Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án English 6 - Unit 10: Is there any wine in the bottle?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.32 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Unit 10 - Is there any wine in the bottle? Có chút rượu nào trong chai không? Trong bài 6 bạn đã học về There be được sử dụng với danh từ đếm được (countable noun). Trong bài này bạn sẽ được học thêm cách sử dụng There be với danh từ không đếm được và There be kết hợp với How much & How many để hỏi xem có bao nhiêu cái gì đó.. Vocabulary a lot. /ə'lɒt/. pron, adv. rất nhiều. banana. /bəˈnɑːnə/. n. quả chuối. beer. /bɪə(r)/. n. bia. bottle. /ˈbɒtļ/. n. cái chai, lọ. cheese. /tʃiːz/. n. phó mát. chicken. /ˈtʃɪkɪn/. n. con gà, thịt gà. empty. /ˈempti/. adj. trống, rỗng không. freezer. /ˈfriːzə(r)/. n. tủ đá. hamburger /ˈhæmˌbɜːgə(r)/ n. lát thịt bò băm. how many /haʊ ˈmeni/. adv. bao nhiêu (dùng với danh từ đếm được). how much /haʊ ˈmʌtʃ/. adv. bao nhiêu (dùng với danh từ không đếm được). jar. /dʒɑː(r)/. n. vại, lọ, bình. jug. /dʒʌg/. n. bình sâu có tay cầm. meat. /miːt/. n. thịt. n. nấm. mushroom /ˈmʌʃruːm/ onion. /ˈʌnjən/. n. củ hành. pea. /piː/. n. đậu (đậu Hà Lan). rice. /raɪs/. n. gạo. tomato. /təˈmɑːtəʊ/. n. cà chua. wine. /waɪn/. n. rượu vang. Expressions How much is there?. Có bao nhiêu? (dùng cho danh từ không đếm được). How many are there?. Có bao nhiêu? (dùng cho danh từ đếm được). There is a lot.. Có nhiều. (dùng cho danh từ không đếm được). There are a lot.. Có nhiều. (dùng cho danh từ đếm được). There isn't any.. Không có chút nào.. Listening Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hãy nghe audio sau để xem cách sử dụng của There be & How much/How many. There's some rice in the jar. There's some milk in the bottle. There's some sugar in the jar. There's some oil in the bottle. There's some water in the jug. There's some wine in the bottle.. There are some apples on the table. There are some eggs on the table. There are some oranges on the table. There are some bananas on the table. There are some lemons on the table. There are some onions on the table.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> There isn't any butter.. There isn't any cheese.. There isn't any beer.. There aren't any tomatoes.. There aren't any mushrooms.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> There aren't any eggs.. The fridge is empty.. Is there any cheese in the fridge. Yes, there is. Is there any butter in the fridge? No, there isn't. Are there any eggs in the fridge? Yes, there are. Are there any tomatoes in the fridge? No, there aren't.. Grammar Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> countable nouns & uncountable nouns danh từ đếm được & danh từ không đếm được countable nouns (danh từ đếm được) là danh từ mà chúng ta có thể đếm hay dùng với số đếm. Ví dụ "pen" (cái bút). Chúng ta có thể đếm được 1 cái bút, 2 cái bút hay nhiều hơn. Dưới đây là một số ví dụ nữa với danh từ đếm được:  dog, cat, animal, man, person bottle, box, litre coin, note, dollar cup, plate, fork table, chair, suitcase, bag Danh từ đếm được có thể là số ít hoặc số nhiều: My dog is big Con chó của tôi to My dogs are hungry Những con chó của tôi đói Khi danh từ đếm được là số ít, ta phải sử dụng a/an/the/my/this trước nó: There's an orange on the table. (không dùng There's orange on the table.) Where is my bottle? (không dùng Where is bottle?) Khi danh từ đếm được là số nhiều, ta phải sử dụng s/es sau nó: There are oranges on the table Có những quả cam ở trên bàn There aren't any tomatoes on the table? Không có cà chua ở trên bàn uncountable nouns (danh từ không đếm được) là danh từ chỉ chất liệu, khái niệm...mà chúng ta không thể đếm được.Ví dụ: chúng ta không thể đếm được "milk" (sữa), chúng ta có thể đếm được những chai sữa hoặc những lít sữa nhưng bản thân sữa thì chúng ta không thể đếm được. Dưới đây là một số ví dụ nữa với danh từ không thể đếm được: o. music, art, love, happiness advice, information, news furniture, luggage rice, sugar, butter, water electricity, gas, power money, currency. Chúng ta sử dụng danh từ không đếm được như là một danh từ số ít và sử dụng động từ số ít với nó: This news is very important. (is là động từ to be) Thông tin này rất quan trọng Your luggage looks heavy Hành lý của cô trông có vẻ nặng (looks là động từ to look được chia ngôi thứ 3 số ít. Bạn sẽ được học về động từ thường sau) Không sử dụng a/an với danh từ không đếm được. Chúng ta không thể nói "an information" hoặc "a music". Nhưng chúng ta có thể nói a something of + danh từ không đếm được: a piece of news một mẩu tin (không nói a news) Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a bottle of water một chai nước (không nói a water) a grain of rice một hạt gạo (không nói a rice). some/any/a lot. There's some water in the There isn't any water in the fridge.. There is a lot of water in the fridge.. fridge. Is there any water in the fridge? There are some oranges. There isn't a lot of water in the. Yes, there is.. in the fridge.. fridge. There aren't any oranges in the fridge. Are there a lot of oranges in the Are there any oranges in the fridge?. fridge?. No, there aren't. Yes, there are. There is + uncountable noun There be (there is, are, was, were, etc.) được sử dụng để diễn tả cái gì đó tồn tại hay xảy ra. Muốn biết cách sử dụng There be ở thời hiện tại (There is/There are) với danh từ đếm được mời bạn xem lại bài 6. Khi sử dụng There be + uncountable noun (danh từ không đếm được) ta luôn để nó ở dạng số ít (There is) Sau đây là những ví dụ dùng There is với 3 thể Khẳng định (Affirmative), Phủ định (Negative) và Nghi vấn (Interrogative).. 1 Affirmative adverb/ There is. uncountable noun. prepositional phrase (trạng từ hoặc cụm. Listening & translating. giới từ) There is. some rice. in the jar.. Có một chút gạo ở trong hũ.. There's. some milk. in the bottle.. Có một ít sữa ở trong chai.. 2 Negative (thêm not sau to be) There is. uncountable. adverb/. not. noun. prepositional phrase(trạng từ hoặc Lop6.net. Listening & translating.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> cụm giới từ). There isn't. any rice. in the jar.. Không có chút gạo nào ở. any milk. in the bottle.. trong hũ.. There's not. Không có ít sữa nào ở trong chai.. 3 Interrogative (Đảo to be lên trước there) uncountable. Is there. Is there. noun. adverb/ prepositional phrase (trạng từ hoặc cụm. Listening & translating. giới từ). any rice. in the jar?. Có chút gạo nào ở trong hũ. any milk. in the bottle?. không? Có ít sữa nào ở trong chai không?. Yes, there is Vâng, có hay No, there isn't Không, không có How much/How many How much và How many đều có nghĩa là "bao nhiêu". Nhưng How much chỉ được dùng với danh từ không đếm được(uncountable noun). Còn How many được sử dụng với danh từ đếm được (countable noun). Ta có thể kết hợp chúng với there be để đặt câu hỏi "có bao nhiêu" theo mẫu sau:. How much + uncountable noun + is there...? How many + countable noun + are there...? Có bao nhiêu nước trong tủ. water How much. lạnh?. is there butter. Có bao nhiêu bơ trong tủ in the fridge?. apples are there. How many oranges. Có bao nhiêu cam trong tủ lạnh?. Practice Language Summary There's some water. Lop6.net. Có rất nhiều. some.. lạnh? Có bao nhiêu táo trong tủ lạnh?. Có một chút.. There is. a lot. Có một vài There are. quả. Có rất nhiều..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> There isn't any water. Is there any water?. How much water is there?. Yes, there is. No, There isn't. There's a lot. There're some.. There are some apples. There aren't any apples. Are there any apples?. How many apples are there?. Yes, there are. No, there aren't. There are a lot. There are some.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×