Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo án Chính tả 3 tuần 6 đến 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.62 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 18/ 9/ 2011 Tuần : 6 Tiết : 11. Ngày dạy :. 20/ 9 / 2011. Bài tập làm văn. I.Mục đích: KT: Nghe và viết đúng bài chính tả. KN: Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.- Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo (BT2) Làm đúng BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân. II.Đồ dùng dạy học:  Bảng phụ viết bài tập 2 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 3 HS lên bảng tìm 3 tiếng có vần oam. -3HS lên bảng viết - -GV nhận xét ghi điểm. -HS theo dõi. 2.Bài mới: Giới thiệu bài ghi bảng -HS nhắc lại -GV đọc nội dung tóm tắt truyện : Bài tập làm văn -Gọi 2HS đọc lại toàn bài. -2HS đọc bài -Cô-li-a đã giặt quần áo bao giờ chưa? * Chưa bao giờ Cô-li-a đã giặt quần áo. -Vì sao Cô-li-a lại vui vẻ đi giặt quần áo? + Cô-li-a lại vui vẻ đi giặt quần áo vì đó là việc bạn đã nói trong bài tập làm văn. -Đoạn văn có mấy câu? -Đoạn văn có 4 câu. -Trong đoạn văn chữ nào phải viết hoa ? Vì -Chữ cái đầu câu phải viết hoa, tên riêng sao? phải viết hoa. -Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế -Viết hoa chữ cái đầu tiên, có dấu gạch nào? nối giữa các tiếng là bộ phận của tên riêng. - Hướng dẫn viết từ khó: Cho HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết Cô-li-a, giặt,lúng túng, ngạc nhiên.. -Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng con. -HS viết bảng con. + Viết chính tả: GV đọc cho HS viết vào vở *Gv treo bảng phụ,HD cách trình bày bài viết -Nhắc nhở tư thế ngồi viết ,cách để vở cầm HS theo dõi. bút. GV đọc cho HS viết. HS lắng nghe GV nhắc nhở. Đọc cho HS soát lỗi GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó -Viết bài vào vở 3. cho HS soát lỗi. Soát lỗi bằng bút mực lần 1 Tổng số lỗi -Dùng bút chì soát lỗi lần 2. c)Thu bài chấm điểm , nhận xét +GV thu khoảng 10 em chấm. -Hướng dẫn HS làm bài tập: -HS đọc yêu cầu bài 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2 -Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài – HS ở dưới làm bài vào vở bài tập. -GV nhận xét bài làm của HS. Chốt lại kết quả đúng. Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. a)khoe chân b)người lẻo khoẻo. c)ngoéo tay. Bài tập 3: GV chọn câu a -Gọi HS đọc bài -Yêu cầu HS làm bài cá nhân. Gọi 3 HS lên bảng . -Cả lớp và GV nhận xét, chọn lời giải đúng: Câu a) Điền vào chỗ trống s hay x? Giàu đôi con mắt, đôi tay. Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm. Hai con mắt mở ta nhìn. Cho sâu cho sáng mà tin cuộc đời. Câub) Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? Tôi lại nhìn, như đôi mắt trẻ thơ Tổ quốc tôi. Chưa đẹp thế bao giờ! Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biển Xanh trời, xanh của những ước mơ…. -Gọi vài HS đọc lại khổ thơ sau khi đã điền đúng âm và dấu thanh. -Yêu cầu cả lớp viết bài vào vở.. -1HS lên bảng làm bài – HS ở dưới làm vào vở bài tập. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? (khoe ,khoeo) khoeo chân (khẻo ,khoẻo) người lẻo khoẻo ( nghéo ,nghoéo) nghoéo tay. -HS đọc lại kết quả.Cả lớp chữa bài vào vở bài tập. -HS đọc yêu cầu bài -HS làm việc cá nhân. 3 HS lên bảng a. Điền vào chỗ trống s hay x? Giàu đôi con mắt, đôi tay. Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm. Hai con mắt mở ta nhìn. Cho sâu cho sáng mà tin cuộc đời. Câub)Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? Tôi lại nhìn, như đôi mắt trẻ thơ Tổ quốc tôi. Chưa đẹp thế bao giờ! Xanh núi, xanh sông, xanh đồng, xanh biển Xanh trời, xanh của những ước mơ…. - Cả lớp nhận xét, chọn lời giải đúng - Vài HS đọc lại khổ thơ sau khi đã điền đúng âm và dấu thanh. - Cả lớp viết bài vào vở.. 3.Củng cố dặn dò: *Trò chơi: “Tìm từ nhanh” -Tìm những tiếng có vần eo/ oeo. -GV nhận xét , tuyên dương -Về nhà đọc lại bài làm, ghi nhớ chính tả. -Chuẩn bị:Nhớ lại buổi đầu đi học Điều chỉnh ,bổ sung :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Ngày soạn : 18/ 9/ 2011 Tuần : 6 Tiết : 12. Ngày dạy : 22 / 9 / 2011. N hớ lại buổi đầu đi học. I.Mục đích yêu cầu: KT:- Nghe và viết đúng bài chính tả. KN:- Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.- Làm đúng BT điền tiếng có vần eo/oeo (BT1). 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Làm đúng BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân. II.Đồ dùng dạy học -Bảng lớp viết bài tập 2. -Bảng quay để làm bài tập 1 III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 3 HS lên bảng viết các từ ngữ sau: khoeo chân, đèn sáng, xanh xao, giếng sâu. -GV nhận xét. 2.Bài mới: *Giới thiệu bài. *hướng dẫn nghe –viết: a.Hướng dẫn HS chuẩn bị: -GV đọc bài: “Cũng như tôi…. Cảnh lại”(1 lần) -Tâm trạng của đám học trò mới như thế nào? -Hình ảnh nào cho em biết điều đó? -Hướng dẫn cách trình bày bài. -Đoạn văn có mấy câu? -Trong đoạn văn chữ nào phải viết hoa ? Vì sao? - Hướng dẫn viết từ khó: Cho HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng… -Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng con. + Viết chính tả: GV đọc cho HS viết vào vở *Gv treo bảng phụ,HD cách trình bày bài viết -Nhắc nhở tư thế ngồi viết ,cách để vở cầm bút. GV đọc cho HS viết. Đọc cho HS soát lỗi GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó cho HS soát lỗi. Tổng số lỗi c)Thu bài chấm điểm , nhận xét +GV thu khoảng 10 em chấm. -Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 2:-Gọi 1HS đọc bài tập 2. -GV nhắc lại yêu cầu -Cả lớp làm vào vở. GV gọi 2 HS lên bảng làm bài -Cả lớp và GV nhận xét chính tả, phát âm chốt lại lời giải đúng: -Nhà nghèo,đường ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu. -Gọi 1 HS nhìn bảng đọc lại kết quả.Cả lớp chữa bài trong vở.. Ghi chú. -HS lên bảng viết, HS ở dưới lớp viết bảng con. -HS nhắc lại tựa bài. -Đám học trò mới bỡ ngỡ , rụt rè. - Hình ảnh; đứng nép bên người thân, đi từng bước nhẹ,e sợ như con chim ,thèm vụng và ao ước như những học trò cũ. Đoạn văn có 3 câu -Trong đoạn văn chữ đầu câu phải viết hoa. HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết Nêu cấu tạochữ viết. -HS viết bảng con.. HS theo dõi. HS lắng nghe GV nhắc nhở. -Viết bài vào vở 3. Soát lỗi bằng bút mực lần 1 -Dùng bút chì soát lỗi lần 2. -1HS đọc bài tập 2,HS cả lớp lắng nghe -Đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm vào vở. 2HS lên bảng làm bài a. Điền vào chỗ trống eo hay oeo? Nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo,cười ngoặt nghẽo,ngoẹo đầu. -1 HS nhìn bảng đọc lại kết quả. Cả lớp chữa bài trong vở.. 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3: GV chọn (câu a hoặc câu b) -Gọi HS đọc yêu cầu của câu a. -GV nhắc lại yêu cầu -Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Nhận xét sửa chữa bài. Câu a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau: -Cùng nghĩa với chăm chỉ:siêng năng. -Trái nghĩa với gần: xa -(Nước )chảy rất mạnh và nhanh :xiết Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương , có nghĩa như sau: - Cùng nghĩa với thuê ; mướn. - Trái nghĩa với phạt ; thưởng. Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than ,lửa nướng.. -HS đọc yêu cầu bài -3HS lên bảng làm bài -HS sửa bài. Tìm các từ: Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau: -Cùng nghĩa với chăm chỉ:siêng năng. -Trái nghĩa với gần: xa -(Nước )chảy rất mạnh và nhanh :xiết Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương , có nghĩa như sau: - Cùng nghĩa với thuê ; mướn. - Trái nghĩa với phạt ; thưởng. Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than ,lửa nướng.. 3.Củng cố, dặn dò : -Đặt câu trong đó có từ siêng -Đặt câu trong đó có từ thưởng -Nhắc nhở HS về nhà viết lại các lỗi chính tả viết sai. -Chuẩn bị:Trận bóng dưới lòng đường. Điều chỉnh ,bổ sung :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Ngày soạn : 25 / 9/ 2011 Tuần : 7 Tiết : 13. Ngày dạy : 27 / 9 / 2011. T rận bóng dưới lòng đường. I.Mục đích, yêu cầu. KT: Viết và trình bày đúng bài chính tả. KN:- Làm đúng BT2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3). TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân. II.Đồ dùng dạy học -Bảng lớp viết sẵn bài tập chép III.Các hoạt động dạy học.. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2HS lên bảng lớp viết các từ ngữ sau: Nhà nghèo, ngoằn nghèo, xào rau, sóng biển. -GV nhận xét.. Ghi chú. -2HS lên bảng viết HS ở dưới viết bảng con 4. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2.Bài mới *Giới thiệu bài.Gv nêu mục đích, yêu cầu của -HS nhắc lại tựa bài tiết học.Ghi bảng *Hướng dẫn HS viết bài. a)Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn viết. -GV đọc đoạn chép trên bảng -Gọi 2 HS đọc lại đoạn viết. -2HS đọc bài -Vì sao Quang lại ân hận sau sự việc mình gây ra? - Vì cậu nhìn thấy cái lưng còng của ông cụ giống cái lưng ông nội mình. -Sau đó Quang sẽ làm gì? - Quang chạy theo chiếc xích lô và mếu máo xin lỗi ông cụ. Hướng dẫn cách trình bày bài -Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa? - Các chữ đầu câu , đầu đoạn, tên riêng của người. -Những dấu câu nào được sử dụng trong đoạn văn - Dấu hai chấm,dấu chấm, dấu phẩy, trên? dấu chấm than, dấu ba chấm. -Lời các nhân vật được viết như thế nào? - Lời các nhân vật được viết sau dấu 2 chấm, xuống dòng , gạch đầu dòng. - Hướng dẫn viết từ khó: Cho HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết -Xích lô, quá quắt, lưng còng, bỗng Nêu cấu tạochữ viết. -Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng con. -HS viết bảng con. + Viết chính tả: GV đọc cho HS viết vào vở *Gv treo bảng phụ,HD cách trình bày bài viết -Nhắc nhở tư thế ngồi viết ,cách để vở cầm bút. HS theo dõi. GV đọc cho HS viết. Đọc cho HS soát lỗi HS lắng nghe GV nhắc nhở. GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó cho HS soát lỗi. -Viết bài vào vở 3. Tổng số lỗi Soát lỗi bằng bút mực lần 1 c)Thu bài chấm điểm , nhận xét -Dùng bút chì soát lỗi lần 2. +GV thu khoảng 10 em chấm. -Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 2: GV chọn câu a hay câu b. -Gọi HS đọc yêu cầu bài -HS đọc yêu cầu bài -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -HS làm bài -GV sửa bài: Điền vào chỗ trống và giải câu đố? Mình tròn, mũi nhọn a. tr hay ch? Chẳng phải bò, trâu Mình tròn, mũi nhọn Uống nước ao sâu Chẳng phải bò, trâu Lên cày ruộng cạn Uống nước ao sâu (Là cái bút mực) Lên cày ruộng cạn (Là cái bút mực) b. iên hay iêng? Trên trời có giếng nước trong Con kiến chẳng lọt con ong chẳng vào. (Là quả dừa) 3.Củng cố dặn dò. 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài tập 3. -Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 3 Trò chơi Ai nhanh hơn? Chia lớp thành 2 đội HS chơi trò chơi điền chữ tiếp sức. Mỗi đội 4 HS lên điền từ trong 2 phút đội nào điền đúng đội đó thắng cuộc. -Cả lớp và gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng; bình chọn đội làm bài đúng, nhanh. Nhận xét hoạt động của các đội . Điều chỉnh ,bổ sung :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Ngày soạn : 21/ 9/ 2011 Tuần : 7 Tiết : 14. Ngày dạy : 29 / 9 / 2011. Bận. I.Mục đích, yêu cầu: KT:- Nghe và viết đúng bài chính tả. KN:- Trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ.- Làm đúng BT điền tiếng có vần en/oen (BT2).- Làm đúng BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân. II.Đồ dùng dạy học -Bảng lớp viết bài tập 2 -Mấy tờ giấy khổ to kẻ bảng để nhóm làm bài tập 3a III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng viết các từ ngữ sau: Tròn trĩnh, chảo rán, giò chả, trôi nổi -GV nhận xét 2.Bài mới. *Giới thiệu bài: Giới thiệu bài- Ghi bảng *Hướng dẫn HS nghe- viết a)Hướng dẫn HS chuẩn bị -GV đọc1 lần khổ thơ 2 và 3 -Cho 2HS đọc lại khổ thơ - Bé bận làm gì?. Ghi chú. -2HS lên bảng lớp viết, HS ở dưới viết bảng con. -HS nhắc lại -2 HS đọc - Bé bận bú, bận chơi , bận khóc , bận cười, bận nhìn ánh sáng. - Vì mỗi việc đều làm cho cuộc đời chung vui hơn. - Bài thơ viết theo thể thơ bốn chữ.. - Vì sao tuy bận nhưng ai cũng vui? Hướng dẫn cách trình bày bài -Bài thơ viết theo thể thơ gì? - Đoạn thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy dòng - Đoạn thơ có 2 khổ, có 14 dòng thơ thơ ? khổ cuối có 8 dòng thơ. -Những chữ nào trong bài viết hoa? - Các chữ đầu mỗi dòng thơ. -Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở.? - Viết lùi vào 2 ô từ lề vở để bài thơ nằm - Hướng dẫn viết từ khó: vào giữa trang . 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cho HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết Bận, cưỡi, sóng ,khóc cười… -Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng con. + Viết chính tả: GV đọc cho HS viết vào vở *Gv treo bảng phụ,HD cách trình bày bài viết -Nhắc nhở tư thế ngồi viết ,cách để vở cầm bút. GV đọc cho HS viết. Đọc cho HS soát lỗi GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó cho HS soát lỗi. Tổng số lỗi c)Thu bài chấm điểm , nhận xét +GV thu khoảng 10 em chấm. -Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 2 : Điền vào chỗ trống -GV treo bảng phụ đã viết sẵn BT2 lên bảng -Gọi 2HS lên bảng làm bài tập -GV nhận xét bài làm trên bảng. Nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười,sắt hoen gỉ, hèn nhát Bài tập 3: GV chọn câu a (hoặc câu b) -Yêu cầu HS đọc đề bài -HS làm bài theo nhóm -Đại diện các nhóm lên trình bày bài -GV nhận xét, ghi bảng: a)Tìm những tiếng có thể ghép với môi tiếng sau: trung Trung thành, trung kiên, kiên trung, trung bình, tập trung, trung hậu, trung dũng, trung niên…. chung Chung thủy, thủy chung, chung chung chung sức, chung lòng, chung sông, của chung…… trai Con trai, gái trai, ngọc trai…. chai Chia sạn, chai tay, chai lọ, cái chai…. trống Cái trống, trống trải, trống trơn, trống rỗng, gà trống…. chống Chống chọi, chống đỡ, chống trả, chèo chống…. -Gọi vài HS đọc lại kết quả đúng. 3.Củng cố dặn dò: Trò chơi Ai nhanh hơn? Chia lớp thành 2 đội HS chơi trò chơi tìm từ chữ tiếp sức. Mỗi đội 4 HS lên điền từ trong 2 phút đội nào điền đúng đội đó thắng cuộc. -Cả lớp và gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng; bình chọn đội làm bài đúng, nhanh. Nhận xét hoạt động của các đội .. HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết Nêu cấu tạochữ viết. -HS viết bảng con.. HS theo dõi. HS lắng nghe GV nhắc nhở. -Viết bài vào vở 3. Soát lỗi bằng bút mực lần 1 -Dùng bút chì soát lỗi lần 2.. -HS đọc yêu cầu bài -2HS lên bảng làm bài tập Điền vào chỗ trống en hay oen? Nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười,sắt hoen gỉ, hèn nhát -HS sửa bài. -1 HS nêu. -HS làm theo nhóm. -Đại diện các nhóm lên trình bày Tìm những tiếng có thể ghép với môi tiếng sau: trung Trung thành, trung kiên, kiên trung, trung bình, tập trung, trung hậu, trung dũng, trung chung niên…. Chung thủy, thủy chung, chung chung chung sức, chung lòng, chung sông, của chung…… trai Con trai, gái trai, ngọc trai…. chai Chia sạn, chai tay, chai lọ, cái chai…. trống Cái trống, trống trải, trống trơn, trống rỗng, gà trống…. chống Chống chọi, chống đỡ, chống trả, chèo chống…. -vài HS đọc lại kết quả đúng. -HS nêu.-HS theo dõi Trò chơi Ai nhanh hơn? Chia lớp thành 2 đội HS chơi trò chơi tìm từ,chữ tiếp sức. Mỗi đội 4 HS lên điền từ trong 2 phút đội nào điền đúng đội đó thắng cuộc. 7. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> kiên kiêng. Tìm những tiếng có thể ghép với môi tiếng sau: kiên -kiêncường, kiên nhẫn, kiên cố, kiên trung , kiên định , kiên quyết.. kiêng -kiêng ăn, kiêng cữ, kiêng nể, kiêng khem…... -kiêncường, kiên nhẫn, kiên cố, kiên trung , kiên định , kiên quyết.. -kiêng ăn, kiêng cữ, kiêng nể, kiêng khem…... miến -miến rong,nấu miến…. miếng -miếng ăn, miếng trầu, miếng bánh,nước miếng… tiến tiến lên,tiên tiến, tiến bộ,cấp tiến,quyết tiến, tiến triển.. tiếng tiếng tăm, tiếng cười, nổi tiếng,danh tiếng, tiếng kêu.. Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài Các em nhỏ và cụ già.. miến -miến rong,nấu miến…. miếng -miếng ăn, miếng trầu, miếng bánh,nước miếng… tiến tiến lên,tiên tiến, tiến bộ,cấp tiến,quyết tiến, tiến triển.. tiếng tiếng tăm, tiếng cười, nổi tiếng,danh tiếng, tiếng kêu... Điều chỉnh ,bổ sung :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Ngày soạn : 02/ 10/ 2011 Tuần : 8 Tiết : 15. Ngày dạy : 04 / 10 / 2011. Các em nhỏ và cụ già. I-Mục đích – yêu cầu KT:- Nghe và viết đúng bài chính tả. KN:- Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân. II- Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết nội dung BT 2a III -Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-KTBC: - Gọi 3 HS lên bảng. GV đọc cho HS viết trên bảng lớp các từ sau: hèn nhát, kiên trung, kiêng nể, nhoẻn cười. - GV nhận xét. 2- Bài mới: * Giới thiệu GV nêu mục đích, yêu câu giờ học– ghi tựa. * Hướng dẫn HS nghe viết: a) HDHS chuẩn bị: - GV đọc diễn cảm đoạn 4 của truyện Các em nhỏ và cụ già. - Hỏi : Đoạn này kể chuyện gì ?. Ghi chú. - Cả lớp viết bảng con.. -HS lắng nghe, nhắc lại tựa bài. -HS lắng nghe. -Cụ già nói với các bạn nhỏ lí do khiến cụ buồn:cụ bà ốm nặng phải nằm viện, khó 8. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> qua khỏi.cụ cảm ơn lòng tốt của các bạn . Các bạn làm cho cụ thấy lòng nhẹ hơn. Hướng dẫn cách trình bày bài  Không kể đầu bài đoạn văn trên có mấy - Đoạn văn trên có 7 câu. câu?  Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?  - Các chữ đầu câu.  Lời ông cụ được đánh dấu bằng những dấu Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu gì? dòng, viết lùi vào một chữ.. - Hướng dẫn viết từ khó: Cho HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết xe buýt, mãi, dẫu, nghẹn ngào, ngừng lại. Nêu cấu tạochữ viết -Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng con. -HS viết bảng con. + Viết chính tả: GV đọc cho HS viết vào vở *Gv treo bảng phụ,HD cách trình bày bài HS theo dõi. viết -Nhắc nhở tư thế ngồi viết ,cách để vở cầm HS lắng nghe GV nhắc nhở. bút. GV đọc cho HS viết. Đọc cho HS soát lỗi -Viết bài vào vở 3. GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó Soát lỗi bằng bút mực lần 1 -Dùng bút chì soát lỗi lần 2. cho HS soát lỗi. Tổng số lỗi c)Thu bài chấm điểm , nhận xét +GV thu khoảng 10 em chấm. -GV nhận xét từng bài về : nội dung bài chép, chữ viết, cách trình bày. -Hướng dẫn HS làm bài tập: -Cho 1 HS đọc yêu cầu BT 2a - 1 HS đọc yêu cầu BT 2a. Cả lớp đọc -GV nhắc lại yêu cầu BT 2a. thầm -GV cho HS làm vào bảng con. - Làm bảng con -Kiển tra bảng con. Chọn 3 – 4 bảng cho lớp - Cho HS nhận xét. Tìm các từ: quan sát ( cả bảng viết đúng, viết sai ) Chứa tiếng bắt đầu bằng d,gi hoặc r, có -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: giặt – nghĩa như sau: rát – dọc. - Làm sạch quần áo chăn màn ..bằng cách vò, chải, giũ..trong nước: giặt. - Có cảm giác khó chịu ở da như bị bỏng : rát. -Gv nhận xét tiết học. - Trái nghĩa với ngang: dọc. 3- CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Trò chơi Ai nhanh hơn? Chia lớp thành 2 đội HS chơi trò chơi tìm từ tiếp sức. Mỗi đội 4 HS lên điền từ trong 2 phút đội nào điền đúng đội đó thắng cuộc. -Cả lớp và gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng; bình chọn đội làm bài đúng, nhanh. Nhận xét hoạt động của các đội . -Yêu cầu HS đặt câu trong đó có từ cụ già( hoặc từ xe buýt). -Chuẩn bị :Tiếng ru. Điều chỉnh ,bổ sung :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Ngày soạn : 02/ 10/ 2011 Tuần : 8 Tiết : 16. Ngày dạy : 06 / 10 / 2011. T iếng ru. I- Mục đích – yêu cầu KT:- Nhớ và viết đúng bài chính tả. KN:- Trình bày các dòng thơ, khổ thơ lục bát. - Làm đúng BT2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân. II- Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. III- Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên 1- Kiểm tra bài cũ: -GV đọc những tiếng chứa âm hoặc vần khó cho HS viết: buồn bã, buông tay, diễn tuồng, muôn tuổi. -GV nhận xét. 2- Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: -Các em đã học thuộc lòng bài thơ Tiếng ru. Trong tiết chính tả hôm nay, các em sẽ viết khổ 1 và 2 của bài dưới hình thức nhớ – viết. Sau đó, các em sẽ làm bài tập chính tả. * Hướng dẫn HS nhớ – viết: -GV đọc thuộc lòng 2 khổ thơ. -Cho HS mở SGK xem 2 khổ thơ. - Con người muốn sống phải làm gì? -. Đoạn thơ khuyên chúng ta điều gì?. Hướng dẫn cách trình bày bài Hỏi :Bài thơ viết theo thể thơ gì ? Trình bày thể thơ như thế nào cho đẹp ? Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy?  Dòng thơ nào có dấu gạch nối?  Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi ?  Dòng thơ nào có dấu chấm than ? Các chữ đầu dòng thơ được viết như thế nào ? - Hướng dẫn viết từ khó: Cho HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết Chẳng, mùa vàng, nhân gian…. Ghi chú. Hoạt động của học sinh -3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.. -HS lắng nghe.. -3 HS thuộc lòng 2 khổ thơ. -Mở SGK trang 64, 65. - Con người muốn sống phải yêu thương đồng loại. - Đoạn thơ khuyên chúng ta phải sống cùng cộng đồng và yêu thương nhau. - Thơ lục bát-1 dòng 6 chữ, 1 dòng 8 chữ. - Dòng 6 chữ viết cách lề vở hai ôli, dòng 8 chữ viết cách lề vở 1 ô li. - Dòng thơ thứ 2. -Dòng thơ thứ 7 -Dòng thơ thứ 7 Dòng thơ thứ 8 Các chữ đầu dòng thơ được viết hoa. HS thảo luận nhóm tìm từ khó viết Nêu cấu tạochữ viết 10. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng con. + Viết chính tả: GV cho HS nhớ viết vào vở *Gv treo bảng phụ,HD cách trình bày bài viết -Nhắc nhở tư thế ngồi viết ,cách để vở cầm bút. b)Tổ chức cho HS nhớ – viết 2 khổ thơ -GV nhắc HS ghi tên bài ở giữa trang vở, viết hoa các chữ đầu dòng, đầu khổ thơ, nhớ đánh dấu câu cho đúng. -GV theo dõi từng HS viết bài. Đọc cho HS soát lỗi GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó cho HS soát lỗi. Tổng số lỗi c)Thu bài chấm điểm , nhận xét +GV thu khoảng 10 em chấm. -Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 2a: ( bảng phụ ) -Cho 1 HS đọc nội dung bài tập. -GV nhắc lại yêu cầu bài tập. -Cho HS làm bài theo nhóm. -Kiểm tra kết quả làm việc của các nhóm. GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.( rán, dễ, giao thừa ). -HS viết bảng con.. HS theo dõi. HS lắng nghe GV nhắc nhở. -Viết bài vào vở 3. Soát lỗi bằng bút mực lần 1 -Dùng bút chì soát lỗi lần 2.. 1 HS đọc nội dung bài tập -HS tự làm bài trong nhóm. -Các nhóm thi đua Tìm các từ: Chứa tiếng bắt đầu bằng d,gi hoặc r, có nghĩa như sau: - Làm chín thức ăn trong dầu,mỡ sôi: rán - Trái nghĩa với khó; dễ - Thời điểm chuyển từ năm cũ sang năm mới; giao thừa. Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông, có nghĩa như sau: - (Sóng nước) nổi lên rất mạnh từng lớp với nhau: cuồn cuộn. - Nơi nuôi nhốt những con vật: chuồng. - Khoảng đất dài được vun cao để trồng trọt: luống.. 3- Củng cố- dặn dò: -Trò chơi:Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi, r chỉ đồ vật trong nhà. -GV nhận xét tiêt học. Điều chỉnh ,bổ sung :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Tuần 9 Tiết 17-18: Ôn tập và kiểm tra giữa học kì I Do chuyên môn ra đề. 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×