Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo án các môn khối 3 - Trần Thị Hoài – Trường Tiểu Học Lê Ngọc Hân - Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.1 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1. Số hữu tỉ Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số. a với a, b  Z ; b  0 b. 3 6 9   ... 1 2 3 1 1 2  0,5    ... 2 2 4 0 0 0  ... 1 1 5 19  19 2    ... 7 7 7 5 a  Các số: 3; -0.5; 0; 2 là các số hữu tỉ vì chúng được viết dưới dạng phân số 7 b với a, b  Z ; b  0. VD: 3 . Giải ? 1; ? 2 SGK/ 5 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (hs nghiên cứu và tự làm) Biểu diễn các số nguyên 2; -3; 1; - 4; - 2 trên trục số sau Biểu diễn các số hữu tỉ. 1 5 1  13 3 ; ;2 ; ;  3 trên trục số (xem SGK/ 6) 2 6 3 6 4. 3. So sánh hai số hữu tỉ Ví dụ 1:. So sánh hai số hữu tỉ sau. 2 4 và 3 5. 2  10 4  12 = ; = 3 15 -5 15 10 12 2 4    10  12 Do :    > nên > 15 15 3 5  15 15 . Giải:. Để so sánh hai số hữu tỉ x, y ta làm như sau: -. Viết x, y dưới dạng 2 phân số với cùng mẫu dương. x . -. So sánh tử a, b.. a b ; y ( m > 0) m m. Suy ra: Với 2 số hữu tỉ x,y bất kì ta luôn có hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y BT áp dụng 1: Biểu diễn các số sau trên trục số và so sánh  0,6 và. 1 1 ,  3 và 0 2 2.  Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương  Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm  Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm Bài tập áp dụng 2 Giải ?5 SGK/ 7 Giải BT 1 -> 9 SBT/ 3, 4 Hướng dẫn bài 5a:. a c  b d. a.d c.b  (qui đồng mẫu số với b > 0, d > 0) b.d d .b Suy ra a.d  b.c. =>. 1. Đại số 7 - Lưu Phương Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BT thêm: BT 1: So sánh các số hữu tỉ bằng cách nhanh nhất. 1  75 2000  2003 và c. và 4003 106  2001 2002 x 4 x 1   BT 2: Tìm x  Z sao cho (x = 5) 9 7 9. a.. 7 19 và 8 18. b.. §2 Cộng, trừ số hữu tỉ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ a b ab   m m m a b ab a b x y    với x  ; y  (m  0) m m m m m. x y . 3 1 9 2 92 7      4 6 12 12 12 12 3 8 3 (8)  (3)  5  ( )   b) (2)  ( )  4 4 4 4 4. VD: a). Bài tập áp dụng 3. Bài 1:. 1 3 a)  2 5 1 3 b)  (  ) 2 5 1 3 Tính c)   2 5 1 3 d )   ( ) 2 5 1 3 e)   (  ) 2 5. Bài 2: Tính. 3 5 3 a)   ( ) 7 2 5 4 2 7 b)  (  )  (  ) 5 7 10 2 7 1 3 c)  [  (  ) 3 4 2 8 4 2 7 d )  ( )  ( ) 5 7 10. 2. Qui tắc chuyển vế Với mọi x, y, z  Q : x  y  z  x  z  y a )3  x . 2 5  3 6 2 5 b) x    3 6 2 5 c) x   3 6 2 5 d )x    3 6 a) x . Bài 3: Tìm x. 3 4. 3 4 3 c)  3  x  4. b)3  x  . Bài 4: Tìm x. d)  3  z  . 3 4. 5 2 2   ( ) 6 5 3 13 3 5 f )  (  x)  20 5 8. e) x . 2. Đại số 7 - Lưu Phương Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 3 3 2 1 3 23   ( )  ( )    ( ) 5 11 7 97 35 4 44 1 1 1 1 A    .....  1.2 2.3 3.4 99.100 Bài 6: Tính 2 2 2 2 B    ......  1.3 3.5 5.7 99.101 1 1 1 2 2001    .....   Bài 7: Tìm x  N thỏa mãn: 3 6 10 x.( x  1) 2003. Bài 5: Tính hợp lí. Gợi ý:. 2 2 2 2 2001    ....   2.3 3.4 4.5 x.( x  1) 2003.  1  2001 1 1 1  2.    ....  x.( x  1)  2003  2.3 3.4 4.5. ( x  2002 ). ……….. §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ Lý thuyết: Nhân, chia hai số hữu tỉ a b. Với x  ; y . VD: a/. c ta có d. a c a.c   với b  0; d  0 b d b.d a c a d a.d x: y  :    với b  0; d  0; c  0 b d b c b.c. x. y . 3 1 3 7 2    ........... 4 3 4 3  2  7. b/  0,4 :     . 4 7    ........... 10 2. Chú ý: thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ gọi là tỉ số của hai số x và y , ký hiệu là. x hay x : y y. Bài tập BT 8: Tính a/.  3 21  7 8.  7   12 . b/  2. . 4   15 . 1  5 . 2 4 5 7. 4 5. e/ 4 :   2 . d/  :. c/ 0,24 : . BT 9: Tính a/.  3 12  6   :   4  5  25 . BT 10:.   38  4  8  :   :  21   7  3 .  11 33  4 :   12 15  5. b/ . c/ . d/. 7  8 45     23  6 18 . Tính. 1  10   10 1   4 3  7 BT 11 Tìm x. a/ .  . 9  3 5  4. b/  3   :   . c/. 26 13 :  10 3 2.  1  3. 1  1 2  2. 1 3. d/  2  3  :  4  3   7. 3. Đại số 7 - Lưu Phương Lop7.net. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 5. a/  x . 21 10. 3 8. b/ x :  1. 1 33. 2 5. c/ 1 x . 3 4  7 5.  11 1 x  0,25  22 6. d/. BT 12 Thực hiện phép tính một cách hợp lý a/. 3 3 36  5  0,75  4 13 13  3  5. 5  5   49  5 : 9  7  9  7. b/ 4 :      . 4 7  2 5 7   : 9  11  5 9  11. c/     : BT 13. d/. 6  3 3  6  1 8 :   :   7  26 13  7  10 5 . Tính.  ...  4 4 4  4.  ......  .....     ...  A  5 19 23  8 8 8 ..........   5 19 23. 2 2 1 1   0,25  9 11  3 5 B 7 7 1 1,4   1  0,875  0,7 9 11 6 0,4 . BT 14 Tính 3 8 15 9999 1.3 2.4    ........    ...... Gợi ý: A  4 9 16 10000 2.2 3.3 1   1  1  1  B  1    1    1    ........  1    2  3  4  n 1 A. 1  1   1  1    C  1    1    1    ........  1    21   28   36   1326   20   27   35   1325          ........     21   28   36   1326  40 54 70 2670 5.8 6.9 7.10 50.53 C    .......     ........  42 56 72 2672 6.7 7.8 8.9 51.52 5.6.7........50 8.9.......53 265 C   .................  6.7.8........51 7.8.9.....52 357. Hướng dẫn: C  . 1   1   1  1    D  1    1    1    ........  1    1.3   2.4   3.5   99.101 . BT 15 Tính x biết a/. 25 2 x 14 7. b/. 3 1 1 x  7 2 7. c/. 1 1  : 2 x  5 4 3. 2  2x   3  :  10   5  3 . d/ . Giải bài 15/ Trang 5 - SBT , bài 22, 23/ Trang 7 - SBT ******. §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x ký hiệu là x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số 4. Đại số 7 - Lưu Phương Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> VD 1: (Hs vẽ hình biểu diễn trên trục số). 2 2. Nhận xét:. 2  2. 3  ....... 2. . 3  ....... 2. 2  2  2 ( 2 là số trong dấu trị tuyệt đối)  2  2  (2) ( - 2 là số trong dấu trị tuyệt đối). x x0 x  x0  x 2 2 2 2 VD2: x  thì x   (vì  0) 3 3 3 3 2 2 2  2 1 x   thì x        (vì   0) 3 3 3  3 3 2 2 2 VD3: x  thì x  hay x   5 5 5. Tổng quát. Nhận xét: Với mọi x  Q ta luôn có x  0 ; x   x và x  x BT 16: Tìm x biết a/ x . 7 3. 8  25. b/ x = 0,75. c/ x . b/ x  1,35. c/ x  0. b/ x  1,5  2. c/ x . b/ x  3. c/ x  x. d/ x = - 8, 05. BT 17: Tìm x biết a/ x . 3 8. d/ x  5. 2 3. BT 18: Tìm x biết a/ x . 1 3  5 4. BT 19: Tìm x để a/ x  1 Giải bài tập. 1 1 2   6 2 3. d/ 0,25  1,5  2 x  0. 32, 33 – Trang 8 - SBT. 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Trong thực hành, số hữu tỉ đôi khi thường được dưới dạng số thập phân. Ta thường cộng, trừ, nhân chia hai số thập phân theo các qui tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với các số nguyên BT 20: Tìm x biết a/ x + 1,43 = - 3,249 b/ 7,12 – x = 5, 435 c/ x : 0,37 = 3,9: 1,3 d/ 9,18x – 3,12 = - 7,71 BT 21: Không dùng máy tính, tính hợp lý a/ 5,8 + (- 3,75) + 2,1 + (- 1,25) b/ 4,7 + (-3,4) + 5,19 + 3,4 + (- 4,7) c/ (- 7,5). 3,1 + 3,1. (- 2,5) d/ (- 0,25. 1,58. 4) – [1,25. 4,158. (- 8)] e/ [- 20,83. 0,2 + (- 9,17). 0,2] : [ 2,47. 0,5 – 0,5. (- 3,53)] Giải bài tập 34, 37, 38 – trang 9 – SBT 5. Đại số 7 - Lưu Phương Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> § 5, 6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. xn   x .x .x ... x ( x  Q, n  N , n  1). x được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ. n. Quy ước: x1  x ; x 0  1 ; x 1 . 1 x. n. an a    n a, b  Z ; b  0  b b. BT 22: Tính 3. 2. 4. 1 2  2    ;    ;   2  ; (- 0,375)0 ; (- 0,2)2 ; 2 3  3 . (- 0,2)3. BT 23: a/ Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của cơ số 3: 1;. 1 1 ; 243 ; 81 ; ; 3 ; 729 9 27. b/ Trong các số trên, số nào có thể viết được dưới dạng lũy thừa của cơ số - 3 BT 24: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ khác 1 8 ; - 8 ; 16 ; - 16 ; 27 ; - 27 ; 49 ; 64 ; - 64. 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số x m .x n  x m  n x m : x n  x m  n ( x  0; m  n). 3. Lũy thừa của lũy thừa. x . m n.  x m.n. BT 25: Tính 2.  2  2 a/    .    3  3. 3. 15 5.10 5 e/ 6 6 6 .25. i/. 4 6.9 5  6 9.120 8 4.312  611. b/ (0,15)5: (0,15)3 f/. 5 .5  4. 3 3. c/ (0,025)7. (40)7. 4510.510 g/ 7510. 125 4. h/. 3. d/ (- 336):116. 93 4.  33. . 2.  0,7 2 . 53. j/. 3. 4. 1  1  5   2  .1  . 1 3  2 . BT 26: Tìm x biết a/ 2 x :  23   22 d/ x  3  4 2.  2  3. 5.  2  3. 7.  . b/    .x    . e/ 2 x  3  1 ; 2 x  1  27 3. 3 4. 2. c/  x    1  0 3. 2. 1 1  f/  2 x    2 16 . Giải bài tập 45, 46 – Trang 10 – SBT BT 27: Ta thừa nhận tính chất a  0 , a  1 nếu a m  a n thì m  n Tìm x biết 6. Đại số 7 - Lưu Phương Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a/ 3 x -1 = 243 1 3. x. e/    h/. b/. 1 3. 1 729. 1 2. 32 1  2x 2. 1 2. x 1. f/   .  7 2 x 1  343. . 1 36. . g/. i/ 81-2x.27x = 95. 49. 2 x 1. c/  .  1  3. 1 8. d/   . . 1 81. 25 1  x 125 5. j/ 2x + 2 x+3 = 288. BT 28: So sánh a/ 321 và 221 b/ 227 và 318 c/ 9920 và 999910 e/ 267 và 521 (Gợi ý: so sánh 266 và 521) f/ S = 1 + 2 + 22 + 23 + ….. + 250 với 251 Gợi ý : 2S = 2 + 22 + 23 + ….. + 250 + 251 2S – S = 251 – 1 BT tương tự : Bài 43, 48 – Trang 9,10 – SBT BT 29: Chứng minh a/ 27 8  3 21  26. x 5. d/ 233 và 322. b/ 812  2 33  2 30 55. BT 30: Tìm chữ số tận cùng của các số a/. 425. b/. 929. c/ 93 19. 75. 4. 71995. d/. 234 5. 67. 93 19. 5. e/ 579 f/ 34 + 19 Lưu ý: Bình phương các số có tận cùng là 0; 1; 5; 6 cũng là 0; 1; 5; 6 Bình phương các số có tận cùng là 2; 3 ;4 ;7; 8; 9 là 4; 9; 6; 9; 4; 1 Hướng dẫn: luôn đưa về tích của một lũy thừa có số mũ bậc chẵn và lũy thừa có số mũ bậc lẻ để tính số tận cùng của nó a/ 425 = 424.4 = (42)4. 4 (42)4 có chữ số tận cùng là 6 nên (42)4. 4 có chữ số tận cùng là 4 Vậy: 425 có chữ số tận cùng là 4 6. §7. TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số. a c  b d. (b, d  0). • Các số hạng của tỉ lệ thức: a; b; c; d • Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a; d • Các trung tỉ (số hạng trong): b; c • Tỉ lệ thức Ví dụ:. a c  còn được viết là a: b = c: d b d. 15 12,5 = là một tỉ lệ thức. 21 17,5 7. Đại số 7 - Lưu Phương Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BT 30: Từ các tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức được không? 5 9. a/ - 5,4: 13,5 và 6: - 15 c/. 2 3. b/ 15 : 21 và.5 : 2.9. 5 : 1.5 và 7 : 13 8. 2. Các tính chất của tỉ lệ thức Tính chất 1: Nếu. a c  thì ad = bc. b d. VD:. 18 24   18.36  24.27 27 36. Tính chất 2: Nếu ad = bc và a, b, c, d  0 thì ta có các tỉ lệ thức: a c  ; b d. a b  ; c d. Ví dụ: 18. 36 = 24. 27 = 648 thì. d c  ; b a. 18 24 18 27 27 36 27 24. d b  c a. 27 36 24  36 18  24 36  18 . Giải bài tập: 63, 64, 68, 69 ,70, 71, 72, SBT/14. §8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Làm ?1. a c a c ac ac      b d b d bd bd. Mở rộng a c e   b d f a c e ace ace ace      Suy ra b d f bd  f bd  f bd  f 1 0.15 6  1      3 0.45 18  3  1 0.15 6 1  0.5  6 1     .........  Suy ra 3 0.45 18 3  0.45  18 3. VD:. 2. Chú ý : 8. Đại số 7 - Lưu Phương Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Khi có. a b c   ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 2 3 5. Ta viết a:b:c = 2:3:5 3. Bài tập: 74  84 SBT/14 BT 31: Tính 2 cạnh của hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa 2 cạnh là. 2 , chu vi của 3. hình chữ nhật là 90m BT 32: Tính số đo 3 góc của 1 tam giác biêt các góc đó tỉ lệ với 1, 2, 3, và tổng các góc đó luôn bằng 180 0 BT 33: Tìm a,b biết. a b  và a 2  b 2  81 5 4. BT 34: Áp dụng: tìm 3 số x, y, z biết a) x: y: z =3: 5: (-2) và 5x – y + 3z = 124 b) 2x = 3y; 5y = 7z; và 3x -7y +5z = 30 BT 35: Tìm a, b biết Hướng dẫn:. a b  và ab = 48 3 4. a b  k 3 4. a = 3k ; b = 4k ab = 12k 2 = 48 ………………. BT 36: Tìm x, y, z, biết: x y z   và 3x + y – 2z = 14 3 8 5 x 1 y  2 z  2   b) và x + 2y –z = 6 5 3 2 x y y z  ;  và x + y + z = 92 c) 2 3 5 7 x y z BT 37: Cho   2 5 7 x yz Tìm giá trị của biểu thức: A = x  2y  z. a). Hướng dẫn:. x y z   k 2 5 7. Suy ra: x = 2k ; y = 5k ; z = 7k BT 38: Cho a, b, c, d là 4 số khác 0 thỏa mãn điều kiện: b2 = ac; c2 = bd và b3 + c3 + d3  0 a3  b3  c3 a  b3  c3  d 3 d b a Hướng dẫn : b2 = ac   c b c b c2 = bd   d c. Chứng minh :. 9. Đại số 7 - Lưu Phương Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN 1. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn VD1: Viết các số dưới dạng số thập phân  3 = 0,3 10. 3 3 27 37 ; ; ; 10 20 25 50. (phép chia kết thúc)  0,3 là số thập phân hữu hạn. 3  0,15 (phép chia kết thúc)  0,15 là số thập phân hữu hạn 20 27 37   ..........   ......... ; 25 50 5 7 VD2: Viết các số dưới dạng số thập phân  ; 11 12 5   0,454545...... gọi là một số thập phân vô hạn tuần hoàn. 11. Cách viết gọn: 0, 454545 … = 0,(45) Kí hiệu (45) chỉ rằng chữ số 45 được lặp lại vô hạn lần, số 45 gọi là chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,(45) 7  ........... 12. 2. Nhận xét: Người ta chứng minh được rằng: • Phân số tối giản với mẫu dương, mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. 6 2 = (là phân số tối giản) có mẫu là 25 = 52 (không có ước nguyên tố 75 25 6 6  0,08 khác 2 và 5)  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn; 75 75. VD:. • Phân số tối giản với mẫu dương, mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. VD:. 7 là phân số tối giản có mẫu là 30 = 2.3.5 có ước nguyên tố 3 khác 2 và 5 30.  viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 7 = 0,2333… = 0,2(3) 30 11 là …………. 45. BT 40: Viết các phân số. 1 1 - 17 1  5 13  17 11 7 ; ; ; ; ; ; ; ; dưới dạng số thập 9 99 11 4 6 50 125 45 14. phân, chỉ ra chu kì của các số thập phân vô hạn tuần hoàn và viết gọn lại. • Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là số hữu tỉ 1 9. VD: 0,3  0, (1).3  .3 . 3 1  9 3. BT 41: Chứng tỏ rằng: a/ 0,(37) + 0,(62) = 1 Giải BT: 85  92/ Trang 15, SBT. b/ 0,(33).3 = 1 10. Đại số 7 - Lưu Phương Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §10. LÀM TRÒN SỐ Quy ước làm tròn số: 1) Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ: a/ Làm tròn số đến chữ số thập phân thứ nhất: 86,149 86,1 49  86,100 b/ Làm tròn số đến thập phân thứ hai: 70, 234 70,234  c/ Làm tròn số 23467 đến chữ số hàng nghìn 23467  2) Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm một vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ: a/ Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai 0,08 61  0,090 b/ Làm tròn số 1753 đến hàng trăm, hàng nghìn ……… c/ Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ 3, 2, 1 ......... Giải bài tập SBT/ trang 16/ bài 93, 94, 99, 101, 102. §11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI 1. Số vô tỉ Số vô tỉ là số được viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I VD: 0,4142236….; -7, 21359…. Do đó, số thập phân gồm:. Số thập phân hữu hạn.   Số hữu tỉ (ký hiệu là Q) Số thập phân vô hạn tuần hoàn . 2. Khái niệm về căn bậc hai Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x sao cho x2 = a VD: CBH của 9 là 3 và – 3 (sao cho 32 = (- 3)2 = 9) CBH của 25 là ……. CBH của. 1 là ……. 4. CBH của 0,36 là ……. * Chú ý: • Mỗi số dương a có đúng hai căn bậc hai: Căn bậc hai dương kí hiệu là. a 11. Đại số 7 - Lưu Phương Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Căn bậc hai âm là ký hiệu là - a . VD: Số dương 16 có hai căn bậc hai là 16 và - 16 16 = 4 và - 16 = - 4 9 có hai căn bậc hai là 25. Số dương. 9 9 = ….. và = ……. 25 25. • Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0. • Không được viết. 4 =  2 vì vế trái. 4 là kí hiệu chỉ cho căn dương của 4.. • Ta có theo định nghĩa.  4   4 ;  2   4  2 sao cho  2   2 ;  2   2. CBH của 4 là. 4  2 và  4  2 sao cho 2 2 . CBH của 2 là. 2 và . 2. 2. 2. 2. 4. 2. x2  2. Do đó:. x2 .  2. 2. x  2 hay x   2. x 2  2 và x  0 x2 .  2. x 2. 2. (vì x  0 ). BT 42: Điền vào ô trống 1. x x x2. 2. 5. 2. 10. 17. 9. - 25. 8. Giải bài tập: SBT / Trang 18, 19/ bài 106 đến 116. §12. SỐ THỰC I. Số thực • Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. • Tập hợp các số thực được kí hiệu là R. Ví dụ: 0; 2; -5; 2,. 1 ;0,2; 1,(45); 3,21347…: số hữu tỉ 3. Số thực. 3 …: số vô tỉ. • Với 2 số thực x, y bất kỳ, ta luôn có x < y hoặc x = y hoặc x > y VD: So sánh 1,23456… và 1,23455…; 0,319 và 0,31(9) (hs tự giải) • Với a,b là hai số thực dương, ta có “ nếu a  b thì. a b. VD: 5  7 thì 5  7 12. Đại số 7 - Lưu Phương Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Trục số thực VD: Biểu diễn các số sau trên trục số thực - 2;. x'. 2;. 1 3 ; - 2 ; - 3 ; 2 ; 4,(2); - 3,45 3 x. 0 -5. 5. Giải bài tập: SBT / Trang 20,21 / Bài 117 129. ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Câu hỏi ôn tập Hs trả lời 10 câu hỏi SGK/ trang 46 II. Bài tập Giải bài tập SBT / Trang 22, 23/ Từ Bài 130 đến bài 141, bỏ bài 132, 134 III. Giải BT theo đề cương (nếu có). 13. Đại số 7 - Lưu Phương Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×