi con ngi.</b></i>
- Thiên nhiên là tài sản vô giá rất
cần thiết cho con ngời.
<i><b>c. Tr¸ch nhiƯm cđa con ngời</b></i>
<i><b>với thiên nhiên.</b></i>
- Phải bảo vệ, giữ gìn.
- Tuyên truyền, nhắc nhë mäi
ngêi cïng thùc hiÖn.
- Sèng gÇn gịi, hoà hợp với
thiên nhiên.
<b>III. Bài tập(5p)</b>
a. Mùa hè
- Lớp Tuấn.
- Trờng Kiên.
- Phải bảo vệ, giữ gìn.
-Tuyên truyền, nhắc nhở mọi
ng-ời cùng thực hiện.
- Sống gần gũi,hoà hợp với thiên
nhiên.
<b>4. Củng cố: 3p</b>
? Thiờn nhiờn là gì? Nó có ý nghĩa ntn đối với đời sống con ngời và phát triển kinh
tế?
? Con ngời cần có ý thức ntn đối với thiên nhiên?
<b>5. Hớng dẫn về nhà: 2p</b>
- Nắm chắc nội dung bài học, hoàn thành bài tập.
- Có ý kiến cho rằng ở đâu có mơi trờng xã hội tốt thì ở đó sẽ có điều kiện phát
triển môi trờng tự nhiên tốt. ý kiến của em ntn?
- Nêu gơng tốt mà em biết về bảo vệ mơi trờng thiên nhiên.
- Ơn tập kĩ các nội dung ó hc kim tra 45p
Ngày soạn : /10/2008
Ngày dạy : /10/2008
<b>Tiết 9</b>
- Giúp HS củng cố lại kiến thức mà các em đã học từ đầu năm.
- Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích, đánh giá vấn đề.
- Giáo dục ý thức tự giác, t duy độc lập khi làm bài.
<b>B.Chuẩn Bị:</b>
<b>C. Tiến Trình Dạy- Học:</b>
<b>1. ổn định: (1p)</b>
SÜ sè : 6a 6b 6c
<b>2. KiĨm tra: (miƠn)</b>
<b>3. Bµi míi: (42p)</b>
GV giao đề cho HS và nêu u cầu giờ kiểm tra
<b>I. Đề bài.</b>
I . PhÇn trắc nghiệm.
<b>Câu1 :(1đ) Đánh dấu (X ) vào ô trống tơng ứng với những biểu hiện thể hiện sự biết ơn.</b>
Em cố gắng trở thành con ngoan trß giái.
Bình cố ý lảng tránh cơ giáo cũ đã giúp em vợt qua khó khăn để vào đại học.
Nhân dịp Tết Nguyên Đán, Dũng cùng bố mẹ đi thăm mộ ông bà nội.
Thấy phố phờng sạch đẹp, Tú nhớ tới công sức của những ngời quét rác đêm qua.
Một học sinh thành sống tự tin khẳng định rằng: "Ta có đợc ngày hơm nay là do cơng sức
mình ta xây dựng"
<i> Lan ln vâng lời, giúp b m trong nhng cụng vic gia ỡnh.</i>
<b>Câu 2:(1đ) Trong những hành vi sau, hành vi nào biết bảo vệ thiên nhiên?</b>
Chặt cây rừng trái phép lấy gỗ.
Hoa thng xuyờn quột dn nhà cửa, đờng làng, ngõ xóm.
Bạn Nam xách túi rác của nhà mình vứt ra đờng.
Hơng thờng xuyên chăm sóc cây và hoa trong vờn trờng.
Trờng Kiên tổ chức đi thăm quan Vịnh Hạ Long.
Đốt rừng làm nơng rẫy.
<b>Câu 3( 2đ) : Điền từ còn thiếu vào ô trống:</b>
1.Tiết kiệm là sử dụng ……… ………….. .. cđa c¶i vËt chÊt, thêi gian, søc lực của
mình và ngời khác.
2...l cỏch c x ỳng mực của mỗi ngời khi giao tiếp với ngời khác.
3.Chúng ta phải biết ơn ...vì đó là những ngời đã sinh thành, chăm
sóc và ni dỡng ta.
4.Thiªn nhiªn bao gåm : ………
<b>II .PhÇn tù luËn:</b>
<b>Câu 1: (2đ) Thế nào là siêng năng, kiên trì ? Tìm ít nhất 4 biểu hiện của siêng năng,</b>
kiên trì trong học tập, lao ng?
<b>Câu2: (2đ ) Em hiểu thế nào là lòng biết ơn? Tìm 4 câu ca dao tục ngữ nói về lòng</b>
biết ơn ?
<b>Câu3: (2đ) Hiện nay, một số bạn học sinh trờng ta vẫn có hành vi phá hoại, gây ô</b>
nhiễm cảnh quan thiên nhiên và môi trờng của trờng, lớp học nh bẻ cây, vứt rác bừa
bÃi
- Em có đồng tình với việc làm của các bạn khơng ? Vì sao ?
- Em đã có hành động, việc làm gì để bảo vệ cảnh quan trờng lớp luụn "xanh, sch,
p" ?
II.Đáp án và biểu điểm chấm
<b>Câu 1.</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án - điểm</b>
1 1, 3, 4, 6 ( mỗi ý đúng 0,25đ)
2 2, 4, 5. ( mỗi ý đúng 0,25đ)
3 1. đúng mực, hợp lớ (1)
2. l (1)
3. tổ tiên, ông bà, cha mĐ (1®)
4. là mọi thứ xung quanh con ngời: khơng khí, bầu trời, sơng suối, rừng
cây, đồi, núi, động thực vật, khoáng sản...(1đ)
- Siêng năng: là phẩm chất đạo đức của con ngời, là sự cần cù, tự giác, miệt mài, thờng
xuyên, đều đặn (0,5 điểm)
- Kiên trì : Là sự quyết tâm làm đến cùng dù có gặp khó khăn, gian khổ (0,5 điểm)
-Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong học tập:( mỗi vd 0,25)
+ Chăm chỉ làm bài + Không chơi la cµ ...
+ Cã kÕ ho¹ch häc ... + Tù gi¸c häc tËp ...
<b>Câu 2: (2 đ)</b>
- Bit n l thỏi độ trân trọng những điều tốt đẹp mà mình đợc hởng do có cơng lao của
VD: - Uống nớc nhó nguồn. - ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
- Tơn s trọng đạo.
- C«ng cha nh núi thái sơn.
NghÜa mĐ nh níc trong ngn ch¶y ra.
Một lịng thờ mẹ kính cha.
Cho trịn chữ hiếu mới là đạo con
<b>Câu 3:( 2 đ)</b>
a. Không đồng ý vì đó là những hành động phá hoại môi trờng trờng, lớp gây ảnh
h-ởng đến việc học tập, cảnh quan trờng học.(1đ)
b.+ bảo vệ, giữ gìn thiên nhiên, lao đơng vệ sinh, khơng vứt rác phả hoại môi trờng,
trồng cây xanh ...(0,25đ)
+ Tuyên truyền, nhắc nhở mäi ngêi cïng thùc hiƯn. ...(0,25®)
+ Sống gần gũi, hoà hợp với thiên nhiên ...(0,25đ)
+ Phờ phán những hành động làm tổn hại đến thiên nhiên...(0,25đ)
<b>4. Củng cố: 1p</b>
- GV nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa HS, thu bµi.
<b>5. Hớng dẫn về nhà: 1p</b>
- Ôn tập kĩ các nội dung ó hc.
- Xem lại phần bài làm qua giấy nháp.
Yêu cầu: tìm những biểu hiện, rèn luyện nh thế nào?
Ngày soạn: 02/11/2008
Ngày dạy : 09/11/2008
TiÕt 10
- Giúp HS hiểu những biểu hiện của ngời biết sống chan hoà với mọi ngời. Hiểu đợc
lợi ích của việc sống chan hồ với mọi ngời, biết xây dựng quan hệ tập thể, bạn bố
chan ho, ci m.
- Có nhu cầu sống chan hoà víi tËp thĨ, trêng víi mäi ngêi xung quanh.
- Có kĩ năng giao tiếp ứng xử cởi mở, hợp lí với mọi ngời, trớc hết với cha mẹ, thầy
cơ.Có kĩ năng đánh giá bản thân và mọi ngời xung quanh trong giao tiếp thể hiện biết
sống chan hồ hoặc cha biết chan hồ.
<b>B.Chn BÞ:</b>
- GV su tầm tài liệu, tranh bài 8
- HS nghiên cứu bài trớc ở nhà.
<b>C. Tiến Trình Dạy Học:</b>
<b>1. n định: (1p)</b>
SÜ sè 6a: 6b: 6c:
<b>2. KiĨm tra: (5p)</b>
a.Thiên nhiên là gì? Nó có vai trò ntn đối với con ngời?
<i>b. Chúng ta phải làm gì để bảo vệ thiên nhiên?</i>
Gv nhËn xÐt cho ®iĨm
<b>3. Bµi míi: (34p)</b>
<i>Gv giới thiệu bài </i>
- Gv: cho HS đọc truyện.
- Hs: đọc truyện
- HS : trả lời
? Tìm chi tiết chứng tỏ Bác là ngời quan tâm đến
mọi ngi?
- Gv: treo tranh
- Hs: quan sát, trả lời.
? Em có suy nghĩ gì về Bác Hồ?
? Em h·y cho biÕt HS sèng chan hoµ víi mäi
ngêi ntn?
- Hs : phát biểu cá nhân.
- Gv : ghi tóm tắt.
<i>? Thế nào là sống chan hoà với mọi ngời? </i>
? Vì sao cần sống chan hồ với mọi ngời?
Điều đó đem lại lợi ích gì?
HS đọc nội dung bài hc.
GV củng cố kiến thức bằng cách cho HS làm bµi
tËp.
<i>? Cho biÕt, hµnh vi nµo thĨ hiƯn viƯc sèng chan</i>
<i>hoà với mọi ngời?</i>
- Hs : tự do trình bày ý kiến.
- Gv: nhận xét, chuẩn xác.
<i>? Tìm biểu hiện sèng chan hoµ vµ cha biÕt sèng</i>
<i>chan hoµ víi mäi ngời?</i>
- Gv: chia nhóm HS thảo luận.
- Hs: trình bày.
- Gv: nhận xét, kết luận.
<i>? Để sống chan hoà với mäi ngêi, em thÊy cÇn</i>
<b>1.Tìm hiểu truyện đọc:(10p) </b>
<i><b>Bác Hồ với mọi ng</b></i>
“ <i><b>êi”</b></i>
- Thăm hỏi đồng bào ở mọi nơi.
- quan tâm đến tất cả mọi ngời từ
cụ già đến em nhỏ.
- B¸c cïng ăn, làm, chơi thĨ
thao.
- Hỏi thăm gia đình, đời sống bà
con.
=>sèng chan hoµ với mọi ngời.
<b>2. Nội dung bài học: 14p </b>
<i><b>a.Khái niệm</b></i>
- Sống vui vẻ, hoà hợp với mọi
ngời và sẵn sàng cùng tham gia
vào các hoạt động có ích.
b. ý nghÜa
- Đợc mọi ngời giúp đỡ, quý
mến, góp phần vào xây dựng mối
quan hệ XH tốt đẹp.
- cëi më.
<i>ph¶i häc tËp, rÌn lun ntn?</i>
- Gv: đa bài tập trắc nghiệm stk-61
- Hs : làm, phát biĨu.
- Gv : chn x¸c, kÕt ln.
- Biết chăm lo, giúp đỡ mọi ngời
xung quanh.
- chèng lèi sèng Ých kØ.
<b>III.Bµi tËp(10p)</b>
- Bµi tËp 1:
- Bµi tËp 2:
<b>4. Cđng cè: 3p</b>
? Em hiĨu thÕ nµo lµ sèng chan hoµ víi mäi ngêi? Cho vÝ dơ?
? Vì sao phải sống chan hoà với mọi ngời? Có ý nghĩa gì?
? Chóng ta ph¶i rÌn lun sèng chan hoµ víi mäi ngêi ntn?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: 2p</b>
- Häc thuéc néi dung bµi häc, hoµn thµnh bµi tËp .
- Su tầm ca dao, tục ngữ, danh ngôn nói về sự nhờng nhịn .
- Kể những tấm gơng biết sống chan hoµ víi mäi ngêi.
- Xem trớc bài: Lịch sự, tế nhị ( sắm vai tình huèng trong môc 1)
Ngày soạn :09/11/2007
Ngày dạy :16/11/2007
<b>Tiết 11</b>
<b>Bài 9</b>
<b>A.Mục Tiêu: </b>
- Giỳp HS hiu biu hiện của lịch sự, tế nhị trong giao tiếp hằng ngày, hiểu đợc lợi ích
của lịch sự tế nhị trong cuộc sống.
- Có ý thức rèn luyện, cử chỉ, hành vi, sử dụng ngôn ngữ sao cho lịch sự, tế nhị, mong
muốn xây dựng tập thể lớp đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
-BiÕt tù kiĨm tra hµnh vi cử mình và biết nhận xét, góp ý cho bạn bè khi có những hành
vi ứng sử lịch sự tế nhị và thiếu lịch sự, tế nhị.
- Bồi dỡng ý thức học tập bộ môn.
<b>B.Chuẩn Bị:</b>
- GV: Su tầm tài liệu, tình huống thể hiện hành vi, lời nói, trang phục lịch sự tế nhị,
bảng phụ.
- HS : Su tầm truyện, tình huống thể hiện sự lịch sự, tế nhị.
<b>C. Tiến Trình Dạy Học:</b>
<b>1. n nh: (1p)</b>
Sĩ số 6a: 6b: 6c:
- Thế nào là sống chan hồ với mọi ngời? ý nghĩa của phẩm chất đạo đức này?
- Bản thân em đã sống chan hoà với mọi ngời ntn?
<b>3. Bµi míi: (34p)</b>
<b> HS sắm vai, nhận xét hành vi của các bạn HS, dẫn vào bài.</b>
- GV đặt câu hỏi
- HS tr¶ lêi
? Em h·y nhận xét hành vi của những bạn
trong tình huèng khi thÇy đang giảng bài
chạy vào lớp?
<i><b>1. Tình huống:(14p)</b></i>
- Bạn không chào: vô lễ, thiếu lịch sự,
thiếu tÕ nhÞ.
? Em đánh giá hành vi ứng xử của bạn
Tuyết?
- GV chia nhãm HS th¶o luËn.
- HS th¶o ln ph¸t biĨu.
? Nếu em là những ngời bạn cùng lớp, em sẽ
nhắc nhở các bạn đó ntn? Vì sao em nhc
nh bn nh vy?
- GV đa tình huống.
? Nu em đến họp lớp, họp đội muộn mà
ng-ời điều khiển buổi sinh hoạt đó là bạn cùng
tuổi hoặc ít tuổi hơn em thì em ứng xử ntn?
- HS suy nghĩ trả lời
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
? Nếu em là thầy Hùng, em sẽ có thái độ ntn
trớc hành vi của các bạn vào lớp muộn?
- HS :bày tỏ ý kiến cá nhân.
- GV:nhËn xÐt, kÕt luËn.
? Em hiÓu thế nào là lịch sự, tế nhị?
? Biểu hiện của lịch sự ,tế nhị?
? Lịch sự, tế nhị có khác nhau không?
- HS : trả lời.
- GV: nhận xÐt, rót ra bµi häc.
? Khi một ngời trong giao tiếp có sự lịch sự,
tế nhị con ngời đó phải là ngời ntn?
- HS đọc nội dung bài học.
- Gv: cho HS làm bài tập.
- Gv: cho HS lµm bµi tập a theo 2 nhóm.
- Gv: treo bảng phụ, kẻ sẵn bài tập.
- Hs: nên bảng làm
- Hs: các nhóm khác bổ xung.
- Gv: nhận xét cho điểm.
<i>? Nêu ví dụ về cách c xử lịch sự, tế nhị mà</i>
<i>em biết?</i>
- Hs: trả lời
- Gv :nhận xét, cho điểm.
? Em nhận xét, đánh giá hành vi đó? Em rút
ra bài học gì qua câu chuyện?
? Em hãy phân tích một hành vi của bản
thân đã thể hiện thái độ lịch sự, tế nh hoc
thiu lch s, t nh?
nhị.
- Bạn TuyÕt: lÔ phÐp, khiêm tốn, biết
lỗi, lịch sự, tế nhị.
- phê bình trớc lớp trong giờ sinh hoạt
- Nhắc nhở nhẹ nhàng khi tan học.
- Kể một câu chun thĨ hiƯn sù lÞch
- Nhất thiết phải xin lỗi vì đến muộn.
- Có thể khơng cần xin phép vào lớp mà
nhẹ nhàng vào.
<b>2.Néi dung bµi häc:20p</b>
<i><b>a. Kh¸i niƯm.</b></i>
- Lịch sự là những cử chỉ, hành vi dùng
trong giao tiếp ứng xử phù hợp với yêu
cầu XH, thể hiện truyền thống đạo đức
của dân tộc.
-TÕ nhÞ: là sự khéo léo sử dụng những
cử chỉ, ngôn ngữ trong giao tiÕp, øng
xư.
<i><b>b. BiĨu hiƯn.</b></i>
-TÕ nhị lịch sự thể hiện tôn trọng trong
giao tiÕp vµ quan hƯ víi nh÷ng ngêi
xung quanh.
=> trình độ văn hố, có đạo đức.
*Biểu hiện lịch sự:
+ Biết lắng nghe.
+ Biết nhờng nhịn.
+ Biết cảm ơn, xin lỗi.
+ Biết cảm ơn, xin lỗi.
-Lịch sự, tế nhÞ: cã ý thức cao ở nơi
công céng .
- ý thøc kÐm, thiÕu lÞch sù, tÕ nhÞ trong
khi giao tiÕp víi ngêi lín.
<b>4. Cđng cè: 2p</b>
? Em hiểu thế nào là lịch sự, tế nhị? Biểu hiện của lịch sự trong giao tiếp hằng ngày?
-Trớc đây em đã bao giờ tỏ ra thiếu lịch sự, tế nhị khơng? Hãy kể lại?
? Su tÇm ca dao, tơc ngữ nói về lịch sự, tế nhị?
- Xem trớc bài:Tích cực, tự giác trong hoạt động tập thể và hoạt động XH
( tìm các hoạt động tơng ng vi bi hc
Ngày soạn : 16/ 11/ 2008
Ngày dạy : 21/ 11/ 2008
<b>Tiết : 12</b>
<b>A.Mơc Tiªu :</b>
- Giúp học sinh hiểu đợc những biểu hiện tích cực và tự giác trong hoạt động tập thể và
hoạt động xã hội; hiểu tác dụng của việc tích cực, tự giác tham gia hoạt động tập thể và
hoạt động XH.
- Có ý thức lập kế hoạch cân đối giữa nhiệm vụ học tập, tham gia hoạt động tập thể của
lớp, của đội và những hoạt động XH khác.
- Biết tự giác, chủ động tích cực trong học tập, trong hoạt động tập thể và hoạt động
XH; quan tâm, lo lắng đến công việc của tập thể lớp, của trờng và cơng việc chung
của XH
<b>B.Chn BÞ:</b>
- GV: Su tầm tranh ảnh hoạt động của thày trò trong nhà trờng.
- HS: Su tầm tranh ảnh về các hoạt động tập thể.
<b>C. Tiến Trình Dạy - Học:</b>
<b>1. ổn định: (1p)</b>
SÜ sè: 6A : 6B : 6C :
<b>2. KiÓm tra: (5p)</b>
a.Em hiểu thế nào là lịch sự, tế nhị?
b. Em sẽ làm gì để ln là ngời lịch sự, tế nhị?
GV nhận xét cho điểm.
<b>3. Bµi míi: (34p)</b>
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
- Gv: cho HS đọc truyện.
- Hs: đọc và thảo luận câu hỏi.
? Những chi tiết nào chứng tỏ Trơng Quế Chi tích
cực, tự giác tham gia giúp đỡ cha mẹ, và bạn bè
xung quanh?
? Động cơ nào giúp Trơng Quế Chi hoạt động tự
giác, tích cực nh vậy?
- Hs: ph¸t biĨu.
- Gv: nhËn xét, kết luận.
? Em có ớc mơ gì về nghề nghiƯp t¬ng lai?
? Từ tấm gơng Trơng Quế Chi em sẽ xây dựng kế
hoạch ra sao để thực hiện ớc mơ của mình?
- Hs: tù do ph¸t biĨu.
- Gv: nhËn xét, chuẩn xác.
? Từ câu truyện trên em hiểu thế nào là tích cực và
tự giác?
- Hs : phát biểu cá nhân.
- Gv : nhận xét, bổ sung, chuẩn xác.
<b>1. Tìm hiểu truyện đọc: 20p</b>
- ớc mơ trở thành con ngoan trò
giỏi.
- ớc mơ trỏ thàn nhà báo thể hiện
sớm xác định đợc lí tởng nghề
nghiệp của cuộc đời.
- Những ớc mơ đó trở thành động
cơ của nhữnh hành động tự giác,
tích cực, đáng đợc học tp noi
theo.
<b>2. Nội dung bài học:14p</b>
<i><b>a. Khái niệm.</b></i>
- Tích cực: luôn luôn cố gắng, vợt
khó, kiên trì học tËp, lµm viƯc vµ
rÌn lun.
? Theo em để trở thành ngời tích cực, tự giác
chúng ta phải lm gỡ.
- Hs : phát biểu cá nhân.
- Gv : nhËn xÐt.
? Em hiểu thế nào là hoạt động tập thể, hoạt động
XH.Cho ví dụ.
- Hs : tù do ph¸t biểu cá nhân.
- Gv : kết luận, chuẩn xác kiến thøc.
s¸t.
<i><b>b. RÌn lun:</b></i>
- Có ớc mơ, quyết tâm thực hiện
kế hoạch đã định để học hỏi,
đồng thời tham gia các hoạt động
tập thể và hoạt động XH.
<b>4. Cñng cè: 3p</b>
? Em hiểu thế nào là tích cực, tự giác?
? Làm thế nào để có tính tích cực, tự giác?
? Em hiểu thế nào là hoạt động tập thể, hoạt động XH?
<i>Gợi ý: những hoạt động có liên quan đến chính trị XH, an ninh trật tự, hoạt động</i>
của đồn thể, hoạt động nhân đạo, bảo vệ mơi trờng.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: 2p</b>
- Nắm chắc nội dung bài học .
- Chuẩn bị trớc phần bài tập.
- Tìm những biểu hiện của việc tham gia hoạt động tập thể, hoạt động XH.
- Su tầm những tấm gơng HS thể hiện tính tích cực, tự giác trong hoạt động tập
thể và họạt động XH.
Ngày soạn: 21/11/2008
Ngày dạy: 28/11/2008
<b>Tiết 13</b>
<b>Bài 10</b>
<b>A. Mơc Tiªu: </b>
- TiÕp tơc thùc hiƯn mơc tiªu ë tiÕt1.
- Rèn cho HS kĩ năng tự giác, chủ động, tích cực trong học tập và hoạt động tập thể,
hoạt động XH.
- Biết lập kế hoạch cân đối giữa nhiệm vụ học tập, với việc tham gia hoạt động của Đội
và những hoạt động khác. Biết vận dụng vào làm bài tập và các công việc khỏc.
<b>B.Chuẩn Bị:</b>
- GV: các tình huống.
- HS: làm các bài tập.
<b>C. Tiến Trình Dạy- Học:</b>
<b>1. n nh: (1p)</b>
Sĩ số: 6A: 6B: 6C:
<b>2. KiÓm tra: (5p)</b>
b. Để trở thành ngời tích cực, tự giác chúng ta phải làm gì?
GV nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới: (34p)</b>
GV khái quát tiết 1, vào bài mới.
Hot ng ca giáo viên và học sinh Nội dung chính
- Gv: đa tỡnh hung.
- Hs: thảo luận giải quyết tình huống.
? HÃy nêu nhận xét của em về Phơng và
Khanh?
- Hs: thảo luận trình bày theo nhóm.
? Qua tỡnh hung trờn nếu tích cực tham gia
các hoạt động tập thể và hoạt động XH sẽ có
lợi ích gì?
? Hãy nêu những tấm gơng về ngời tích cực
trong hoạt động tập thể và hoạt động XH mà
em biết?
- Hs: phát biểu cá nhân.
- Gv: nhận xét, kết luận.
? Biểu hiện tính tích cực tham gia hoạt động
tập thể và hoạt động XH mà em cho là đúng?
- Hs: tự do phát biểu.
- Gv: nhËn xÐt, cho ®iĨm nÕu tr¶ lêi tèt.
? Một số ngời khơng tích cực tham gia hoạt
động tập thể ở lớp, trờng ta đợc thể hiện ntn?
Nêu những biểu hiện?
- Hs: tù do ph¸t biĨu.
- Gv: nhËn xÐt, kÕt ln.
- Gv cho hs làm thêm một số bài tập trong sbt
tình huèng GDCD 7.
- Hs: cho hs đọc lại toàn bộ nội dung bài học,
tổng kết toàn bài
<b>II. Néi dung bµi häc(20p)</b>
- Phơng: tích cực, chủ động trong
hoạt động tập thể.
- Khanh: trÇm tÝnh, xa rêi tËp thĨ.
<b>2. ý nghÜa:</b>
- Tích cực, tự giác tham gia hoạt
động tập thể và hoạt động XH sẽ
mở rộng hiểu biết về mọi mặt, rèn
luyện đợc những kĩ năng cần thiết
của bản thân; XD quan hệ tập thể,
tình cảm thân ái với mọi ngời xung
quanh.
<b>III.Bµi tËp.(14p)</b>
-TÝch cùc don vệ sinh.
-Tham gia văn nghệ, thể dục thể
thao.
- Hởng ứng phong trào ủng hộ.
-Tham gia các CLB.
- L thành viên…đổ.
- Nhận…cơng cộng.
- Tù gi¸c tham gia…TNXH.
- Tham gia…líp.
- Tham gia…đồng.
- Đi thăm…lớp.
* Hành vi thiếu tự giác trong hoạt
động tập thể và hoạt động xã hội.
- Không trc nht lp.
- Giờ chào cờ hay cáo ốm.
- Không tham gia những ngày lễ lớn
của trờng.
- Trn trỏnh hot động của đội.
- Không tham gia văn nghệ,TDTT
của lớp.
<b>4. Cñng cè: 3p</b>
? Em hãy nêu những việc làm cụ thể của mình biểu hiện đã tham gia tích cực hoạt
động tập thể
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: 2p</b>
- Lập kế hoạch thực hiện mục đích đề ra của bản thân.
- Kết hợp tốt giữa việc học tập và tham gia hoạt động tập thể.
- Xem trớc bài: Mục đích học tập của học sinh.
+ xác định mục đích học tập của cá nhân em.
+ học tập mang lại cho em nhng li ớch gỡ?
Ngy son:30/11/2007
Ngày dạy :7/12/2007
<b>Tiết14 </b>
- Giúp HS xác định đúng mục đích học tập; hiểu đợc ý nghĩa của việc xác định mục
đích học tập; hiểu sự cần thiết phải xây dựng kế hoạch và thực hiện kế hoạch học tập.
- Biết xây dựng, điều chỉnh kế hoạch học tập và các hoạt động khác một cách hợp lí
biết hợp tác trong học tập.
- Có ý chí, nghị lực tự giác trong q trình thực hiện mục đích, hồn thành kế hoạch
học tập, khiên tốn học hỏi bạn bè, ngời khác và sẵn sàng hợp tác với bạn bè trong hoạt
động học tp.
<b>B.Chuẩn Bị:</b>
- GV: su tầm những tấm gơng HS, những mẩu truyện về các danh nhân trên các lĩnh
vực.
- HS: su tầm những tấm gơng HS có ý thức học tập tốt, có kế hoạch học tập và rèn
luyện tốt.
<b>C. Tiến Trình Dạy - Học:</b>
<b>1.ổn định</b>: <i>(1p)</i>
SÜ sè - 6A: 6B: 6C:
<b>2. KiÓm tra: (5p)</b>
a. Em hãy nêu những việc làm cụ thể của mình biểu hiện đã tham gia tích cực hoạt
động tập thể?
GV: nhận xét cho điểm.
Hot ng ca GV-HS Ni dung chính
- Gv: cho HS đọc truyện
- Hs: đọc và tho lun.
? HÃy nêu những biểu hiện tự học, kiên trì vợt
khó trong học tập của bạn Tú?
? Vỡ sao Tú đạt đợc thành tích cao trong học
tập?
? Tú đã gặp khó khăn gì trong học tập?
? Tú đã ớc mơ gì?
? Để đạt đợc ớc mơ đó, Tú đã suy nghĩ v
hnh ng ntn?
- Hs : lần lợt trả lêi.
- Gv :nhËn xÐt.
? Em học tập đợc những gì ở bạn Tú?
<b>1. Tìm hiểu truyện đọc (10p)</b>
<i>Tấm g</i>
‘‘ <i>¬ng của học sinh nghèo vợt</i>
<i>khó </i>
- Tự giác học thêm ở nhà.
- Tìm những cách giải.
- Say mê học tiếng Anh, giao tiÕp víi
b¹n bÌ b»ng tiÕng Anh.
=> Häc tËp vµ rÌn lun tèt.
<i>- con ót, nhµ nghÌo.</i>
- trë thµnh nhà Toán học.
- T hc, rốn luyn, kiờn trỡ vt khó
khăn để học tập tốt, khơng phụ lịng
thầy cơ và cha mẹ.
? Bạn Tú đã học tập, rèn luyện để làm gì?
- Hs: phát biểu, các hs khác nhận xét, bổ sung.
- Gv: kết luận.
- Gv tổng kết: Qua tấm gơng bạn Tú, các em
phải xác định đợc mục đích học tập của mình,
phải có ké hoạch để mục đích trở thành hiện
thực.
? Em có mục đích và ớc mơ gì sau này?
- Hs: tự do phát biểu cá nhân.
- Gv: Hớng dẫn các em phải nói rõ vì sao lại
có ớc mơ nh thế và muốn đạt đợc ớc mơ đó
phải làm gì cho hiện tại và tơng lai.
=> đạt đợc mục đích học tập.
<b>4. Cđng cè: 2p</b>
? Em hãy tìm những tình huống có liên quan đến mục đích học tập của HS?
? Mục đích học tập của em là gì?
? Em có kế hoạch gì để thực hiện mục đích đó?
<b>5. Hớng dẫn về nhà: 2p</b>
- Nắm chắc nội dung truờn c .
- Xem trớc phần nội dung bài học và phần bài tập.
- Su tm nhng tm gng đã có mục đích học tập tốt, đã trởng thành có
những cống hiến cho sự nghiệp xây dng v bo v t quc.
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 15
<b>Bài 11</b>
<b>A.Mơc Tiªu:</b>
- Gióp häc sinh tiÕp tơc thùc hiƯn mơc tiªu ë tiÕt 14.
- HS biết điều chỉnh kế hoạch học tập và các hoạt động khác một cách hợp lí; biết hợp
tác trong hoạt động.
- Có ý chí, nghị lực trong q trình thực hiện mục đích, hồn thành kế hoạch học tập;
khiêm tốn học hỏi bạn bè ngời khác.
- BåI dìng ý thøc häc tËp bé môn.
<b>B.Chuẩn Bị:</b>
- GV: su tm nhng tm gng ó cú mục đích học tập tốt; đã trởng thành, có cống hiến
cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
<b>1. ổn định: (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra: (5p)</b>
a. Em học tập rèn luyện để làm gì?
<b>3. Bài mi: (34p)</b>
GV khái quát vào bài
Hot ng ca gv v hs Nội dung chính
- GV ngời có mục đích ln xác định
đợc cơng việc của mình phải làm đạt
đến đích nào.
<i>? Mục đích học tập trớc mắt của em là</i>
<i>? Vì sao phải kết hợp giữa mục đích cỏ</i>
<i>nhõn, gia ỡnh v xó hi</i>
HS các nhóm thảo luận ph¸t biĨu
GV nhËn xÐt c¸c ý kiÕn cđa HS, kh¸i
quát nhấn mạnh
<i>? Mc ớch hc tp trc mt ca học </i>
<i>sinh là gì</i>
GV hớng dẫn HS xác định những việc
làm để thực hiện mục đích học tập đã
đề ra.
<i>? Em hãy cho biết những việc làm </i>
<i>đúng để thực hiện mục đích học tập</i>
HS phát biểu ý kiến
<i>? Em hãy kể về những tấm gơng có </i>
<i>mục đích học tập mà HS biết vợt khó </i>
<i>khăn, vợt lên số phận đẻ học tốt ở địa </i>
<i>phơng</i>
HS tù do phát biểu cá nhân
GV nhận xét, chuẩn xác
GV cho HS đọc truyện “ Cơ gái Italia
<i>khó qn”</i>
<i>? Mỗi HS chúng ta phải học tập ntn để</i>
<i>đạt đợc mục ớch t ra</i>
HS tự do phát biểu cá nhân
GV nhn xét, chuẩn xác, kết luận.
GV hớng dẫn HS làm bài tập
HS đọc và làm bài
<i>? Có ý kiến cho rằng, thanh thiếu niên</i>
<i>ngày nay ít quan tâm đến mục đích </i>
<i>học tập mà chỉ quan tâm đến nhu cầu </i>
<i>trớc mắt, thực dụng</i>
<i><b>2. Néi dung bµi häc(20p)</b></i>
<i><b>a.Xác định mục đích, ý nghĩa của hoạt </b></i>
<i><b>động</b></i>
<i>-Học giỏi, cố gắng rèn luyện để trở thành </i>
con ngoan, trò giỏi…phát triển tồn diện,
góp phần xây dng gia đình và XH hạnh
phúc.
- Phải kết hợp mục đích vì mình, vì gia
đình và XH.
- Xác định đúng đắn mục đích học tập thì
mới có thể học tập tốt.
<i><b>b. Rèn luyện mục đích</b></i>
- Tu dỡng đạo đức, học tập tốt, có ý chí
nghị lực, phải tự giác, sáng tạo trong học
tập, tích cực tham gia các hoạt động tập
thể và hoạt động XH
<i><b>Bµi tËp(14p)</b></i>
- Cã ý chÝ, nghị lực phải tự giác sáng tạo
trong học tập.
- Học tập vì điểm số, vì giàu có là biểu
hiện không đúng đắn.
- ý kiến trên chỉ là số ít cịn đa số là tốt, có
mục đích, có lí tởng và mơ ớc cao đẹp.
<b>4. Cđng cè: 3p</b>
? Mục đích học tập trớc mắt của HS là gì?
? Em cần phải học tập ntn để đạt mục đích đã đề ra?
<b>5. Hớng dẫn về nhà: 2p</b>
- N¾m ch¾c néi dung bµi häc vµ hoµn thµnh bµi tËp.
- Xây dựng một kế hoạch học tập nhằm khắc phục môn học còn yếu, hoặc kế hoạch
học tập môn mình thích nhất.
- Tìm các câu chuyện ngời tốt việc tốt, các tấm gơng HS nghèo vợt khó mà em biết.
Ôn tập lại các bài đã học để tiết sau thực hành ngoại khoá các vấn đề của địa ph
-ơng và các nội dung đã học. Bớc đầu tìm hiểu sơ lợc về lịch sử Đảng bộ và nhân dân xã
Quang Minh. ( kẻ bảng ơn tập)
Néi dung Kh¸i niƯm ý nghÜa RÌn luyện
<i><b>Tiết 16</b></i>
<i>Ngày soạn:21/12/2007</i>
<i>Ngày dạy:28/12/2007</i>
<i><b>Thc hnh, ngoi khoỏ cỏc vn ca a phng v cỏc ni dung ó</b></i>
<i><b>hc</b></i>
<b>A.Mục Tiêu Cần §¹t: </b>
- Củng cố lại kiến thức lí thuyết đã học, áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế.
- Giới thiệu về lịch sử Đảng bộ và nhân dân của địa phơng.
- Rèn kĩ năng phân tích vấn đề, bồi dỡng ý thức học tập bộ môn.
<b>B.Chuẩn Bị:</b>
GV: chuẩn bị tài liệu về lịch sử Đảng bộ xà Quang Minh.
<b>C. Tiến Trình Dạy Học:</b>
<b>1. n nh: (1p)</b>
<b>2. Kiểm tra: (kết hợp)</b>
<i>Hot ng ca GV- HS</i> <i>Nội dung bài học</i>
<i>GV chia nhóm HS theo bàn các em thảo</i>
<i>luận (5 ) và ghi nội dung ra giấy sau đó</i>’
<i>cử nhóm trởng trình bày trớc lớp.</i>
<i>- Nhóm 1,5: Tự nói về mình đã tơn trọng</i>
<i>kỉ luật ntn?</i>
<i>- Nhãm 2,6: Phân biệt tôn trọng kỉ luật</i>
<i>với pháp luật</i>
<i>- Nhóm 3,7: Cho biết có câu khẩu hiệu</i>
<i>nàoyêu cầu chúng ta nghiêm chỉnh thực</i>
<i>hiện pháp luật.</i>
<i>- Nhóm 4,8: Nêu những hành vi trái </i>
<i>ng-ợc với tôn trọng kỉ luật. </i>
<i>GV ghi điểm cho nhóm chuẩn bị nhanh</i>
<i>và tốt.</i>
<i>? Em hiu th nào hoạt động tập thể và</i>
<i>hoạt dộng XH</i>
<i>? Một số ngời khơng tích cực tham gia</i>
<i>hoạt đọng tập thể ở lớp, ở trờng ta đợc</i>
<i>thể hiện ntn</i>
<i>? Lập kế hoạch thực hiện mục đích đề ra</i>
<i>của bản thân</i>
<i>HS các nhóm thảo luận 5 sau đó lần l</i>’ <i>ợt</i>
<i><b>I: Toạ đàm về vấn đề</b></i>
<i><b>Tơn trọng kỉ luật</b></i>
<i>- Sèng vµ lµm việc theo hiến pháp</i>
<i>và pháp luật.</i>
<i><b>II: Tho lun v to đàm về vấn</b></i>
<i><b>đề: Tích cực tham gia hoạt động</b></i>
<i><b>tập thể v hot ng XH.</b></i>
<i>- Không chào cờ.</i>
<i>- không tham các ngày lễ lớn của</i>
<i>trờng.</i>
<i>trình bày.</i>
<i>GV chốt lại những ý chính.</i>
<i>GV giới thiệu lịch sử Đảng bộ và nhân</i>
<i>dân xà Quang Minh cho HS nghe và ghi</i>
<i>chép.</i>
<i>GV: tuyờn truyền cho HS và gia đình HS</i>
<i><b>III: Gií thiƯu lịch sử Đảng bộ xÃ</b></i>
<i><b>Quang Minh</b></i>
<i>1. Ch ng I : Quá trình vận động</i>
<i>giành chính quyền cách mạng</i>
<i>tháng Tám năm 1945</i>
<i>2. Ch ơng II: Củng cố và bảo vệ</i>
<i>chính quyền cách mạng, chuẩn bị</i>
<i>lực lợng và tham gia kháng chiến</i>
<i>chống thực dân Pháp xâm </i>
<i>l-ợc(1945- 1954)</i>
<i>.3. Ch ơng III : Hàn gắn vết thơng</i>
<i>chiến tranh, hoàn thành cải cách</i>
<i>ruộng đất, cải tạo và phát triển</i>
<i>kinh tế xã hội(1955- 1965)</i>
<i>4. Ch ơng IV : Đảng bộ xã Quanh</i>
<i>Minh lãnh đạo nhân dân vừa sản</i>
<i>xuất vừa chiến đấu và phục vụ</i>
<i>chiến đấu, chi viện cho chiến </i>
<i>tr-ờng, góp phần cùng cả nớc đánh</i>
<i>thắng giặc Mĩ xâm lợc giải phóng</i>
<i>hồn tồn miền Nam thống nhất</i>
<i>đất nớc (1965- 1975)</i>
4. Cñng cè: 3p
? Lấy ví dụ về việc bản thân đã tơn trọng kỉ luật ở nhà, ở trờng, ngoài XH ntn?
<i> ? Bản thân em đã tích cực tham gia hoạt động tập thể, hoạt động XH ntn? </i>
<i> ? Em thu nhận đợc gì qua phần giới thiệu về lịch sử Đảng bộ xã Quang Minh?</i>
5. Hớng dẫn về nhà: 2p
- Tiếp tục tự ôn tập những kiến thức đã học trong học kì I.
- Tự ơn tập các nội dung đã học, chuẩn bị bảng ôn tập theo mẫu.
<b> </b>
Néi dung Kh¸i niệm ý nghĩa Rèn luyện
.***** .
<i><b>Tiết :17</b></i>
<i><b>Ngày soạn :02/1/08</b></i>
<i><b>Ngày dạy :9/01/08</b></i>
Ôn tập học kì I
<b>A.Mục Tiêu Cần §¹t</b>:
- Qua giờ ơn tập giúp HS củng cố lại, hệ thống lại kiến thức đã học từ đầu năm học.
Biết vận dụng những kiến thức ấy vào trong thực tế cuộc sống hằng ngày.
- Giáo dục cho HS làm theo những chuẩn mực đạo đức đã học.
<b>B.Chuẩn Bị:</b>
- GV câu hỏi ôn tập, bảng hệ thống.
- HS lập bảng ôn tập theo câu hỏi gợi ý.
<b>C. Tiến Trình D¹y Häc:</b>
1. ổn định: <i>(1p)</i>
2. Kiểm tra: (5p)
b. Vì sao phải kết hợp giữa mục đích cá nhân, gia đình và XH?
<i> C. Em cần phải học tập ntn để đạt mục đích đã đặt ra?</i>
<i> GV nhËn xÐt cho điểm</i>
3. Bài mới: (32p)
<i><b>GV nêu yêu cầu giờ ôn tập</b></i>
<b>I. Hệ thống câu hỏi</b>
<i> 1. Tự chăm sóc sức khoẻ, rèn luyện thân thể có ý nghĩa gì? Cho vÝ dô?</i>
<i> 2. Thế nào là siêng năng, kiên trì? Tìm những biểu hiện của siêng năng, kiên trì</i>
<i>trong học tập, lao động?</i>
<i> 3. ý nghĩa của siêng năng, kiên trì? Tìm những biểu hiện trái với siêng năng, kiên</i>
<i>trì?</i>
<i> 4. Th no l tiết kiệm, biểu hiện và ý nghĩa của tiết kiệm? Nêu ví dụ?</i>
<i> 5. Thế nào là lễ độ, những biểu hiện và ý nghĩa của lễ độ?Ví dụ?</i>
<i> 6. Thế nào là tôn trọng kỉ luật? Biểu hiện và ý nghĩa của tôn trọng kỉ luật?</i>
<i> 7. Thiên nhiên là gì? Thiên nhiên có ý nghĩa ntn đối với con ngời?</i>
<i> 8. Bản thân mỗi con ngời phải làm gì, có thái độ ra sao đối với thiên nhiên?</i>
<i> 9. Thế nào là sự biết ơn, ý nghĩa của sự biết ơn?</i>
<i>10. Thế nào là sống chan hoà với mọi ngời? Vì sao phải sống chan hồ với mọi ngời?</i>
<i>Điều đó đem lại lợi ích gì?</i>
<i>11. Em hiĨu thế nào là lịch sự, tế nhị? Biểu hiện của lịch sự, tế nhị?</i>
<i>12. Tìm những biểu hiện thiếu lịch sù tÕ nhÞ?</i>
<i>13. Tích cực, tự giác là gì?Làm thế nào để có tính tự giác, tích cực?</i>
<i>14. Mục đích học tập trớc mắt của học sinh là gì? Vì sao phải kết hợp giữa mục đích</i>
<i>cá nhân, gia đình và XH? Là HS chúng ta phải học tập ntn để đạt đợc mục đích đã đặt</i>
<i>ra?</i>
HS ơn lại những kiến thức, điền vào bảng ôn tập.
GV giải đáp những thắc mắc của học sinh.
4. Cñng cè: 2p
GV híng dÉn HS lËp bảng và điền vào bảng theo mẫu
Nội dung Kh¸i niƯm ý nghÜa RÌn lun
5. Híng dÉn vỊ nhµ: 2p
- Ơn tập kĩ các nội dung đã học theo câu hỏi gợi ý và bảng ơn tập.
- Hồn thành bảng ơn tập.
- Ơn tập kĩ các nội dung đã học để chuẩn bị cho kiểm tra học kì I
...*****...
<i><b>Tiết : 18</b></i>
<i><b>Ngày soạn :26/12/07</b></i>
<i><b>Ngày dạy :2/01/08</b></i>
<b>Kiểm tra học kì I</b>
<b>A.Mục Tiêu Cần Đạt: </b>
- Kim tra đánh giá nhận thức của HS về những nội dung GDCD đã học trong học kì I
- Rèn kĩ năng trả lời các dạng câu hỏi , kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
- BD cho HS ý thức sống theo các chuẩn mực đạo đức đã học.
<b>B.ChuÈn BÞ:</b>
- GV ra đề, biểu điểm phù hợp với các đối tợng HS
- HS ôn tập kĩ bài
<b>C. Tiến Trình Dạy Học:</b>
1. ổn định: (1p)
3.
<b>Câu 1 (2đ) Theo em câu tục ngữ nào nói về lòng biết ơn. Ghi lại chữ cái trớc đáp án</b>
A. Ân trả, nghĩa đền
B. Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đờng đi.
C. Đói cho sạch, rách cho thơm.
D. ¡n khoai nhí kẻ cho dây mà trồng.
E. Ăn giấy bỏ b×a.
H. ng níc nhí ngn.
<b>Câu 2(2đ) Hãy điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trồng cho phù hợp để hoàn thành</b>
khái niệm sau:
Sống chan hoà là sống...(1)với mọi ngời và ...(2)vào các hoạt động
chung có ích.
sống chan hồ sẽ đợc mọi ngời...(3), góp phần vào...(4)xã hi tt p.
<b>Phn II: T lun (6)</b>
<b>Câu 1: (2đ) Em hiểu thế nào là siêng năng, kiên trì? Biểu hiện của siêng năng, kiên trì</b>
trong học tập?
<b>Câu 2: (3đ) Em hiểu thế nào là lịch sự, tế nhị? Tìm những biểu hiện lịch sự và những</b>
biểu hiện không lịch sự tế nhị mà em biết?
<b>Cõu3:(1): Nu em n hp lp, họp đội muộn mà ngời điều khiển buổi sinh hoạt đó</b>
là bạn cùng tuổi hoặc ít tuổi hơn em thì em ng x nh th no?
<b>Đáp án và biểu điểm chấm</b>
<b>Phần I: trắc nghiệm ( 4 điểm)</b>
<b>Cõu 1: (2) Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm</b>
- ý đúng : a, b, d, g.
<b>Câu 2 : (2đ) điền đúng mỗi cụm từ còn thiếu đợc 0,5 điểm .</b>
1- Vui vẻ, cởi mở. 3- Quý mến và giúp đỡ.
2- Sẵn sàng cùng tham gia . 4- Việc xây dựng mối quan hệ.
<b>Phần II: T lun (6)</b>
<b>Câu 1: (2đ) </b>
- Nêu khái niệm siêng năng, kiên trì (1đ)
- Biểu hiện của siêng năng, kiên trì trong học tập (1đ).
+ Chăm chỉ làm bài (0,25đ)
+ Có kế hoạch học tập (0,25đ)
+ Tự giác học (0,25đ)
+ Bài khó không nản (0,25đ)
<b>Câu 2 : (3đ).</b>
- Nêu khái niệm lịch sự,tế nhị (1đ)
- Biểu hiện của lịch sự (1đ)
+ Biết lắng nghe (0,25đ) + Biết cảm ơn xin lỗi (0,25đ)
+ BiÕt nhêng nhÞn (0,25đ) + Đi lại nhẹ nhàng trong bệnh viện. (0,25đ)
- Biểu hiện không lịch sự tế nhị (1đ).
+ Thái độ cục cằn (0,25đ) + Nói quá to (0,25đ)
+ Ăn nói thơ tục(0,25đ) + Cử chỉ sỗ sàng (0,25đ).
<b>Câu 3 (1đ) </b>
- Nhất thiết phải xin lỗi vì đến muộn.
- Có thể không cần xin phép vào lớp mà nhẹ nhàng vào chỗ ngồi.
4. Củng cố: 1p
GV: thu bµi nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa häc sinh
5. Híng dÉn vỊ nhµ: 1p
- Xem lại bài làm qua giấy nháp
***** ..
<i><b>Tiết :19</b></i>
<i><b>Ngày soạn :15/01/2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy :22/01/2008</b></i>
<i><b>Bài 12 : </b><b>Công ớc liên hợp quốc về quyền trẻ em</b></i>
- Giỳp HS hiu đợc các quyền cơ bản của trẻ em theo công ớc LHQ; hiểu đợc ý nghĩa
của quyền trẻ em đối với sự phát triển của trẻ em.
- Phân biệt đợc những việc làm vi phạm quyền trẻ em và những việc làm tôn trọng
quyền trẻ em; HS thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình; tham gia ngăn ngừa, phát
hiện những hành vi vi phạm quyền trẻ em.
- HS tự hào là tơng lai của dân tộc và nhân loại. Biết ơn những ngời đã chăm sóc, dạy
dỗ, đem lại cuộc sống hạnh phúc cho mình. Phản đối những hành vi xâm phạm quyền
trẻ em.
<b>B.ChuÈn BÞ</b>
- GV: những số liệu, sự kiện về những hoạt động thực hiện quyền trẻ em, tranh
ảnh về các hoạt động vui chơi của trẻ em.
<b>C. Tiến Trình Dạy Học:</b>
<b>1. ổn định: (1p)</b>
<b>2. KiÓm tra: (5p)</b>
GV nhËn xét, công bố kết quả bài kiểm tra HKI.
<b>3. Bài míi: (34p)</b>
<b>1. Truyện đọc: Tết ở làng trẻ em SOS Hà Nội.</b>
Hoạt động của GV-HS Nội dung chính
GV cho HS đọc truyện.
GV chia nhóm HS thảo luận.
<i>? Tết ở làng trẻ em SOS Hà Nội diễn ra ntn.</i>
HS thảo luận 5', cử đại diện phát biểu
HS c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
GV kÕt ln.
<i>? Em cã nhận xét gì về cuộc sống của trẻ em ở</i>
<i>làng trẻ em SOS Hà Nội.</i>
GV: ú cng l quyn ca trẻ em không nơi nơng
tựa đợc nhà nớc bảo vệ, chăm sóc( điều 20 của
cơng ớc )
GV giíi thiƯu kh¸i quát về công ớc.
GV: Cụng c LHQ l lut quốc tế về quyền trẻ
em. Các nớc tham gia công ớc phải đảm bảo mức
cố gắng cao nhất để thực hiện các quyền trẻ em
ghi trong công ớc.
- VN là nớc đầu tiên ở châu á và thứ hai trên thế
giới tham gia công ớc, đồng thời ban hành luật về
đảm bảo việc thực hiện quyền trẻ em ở VN.
GV tổ chức HS thảo luận nhóm để tìm hiểu các
quyền ca tr em
GV đa tranh cho các nhóm quan sát và ghi tên các
quyền của trẻ em tơng ứng phía dới.
HS các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.
GV cho HS xem xét sự sắp xếp của mình có hợp lí
không, tại sao.
<i>? Nội dung qun nµo phï hợp với những tên</i>
<i>quyền này.</i>
GV giải thích từng nhóm quyền.
<i><b>=> Trẻ em sèng rÊt h¹nh phóc.</b></i>
- Năm 1989 công ớc LHQ v
quyn tr em ra i.
- Năm 1990 VN kí và phê chuản
công ớc.
- Năm 1991 VN ban hành luật
bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ
em .
<i>? Em hãy tìm những việc làm tại địa phơng em đã</i>
<i>thực hiện hoặc vi phạm quyền trẻ em mà em biết.</i>
HS tự do trình bày ý kiến cá nhân
Gv nhËn xÐt bỉ sung kÕt ln.
GV cho HS gi¶i quyÕt t×nh huèng STK-85
<i>? Nhận xét hành vi ứng xử của bà A trong tình</i>
<i>huống trên? Em sẽ làm gì nếu đợc chứng kiến sự</i>
<i>việc đó.</i>
<i>? Việc làm của hội phụ nữ địa phơng có gì đáng</i>
<i>q? Qua đó em thấy trách nhiệm của nhà nớc</i>
<i>đối với công ớc về quyền trẻ em ntn.</i>
GV giíi thiƯu các điều trích c«ng íc LHQ vỊ
qun trẻ em .
- Tiêm phòng cho trỴ em vào
ngày 25 hàng tháng.
- Tổ chức cắm trại cho trẻ em vào
mỗi dịp hè.
- Văn nghệ...
<i><b>* Nhng hành vi ngợc ói tr</b></i>
<i><b>em:</b></i>
- Đánh đập.
- Khụng c i hc.
- Bắt làm việc nặng nhọc .
- Bà A vi ph¹m quyền trẻ
em( điều 24, 28,37 ccong ớc)
- Cần lên án, can thiệp kịp thời
với những hành vi vi phạm quyền
trẻ em.
- Nh nớc rất quan tâm đảm bảo
quyền trẻ em.
- Nhà nớc trừng phạt nghiêm
khắc những hành vi xâm phạm
quyền trẻ em.
<b>4. Cñng cè: 3p</b>
<i> ? Nêu các nhóm quyền cơ bản của trẻ em đã đợc LHQ quy định?</i>
<i> ? Tìm những việc làm của địa phơng em đã làm hoặc vi phạm quyền trẻ em mà em</i>
<i>biết?</i>
? Su tầm ca dao, tục ngữ nói vể trẻ em?
<b>5. Hớng dẫn về nhà: 2p</b>
- Tìm ở thực tế địa phơng mình những biểu hiện tốt hoặc cha tốt trong việc thực hiện
quỳen tr em.
- Nghiên cứu trớc phần bài học và phần bài tập.
...*****...
<i><b>Tiết : 20</b></i>
<i><b>Ngày soạn :22/01/2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy :29/01/2008</b></i>
Bài 12: Công ớc liên hợp quốc về quyền trẻ em
( tiếp theo)
<b>A.Mục Tiêu Cần §¹t: </b>
- Tiép tục htực hiện mục tiêu đã đa ra ở tiết 1. Giúp các em đi sâu tìm hiểu 4 nhóm
quyền cơ bản mà LHQ đã quy định.
- Phân biệt đợc những việc làm vi phạm quyền trẻ em và tôn trọng quyền trẻ em HS
thực hiện tốt quyền và nhĩa vụ của mình.
- Båi dìng ý thức học tập bộ môn.
<b>B.Chuẩn Bị:</b>
- GV: nhng tình huống có liên quan đến trẻ em
- HS: xem trớc bài
C. Tiến Trình Dạy Học:
<b>1. ổn định: (1p)</b>
<b>2. KiĨm tra: (5p)</b>
<i> a. Nêu những nhóm quyền cơ bản của trẻ em đã đợc LHQ quy định?</i>
<i> GV nhËn xét cho điểm</i>
<b>3. Bài mới: (34p)</b>
<b>1. Tìm</b>
Hot ng ca GV-HS Nội dung chính
? Là trẻ em, chúng ta phải làm gì để thực hiện và
<i>đảm bảo quyền của mình.</i>
GV: cho HS lµm bµi tËp b, d sgk-38
<i>? Nêu những biểu hiện vi phạm quyền trẻ em mà</i>
<i>em biết? Càn phải làm gì để hạn chế những biểu</i>
<i>hiện đó.</i>
<i>? Em hãy cho biết LHQ đã quy định trẻ em có</i>
<i>những quyền gỡ.</i>
HS phát biểu tự do
GV kết luận
<i>? Em hÃy tìm những hành vi thể hiện quyền trẻ em</i>
<i>và vi phạm quyền trẻ em.</i>
<i>? Thực hiện công ớc LHQ sẽ có ý nghĩa gì.( tôn</i>
<i>trọng và quan tâm..)</i>
<i>? Để thực hiện tốt công ớc LHQ, chúng ta phải có</i>
<i>biện pháp gì. ( tôn trọng quyền...)</i>
<i>? Lan ỳng hay sai? Nu là Lan em sẽ ứng xử ntn.</i>
<i> GV: giao cho từng nhóm mỗi tình huống ở bài tập</i>
<i>e.</i>
<i>HS: tựu xây dựng kịch bản, sắm vai.</i>
<i>GV: nhận xét hành vi của mỗi nhân vật trong tình</i>
<i>huống.</i>
- Biết bảo vệ quyền của mình và
tôn träng qun cđa ngời khác;
phải thực hiện tèt bæn phËn và
nghĩa vụ của mình.
<i><b>2. Nội dung bài học(34')</b></i>
<i><b>a. Các nhóm quyền</b></i>
<i><b>- Nhóm quyền sống còn.</b></i>
<i><b>- Nhóm quyền bảo vệ.</b></i>
<i><b>- Nhãm qun ph¸t triĨn.</b></i>
<i><b>- Nhãm qun tham gia.</b></i>
<i><b>b. ý nghÜa</b></i>
<i><b>c. Biện pháp</b></i>
<i><b>* bài tập a</b></i>
- Việc lµm thùc hiƯn qun trẻ
em:
+ Tổ chức việc làm... khăn.
d. Lan sai vì: đã địi hỏi mệ mua
xe mới trong khi đó diều kiện gia
đình khơng cho phép.
®. Nãi víi cha mĐ, nÕu lµm nh
vậy là vi phạm quyền trẻ em...
<b>4. Củng cè: 2p</b>
? Công ớc LHQ đã quy định trẻ em đợc hởng những quyền cơ bản nào?
? Em sẽ làm gì nếu ngời khác vi phạm quyền của mình?
? Su tầm <i>những mẩu chuyện về những ngời có hành vi đối xử vi phạm quyền trẻ</i>
<i>em?</i>
<b>5. Híng dÉn vỊ nhà: 2p</b>
- Học kĩ bài, nắm chắc nội dung bài học và hoàn thành các bài tập.
- Su tầm những quy định về những mức phạt hành chính khi vi phạm cơng ớc LHQ.
- Em có cách ứng xử ntn trong những trờng hợp sau:
+ Em thấy một ngời lớn đánh đập một em nhỏ.
+ Em thấy một bạn nơi em ở không bit ch.
- Chuẩn bị bài : Công dân nớc céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam.
<i><b>Ngày soạn :5/02/2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy :12/02/2008</b></i>
- Công dân là ngời dân của một nớc, mang quốc tịch của nớc đó. Cơng dân VN là ngời
có quốc tịch VN.
- Tự hào là công dân nớc cộng hồ xã hội chủ nghĩa VN. Mong muốn đợc góp phần
xây dựng nhà nớc XHCN.
- Biết phân biệt công dân nớc CHXHCNVN với công dân nớc khác. Biết cố gắng học
tập, nâng cao kiến thức, rèn luyện phẩm chất đạo đức để trở thành ngời cơng dân có
ích cho đất nớc. Thực hiện đầy đủ các quyền nghĩa vụ công dõn.
<b>b. chuẩn bị</b>
gv: hiến pháp 1992, luật bảo vệ chăm sóc giáo dục trẻ em, câu chuyện về danh nhân
văn hoá.
HS:
c. tin trỡnh dy hc
1. ổn định ( 1')
2. kiĨm tra bµi cị(5')
a. Cơng ớc LHQ đã quy định trẻ em đợc hởng những quyền cơ bản nào?
b. Em sẽ làm gì nếu ngời khác vi phạm quyền của mình?
<i> GV nhËn xÐt cho ®iĨm.</i>
3. bµi míi ( 34')
GV giới thiệu bài
<i>I. tìm hiểu tình huống: 20'</i>
<b>Hot ng của GV-hs</b>
GV: cho HS đọc tình huống sgk.
HS: đọc.
GV nªu câu hỏi thảo luận.
<i>? Theo em bn Alia núi nh vậy đúng không?</i>
<i>HS trả lời.</i>
<i>GV ghi nhanh ý kiến HS lên bảng.</i>
<i>GV phát phiếu học tập cho HS.</i>
<i>? Điều kiện để có quốc tịch VN</i>
<i>1. Mäi ngêi d©n sinh sống trên lÃnh thổ VN</i>
<i>có quyền có quốc tịch VN.</i>
<i>2. Đối với công dân ngời nớc ngoài và ngời</i>
<i>không có quốc tịch:</i>
<i>+phải từ 18 tuổi trở lên, biết tiếng Việt, có ít</i>
<i>nhất 5 năm c trú tại VN, tự nguyện tu©n theo</i>
<i>PL VN.</i>
<i>+ Là ngời có cơng laođóng góp xây dựng,</i>
<i>bảo vệ tổ Quốc VN.</i>
<i>+ Là vợ, chồng, con, bố, mẹ( kể cả con nuôi)</i>
<i>của công dân VN.</i>
<i>3. Đối mvới trẻ em:</i>
<i>+ Có cha mẹ là ngời VN, trẻ em sinh ra ở</i>
<i>VN và xin thờng trú tại VN, có cha, mẹ là</i>
<i>ngời VN, tìm thấy trên l·nh thæ VN nhng</i>
<i>không rõ cha mẹ là ai.</i>
GV: khi HS nghiªn cøu xong phiÕu t liÖu,
GV hớng dẫn HS thảo luận câu hỏi sgk.
<i>? Trờng hợp nào trẻ em là công dân VN.</i>
HS: thảo luận, phát biÓu ý kiÕn.
GV: kết luận, chuẩn xác.
GV đặt câu hỏi.
<i>? Ngời nớc ngồi đến VN cơng tác có đợc</i>
<i>coi là cơng dân VN khơng.</i>
<i>? Ngời nớc ngồi làm ăn sinh sống lâu dài ở</i>
<i>VN có đợc coi là cơng dân VN không.</i>
HS: trao đổi ý kiến và phát biểu
GV: nhn xột, chun xỏc.
<b>Nội dung chính</b>
- Alia: là công dân VN vì có bố là
ngời VN( nÕu bè, mÑ, chän quèc
tÞch VN cho Alia)
<b>=> tất cả các trờng hợp đều là trẻ</b>
<i><b>em có quốc tịch VN, là công dân</b></i>
<i><b>VN.</b></i>
<i>? Từ các tình huống trên em hiểu cơng dân</i>
<i>là gì? Căn cứ để xác định công dân của một</i>
<i>nớc.</i>
HS trao đổi ý kiến, phát biểu.
GV nhận xét, chuẩn xác.
<i>=> CD nớc CHXHCNVN là ngời có quốc</i>
<i>tịch VN. Mọi ngời dân ở nớc CHXHCNVN</i>
<i>đều có quyền có quốc tịch .</i>
<i>- Mọi công dân thuộc các dân tộc cùng sinh</i>
<i>sống trên lãnh thổ VN đều có quốc tịch VN.</i>
<i>? Những trng hp l cụng dõn VN.</i>
<i>? Hoa có phải là công dân VN không? Vì</i>
<i>sao. </i>
<i><b>=> Nu sinh sng lâu dài ở VN tự</b></i>
<i><b>II. Néi dung bµi häc(14')</b></i>
- Công dân là ngời dân của một
n-ớc .
- Quốc tịch là căn cứ để xác định
cơng dân của một nớc.
<b>* Bµi tËp.</b>
- Ngêi VN đi công tác có thời hạn
ở ...
- Ngời VN phạm tội..
- Ngơic VN dới 18 tuổi.
b. Hoa l cụng dân VN vì Hoa sinh
ra và lớn lên ở VN. Gia đình Hoa đã
thờng trú ở VN nhiều năm.
<b> 4</b>.<b>c</b>đng cè:3p
? Cơng dân là gì? Căn cứ để xác định công dân của một nớc.
? Cơng dân VN là ngời có các điều kiện gì.
<b> 5</b>. <b><sub>h</sub></b>íng dÉn vỊ nhµ: 2p
- Häc kÜ bµi, nắm chắc khái niệm.
- Su tầm các tấm gơng có những đóng góp cho đất nớc.
- Đoc trớc truyện : Cô gái vàng của thể thao VN
<i><b> - Xem trớc phần nội dung bài hc v phn bi tp</b></i>
...*****...
<i><b>Tiết : 22</b></i>
<i><b>Ngày soạn :12/02/2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy :19/2/2008</b></i>
<i><b>Bài 13: Công dân nớc cộng hoà x· héi chđ nghÜa viƯt nam</b></i>
<i><b> ( tiÕp theo)</b></i>
<b>A. mục tiêu cần đạt</b>
- Tiếp tục thực hiện mục tiêu đa ra ở tiết 1. Giúp HS tìm hiểu các quyền của công dân,
nghĩa vụ của công dân với nhà nớc.
- Phõn bit và xác định đúng các hành vi thực hiện tốt quyền cơng dân và các hành vi
cha đúng.
<b>b. chn bÞ</b>
gv: hiến pháp 1992, các mẩu chuyện về gơng công dân tiêu biểu có những đóng góp
cho đất nớc.
c. tiến trình dạy học
1. <b>ổn định ( 1')</b>
2. kiĨm tra bµi cị(5')
a. <i>Cơng dân là gì? căn cứ để xác định công dân của một nớc.</i>
b.<i> Các điều kiện để xác định một ngời là công dân VN.</i>
3. bài mới ( 34')
GV giới thiệu bài
<i>2.</i>
<b>Hot ng ca GV-hs</b>
GV: nêu câu hỏi cho HS thảo luận.
HS: thảo luận tự do.
<b>Nội dung chính</b>
<i>? Nêu các quyền của công dân mà</i>
<i>em biết.</i>
HS phát biểu cá nhân
GV nhận xét.
<i>? Nêu các nghĩa vụ của công dân</i>
<i>đối với nhà nớc mà em biết.</i>
HS: ph¸t biĨu c¸ nhân.
GV: nhận xét, chuẩn xác.
<i>? Tr em cú quyn v nghĩa vụ gì.</i>
<i>? Vì sao công dân phải thực hiện</i>
<i>đúng các quyền và nghĩa vụ của</i>
<i>mình.</i>
GV: kÕt luËn.
GV: cho HS đọc truyện " Cô gái
vàng của thể thao VN"
<i>? Từ câu chuyện trên em có suy nghĩ</i>
<i>gì về nghĩa vụ học tập và trách</i>
<i>nhiệm của ngời HS, cụng dõn i vi</i>
<i>t nc.</i>
HS: thảo luận, phát biểu.
GV: nhËn xÐt, bỉ sung.
GV: híng dÉn HS lµm bµi tËp a,b t¹i
líp
GV: tỉ chøc trò chơi" hái hoa dân
chủ"nội dung câu hỏi
<i>? Em hÃy hát một bài hát về quê </i>
<i>h-ơng mà em thích.</i>
<i>? em hÃy kể một câu chuyện về một</i>
<i>tấm gơng s¸ng trong häc tập, thể</i>
<i>thao hoặc bảo vƯ tỉ qc mà em</i>
<i>? Hát một bài hát ca ngợi ngời anh</i>
<i>hùng mà em thích nhất.</i>
HS: lần lợt bốc câu hỏi, thực hiện
yêu cầu câu hái.
GV: nhËn xÐt cho ®iĨm.
thuật, hởng chế độ bảo vệ sức khoẻ, tự do đi
lại, c trú bất khả xâm phạm về thân thể, chỗ ở.
<i><b>* Nhĩa vụ của công dân đối với nhà n</b><b> ớc.</b><b> </b></i>
- học tập, bảo vệ tổ Quốc, nghĩa vụ quân sự,
tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nớc và lợi ích
cơng cộng, tn theo pháp luật, đóng thuế, lao
động cơng ích.
<i><b>* TrỴ em cã qun.</b></i>
- Sống cịn, bảo vệ phát triển tham gia.
=> Quyền công dân mới đợc đảm bảo.
<i><b>* cơng dân VN có nghĩa vụ với nhà nớc</b></i>
CHXHCNVN, nhà nớc CHXHCNVN bảo vệ
đảm bảo thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo
quy định cử PL.
* Truyện đọc : Cô gái vàng của thể thao VN.
- HS cần :
+ Cố gắng phấn đấu học tập tốt xây dựng đất
n-ớc
+ Những tấm gơng đạt giải trong..-> đem lại
vinh quang cho đất nớc.
+ Cố gắng học tập để nâng cao kiến thức, rèn
luyện phẩm chất đạo đức-> ngời cơng dân có
ích.
<i><b>* Bµi tËp.</b></i>
Hoa là cơng dân VN vì Hoa sinh ra và lớn lên ở
VN. Gia đình Hoa thờng trú ở VN đã nhiều
năm .
<i><b>* Thực hiện trò chơi</b></i>
<b> 4</b>.<b>c</b>ủng cố:3p
<i> ? Nêu các quyền cơ bản của công dân mà em biết.</i>
<i> ? Trẻ em có quyền và nghĩa vụ gì theo quy định của PL.</i>
<b> 5</b>. <b><sub>h</sub></b>ớng dẫn về nhà: 2p
- Chuẩn bị bài 14
- Su tầm các quy định của PL về an ton giao thụng.
***** ..
<i><b>Tiết : 23</b></i>
<i><b>Ngày soạn :19/02/2008</b></i>
<i><b>Ngày d¹y :26/02/2008</b></i>
<i><b>Bài 14: Thực hiện trật tự an tồn giao thơng</b></i>
<b>A. mục tiêu cần đạt</b>
- Giúp hs hiểu tính chất nguy hiểm và nguyên nhân phổ biến của các vụ tai nạn giao
thông , tầm quan trọng của trật tự ATGT, những quy định cần thiết về TTATGT, ý nghĩa
của việc chấp hành đúng an toàn giao thơng và các biện pháp bảo đảm am tồn khi đi
đờng.
- Có ý thức tơn trọng TTATGT, ủng hộ những việc làm tôn trọng , phản đối những việc
làm không tôn trọng TTATGT.
- Nhận biết một số dấu hiệu chỉ dẫn giao thơng thơng dụng và biết xử lí một số tình
huống thờng gặp khi đi đờng, biết đánh giá hành vi đúng- sai của ngời khác về thực
hiện trật tự an tồn giao thơng, nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện.
<b>b. chn bÞ</b>
gv: luật giao thơng đờng bộ, nghị địng 39/cp ngày 13/7/2001; số liệu cập nhật của
các vụ tai nạn giao thông và số ngời thơng vong trong cả nớc; bộ biển báo.
HS: su tÇm các loại biển báo giao thông.
c. tiến trình dạy học
1. ổn định ( 1')
2. kiÓm tra bµi cị(5')
<i>a. Em hãy nêu các quyền của công dân đợc nêu trong hiến pháp 1992?</i>
<i> b. Nghĩa vụ của công dân với nhà nớc? Nghĩa vụ của ngời HS...là gì?</i>
3. bài mới ( 34')
GV: giới thiệu bài mới
<i>1. tìm hiểu thông tin, sự kiÖn ( 20')</i>
<b>Hoạt động của GV-hs</b>
GV: yêu cầu HS đọc phần thông tin
sự kiện trong sgk. Sau đó HS xem
tranh về TNGT, bảng thống kê số vụ
tai nạn giao thơng 6 tháng đầu năm
2007.
<i>? Qua c¸c hình ảnh em có suy nghĩ</i>
<i>gì.</i>
HS: phát biểu suy nghĩ của mình.
GV: giới thiệu bảng số liệu thống kê
trong sgk
Gv: yêu cầu HS đọc to cho c lp
nghe.
<i>? Qua những số liệu thống kê em có</i>
<i>nhận xét gì về chiều hớng của các vụ</i>
<i>tai nạn giao thông.</i>
GV: mc thit hi v ngi v ca
ci..
GV: giới thiệu số liệu các vụ tai nạn
giao thông 6 ngµy tÕt 2008
HS: quan sát và miêu tả theo tranh.
? Theo em những nguyên nhân nào
<i>dẫn đến tai nn giao thụng nhiu nh</i>
<i>hin nay.</i>
<i>HS: thảo luận, phát biểu.</i>
<b>Nội dung chính</b>
<i><b>* Tình hình tai nạn giao thông hiện nay.</b></i>
<i><b>=> con số vụ tai nạn ngày càng tăng, số ngời</b></i>
<i><b>chết và bị thơng ngày càng tăng.</b></i>
<i><b>=> trở thµnh mèi lo lắng của toàn XH và</b></i>
<i><b>từng gia dình.</b></i>
<i><b>* Nguyên nhân TNGT.</b></i>
<i>- Dân c tăng nhanh.</i>
<i>- Các phơng tiÖn tham gia giao thông ngày</i>
<i>càng nhiều.</i>
<i>- Quản lý nhà nớc về giao thông còn hạn chế.</i>
<i><b>=> ý thức của con ngêi kÐm.</b></i>
<i><b>=> thiÕu hiÓu biÕt khi tham gia...</b></i>
<i>? Nguyên nhân nào là nguyên nhân</i>
<i>chính.</i>
<i>? Lm th nào để phịng tránh TNGT</i>
<i>bảo đảm an tồn khi đi đờng.</i>
<i>GV: từ ngày 15/12 chính phủ có quy</i>
<i>định bắt buộc mọi ngời khi tham gia</i>
<i>giao thông trên tất cả các tuyến đờng</i>
<i>đều phải đội mũ bảo hiểm.</i>
<b>GV: cho HS s¾m t×nh hng</b>
<b>Một ngời vi phạm giao thơng: đến</b>
<b>ngã t, đèn đỏ nhng ngời đó vẫn cứ</b>
<b>đi.</b>
<i>? T¹i sao chó c«ng an yêu cầu</i>
<i>bạn ấy dừng lại mà bạn ấy</i>
<i>không hiểu lí do gì. </i>
Vợt đèn đỏ
<i>? Khi tham gia giao thông em</i>
<i>thấy hệ thống báo hiệu đờng bộ</i>
<i>bao gồm những gì ( hiệu lệnh của</i>
<i><b>cảnh sát, đèn tín hiệu giao thơng,</b></i>
<i><b>biển báo hiệu đờng bộ).</b></i>
<i>? Đèn tín hiệu giao thông có</i>
<i>những kiểu đèn tín hiệu nào.</i>
<i>? Mỗi loại đèn này có ý nghĩa</i>
<i>ntn.</i>
GV: chiÕu lªn máy
<i>?GV: dựa vào màu sắc và hình</i>
<i>khối hÃy phân biệt các loại biển</i>
<i>báo.</i>
<i>HS: phát biểu cá nhân.</i>
<i>? mỗi loại biển báo này có ý</i>
<i>nghĩa gì.</i>
<i>GV: chia nhóm HS quan sát 4</i>
<i>loại biển báo khác nhau.</i>
HS: thảo luận, s¾p xÕp theo tõng
nhãm biĨn b¸o => ph¸t biĨu
<i>GV: giới thiệu điều 10 luật giao</i>
<i>thông đờng bộ.</i>
<i><b>-GV: chiếu lên máy giới thiệu</b></i>
<i><b>một số biển báo đờng bộ</b></i>
<i><b>thông dụng, ý nghĩa của</b></i>
<i><b>từng loại biển báo.</b></i>
<i>GV: cho HS lµm bài tập trong</i>
<i>sgk. </i>
<b>giao thông.</b>
<b>2. Nội dung bài học: 14</b>
<i><b>a. Hệ thống báo hiệu đ</b><b> êng bé</b></i>
<b>* các loại đèn tín hiệu </b>
<i>- Đèn đỏ-> cấm đi.</i>
<i>- Đèn xanh-> đợc đi.</i>
<i>- Đèn vàng-.> đi chậm lại, thay đổi tín hiệu.</i>
<b>* Các loại biển báo.</b>
<b>- Biển báo cấm: hình trịn, viền đỏ nền</b>
<i><b>trắng, hình vẽ màu đen.</b></i>
<i>- Biển báo nguy hiểm: hình tam giác đều</i>
<i><b>nền vàng, viền đỏ, hình vẽ màu đen.</b></i>
<i><b>- BiĨn chØ dÉn: hình chữ nhật vuông , nền</b></i>
<b>- Biển hiệu lệnh: hình tròn nền xanh lam,</b>
<i><b>hình vẽ trắng.</b></i>
<i><b>* Bài tập.</b></i>
<i>b. ỏp án đúng.</i>
<i>- Biển ngời đi bộ đợc đi: 305 43b, 110a</i>
<i>- Biển xe đạp đợc đi: 112, 304</i>
4.<b>c</b>ñng cè:3p
? <i>Để đảm bảo ATGT chúng ta cần phải làm gì.</i>
?<i> Em h·y nªu các loại biển báo thông dụng. Cách nhận biết, ý nghĩa của</i>
<i>từng loại biển báo.</i>
<b>5</b>. <b><sub>h</sub></b><sub>ớng dẫn về nhà: 2p</sub>
- Häc kÜ bµi, hoµn thµnh bµi tËp.
- Tìm hiểu các quy định của PL về TTATGT.
...*****...
Ngµy soạn : / 02/2008
Ngày dạy : / 03/2008
TiÕt 24
<b>Bµi 13</b>
<b> thùc hiƯn trËt tù an toàn giao thông ( tiếp theo)</b>
<b>A. mục tiêu:</b>
- Tiếp tục thực hiện mục tiêu bài học ở tiết 1.
- Giúp HS hình thành thái độ đúng đắn trong việc chấp hành tốt các quy địng về
TTATGT thơng qua việc tìm hiểu các quy định của PL và xử lí các tình huống.
- RÌn lun c¸ch xử lí nhanh tình huống giao thông.
<b>b. chuẩn bị</b>
gv: Luật giao thơng đờng bộ. Tranh ảnh tình huống giao thơng.
HS: Tranh ảnh tình huống giao thơng.
c. tiến trình dạy học
1. ổn định ( 1')
<i>a. Hãy nêu các nguyên nhân dẫn đến TNGT. Các quy định về tín hiệu đèn.</i>
<i> b.Hãy nêu các loại biển báo thông dụng, đặc diểm và ý nghĩa.</i>
3. bài mới ( 34')
<i>2. Néi dung bµi häc.</i>
<b>Hoạt động ca GV-hs</b>
- GV: đa tình huống.
<i>Tan hc v gia tra, đờng vắng, muốn</i>
<i>thể hiện với các bạn mình, Hng đi xe</i>
<i>đạp thả hai tay, đánh võng lợn lách</i>
<i>không may vớng phải quang gánh của</i>
<i>một bác bán rau đi bộ cùng chiều dới</i>
<i>lòng đờng.</i>
?Đặt địa vị mình là cơng an em sẽ
làm ntn?
- HS: giải quyết tình huống.
- GV: gii thiu iu 30 luật GT đờng
bộ.
- GV: đa ảnh đi bộ sai tín hiệu đèn
báo để HS nhận xét.
? Từ hình vẽ và tình huống chúnh ta
rút ra bài học gì khi đi bộ trên đờng.
- GV: đa ra tình huống 2.
<i>Một nhóm HS gồm 7 bạn đi ba chiếc</i>
<i>xe đạp, các bạn đi hàng ba, có lúc 3</i>
<i>xe kéo đẩy nhau. Đến ngã t, khi cả ba</i>
<i>xe vẫn cha tới vạch dờng, đèn vàng</i>
<i>sáng lên cả ba tăng tốc tạt qua đầu</i>
<i>chiếc xe máy đang chạy để rẽ vào </i>
<i>đ-ờng ngợc chiều.</i>
? Theo em các bạn HS này đã phạm
những lỗi gì v trt t ATGT.
- HS: trả lời cá nhân.
- GV: giới thiệu điều 29 luật GTĐB.
? Từ tình huống 2 chúng ta rút ra bài
học gì khi đi xe đạp trên đờng bộ.
? Bao nhiêu tuổi thì đợc phép điều
khiển xe cơ giới.
- HS: tr¶ lêi.
- GV: nhËn xÐt, chuÈn x¸c.
- Gv: mở rộng : khi đi tàu chúng ta
thờng đợc nhân viên trên tàu nhắc
nhở gì ?
? Em có thể kể các bạn ở khu phố em,
trờng em có những hoạt động, việc
làm gì để hởng ứng tích cực tháng
ATGT.
- HS: tr¶ lêi tù do.
- GV: nhËn xÐt, chn x¸c.
? Các em đã làm gì để góp phần bảo
<b>Néi dung chÝnh</b>
<i><b>c</b></i>
<i><b> </b><b>. Một số quy định về đi đ</b><b>ờng</b><b> .</b><b> </b></i>
- Hng vi phạm:thả hai tay, đánh võng, lợn lách,
va khải ngời đi bộ
- Ngời bán rau vi phạm: đi bộ dới lịng đờng.
<i><b>* Ng</b><b> êi ®i bé. </b></i>
- Phải đi trên hè phố, lề đờng, khơmg có lề phải
đi sát mép đờng.
- Tn thủ đúng tín hiệu giao thơng.
- Nhóm HS này vi phạm trật tự ATGT: đèo 3, đi
hàng 3, kéo đẩy nhau, khơng tn thủ tín hiệu
đèn, biển báo giao thông( đèn vàng sáng không
dừng, rẽ vào đờng ngợc chiều, tạt qua đầu xe
cơ giới)
<b>* Đối với ngời điều khiển xe đạp.</b>
<b>- không: đèo 3, đi hàng 3, kéo đẩy nhau, phóng</b>
nhanh, vợt ẩu, lợn lách, đánh võng, thả hai tay,
- Phải: đi đúng phần đờng, đúnga chiều đi bên
phải, tránh bên phải, vợt bên trái.
<b>* Đối với ngời đi xe cơ giới.</b>
- Tr em di 16 tuổi không đợc đi xe cơ giới.
<b>* Đờng sắt.</b>
- Khơng thả gia xúc, chơi dùa trên đờng sắt.
- Thị đầu, tay chân ra ngồi khi tàu đang chạy.
- Khơng ném các vật nguy hiểm lên tàu.
- ë n¬i c trú.
- Trờng lớp.
- Nơi công cộng .
<b>3. Trỏch nhiệm của HS đối với trật tự</b>
<b>ATGT.</b>
- Học và thực hiện đúng luật giao thông.
- Tuyên truyền nhắc nhở mọi ngời thực hiện
đúng quy định của luật giao thông.
<b>4.cđng cè:3p</b>
GV: cho HS thi xư lÝ t×nh hng.
- Tranh 1: theo tìn hiệu đèn giao thông ai đợc phép đi.
- Tranh 2: giải thích biển báo.
- Tranh 3: giải thích biển báo.
Gv: chia líp lµm ba nhãm.
HS: suy nghÜ tr¶ lêi.
Gv: kÕt ln toµn bµi.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ: 2p</b>
- Học kĩ bài, tìm hiểu về các quy định về xử phạt HS vi phạm TTATGT đờng bộ.
- Nhuẩn bị tình huống tiểu phẩm cho giờ ngoại khoá .
- Xem tríc bµi : Qun vµ nghÜa vơ häc tập.
<i><b> </b></i>
<i><b>Tiết : 25</b></i>
<i><b>Ngày soạn :</b></i>
<i><b>Ngày dạy :</b></i>
<b>Bài 15: Quyền và nghĩa vụ học tập</b>
<b>A. mục tiêu cần đạt</b>
- HiĨu ý nghÜa cđa viƯc häc tËp, hiĨu néi dung vµ nghÜa vơ häc tËp cđa công dân.
- T giỏc v mong mun thc hin tt quyền học tập và yêu thích việc tự học, phấn đấu
đạt kết quả cao trong học tập.
- Phân biệt đợc những biểu hiện đúng và không đúng trong việc thực hiện quyền và
<b>b. chuÈn bÞ</b>
gv: hiến pháp 1992, luật bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em luật giáo dục
<b>c. tiến trình dạy học</b>
1. <b>ổn định ( 1')</b>
2. kiÓm tra bµi cị(15')
<i> a. Em hãy nêu những quy định của luật giao thông đối với ngời đi xe</i>
<i>đạp? Là học sinh em phải làm gì để giảm tai nạn giao thơng.</i>
<i> b. Hãy nêu các loại biển báo thông dụng , đặc điểm và ý nghĩa.</i>
3. bài mới ( 24')
GV: giíi thiƯu bµi
<i>1. tìm hiểu truyện đọc</i>
Hoạt động của GV-hs Nội dung cần đạt
<b>GV: yêu cầu HS đọc truyện.</b>
GV : đa các câu hỏi để HS trả lời.
<i>? Cuộc sống ở huyện đảo Cô Tô </i>
<i>tr-ớc đây ntn.</i>
<i>? Điều đặc biệt trong sự thay đổi ở</i>
<i>Cô tô ngày nay là gì.</i>
<i>? Gia đình, nhà trờng và XH đã</i>
<i>làm gì để tất cả trẻ em Cơ Tơ đợc</i>
<i>đến trng hc tp.</i>
HS : nghiên cứu trả lời.
Gv: chia nhãm HS và nêu câu hái
th¶o luËn
<b>* Nhãm 1</b>
<i>? Theo em v× sao chóng ta ph¶i</i>
<i>häc tËp.</i>
<i>=> Trẻ em Cơ Tơ khơng có điều kiện đợc</i>
<i>đi học.</i>
- Hiện nay: tất cả trẻ em trong độ tuổi đều
đợc đến trờng, hoàn thành chỉ tiêu chống
mù chữ và phổ cập GD Tiểu học.
- Đợc Đảng, nhà níc quan t©m tạo mọi
điều kiện, sự ủng hộ của các ngành, thầy
cô giáo.
<i><b>II. Nội dung bài học</b></i>
<b>1. Tầm quan trọng cđa häc tËp</b>
- Có học tập mới có kiến thức, hiểu biết
phát triển tồn diện=> ngời có ích cho gia
đình và XH.
<b>* Nhãm 2</b>
<i>? Học tập để làm gì.</i>
<b>* Nhãm 3</b>
<i>? NÕu kh«ng häc tËp sÏ bị thiệt</i>
<i>thòi ntn.</i>
GV: kết luận, chuẩn xác.
Gv: ®a ra t×nh huèng.
- Vợ chồng anh Lai là hộ gia đình khá
giả có hai con, Cháu Cơng 9 tuổi, cháu
Hiền 7 tuổi. Cả hai cháu đều cha đến
trờng. Cán bộ UBND xã cùng một số
gia đình ở trờng tiểu học thờng xuyên
đến vận động khuyên anh chị cho hai
cháu đi học nhng anh Lai khơng nghe
và nói để hai cháu ở nhà lao động giúp
đỡ gia đình một thời gian nữa đi cũng
không sao.
<i>? Anh Lai suy nghĩ nh vậy có</i>
<i>? Hành động của anh Lai có vi</i>
<i>phm PL khụng.</i>
<i>? Đó có phải là quyền của anh chị</i>
<i>không.</i>
HS : thảo luận, giải quyết tình huống.
GV: giới thiệu điều 59, hiến pháp 1992
Điều 10: luật bảo vệ, chăm sóc, giáo
dục trẻ em.
Điều 1: luật phổ cËp GD trỴ em.
- Gia đình, nhà trờng, XH tạo mọi điều
kiện để trẻ em đợc đợc học tập.
- Suy nghĩ của anh Lai là hoàn toàn sai.
- Điều 8 luật phổ cập giáo dục Tiểu học
quy định” Cha mẹ có trách nhiệm tạo điều
kiện cho con hoàn thành phổ cập GD tiểu
học”
<i><b>=> Hành động của anh Lai là vi</b></i>
<i><b>phạm PL.</b></i>
<i>- Cha mẹ của hai em khơng có quyền</i>
<i>giữ con ở nhà vì PL khơng cho phép</i>
<b>2. Quy định của PL</b>
- Häc tËp lµ quyền và nghĩa vụ của công
dân.
<b>* Quyền.</b>
- Học không hạn chÕ.
- Häc b»ng nhiÒu h×nh thøc, häc bất kì
ngành nghề nào thích hợp.
<b> * Nghĩa vụ.</b>
- Hoàn thành bậc giáo dục Tiểu học.
- Gia đình có nhiệm vụ tạo điều kiện cho
con em hồn thành nghĩa vụ học tập.
<b>4</b>.<b>c</b>đng cè:3p
? Em hÃy kể những hình thức học tập mà em biÕt.
- Häc ë trêng líp.
- Tù häc.
- Võa häc võa lµm, häc båi dìng.
- Häc tõ xa, häc ë líp häc tình thơng.
<b>5</b>. <b><sub>h</sub></b>ớng dẫn về nhà: 2p
- Häc kÜ néi dung bµi häc.
- lµm bµi tËp 1,2 vµo vë.
- §äc tríc: néi dung trách nhiệm của nhà nớc.
..*****
<i><b>Tiết : 26</b></i>
<i><b>Ngày soạn :</b></i>
<i><b>Ngày dạy :</b></i>
<i><b>Bài 15: Quyền và nghĩa vô häc tËp</b></i>
( tiÕp theo)
- HS thấy đợc sự quan tâm của nhà nớc và XH đối với quyền lợi học tập của công dân.
Rút ra đợc trách nhiệm của bản thân trong học tập .
- Tự giác và mong muốn thực hiện tốt quyền học và yêu thích việc học. Phấn đấu đạt
kết quả cao trong học tập.
- Thực hiện đúng những quy định nhiệm vụ học tập của bản thân, siêng năng cố gắng
cải tiến PP học tập để đạt kết quả tốt.
<b>b. chuẩn bị</b>
gv: hiến pháp 1992, luật bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em luật giáo dục
<b>c. tiến trình d¹y häc</b>
1. <b>ổn định ( 1')</b>
2. kiĨm tra bµi cị(15')
<i> a. Em hÃy nêu tầm quan trọng của việc học tập .</i>
<i> b. Nêu những quy định về quyền và nghĩa vụ của công dân trong học tập.</i>
3. bài mới ( 32')
<b>GV: giíi thiƯu bµi</b>
Hoạt động của GV-hs Nội dung cần đạt
Gv: đa tình huống.
<b>ở lớp 6 nọ An và Khoa tranh ln</b>
<b>víi nhau vỊ qun häc tËp.</b>
<b>An nói: học tập là quyền của mình</b>
<b>thì mình học cũng đợc mà khơng học</b>
<b>cũng chẳng sao, không ạ bắt đợc</b>
<b>mình.</b>
<b>Cịn Khoa nói</b> <b>: Tớ chẳng muốn học</b>
<b>ở lớp này một tẹo nào vì tồn các bạn</b>
<b>nghèo q ơi là q. Chúng nó lẽ ra</b>
<b>khơng đợc đi học mới đúng.</b>
<i>? Em suy nghĩ gì về câu nói của</i>
<i>hai bạn An và Khoa.</i>
<i>? ý kiến của em về việc học là gì.</i>
HS : tự rút ra bài học.
<i>? Em có biết nhờ đâu mà những</i>
<i>trẻ em nghèo lại có điều kiện đi</i>
<i>học không.</i>
Gv: gii thiu iu 9, lut GD.
HS: đọc bài tập a; trình bày cá nhân
HS: đọc bài tập b
HS: trình bày : kể, đọc sách báo su tầm
đợc.
<i>? Em thấy bạn có đức tình gì</i>
<i>đáng q, đáng học tập.</i>
Gv: cho HS lµm bµi tập c- sgk
HS: thảo luận đa ra các hình thức häc
tËp.
HS: đọc bài tập d- sgk
GV: yêu cầu HS trả li
HS : thảo luận, trả lời, ghi vở.
<b>c. Trách nhiệm cđa nhµ n íc </b>
- Nhà nớc tạo điều kiện cho các em học
hành, mở mang hệ thống trờng lớp, miễn
phí cho HS tiểu học, giúp đỡ trẻ em khuyt
tt.
<b>III. Bài tập</b>
<b>a</b>
b => tự liên hệ
<i><b>=> Muốn thực hiện tốt quyền và nghĩa</b></i>
<i><b>vụ học tập phải say mê, kiên trì và tự lực,</b></i>
<i><b>có PP học tập.</b></i>
<b>c. </b><b> Trẻ em khuyết tật</b>: học ở những
tr-ờng dành riêng cho trẻ em.
- Trẻ em khó khăn:
+ Vừa học, vừa làm.
+ Học ở trung tâm vừ học vừa làm.
+ Tự học qua sách báo, truyền hình.
+ Học tại lớp học tình thơng.
<b>: - ý ỳng </b>
+ ngoài giờ học
GV: vËn dơng bµi tËp e- sgk
- Nhóm nào đến phút cuối cùng vẫn có câu tục ngữ, ca dao hay danh ngơn thì
nhóm đó thắng cuộc.
<b> 5</b>. <b><sub>h</sub></b><sub>íng dÉn vỊ nhµ: 2p</sub>
- Ơn tập kĩ các bài đã học chuẩn bị kiểm tra 45’
- Học kĩ nội dung bài học trong sgk
.***** ..
<i><b>Tiết : 27</b></i>
<i><b>Ngày soạn :18/03/2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy : 25/03/2008</b></i>
KiÓm tra 45’
<b>A. mục tiêu cần đạt</b>
- Giúp HS củng cố lại kiến thức đã học, áp dụng lý thuyết vào làm bài tập cụ thể.
- Rèn cho HS kĩ năng làm bài tự lập
<b>b. chuẩn bị</b>
gv: đề bài, đáp án
<b>c. tiến trình dạy học</b>
1. <b>ổn định ( 1')</b>
2. kiÓm tra bµi cị (miƠn)
3. bµi míi ( 42')
GV: nêu yêu cầu giờ kiểm tra
<b> Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm)</b>
<b> Câu 1: 2 điểm</b>
<b> Hóy in nhng t cũn thiu vào trong dấu ba chấm để hoàn thành khái niệm sau.</b>
Công dân là... Quốc tịch là căn cứ xác định
..., thể hiện mối quan hệ
giữa ...Công dân nớc cộng Hoà Xã Hội Chủ Ngha
Việt Nam là
ng-ời...
<b>Câu 2: 2 điểm</b>
Đánh dấu X vào ô trống tơng ứng với những trờng hợp công dân là ngêi d©n
<i><b>ViƯt Nam.</b></i>
Ngời Việt Nam định c và nhập quốc tịch nớc ngoài.
Ngời Việt Nam đi cơng tác có thời hạn ở nớc ngồi.
Ngời nớc ngồi sang cơng tác tại Việt Nam.
Ngời Việt Nam phạm tội bị phạt tù giam.
Trẻ em bị bỏ rơi trên lÃnh thổ Việt Nam .
Ngời nớc ngoài sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam đợc một năm.
<b> Phần II: T lun ( 6 im)</b>
Câu 1: 2 điểm
<i><b> HÃy nêu các nhóm quyền cơ bản của trẻ em mà em biết? Nêu ba biểu hiện vi</b></i>
<i><b>phạm quyền trẻ em mà em biết.</b></i>
Câu 2: 3 ®iĨm
Trên đờng đi học về, Tú đèo Bảo và Quốc vừa đi vừa đánh võng, vừa hò hét giữa tra
vắng. Đến ngã t, Tú vẫn lao xe nhanh. Bỗng có cụ già qua đờng, do không chú ý nên
các bạn đã va phải cụ.
<i><b> - Nếu là một trong ba bạn học sinh đó em sẽ làm gì?</b></i>
<i><b> - Nếu là ngời qua đờng thấy sự việc nh vậy em sẽ làm gì?</b></i>
Câu 3: 1 điểm
Theo em vì sao chúng ta phải học tập? Học tập để làm gì? Nếu khơng học sẽ bị
<i><b>thiệt thịi nh th no?</b></i>
* Đáp án và biểu điểm chấm
Phần I: Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Cõu 1: (2 điểm) mỗi ý trả lời đúng đợc 0,5 điểm
1. Ngời dân của một nớc. 3. Nhà nớc và cơng dân nớc đó.
2. Công dân của một nớc. 4. Có quốc tịch Việt Nam.
Câu 2: (2 điểm) mỗi ý trả lời đúng đợc 0,5 điểm
Đáp án đúng: 2, 4, 5, 6
Phần II: Tự luận( 6 im)
Câu 1: 2 điểm
- Trẻ em có 4 nhóm quyền cơ b¶n
+ Quyền sống còn: là quyền đợc sống... ( 0,5 đ)
+ Quyền bảo vệ: là quyền bảo vệ trẻ em... ( 0,5 đ)
+ Quyền phát triển: là quyền đợc đáp án những nhu cầu.... ( 0,5 đ)
+ Quyền tham gia: tham gia vào những công việc... ( 0,5 đ)
Ba biểu hiện : đánh đập, hành hạ, lợi dụng trẻ em buôn ma túy, bắt trẻ em làm vic
nng nhc.
<b> Câu 2: 3 điểm</b>
- Tú, Bảo, Quốc đã vi phạm luật giao thông đờng bộ ( đi đánh võng, không tuân theo
luật giao thông đờng bộ, đến ngã t không giảm tốc độ, va phải cụ già ...)
- Giảm tốc độ khi đi đến ngã t, xin lỗi c gi...
- Khuyên các bạn nên cã ý thøc khi tham gia giao th«ng....
Câu 3: 1 điểm
- Học tập là vô cùng quan trọng .
- Có học tập chúng ta mới có kiến thức, có hiểu biết, đợc phát triển tồn diện, trỏ
thành ngời có ích cho gia đình và XH. ( 0,5 đ)
- Häc sinh tù béc lé ý kiến cá nhân. ( 0,5 đ)
<b> 4</b>.<b>c</b>ủng cố:3p
GV: thu bµi, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa HS
<b> 5</b>. <b><sub>h</sub></b>íng dÉn vỊ nhµ: 2p
- Tiếp tục ôn tập những kiến thức đã học.
- Xem trớc bài 16: Quyền đợc PL bảo hộ về tính mạng, thên thể, sức khỏe, danh
<i><b>dự, nhân phẩm. Chú ý mục truyện đọc, trả lời câu hỏi gợi ý trong sgk</b></i>
...*****...
<i><b>Tiết : 28</b></i>
<i><b>Ngày soạn :25/03/2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy :T3- 01/04/2008</b></i>
Bài 16: Quyền đợc pháp luật bảo hộ về tính mạng,
thân thể, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm
<b>A. mục tiêu cần đạt</b>
- Hiểu những quy định của PL về quyền đợc PL bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức
khoẻ, danh dự, nhân phẩm ; hiểu đó là tài sản quý nhất của con ngời cần phải giữ gìn,
- BiÕt tù bảo vệ mình khi có nguy cơ bị xâm hại thân thể, danh dự, nhân phẩm ;
không xâm hại ngời kh¸c.
- Có thái độ q trọng tính mạng, sức khoẻ… của bản thân, đồng thời tôn trọng ngời
khác.
<b>b. chuÈn bÞ</b>
1. ổn định ( 1')
2. kiĨm tra bµi cị (miƠn)
3. bµi míi ( 39')
GV: giíi thiƯu bµi
<i><b>1. t</b><b> ìm hiểu truyện đọc( 19'')</b></i>
Hoạt động của GV-hs Nội dung cần đạt
<b>Gv</b> <b>: cho HS đọc truyện.</b>
<i><b>? </b>V× sao ông Hùng gây nên cái</i>
<i>chết cho ông Nở.</i>
<i>? Hành vi đó của ơng Hùng có</i>
<i>phải l do c ý khụng.</i>
<i>? Việc ông Hùng bị khởi tố chứng</i>
<i>? Theo em i vi con ngi cái gì</i>
<i>là q giá nhất, vì sao.</i>
HS: tr¶ lêi tõng câu hỏi
Gv: nhận xét, kết luận.
<i>? Em rút ra bài học gì.</i>
GV: cho HS tìm hiểu nội dung bài học
thông qua các câu hỏi.
<i>? Quyn c PL bo v thõn thể,</i>
<i>tính mạng, danh dự, nhân phẩm,</i>
<i>sức khoẻ… thể hiện ntn.</i>
<i>? Em hiểu thế nào là bảo hộ.</i>
GV: gii thiu iu 39 bộ luật hình sự.
GV: đa tình huống để HS xử lí.
GV: chia nhóm HS và giao tình huống.
<b>- Nam và Sơn là HS lớp 6b, ngồi</b>
<b>cạnh nhau. Một hôm, Sơn bị mất</b>
<b>chiếc bút máy rất đẹp. Tìm mãi</b>
<b>khơng thấy, Sơn đổ tội cho Nam lấy</b>
<b>cắp. Nam và Sơn to tiếng, tức quá</b>
<b>Nam đã xông vào đánh Sơn cháy</b>
<b>máu mũi. Cô giáo đã mời 2 bạn lên</b>
<i>? NhËn xÐt c¸ch øng xư cđa hai</i>
<i>b¹n.</i>
<i>? NÕu là một trong hai bạn em sẽ</i>
<i>xử sự ntn.</i>
<i>? Nếu là bạn cïng líp víi S¬n,</i>
<i>Nam em sẽ làm gì.</i>
GV: mở rộng: nếu sự việc chầm trọng
hơn sẽ bị xử lí theo PL.
GV: giới thiệu điều 121, 122, 104 bộ
luật hình sự.
<i>? Em hÃy nêu một sốví dụ về việc vi</i>
<i>phạm luật bảo hộ..mà em biết.</i>
GV: nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>- Ơng Hùng đã dùng điện giăng bẫy chuột</b>
<i><b>=> gây ra cái chết của ông Nở.</b></i>
- Hành vi đó của ơng Hùng khơng phải là
do cố ý => vơ tình gây chết ngời.
- TÝnh m¹ng cđa con ngời là rất quý giá =>
<b>PL bảo vệ.</b>
- L sc khoẻ, thân thể, tính mạng…vì có
nó con ngời có thể làm đợc mọi việc.
<i><b>=> công dân có quyền đợc PL bảo vệ</b></i>
<i><b>tính mạng, thân thể, danh dự, nhân</b></i>
<i><b>phẩm…</b></i>
<b>II. Néi dung bµi häc.</b>
1. Đối với con ngời thì thân thể, sức khoẻ,
danh dự, nhân phẩm q giá nhất => vì có
<i><b>nó con ngời có thể làm đợc mọi việc.</b></i>
- Là quyền cơ bản của công dân, gắn liền
với mỗi ngời.
- Là quyền quan trọng nhất, đáng quý nhất
của công dân.
<i><b>2. Quyền đợc PL bảo hộ về thân thể, tính</b></i>
<i><b>mạng, nhân phẩm, danh dự, sức khoẻ.</b></i>
- Cơng dân có quyền bất khả xâm phạm…
- Cơng dân…….
<b>-* Sơn sai vì: cha có chứng cứ đã khẳng</b>
định Nam ăn cắp nh vậy là xâm hại đến
danh dự, nhân phẩm của bạn.
<b>4</b>.<b>c</b>ñng cè:3p
? <i>Thế nào là quyền đợc bảo hộ về thân thể, tình mạng, danh dự, nhân</i>
<i>? LÊy vÝ dơ vỊ c¸c hành vi vi phạm quyền bảo hộ về thân thể, tình mạng,</i>
<i>danh dự, nhân phẩm, sức khoẻ của công dân.</i>
<b>5</b>. <b><sub>h</sub></b>íng dÉn vỊ nhµ: 2p
- Häc thc néi dung bµi häc.
- Hoµn thµnh bµi tËp
- Đọc trớc phần nội dung bài học b.
.***** .
<i><b>Tiết : 29</b></i>
<i><b>Ngày soạn :1/04/2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy :T3-8/04/2008</b></i>
Bi 16: Quyền đợc pháp luật bảo hộ về tính mạng,
th©n thể, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm <i><b>( tiếp)</b></i>
<b>A. mc tiêu cần đạt</b>
- Tiếp tục thực hiện mục tiêu đã đặt ở tiết 1.
- Rèn luyện cho HS thái độ biết tự bảo vệ mình khi có nguy cơ bị xâm hại về thân thể,
danh dự, nhân phẩm.
- RÌn lun kĩ năng xử lí tình huống trong thực tế.
<b>b. chuẩn bị</b>
gv: hiến pháp 1992, luật bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em luật giáo dục
<b>c. tiến trình dạy häc</b>
<b> 1. ổn định ( 1')</b>
2. kiĨm tra bµi cị (5')
<i> a.Thế nào là quyền đợc PL bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khoẻ,</i>
<i>danh dự, nhân phẩm. </i>
3. bµi míi ( 34’)
GV: giíi thiƯu bµi
2. Néi dung bµi häc
Hoạt động của GV-hs Nội dung cần đạt
<i>GV : vËn dơng t×nh hng trong</i>
<i>bài tập sgk</i>
<i>HS: c tỡnh hung</i>
<i>? Trong các tình huống trên, ai vi</i>
<i>phạm PL. Vi phạm điều gì.</i>
<i>? Theo em Hải có thể đa ra cách</i>
<i>HS : thảo luận đa ra các phơng</i>
<i>án giải quyết.</i>
<i>GV: ghi ý kiến của HS lên bảng.</i>
<i>HS: đọc các cách ứng xử. </i>
<i>? Theo em trong các cách ứng xử,</i>
<i>giải quyết đó thì cách nào đúng</i>
<i>nhất? Vì sao.</i>
<i>HS: tr¶ lêi </i>
<i>? Từ đó chúng ta phải có trách</i>
<i>nhiệm gì đối với quyền đợc PL bảo</i>
<i>hộ về tính mạng, thân thể, sức</i>
<i>khoẻ, danh dự, nhân phẩm.</i>
HS: đọc bài tập c- sgk
<i>? Vì sao em chọn cách ứng xử đó.</i>
HS: làm bài tập d- sgk
HS: làm bài tập đ- sgk
<b>- Tun vi phm PL: đã chửi và rủ ngời</b>
đánh Hải ( lôi kéo ngời khác cùng phạm
tội) => Xâm phạm đến sức khoẻ của Hải.
<b>- Anh trai Tuấn sai; vì khơng ngăn cản</b>
- Phải tôn trọng sức khoẻ, tính mạng, danh
dự.. của ngòi khác.
- Phải biết tự bảo vệ quyền của mình, phê
phán, tố cáo những việc làm sai trái với
quy dịnh của PL.
<b>3. Bài tập</b>
<i><b>* Bài c</b></i>
- Cách ứng xử đúng: Hà tỏ thái độ phản
đối nhóm con trai và báo cho cha mẹ thầy
cơ biết.
<i><b>* Bµi d</b></i>
HS: tù tr¶ lêi ý kiÕn cđa m×nh
GV: nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>4</b>.<b>c</b>đng cè:3p
GV: tổ chức trò chơi" đến trung tâm t vấn"
GV: chia nhóm HS , một đội làm luật s, đội kia làm cơng dân có thắc mắc
HS: thực hiện trị chơi
GV: quan s¸t, nhËn xÐt vỊ kiÕn thøc bµi häc, ý thøc cđa HS
- Ơn lại tồn bộ kiến thức đã học.
- Hoàn thành bài tập a,d,đ
- Xem tríc bµi 17: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
***** ..
<i><b>Tiết : 30</b></i>
<i><b>Ngày soạn :15/04/2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy :T3- 22/04/2008</b></i>
<b>Bi 17: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở</b>
<b>A. mục tiêu cần đạt</b>
<b>- Hiểu và nắm vững nội dung cơ bản của quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công</b>
dân đợc quy định trong hiến pháp của nhà nc ta.
- Có ý thức tôn trọng chỗ ở của ngời khác, có ý thức cảnh giác trong việc giữ gìn và
bảo vệ chỗ ở của mình và ngời khác.
- Biết phân biệt đâu là hành vi vi phạm PL về chỗ ở của công dân. Biết bảo vệ chỗ ở
của mình và của ngời khác, khơng xâm phạm đến chỗ ở của ngời khác. Phê phán, tố
cáo những hành vi trái PL xâm hại đến chỗ ở của ngời khỏc.
b. chuẩn bị
gv: hiến pháp 1992, luật hình sự 1999.
<b>c. tiến trình dạy học</b>
1. <b>n định ( 1')</b>
2. kiĨm tra bµi cị(15')
? <i>PL nớc ta quy định ntn về quyền đợc PL bảo hộ thân thể, tính mạng, danh</i>
<i>dự, nhân phẩm…</i>
<i>? Hãy nêu một vài ví dụ về việc vi phạm quyền đợc PL bảo vệ về tính</i>
<i>mạng… khi thân thể ..bị xâm hại em sẽ làm gì và làm ntn.</i>
3. bµi míi ( 34')
GV: giíi thiệu bài
1. Tình huống
Hot ng ca GV- HS Ni dung cần đạt
HS: đọc tình huống trong sgk
GV: nêu câu hỏi cho HS thảo luận
<i>? Chuyện gì đã xảy ra với gia đình</i>
<i>bà Hồ.</i>
<i>? Trớc sự việc đó bà Hồ đã cú suy</i>
<i>ngh gỡ.</i>
<i>HS: thảo luận phát biểu</i>
GV: nhn xột, cht lại ý kiến đúng
<i>? Theo em bà Hoà hành động nh vậy</i>
<i>có đúng khơng.Vì sao.</i>
GV cùng với HS thảo luận xác định ý kiến
đúng và kết luận.
Gv: cho HS đọc quy định của PL điều 33
hiến pháp 1992
<i>? Theo em bà Hồ nên làm ntn để có</i>
<i>thể xác minh đợc nhà T lấy trộm tài</i>
<i>sản của mình mà khơng xâm phạm</i>
<b>* Gia đình bà Hịa</b>
- Mất con gà mái hoa mơ đang độ đẻ
trứng. Bà Hòa nghĩ chỉ có nhà T lấy
trộm.
<i><b>=> bà Hòa chửi đổng suốt ngày.</b></i>
- Mất quạt điện: bà Hòa nghĩ nhà T lấy
cắp => chạy sang đòi khám nhà, mẹ
<i><b>con T khơng cho => bà Hịa cứ xơng</b></i>
<i><b>vào khám.</b></i>
<b>=> Hành động đó của bà Hịa là sai</b>
<b>và vi phạm PL.</b>
- CÇn quan s¸t theo dâi.
- Báo cho chính quyền địa phơng có
thể nhờ can thiệp.
<i>đến quyền bất khả xâm phạm về chỗ</i>
<i>ở của ngời khỏc.</i>
GV: giới thiệu điều 124 luật hình sự 1999
HS: nghiên cứu nội dung bài học.
GV: chia nhóm HS thảo luận.
<i>? Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở</i>
<i>của công dân là gì.</i>
<i>? Những hành vi ntn là vi phạm PL</i>
<i>về chỗ ở của công dân? Ngời vi phạm</i>
<i>quyền... sẽ bị xử lí ntn.</i>
<i>? Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ë</i>
<i>thĨ hiƯn ntn.</i>
<i>? Em sẽ làm gì để thực hiện tốt</i>
<i>quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở</i>
<i>của công dân.</i>
HS: đại diện nhóm trình bày, lớp trao đổi ,
bổ sung.
GV: kÕt luËn vÒ néi dung c¬ bản của
quyền bất khả xâm phạm .
HS: c ni dung bi hc.
<i>? Em sẽ làm gì trong trờng hợp sau</i>
<i>đây.</i>
TH1: B m i vng, em nh mt mình,
đang học bài thì có ngời gõ cửa và muốn
vào nhà để kiểm tra đồng hồ điện. Em sẽ
làm gì trong tình huống này?
TH2: Nhà hàng xóm khơng có ai ở nhà,
nhng lại thấy có khói bốc lên ở trong nhà,
có thể là một cái gì đó bị cháy.
GV: cho HS đóng vai trong các tình huống
.
GV: giao tình huống cho HS từng nhóm.
HS: các nhóm thảo lụân, phân vai đóng
vai.
GV: nhËn xÐt c¸ch xư lÝ tình huốngcủa
HS.
GV: kết luận toàn bài.
ngời khác nh vậy là vi phạm PL.
2. Nội dung bài học
<b>a. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở</b>
<b>của công d©n.</b>
- Cơng dân có quyền đợc các cơ quan
nhà nớc và mọi ngời tôn trọng chỗ ở,
không ai đợc tự ý vào chỗ ở của ngời
khác nếu không đợc ngời đó đồng ý.
<b>* Trách nhiệm của cơng dân.</b>
- Tơn trọng chỗ ở của ngời khác.
- Biết bảo vệ chỗ ở ca mỡnh.
- Phê phán, tố cáo những hành vi trái
PL.
<b>3. Bài tập</b>
<b>* Bài tập đ</b>
<b>4</b>.<b>c</b>ủng cố:3p
<i>? Nêu nội dung quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.</i>
<i> ? Trách nhiệm của bản thân trong việc thực hiện quyền bất khả xâm phạm</i>
<i>về chỗ ở.</i>
<b>5</b>. <b><sub>h</sub></b>ớng dẫn về nhà: 2p
- Làm các bài tập còn lại.
- Nắm chắc nội dung bài học trong sgk.
- Xem trớc bài 18: Quyền đợc đảm bảo an tồn về bí mật th tớn, in thoi, in
<i><b>tớn.</b></i>
...*****...
<i><b>Tiết : 31</b></i>
<i><b>Ngày soạn :22/4/2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy :T3- 29/4/2008</b></i>
<b>Bi 18: Quyn c m bảo an tồn và bí mật th tín, điện</b>
<b>thoại, điện tín</b>
- Hiểu và nắm đợc những nội dung cơ bản của quyền đợc bảo đảm về bí mật th tín,
điện tín, điện thoại của công dân dợc quy định trong hiến pháp của nhà nớc ta.
- HS: có ý thức, trách nhiệm đối với việc thực hiện quyền đợc đảm bảo an toàn về bí
mật th tín, điện tín, điện thoại.
- Phân biệt đâu là hành vi vi phạm PL và đâu là những hành vi thể hiện tốt quyền đợc
đảm bảo và bí mật th tín, điện tín, điện thoại. Biết phê phán, tố cáo những ai làm trái
PL, xâm phạm bí mật và an tồn th tín, điện tín, điện thoi.
<b>b. chuẩn bị</b>
gv: hiến pháp 1992 ( đ73), bộ luật hình sự 1999 ( đ 125), luật tố tụng hình sự 1988
( đ 115, 119)
- Bảng phụ, tình huống
<b>c. tiến trình dạy học</b>
1. ổn định ( 1')
2. kiĨm tra bµi cò (5')
? <i>Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân là gì? Nêu một vài</i>
<i>hành vi vi phạm PLvề chỗ ở của công dân.</i>
<i> ? Em sẽ làm gì trong trờng hợp sau.</i>
<i> - Đến nhà bạn mợn truyện nhng không ai có nhµ.</i>
<i> - Quần áo nhà em đang phơi trên dây, gió làm bay sang hà hàng xóm,</i>
<i>em muốn sang lấy về nhà nhng bên đó khơng có ai ở nhà.</i>
3. bµi míi ( 34')
GV: giới thiệu bài
1. Tình huống
Hot ng ca GV- hs Nội dung cần đạt
<b>HS: đọc tình huống</b>
GV: chia nhãm HS th¶o luËn
<i>? Theo em, Phợng có thể đọc th</i>
<i>gửi cho Hiền mà không cần sự</i>
<i>đồng ý của Hiền khơng. Vì sao.</i>
<i>? Em có đồng ý với giải quyết của</i>
<i>Phợng là đọc xong th dán lại rồi</i>
<i>mới đa cho Hiền không.</i>
<i>? NÕu là Loan em sẽ làm gì.</i>
HS: phát biểu ý kiến
GV: nhËn xÐt,kÕt luËn ý chÝnh.
GV: giới thiệu điều 73 hiến pháp 1992
HS: đọc điều 125 bộ luật hình sự 1999
HS: nghiên cứu nội dung bài học, sau
đó GV chia nhóm HS thảo luận
<i>? Thế nào là quyền đợc bảo đảm</i>
<i>an tồn và bí mật th tín, điện tín,</i>
<i>điện thoại.</i>
<i>? Theo em những hành vi nh thế</i>
<i>nào là vi phạm PL về th tín, điện</i>
<i>tín, điện thoại.</i>
<i>? Ngời vi phạm PL về an toàn bí</i>
<i>?Nu thy bạn mình đọc trộm</i>
- Phợng khơng đợc đọc th của Hiền vì đó
khơng phải là th gửi cho Phợng. Dù Hiền
là bạn thân nhng nếu không đợc sự đồng ý
của Hiền thì khơng đợc đọc.
- Khơng vì đây là hành động khơng chấp
nhận đợc bởi vì làm nh vậy là lừa dối bạn,
là vi phạm quyền đợc bảo đảm an toàn và
bí mật th tín, điện tín, điện thoại.
- Giải thích cho Phợng hiểu không đợc đọc
th của bạn khi cha đợc bạn đồng ý. Nếu cố
tình đọc là vi phạm quyền bảo đảm an
toàn th tín, điện tín, điện thoại.
<b>2. Néi dung bµi häc</b>
<i><b>a. Thế nào là quyền đợc bảo đảm an tồn</b></i>
<i><b>và bí mật th tín, điện tín, điện thoại. (sgk)</b></i>
- Đọc trộm th ca ngi khỏc.
- Thu giữ th tín, điện tín của ngời khác.
- Nghe trộm điện thoại của ngời khác.
- Đọc th của ngời khác rồi đi nói lại cho
mọi ngời biết.
<i><b>b. Trách nhiệm của bản thân.</b></i>
<i>xem trộm th ...em sẽ làm gì.</i>
HS: cỏc nhúm ln lợt trình bày
GV: nhận xét, chốt lại ý chính.
HS: đọc nội dung bài học
- Phân tích để giúp bạn thấy đó là hành vi
vi phạm PL.
- Nếu bạn khơng nghe có thể nhờ thầy cơ,
gia đình cùng phân tích để bạn hiểu.
<b> 4</b>.<b>c</b>ủng cố:3p
HS: đọc bài tập đ
HS: th¶o luËn ghi ý kiÕn ra giÊy
HS: c¸c nhãm kh¸c bỉ sung
GV: nhận xét, ghi điểm các cách ứng xử tốt
- Nhặt đợc th của ngời khác => trả lại
- Nhìn thấy bạn lấy trộm th.=> nhắc nhở, phân tích.
- Bố mẹ ....xem th => thẳng thắn góp ý
<b> 5</b>. <sub>h</sub>íng dÉn vỊ nhµ: 2p
- Học thuộc bài, hoàn thành các bài tập.
- Ôn tập các kiến thức đã học và liên hệ với địa phơng.
...*****...
<i><b> Tiết : 32</b></i>
<i><b> Ngày soạn :29/4/2008</b></i>
<i><b> Ngày dạy</b></i><b> :</b><i><b>T3- 6/5/2008</b></i>
<b>Thc hnh, ngoi khúa cỏc vấn đề của địa phơng và các nội</b>
<b>dung đã học</b>
<b>A. mục tiêu cần đạt</b>
- Giúp HS củng cố lại kiến thức đã học và áp dụng kiến thức đó vào thực tế địa phơng
- Rèn kĩ năng nhận xét, phân tích vấn đề.
- Båi dìng ý thøc häc tËp bé môn
<b>b. chuẩn bị</b>
gv: cỏc bi tp tỡnh hung
<b>c. tin trình dạy học</b>
1. <b>ổn định ( 1')</b>
2. kiĨm tra bµi cị(15')
? <i>Là HS em cần rèn luyện những gì để trở thành ngời cơng dân có ích cho</i>
<i>đất nớc.</i>
<i> ? Thế nào là quyền đợc bảo đảm an toàn bí mật về th tín, điện tín, điện</i>
<i> ? Những hành vi nh thế nào là vi phạm PL về bí mật th tín, diện tín, điện</i>
<i>thoại. Ngời vi phạm sẽ bị xử lí nh thế nào.</i>
3. bµi míi ( 34')
<b>GV: giíi thiƯu bµi</b>
Hoạt động của GV- hs Nội dung cần đạt
<b>GV chia nhóm HS, chia cho mỗi nhóm</b>
một bộ biển báo giao thông.
HS nhận bộ biển báo, thảo luận trong
2''.
<i>? Dựa vào màu sắc hình khối em</i>
<i>hÃy phân loại các biển báo và cho</i>
<i>biết vì sao em lại phân loại nh</i>
<i>vậy.</i>
<i>? Mỗi loại biển báo có ý nghĩa g×.</i>
HS : các nhóm thảo luận, cử đại diện
nhóm trình bày.
Gv; nhËn xÐt , chèt ý chÝnh.
Gv: dïng b¶ng phơ đa bài tập t×nh
<b>Trên đờng đi học một nhóm HS gồm</b>
<b>6 bạn đi hai chiếc xe đạp các bạn vừa</b>
<b>đi vừa nô nghịch sau đó cịn lợn từ</b>
<b>bên đờng này sang bên đờng kia. Sắp</b>
<b>đến ngã t đèn vàng bật sáng các bạn</b>
<b>vẫn tiếp tự đi tạt qua đầu một chiếc</b>
<b>xe ô tô đi vào phần đờng dành cho xe</b>
<b>đạp vô tình đâm vào một bác bán</b>
<b>hoa quả làm bác bị thơng.</b>
<i>? Theo em các bạn đã vi phạm lỗi</i>
<i>gì.</i>
<i>? Em hãy kể cho các bạn nghe ở</i>
<i>địa phong em, trờng em có những</i>
<i>hoạt động, việc làm gì để hởng</i>
<i>ứng tích cực tháng ATGT và đảm</i>
<i>bảo TTATGT.</i>
<b>* Bµi 2</b>
- Vi phạm : đèo 3, lạng lách, nơ nghịch,
khơng tn htủ tín hiệu đèn giao thơng và
biển báo ( tạt qua đầu xe cơ giới) đi trái
phần đờng, gây TNGT.
<b>* Bài 3</b>
- ở địa phơng
<b>4</b>.<b>c</b>ñng cè:3p
? Trách nhiệm của HS nói chung và của các em nói riêng đối với việc thực hiện
<i><b>trật tự ATGT.</b></i>
<b>5</b>. <b><sub>h</sub></b>ớng dẫn về nhà: 2p
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học.
- Liên hệ thực tế địa phơng và rút ra bài học cho bản thân.
<b>.*****</b>
<b>………</b> <b>………</b>
<i><b>TiÕt : 33</b></i>
<i><b>Ngày soạn :2/5/2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy</b></i><b> :</b><i><b>T6-9/5/2008</b></i>
<b>Thc hnh, ngoi khóa các vấn đề của địa phơng và các nội</b>
<b>dung đã học </b><i><b>( tiếp theo)</b></i>
<b>A. mục tiêu cần đạt</b>
- Củng cố lại những đơn vị kiến thức cơ bản đã học, biết áp dụng kiến thức vào thực tế
cuộc sống địa phơng và nhà trờng ( TTATGT, quyền và bổn phận trẻ em)
- Rèn kĩ năng ứng xử tình huống, đặc biệt là ý thức chấp hành luật lệ giao thơng.
<b>b. chuẩn bị</b>
gv: Ph¸p lt vỊ ATGT, bé biĨn báo, các tình huống thực tế.
<b>c. tiến trình dạy học</b>
1. ổn định ( 1')
2. kiĨm tra bµi cị(15')
<i>? Hãy nhận xét tình hình thực hiện TTATGT ở địa phơng em ( u- nhợc</i>
<i>®iĨm)</i>
3. bµi míi ( 24')
<b> GV: giíi thiƯu bµi</b>
Hoạt động của GV-hs Nội dung cần đạt
Gv: cho HS t×m hiĨu những nét chính
của công ớc LHQ về quyền trẻ em.
<i>? Trẻ em có mấy nhóm quyền.</i>
<i>? Su tầm những câu ca dao, tục ngữ,</i>
<b>1. Một vài nét cơ bản về công ớc LHQ</b>
<b>về quyền của trẻ em.</b>
- Quyền tham gia.
<i>danh ng«n nãi vỊ häc tËp.</i>
GV : chia líp thµnh hai nhóm các
nhóm lần lợt cử ngời lên bảng ghi câu
trả lời của mình.
Nhúm no đến lợt mà khơng trả lời là
thua. Nhóm nào đến phút cuối vẫn có
cau trả lời thì nhóm đó thắng.
Gv: chia lớp làm 3 nhóm, thảo luận 5
<i>? Một HS cã ý kiÕn nh sau</i> :’’ Lµ HS chØ
cã viƯc học còn các việc khác khỏi phải
bận tâm, vớng lòng. Có bạn nghe thấy
nhanh nhảu nói" này cậu không nhớ
bài công ớc LHQ về quyền trẻ em à".
Ngoài giờ học chúng ta cũng cần phải
vui chơi thoải mái nữa chứ".
<i>? Em cú ý kin gỡ trc cuc trao đổi</i>
<i>này.</i>
HS: tõng nhãm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
GV:khái quát.
- Nhóm quyền sống còn.
- Nhóm qun b¶o vƯ.
<b>2. Tổ chức trò chơi thi đấu giữa các</b>
<b>nhóm</b>
Nhãm 1 Nhãm 2
<b>3. Th¶o ln nhãm</b>
- Cả hai bạn nói đều cha đủ vì nếu chỉ học
tập hoặc vui chơi thì con ngời khơng thể
phát triển tồn diện đợc.
<b>4</b>.<b>c</b>đng cè:3p
GV: nhÊn m¹nh một số kiến thức cơ bản.
<b>5</b>. <b><sub>h</sub></b>ớng dẫn về nhà: 2p
- Ôn tập các nội dung đã học.
- Tự rèn luyện cách xử lí các tình huèng.
- Ôn tập lại các bài đã học chuẩn bị cho tiết ơn tập học kì.
<b>...*****...</b>
<i><b>TiÕt : 34</b></i>
<i><b>Ngày soạn :12/5/2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy</b></i><b> :</b><i><b>T2-19/5/2008</b></i>
<b>A. mục tiêu cần đạt</b>
- Giúp HS củng cố, hệ thống hóa tồn bộ kiến thức về PL và đạo đức đã học ở học kì II.
- Biết vận dụng và giải quyết những tình huống trong đời sống hằng ngày.
- Bồi dỡng HS ý thức sống và làm việc theo các chuẩn mực đạo đức, PL đã học.
<b>b. chuẩn b</b>
gv: câu hỏi ôn tập, bài tập tình huống.
<b>c. tiến trình dạy học</b>
1. n nh ( 1')
2. kiểm tra bài cũ (kết hợp trong bài dạy)
3. bài mới ( 24')
GV: nêu yêu cầu giờ ôn tập
<b>I. Hệ thống câu hỏi.</b>
<i>1. Theo công ớc của LHQ về quyền trẻ em 1989 trẻ em có máy nhóm quyền</i>
<i>chính? Nêu nội dung chính của mỗi nhóm quyền.</i>
<i>2. L tr em em phi lm gì để thực hiện tốt quyền của mình.</i>
<i>3. Cơng dân là gì. Những ngời ntn đợc cơng nhận là cơng dân nớc cộng hịa</i>
<i>XHCNVN.</i>
<i>4. Cơng dân có quyền và nghiã vụ gì đối với nhà nớc? Lờy ví dụ.</i>
<i>6. Để đảm bảo an toàn khi đi đờng em cần phải làm gì? Nhận xét về tình</i>
<i>hình thực hiện trật tự an tồn giao thơng nơi em ở.( u, nhợc điểm)</i>
<i>7. Trình bày những quy định của PL về quyền và nghĩa vụ học tập của công</i>
<i>dân.</i>
<i>8. Hãy nêu một số ví dụ về việc vi phạm quyền đợc PL bảo hộ về tính mạng,</i>
<i>thân thể, danh dự, nhân phẩm của con ngời mà em biết. Em sẽ ứng xử ntn</i>
<i>trong trờng hợp bị ngời khác xâm hại thân thể, sức khẻo, danh dự, nhân</i>
<i>phẩm.</i>
<i>9. ThÕ nµo lµ quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân? trách nhiệm của</i>
<i>công dẩn trong việc thực hiện qun nµy.</i>
<i>10. quyền đợc bảo đảm an tồn bí mật về th tín, điện tín, điện thoại. Hành vi ntn là vi</i>
<i>phạm PL về bí mật th tín, điện tín, điện thoại. Ngời vi phạm sẽ bị xử lí ntn.</i>
HS: «n tËp theo c©u hái .
GV: giải đáp những thắc mc ca HS.
<b>4</b>.<b>c</b>ng c:3p
Gv: nhấn mạnh những nội dung cơ bản của chơng trình.
<b>5</b>. <b><sub>h</sub></b>ớng dẫn về nhà: 2p
- Ôn tập kĩ các nội dung đã hc.
- Chú ý phần liên hệ thực tế và cách xử lí những tình huống.
- Chuẩn bị kiểm tra học kì II.
...*****...
<i><b>Tiết : 35</b></i>
<i><b>Ngày soạn :5/5/2008</b></i>
<i><b>Ngày dạy</b></i><b> :</b><i><b>T5- 15/5/2008</b></i>
<i><b>( Theo lịch của nhà trờng)</b></i>
<b>A. mục tiêu cần đạt</b>
Gióp HS
- Củng cố lại những đợn vị kiến thức cơ bản đã học, biết áp dụng kiến thức vào thực
tế, hệ thống hố tồn bộ kiến thức về PL và đạo đức đã học ở kì II.
- Biết vận dụng và giải quyết những tình huống trong đời sống hàng ngày.
- Rèn kĩ năng làm bài và suy nghĩ, t duy độc lập ở HS.
<b>b. chuẩn bị</b>
gv: ra đề, đáp án
<b>c. tiến trình dạy học</b>
<b> 1. ổn định ( 1')</b>
2. kiĨm tra bµi cị (miƠn)
3. bµi míi ( 42')
GV: nêu yêu cầu giờ kiểm tra
<b> Phần I: trắc nghiệm ( 3 điểm)</b>
<b> Câu 1: 1 điểm</b>
<i>Theo em trong cỏc nguyờn nhõn sau, nguyên nhân nào là chủ yếu dẫn đến tai nạn</i>
<i>giao thơng.</i>
A. D©n c tăng nhanh.
B. Cơ sở hạ tầng về giao thông còn thấp kém.
C. ý thøc cña con ngêi khi tham gia giao th«ng.
D. Các phơng tiện tham gia giao thông ngày càng tăng.
Câu 2: 1 điểm
<i><b>in t cũn thiu vo ch trng để hoàn thành những khái niệm sau:</b></i>
A. ...: Hình trịn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen.
C. ...: Hình chữ nhật hoặc hình vuông, nền xanh lam, hình vẽ màu
trắng.
D. ...: Hình tròn, nền màu xanh lam, hình vẽ màu trắng.
<b> Câu 3: 1 điểm</b>
<i><b>Theo em, trong những ý kiến sau ý kiến nào là đúng?</b></i>
A. Trẻ em có quyền đợc học tập, vui chơi nên khơng phải làm gì.
B. Ngồi giờ học trên lớp có kế hoạch tự học ở nhà, lao động giúp đỡ gia đình, vui chơi
giải trí, rèn luyện thân thể.
C. Bất cứ ai sinh sống và làm việc tại Việt Nam đều là công dân của nớc Việt Nam.
D. Cơng dân có quyền khơng bị ai xâm phạm về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh
dự và nhân phẩm.
Đ.Chỉ phải tuân thủ trật tự an toàn giao thông khi đi trên đờng quốc lộ.
E. Mọi việc bắt giữ ngời đều là phạm tội.
G. Không ai đợc tự ý xâm phạm vào chỗ ở của ngời khác khi ngời đó khơng cho phép.
H. Cha mẹ khơng có quyền nghe trộm điện thoại của con cái.
<b>PhÇn II. Tù luËn ( 7điểm)</b>
Câu 1: 2 điểm
<i><b>Em hiểu thế nào là quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân? Những hành</b></i>
<i><b>vi nh thế nào là vi phạm pháp luật về chỗ ở của công dân?</b></i>
Câu 2: 2 điểm
<i><b> Em xử lý nh thế nào khi gặp những tình huống sau?</b></i>
A. Nhặt đợc th của ngời khác.
B. Nhìn thấy chị gái xem trộm th của em mà không hỏi ý kiến.
C. Nhìn thấy bạn lấy trộm th của ngời khác.
D. Đến nhà bạn mợn truyện mà không có ai ở nhà.
<b> Câu 3 (3điểm)</b>
<i><b> Em hãy nhận xét tình hình thực hiện trật tự an tồn giao thơng ở địa ph ơng em,</b></i>
<i><b>ở trờng em. Hãy nêu những hoạt động, việc làm cụ thể để hởng ứng tích cực tháng</b></i>
<i><b>An tồn giao thơng và đảm bảo trật tự an tồn giao thơng?</b></i>
<b> PhÇn III: Đáp án và biểu điểm</b>
<b>I. Phn I: Trc nghim ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đợc 1 điểm</b>
<b>Câu 1: 1 im</b>
Đáp án C
<b>Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đợc 0,25 điểm</b>
- Biển báo cấm.
- BiĨn b¸o nguy hiÓm.
- BiÓn chØ dÉn.
- BiĨn hiƯu lƯnh.
<b>Câu3( 1 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đợc 0,25 điểm</b>
ý kiến đúng: B, D, G, H
<b>Phần II: Tự luận ( 7 điểm)</b>
<b>Cõu 1( 1 im) Mỗi ý trả lời đúng đợc 1 điểm</b>
- Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở là một trong những quyền cơ bản của công dân
Công dân có quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở: cơng dân có quyền đợc các cơ
quan nhà nớc và mọi ngời tôn trọng chỗ ở, không ai đợc tự ý vào chỗ ở của ngời khác
nếu khơng đợc ngời đó đồng ý, trừ trờng hợp pháp luật cho phép ( 1)
- Những hành vi vi phạm chỗ ở của công d©n:
+ Khám xét chỗ ở của ngời khác.
+ Đuổi trái phép ngời khác ra khỏi chỗ ở của họ.
+ Tự ý vào chỗ ở của ngời khác khi họ khơng có nhà.
+ Tự do vào nhà ngời khác khi họ không đồng ý.
( mỗi ý trả lời đúng đợc 0,25 đ)
<b>Câu2( 2 điểm) Mỗi tình huống giải quyết tốt đợc 0,5 điểm</b>
a. Trả lại ngời mất
b. Gãp ý nhĐ nhµng.
d. Nên đi về, lúc khác sẽ đến mợn.
<b>Câu 3( 4 điểm)</b>
HS: nêu những hiểu biết của mình về việc thực hiện trật tự an tồn giao thơng ở địa
phơng, ở trờng.
- Hoạt động tuyên truyền, cổ động đến với mọi ngời dân, HS.
- HS: kí cam kết bản thân thực hiện tốt luật giao thông, tuyên truyền cho gia đình và
mọi ngời cùng thực hiện…
( mỗi ý trả lời đúng đợc 1 đ)
GV: thu bµi, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa HS
<b>5</b>. <b><sub>h</sub></b>íng dÉn vỊ nhµ: 1p
- Tiếp tục ơn tập các nội dung đã học
- Xem lại phần bài làm qua giấy nháp.
<b>..*****</b>