Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.06 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Tiết: 8 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Củng cố các qui tắc, công thức đã học trong 2 tiết. - Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức trong tính toán, tính chính xác, nhanh gọn. B/ Chuẩn bị: - Bảng phụ, ghi các đề bài tập. C/ Tiến trình dạy - học: Hoạt động của giáo viên. Ghi vở. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết đã học - Cho hoüc sinh lên bảng viết Học sinh viết: m n m+n lại các công thức tính nhân, - x . x = x m n m-n chia hai luỹ thừa cùng cơ số, - x : x = x. x 0). n n n tính luỹ thừa của một tích, một - (x .y) = x . y. thương, một luỹ thừa.. - (x :. y)n. xm = yn. (y 0). - (xm)n = xm . n Hoạt động 2: 1. Luyện tập - HS thực hiện Baìi 38 : 227 = (23)9 = 89 Ta coï : 318 = (32)9 = 99 227 = (23)9 = 89 9 9 Vì 8 <9 nên 8 < 9 hay 318 = (32)9 = 99 27 18 2 <3 Vì 8 <9 nên 89 < 99 hay 227 < 318 - Học sinh thực hiện - Bài 39/23 SGK: Baìi 39 : a. x10 = x3 . x7 a. x10 = x3 . x7 10 2 5 b. x = (x ) b. x10 = (x2)5 10 12 2 c. x = x : x c. x10 = x12 : x2 - Đại diện nhóm lên trình Baìi 40 : - Bài 40/23 SGK: a va c (Học sinh thực hiện theo bày lời giải: Tính: 2 nhóm) 169 3 1 a. - Bài 38/22 SGK: + Để làm bài tập này, ta biến đổi cho 2 số có cùng số mũ laì 9 + Trong 2 số: 227 và 318, số nào lớn hơn.. 7. 2. 196. c. 54.204 54.204 1 1 1. 5 5 4 4 25 .4 25 .4 .25.4 100 100. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Cho caïc em laìm thu 3 Baìi 41 : a/ bài chấm. - Bài 41/23 SGK: Tính: 2 1 4 3 a. 1 . . 3. 4 5. 1 2 b. 2 : 2 3. 2. 4. a. Kết quả:. 3. 17 4800. 2. 12 8 3 16 15 . 12 20 2. 17 1 17 = . 12 20 4800 . b. Kết quả: - 432.. - Bài 42/23 SGK. Tìm số tự nhiên n biết:. Baìi 42 : 16 16 2 2n 8 23 n 3 a/ n. a.. 16 2 2n (3) n 27 b. 81. a.. 2. 16 16 2 2 n 8 23 n 3 n 2 2 n (3) b/ 27 81. 2. (-3)n = (-27).81 = (-3)3.(-3)4 = (-3)7 => n = 7 Kiểm tra 15' : 1. Tính:. 1. Tính: 2. 2. 7 1 5 3 b. . 8 4 6 4. 3. 5. 1 2 b. 2 : 2 3. 2. 3. 1 1 2. Tìm x biết: x : 3 3. Hoạt động 4:. 3. 1 2 a. ; ; 1000. 3. 2 2 a. ; ; 40 3 5. 2.. 2. Tìm 6. 3 3 4 .x 4 . x 8. Hướng dẫn học ở nhà. - Học thuộc các công thức về luỹ thừa. - Làm bài tập 47, 48, 52, 57, 59/ 11-12 SBT - Đọc bài đọc thêm.. Lop7.net. biết:. .
<span class='text_page_counter'>(3)</span>