Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Chính tả 3 tuần 10 đến 18 - GV: Cù Thị Thanh Huân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.85 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN THANH TRA TOÀN DIỆN Người dạy : GV Cù Thị Thanh Huân Ngày soạn : 3 / 12 / 2011 Tuần : 16 Tiết : 32. Ngày dạy :. 8 / 12 / 2011. CHÍNH TẢ BÀI : Về quê ngoại I.Mục đích, yêu cầu: KT: - Nhớ và viết đúng bài chính tả. KN: - Trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát. - Làm đúng BT2 a . TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết bài tập 2a III.Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho lớp viết các từ ngữ sau: Châu chấu, chật chội, trật tự, chầu hầu. GV nhận xét Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 2. Bài mới Giới thiệu bài :GV nêu MĐ -YC -ghi bảng 3. Hướng dẫn HS nhớ- viết. a)GV đọc 10 dòng thơ đầu bài Về quê ngoại -Cho 2 HS đọc thuộc lòng bài viết -Hãy nêu các trình bày thể thơ theo lục bát.. Ghi Chú. -HS nhắc lại. - HS nghe -2 HSđọc -HS nêu câu 6 lùi vào 2ôso với lề vở, câu 8 lùi -Những chữ nào trong đoạn viết hoa?(chữ đầu các vào 1 ô so với lề vở) dòng thơ) -Yêu cầu HS đọc thầm ghi nhớ những từ ngữ mình dễ mắc lỗi khi viết bài. -HS nêu -GV nhắc HS cách trình bày bài viết -HS đọc thầm -HS đọc lại một lần đoạn thơ trong sgk để ghi nhớ. b. Cho học sinh nhớ lại bài viết rồi trình bày vào vở c. Chấm bài, nhận xét. 4. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 2: (GV chọn câu a cho HS làm bài tập) -GV nhắc lại yêu cầu bài:điền vào chỗ trống tr hay ch -HS thi theo hình thức tiếp sức -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: công cha- trong nguồn- chảy ra- kính cha- cho tròn-chữ hiếu.. -HS đọc lại một lần đoạn thơ. -HS viết bài vào vở. -HS theo dõi. -HS đọc dề bài -3 nhóm lên bảng thi -Lớp nhận xét. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Gọi một số HS đọc lại câu ca dao. 5.Củng cố dặn dò: -Nhắc HS về nhà học thuộc lòng câu ca dao . GV nhận xét tiết học. Điều chỉnh ,bổ sung : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn : 22 / 10 /2011 Tuần : 10 Tiết : 19. Ngày dạy : 25 / 10 / 2011. CHÍNH TẢ BÀI : Quê hương ruột thịt I-Mục đích – yêu cầu KT: - Nghe và viết đúng bài chính tả. KN: - Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm và viết được tiếng có vần oai/oay (BT2). - Làm đúng BT3 a . TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân. Lồng ghép BVMT : GD HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta , từ đó thêm yêu quý môi trường xunh quanh , có ý thức BVMT. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ để HS thi tìm từ có tiếng chứa vần oai / oay. -Bảng phụ viết sẵn câu a của BT 3 . III -Các hoạt động dạy – học: 1-Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu 3 HS tìm từ chứa tiếng có vần uôn / uông. - GV nhận xét. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Chú 2- Bài mới: * Giới thiệu -HS lắng nghe. -GV nêu mục tiêu giờ học – ghi tựa. * Hướng dẫn HS viết chính tả: a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: -HS mở SGK. - GV đọc cả bài một lượt. -2 HS đọc lại.cả lớp theo - Cho 2 HS đọc lại. dõi. - Hướng dẫn HS nắm nội dung bài: -Vì sao chị Sứ rất yêu quê hương mình?(vì là nơi -HS phát biểu. chị sinh ra và lớn lên,là nơi có lời hát ru của mẹ chịvà của chị …..) - Hướng dẫn HS nhận xét chính tả: +Trong bài có những chữ nào được viết hoa?(các chữ phải viết hoa:Quê, Chị, Sứ, Chính, Và) +Vì sao phải viết hoa những chữ ấy ?( các chữ HS thảo luận N tìm chữ đầu tên bài,đầu câu và tên riêng phải viết hoa) khó. - Hd HS viết từ khó : Nêu cấu tạochữ viết - GV cho HS tập viết chữ ghi tiếng khó hoặc dễ lẫn:Ruột thịt, biết bao, quả ngọt, ngủ. b)GV đọc – HS viết bài.. -HS đọc thầm bài chính tả, viết từ khó vào bảng con.. 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết. -Cách trình bày đề bài, cách viết dấu chấm lửng … -GV đọc cho HS viết. c) Chấm chữa bài: -Cho HS đổi chéo vở.Chữa bài bằng bút chì. -GV thu chấm 5 – 7 bài. -GV nhận xét từng bài về :nội dung bài chép, chữ viết, cách trình bày. 3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài tập 2: -Cho 1 HS đọc yêu cầu BT . -GV nhắc lại yêu cầu BT. -GV cho HS làm bài theo nhóm. -Gọi đại diện các nhóm cùng lên bảng trình bày kết quả. -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Từ có vần oai : khoai, ngoài, ngoại, thoai thoải, xoài, .. Từ có vần oay : loay hoay, xoay, xoáy, ngoáy, khoáy … Bài tập 3 a: -Cho 1 HS đọc yêu cầu BT . -GV nhắc lại yêu cầu BT: Bài tập cho sẵn câu văn : Lúc Thuyên đứng lên, chợt có một thanh niên bước lại gần anh. Nhiệm vụ của các em là thi đọc , viết đúng và nhanh câu văn đó. -Tổ chức cho các nhóm thi đọc, thi viết. -Nhận xét, tuyên dương HS thuộc câu văn, viết đúng và đẹp câu văn đó. -HS viết bài. -HS đổi chéo vở để chữa lỗi. -HS theo dõi. -1 HS đọc yêu cầu BT.Cả lớp theo dõi. -HS lắng nghe. -HS làm vào vở nháp theo nhóm. -Đại diện các nhóm cùng lên bảng trình bày kết quả.Lớp nhận xét.. -1 HS đọc yêu cầu BT -HS làm việc theonhóm. -1 đại diện nhóm thi đọc.1 đại diện nhóm lên thi viết. -Lớp theo dõi, nhận xét. -HS nhắc lại. 3-Củng cố, dặn dò : -Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày bài chính tả là văn xuôi. -Nhắc những HS còn viết sai lỗi về cần luyện viết những từ hay viết sai. -Nhớ HTL câu văn trong BT3. GD HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta , từ đó thêm yêu quý môi trường xunh quanh , có ý thức BVMT. Chuẩn bị:Quê hương Điều chỉnh ,bổ sung : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Ngày soạn : 22 / 10 /2011 Tuần : 10 Tiết : 20. Ngày dạy : 27 / 10 / 2011. CHÍNH TẢ BÀI :. Quê hương 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Mục đích – yêu cầu KT: - Nghe và viết đúng bài chính tả. KN: - Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần et/oet (BT2). - Làm đúng BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết 2 lần từ ngữ của bài tập 2. -Tranh minh hoạ giải câu đố ở bài tập 3 III -Các hoạt động dạy – học: 1-Kiểm tra bài cũ: 3 HS lên bảng. Cả lớp viết vàobảng con. - GV đọc cho cả lớp viết : Vẻ mặt, buồn bã, quả xoài … - GV nhận xét Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. .2- Bài mới: * Giới thiệu -Gv nêu mục tiêu giờ học – ghi tựa. * Hướng dần HS viết chính tả: a- Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc 1 lần 3 khổ thơ đầu của bài Quê hương. - Cho 2 HS đọc lại. - Hướng dẫn HS nắm nội dung bài: +Nêu những hình ảnh gắn liền với Quê hương? -Hướng dẫn HS nhận xét chính tả:. Ghi Chú. -HS lắng nghe. -HS mở SGK. -2 HS đọc lại bài thơ. -HS phát biểu. chùm khế ngọt, đường đi học rợp bướm vàng bay, con diều biếc thả trên cánh đồng,con đò nhỏ khua nước ven sông,cầu tre nhỏ, nón lá nghiêng che,đêm trăng tỏ, hoa cau rụng trắng ngoài hè -HS phát biểu HS thảo luận N tìm chữ khó. Nêu cấu tạochữ viết -HS viết trên bảng con. -HS viết bài.. +Trong bài có những chữ nào được viết hoa?(những chữ đầu câu). -Cho HS luyện viết chữ khó:mỗi ngày, diều -HS đổi chéo vở để chữa lỗi. biếc, êm đềm, trăng tỏ. -HS theo dõi. b- GV đọc – HS viết bài. -GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết. -Cách trình bày thể thơ 6 chữ ( chữ đầu dòng 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> cách lề vở 2 ô li ) -1 HS đọc BT . -GV đọc cho HS viết. -HS lắng nghe-2 HS lên bảng c) Chấm chữa bài: làm.HS còn lại làm vào vở -Cho HS đổi chéo vở, chữa bài bằng bút chì. nháp. -GV thu chấm 5 – 7 bài. -GV nhận xét từng bài về :nội dung bài chép, -HS theo dõi. chữ viết, cách trình bày. 3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài tập 2: Điền vào chỗ trống. - GV treo bảng phụ ghi BT2 lên bảng. -Cho 1 HS đọc yêu cầu BT . -1 HS đọc yêu cầu BT . -GV nhắc lại yêu cầu BT:BT2 đã để chỗ trống trong các từ cho trước. Nhiệm vụ của các em -HS theo dõi.HS thực hiện. là chọn vần et hay oet điền vào chỗ trống cho -HS theo dõi. đúng -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Em bé toét miệng cười, mùi khét, cưa xoèn xoẹt, xem xét. Bài tập 3: Viết lời giải câu đố. - Cho 1 HS đọc yêu cầu BT . - Yêu cầu HS : +Đọc câu đố kết hợp xem tranh minh họa. +Ghi lời giải câu đố vào bảng con. +Nêu và trao đổi về lời giải câu đố.Chốt lại lời giải đúng. -HS theo dõi. - GV kết hợp củng cố cách viết phân biệt l / n hoặc thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng. Câu a : nặng – nắng ; lá – là ( quần áo ) Câu b: cổ – cỗ ; co – cò – cỏ. để thực hành viết thư trong tiết TLV tới. 3-Củng cố, dặn dò : -Về nhà xem lại bài tập 3, ghi nhớ chính tả, HTL các câu đố. -Yêu cầu HS chuẩn bị phong bì thư + giấy rời Điều chỉnh ,bổ sung : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Ngày soạn : 28 / 10 /2011 Tuần : 11 Tiết : 21. Ngày dạy : 01 / 11 / 2011. CHÍNH TẢ BÀI : Tiếng hò trên sông I.Mục đích yêu cầu: KT: - Nghe và viết đúng bài chính tả. KN: 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần ong/oong (BT2). - Làm đúng BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân. Lồng ghép BVMT : GD HS yêu cảnh đẹp đất nước ta ,từ đó thêm yêu quý MT xung quanh ,có ý thức BVMT. II.Đồ dùng dạy học -Bảng lớp viết từ ngữ BT2 III.Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ: -Tổ chức HS thi giải câu đố trong bài chính tả trước. -HS thi giải câu đố -Gọi 1HS đọc thuộc một số câu đố BT3a. -GV nhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.Bài mới. -GV giới thiệu bài. -GV đọc bài Tiếng hò trên sông -Điệu hò trèo thuyền của chị Gái gợi tác giả nghĩ đến những gì?. Ghi Chú. -HS nhắc lại -HS nêu?( Nghĩ đến quê hương với hình ảnh cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng và con sông Thu Bồn.) -HS nêu -HS nêu. -Bài chính tả có mấy câu?(4 câu) -Hãy nêu các tên riêng trong bài?(Gái, Thu Bồn). -HS viết bảng con những tiếng khó. *Hướng dẫn HS viết những tiếng khó. - Cho HS viết bảng con:Trên sông, gió chiều, lơ lửng, ngang trời. -GV đọc HS viết bài. -Nhắc tư thế ngồi viết -GV đọc HS soát bài -Chấm một số bài nhận xét. *Hướng dẫn HS làm bài tập . Bài tập 2: -Gọi 1HS đọc yêu cầu bài -Cho 2 HS lên thi làm bài trên bảng -GV nhận xét, sửa bài: +chuông xe đạp kêu kính coong, vẽ đường cong. +làm xong việc, cái xoong. Bài tập 3: -Gọi 1HS đọc yêu cầu bài -Các nhóm làm việc vào phiếu giao việc. -Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.. -HS viết bài vào vở. -HS soát lỗi chính tả.. -Đọc yêu cầu bài tập 2 -HS thi đua làm bài tập. -1HS đọc yêu cầu bài tập 3 -Các nhóm làm bài vào phiếu giao việc -Đại diện các nhóm lên trình bày.. 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -GV nhận xét chốt lại. 3.Củng cố : GD HS yêu cảnh đẹp đất nước ta ,từ đó thêm yêu quý MT xung quanh ,có ý thức BVMT. -Cho HS đặt câu với từ xôn xao. -Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm để khắc phục lỗi chính tả Điều chỉnh ,bổ sung : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Ngày soạn : 28 / 10 /2011 Tuần : 11 Tiết : 22. Ngày dạy : 03 / 11 / 2011. CHÍNH TẢ BÀI : Vẽ quê hương I.Mục đích, yêu cầu KT: - Nhớ và viết đúng bài chính tả. KN: - Trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4 chữ. - Làm đúng BT2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân. II.Đồ dùng dạy học -Một số băng giấy để viết bài tập 2a hoặc 2b III.Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra bài cũ -Cho HS thi tìm nhanh, viết đúng theo yêu cầu BT 3a -GV nhận xét ghi điểm Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .2.Bài mới -Giới thiệu bài. Ghi bảng *Hướng dẫn HS chuẩn bị. -GV đọc đoạn thơ cần viết chính tả -GV hướng dẫn HS nắn nội dung và cách trình bày bài. -Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh quê hương rất đẹp?( Vì bạn rất yêu quê hương) -Trong đoạn thơ tên có những chữ nào phải viết hoa?Vì sao?( Vẽ, Bút, Em… vì là các chữ đầu tên bài và đầu mỗi dòng thơ) -Bài thơ 4 chữ cần trình bày thế nào? *Luyện viết từ khó. a.Cho HS viết bảng con :Làng xóm, lúa xanh, lượn quanh, ước mơ.. Ghi Chú. -Nhắc lại tựa bài. -Vẽ, Bút, Em -Các chữ đầu dòng thơ cách lề 2 ô - Các chữ đầu dòng thơ cách lề 2 ô) HS thảo luận N tìm chữ khó. 8. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> b.Hướng dẫn HS viết bài -GV nhắc nhở HS cách trình bày trình bày. -Yêu cầu HS đọc lại đoạn thơ trong sgk để nhớ. -Yêu cầu HS gấp sgk, tự nhớ lại đoạn thơ và viết vào vở.. Nêu cấu tạochữ viết -HS viết bảng con. - HS đọc lại đoạn thơ trong sgk - HS gấp sgk, tự nhớ lại đoạn thơ và viết vào vở. -HS soát lỗi. -HS soát lỗi -GV chấm một số bài NX. *Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 2: GV chọn 2a -Cho HS đọc yêu cầu bài -HS đọc yêu cầu bài -Cho 3 HS lên bảng lớp làm bài, HS ở dưới làm -3 HS lên bảng làm bài bài vào vở HS ở dưới làm bài vào -GV nhận xét bài làm trên bảng. vở a)s hay x? Một nhà sàn đơn sơ vách nứa Bốn bên suối chảy cá chơi vui Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa . Anh đèn khuya còn sáng lưng đồi. 3.Củng cố dặn dò: -GV nhận xét , rút kinh nghiệm về kĩ năng viết bài và làm bài chính tả. -HS về nhà học thuộc lòng các câu thơ có trong bài tập 2. Điều chỉnh ,bổ sung : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Ngày soạn : 06 / 11 /2011 Tuần : 12 Tiết : 23. Ngày dạy : 08 / 11 / 2011. CHÍNH TẢ BÀI : Chiều trên sông Hương I.Mục đích yêu cầu: KT: - Nghe và viết đúng bài chính tả. KN: - Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần oc/ooc (BT2). - Làm đúng BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ: Yêu những cảnh đẹp của đất nước. Lồng ghép BVMT: GD HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta ,từ đó thêm yêu quý MT xung quanh ,có ý thức BVMT. II. Đồ dùng dạy học: -Một miếng trầu, mấy hạt thóc( nếu có) III.Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Gọi HS lên bảng lớp viết các từ ngữ : Trời xanh ngắt, dòng suối, ánh sáng, xứ sở -GV nhận xét ghi điểm Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi Chú 2.Bài mới: -Giới thiệu bài --HS theo dõi. -GV đọc toàn bài. *Hướng dẫn nắm nội dung và cách trình -HS lắng nghe bày: -Tác giả tả những hình ảnh và âm thanh -HS nêu. ( Khói nghi ngút cả một nào trên sông Hương? vùng … Tiếng lanh canh của -Những chữ nào trong bài phải viết hoa? thuyền chài.) -HS nêu. ?(Chiều-chữ đầu tên bài; Vì sao Cuối, Phía, Đâu- chữ đầu câu; Hương, Huế, Cồn Hến - tên riêng.) -Hướng dẫn học sinh viết từ khó: lạ lùng, nghi ngút, tre chúc, vắng lặng.. Thảo luận N. Nêu cấu tạo chữ -1HS lên bảng viết, HS ở dưới viết bảng con. -HS theo dõi.. *GV đọc cho HS viết: -Nhắc tư thế ngồi viết. -HS viết bài vào vở. -Nhắc HS viết hoa và khoảng cách đúng. - HS soát lỗi. -GV đọc cho HS viết -HS theo dõi. -GV đọc cho HS soát lỗi. -GV thu chấm một số bài.Nhận xét *Hướng dẫn HS làm bài tập. -HS đọc yêu cầu bài Bài tập 2: -HS theo dõi. -HS đọc yêu cầu bài -HS làm bài vào vơ. 2 HS làm bài trên bảng lớp -GV nhắc lại yêu cầu của bài tập 2 -Cho HS làm bài vào vở. 2 HS làm bài trên bảng lớp -GV nhận xét, sửa bài. -HS đọc yêu cầu bài Điền vào chỗ trống oc hay ooc? Con sóc, mặt quần soóc, cần cẩu móc hàng, kéo xe rơ-moóc. - Cho HS đọc yêu cầu bài. Bài tập 3:(GV chọn câu a) -HS làm bài vào bảng con. -Cho HS đọc yêu cầu bài. -Cho HS làm việc cá nhân kết hợp quan sát tranh minh họa gợi ý lời giải để giải đúng câu đố, ghi lời giải vào bảng con. GV nhận xét. 3.Củng cố dặn dò. -Học TL câu đố,ghi nhớ cách viết từ ngữ trong bài tập 2 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GD HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta ,từ đó thêm yêu quý MT xung quanh ,có ý thức BVMT. -GV nhận xét tiết học. Điều chỉnh ,bổ sung : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Ngày soạn : 06 / 11 /2011 Tuần : 12 Tiết : 24. Ngày dạy : 10 / 11 / 2011. CHÍNH TẢ BÀI : Cảnh đẹp non sông I.Mục đích yêu cầu: KT: - Nghe và viết đúng bài chính tả. KN: - Trình bày đúng hình các câu thơ thể lục bát, thể song thất. - Làm đúng BT2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân. III.Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ. -Cho 2 HS lên bảng lớp viết 3 tiếng có chứa vần ooc. -Mỗi em viết bảng con tiếng bắt đầu bằng tr/ ch. -GV nhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.Bài mới. Giới thiệu bài: Ghi bảng -GV đọc 4 câu ca dao cuối bài Cảnh đẹp non sông. -Bài chính tả có những tên riêng nào?(Nghệ, Hải Vân, Hồng, Hàn, Nhà Bè, Gia Định, Đồng Nai, Tháp Mười) -Những câu ca dao lục bát trình bày như thế nào ? ( dòng 6 chữ bắt đầu viết cách lề2 ô li; dòng 8 chữ bắt đầu viết cách lề1ô li;) -Câu ca dao viết theo thể 7 chữ được viết như thế nào?( Cả 2 chữ đầu dòng đều viết cách lề một ô li) -Cho HS viết những từ ngữ hay viết sai:Quanh quanh, non, nghìn trùng,… *GV đọc HS viết bài: -Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết. -GV đọc cho HS soát lỗi. -Chấm chữa bài.Nhận xét cụ thể từng bài. Ghi Chú. -HS nhắc lại -HS nêu -HS nêu -HS nêu Thảo luận N. Nêu cấu tạo chữ -1HS lên bảng viết, HS ở dưới viết bảng con. -HS viết bài -HS soát lỗi. -HS theo dõi. 11. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> *Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. -Đọc yêu cầu bài tập 2 Bài tập 2: (cho HS làm câu a. ) -HS theo dõi. -Cho đọc yêu cầu bài tập 2 -HS làm bài bảng con. -GV nhắc lại yêu cầu bài tập -Cho HS làm bài vào bảng con.GV đi đến -HS giơ bảng, đọc kết quả. từng bàn theo dõiHS, phát hiện lỗi và uốn nắn cho các em. -Cho HS giơ bảng, GV mời một số HS có -Cả lớp nhận xét lời giải đúng và cả HS có lời giải sai giơ -HS theo dõi. bảng, đọc kết quả. -Yêu cầu cả lớp nhận xét -HS theo dõi. -GV chốt lại. Câu a: cây chuối, chữa bệnh, trông. -Cả lớp làm bài vào vở. -Năm hoặc bảy HS đọc lại kết quả theo lời giải đúng. -Cho cả lớp làm bài vào vở. 3.Củng cố dặn dò: -Về nhà chuẩn bị những tranh ảnh và cảnh đẹp đất nước Điều chỉnh ,bổ sung : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Ngày soạn : 13 / 11 /2011 Tuần : 13 Tiết : 25. Ngày dạy : 15 / 11/ 2011. CHÍNH TẢ BÀI : Đêm trăng trên Hồ Tây I .Mục đích yêu cầu KT: - Nghe và viết đúng bài chính tả. KN: - Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần ui/uyu (BT2). - Làm đúng BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân GD BVMT :GD HS tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên ,từ đó thêm yêu quý MT xung quanh ,có ý thức BVMT. II.Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ viết bài tập 1 III.Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ. -GV đọc cho HS viết các từ ngữ sau: Trung thành, chung sức, chông gai, trông nom. -GV nhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi Chú 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2.Bài mới. Giới thiệu bài: Ghi bảng *Hướng dẫn HS viết chính tả -GV đọc bài Đêm trăng trên Hồ Tây -Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào?(trăng tỏa sáng rọi vào các gợn sóng lăn tăn; gió đông nam hây hẩy; sóng vỗ rập rình; hương sen đưa theo chiều gió thơm ngào ngạt.) -Bài viết có mấy câu?(6 câu) -Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?(Hồ, Trăng, Thuyền…đó là những chữ đầu câu.) -Luyẹn viết các từ dễ sai:tỏa sáng,lăn tăn, gần tàn, rập rình.. -GVđọc HS viết -Nhắc nhở tư thế ngồi viết. -GV chấm 5-7 bài nhận xét. *Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 2: -GV nhắc lại yêu cầu bài. -HS làm bài vào giấy nháp. Cho 2 HS thi làm bài trên bảng phụ -GV nhận xét, chốt lại:đường đi khúc khuỷu, gầy khẳng khiu, khuỷu tay. -Gọi vài HS đọc lại kết quả theo lời giải đúng.GV phát hiện lỗi sai và sửa lỗi phát âm cho HS. Bài tập 3: (GV chọn câu a ) -Cho HS quan sát tranh minh họa gợi ý câu đố, viết lời giải ra giấy nháp.. -HS nhắc lại -HS nêu -HS nêu -HS nêu -HS viết bảng con. -HS viết bài. Thảo luận N. Nêu cấu tạo chữ -1HS lên bảng viết, HS ở dưới viết bảng con.. -HS theo dõi. -Đọc yêu cầu bài -2HS lên bảng thi đua.. -Vài HS đọc lại kết quả theo lời giải đúng. -HS quan sát tranh minh họa gợi ý câu đố, viết lời giải ra giấy nháp. -HS lên bảng ghi kết quả.. -Cho HS lên bảng ghi lời giải câu đố và đọc lại lời giải câu đố. -Lời giải câu đố:con ruồi, quả dừa, cái giếng. 3.Củng cố dặn dò: -Yêu cầu HS viết bài còn mắc lỗi chính tả viết mỗi từ mắc lỗi viết lại 1 dòng (vào tiết học buổi chiều) -Về nhà HTL các câu đố. -GV nhận xét tiết học Điều chỉnh ,bổ sung : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ............................................................................................................................................... Ngày soạn : 13 / 11 /2011 Tuần : 13 Tiết : 26. Ngày dạy : 17 / 11 / 2011. CHÍNH TẢ. BÀI : Vàm Cỏ Đông I.Mục đích yêu cầu: KT: - Nghe và viết đúng bài chính tả. KN: - Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ. - Làm đúng BT điền tiếng có vần it/uyt (BT2). - Làm đúng BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân. Lồng ghép BVMT: GD HS tình cảm yêu mến dòng sông ,từ đó thêm yêu quý MT xung quanh ,có ý thức BVMT. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng lớp viết (2lần) từ ngữ trong bài tập 2 III.Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho HS viết các tiếng có vần iu/ uyu: khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay… -GV nhận xét. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi Chú 2.Bài mới: Giới thiệu bài.Ghi bảng. -HS theo dõi. *Hướng dẫn HS viết chính tả. -GV đọc 2 khổ thơ đầu của bài Vàm Cỏ Đông. *Hướng dẫn HS nắm nội dung bài và cách trình bày. -Trong 2 khổ thơ đầu chữ nào viết hoa? -HS nêu Vì sao ? (+ Vàm Cỏ Đông, Hồng – tên riêng 2 -HS nêu dòng sông + Ơ, Quê, Anh, Ơi, Đây, Bốn Tùng -HS nêu Bóng- chữ đầu các dòng) -Bắt đầu viết các dòng thơ từ đâu?(viết cách lề trang 1 ô li. Giữa hai khổ thơ để Thảo luận N. Nêu cấu tạo chữ trống 1 dòng) +Luyện viết các từ khó: dòng sông, xuôi -1HS lên bảng viết, -HS viết bảng con dòng, nước chảy, soi, lồng. *GV cho HS viết bài. -HS viết bài vào vở. 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -GV nhắc nhở tư thế ngồi viết -GV chấm một số bài nhận xét. *Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. -HS đọc yêu cầu bài 2. Bài tập 2: -HS làm bài vào vở. -GV nhắc lại yêu cầu bài tập 2 -HS sửa bài -Cho 2 HS ;làm bài trên bảng lớp. GV nhận xét bài làm : huýt sáo, hít thở, suýt ngã,đứng sít -Đọc yêu cầu bài nhau. -Các nhóm lên bảng lớp thi đua tìm từ. Bài tập 3: -HS theo dõi, sửa bài. GV cho HS làm câu a Câu a. Cho HS chơi tiếp sức-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. Rá: rổ rá, rá gạo, rá xôi,… Giá: giá cả, giá thịt, giá áo, giá sách, giá đỗ,… Rụng:rơi rụng, rụng xuống, rụng rời chân tay,… Dụng: sử dụng, dụng cụ, vô dụng,… học tập. 3.Củng cố dặn dò: -Về nhà đọc lại BT2, 3, ghi nhớ chính tả. -Về chuẩn bị tiết tập làm văn viết thư cho bạn ở một tỉnh khác làm quen và hẹn thi đua Điều chỉnh ,bổ sung : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Ngày soạn : 18 / 11 /2011 Tuần : 14 Tiết : 27. Ngày dạy : 22 / 11 / 2011. CHÍNH TẢ. BÀI : Người liên lạc nhỏ I. Mục đích yêu cầu: KT: - Nghe và viết đúng bài chính tả. KN: - Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần ay/ây (BT2). - Làm đúng BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân. II. Đồ dùng dạy học : -Bảng lớp viết 2 lần bài tập 1. III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> NX bài viết tiết trước của HS -GV đọc HS viết các từ ngữ sau: huýt sáo,hít thở, giá sách, dụng cụ,… -GV nhận xét. Hoạt động của giáo viên 2. Giới thiệu bài- Ghi bảng 3. Hướng dẫn HS nghe - viết a.Hướng dẫn HS chuẩn bị -GV đọc mẫu bài viết Hỏi:-Trong đoạn văn những tên riêng nào viết hoa? -Trong đoạn văn, câu nào lời của nhân vật? Lời đó được viết như thế nào?. Hoạt động của học sinh. Ghi Chú. -HS nhắc lại -1 HS đọc lại -HS nêu( Đức Thanh, Kim Đồng: tên người; Nùng: tên một dân tộc ; Hà Quảng: tên một huyện.) -HS nêu?(Nào, bác cháu ta lên đường! là lờiông ké được viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.) -HS luyện viết từ khó vào bảng con. -Luyện viết từ khó:GV nêu từ khó cho HS phân tích. tìm hiểu nghĩa và lưu ý -HS viết bài vào vở. HS viết đúng: chống gậy trúc, lững thững. b)GV đọc bài cho HS viết. -HS theo dõi. -GV nhắc nhở tư thế ngồi viết. c)Chấm chữa bài: -Chấm từ 5-7 bài.GV nhận xét cụ thể. -Đọc yêu cầu bài tập 2 4. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: -HS thi đua làm bài trên bảng. Bài tập 2: -GV nhắc lại yêu cầu -HS đọc bài tập 3 -Cho HS thi làm bài ( trên bảng phụ đã -HS thi điền tiếp sức chuẩn bị trước) -GV nhận xét chốt lại lời giải đúng: ( Cây sậy / chày giã gạo; dạy học /ngủ -HS theo dõi. dậy; số bảy/ đòn bẩy.) Bài tập 3 : GV cho HS làm câu a. Cho HS đọc thầm nôị dung bài Tổ chức HS thi tiếp sức, mỗi dãy cử 2 đội, mỗi đội 2 em GV nhận xét tuyên dương. (Lời giải:Trưa nay-nằm- nấu cơm-nátmọi lần) 5. Củng cố dặn dò: -Nhắc nhở HS viết lại những từ hay viết sai -Khuyến khích HS học thuộc lòng khổ thơ trong BT3a Điều chỉnh ,bổ sung : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngày soạn : 18 / 11 /2011 Tuần : 14 Tiết : 28. Ngày dạy : 24 / 11 / 2011. CHÍNH TẢ BÀI : Nhớ Việt Bắc I.Mục đích yêu cầu: KT: - Nghe và viết đúng bài chính tả. KN: - Trình bày đúng hình thức thơ lục bát. - Làm đúng BT điền tiếng có vần au/âu (BT2). - Làm đúng BT3 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân. II.Đồ dùng dạy học. -Bảng lớp viết 2 lần nội dung bài tập 1 III.Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. GV đọc cho HS viết bảng con:Từ có vần ay/ ây, l/n. -GV nhận xét. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2 . Giới thiệu bài: Ghi bảng. 3. Hướng dẫn HS nghe – viết a. Hướng dẫn HS chuẩn bị -GV đọc 1 lần bài thơ -Bài chính tả có mấy câu thơ?. Ghi Chú. -HS nhắc lại. -Cách trình bày các câu thơ như thế nào? -Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? -Cho HS viết các từ hay viết sai: thắt lưng, sợi dang, rừng phách, trăng rọi. b)GV đọc cho HS viết bài. -Nhắc nhở tư thế ngồi viết. c)GV chấm một số bài nhận xét. 4. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. Bài tập 2 -Tổ chức HS thi theo hình thức nối tiếp Cho 2 HS lên bảng làm bài. Hoa mẫu đơn - mưa mau hạt. Lá trầu - đàn trâu. -HS theo dõi. -HS nêu?(5 câu là 10 dòng thơ) ?(thơ 6-8, còn là lục bát -HS nêu?(các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng Việt Bắc) -HS viết bài bảng con - HS viết bài. -HS theo dõi. -Đọc yêu cầu bài -HS thi đua làm bài trên bảng.2HS lên bảng làm bàiHS ơ dưới lớp làm bài vào vở. 17. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Sáu điểm - quả sấu. -GV nhận xét bài làm trên bảng. Bài 3:GV cho HS làm câu a- GV dán các băng giấy lên bảng -Yêu cầu mỗi nhóm chọn 3 HS nối tiếp điền vào 3 chỗ trống trên băng giấy . -GV nhận xét, chốt lại : + Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ. + Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa. -Gọi vài HS đọc lại các câu tục ngữ đã hoàn chỉnh. -GV giải nghĩa từ:tay quai(cách nói hình tượng: hai tay chốn nạnh hai bên hông như quai nồi, không chịu lao động);miệng trễ( trễ: từ cổ xưa, có nghĩa là lười biếng {trễ nải} miệng không có gì ăn.. - Mỗi nhóm chọn 3 HS nối tiếp điền vào 3 chỗ trống trên băng giấy -HS theo dõi. -Vài HS đọc.. -HS theo dõi.. 5.Củng cố dặn dò: -Về nhà HS đọc lại bài tập 2, bài tập 3 và các câu tục ngữ -Tiếp tục chuẩn bị nội dung để thực hiện tốt BT2 của tiết TLV tới ( giới thiệu với đoàn khách đến thăm lớp về các bạn trong tổ em) Điều chỉnh ,bổ sung : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngày soạn : 26 / 11 /2011 Tuần : 15 Tiết : 29. Ngày dạy : 29 / 11 / 2011. CHÍNH TẢ ( nghe viết ) BÀI : Hũ bạc của người cha I. Mục đích, yêu cầu - KT: Nghe và viết đúng bài chính tả. - KN: Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT điền tiếng có vần ui / uôi (BT2). Làm đúng BT3 a. - TĐ: Có ý thức rèn chữ viết cho bản thân. II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 2 lần từ ngữ trong BT2. III.Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: -GV đọc cho HS viết các từ sau: Màu sắc, hoa màu, nong tằm, no nê. -GVnhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2.Bài mới : Giới thiệu bài :GV nêu MĐ -YC -ghi bảng -HS nhắc lại 3. Hướng dẫn HS nghe viết a. Hướng dẫn HS chuẩn bị -GV đọc đoạn chính tả. -HS theo dõi, lắng nghe -Lời nói của người cha được viết như thế nào? -HS nêu viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. Chữ đầu dòng, đầu câu viết hoa Cho hs thảo luận tỉm từ khó. -HS luyện viết bảng con từ khó -Cho HS luyện viết từ khó: sưởi lửa, ném luôn, thọc tay, làm lụng, vất vả. Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách để vở, cầm bút -HSviết bài vào vở. b.GV đọc cho HS viết. -HS theo dõi. c.Chấm chữa bài 4. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả. Bài tập 2 -Đọc yêu cầu bài tập 2 -GV cho HS thi làm bài trên bảng lớp -HS lên bảng thi đua làm bài -GV chốt lại lời giải đúng: mũi dao – con muỗi. núi lửa – nuôi nấng hạt muối – múi bưởi tuổi trẻ – tủi thân. -HS đọc yêu cầu BT3 Bài tập 3: GV chọn câu a . -HS làm bài cá nhân-lớp nhận xét. -Yêu cầu HS làm bài cá nhân- viết vào vở, đồng thời cả 3 từ tìm được . -1 số HS chữa bài. Ghi Chú. 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> -GV mời 1 số HS chữa bài. Cả lớp nhận xét. -HS theo dõi. -GV nhận xét, chốt lại lới giải đúng: Sót xôi sáng -HS đọc kết quả. -Gọi nhiều HS đọc kết quả. Gv sửa lỗi phát âm cho những em mắc lỗi. -Cho HS sửa bài. 5. Củng cố dặn dò: -Nhắc nhở HS viết sai về sử a lỗi.ghi nhớ chính tả để không viết sai những từ đã mắc lỗi. -GV nhận xét tiết học. Điều chỉnh ,bổ sung : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×