Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

GA Hình học 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 56: Luyện tập Tính chất tia phân giác của một góc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.32 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Võ Trường Toản. GA Hình học 7. Ngày sọan : 09/03/2009 Ngày dạy: /03/2009. Tuần : 30 PPCT Tiết : 56. LUYỆN TẬP. IMục tiêu  Củng cố hai định lý (thuận và đảo) vế tính chất tia phân giác của một góc và tập hợp các đểm nằm bên trong góc, cách đều 2 cạnh của một góc.  Vận dụng các định lý trên để tìm tập hợp các điểm cách đều hai đường thẳng cắt nhau và giải bài tập.  Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích và trình bày lời giải. IIChuẩn bị  GV: Thước thẳng, êke, phấn màu.  HS: Thước thẳng, êke. III- Giảng bài 1- Ổn định lớp. 2- Kiểm tra sĩ số: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Nội dung Viết bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV nêu câu hỏi: 1HS lên bảng trả lời 1- Nêu 2 định lí về tính câu hỏi. chất những điểm thuộc tia phân giác của góc và nhận xét rút ra từ 2 định lí. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP Bài 33 SGK/70: Bài 33 SGK/70: Bài 33 SGK/70: t' A = 900 : GV : vẽ hình lên bảng, gợi ý x y' a) C/m: tOt' và hướng dẫn HS chứng minh 4 A A 3 t 2 s ˆ  Oˆ  xOy ; Oˆ  Oˆ  xOy' 1 bài toán. O 1 2 3 2 O 2 2 GV : Vẽ thêm phân giác Os A A x' của góc y’Ox’ và phân giác y A  Oˆ  Oˆ  xOy  xOy' s' tOt' 2 3 2 Os’ của góc x’Oy. HS : Trình bày Mà 0 180 Hãy kể tên các cặp góc kề bù miệng.   900 2 khác trên hình và tính chất b) Nếu M  O thì khoảng cách từ các tia phân giác của chúng. M đến xx’ và yy’ bằng nhau và GV : Ot và Os là hai tia như cùng bằng 0. thế nào? Tương tự với Ot’ và Nếu M thuộc tia Ot là tia phân Os’. giác của góc xOy thì M cách đều GV : Nếu M thuộc đường Ox và Oy, do đó M cách đều xx’ thẳng Ot thì M có thể ở và yy’. những vị trí nào? GV : Em có nhận xét gì về Nếu M thuộc tia Os, c) Nếu M cách đều 2 đường tập hợp các điểm cách đều 2 Ot’, Os’ chứng minh thẳng xx’, yy’ và M nằm bên trong góc xOy thì M sẽ cách đều đường thẳng cắt nhau xx’, Trang 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Võ Trường Toản. GA Hình học 7. yy’. tương tự. GV : Nhấn mạnh lại mệnh đề đã chứng minh ở câu b và c đề dẫn đến kết luận về tập hợp điểm này.. hai tia Ox và Oy do đó, M sẽ thuộc tia Ot (định lý 2). Tương tự với trương hợp M cách đều xx’, yy’ và nằm trong góc xOy’, x’Oy, x’Oy’ d) Đã xét ở câu b e) Tập hợp các điểm cách đều xx’, yy’ là 2 đường phân giác Ot, Ot’của hai cặp góc đối đỉnh được tạo bởi 2 đường thẳng cắt nhau. Bài 34 SGK/71: Bài 34 SGK/71: - GV cho HS đọc đề. Bài 34 SGK/71: a) Xét OAD và OCB có: - GV: hướng dẫn. HS : đọc đề, vẽ hình, OA = OC (gt) - Y/c HS trình bày bài làm. ghi GT – KL Ô chung x OD = OB (gt) B  OAD = OCB (c.g.c) A 2 1 I  BC = AD (cạnh tương ứng) 1 2 1 O 2 b) Aˆ1  Cˆ1 (OAD =OCB) C y D mà Â1 kề bù Â2 ; Ĉ1 kề bù Ĉ 2  Â2 = Ĉ 2 ˆ xOy Có : OB = OD (gt) A, B  Ox OA = OC (gt) GT C, D  Oy BO–OA=OD–OC hay AB=CD OA=OC; Xét IAB và ICD có : GV hướng dẫn HS chứng OB = OD Â2 = Ĉ 2 (cmt) minh. a) BC = AD K b) IA=IC;IB=ID AB = CD (cmt) Bˆ  Dˆ (OAD = OCB) L c) Oˆ 1  Oˆ 2  IAB và ICD (g.c.g)  IA=IC;IB=ID (cạnh tương ứng) c) Xét OAI và OCI có: OA = OC (gt) OI chung) - GV: y/c HS nhận xét. IA = IC (cmt) - GV: nhận xét và chính xác  OAI = OCI (c.c.c) hóa bài làm của HS.  Oˆ 1  Oˆ 2 (góc tương ứng) Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. - Học bài và xem lại các bài tập đã làm, Làm các bài tập còn lại và Chuẩn bị bài mới: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm: -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Trang 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×