Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

GA Đại số 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 58: Luyện tập Cộng, trừ đa thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.4 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Võ Trường Toản. GA Đại số 7. Ngày sọan : / /2009 Ngày dạy : / /2009. Tuần : PPCT Tiết :. I.MỤC TIÊU:  HS được củng cố về đa thức; cộng, trừ, đa thức.  HS được rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiêu các đa thức, tính giá trị đa thức. II.CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, thước, phấn màu. HS: Tập viết, SGK, thước, học bài cũ trước khi lên lớp, chuẩn bị bài mới. III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra sĩ số. 3. Giảng bài mới. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Viết bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GV nêu câu hỏi: a) M=x2y+0,5y3–7,5x3y2 + x3 HS 1- Nêu quy tắc cộng (trừ) N=3xy3 – x2y + 5,5 x3y2 M+N=(x2y+0,5y3–7,5x3y2+x3) đa thức. Làm bài tập 33a. HS 2.Nêu quy tắc cộng (trừ) + (3xy3 – x2y + 5,5x3y2) đa thức. Làm bài tập 33a. =x2y+0,5y3–7,5x3y2+x3 + 3xy3–x2y+5,5 x3y2 = 3,5xy3 – 2x3y2 + x3 b) P=x5+xy+ 0,3y2 –x2y3-2 Q=x2y3+ 5–1,3y2 P+Q=(x5+xy+0,3y2–x2y3–2) + (x2y3 + 5 –1,3 y2) =x5+xy+0,3y2–x2y3–2 + x2y3 + 5 –1,3 y2 = x5 + xy + y2 + 3 Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập 35/tr 40 Bài tập 35/tr 40 Yêu cầu HS đọc đề bài - HS đọc đề bài. Tính M+N: Gọi 2HS lên làm 2HS: Lên bảng làm M + N = (x2 – 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1) =x2–2xy+y2 +y2+2xy+x2+1 = 2x2 + 2y2 + 1 Tính M–N: M–N=(x2–2xy+y2)-(y2+2xy+x2+1). =x2–2xy+y2–y2 -2xy-x2-1 = -4xy –1 Gọi HS nhận xét GV: Nhận xét. HS: Nhận xét Trang - 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Võ Trường Toản. GA Đại số 7. Bài tập 36 trang 41 Gọi HS đọc đề - HS đọc đề. GV: Muốn tính giá trị của HS: Ta cần thu gọn mỗi đa thức ta làm như thế đa thức sau đó thay nào? giá trị của các biến vào đa thức đã thu gọn rồi thực hiện các phép tính. 2HS: Lên bảng làm Gọi 2 HS lên bảng làm.. Bài tập 36 trang 41 a) x2+2xy–3x3+2y3+3x3–y3 = x2 + 2xy + y3. Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có: x2 + 2xy + y3 = 52 + 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129. HS 2: b) xy–x2y2+x4y4–x6y6+ x8y8 tại x =-1; y =-1 xy–x2y2+x4y4–x6y6+ x8y8 =xy–(xy)2+(xy)4–(xy)6+ (xy)8 Mà xy = (-1).(-1) = 1 Vậy giá trị của biểu thức = 1 – 12 + 14 – 16 + 18 HS: Nhận xét =1–1+1–1+1 Yêu cầu 2 HS nhận xét =1 GV: Nhận xét Bài tập 38 trang 41 Bài tập 38 trang 41 - HS đọc đề bài. a) C = A + B Gọi HS đọc đề GV: Muốn tìm đa thức C để HS: Muốn tìm đa C=(x2–2y+xy+1) thức C để C+A = B ta +(x2+y–x2y2 –1) C + A = B ta làm thế nào? C=x2–2y+xy+1+x2+y–x2y2–1 chuyển vế C=B–A. 2HS: Lên bảng làm C=2x2-x2y2+xy–y Gọi 2 HS lên bảng làm. b) C + A = B  C = B - A C = (x2 + y – x2y2 – 1) - (x2 – 2y + xy +1) HS: Nhận xét C=x2+y–x2y2–1-x2+2y-xy–1 Yêu cầu 2 HS nhận xét C=3y–x2y2–xy–2 GV: Nhận xét Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Học bài và làm bài 34; 37 HS: Lắng nghe trang 40 và 41 SGK. Đọc trước bài ĐA THỨC MỘT BIẾN. IV. RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................. ............................................................................................................................... Trang - 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×