Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập học kì I Hình học 7 Trường THCS Thuỷ Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.82 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Thuỷ Thanh. - Hình học 7. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010 HÌNH HỌC 7 I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. A A A. Góc MON và góc POQ có tia OM là tia đối của tia OP và ON là tia đối của tia OQ nên chúng là hai góc đối đỉnh. A A A A B. Hai góc MON và POQ đối đỉnh nên MON  POQ A A C. Hai góc MON và POQ bằng nhau nên chúng là hai góc đối đỉnh. D. Cả A, B đều đúng.. Câu 2. Tìm câu trả lời sai. Cho hình vẽ bên, biết: Dx là tia phân giác của góc mDn. Ta có: Dx //HK khi: A A A. mDx  DKH. m y. A A B. xDK  DKH. x. D. H. A A C. xDK  nKH. K. A A D. mDx  DHK. Câu 3. Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ bên, biết: A  2 m  450 ; zBv A  4 m  750 . Để xAb xy // zt thì số đo của m bằng: A. 500 B. 600 C. 700 D. 800. n. z v x. u. B. t. A y. Câu 4. Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ bên, biết: AB // MD; BC // EM. Khi đó: A A. A AEM  MDC. A. A B. BAM A AMD. M. E. A C. BAM A AMD. D. A ABC  A DME. B. C. D. Câu 5. Chọn câu trả lời đúng. A D A  600 Cho hình vẽ bên, biết: a //b và D 1 2 A  1200 ; Ta tính được: A. E 1. A  600 E 2. A  110 ; E A  70 B. E 1 2 0. D 1. 2. 0. A  1000 ; E A  800 C. E 1 2. 2. 1. E. A  1300 ; E A  500 D. E 1 2. Trần Thị Kim Loan Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Thuỷ Thanh. - Hình học 7. Câu 6. Chọn câu khẳng định đúng. Hình bên, cho biết: a//b, c  a. Khi đó: A. b // c B. a // c C. c  b D. a  b. c a. b. Câu 7. Chọn câu trả lời đúng. Số đo x ở hình bên là: A. 700 B. 800 C. 1000 D. 1100. x 700. Câu 8. Chọn câu trả lời đúng. Hình bên, cho biết: MN // DE. Ta có: A A A. hMO  ODE. h. M. A A A B. NMO  ODE  MOD A A C. MON  NOE. N. O. k. D. A A D. hME  kDO  1800. E. Câu 9. Chọn câu trả lời đúng. A Hình bên, cho biết: EFP  500 Hai đường thẳng MN và PQ song song với nhau khi: A A. SEM  500 A B. MEF  1300. S N. E. M. P. Q. 500. F. A  500 C. NEF D. Cả A,B,C đều đúng. R. Câu 10. Chọn câu trả lời sai. Hình bên, cho biết: aa' // bb' . Khi đó ta có: A '  DFE A A. yDa. x a. D. y a'. A B. aA' Db '  DFE. C. D.. b. A aDE  yA' FE  1800 A A A yDF  DEF  DFE. b'. E y'. F. x'. Trần Thị Kim Loan Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Thuỷ Thanh. - Hình học 7. Câu 11. A  400 .Tia phân giác của góc A cắt BC ở D. Số A  600 , C Cho tam giác ABC có B đo của A ADC là: 0 A. 80. B. 600. C. 1000. D. Một kết quả khác.. Câu 12. Cho tam giác ABC. Dựng MN // BC, M trên AB và N trên AC với các số A đo các góc như hình vẽ. Số đo của BAC là: A. A. 800. B. 1500. C. 1100. D. 700. N. M 1500 1100. B. C. Câu 13. Cho hai tam giác bằng nhau ABC và DEG. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tương ứng với cạnh AC là DG.. C. AB = DE. A A là G B. Tương ứng với B. A D. AA  D. Câu 14. Cho hai tam giác bằng nhau ABC và MNP. Biết rằng AB = 10cm ; MP = 8cm ; NP = 7cm . Chu vi của tam giác ABC là: A. 30cm B. 25cm C. 15cm D. Không tính được. Câu 15. Cho hai tam giác ABD và CDB có cạnh chung BD. Biết AB = DC và AD = CB , I là giao điểm của AC và BD. Để chứng minh AB//CD, một học sinh lập luận theo các bước như sau: (1) Hai tam giác ABD và CDB có: AB = DC ; AD = CB ; DB cạnh chung . (2) Nên A ADB  A CDB  c.c.c  A (3) Suy ra: A ABD  CBD (4) Do đó: AB // CD Các bước lập luận trên sai từ bước nào?. A. Sai từ bước (2). C. Sai bước (4). B. Sai từ bước (3). D. Không có sai lầm. Câu 16. Với giả thiết câu 15, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bước (2) sai, vì vị trí các đỉnh của hai tam giác bằng nhau không ghi theo đúng vị trí tương ứng. B. Bước (4) đúng, vì được suy ra từ bước (3) đúng. A ABD và CBD C. Bước (3) sai , vì A không là hai góc tương ứng. D. Các bước (1) ; (2) ; (3) ; (4) đều đúng. Trần Thị Kim Loan Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Thuỷ Thanh. - Hình học 7. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hai tam giác vuông có chung cạnh huyền thì bằng nhau. B. Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau thì bằng nhau. C. Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau và một cạnh góc vuông bằng nhau thì bằng nhau. D. Hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau đôi một thì bằng nhau. Câu 18. Cho góc xOy và đường phân giác Ot của nó. Từ một điểm H thuộc Ot, dựng đường thẳng vuông góc với Ot , nó cắt Ox ở A và Oy ở B. Từ điểm I trên Ot  I  H  , nối IA, IB. Phát biểu nào sau đây là sai? A. A OHA  A OHB  g.c.g  B. OA = OB. C. A OAI  A OBI  c. g. c  D. Ba phát biểu trên đều sai. Câu 19. Với giả thiết câu 18. Phát biểu nào sau đây sai? A. HA = HB vì A OHA  A OHB B. IA = IB vì A OAI  A OBI. A A C. HIA  HBI vì A BHI  A AHI. D. Tia OI là phân giác của A AIB. Câu 20.Cho hai tam giác bằng nhau ABD và CDB có chung cạnh BD. Biết A A A  900 và CBD  300 . Phát biểu nào sau đây sai?. A. Tứ giác ABCD có 4 góc ở đỉnh vuông. B. A ABD  300 C. AB = CD. D. Ba phát biểu trên đều sai Câu 21. Cho A ABC có A A  900 , AB = AC = 5cm. Dựng AH  BC tại H . Phát biểu nào sau đây sai? A. A AHB  A AHC vì hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau và một cạnh góc vuông bằng nhau B. H là trung điểm của BC. C. BC = 5cm. D. A ABC  A ACB  450. Trần Thị Kim Loan Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Thuỷ Thanh. - Hình học 7. II.TỰ LUẬN Bài 1 a) Trong hình 1 cho MN // PQ. Tìm số đo góc B? b) Trong hình 2 cho AB // DE. Tìm số đo góc C? A C A D A  360 0 . Chứng minh AB // ED c) Trong hình 3 cho B D. M. 200. B. N. ?. B. A. 133. A. B. C. 1120. ?. 400. P. E 0. Q. Hình 2. Hình 1. E. C. d) Trong hình 4 cho a // b A  500. TÝnh M A vµ N A và A M1  N 1 2 2. B. A. a. 1 e) Trong hình 5 cho biết : AB // CD // OM 1 2 0 A A b và A  C  120 . M Hỏi tia OM có phải là tia phân giác của góc AOC không? Vì sao?. 1200. N 2. M. O 1200. D. C. Hình 5. Hình 4. M. A. Bài 2. Tính các độ dài x, y trong hình vẽ bên.. D. Hình 3. 80 B. 4,3 cm. x. y. 3,5 cm. 40 4 cm. 80 N. C. 40 4 cm. P. Bài 3. Cho tam giác ABC có góc A bằng 90o; tia phân giác góc ABC cắt cạnh AC tại D. Điểm E thuộc cạnh BC sao cho BE = AB. Chứng minh : a) AD = DE. b) AE  BD.. µ + 2 . ·EAD = 900 c) C. Bài 4. Cho ABC với A B  600 và AC  400 . Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Hãy tính góc x và góc y trên hình vẽ.. A x. y. 600. B. 400. D. Trần Thị Kim Loan Lop7.net. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Thuỷ Thanh. - Hình học 7. Bài 5. Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy điểm B ( B khác O) và gọi A là trung điểm của đoạn thẳng OB, trên tia Oy lấy điểm D ( D khác O ) sao cho OB = OD và gọi C là trung điểm của đoạn thẳng OD. Gọi H là giao điểm của AD và BC. a. b. c. d.. x B A H O C D. y. Chứng minh rằng: AD = BC Chứng minh rằng: ∆HAB = ∆HCD. Chứng minh rằng: OH là tia phân giác của góc xOy. Từ kết quả các câu a; b; c hãy đưa ra một phương pháp vẽ tia phân giác của một góc cho trước.. Bài 6.Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm củaBC. Chứng minh rằng: a) ADB = ADC; b) AD là tia phân giác của góc BAC; AD vuông góc với BC. Bài 7. Cho tam giác ABC có AA  900 . Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD . a) Chứng minh A AHB  A DBH b) Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Tại sao? Tính A ACB , biết A BAH  350 . Bài 8. Cho tam giác ABC. Trên nửa mặt phẳng bờ BC có chứa điểm A và tia Bx vuông góc với BC, trên tia Bx lấy điểm D sao cho BD = BC. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C vẽ tia By vuông góc với AB, lấy điểm E sao cho BE = BA. So sánh AD và CE. Bài 9. Cho  ABC, kẻ BD vuông góc với AC, kẻ CE vuông góc với AB. Trên tia đối của tia BD, lấy điểm H sao cho BH = AC. Trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB. Chứng minh rằng AH = AK.. A C A . Tia phân giác BD và CE của góc B và góc C Bài 10.Cho tam giác ABC có B cắt nhau tại O. Từ O kẻ OH  AC, OK  AB. Chứng minh: a) BCD = CBE. b) OB = OC. c) OH = OK. Lưu ý:  Lý thuyết: Kiến thức học thuộc theo Sách giáo khoa.  Bài tập: Xem lại các bài tập đã giải Sách giáo khoa và Sách bài tập.. Trần Thị Kim Loan Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Thuỷ Thanh. - Hình học 7. Trần Thị Kim Loan Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×