Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 7 - Chương I: Số hữu tỉ. Số thực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.84 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG.  PHÂN PHỐI SỐ TIẾT TRONG CHƯƠNG I Tuần 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Tiết. Tên Bài Dạy. 1. §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ.. 2. §2. Cộng, trừ số hữu tỉ.. 3. §3. Nhân, chia số hữu tỉ.. 4. §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.. 5. Luyện tập.. 6. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ.. 7. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tt).. 8 9 10 11 12 13 14 15 16. Luyện tập. §7. Tỉ lệ thức. Luyện tập. §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập. §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Luyện tập. §10. Làm tròn số. Luyện tập.. 17. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.. 18. §12. Số thực.. Pr: 21:53:46. ~1~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. 19 10. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. Luyện tập.. 20. Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương). 21. Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương). 22. Kiểm tra chương I.. 11. Pr: 21:53:46. ~2~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. T1. Tiết: 1. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. I - MỤC TIÊU:  Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ.  Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mỗi quan hệ giữa các tập hợp: A  A  A  Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.. II - CHUẨN BỊ:  GV: Thước thẳng có chia khoảng.  HS: Thước thẳng có chia khoảng.. III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung bài học. HĐ1:  Giới thiệu:. 5’. - Giới thiệu chương trình đại số lớp 7. - Nghe và ghi lại các yêu cầu của - Yêu cầu học tập, ý thức và phương GV để thực hiện. pháp học tập và ghi chép bộ môn toán. - Giới thiệu sơ lược về chương I số - Mở mục lục tr142 SGK. hữu tỉ - Số thực.. HĐ2:  1/. Số hữu tỉ:. 10’. 3 6 9 - Em hãy viết mỗi số sau thành 3 3    phân số bằng nó. 1 2 3 2 5 1 1 2 3;  0,5; ; 2 .  0,5     3 7 2 2 4 - Ta có thể viết mỗi số trên thành - Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? vô số phân số bằng nó. - Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số 2 5 3;  0,5; ; 2 đều là số hữu tỉ. 3 7 - Vậy thế nào là số hữu tỉ? Kí hiệu? - Đứng tại chỗ tra lời. 1 ?1 Vì sao các số 0,6;  1, 25; 1 3 ?1 là các số hữu tỉ? ? 2 tr5. ?2. Bài tập 1 tr7. 0 0 0    1 1 2 2 2 4 4     3 3 6 6 5 19 19 38 2     7 7 7 14. 0. Số hữu tỉ là số viết được dưới a dạng phân số với b a, b  A , b  0 Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu: A. Bài tập 1 tr7.. HĐ3:  2/. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:. 10’. - Hãy biểu diễn các số nguyên -2; - - Lên bảng. 1; 2 trên trục số? - Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn số hữu tỉ trên trục số được không?. * Ví dụ 1: Hãy biểu diễn số hữu 5 tỉ trên trục số? 4. Pr: 21:53:46. ~3~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. - Tương tự hãy biểu diễn số hữu tỉ. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. 2 3. - Lên bảng. 2 2 * Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ 2 + Ta viết dưới dạng phân số có 3  3 2 3 trên trục số? + Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 mẫu số dương. + Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau. mấy phần?. HĐ4:  3/. So sánh hai số hữu tỉ: ? 4 tr 6 So sánh hai phân số. 2 4 và 3 -5 - Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?. 10’ ? 4 tr 6. * Ví dụ 1: So sánh hai số hữu tỉ 1 -0,6 và ? -2 - Ta viết chúng dưới dạng phân 6 1 5 số rồi so sánh hai phân số đó. -0,6  ;  - Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần 10 2 10 làm: Vì - 6  -5 6 5  + Viết hai số hữu tỉ dưới dạng  và 10  0 10 10  hai phân số có cùng mẫu dương. 1 + So sánh hai tử số, số hữu tỉ hay - 0,6  nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. 2 * Ví dụ 2: So sánh hai số hữu tỉ - Tương tự ví dụ 1. Hãy so sánh hai 1 1 3 và 0 ? số hữu tỉ 3 và 0 ? 2 2 - Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số - Thế nào là số hữu tỉ dương? hữu tỉ dương. - Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số - Thế nào là số hữu tỉ dương? hữu tỉ âm. - Số 0 không phải là số hữu tỉ ?5 tr 7 . Trong các số hữu tỉ sau, - Còn số 0 thì sao? dương cũng không phải là số số nào là số hữu tỉ âm, số nào là ?5 tr 7 . số hữu tỉ dương? hữu tỉ âm. 3 2 1 0 3 ; ; ;  4; ; 7 3 5 2 5. HĐ5;  Kiểm tra - Đánh giá:. 5’. - Thế nào là số hữu tỉ? - Để so sánh hai số hữu tỉ ta là thế - Bài tập 3 tr8. nào? - Bài tập 3 tr8. So sánh hai số hữu tỉ? 2 -3 a) x  và y  7 11. 2 22  7 77 -3 21 y  11 77 22 21   hay x  y 77 77 a). x. HĐ5:  Hướng dẫn về nhà:. 5’. - Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ. - Về làm tiếp bài tập 3 tr8 và làm các bài tập 4 tr8..  Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:. Pr: 21:53:46. ~4~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. T1. Tiết: 2. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. §2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ. I - MỤC TIÊU:  Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.  Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.. II - CHUẨN BỊ:  GV: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ.  HS: Học sinh: các kiến thức về số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh phân số, so sánh số nguyên, biểu diễn số nguyên trên trục số.. III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung bài học. HĐ1:  Kiểm tra bài củ:. 5’. Câu 1: Thế nào là số hữu tỉ? Hãy HS1: cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0). Câu 2: Hãy so sánh hai số hữu tỉ HS2: 18 216  213 18 25 300 và ? - Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có vì - 213  -216 và 300  0 300 -25 thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ  -213  216 300 300 phân số. 213 18 - Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết hay  300 25 a được dưới dạng phân số , với b a, b  A ; b  0 . Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm thế nào?. HĐ2:  1/. Cộng, trừ hai số hữu tỉ: - Để cộng hai phân số cùng mẫu ta làm sao? - Để cộng hai phân số khác mẫu ta làm sao? - Như vậy, với hai số hữu tỉ bất kì ta có thể viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu số dương, rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số cùng mẫu. - Tính chất phép cộng phân số?. 15’. - Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Với - Nêu quy tắc cộng hai phân số a b x  ; y  khác mẫu. m m  a , b, m  A ; m  0  Ta có:. a b ab   m m m a b ab x y   m m m x y. - Phép cộng phân số có 3 tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.. - Tính chất phép cộng số hữu tỉ?. Pr: 21:53:46. - Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số. - Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Ví dụ:. ~5~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. -7 4 -49 12 -37 + = + = 3 7 21 21 21  3  -12 -3 -9 b) (-3) -  -  = - = 4 4 4  4. a). HĐ3:  2/. Quy tắc chuyển vế:. 7’. - Nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Với mọi x, y, z  Z : z? x  y  z  x  z  y - Trong Q Ta Cũng Có Quy Tắc “Chuyển Vế” Tương Tự Như Trong Z.. - Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi x, y, z  Z : x  y  z  x  z  y 3 1 Ví dụ: Tìm x, biết   x  7 3. ? 2 tr 7. x. ? 2 tr 7 1 2  2 3 2 1 1 x   3 2 6 2 3 b)  x  7 4 2 3 29 x   7 4 28. 1 3 7 9 16     3 7 21 21 21. a) x . HĐ4:  Kiểm tra - Đánh giá:. 15’. - Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Nêu quy tắc chuyển vế? - Làm bài tập 9a?. BT9/ tr10 a) Tìm x biết: x . 1 3  3 4. 1 3  3 4 3 1 x  4 3 3.3  1.4 5 x  3.4 12. Ta có: x . Họat động nhóm Làm bài tập 10 BT10/ tr10 trang 10 SGK?  2 1  5 3  7 5 A  6-  - 5 - 3-   .       3 2  3 2 2 5 7 1 3 5 A   6  5  3    -       3 3 3 2 2 2 3. A  2  0 . 2. 1 2. . 5 2. HĐ5:  Hướng dẫn về nhà:. 3’. - Bài tập về nhà6:; 7; 8; 9 trang 10 SGK - Soạn bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ. + Biết cách nhân, chia 2 số hữu tỉ, trong phép nhân số hữu tỉ có những tính chất nào?.  Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:. Pr: 21:53:46. ~6~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. T2. Tiết: 3. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. I - MỤC TIÊU:  Học sinh năm vững các nguyên tắc nhân, chia số hữu tỉ.  Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.. II - CHUẨN BỊ:  Giáo viên: thước, bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra, bài tập 14 trang 12 SGK.  Học sinh: ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số (toán 6). III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC: Hoạt động của giáo viên HĐ1:  Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi (Nội dung bài học phụ) HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào: viết công thức tổng quát chữa bài tập 8d/10 sách giáo khoa HS2: phát biểu quy tắc chuyển vế viết công thức chữa bài tập 9d/10 (sách giáo khoa). Hoạt động của học sinh. Nội dung bài học 7’. Hai học sinh lên bảng: HS1: Muốn cộng, trừ,…. Bài tập 8d/10: 2  7   1 3        3  4   2 8  . 2  7 7  2 21 79       3  4 8  3 8 24 HS2: Phát biểu và viết công 4 1 Bài tập 9d /  x  thức như trong sách giáo khoa 7 3 5 kết quả x  21 . HĐ2:  1/. Nhân hai số hữu tỉ:. 15’. - GV: Trong tập hợp Q các số hữu tỉ, HS: Ta có thể viết các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân, chia hai số dưới dạng phân số rồi áp dụng 3 quy tắc nhân phân số hữu tỉ. Ví dụ: 0, 2. HS phát biểu tiếp quy tắc nhân 4 - Theo em sẽ thực hiện như thế nào? phân số 3 1 3 3 Hãy phát biểu quy tắc phân số. 0, 2.  .  - Một cách tổng quát: với 4 5 4 20 a c Học sinh lên bảng viết tiếp x  , y  (b, d ≠ 0) thì x.y = ? b. d. Làm ví dụ:. 3 1 .2 4 2. - Ta đã biết số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số nên phép nhân số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân phân số. Em hãy kể ra được là các tính chất nào? - Yêu cầu học sinh làm bài tập 11 trang 12 phần a, b, c. Giáo viên nhận xét sau cùng và cho điểm. a c a.c x. y  .  b d b.d. Một học sinh lên bảng làm 3 1 3 5 15 .2  .  4 2 4 2 8. HS: Các tính chất của phép nhân phân số là: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo. Học sinh cả lớp làm bài tập vào vở 3 học sinh lên bảng làm bài.. Pr: 21:53:46. 1. Nhân hai số hữu tỉ: a b. Với x  , y . c (b,d≠0) d. a c a.c Ta có: x. y  .  b d b.d Ví dụ: 3 1 3 5 3.5 15  .2  .   4 2 4 2 4.2 8 BT 11/12 a/. 2 21 2.21 42 3 .    7 8 7.8 56 4. 15 6 15  . 4 25 4 6.  15  90 9    25.4 100 10  7  2 7 c /  2  .  .   12  1 12  2  . 7   14  7  1.12 12 6. b / 0, 24.. ~7~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. Học sinh khác nhận xét bài làm trên bảng. HĐ3:  2/. Chia hai số hữu tỉ: a b. -Với x  , y . c (y ≠ 0) d. 10’ 1 học sinh lên bảng viết: x: y . a c a d a.d :  .  b d b c b.c. - Áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức chia x cho y Học sinh nói và giáo viên ghi lại:  2  Ví dụ: 0, 4 :   = ?  2  2 3 6 3 0, 4 :    .    3  5 2 10 5.  3 . 2. Chia hai số hữu tỉ: a b. Với x  , y . c (y≠0) d. Ta có:. a c a d a.d x: y  :  .  b d b c b.c. Hãy viết -0,4 dưới dạng phân số rồi VD: Học sinh cả lớp làm bài tập, 2 thực hiện phép tính 6 3  2  2 3 0, 4 :   .    học sinh lên bảng làm kết quả:  2  5 5 2 10 5  3  Tính a / 3,5.  1  b / :  2  9 5 Làm ?  5  23 a / 4 b/ 10 46. HĐ4:  3/. Chú ý:. 3’. - Kết quả phép chia hai phân số là gì? 3 học sinh cho các ví dụ tỉ số  Chú ý: Thương của phép chia - Thương của hai số hữu tỉ x và y ( y của hai số hữu tỉ. số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y≠0) ≠0) còn được gọi là tỉ số của hai số x gọi là tỉ số của hai số x và y, kí và y x hiệu là hay x : y - Giáo viên cho ví dụ: Tỉ số của hai y 5,12 VD: (SGK trang11) số -5, 12 và 10,25 là hay 10, 25. 5,121:0,25. HĐ5:  Kiểm tra – Đánh giá: Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 14 trang 12, cho học sinh suy nghĩ vài phút sau đó gọi lần lượt từng học sinh lên bảng điền vào ô trống.. 5’ Học sinh suy nghĩ vài phút để BT 14 trang12 1 làm bài 14, sau đó từng học sinh x 4 được gọi lên bảng ghi kết quả 32 vào ô trống : x -8 = 1 256. :. 1 2. =. : =. = x -2. 1 8. 16 =. =. 1 128. HĐ6:  Hướng dẫn về nhà:. 5’. - Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân và ngược lại (lớp 5 và lớp 6), biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Bài tập về nhà1:5,16 trang 13 sách giáo khoa. * Gợi ý: Đối với bài 16 có thể thực hiện phép tính theo thứ tự trong ngoặc trước, đến phép chia sau cùng là “+” hoặc áp dụng tính chất a : m  b : m  (a  b) : m (m≠0) đối với câu a, m : a  m : b  m.  m.  m.    a b a b 1. 1. 1 1. . . ddối với câu b).  Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:. Pr: 21:53:46. ~8~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. T2. Tiết: 4. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. §4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. I - MỤC TIÊU:  Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.  Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.  Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.. II - CHUẨN BỊ:  Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra, BT 17 trang 15 SGK.  Học sinh: Ôn tập về giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại (lớp 5 và lớp 6), biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.. III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC: Hoạt động của giáo viên HĐ1:  Kiểm tra bài cũ:  12 . HS1: Tính a/ 6 :    13  1  1 b /  0, 25 c /  0,3 .    3  2 HS2: a/ Tìm: 15 ; 3 ; o. Hoạt động của học sinh. 10’ HS1: Thực hiện phép tính… Kết quả: a /. HS2:. b/ Tìm x biết x  2 HS3: HS3: Vẽ trục số biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5;. Nội dung bài học. 13 1 3 ;b / ;c / 2 12 20. a / 15  15; 3  3; 0  0 b / x  2  x  2. 1 ; 2 2. HĐ2:  1/. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:. 15’. - Giới thiệu định nghĩa và kí hiệu.. Học sinh nhắc lại định nghĩa giá - Giá trị tuyệt đối của một số trị tuyệt đối của số hữu tỉ x hữu tỉ: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x kí hiệu x , là khoảng - Dựa vào định nghĩa trên, hãy tìm: 1 1 cách từ điểm x tới điểm 0 trên 3, 5  3, 5;   ; 1 2 2 trục số 3,5 ;  ; 2 ; 0 2. 2  2; 0  0. - Giáo viên chỉ vào trục số học sinh 3 đã biểu diễn các số hữu tỉ và lưu ý học sinh: khoảng cách không có giá trị âm. HS điền để được kết luận - Cho học sinh làm ?1 phần b sách Nếu x>0 thì x  x giáo khoa giáo viên nêu: Nếu x=0 thì x  0 Qua ví dụ trên có thể rút ra được Nếu x<0 thì x   x nhận xét gì ? VD:. Pr: 21:53:46. x. VD:. . x neáu x  0 x neáu x  0. 2 2 2    vì  0  3 3 3  ~9~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. 5, 75    5, 75   5, 75  vì  5, 75  0 . Học sinh nêu nhận xét trang * Nhận xét: SGK trang 14 2 HS lên bảng làm ?2. kết quả: Với mọi xQ ta luôn có GV gọi 2 HS lên bảng làm ?2. 1 1 a/ x  ; b/ x  7 7 1 c /; x  3 ; d / x  0 5. x  0; x   x và x  0. VD: (SGK). BT 17/15(SGK): Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 17 trang 1/ Câu a/ và c/ đúng, câu b/ sai 15 sách giáo khoa 2/. HĐ3:  2/. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: Tính: a /  25    11 có thể giải - Viết dưới dạng phân số thập VD: phân rồi làm theo quy tắc cộng a /  2,5    1,1  cách nào? - Đối với phép trừ, nhân, chia các số hai phân số. thập phân ta cũng làm theo cách a /  2,5    1,1 trên. Tuy nhiên trong thực hành ta cũng có thể áp dụng quy tắc tương    2,5  1,1  3, 6 tự như đối với số nguyên yêu cầu - Làm tiếp câu b/, c/ HS làm câu a/ theo cách khác. Làm tiếp câu Học sinh 1: b / 0, 245  2,134  0, 408  :  0, 34  c /  5, 2  .3,14.  0, 408 : 0, 34  1, 2 - GV hướng dẫn HS làm phép chia 2 Học sinh 2:  0, 408 : 0,34 số thập phân. Áp dụng: Tính.  0, 408 :  0,34   0, 408 : 0,34. Yêu cầu HS làm ?3 Tính.    0, 408 : 0,34   1, 2. ?3 KQ: a/ -2,853 b/ 7,992. a / 3,116  0, 263. . 10’. 25 11 36    3, 6 10 10 10. Trong thực hành: a /  2, 5    1,1    2, 5  1,1  3, 6. b / 0, 245  2,134  0, 245   2,134     2,134  0, 245   1,889. c /  5, 2  .3,14    5, 2.3,14   16,328 ?3. a / 3,116  0, 263    3,116  0, 263  2,853. b /  3,7  .  2,16   7,992. b /  3, 7  .  2,16 . HĐ4:  Kiểm tra – Đánh giá:. 5’. Yêu cầu HS làm bài tập 20 trang15 HS: Làm bài 20 trang 15 SGK SGK. Kết quả: a. 4,7 ; b. 0 ; c. 3,7 ; d. -2,8. HĐ5:  Hướng dẫn về nhà:. 5’. - Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ. - Bài tập về nhà2:1, 22, 24 trang 15, 16 SGK. - Tiết sau luyện tập, mang theo máy tính bỏ túi..  Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:. Pr: 21:53:46. ~ 10 ~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. T3. Tiết: 5. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. § LUYỆN TẬP. I - MỤC TIÊU:  Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.  Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi.. II - CHUẨN BỊ:  Giáo viên: Bảng phụ ghi bài 28tr19, máy tính bỏ túi.  Học sinh: công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ, máy tính bỏ túi.. III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC: Hoạt động của giáo viên HĐ1:  Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của học sinh. 10’. Câu 1: Tìm x, biết:. HS1:. 3 1 a. x  2,1 b. x  và x  0 c. x  1 4 5. a.x  2,1 b.x . 3 4. Câu 2: Tính bằng cách hợp lí:. c. không có giá trị nào của x. HS2:. b.  9, 6   4,5  9, 6   1,5  . b.   9,6   9,6    4,5   1,5    3. a.  3,8    5, 7   3,8. Nội dung bài học. a.   3,8   3,8   5,7   5,7. HĐ2:  Tổ chức luyện tập:. 30’. Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Học sinh làm bài tập vào vở, hai Giáo viên cho học sinh làm bài tập học sinh lên bảng làm A  3,1  2,5  2,5  3,1 28 trang 8 sách bài tập: (bảng phụ) Tính giá trị biểu thức sau khi bỏ dấu  3,1  3,1  2,5  2,5  0 ngoặc: C  251.3  281  3.251  1  281 A   3,1  2,5    2,5  3,1.   251.3  251.3   281  281  1. C    251.3  281  3.251  1  281.  1. Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi - Giáo viên treo bảng phụ ghi bài 26 lên bảng yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn. sau đó dùng máy bỏ túi tính câu (a,c). Học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị các biểu thức a.  3,1597    2,39   5,5497 (theo hướng dẫn) c.  0,5  .  3, 2    10,1 .0, 2 Áp dụng: dùng máy tính bỏ túi để tính:. Dạng 3: So sánh số hữu tỉ Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 22 trang 16 sách giáo khoa sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:. Học sinh suy nghĩ và làm bài 22 vào vở trong vài phút sau đó một học sinh được gọi lên bảng làm bài. 0,3;. 5 2 4 ; 1 ; ;0; 0,875 6 3 13. Gợi ý: Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh.  0, 42. Sắp xếp: Học sinh số 2,3 và -2,3 có giá. Pr: 21:53:46. 3 875 7 ; 0,875   10 1000 8 7 5 7 21 20 5   vì    8 6 8 24 24 6 3 39 40 4    10 130 130 13 0,3 . ~ 11 ~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. trị tuyệt đối bằng 2,3 2 7 5 3 4 1   0  Một học sinh lên bảng làm câu 3 8 6 10 13 a sau đó một học sinh khác làm 2 5 4 hay  1  0,875   0  0,3  tiếp câu b 3 6 13 a. x  1, 7  2,3. Dạng 4: Tìm x x  1, 7  2,3  x  4 Giáo viên yêu cầu học sinh làm x  1, 7  2,3  x  0, 6 bài 25 trang 16 sách giáo khoa 3 1 Tìm x, biết b. x   4. a. x  1, 71  2,3. Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2, 3 ? Từ đó hãy tìm x. 3. 3 1 5  x 4 3 12 3 1 13 x  x 4 3 12 x. HĐ3:  Hướng dẫn về nhà:. 5’. - Xem lại các bài tập đã làm - Bài tập về nhà2:3 trang 16 sách giáo khoa, 26 (b,d) trang 17 sách giáo khoa - Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a; (lớp 6) nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số - Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho tiết học sau..  Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:. Pr: 21:53:46. ~ 12 ~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. T3. Tiết: 6. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. §5 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. I - MỤC TIÊU:  Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai huỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.  Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán.. II - CHUẨN BỊ:  GV: bảng phụ, máy tính bỏ túi.  HS: ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, máy tính bỏ túi.. III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC: Hoạt động của giáo viên HĐ1:  Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của học sinh. Nội dung bài học 5’. Câu 1: Cho a là một số tự nhiên. Luỹ HS2: Nêu định nghĩa và lấy ví thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ. dụ Viết kết quả sau dưới dạng luỹ 34 . 35 = 34+5 =39 585:2 = 58-2 = 56 thừa3:4. 35; 58; 52 Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn và nhắc lại quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.. HĐ2:  1/. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: - Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n (với n là số tự nhiên >1) của một số hữu tỉ x? - Giới thiệu quy ước: x’ = x ; x0 = 1 (x ≠0) a - Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng b. a (a, b z; b≠0) thì x    b n. tính như thế nào ?. n. n. a a a a x n     . ..... b b b b   n thừa số. n thừa số.  a.a....a an   n b . b .... b b  n thừa số. có thể Hai học sinh lên bảng làm bài, các học sinh khác làm vào vở. kết quả:. Cho học sinh làm ?1 2. 10’. 9 8 ; ; 0, 25; 0,125;1 16 125. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: xn = x.x…x (n thừa số) (với x  Q; n  N; n>1) Quy ước x1 = x x0 = 1 ( x ≠ 0) Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng n. a an a a , b  z ; b  0 th ì      b bn b. ?1(học sinh tự làm…). 2. 3 2 2 3 0 Tính:   ;   ;  0,5 ;  0,5 ;  9,7   4  5. HĐ3:  2/. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số: - Cho a  N; m,n  N; m≥n thì: Học sinh: am. an = am+n am : an = am-n am.an = ? ; am : an =? xm. xn = xm+n - Hãy phát biểu quy tắc đó bằng lời. - Tương tự, với x  Q; m, n N ta Hai học sinh phát biểu quy tắc xm : xn = xm-n ( x ≠ 0, m≥ n) cũng có công thức xm. xn =? Pr: 21:53:46. 10’ Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số: Cho x  Q; m,n  N; m ≥ n ta có: xm.xn = xm+n ~ 13 ~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. Gọi học sinh phát biểu bằng lời. Hai học sinh lần lượt phát biểu xm:xn = xm-n - Yêu cầu học sinh trả lời xm: xn =? quy tắc (x ≠ 0, m ≥ n) và phát biểu quy tắc bằng lời ?2 - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 ?2(học sinh tự làm…) (-3)2. ( -3)3 = ( -3)2+3 = ( -3)5 (0, 25)5 :  0, 25    0, 25  3. 53.   0, 25 . 2. HĐ4:  3/. Luỹ thừa của luỹ thừa: ?3 Tính và so sánh: a.  2. . 2 3. và26 5. 10  1  2   1 b.     và     2  2  . 10’. Kết quả a.  2. . 2 3. Luỹ thừa của luỹ thừa:. 2. ( x m )n  x mn. 6 5.  1  2   1 10 b.          2    2 . Vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ Học sinh: thừa ta làm thế nào? Công thức ( xm)n = xm.n - ?4 : Điền số thích hợp vào ô trống: 2. 2.  3 3   3  a.          4    4 .  3 3   3  6 a.          4    4 . 4 8 b.  0,1    0,1  . 4 8 b.  0,1    0,1  . Vd: (SGK). Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ Học sinh lên bảng điền vào ô vuông:. 2. - Giáo viên nhấn mạnh: nói chung. am : an ≠ ( am)n. HĐ5:  Kiểm tra – Đánh giá:. 5’  1   1 1    4  3 81 3. - Cho học sinh làm bài tập 27 trang 19 sách giáo khoa - Tiếp theo giáo viên hướng dẫn học sinh cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính luỹ thừa như ở bài tập 33 trang 20 sách giáo khoa Sau đó yêu cầu học sinh dùng máy tính bỏ túi để tính : ( 3,5)2; (- 0,12)3 ; ( 1,5)4. 4. 4. Học sinh thực hành trên máy  2 1     9    9   729     tính bỏ túi: 43 64  4  4 2 2 ( 3,5) = 12,25  0, 2   0,04 3 ( - 0,12) = -0,001728 0  5,3  1 ( 1,5)4 = 5,0625 3. HĐ5:  Hướng dẫn về nhà:. 3. 3. 5’. - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc - Bài tập về nhà2:8, 29, 30, 32 trang 19 sách giáo khoa Đọc mục “có thể em chưa biết” (trang 20 sách giáo khoa).  Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:. Pr: 21:53:46. ~ 14 ~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. T4. Tiết: 7. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. §6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt). I - MỤC TIÊU:  Học sinh nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.. II - CHUẨN BỊ:  GV: bảng phụ.  HS: Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và hai qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Làm các bài tập về nhà.. III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC: Hoạt động của giáo viên HĐ1:  Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Tính:. Hoạt động của học sinh. Nội dung bài học 10’. HS1:. 0. 2. 1  1   1  3    ;  3  ;(2,5) ;  1   2   2  4. (Cho học sinh sử dụng MTBT). 4. 0. 2. 2. 49  1   1 7    1;  3      4  2   2 2. (2,5)3=16,625 4. 4. 625  1   5   1      256  4  4 . HS2:. Câu 2: Tìm x, biết:. 3. 3. 5. 3 3 b.   .x    4 4. 4. 1  1   1   1  a / x     .        2   2   2  16. 1  1 a. x :      2  2 7. 3 b/ x    4. 7. 5. 2. 9 3 3 :       4   4  16. HĐ2:  1/. Luỹ thừa của một tích: ?1 Tính và so sánh:. 5’ a / (2.5). 3.  10. 2.  100;. 2 .5  4.25  100 2. a. (2.5) 2 và 22.52 1 3 1 b.  .  và   2 4 2. 2. 3. 3 .  4. 3. 2.  (2.5) 2  2 2.52 3. 3. 27 1 3 3 b/  .     ; 512 2 4 8 3. 3. 27 1 3   .   512 2 4 3. 3. 1 3 1 3   .     .  2 4 2 4. 3. - Qua 2 ví dụ trên, hãy rút ra nhận Học sinh: xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa ta có thể làm như thế nào ? - Cho áp dụng vào ?2. Học sinh thực hiện: 5 5 Tính: 1 1  5. 1 a.   .35 3. 3. b. (1,5) .8. a /   .35   .3   15  1 3 3  3 b / (1,5) .8  (1,5)3 .23  (1,5.2)3. (x.y)n=xn.yn (với xN) Muốn nâng 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể nâng từng luỹ thừa số lên luỹ từa đó, rồi nhân các kết quả tìm được.. BT: Viết các tích sau dưới dạng luỹ  3  27 Học sinh thực hiện, 2 học sinh thừa của một số hữu tỉ. 3. Pr: 21:53:46. ~ 15 ~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. a/ 108.28; b/ 254.28; c/ 158.94. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. lên bảng: kết quả: a/ 208; 108; 458. HĐ3:  2/. Luỹ thừa của một thương: Học sinh thực hiện, 2 học sinh khác lên bảng: kết quả:. làm ?3 Tính và so sánh: 3. (2)3  2  a /   và 33  3  105  10  b / 5 và   2  2. 5’. 5. 3. 3  2  (2) 8 a/    3  3 27  3. 105 100000  10  b/ 5   3125  55    2 32 2. 5. - Qua 2 ví dụ hãy rút ra nhận xét: luỹ Học sinh: thừa của 1 thương có thể tính như thế nào ? 3 học sinh lên bảng - Cho học sinh làm ?4. Tính: 722 (7,5)3 153 ; ; 242 (2,5)3 27. n. x xn    n ( y  0) y  y. Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.. 2. 722  72      32  9 2 24  24  3. (7,5)3  7.5  3    (3)  27 (2,5)3  2.5  3. 153 153  15   3     53  125 27 3  3 8 8 a / 10 : 2  (10 : 2)8  58. - Viết các biểu thức sau dưới dạng 1 luỹ thừa: 6 3 2 3 3 2 2 3 6 6 8 8 2 3 a/ 10 :2 ; b/ 27 :25 b / 27 : 25  (3 ) : (5 )  3 : 5    5. HĐ4:  Kiểm tra – Đánh giá: - Cho học sinh làm ?5 Tính: a / (0,125)3 .83 b / ( 39) 4 :134. 5’ Học sinh làm ?5, 2 học sinh lên bảng: a/ = 13 = 1 b/ = (-3)4=81. HĐ5:  Hướng dẫn về nhà:. 5’. - Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa. - Bài tập về nhà3:8 (b, d), 40 trang 22, 23 sách giáo khoa. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập..  Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:. Pr: 21:53:46. ~ 16 ~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. T4. Tiết: 8. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. § LUYỆN TẬP. I - MỤC TIÊU:  Củng cố qui tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của 1 thương.  Rèn luyện kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.. II - CHUẨN BỊ:  GV: Bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra bài cũ, bài tập 39 trang 23 sách giáo khoa, thước.  HS: các kiến thức đã học về luỹ thừa của một số hữu tỉ.. III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC: Hoạt động của giáo viên HĐ1:  Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của học sinh. Nội dung bài học 10’. - Điền tiếp để được các công thức Học sinh: đúng: = xm+n m n n x .x =… (x.y) = … = xn .yn n = xm-n ( x ≠ 0; m ≥n x m n x :x =…    ... xn  y. (xm)n. yn. ( y  0). =… m.n - Chữa bài tập 38b trang 22 sách  x 5 giáo khoa  0, 6  Tính giá trị biểu thức. (0, 6)5 (0, 2)6.  0, 2 . 6. 5. 1  0, 6  1  .  35.  1215  0, 2  0, 2  0, 2. HĐ2:  Tổ chức luyện tập: Dạng 1: Tính giá trị biểu thức: Bài 40 trang 23 sách giáo khoa. Tính: 3 1 a /   7 2  10  d /   3 . 5. 2. c/. 15’ Gọi ba học sinh lên bảng chữa: học sinh:. 54.204 255.45.  6  .   5 . 2. 7  169  6  13  a.         196  14 14   14  4 4 4 4 5 .20 5 .20 c.  5 5  4 25 .4 25 .25.44.4 4. 1 1  5.20     .  25.4  25.4 100. 4. d. .  10 . .(6) 4  2  .55.  2  .34  35.54 35.54.  2   Bài 37 d/ trang 22 SGK. Tính:. 63  3.62  33 13. 2. Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 ( vì 6 = 3.2) Một học sinh lên bảng làm:. Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử Giáo viên vừa hướng dẫn học sinh cách làm bài 37d vừa yêu cầu từng học sinh lên bảng làm từng bước một Pr: 21:53:46. 9. 3. . 5. 4. 2560 3.  3.  3.2   33 33.23  33.22  33  13 13 3 3 2 3 3  2  2  1 3 .13    33  27 13 13 .  3.2 . .5. 5. 3. 2. ~ 17 ~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. Dạng 2: Viết biểu thức dưới dạng một luỹ thừa Bài 39 trang 23 sách giáo khoa Cho xQ và x ≠ 0. viết x10 dưới dạng a. Tích hai luỹ thừa trong đó có một thừa số là x7 b. Luỹ thừa của x2 c. Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x12 Bài 42 trang 23 sách giáo khoa Giáo viên hướng dẫn học sinh làm câu a/ . Sau đó cho cả lớp làm hai câu b,c Giáo viên gọi hai học sinh lên bảng chữa bài. Học sinh đọc đề bài 39 Ba học sinh được gọi lần lượt lên bảng chữa bài a. x10 = x7 . x3 b.x10 = ( x2 )5 c. x 10 = x12 : x2 học sinh làm câu a. dưới sự hướng dẫn của giáo viên câu b,c học sinh tự làm. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. 16 2 2n 16 2n  2 n 2  8  23 n3 a..  3 b.. n. 81.  27.  3   27  .81 n 7  3   3 n. n7 c.8n : 2n  4 4n  4 n 1. HĐ4:  Kiểm tra 15’:. 15’. HĐ5:  Hướng dẫn về nhà:. 5’. - Xem lại các dạng bài tập, ôn tập lại các quy tắc về luỹ thừa - Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y ( với y ≠ o) định nghĩa hai phân số bằng nhau. a c  b d. - Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số hai số nguyên Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.  Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:. Pr: 21:53:46. ~ 18 ~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. T5. Tiết: 9. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. §7 TỈ LỆ THỨC. I - MỤC TIÊU:  Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức  Nhận biết được các tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. II - CHUẨN BỊ:  GV: Thước, bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra bài cũ  HS: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y ( với y ≠ 0) định nghĩa hai phân số bằng nhau. a c  b d. III - TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC: Hoạt động của giáo viên HĐ1:  Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của học sinh. Nội dung bài học 5’. - Tỉ số của hai số a và b với b ≠ 0 là - Tỉ số của hai số a và b ( b ≠ 0 ) 10 1,8 là thương của phép chia a và b gì? Kí hiệu. So sánh và a 15 2, 7 kí hiệu hoặc a : b b 10 2 1,8 2 10 1,8  ;    15 3 2, 7 3 15 2, 7. HĐ2:  1/. Định nghĩa: - Trong bài tập trên ta có hai tỉ số. 10’ Học sinh lắng nghe giáo viên - Tỉ lệ thức là một đẳng thức. 10 1,8 giới thiệu các thành phần của tỉ của hai tỉ số.  bằng nhau . Ta nói đẳng a c lệ thức 15 2, 7  điều kiện: b,d ≠ 0 thức được là một tỉ lệ thức. vậy tỉ lệ Hai học sinh lên bảng làm bài b d. tập thức là gì? Giáo viên cho học sinh khác lặp lại định nghĩa tỉ lệ thức, điều kiện? - Trong tỉ lệ thức. a c  (hoặc a : b b d. = c : d) a, b, c, d gọi là các số hạng của tỉ lệ thức a, d: là các ngoại tỉ b,c: là các trung tỉ giáo viên cho học sinh làm ?1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ a. 2 : 4  2 . 1  1 5 5 4 10 thức không? 2 4 a. : 4và : 8 5 5 1 2 1 b.  3 : 7và  2 : 7 2 5 5. 4 4 1 1 :8  .  5 5 8 10 2 4  : 4  :8 5 5. (được lặp tỉ lệ thức). Pr: 21:53:46. ~ 19 ~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3291_giao_an_dai_so_7_chuong_i_L9TRupoLjnvFWx_085302.doc. Gv: NGUYỄN NGỌC TRUNG. 1 7 1 1 b.  3 : 7  .  2 2 7 2 2 1 12 5 1 2 : 7  .  5 5 5 36 3 1 2 1  3 : 7  2 : 7 2 5 5. (không lặp được tỉ lệ thức). HĐ3:  2/. Tính chất: - Giáo viên cho học sinh làm ?2 Từ đó suy ra tính chất 1 - Nếu. a c  thì ad  bc . Ngược lại b d. nếu có ad = bc ta có thể suy ra tỉ lệ thức. a c1  hay không? Hãy xem b d. cách làm của sách giáo khoa. Từ đẳng thức tích 18 .36 = 24 . 27 suy 18 24  ra để áp dụng 27 36. - Làm tương tự, ta có thể suy ra các loại tỉ lệ thức nào? - Từ đó giáo viên giới thiệu tính chất 2 (trang 25 sách giáo khoa) - Giáo viên tổng hợp hai tính chất trên: với a, b, c, d ≠ 0 có một trong 5 đẳng thức còn lại (giáo viên giới thiệu tóm tắt trang 26 sách giáo khoa). 10’ Học sinh đọc sách giáo khoa Tính chất 1: a c trang 25 Nếu  thì ad  bc Một học sinh đọc to trước lớp b d Học sinh nêu lại tính chất 1 Một học sinh đọc to sách giáo khoa phần: Ta có thể làm như sau:… Học sinh thực hiện: ad = bc Chia hai vế cho tích bd ta được: Tính chất 2: ad bc a c      dk : b, d  0  bd bd b d 1. học sinh: Có thể suy ra tiếp các tỉ lệ thức: a b  2  d c  3 d b  4   ;  ;  c d b a c a. Học sinh lặp lại tính chất 2 (trang 25 sách giáo khoa). HĐ4:  Kiểm tra – Đánh giá:. ad bc a c      dk : b, d  0  bd bd b d 1. a b  2  d c  3 d b  4   ;  ;  c d b a c a. 10’. Giáo viên cho học sinh làm bài tập Học sinh lập: 63.3  9.42 47a (sách giáo khoa) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được 6 42 6 9   ;  từ đẳng thức sau6: .63 = 9 .42 9 63 42 63 Giáo viên cho học sinh làm bài 46 (a,b) (trang 26 sách giáo khoa) - Trong tỉ lệ thức muốn tìm một ngoại tỉ làm thế nào? - Tương tự muốn tìm một tr. Tỉ ta làm thế nào?. HĐ5:  Hướng dẫn về nhà:. 10’. - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức - Bài tập về nhà4:4, 45, 46 (c) , 47 (b), 48 trang 26 sách giáo khoa..  Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:. Pr: 21:53:46. ~ 20 ~. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×